|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Cường
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12/NQ-HĐND
|
Lào Cai, ngày 12
tháng 07 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ LÀO CAI, TỈNH LÀO CAI GIAI ĐOẠN 2012 -
2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHOÁ XIV - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 42/2009/NĐ-CP ngày 07/5/2009
của Chính phủ về việc phân loại đô thị;
Căn cứ Thông tư số 34/2009/TT-BXD ngày 30/9/2009
của Bộ Xây dựng về việc Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định
42/2009/NĐ-CP ngày 07/5/2009 của Chính phủ về việc phân loại đô thị;
Căn cứ Quyết định số 287/QĐ-TU ngày 15/11/2011 của
Tỉnh uỷ Lào Cai về việc phê duyệt Đề án phát triển mạng lưới đô thị tỉnh Lào
Cai giai đoạn 2011-2015;
Xét Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày 21/6/2013 của
UBND tỉnh về Chương trình phát triển đô thị thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
giai đoạn 2012 - 2020; Báo cáo thẩm tra số 43/BC-HĐND ngày 04/7/2013 của Ban
kinh tế và Ngân sách tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Chương
trình phát triển đô thị thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai giai đoạn 2012 - 2020,
gồm các nội dung chủ yếu sau:
I. Về thực trạng phát triển đô thị Lào Cai đến
năm 2012
Năm 2004, Chính phủ đã quyết định công nhận thành
phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai là đô thị loại III, với tính chất đô thị là trung tâm
chính trị, hành chính, kinh tế, văn hoá - xã hội của tỉnh; là đô thị biên giới
có cửa khẩu quốc tế quan trọng ở phía Bắc Việt Nam với Trung Quốc; là đầu mối
giao thông quan trọng của quốc gia và quốc tế; đô thị có vị trí trọng yếu về an
ninh quốc phòng và vùng biên giới phía Bắc Việt Nam; là đô thị có vai trò thúc
đẩy phát triển kinh tế - xã hội không những của tỉnh Lào Cai mà còn cho cả vùng
Tây Bắc Việt Nam.
Theo tiêu chuẩn phân loại đô thị loại II đến hết
năm 2012 trong 49 chỉ tiêu quy định tại Nghị định 42/2009/NĐ-CP và Thông tư
34/2009/TT-BXD về phân loại đô thị thì thành phố Lào Cai đã đạt được 77,34/100
điểm. Trong đó có 30/49 chỉ tiêu đạt điểm tối đa với số điểm 63,5 điểm; 06/49
chỉ tiêu đạt điểm trung bình với số điểm 8,24 điểm; 06/49 chỉ tiêu đạt điểm tối
thiểu với số điểm 5,6 điểm; 07/49 chỉ tiêu chưa đạt điểm.
(Có biểu phụ lục số 01 kèm theo)
Theo quy định đô thị loại II phải đạt tối thiểu
70/100 điểm, đến hết năm 2012 thành phố Lào Cai đã đạt được tiêu chuẩn đô thị
loại II (77,34/100 điểm). Tuy nhiên trong số các chỉ tiêu đã đạt được vẫn còn một
số chỉ tiêu chưa thực sự bền vững như các chỉ tiêu về môi trường (xử lý mước thải,
chất thải rắn), các chỉ tiêu về chỉnh trang đô thị (công trình công cộng cấp đô
thị, hệ thống giao thông, tuyến phố văn minh đô thị...).
II. Chương trình phát triển đô thị đến năm 2020:
1. Mục tiêu chương trình:
- Phấn đấu đến năm 2014 thành phố Lào Cai đạt tiêu
chuẩn đô thị loại II. Đạt 80/100 điểm, có trên 30/49 chỉ tiêu đạt điểm tối đa
theo tiêu chuẩn đô thị loại II.
- Có kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội hiện đại với
cơ cấu kinh tế các ngành dịch vụ và công nghiệp chiếm tỷ trọng 96-97% năm 2015
và trên 98% vào năm 2020.
- Phát triển bền vững trên cơ sở gắn tăng trưởng
kinh tế với phát triển văn hóa, xã hội và bảo vệ môi trường.
- Đảm bảo vị trí chiến lược trọng yếu về quốc
phòng, an ninh, chính trị, kinh tế, văn hoá và trật tự xã hội.
2. Nội dung:
2.1. Lộ trình nâng cấp đô thị thành phố Lào Cai từ
loại III lên loại II.
- Trong năm 2013 triển khai các dự án ưu tiên phấn
đấu thành phố Lào Cai cơ bản đạt tiêu chuẩn của đô thị loại II; lập đề án đề
nghị công nhận thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai đạt tiêu chuẩn đô thị loại II
trong năm 2014, trình Chính phủ công nhận đạt tiêu chuẩn đô thị loại II trong
năm 2014 - 2015.
- Đến năm 2015 triển khai các giải pháp khắc phục
các chỉ tiêu còn yếu theo tiêu chuẩn của đô thị loại II quy định tại Nghị định
42/2009/NĐ-CP và Thông tư 34/2009/TT-BXD; tiếp tục tập trung đầu tư phát triển
kết cấu hạ tầng thành phố Lào Cai phấn đấu cơ bản các chỉ tiêu hoàn thiện theo
các tiêu chuẩn đô thị loại II giai đoạn 2016-2020 và bước đầu hướng tới tiêu
chuẩn của đô thị loại I.
2.2. Các danh mục dự án đầu tư: (xác định 2 nhóm ưu
tiên)
- Nhóm ưu tiên 1 (thực hiện trong giai đoạn
2012-2015): Tập trung ưu tiên đầu tư cải thiện điểm cho 04 chỉ tiêu /07 chỉ
tiêu chưa đạt điểm (gồm: Tỷ lệ nước thải sinh hoạt chưa được xử lý, chỉ tiêu cấp
điện sinh hoạt khu vực nội thị, tỷ lệ chất thải rắn khu vực nội thị được xử lý;
số nhà tang lễ khu vực nội thị); 06/49 chỉ tiêu đạt điểm tối thiểu; một số chỉ
tiêu đã đạt điểm trung bình và tối đa nhưng chưa thực sự bền vững như các chỉ
tiêu về môi trường (xử lý mước thải, chất thải rắn); các chỉ tiêu về chỉnh
trang đô thị (công trình công cộng cấp đô thị, hệ thống giao thông, tuyến phố
văn minh đô thị...) để đến năm 2014 tối thiểu phải đạt 80/100 điểm theo tiêu
chuẩn đô thị loại II.
- Nhóm ưu tiên 2 (thực hiện trong giai đoạn
2015-2020): Bao gồm các dự án còn lại mục đích nhằm duy trì bền vững các chỉ
tiêu đã đạt tối đa và bước đầu hướng tới tiêu chuẩn của đô thị loại I vào năm
2020.
(Có biểu phụ lục số 02 kèm theo)
2.3. Tổng nguồn vốn đầu tư:
Tổng dự toán kinh phí đầu tư đến năm 2020 khoảng
21.195,285 tỷ đồng, trong đó:
- Nguồn vốn ODA: 2.407,813 tỷ đồng.
- Nguồn vốn Ngân sách trung ương: 9.741,621 tỷ đồng.
- Nguồn vốn ngân sách tỉnh: 3.532,652 tỷ đồng.
