|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND đặt tên các tuyến đường thành phố Vinh Nghệ An
Số hiệu:
|
09/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Thái Thanh Quý
|
Ngày ban hành:
|
13/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 09/2021/NQ-HĐND
|
Nghệ An, ngày 13 tháng 8 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐẶT TÊN, ĐỔI TÊN ĐƯỜNG VÀ ĐIỀU CHỈNH CHIỀU DÀI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ VINH, TỈNH NGHỆ AN ĐỢT VI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng
7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố
và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20
tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin Hướng dẫn thực hiện một số điều của
quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo
Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 4599/TTr-UBND ngày 06 tháng 07
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đợt
VI, gồm 82 tuyến đường, trong đó:
1. Đường mang tên danh nhân: 40 tuyến đường
(Có Danh mục I
kèm theo).
2. Đường mang tên địa danh, danh từ, sự kiện lịch sử:
42 tuyến đường
(Có Danh mục II kèm
theo)
Điều 2. Điều chỉnh chiều dài các tuyến đường trên địa bàn thành phố
Vinh, tỉnh Nghệ An đợt VI gồm 10 tuyến đường, trong đó:
1. Điều chỉnh chiều dài, không đặt tên mới: 09 tuyến
đường;
2. Điều chỉnh chiều dài, đổi tên mới: 01 tuyến đường.
(Có Danh mục III kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ
An Khóa XVIII Kỳ họp thứ hai thông qua ngày 13 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực
từ ngày 23 tháng 8 năm 2021./.
DANH MỤC I
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MANG TÊN DANH
NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VINH ĐỢT VI
(Ban hành kèm theo Nghị
quyết 09/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên đường
|
Phường, xã
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (m)
|
Chiều rộng hiện trạng (m)
|
Chiều rộng quy hoạch (m)
|
Kết cấu đường
|
Ghi chú
|
1
|
Trần Văn Quang
|
Nghi Ân
|
Km 10+100, Quốc lộ 46 (Xóm Trung Tâm)
|
Xóm 7, xã Nghi Trường
|
1.300
|
13
|
15
|
Nhựa
|
Tướng lĩnh Quân đội Nhân dân Việt Nam
|
2
|
Phạm Chinh
|
Nghi Ân
|
Km 9+900, Quốc lộ 46 (Xóm Kim Sơn)
|
Xóm 10, xã Nghi Trường
|
1.300
|
8
|
18
|
Nhựa
|
Danh nhân cách mạng
|
3
|
