|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
01/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Phạm Viết Thanh
|
Ngày ban hành:
|
25/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 01/NQ-HĐND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 25 tháng 02 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
ĐẶT, ĐỔI TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số
91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành quy chế đặt
tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Sau khi
xem xét Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vũng
Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 40/BC-VHXH ngày 18 tháng
02 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt và đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu, cụ thể:
1. Điều chỉnh đổi tên 77 đường hiện hữu.
(Chi tiết tại Phụ lục 01 đính kèm)
2. Đặt tên mới cho 41 tuyến đường và
hẻm mở rộng.
(Chi tiết tại Phụ lục 02 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội
đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Năm
thông qua ngày 25 tháng 02 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
PHỤ LỤC 1
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH ĐỔI TÊN MỚI GỒM
77 ĐƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Stt
|
Tên đường hiện
trạng
|
Tên mới
|
Điểm đầu - Cuối
|
Chiều dài (m)
|
Chiều rộng (m)
|
Đầu
|
Cuối
|
PHƯỜNG 2
|
1.
|
Bàu Sen 1
|
HOÀNG SÂM
|
Phan Huy Chú
|
Văn Cao
|
110
|
10
|
2.
|
Bàu Sen 2
|
HOÀNG TRỌNG MẬU
|
Thái Văn Lung
|
Phan Chu Trinh
|
190
|
10
|
3.
|
Bàu Sen 3
|
KIỀU THANH QUẾ
|
Phan Huy Chú
|
Văn Cao
|
110
|
10
|
4.
|
Bàu Sen 4
|
HOÀNG CẦM
|
Kiều Thanh Quế
|
Phan Chu Trinh
|
380
|
10
|
5.
|
Bàu Sen 5
|
HOÀNG CÔNG CHẤT
|
Phan Huy Ích
|
Phan Huy Chú
|
100
|
10
|
6.
|
Bàu Sen 6
|
HOÀNG HỮU NAM
|
Phan Chu Trinh
|
Kiều Thanh Quế
|
390
|
10
|
7.
|
Bàu Sen 7
|
HOÀNG VĂN HÒE
|
Hoàng Hữu Nam
|
Phan Huy Chú
|
100
|
10
|
PHƯỜNG 7
|
8.
|
Kha Vạn Cân
|
KHA VẠNG CÂN
|
Hoàng Văn Thụ
|
Trương Văn Bang
|
245
|
11
|
PHƯỜNG 8
|
9.
|
Dương Ngạn Địch
(Khu dự án Kiến Tạo)
|
NGÔ NHÂN TỊNH
|
Trần Thượng Xuyên
|
Hẻm Nguyễn Hữu Tiến-Dương
Minh Châu
|
105
|
10
|
PHƯỜNG 10
|
10.
|
Bình Giã
|
BÙI THIỆN NGỘ
|
2 tháng
9
|
30 tháng 4
|
1980
|
36
|
11.
|
Chí
Linh 10
|
PHÙNG HÁ
|
Nguyễn Sáng
|
Lưu Chí Hiếu
|
170
|
11
|
12.
|
Chí
Linh 12
|
NGUYỄN PHÚC TẦN
|
Chí Linh
|
Mẫu Sơn
|
1702
|
20.5
|
13.
|
Chí
Linh 14
|
AN HẢI
|
Nguyễn Công Phương
|
Lưu Chí Hiếu
|
180
|
11
|
14.
|
Chí
Linh 16
|
AN
TRẠCH
|
Nguyễn Sáng
|
Lưu Chí Hiếu
|
180
|
11
|
15.
|
Chí
Linh 18
|
THANH TỊNH
|
Nguyễn Công Hoan
|
Mẫu Sơn
|
1280
|
24.5
|
16.
|
Chí
Linh 20
|
TRẦN MAI NINH
|
Nguyễn Công Phương
|
Quang Dũng
|
300
|
11
|
17.