- Nguồn vốn kêu gọi đầu tư: 5.513,199 tỷ đồng.
Phân kỳ đầu tư:
- Giai đoạn I: 2012-2015 tổng kinh phí 13.869,093 tỷ
đồng.
Trong đó: Vốn ngân sách: 11.824,47 tỷ đồng; vốn
khác: 2.044,623 tỷ đồng
- Giai đoạn II: 2016-2020 tổng kinh phí 7.326,192 tỷ
đồng.
Trong đó: Vốn ngân sách: 3.857,616 tỷ đồng; vốn
khác: 3.468,576 tỷ đồng
(Có biểu phụ lục số 03 kèm theo)
3. Giải pháp:
3.1. Về đầu tư: Nâng cao chất lượng xây dựng và thực
hiện quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng đô thị; thu hút mạnh và sử dụng hiệu
quả nguồn vốn đầu tư để phát triển hạ tầng.
3.2. Về cơ chế chính sách:
- Chính sách thu hút đầu tư.
- Chính sách đào tạo nguồn nhân lực, đội ngũ cán bộ
quản lý đô thị.
- Chính sách thu hút cán bộ có trình độ.
- Chính sách khuyến khích phát triển kinh tế để thu
hút lao động, tăng dân số cơ học.
3.3. Về vốn:
- Mở rộng liên kết đầu tư phát triển khu dân cư, dịch
vụ du lịch, dịch vụ công với sự tham gia của khu vực tư nhân trong nước và nước
ngoài theo hình thức PPP, BOT, BTO, BT,...
- Huy động kịp thời các nguồn thu theo quy định
pháp luật (thuế nhà đất, đấu giá quỹ đất, theo phân cấp từ các khoản thu của tỉnh,
ODA, FDI,...)
3.4. Về tổ chức thực hiện:
- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch, danh mục đầu tư chi tiết
hàng năm làm căn cứ tổ chức thực hiện.
- Phân công trách nhiệm trong việc thực hiện các nội
dung chương trình, xây dựng cơ chế phối hợp giữa thành phố Lào Cai với các
ngành, các cơ quan liên quan để phối hợp công tác kiểm tra, giám sát việc thực
hiện chương trình.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao
1. UBND tỉnh Quyết định phê duyệt Chương trình phát
triển đô thị thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai giai đoạn 2012-2020 và tổ chức thực
hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và đại biểu
HĐND tỉnh giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được kỳ họp thứ 8 HĐND tỉnh Lào
Cai khoá XIV thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2013 và có hiệu lực thi hành kể từ
ngày thông qua./.
PHỤ LỤC SỐ 01
BẢNG
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số: 12/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai)
TT
|
Các tiêu chuẩn
đánh giá
|
Tiêu chuẩn đô
thị loại II
|
Hiện trạng năm
2012
|
Ghi chú
|
Điểm tối thiểu
|
Điểm tối đa
|
I
|
Tiêu chuẩn chức năng đô thị
|
10,5
|
15,0
|
14,53
|
|
1.1
|
Vị trí và tính chất của đô thị
|
3,5
|
5,0
|
5,0
|
Tối đa
|
1.2
|
Chỉ tiêu kinh tế - xã hội
|
7,0
|
10,0
|
9,53
|
|
1.2.1
|
Tổng thu ngân sách trên địa bàn
|
1,4
|
2,0
|
2,0
|
Tối đa
|
1.2.2
|
Cân đối thu chi ngân sách
|
1,0
|
1,5
|
1,5
|
Tối đa
|
1.2.3
|
Thu nhập bình quân đầu người/năm so với cả nước
|
1,4
|
2,0
|
1,53
|
Trung bình
|
1.2.4
|
Mức tăng trưởng kinh tế trung bình 3 năm gần nhất
|
1,4
|
2,0
|
2,0
|
Tối đa
|
1.2.5
|
Tỷ lệ các hộ nghèo
|
1,0
|
1,5
|
1,5
|
Tối đa
|
1.2.6
|
Tỷ lệ tăng dân số hàng năm
|
0,7
|
1,0
|
1,0
|
Tối đa
|
II
|
Quy mô dân số toàn đô thị
|
7,0
|
10,0
|
4,0
|
|
2.1
|
Dân số toàn đô thị
|
1,4
|
2,0
|
0,0
|
Chưa đạt
|
2.2
|
Dân số nội thị
|
2,8
|
4,0
|
0,0
|
Chưa đạt
|
2.3
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
2,8
|
4,0
|
4,0
|
Tối đa
|
III
|
Mật độ dân số đô thị
|
3,5
|
5,0
|
0,0
|
Chưa đạt
|
IV
|
Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp
|
3,5
|
5,0
|
5,0
|
Tối đa
|
V
|
Hệ thống công trình hạ tầng đô thị
|
38,2
|
55,0
|
44,56
|
|
5.1
|
Nhà ở
|
7,00
|
10,0
|
10,0
|
|
5.1.1
|
Diện tích sàn nhà ở bình quân
|
3,5
|
5,0
|
5,0
|
Tối đa
|
5.1.2
|
Tỷ lệ nhà kiên cố, khá kiên cố, bán kiên cố
|
3,5
|
5,0
|
5,0
|
Tối đa
|
5.2
|
Công trình công cộng cấp đô thị
|
6,8
|
10,0
|
9,08
|
|
5.2.1
|
Đất xây dựng công trình công cộng cấp khu ở
|
1,0
|
1,5
|
1,5
|
Tối đa
|
5.2.2
|
Chỉ tiêu đất dân dụng
|
1,0
|
1,5
|
1,06
|
Trung bình
|
5.2.3
|
Đất xây dựng các công trình DVCC cấp đô thị
|
1,0
|
1,5
|
1,5
|
Tối đa
|
5.2.4
|
Cơ sở y tế (TT y tế chuyên sâu, BV đa khoa,
chuyên khoa)
|
1,0
|
1,5
|
1,5
|
Tối đa
|
5.2.5
|
Cơ sở giáo dục đào tạo (ĐH, CĐ, trung học,.)
|
0,7
|
1,0
|
0,82
|
Trung bình
|
5.2.6
|
Trung tâm văn hóa (nhà hát, rạp chiếu phim, bảo
tàng, NVH)
|
0,7
|
1,0
|
0,7
|
Tối thiểu
|
5.2.7
|
Trung tâm TDTT (SVĐ, nhà thi đấu, CLB)
|
0,7
|
1,0
|
1,0
|
Tối đa
|
5.2.8
|
Trung tâm thương mại dịch vụ (chợ, siêu thị,...)