Trần Hữu Thiều
|
Nghi Ân
|
Km 9+200, Quốc lộ 46 (Xóm Hòa Hợp)
|
Xóm 10, xã Nghi Trường
|
1.000
|
8
|
18
|
Nhựa
|
Danh nhân cách mạng
|
4
|
Phạm Duy Thanh
|
Nghi Ân
|
Km 10+650, Quốc lộ 46 (Xóm Trung Tâm)
|
Xóm Phong Văn, xã Nghi Phong
|
1.300
|
8
|
24
|
Nhựa
|
Danh nhân cách mạng
|
5
|
Lưu Quốc Long
|
Nghi Ân
|
Km 8+800, Quốc lộ 46 (Xóm Hòa Hợp)
|
Nút giao đường liên xã Nghi Ân - Nghi Trung (Xóm Kim
Phúc, Nghi Ân)
|
1.800
|
8
|
12
|
Nhựa
|
Danh nhân cách mạng
|
6
|
Vương Thúc Oánh
|
Nghi Ân
|
Km 9+330, Quốc lộ 46 (Xóm Hòa Hợp)
|
Nút giao đường liên xóm Kim Tân - Hòa Hợp
|
1.200
|
8
|
15
|
Nhựa
|
Danh nhân cách mạng
|
7
|
Nguyễn Văn Ngợi
|
Nghi Ân
|
Km 12+100, Quốc lộ 46 (Xóm Kim Chi)
|
Đường Thanh Niên
|
1.000
|
8
|
18
|
Nhựa
|
Danh nhân Cần Vương
|
8
|
Vương Thức
|
Nghi Ân
|
Km 11+100, Quốc lộ 46 (Xóm Trung Tâm)
|
Đường Làng nghề hoa xây cảnh (Xóm Kim Chi)
|
700
|
8
|
18
|
Nhựa
|
Danh nhân Cần Vương
|
9
|
Mười Uyển
|
Nghi Ân
|
Km 11+250, Quốc lộ 46 (Xóm Kim Mỹ)
|
Đường Nội xóm (Xóm Kim Mỹ)
|
1.000
|
8
|
8
|
Bê tông
|
Danh nhân cách mạng
|
10
|
Nguyễn Hữu Chính
|
Nghi Ân
|
Đường quy hoạch
12m (Xóm Kim Trung)
|
Đường ranh giới xã Nghi Ân, Nghi Trường
|
800
|
8
|
18
|
Nhựa
|
Danh nhân Cần Vương
|
11
|
Hoàng Hanh
|
Nghi Liên
|
Đường Kim Yên (Xóm Hồng Liên)
|
Xóm 5, xã Nghi Kim
|
1.750
|
7.5
|
18
|
Nhựa
|
Anh hùng Lao động
|
12
|
Phạm Xuân Phong
|
Nghi Liên
|
Đường vào Chùa Phổ Môn (Xóm Phổ Môn)
|
Đường vào Sân bay Vinh (Xóm Kim Chi)
|
1.700
|
8.0
|
12
|
Nhựa
|
Anh hùng Lực lượng vũ trang
|
13
|
Lê Trọng Thiên
|
Nghi Liên
|
Nhà thờ họ Lê (Xóm Kim Chi)
|
Đường vào Sân bay Vinh (Xóm Kim Chi)
|
950
|
9
|
9
|
Nhựa
|
Thần khai canh
|
14
|
Lê Duy Thước
|
Nghi Liên
|
Giao với đường vào Nhà văn hóa xóm Lương Lương
|
Xóm Phổ Môn
|
1.650
|
9.0
|
18
|
Nhựa
|
Nhà khoa học
|
15
|
Đặng Đình Hồ
|
Nghi Liên
|
Đại lộ Thăng Long (Xóm Lương Lương)
|
Đường đi xã Nghi Ân (Xóm Lương Lương)
|
970
|
5.5
|
24
|
Nhựa
|
Anh hùng Lực lượng vũ trang
|
16
|
Nguyễn Toản
|
Nghi Liên
|
Đại lộ Thăng Long (Xóm Bắc Liên)
|
Khu đất nông nghiệp (Xóm Bắc Liên)
|
630
|
6.5
|
12
|
Nhựa
|
Anh hùng Lao động
|
17
|
Bùi Hiển
|
Nghi Liên
|
Đại lộ Thăng Long (Xóm 15, xã Nghi Kim)
|
Đường V.I. Lênin kéo dài (Sân bay Vinh)
|
500
|
7.5
|
12
|
Nhựa
|
Nhà văn
|
18
|
Cao Huy Tuân
|
Nghi Kim
|
Đường quy hoạch