|
0,7
|
1,0
|
1,0
|
Tối đa
|
5.3
|
Giao thông
|
7,0
|
10,0
|
8,68
|
|
5.3.1
|
Đầu mối giao thông
|
1,4
|
2,0
|
2,0
|
Tối đa
|
5.3.2
|
Tỷ lệ đất giao thông khu vực NT so với đất xây dựng
ĐT
|
1,4
|
2,0
|
1,8
|
Trung bình
|
5.3.3
|
Mật độ đường trong KV nội thị (MC ≥11,5m)
|
1,4
|
2,0
|
1,48
|
Trung bình
|
5.3.4
|
Tỷ lệ phục vụ vận tải hành khách công cộng
|
1,4
|
2,0
|
1,4
|
Tối thiểu
|
5.3.5
|
Diện tích đất giao thông/dân số nội thị
|
1,4
|
2,0
|
2,0
|
Tối đa
|
5.4
|
Cấp nước
|
3,4
|
5,0
|
5,0
|
|
5.4.1
|
Tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt nội thị
|
1,4
|
2,0
|
2,0
|
Tối đa
|
5.4.2
|
Tỷ lệ dân số KV nội thị được cấp nước sạch
|
1,0
|
1,5
|
1,5
|
Tối đa
|
5.4.3
|
Tỷ lệ nước thất thoát
|
1,0
|
1,5
|
1,5
|
Tối đa
|
5.5
|
Thoát nước
|
4,2
|
6,0
|
4,0
|
|
5.5.1
|
Mật độ đường cống thoát nước chính KV nội thị
|
1,4
|
2,0
|
2,0
|
Tối đa
|
5.5.2
|
Tỷ lệ nước thải sinh hoạt được xử lý
|
1,4
|
2,0
|
0,0
|
Chưa đạt
|
5.5.3
|
Tỷ lệ cơ sở SX mới có TXL nước thải
|
1,4
|
2,0
|
2,0
|
Tối đa
|
5.6
|
Cấp điện và chiếu sáng công cộng
|
2,8
|
4,0
|
1,4
|
|
5.6.1
|
Chỉ tiêu cấp điện sinh họat KV nội thị
|
1,4
|
2,0
|
0,0
|
Chưa đạt
|
5.6.2
|
Tỷ lệ đường phố chính KV nội thị được chiếu sáng
|
0,7
|
1,0
|
0,7
|
Tối thiểu
|
5.6.3
|
Tỷ lệ ngõ hẻm được chiếu sáng
|
0,7
|
1,0
|
0,7
|
Tối thiểu
|
5.7
|
Thông tin, bưu chính viễn thông
|
1,4
|
2,0
|
2,0
|
|
5.7.1
|
Số máy điện thoại bình quân / số dân
|
1,4
|
2,0
|
2,0
|
Tối đa
|
5.8
|
Cây xanh, thu gom xử lý chất thải và nhà
tang lễ
|
5,6
|
8,0
|
4,4
|
|
5.8.1
|
Đất cây xanh toàn đô thị
|
0,7
|
1,0
|
1,0
|
Tối đa
|
5.8.2
|
Đất cây xanh công cộng trong KV nội thị
|
1,4
|
2,0
|
2,0
|
Tối đa
|
5.8.3
|
Tỷ lệ chất thải rắn KV nội thị được thu gom
|
1,4
|
2,0
|
1,4
|
Tối thiểu
|
5.8.4
|
Tỷ lệ chất thải rắn KV nội thị được xử lý (chôn lấp
hợp vệ sinh, tái chế, công nghệ đốt)
|
1,4
|
2,0
|
0,0
|
Chưa đạt
|
5.8.5
|
Số nhà tang lễ khu vực nội thị
|
0,7
|
1,0
|
0,0
|
Chưa đạt
|
VI
|
Kiến trúc cảnh quan đô thị
|
7,0
|
10,0
|
9,25
|
|
6.1
|
Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị
|
1,4
|
2,0
|
2,0
|
|
6.1.1
|
Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị
|
1,4
|
2,0
|
2,0
|
Tối đa
|
6.2
|
Chỉ tiêu khu đô thị mới
|
1,4
|
2,0
|
1,7
|
|
6.2.1
|
Khu đô thị mới
|
0,7
|
1,0
|
0,7
|
Tối thiểu
|
6.2.2
|
Khu cải tạo, chỉnh trang đô thị
|
0,7
|
1,0
|
1,0
|
Tối đa
|
6.3
|
Chỉ tiêu tuyến phố văn minh đô thị
|
1,4
|
2,0
|
1,55
|
|
6.3.1
|
Tỷ lệ tuyến phố văn minh/tổng số đường chính KV nội
thị
|
1,4
|
2,0
|
1,55
|
Trung bình
|
6.4
|
Không gian công cộng
|
1,4
|
2,0
|
2,0
|
|
6.4.1
|
Số lượng không gian công cộng cấp đô thị
|
1,4
|
2,0
|
2,0
|
Tối đa
|
6.5
|
Công trình kiến trúc tiêu biểu
|
1,4
|
2,0
|
2,0
|
|
6.5.1
|
Có công trình KT tiêu biểu, công trình VHLS, di sản
được công nhận
|
0,7
|
1,0
|
1,0
|
Tối đa
|
6.5.2
|
Tỷ lệ các di sản VHLS, KT tiêu biểu được trùng
tu, tôn tạo
|
0,7
|
1,0
|
1,0
|
Tối đa
|
|
Tổng điểm
|
70,0
|
100,0
|
77,34
|
|
Chú thích:
Có 30/49 chỉ tiêu đạt điểm tối đa với số điểm 63,5
điểm.
Có 06/49 chỉ tiêu đạt điểm trung bình với số điểm
8,24 điểm.
Có 06/49 chỉ tiêu đạt điểm tối thiểu với số điểm
5,6 điểm.
Có 07/49 chỉ tiêu chưa đạt điểm.
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH
MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LÀO CAI GIAI ĐOẠN 2012-2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 12/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
|
Tên dự án
|
Nguồn vốn
|
Thời gian khởi
công hoàn thành
|
Tổng mức đầu tư
(tỷ đồng)
|
Lũy kế thực hiện
đến 12/2012
|
Phân kỳ đầu tư
|
Ghi chú
|
2012-2015
|
2016- 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
A
|
QUY HOẠCH, DỰ ÁN NHÓM ƯU TIÊN 1
|
|
|
444,333
|
64,304
|
255,029
|
125,000
|
|
|
Quy hoạch, quy chế
|
|
|
5,000
|
0,000
|
5,000
|
0,000
|
|
1
|
Lập và phê duyệt Chương trình phát triển đô thị
thành phố Lào Cai giai đoạn 2012-2020
|
NSTT
|
7/2013
|
1,000
|
|
1,000
|
|
a
|
2
|
Lập đề án đề nghị công nhận thành phố Lào Cai đạt
tiêu chuẩn đô thị loại II
|
NSTT
|
|
2,000
|
|
2,000
|
|
a
|
3
|
Lập quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch đô thị
|
NSTT
|
2013-2014
|
2,000
|
|
2,000
|
|
a
|
|
Thoát nước - xử lý chất thải rắn
|
|
|
126,590
|
44,104
|
82,486
|
0,000
|
|
1
|
Nhà máy xử lý rác thải tập trung của thành phố tại
xã Đồng Tuyển
|
ODA
|
|
60,000
|
|
60,000
|
|
b
|
2
|
Ga tập kết, vận hành xe gom rác phường Duyên Hải,
Cốc Lếu và khu ĐTM Lào Cai-Cam Đường
|
SN môi trường
|
2013-2015
|
4,000
|
|
4,000
|
|
s
|
3
|
Hệ thống thoát nước mặt, xử lý nước thải KCN Đông
Phố Mới, KCN Bắc Duyên Hải
|
NSTW
|
2010-2014
|
62,590
|
44,104
|
18,486
|
|
s
|
|
Cấp điện - chiếu sáng
|
|
|
106,293
|
19,300
|
86,993
|
0,000
|
|
1
|
Lắp đặt điện chiếu sáng 70 ngõ, hẻm (phần vốn
ngân sách)
|
NSTT
|
|
23,850
|
|
23,850
|
|
b
|
2
|
Xây dựng hệ thống chiếu sáng các đường trục chính
khu ĐTM Lào Cai - Cam Đường
|
NSTT+ TSDĐ
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
đ, a
|
3
|
Cải tạo nâng cấp đường điện chiếu sáng tuyến đường
D1 (đoạn từ cầu Bắc Cường đến đường B1), đường M9 phường Bắc Cường
|
NSTT
|
2013-2015
|
2,000
|
|
2,000
|
|
c
|
4
|
Cải tạo nâng cấp đường điện chiếu sáng tuyến đường
T3, B5, B7 phường Nam Cường
|
NSTT
|
2013-2015
|
3,000
|
|
3,000
|
|
c
|
5
|
Cải tạo nâng cấp đường điện chiếu sáng tuyến đường
B9 khu dân cư B9 phường Bình Minh
|
NSTT
|
2013-2015
|
3,000
|
|
3,000
|
|
c
|
6
|
Cấp điện (đường dây 35kv), cấp nước, nâng cấp đập
chắn rác, nhà máy rác thải Lào Cai
|
NSĐP
|
2012-2013
|
5,843
|
2,000
|
3,843
|
|
s
|
7
|
Hệ thống chiếu sáng đường Cốc Lếu - Kim Thành, 55
tuyến đường nội thị khu KTCK, cấp điện sau lưng kè bờ hữu sông Hồng, CS và
cây xanh khu TM Kim Thành
|
NSTW
|
2007-2010
|
23,600
|
17,300
|
6,300
|
|
s
|
8
|
Điện chiếu sáng sông Hồng từ cầu Phố Mới đến cửa
khẩu quốc tế Lào Cai
|
NSTW
|
2013-2015
|
40,000
|
|
40,000
|
|
s
|
|
Nhà tang lễ
|
|
|
25,000
|
|
25,000
|
0,000
|
|
|
Nhà Tang lễ thành phố tại phường Nam Cường
|
NSTW
|
2014-2015
|
25,000
|
|
25,000
|
|
|
|
Văn hóa - TDTT
|
|
|
181,450
|
0,900
|
55,550
|
125,000
|
|
1
|
Thư viện điện tử tỉnh Lào Cai
|
NSTT
|
2012
|
3,450
|
0,900
|
2,550
|
|
s
|
2
|
Nhà văn hóa trung tâm khu đô thị mới Lào Cai-Cam
Đường (chiếu phim, nhà văn hóa)
|
NSTW
|
|
98,000
|
|
33,000
|
65,000
|
s
|
3
|
Bảo tàng tỉnh Lào Cai
|
NSTW
|
2013-2015
|
80,000
|
|
20,000
|
60,000
|
s
|
B
|
QUY HOẠCH, DỰ ÁN NHÓM ƯU TIÊN 2
|
|
|
20.750,952
|
1.864,200
|
11.685,560
|
7.201,192
|
|
I
|
Nguồn vốn Ngân sách, vốn vay nước ngoài
|
|
|
15.237,753
|
1.864,200
|
9.640,937
|
3.732,616
|
|
|
Trụ sở cơ quan
|
|
|
1.202,209
|
810,556
|
391,653
|
0,000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở UBND phường, xã, Tỉnh ủy
cũ, nhà làm việc BQL di tích VHDL, Đảng ủy KCQ dân chính Đảng, trụ sở Đoàn
nghệ thuật dân tộc
|
NSTT+ NSTP
|
2009-2015
|
36,245
|
7,500
|
28,745
|
|
b
|
2
|
Cải tạo sửa chữa trường Chính trị tỉnh
|
NSTT
|
2012-2013
|
8,292
|
4,000
|
4,292
|
|
s
|
3
|
Trung tâm ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh
|
NSTT
|
2012-2013
|
19,956
|
2,500
|
17,456
|
|
s
|
4
|
Trụ sở Ban QL các dự án ODA tỉnh Lào Cai
|
NSTT
|
2013-2015
|
85,000
|
|
85,000
|
|
s
|
5
|
Nâng cấp Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh
|
NSTT
|
2013-2014
|
11,515
|
|
11,515
|
|
s
|
6
|
Các trụ sở hợp khối: Khối 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9 trung tâm hội nghị, dự án mạng LAN các trụ sở hợp khối
|
NSTW
|
2006-2010
|
822,200
|
642,192
|
180,008
|
|
s
|
7
|
Hỗ trợ XD trụ sở: trung tâm TVGS và QLDA, TT Kiến
trúc QH, TT Kiểm định XD thuộc Sở XD; trụ sở TT&TT và TT CNTT tỉnh; trụ sở
đài PTTH tỉnh, trung tâm kiểm nghiệm chất lượng hàng hóa; trang thiết bị chi
cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
NSTW
|
2008-2012
|
219,001
|
154,364
|
64,637
|
|
s
|
|
Nhà ở và Khu đô thị
|
|
|
2.410,712
|
208,139
|
1.189,593
|
1.012,980
|
|
1
|
Khu tái định cư thôn làng Đen, xã Đồng Tuyển
|
NSTT+ TSDĐ
|
2011-2015
|
53,000
|
|
53,000
|
|
b
|
2
|
Khu tái định cư thôn Đất Đèn, xã Cam Đường
|
NSTT+ TSDĐ
|
|
32,483
|
|
32,483
|
|
b
|
3
|
Khu tái định cư Đông Hà (quy mô 13,15 ha)
|
WB
|
|
68,000
|
|
|
68,000
|
b
|
4
|
Khu tái định cư Soi Lần (quy mô 14,13 ha)
|
WB
|
|
72,000
|
|
|
72,000
|
b
|
5
|
Trung tâm phường Xuân Tăng