36m (Xóm 12)
|
Đường Đặng Thai
Mai (Xóm 5)
|
1.994
|
6
|
12-24-30
|
Nhựa
|
Danh nhân Cần Vương
|
19
|
Dương Kiên
|
Hưng Lộc
|
Đường Lộc Đa (Đền Trìa)
|
Hồ Điều Hòa (Xóm Hòa Tiến)
|
1.500
|
9
|
12
|
Thấm nhập nhựa
|
Danh nhân cách mạng
|
20
|
Hồ Đình Trung
|
Hưng Lộc
|
Số 18, đường Trần Minh Tông
|
Số 284, đường Hải Thượng Lãn Ông
|
510
|
9
|
12
|
Thấm nhập nhựa
|
Danh thần Thời Lê
|
21
|
Nguyễn Lâm Thái
|
Hưng Lộc
|
Số 6, đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Số 36, đường Bùi Huy Bích
|
430
|
9
|
12
|
Thấm nhập nhựa
|
Danh sĩ Thời Lê
|
22
|
Hồ Phi Huyền
|
Hưng Lộc
|
Số 37, đường Đặng Như Mai
|
Tổ dân cư Xóm 12
|
750
|
6
|
9
|
Thấm nhập nhựa
|
Nhà nghiên cứu
|
23
|
Phó Đức Thành
|
Hưng Lộc
|
Số 73, đường Hải Thượng Lãn Ông (Xóm 14)
|
Đường 24m (Xóm 14)
|
1.500
|
6
|
9
|
Thấm nhập nhựa
|
Danh y
|
24
|
Quế Hoa
|
Hưng Hòa
|
Đường Chu Huy Mân (Xóm Phong Đăng)
|
Đường Nguyễn Sỹ Sách kéo dài (Xóm Phong Quang)
|
1.264
|
26
|
26
|
Thảm nhựa
|
Thần khai canh, khai cơ
|
25
|
Đặng Thị Hồng Vân
|
Vinh Tân
|
Đường sắt Bắc Nam (Khối Vĩnh Mỹ)
|
Xóm 7, xã Hưng Chính
|
850
|
7
|
7
|
Bê tông
|
Nhà khoa học
|
26
|
Lê Bá Tùng
|
Vinh Tân
|
Đường Lê Mao kéo dài (Khối Phúc Thịnh, Tân Phúc, Tân Phượng)
|
Đường Đinh Nhật Thận (Khối Tân Hoà)
|
400
|
24
|
|
Bê tông, nhựa
|
Nghệ sĩ tuồng
|
27
|
Trịnh Toàn
|
Trung Đô
|
Đường Trần Cảnh Bình (Khối Phượng Hoàng)
|
Chung cư Vinh Trung (Khối 1)
|
1.500
|
6
|
18
|
Bê tông, nhựa
|
Danh tướng Thời Hậu Lê
|
28
|
Nguyễn Viết Lục
|
Trung Đô
|
Đường Nguyễn Sơn (Khối Yên Trường)
|
Đường Đậu Yên (Khối Yên Trường)
|
530
|
7-28
|
28
|
Nhựa
|
Danh nhân cách mạng
|
29
|
Đặng Chánh Kỷ
|
Nghi Phú
|
Quốc lộ 46 (Xóm 3)
|
Đường Mai Lão Bạng (Xóm 7)
|
1.000
|
6
|
12
|
Bê tông
|
Danh nhân cách mạng
|
30
|
Trần Đình Quán
|
Nghi Phú
|
Đường Mai Lão Bạng (Xóm 9)
|
Đường Hồ Tông Thốc (Xóm 15)
|
650
|
12
|
12
|
Nhựa
|
Nghệ sĩ nhiếp ảnh
|
31
|
Dương Thúc Hạp
|
Nghi Phú
|
Đường 72m (Xóm 17)
|
Đường Phạm Đình Toái (Xóm 18)
|
650
|
7-12
|
12
|
Nhựa
|
Danh sĩ Thời Nguyễn
|
32
|
Nguyễn Hữu Lập
|
Nghi Phú
|
Đường 72m (Xóm 17)
|
Đường Phạm Đình Toái (Xóm 18)
|
670
|
6-9
|
9
|
Nhựa
|
Danh sĩ Thời Nguyễn
|
33
|
Võ Trọng Cánh
|
Quán Bàu
|
Số 199, đường Ngô Gia Tự
|
Số 100, đường Lê Ninh
|
490
|
15
|
15
|
Thảm nhựa
|
Danh nhân cách mạng
|
34
|
Hoàng Bửu Đôn
|
Quán Bàu
|
Số 52, đường Namyangju-Dasan
|
Chân cầu vượt đường 72m
|
488
|
12
|
12
|
Thảm nhựa
|
Danh nhân cách mạng
|
35
|
Nguyễn Ngọc Tuyết
|
Quán Bàu
|
Số 102, đường Hồ Bá Kiện
|
Số 124, đường Lê Ninh
|
420
|
12
|
12
|
Thảm nhựa
|
Danh nhân cách mạng
|
36
|
Võ Trọng Ân
|
Quán Bàu
|
Số 205, đường Ngô Gia Tự
|
Số 110, đường Lê Ninh
|
460
|
12
|
12
|
Thảm nhựa
|
Danh nhân cách mạng
|
37
|
Trần Xuân
|
Cửa Nam
|
Đường Đào Tấn (Khối 2, Khối 3)
|
Sân bóng Sông lam Nghệ An
|
420
|
6
|
6
|
Thảm nhựa
|
Danh thủ bóng đá
|
38
|
Hồ Mỹ Xuyên
|
Quán Bàu
|
Số 55, đường Nguyễn Trãi
|
Số 24, đường Hồ Bá Kiện
|
360
|
10
|
10
|
Nhựa
|
Danh nhân cách mạng
|
39
|
Đặng Minh Bích
|
Hồng Sơn
|
Đường Phạm Nguyễn Du (Khối Hồng Sơn)
|
Đường Bao chợ Vinh (Khối 1)
|
260
|
10
|
18
|
Bê tông
|
Danh sĩ Thời Lê
|
40
|
Nguyễn Trọng Đương
|
Hồng Sơn
|
Đường Trần Phú (Khối 6, Khối 7)
|
Đường Ngô Đức Kế (Khối 6, Khối 7)
|
250
|
5
|
6
|
Bê tông
|
Danh sĩ Thời Lê
|
DANH MỤC II
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MANG TÊN ĐỊA
DANH, DANH TỪ, SỰ KIỆN LỊCH SỬ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VINH ĐỢT VI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND
ngày 13/8/2021 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên đường
|
Phường, xã
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (m)
|
Chiều rộng hiện trạng (m)
|
Chiều rộng quy hoạch (m)
|
Kết cấu đường
|
Ghi chú
|
1
|
Vạn Xuân
|
Hưng Hòa, Hưng Lộc, Nghi Phú, Nghi Ân
|
Đường Chu Huy Mân (xóm Khánh Hậu, Hưng Hòa)
|
Quốc lộ 46 (Xóm Kim Mỹ, Nghi Ân)
|
8.300
|
15-35
|
35
|
Thảm nhựa, bê tông
|
Danh từ
|
2
|
Vĩnh Giang
|
Trung Đô, Vinh Tân
|
Cống Bara Trung Đô (Khối 2, phường Trung Đô)
|
Cống Bara chợ Vinh (Khối Cộng Hòa, phường Vinh Tân)
|
3.500
|
12-15
|
30
|
Thảm nhựa
|
Danh từ
|
3
|
Đông Du
|
Hưng Lộc, Nghi Phú
|
Đường Lý Tự Trọng (Xóm Ngũ Phúc, xã Hưng Lộc)
|
Đường Vành Đai (Xóm 22, xã Nghi Phú)
|
2.500
|
24
|
24
|
Thảm nhựa
|
Sự kiện lịch sử
|
4
|
Cần Vương
|
Nghi Ân
|
Km 11+400, Quốc lộ 46 (Xóm Kim Chi)
|
Xóm 21, xã Nghi Trung
|
3.200
|
8
|
24
|
Nhựa
|
Sự kiện lịch sử
|
5
|
Ân Hậu
|
Nghi Ân
|
Km 11+400, Quốc lộ 46 (Xóm Trung Tâm)
|
Xóm 7, xã Nghi Trường
|
1.700
|
8
|
9
|
Nhựa
|
Địa danh
|
6
|
Thanh Niên
|
Nghi Ân
|
Xóm Kim Chi, xã Nghi Ân
|
Xóm Kim Đông, xã Nghi Ân
|