|
NSTT+ TSDĐ
|
|
181,800
|
|
|
181,800
|
b
|
6
|
Trung tâm phường Thống Nhất
|
NSTT+ TSDĐ
|
|
133,300
|
|
|
133,300
|
b
|
7
|
Khu tái định cư đường cao tốc phường Bắc Lệnh
|
NSTT+ TSDĐ
|
|
57,700
|
|
|
57,700
|
b
|
8
|
Dự án phát triển các đô thị loại vừa - Tiểu dự án
TP Lào Cai
|
NSTT+ ODA 80%
|
2012-2017
|
1527,480
|
97,300
|
930,000
|
500,180
|
s
|
9
|
Dự án bố trí dân cư thôn Thác xã Cam Đường
|
NSTW
|
2013-2015
|
6,572
|
|
6,572
|
|
s
|
10
|
Khu tái định cư M9+M11 xã Vạn Hòa, khu TĐC M17
khu Hồng Sơn-Vạn Hòa
|
NSTW
|
2005-2006
2009
|
10,380
|
9,463
|
0,917
|
|
s
|
11
|
Đền bù giải phóng mặt bằng khu ĐTM Lào Cai - Cam
Đường
|
NSTW
|
|
79,000
|
14,000
|
65,000
|
|
s
|
12
|
Khu tái định cư đường D1, khu TĐC 29m Ná Méo -
Bình Minh, KDC trước khối 2 GĐ2, HTKT khối 6, 7, 9 khu ĐTM Lào Cai - Cam Đường;
KDC đường D3; hỗ trợ đầu tư nhà ở chung cư cho người thu nhập thấp; KDC đường
B9, B12
|
NSTW
|
2006-2012
|
103,336
|
78,376
|
24,960
|
|
s
|
13
|
Bố trí dân cư tổ 40B phường Pom Hán
|
NSTT+ TSDĐ
|
2011-2013
|
45,700
|
9,000
|
36,700
|
|
s
|
14
|
Bố trí dân cư vùng thiên tai đặc biệt khó khăn
thôn Láo Lý xã Tả Phời, thôn Xéo Tả xã Tả Phời
|
NSTW
|
2014
|
32,461
|
0,000
|
32,461
|
|
s
|
15
|
Khu dân cư phía sau Trụ sở khối 2 khu đô thị mới
thành phố Lào Cai
|
NSTW
|
2013
|
7,500
|
|
7,500
|
|
s
|
|
Y tế
|
|
|
966,416
|
298,000
|
648,610
|
19,806
|
|
1
|
Cải tạo BVĐK số 1 tỉnh thành BV Sản Nhi tỉnh giai
đoạn 1 quy mô 150 giường
|
SN KTTC
|
|
195,594
|
|
195,594
|
|
c
|
2
|
Cải tạo BVĐK số 1 tỉnh thành BV Nội tiết tỉnh
giai đoạn 1 quy mô 50 giường
|
SN KTTC
|
|
20,000
|
|
20,000
|
|
c
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện ĐK số 2 tỉnh thành Bệnh
viện YHCT tỉnh
|
SN KTTC
|
|
20,000
|
|
20,000
|
|
c
|
4
|
Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh Lào Cai
|
NSTW
|
|
26,207
|
|
26,207
|
|
i
|
5
|
Bệnh viện Lao phổi tỉnh Lào Cai
|
NSTW
|
|
162,624
|
|
162,624
|
|
i
|
6
|
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS (GĐ2)
|
NSTW
|
|
8,824
|
|
|
8,824
|
i
|
7
|
Cung cấp trang thiết bị y tế BV Đa khoa tỉnh Lào
Cai
|
NSTT+ ODA
|
2012-2014
|
325,982
|
280,000
|
35,000
|
10,982
|
s
|
8
|
Đầu tư xây dựng phòng khám đa khoa khu vực Cốc Lếu
|
XSKT
|
2013-2015
|
70,000
|
|
70,000
|
|
s
|
9
|
Trạm y tế Cam Đường, Đồng Tuyển, Vạn Hòa
|
NSTW
|
2014-2015
|
7,650
|
|
7,650
|
|
s
|
10
|
Trung tâm Kiểm dịch y tế tỉnh Lào Cai
|
NSTW
|
2012-2013
|
6,785
|
2,000
|
4,785
|
|
s
|
11
|
Bệnh viện điều dưỡng, PHCN tỉnh Lào Cai
|
NSTW
|
2012-2015
|
110,000
|
16,000
|
94,000
|
|
s
|
12
|
Trạm y tế phường Duyên Hải
|
NSTW
|
2013
|
2,550
|
|
2,550
|
|
s
|
13
|
Trạm y tế phường Thống Nhất, Xuân Tăng, Nam Cường,
Bắc Lệnh
|
NSTW
|
2014-2015
|
10,200
|
|
10,200
|
|
s
|
|
Giáo dục
|
|
|
1.981,504
|
250,108
|
731,396
|
1.000,000
|
|
1
|
Xây dựng Đại học Phan Xi Păng
|
NSTT + NSTW
|
|
1.500,000
|
|
500,000
|
1.000,000
|
s
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo, xây dựng các trường mầm non
trên địa bàn thành phố
|
NSĐP + TPCP
|
|
78,981
|
7,810
|
71,171
|
|
s
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo, xây dựng các trường tiểu học
trên địa bàn thành phố
|
NSĐP + TPCP
|
|
55,318
|
7,898
|
47,420
|
|
s
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo, xây dựng các trường THCS và
THPT trên địa bàn thành phố
|
NSĐP + TPCP
|
|
58,184
|
15,000
|
43,184
|
|
s
|
5
|
Mở rộng, nâng cấp các trường học: trường trung học
Kinh tế - KT, CĐ Sư phạm, trung cấp nghề, THPT số 2 Lào cai, THPT Chuyên; sửa
chữa trường TC VHNT&DL
|
NSTW
|
2006-2014
|
284,021
|
219,400
|
64,621
|
|
s
|
6
|
Nhà Công vụ trường Cao đẳng Sư phạm
|
NSTW
|
2013-2015
|
5,000
|
|
5,000
|
|
s
|
|
Văn hóa - TDTT
|
|
|
481,831
|
0,000
|
93,675
|
388,156
|
|
1
|
Khu liên hợp thể thao tỉnh (sân vận động)
|
NSTW
|
2014-2015
|
250,000
|
|
50,000
|
200,000
|
s
|
2
|
Khu phụ trợ trung tâm hội nghị tỉnh (nhà ăn, nhà
khách...)
|
NSTT + NSTW
|
|
200,000
|
|
40,000
|
160,000
|
s
|
3
|
Đầu tư trang thiết bị thư viện điện tử thuộc thư
viện tỉnh.
|
NSTT
|
|
3,675
|
|
3,675
|
|
m
|
4
|
Nhà văn hóa phường Xuân Tăng, Nam Cường, Pom Hán,
Đồng Tuyển, Cam Đường
|
NSTP
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
l
|
5
|
Xây dựng điểm văn hóa thôn tổ tại các phường xã của
thành phố
|
NSTP
|
|
8,156
|
|
|
8,156
|
l
|
|
Thương mại - Dịch vụ
|
|
|
1.151,500
|
87,679
|
917,650
|
146,171
|
|
1
|
Dự án nâng cấp chợ Pom Hán
|
NSTT+XHH
|
|
30,000
|
|
30,000
|
|
b, r
|
2
|
Nâng cấp, xây dựng chợ Cốc Lếu
|
NSTT+XHH
|
|
70,000
|
|
|
70,000
|
b, r
|
3
|
Xây dựng mới chợ Kim Tân
|
NSTT+XHH
|
|
69,000
|
|
|
69,000
|
b, r
|
4
|
Nâng cấp xây dựng chợ Bình Minh
|
NSTT+XHH
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
b, r
|
5
|
Chợ xã Đồng Tuyển
|
NSTW
|
2014-2015
|
5,000
|
|
5,000
|
|
s
|
6
|
Trạm kiểm soát liên ngành khu thương mại Kim
Thành
|
NSTW
|
2010-2013
|
340,000
|
60,350
|
279,650
|
|
s
|
7
|
San tạo mặt bằng khu TM-CN Kim Thành
|
NSTW
|
2009-2013
|
89,500
|
27,329
|
60,000
|
2,171
|
s
|
8
|
Hạ tầng khu cửa khẩu Kim Thành (đường GT, điện,
nước...)
|
NSTW
|
2013-2015
|
463,000
|
|
463,000
|
|
s
|
9
|
Cổng kiểm soát số 2 và rải mặt BTXM bãi kiểm hóa
cổng kiểm soát số 2 khu thương mại Kim Thành
|
NSTW
|
2013-2015
|
80,000
|
|
80,000
|
|
s
|
|
Cấp nước
|
|
|
117,640
|
8,340
|
109,300
|
0,000
|
|
1
|
Nâng công suất Nhà máy nước Cốc San từ 6.000
m3/ngđ lên 24.000 m3/ngđ
|
ODA
|
|
74,700
|
|
74,700
|
|
g, a
|
2
|
Cấp nước sinh hoạt phường Xuân Tăng, Thống Nhất
|
NSTT
|
2013-2015
|
8,000
|
|
8,000
|
|
s
|
3
|
Cấp nước sinh hoạt các thôn theo 1592/QĐ-TTg
|
NSTW
|
|
18,540
|
3,940
|
14,600
|
|
s
|
4
|
Cấp nước sinh hoạt thôn Cánh Chín xã Vạn Hòa, khu
Na Mo
|
NSTW
|
2011-2012
|
7,400
|
4,400
|
3,000
|
|
s
|
5
|
Cấp nước cho các thôn theo chương trình mục tiêu
quốc gia NS&VSMT
|
NSTW
|
2013
|
9,000
|
|
9,000
|
|
s
|
|
Cấp điện - Chiếu sáng
|
|
|
1,600
|
0,000
|
0,000
|
1,600
|
|
|
Lắp đặt đèn trang trí (30 Cụm tập trung)
|
NSTP
|
|
1,600
|
|
|
1,600
|
b
|
|
Giao thông
|
|
|
6.402,385
|
195,178
|
5.509,054
|
698,153
|
|
1
|
Giao thông đối ngoại
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cao tốc Hà Nội - Lào Cai, đoạn qua thành phố 19km
|
NSTW
|
|
4.062,000
|
|
4.062,000
|
|
q
|
-
|
Nâng cấp QL 4E đoạn từ phường Bắc Cường -Phường
Pom Hán 11 km
|
NSTW
|
|
|
|
|
|
r
|
-
|
Nâng cấp QL 4E đoạn từ Cam Đường - giáp huyện Bảo
Thắng
|
NSTW
|
|
|
|
|
|
r
|
-
|
Nâng cấp mặt đường QL70 đến điểm thông quan cửa
khẩu khu thương mại Kim Thành
|
NSTW
|
2013-2015
|
100,000
|
|
100,000
|
|
s
|
1.2
|
Đường sắt
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường sắt Hà Nội – Lào
Cai
|
NSTW
|
|
|
|
|
|
đ
|
-
|
Mở rộng Ga Lào Cai
|
NSTW
|
|
|
|
|
|
đ
|
2
|
Giao thông nội thị
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường Trần Hưng Đạo kéo dài
|
NSTW
|
2010-2014
|
779,079
|
119,448
|
359,631
|
300,000
|
s
|
-
|
Xây dựng mới đường giao thông nội thị và cầu nội
thị (Đường D1, cầu Làng Chiêng)
|
WB
|
|
379,000
|
|
|
379,000
|
b
|
-
|
Sửa chữa nâng cấp đường Triệu Quang Phục, phường
Phố Mới thành phố Lào Cai.
|
NSTW
|
2014-2015
|
2,000
|
|
2,000
|
|
s
|
-
|
Sửa chữa nâng cấp đường Nguyễn Chi Phương, phường
Phố Mới thành phố Lào Cai.
|
NSTW
|
2014-2015
|
4,500
|
|
4,500
|
|
s
|
-
|
Đường B4 nối tiếp từ đường B4 đến đường D3
|
NSTW
|
|
6,456
|
|
6,456
|
|
b
|
-
|
Tuyến đường B10 (đoạn từ B9 đến D1), khu ĐTM Lào
Cai- Cam Đường và san gạt mặt bằng 2 bên
|
NSTW
|
2013-2014
|
27,000
|
|
27,000
|
|
s
|
-
|
Đường B11 (đoạn từ đường T5 đến B12)
|
NSTW
|
2013-2015
|
25,736
|
|
25,736
|
|
c
|
-
|
Đường N8 - phường Bắc Cường
|
NSTW
|
2013-2015
|
1,584
|
|
1,584
|
|
c
|
-
|
Đường T5 kéo dài
|
NSTW
|
2013-2015
|
17,000
|
|
17,000
|
|
c
|
-
|
Đường XT1, XT6, XT14, XT15, XT16 - Phường Xuân
Tăng
|
NSTW
|
2014-2015
|
16,700
|
0,000
|
16,700
|
|
s
|
-
|
Đường 29/3 phường Pom Hán (3 km)
|
NSTW
|
2013-2015
|
4,000
|
|
4,000
|
|
s
|
-
|
Đường và khu dân cư phía sau nhà máy Bia Lào Cai
nối với đường Vạn Phúc, phường Kim Tân
|
NSTW
|
2013-2015
|
2,000
|
|
2,000
|
|
s
|
-
|
Cải tạo nâng cấp đường Hoàng Diệu phường Phố Mới
|
NSTW
|
2013-2015
|
10,000
|
|
10,000
|
|
s
|
-
|
Cải tạo nâng cấp đường Minh Khai GĐ2 phường Phố Mới
|
NSTW
|
2013-2015
|
10,000
|
|
10,000
|
|
s
|
-
|
Đường từ cầu Phố Mới - cầu Giang Đông - Vạn Hòa
|
NSTW
|
2013-2015
|
50,000
|
|
50,000
|
|
s
|
-
|
Cầu Giang Đông
|
NSTW
|
2013-2015
|
450,000
|
|
450,000
|
|
s
|
-
|
Cầu Ngòi Đum
|
NSTW
|
2011-2013
|
45,879
|
2,000
|
43,879
|
|
s
|
-
|
Cải tạo bến xe cũ thành bến xe nội tỉnh và điểm tập
kết xe buýt
|
NSTW
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
g, a
|
-
|
Sửa chữa cải tạo các tuyến đường, cầu khu vực nội
thị khu KTCK
|
NSTW
|
2007-2012
|
46,876
|
40,064
|
6,812
|
|
s
|
3
|
Giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Mở mới và kiên cố hóa mặt đường liên thôn, trục
thôn
|
NSĐP + NSTW
|
|
26,058
|
|
10,058
|
16,000
|
r
|
-
|
Đường Cam Đường - Hợp Thành
|
NSTW
|
2014-2015
|
3,000
|
|
3,000
|
|
s
|
-
|
Đường từ cầu Suối Đôi - Pèng xã Tả Phời
|
NSTW
|
2011-2013
|
85,170
|
16,941
|
68,229
|
|
s
|
-
|
Đường Phìn Hồ - Can Thàng xã Tả Phời
|
NSTW
|
2011-2012
|
34,430
|
|
34,430
|
|
s
|
-
|
Đường làng Cuống - Phìn Hồ Thầu - Ú Sì Sung xã Tả
Phời
|
NSTW
|
2011-2012
|
141,940
|
|
141,940
|
|
s
|
-
|
Cầu thôn Cóc 2 và cống vào trường THCS Tả Phời
|
NSTW
|
2014-2015