1.200
|
7
|
15
|
Láng nhựa
|
Danh từ
|
7
|
Kim Bình
|
Nghi Ân
|
Đường Thanh Niên (Xóm Kim Bình)
|
Xóm Xuân Mỹ, xã Nghi Đức
|
1.700
|
8
|
18
|
Láng nhựa
|
Địa danh
|
8
|
Nghĩa Sơn
|
Nghi Ân
|
Km9+900, Quốc lộ 46 (Xóm Kim Sơn)
|
Đường nội xóm (Xóm Kim Nghĩa)
|
1.760
|
8
|
18
|
Láng nhựa
|
Danh từ
|
9
|
Kim Khánh
|
Nghi Ân
|
Km10+700, Quốc lộ 46 (Xóm Trung Tâm)
|
Xóm Xuân Tín, xã Nghi Đức
|
1.300
|
8
|
18
|
Láng nhựa
|
Địa danh
|
10
|
Kim Mỹ
|
Nghi Ân
|
Km11+400, Quốc lộ 46 (Xóm Kim Mỹ)
|
Đường nội xóm Kim Mỹ
|
1.000
|
8
|
8
|
Láng nhựa
|
Địa danh
|
11
|
Kim Đông
|
Nghi Ân
|
Km9+600, Quốc lộ 46
(Xóm Kim Đông)
|
Đường Thanh Niên
(Xóm Kim Đông)
|
450
|
8
|
8
|
Láng nhựa
|
Địa danh
|
12
|
Hòa Hợp
|
Nghi Ân
|
Km 9+520, Quốc lộ 46
(Xóm Kim Đông)
|
Đường liên xóm
Kim Tân - Hòa Hợp
|
900
|
8
|
18
|
Láng nhựa
|
Địa danh
|
13
|
Kim Phúc
|
Nghi Ân
|
Đường Thanh Niên
(Xóm Kim Chi)
|
Xóm 21, xã Nghi Trung
|
2.600
|
8
|
12
|
Láng nhựa
|
Địa danh
|
14
|
Trung Liên
|
Nghi Liên
|
Xóm Bắc Liên (giáp xã Nghi Trung, huyện Nghi Lộc)
|
Đường Bạch Cẩm (Xóm Trung Liên)
|
2.700
|
6.5
|
30
|
Nhựa
|
Địa danh
|
15
|
Kim Chi
|
Nghi Liên
|
Đại lộ Thăng Long (Xóm Kim Chi)
|
Trạm Rada thứ cấp Vinh (Xóm Kim Chi)
|
1.600
|
8.0
|
15
|
Nhựa
|
Địa danh
|
16
|
Trung Nội
|
Nghi Liên
|
Công ty TNHH Bê tông Vinh Thành (Xóm Kim Chi)
|
Khu Tái định cư (Xóm Phổ Môn)
|
1.200
|
8.0
|
12
|
Nhựa
|
Danh từ
|
17
|
Phổ Môn
|
Nghi Liên
|
Đại lộ Thăng Long (Xóm Phổ Môn)
|
Đường Xóm Phổ Môn
|
1.500
|
6.5
|
12
|
Nhựa
|
Địa danh
|
18
|
Bắc Liên
|
Nghi Liên
|
Đại lộ Thăng Long (Xóm Bắc Liên)
|
Khu đất Nông nghiệp (Xóm Bắc Liên)
|
920
|
6.5
|
18
|
Nhựa
|
Địa danh
|
19
|
Phúc Hậu
|
Nghi Liên
|
Đại lộ Thăng Long (Xóm Phúc Hậu)
|
Xóm 4 Thọ Sơn, xã Nghi Vạn
|
1.200
|
9
|
9
|
Nhựa
|
Địa danh
|
20
|
Hồng Liễu
|
Nghi Kim
|
Bến xe Bắc Vinh (Xóm 1)
|
Đường Đặng Thai Mai (Xóm 12)
|
1.976
|
12
|
20
|
Nhựa
|
Địa danh
|
21
|
Xuân Liễu
|
Nghi Kim
|
Đường 12-6 (Xóm 1)
|
Đường Đặng Thai Mai (Xóm 12)
|
1.627
|
6
|
7-12
|
Nhựa
|
Địa danh
|
22
|
Kim Xuân
|
Nghi Kim
|
Đường Xuân Lộc (Xóm 34)
|
Trại tạm giam Công an tỉnh (Xóm 34)
|
1.287
|
6
|
12
|
Nhựa
|
Địa danh
|
23
|
Xuân Tiến
|
Nghi Kim
|
Đường sắt Bắc Nam (Xóm 12)
|
Trại tạm giam Công an tỉnh (Xóm 34)
|
861
|
6
|
7
|
Nhựa
|
Địa danh
|
24
|
Nhân Nghĩa
|
Nghi Kim
|