|
1,000
|
|
1,000
|
|
s
|
-
|
Cầu làng Trang xã Tả Phời
|
NSTW
|
2014-2015
|
1,500
|
|
1,500
|
|
s
|
4
|
Đường khu, cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các tuyến đường ngang KCN Đông Phố Mới
|
NSTW
|
2010-2014
|
33,407
|
16,725
|
16,682
|
|
s
|
-
|
Hoàn thiện đường Thủ Dầu Một cụm công nghiệp Bắc
Duyên Hải
|
NSTW
|
2012-2013
|
7,764
|
|
7,764
|
|
s
|
-
|
Đường GT, thoát nước khu TTCN Đông Phố Mới
|
NSTW
|
2013
|
10,000
|
|
10,000
|
|
s
|
-
|
Đường GT, thoát nước khu TTCN Bắc Duyên Hải
|
NSTW
|
2013
|
7,653
|
|
7,500
|
0,153
|
s
|
-
|
Đường giao thông, thoát nước khu TTCN tập trung Bắc
Duyên Hải, thành phố Lào Cai
|
NSTW
|
2013
|
7,653
|
|
7,653
|
|
s
|
|
Thoát nước
|
|
|
484,541
|
0,000
|
19,541
|
465,000
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước lưu vực tiểu khu đô thị số 4
(đường 4E cũ) khu ĐTM Lào Cai - Cam Đường
|
NSTT
|
2013-2015
|
11,541
|
|
11,541
|
|
|
2
|
Thoát nước lưu vực đường cao tốc
|
NSTT
|
2013-2015
|
8,000
|
|
8,000
|
|
|
3
|
Sữa chữa và cải tạo hệ thống thoát nước đô thị
(12 phường)
|
NSĐP
|
|
10,500
|
|
|
10,500
|
b
|
4
|
Xây dựng nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt số 1 ở
phía Bắc thành phố công suất 16.700 m3/ngđ
|
WB
|
|
250,500
|
|
|
250,500
|
s
|
5
|
Xây dựng nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt số 2
công suất 10.000 m3/ngđ
|
NSTW
|
|
150,000
|
|
|
150,000
|
g, a
|
6
|
Nhà máy xử lý nước thải khu CN Apatit với CS
3.600m3/ngđ
|
NSTW
|
|
54,000
|
|
|
54,000
|
g, a
|
|
Cây xanh
|
|
|
14,215
|
6,200
|
7,265
|
0,750
|
|
1
|
Quy hoạch và cải tạo cây xanh đô thị
|
NSTT
|
2016-2020
|
0,750
|
|
|
0,750
|
b
|
2
|
Công viên Hồ Chí Minh + nhà bia Bác Hồ
|
NSTT
|
2011
|
8,465
|
6,200
|
2,265
|
|
s
|
3
|
Thảm cây xanh dọc Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
NSTT
|
2013
|
5,000
|
|
5,000
|
|
|
|
Di tích lịch sử
|
|
|
3,000
|
0,000
|
3,000
|
0,000
|
|
|
Trùng tu, tôn tạo các di tích lịch sử văn hóa, Đền
Cấm, Đền Quan,...
|
NSTT+NSTW
|
|
3,000
|
|
3,000
|
|
h
|
|
Chỉnh trang đô thị
|
|
|
20,200
|
0,000
|
20,200
|
0,000
|
|
1
|
Xây dựng hè phố công cộng 12 phường (Xây lát mới
15.000 m2; Sửa chữa, cải tạo 12.570 m2) (phần vốn ngân sách)
|
NSTT
|
|
10,200
|
|
10,200
|
|
b, 29
|
2
|
Xây dựng 2 cổng trào điện tử
|
NSTT
|
|
10,000
|
|
10,000
|
|
|
II
|
Nguồn vốn kêu gọi đầu tư
|
|
|
5.513,199
|
0,000
|
2.044,623
|
3.468,576
|
|
|
Nhà ở và Khu đô thị
|
|
|
2.288,330
|
0,000
|
1.752,910
|
535,420
|
|
1
|
Khu tái định cư số 3 mới - xã Đồng Tuyển thuộc dự
án khai thác quạng tận thu của công ty APatít VN
|
DN
|
2012-2015
|
782,500
|
|
782,500
|
|
b
|
2
|
Dự án lõi đất sau làn dân cư đường Nhạc Sơn
|
DN
|
2012-2015
|
100,000
|
|
100,000
|
|
b
|
3
|
Khu tái định cư KT7 thôn Sơn Cánh, xã Cam Đường
thuộc dự án khai thác quạng tận thu của công ty APatít VN
|
DN
|
2012-2015
|
770,410
|
|
770,410
|
|
b
|
4
|
Khu nhà ở thương mại đoạn đường B6 đến cầu Bắc Lệnh,
khu đô thị mới Lào Cai Cam Đường - phường Bắc Lệnh
|
DN
|
2012-2017
|
100,000
|
|
50,000
|
50,000
|
b, a
|
5
|
Khu nhà ở thương mại tại Km 6+800 - đoạn từ cầu Bắc
Lệnh đến cầu Ngòi Đường- Đại lộ Trần Hưng Đạo - địa bàn 2 phường Bắc Lệnh +
Bình Minh
|
DN
|
2012-2017
|
100,000
|
|
50,000
|
50,000
|
b, a
|
6
|
Khu nhà ở thương mại (Phú Hưng) quy mô 27,6 ha
|
DN
|
|
335,420
|
|
|
335,420
|
b
|
7
|
Dự án lõi đất sau làn dân cư đường Hàm Nghi, Xuân
Diệu và Tuệ Tĩnh - phường Kim Tân
|
DN
|
|
50,000
|
|
|
50,000
|
b, a
|
8
|
Dự án thí điểm đầu tư xây dựng tạo quỹ nhà để bán
đấu giá và tài sản trên đất, khu đất sau kè bờ hữu sông Hồng
|
DN
|
|
50,000
|
|
|
50,000
|
b, a
|
|
Thương mại - Dịch vụ
|
|
|
195,000
|
0,000
|
20,000
|
175,000
|
|
1
|
Toà nhà hỗn hợp - Công ty cổ phần đầu tư XD và
thương mại điện lực miền Bắc
|
DN
|
2012-2015
|
20,000
|
|
20,000
|
|
b, a
|
2
|
Nâng cấp xây dựng chợ Phố Mới
|
DN
|
|
25,000
|
|
|
25,000
|
b, r
|
3
|
Cụm thương mại tại ngã tư đường Trần Hưng Đạo và
đường nối với đường cao tốc
|
DN
|
|
|
|
|
|
g
|
4
|
Khách sạn 5 sao kết hợp trung tâm thương mại cao
tầng quy mô 15 ha cuối đường Phú Thịnh
|
DN
|
|
|
|
|
|
g
|
5
|
Cụm TM-DV tại nút cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo sát cạnh
công viên trung tâm thành phố
|
DN
|
|
|
|
|
|
g
|
6
|
Cụm TM-DV nằm trong ranh giới P. Bắc Lệnh và P.