Đất Nông nghiệp vùng dăm phường (Xóm 10)
|
Đất Nông nghiệp Hòn mô (Xóm 11)
|
1.712
|
6
|
7
|
Nhựa
|
Địa danh
|
25
|
Quyết Tiến
|
Nghi Kim
|
Đất Nghĩa trang Cồn túc (Xóm 10)
|
Đất Nghĩa trang chợ Tư (Xóm 11)
|
2.415
|
7
|
12
|
Nhựa
|
Danh từ
|
26
|
Phan Thôn
|
Nghi Kim
|
Trạm bơm (Xóm 10)
|
Đất Nông nghiệp (Xóm 11)
|
1.386
|
6
|
24
|
Nhựa
|
Địa danh
|
27
|
Hoà Thuận
|
Nghi Kim
|
Dăm ông Khôi (Xóm 7)
|
Đất Nông nghiệp (Xóm 6)
|
858
|
6
|
7
|
Nhựa
|
Địa danh
|
28
|
Quán Sen
|
Nghi Kim
|
Cầu Sang - Đồng Lợi (Xóm 7)
|
Cống 3 họng (Xóm 6)
|
829
|
6
|
18
|
Nhựa
|
Địa danh
|
29
|
Xuân Lộc
|
Nghi Kim
|
Đường Hồng Liễu (Xóm 1, Xóm 2)
|
Đường Nguyễn Trường Tộ (Xóm 6)
|
2.772
|
8
|
24
|
Nhựa
|
Địa danh
|
30
|
Kim Nguyên
|
Nghi Kim
|
Đường Hồng Liễu (Xóm 1, Xóm 2)
|
Cống 3 họng (Xóm 6)
|
2.022
|
6
|
26
|
Nhựa
|
Địa danh
|
31
|
Mỹ Thượng
|
Hưng Lộc
|
Số 83, đường Lê Quý Đôn
|
Đường đi Nghĩa trang thành phố Vinh
|
450
|
9m
|
15m
|
Thấm nhập nhựa
|
Địa danh
|
32
|
Đồng Bồn
|
Hưng Lộc
|
Số 217, đường Lê Viết Thuật
|
Nghĩa trang thành phố Vinh
|
1.000
|
9m
|
15m
|
Thấm nhập nhựa
|
Địa danh
|
33
|
Lộc Đa
|
Hưng Lộc
|
Số 202, đường Lê Viết Thuật
|
Đường đi khu công nghiệp (Xóm Hòa Tiến)
|
800
|
15m
|
15m
|
Thấm nhập nhựa
|
Địa danh
|
34
|
Yên Lưu
|
Hưng Hòa
|
Ngõ đường Hòa Thái (Xóm Phong Đăng)
|
Đường Nguyễn Sỹ Sách kéo dài (Xóm Phong Quang)
|
851
|
6-7m
|
7m
|
Bê tông
|
Địa danh
|
35
|
Kênh Bắc
|
Hà Huy Tập
|
Đường Hà Huy Tập (tiếp giáp Cầu Kênh Bắc)
|
Đường Mai Hắc Đế (ngã 3 Quán Bàu)
|
1.235
|
6-21
|
21
|
Thảm nhựa
|
Danh từ
|
36
|
Đồng Yên
|
Nghi Phú
|
Quốc lộ 46 (Xóm 3)
|
Nhà thờ Đồng Yên (Xóm 7)
|
710
|
8
|
12
|
Láng nhựa
|
Danh từ
|
37
|
Đồng Tân
|
Nghi Phú
|
Đường Nguyễn Trãi (Xóm 1)
|
Đường Quy hoạch khu Vinaconex (Xóm 8)
|
510
|
8
|
12
|
Láng nhựa
|
Danh từ
|
38
|
Yên Hòa
|
Quán Bàu
|
Số 05, đường Nguyễn Chí Thanh
|
Số 50, đường Bùi Dương Lịch
|
698
|
12
|
12
|
Láng nhựa
|
Địa danh
|
39
|
Yên Nghị
|
Đội Cung
|
Số 197, đường Nguyễn Sinh Sắc
|
Số 77, đường Trần Hưng Đạo
|
407
|
9
|
|
Bê tông
|
Địa danh
|
40
|
An Vinh
|
Hưng Phúc
|
Đường Hecman (Khối An Vinh)
|
Đường V.I. Lênin (Khối Yên Vinh, An Vinh)
|
450
|
10
|
10
|
Thảm nhựa
|
Địa danh
|
41
|
Hào Thành
|
Cửa Nam, Quang Trung, Đội Cung
|
Cổng Cửa Tiền (Khối 3, phường Cửa Nam)
|
Cổng thành Cửa Tiền (Khối 5, phường Đội Cung)
|
2.500
|
4.5
|
6
|
Thảm nhựa
|
Danh từ
|
42
|
Yên Toàn
|
Hà Huy Tập
|
Đường Phạm Đình Toái (Khối Yên Toàn)
|
Đường Lý Tự Trọng (Khối Yên Toàn)
|
320
|
6
|
9
|
Thảm nhựa
|
Địa danh
|
DANH MỤC III
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH
CHIỀU DÀI, TÊN GỌI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VINH ĐỢT VI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND
ngày 13/8/2021 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên đường điều
chỉnh
|
Phường, xã
|
Chiều dài tuyến
đường theo Nghị quyết đặt tên đường đã ban hành (m)
|
Chiều dài điều
chỉnh (m)
|
Chiều dài tuyến
đường sau khi điều chỉnh (m)
|
Điểm đầu sau
khi điều chỉnh
|
Điểm cuối sau
khi điều chỉnh
|
Nội dung điều
chỉnh
|
Lý do điều chỉnh
|
1
|
Phùng Chí Kiên
|
Hà Huy Tập, Hưng Lộc
|
200
|
1.500
|
1.700
|
Cầu Kênh Bắc, phường
Hà Huy Tập
|
Hồ Điều Hòa, xã
Hưng Lộc
|
Kéo dài đường Phùng Chí Kiên thêm 1.500m, đoạn từ
Cầu Bưu điện đến Hồ Điều Hòa
|
Đoạn đường mới tiếp nối, thẳng tuyến với đường
Phùng Chí Kiên nhưng chưa được đặt tên
|
2
|
Chu Trạc
|
Nghi Phú, Hưng Lộc
|
400
|
400
|
800
|
Đường Hồ Tông Thốc,
xã Nghi Phú
|
Đường Trần Minh
Tông, xã Hưng Lộc
|
Kéo dài đường Chu Trạc thêm 400m, đoạn từ đường Hải
Thượng Lãn Ông đến đường Trần Minh Tông
|
Đoạn đường mới tiếp nối, thẳng tuyến với đường
Chu Trạc nhưng chưa được đặt tên
|
3
|
Cao Xuân Huy
|
Hồng Sơn, Vinh Tân
|
800
|
1.420
|
2.220
|
Đường Trần Phú,
phường Hồng Sơn
|
Đường sắt Bắc Nam,
phường Vinh Tân
|
Kéo dài đường Cao Xuân Huy thêm 1.420m, đoạn từ Bến
xe chợ Vinh đến đường sắt Bắc Nam
|
Đoạn đường mới tiếp nối, thẳng tuyến với đường
Cao Xuân Huy nhưng chưa được đặt tên
|
4
|
Trần Bình Trọng
|
Đông Vĩnh, Quán
Bàu
|
1.000
|
190
|
1.190
|
Đường Nguyễn Trường
Tộ, phường Đông Vĩnh
|
Đường Lê Ninh, phường
Quán Bàu
|
Kéo dài đường Trần Bình Trọng thêm 190m, đoạn từ
đường sắt Bắc Nam đến đường Lê Ninh
|
Đoạn đường mới tiếp nối, thẳng tuyến với đường Trần
Bình Trọng nhưng chưa được đặt tên
|
5
|
Ngô Gia Tự
|
Quán Bàu
|
800
|
840
|
1.640
|
Đường Phan Bội Châu
|
Đường 72m (Khối 9)
|
Kéo dài đường Ngô Gia Tự thêm 840m, đoạn từ đường
Nguyễn Cảnh Hoan đến đường 72m
|
Đoạn đường mới tiếp nối, thẳng tuyến với đường
Ngô Gia Tự nhưng chưa được đặt tên
|
6
|
Hồ Bá Kiện
|
Quán Bàu
|
740
|
460
|
1.200