Pom Hán cạnh đường Hoàng Văn Thụ
|
DN
|
|
100,000
|
|
|
100,000
|
g, a
|
7
|
Trung tâm thương mại Bắc Cường (tiểu khu đô thị số
2)
|
DN
|
|
50,000
|
|
|
50,000
|
đ, a
|
|
Văn hóa
|
|
|
108,156
|
0,000
|
0,000
|
108,156
|
|
1
|
Làng văn hoá các dân tộc Lào Cai
|
DN
|
|
100,000
|
|
|
100,000
|
đ, a
|
2
|
Xây dựng điểm văn hóa thôn tổ tại các phường xã của
thành phố
|
XHH
|
|
8,156
|
|
|
8,156
|
|
|
Giao thông
|
|
|
2.545,163
|
0,000
|
34,663
|
2.510,500
|
|
1
|
Xây dựng sân bay Lào Cai tại xã Gia Phú, với quy
mô sân bay 3C, diện tích khoảng 170 ha, xây dựng đường băng đảm bảo kích thước
1.850x45m
|
DN
|
|
2.500,000
|
|
|
2.500,000
|
g
|
2
|
Mở mới và kiên cố hóa mặt đường liên thôn, trục
thôn
|
XHH
|
|
4,663
|
|
4,663
|
|
r
|
3
|
Xây dựng bến xe khách ở phía Nam thành phố diện
tích 3,5 ha
|
DN
|
|
30,000
|
|
30,000
|
|
b
|
4
|
Xây dựng hệ thống bãi đỗ xe
|
DN
|
|
8,500
|
|
|
8,500
|
b
|
5
|
Xây dựng điểm rửa xe (QL4D; tỉnh lộ 156)
|
DN
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
b
|
|
Cấp nước
|
|
|
249,000
|
0,000
|
119,000
|
130,000
|
|
1
|
DA cấp nước đường D1, tuyến ống nước thô
|
DN
|
|
119,000
|
|
119,000
|
|
e
|
2
|
DA cấp nước KĐT mới Lào Cai - Cam Đường
|
DN
|
|
105,000
|
|
|
105,000
|
e, a
|
3
|
Xây dựng nhà máy nước Cam Đường (thay thế nhà máy
cũ) lấy nước từ Ngòi Đường với CS là 6.000 m3/ngđ
|
DN
|
|
25,000
|
|
|
25,000
|
g, a
|
|
Cấp điện - chiếu sáng
|
|
|
23,850
|
|
23,850
|
|
|
|
Lắp điện chiếu sáng 70 ngõ hẻm (phần vốn xã hội
hóa)
|
XHH
|
|
23,850
|
|
23,850
|
|
|
|
Bưu chính viễn thông
|
|
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Lắp đặt thêm khoảng 11.355 thuê bao giai đoạn
2012-2015
|
DN
|
|
|
|
|
|
a
|
2
|
Lắp đặt thêm khoảng 28.792 thuê bao giai đoạn
2016-2020
|
DN
|
|
|
|
|
|
a
|
|
Cây xanh
|
|
|
50,000
|
0,000
|
50,000
|
0,000
|
|
|
Công viên công cộng tại quảng trường khu ĐTM Lào
Cai
- Cam Đường
|
Ngân hàng BIDV tài
trợ
|
2014-2015
|
50,000
|
|
50,000
|
|
s
|
|
Chỉnh trang đô thị
|
|
|
14,500
|
0,000
|
5,000
|
9,500
|
|
1
|
Xây dựng hè phố công cộng 12 phường (Xây lát mới
15.000 m2; Sửa chữa, cải tạo 12.570m2) (phần vốn xã hội hóa)
|
XHH
|
|
5,000
|
|
5,000
|
|
b
|
2
|
Xây dựng hè phố khu dân cư (Xây lát mới 25,000m2;
Sửa chữa, cải tạo 25,000m2)
|
DN
|
|
9,500
|
|
|
9,500
|
b
|
|
Dự án khác
|
|
|
39,200
|
0,000
|
39,200
|
0,000
|
|
1
|
Khu sinh thái Duyên Hải - khu ngã ba đường Lương
Khánh Thiện
|
DN
|
2012-2016
|
21,000
|
|
21,000
|
|
b
|
2
|
Khu sinh thái Chiến Thắng (quy mô 25,5 ha)
|
DN
|
|
18,200
|
|
18,200
|
|
b
|
5
|
Xây dựng cảng nội địa ICD tại cụm công nghiệp
Đông Phố Mới diện tích khoảng 13,5 ha
|
DN
|
|
|
|
|
|
đ
|
|
TỔNG (A+B)
|
|
|
21.195,285
|
1.928,504
|
11.940,589
|
7.326,192
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn Ngân sách, vốn vay
|
|
|
15.682,086
|
1.928,504
|
9.895,966
|
3.857,616
|
|
|
Vốn Kêu gọi đầu tư
|
|
|
5.513,199
|
0,000
|
2.044,623
|
3.468,576
|
|
Ghi chú:
b: Phòng QLĐT
c: Ban QLDA các CTXDCB
d: Phòng GDĐT
đ: Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH thành phố
Lào Cai đến năm 2020
e: Công ty kinh doanh nước sạch Lào Cai
g: Điều chỉnh QHCXD thành phố Lào Cai đến năm
2020, tầm nhìn đến năm năm 2050
h: Ban Quản lý VH&DL Lào Cai
i: Sở Y tế Lào Cai
k: Phòng Y tế
l: Phòng VH&TT
m: Đề án phát triển thiết chế văn hóa, bảo tồn
và phát huy bản sắc văn hóa các dân tộc Lào Cai, giai đoạn 2011-2015
n: Đề án phát triển TDTT tỉnh Lào Cai giai đoạn
2011-2015
o: Đề án Đào tạo nghề cho người lao động tỉnh
lào cai giai đoạn 2011-2015
p: Đề án Giảm nghèo bền vững tỉnh Lào Cai giai
đoạn 2011-2015
q: Đề án Phát triển hệ thống giao thông trên địa
bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011-2015
r: Văn bản số 355/UBND-QLĐT ngày 02/5/2013 của
UBND TP Lào Cai
s: Báo cáo số 209/BC-UBND ngày 19/7/2012 về Kế
hoạch đầu tư 3 năm 2013-2015 và năm 2013 - tỉnh Lào Cai
PHỤ LỤC SỐ 03
KINH
PHÍ VÀ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 12/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Tỷ đồng
Nguồn vốn
|
Ngân sách
|
Kêu gọi đầu tư
|
Tổng
|
Lũy kế đến
12/2012
|
2013-2015
|
2016-2020
|
2013-2015
|
2016-2020
|
Lũy kế đến
12/2012
|
2013-2015
|
2016-2020
|
Nhóm ƯT1
|
64,304
|
255,029
|
125,000
|
|
|
64,304
|
255,029
|
125,000
|
Nhóm ƯT2
|
1.864,200
|
9.640,937
|
3.732,616
|
2.044,623
|
3.468,576
|
1.864,200
|
11.685,560
|
7.201,192
|
Tổng
|
15.682,086
|
5.513,199
|
21.195,285
|
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2013 Chương trình phát triển đô thị thành phố Lào Cai tỉnh Lào Cai giai đoạn 2012 - 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 12/07/2013 Chương trình phát triển đô thị thành phố Lào Cai tỉnh Lào Cai giai đoạn 2012 - 2020
6.099
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|