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh (Khối 11)
|
Đường 72m (Khối 9)
|
Kéo dài đường Hồ Bá Kiện thêm 460m, đoạn từ đường
Bùi Dương Lịch đến đường 72m
|
Đoạn đường mới tiếp nối, thẳng tuyến với đường Hồ
Bá Kiện nhưng chưa được đặt tên
|
7
|
Đội Cung
|
Đội Cung
|
630
|
200
|
830
|
Đường Phạm Ngũ Lão
(Khối 6)
|
Đường Nguyễn Thái
Học (Khối 3)
|
Kéo dài đường Đội Cung thêm 200m, đoạn từ đường
Phan Chu Trinh đến đường Nguyễn Thái Học
|
Đoạn đường mới tiếp nối, thẳng tuyến với đường Đội
Cung nhưng chưa được đặt tên
|
8
|
Lý Nhật Quang
|
Bến Thủy
|
550
|
220
|
770
|
Đường Lý Thái Tông
(Khối 5)
|
Đường Võ Thị Sáu
(Khối 7)
|
Kéo dài đường Lý Nhật Quang thêm 220m, đoạn từ đường
Phong Định Cảng đến đường Võ Thị Sáu
|
Đoạn đường mới tiếp nối, thẳng tuyến với đường Lý
Nhật Quang nhưng chưa được đặt tên
|
9
|
Trần Huy Liệu
|
Hưng Phúc, Trường
Thi
|
200
|
430
|
630
|
Đường Dương Vân
Nga, phường Hưng Phúc
|
Đường Hồ Tùng Mậu,
phường Trường Thi
|
Kéo dài đường Trần Huy Liệu thêm 430m, đoạn từ đường
Lê Hồng Phong đến đường Hồ Tùng Mậu (bao gồm 345m đường chưa có tên và 85m đường
Vương Thúc Mậu nhập vào và đổi tên)
|
Đoạn đường mới từ đường Lê Hồng Phong đến đường
Vương Thúc Mậu, thẳng tuyến với đường Trần Huy Liệu nhưng chưa được đặt tên
và 85m đường Vương Thúc Mậu (từ đường mới đến đường Hồ Tùng Mậu) cũng thẳng
tuyến, đồng mức với đường Trần Huy Liệu kéo dài
|
10
|
Vương Thúc Mậu
|
Trường Thi
|
600
|
85
|
515
|
Đường Lê Hồng
Phong, (Khối 3)
|
Đường Trần
Huy Liệu kéo dài (Khối 3)
|
Đổi tên 85m đường Vương Thúc Mậu (đoạn từ đường Hồ
Tùng Mậu đến giao với Trần Huy Liệu kéo dài) thành đường Trần Huy Liệu, rút
ngắn tuyến đường Vương Thúc Mậu còn 515m
|
Một đoạn đường Vương Thúc Mậu (85m) bị bẻ góc,
nhưng thẳng tuyến và đồng mức với đường Trần Huy Liệu kéo dài nên đổi tên, nhập
vào đường Trần Huy Liệu kéo dài để phù hợp với hiện trạng
|
Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND về đặt tên, đổi tên đường và điều chỉnh chiều dài các tuyến đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đợt VI
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND ngày 13/08/2021 về đặt tên, đổi tên đường và điều chỉnh chiều dài các tuyến đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đợt VI
8.770
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|