|
Chí
Linh 22
|
TÔN QUANG PHIỆT
|
Nguyễn Công Phương
|
Hẻm nối Bình Quý
và Trần Mai Ninh
|
270
|
11
|
18.
|
Chí
Linh 24
|
BÌNH
QUÝ
|
Nguyễn Công Phương
|
Quang Dũng
|
300
|
11
|
19.
|
Chí
Linh 26
|
TRẦN ĐẠI NGHĨA
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Mẫu Sơn
|
1170
|
20.5
|
20.
|
Chí
Linh 28
|
NGUYỄN ĐÔN TIẾT
|
Nguyễn Công Phương
|
Quang Dũng
|
300
|
11
|
21.
|
Chí
Linh 17
|
NGUYỄN CÔNG PHƯƠNG
|
3 tháng 2
|
Hẻm nối (Nguyễn Hữu
Cảnh - Nguyễn Duy Hiệu)
|
560
|
11
|
22.
|
Chí
Linh 19
|
NGUYỄN SÁNG
|
3 tháng 2
|
2 tháng 9
|
650
|
13
|
23.
|
Chí
Linh 21
|
QUANG DŨNG
|
3 tháng 2
|
2 tháng 9
|
700
|
13
|
24.
|
Hàng Điều 1
|
SÔNG
HƯƠNG
|
Huỳnh Văn Hớn
|
Trần Xuân Soạn
|
185
|
13
|
25.
|
Hàng Điều 2
|
ĐOÀN KẾT
|
Phạm Văn Tráng
|
Bến Chương Dương
|
130
|
10
|
26.
|
Hàng Điều 3
|
BẾN
HẢI
|
Huỳnh Văn Hớn
|
Trần Xuân Soạn
|
185
|
13
|
27.
|
Hàng Điều 5
|
Bến Chương Dương
|
Mẫu Sơn
|
Trần Xuân Soạn
|
371
|
20
|
28.
|
Hàng Điều 6
|
ThạcH HÃN
|
Võ Chí Công
|
Phạm Tu
|
261
|
13
|
29.
|
Hàng Điều 7
|
Vàm Cỏ
|
Mẫu Sơn
|
Cửu Long
|
210
|
13
|
30.
|
Hàng Điều 8
|
Huỳnh Văn Hớn
|
Kéo dài đường
Huỳnh Văn Hớn đã đặt
tên
|
581
|
15
|
31.
|
Hàng Điều 9
|
Như Nguyệt
|
Mẫu Sơn
|
Huỳnh Văn Hớn
|
210
|
13
|
32.
|
Hàng Điều 10
|
Đoàn Kết
|
Đổi thành cùng tên
Đoàn Kết với tuyến đường Hàng
Điều 2
|
|
|
33.
|
Hàng Điều 11
|
SÔNG
GIANH
|
Mẫu Sơn
|
Trần Xuân Soạn
|
340
|
13
|
34.
|
Hàng Điều 4
|
CỬU
LONG
|
Phạm Văn Tráng
|
Bến Chương Dương
|
380
|
13
|
35.
|
Thùy Dương 1
|
NGỌC LINH
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Nguyễn Đình Tứ
|
780
|
16
|
36.
|
Thùy Dương 2
|
THẤT SƠN
|
|
Tam Đảo
|
54
|
11,5
|
37.
|
Thùy Dương 3
|
BA VÌ
|
Mẫu Sơn
|
Tam Đảo
|
680
|
11.5
|
38.
|
Thùy Dương 4
|
HOÀNH SƠN
|
Tam Đảo
|
Ngự Bình
|
710
|
11.5
|
39.
|
Thùy Dương 5
|
TẢN VIÊN
|
Tam Đảo
|
Ngự Bình
|
730
|
15
|
40.
|
Thùy Dương 6
|
TAM ĐẢO
|
Tản Viên
|
Ngọc Linh
|
250
|
29-20.5
|
41.
|
Thùy Dương 7
|
BẠCH MÃ
|
Tản Viên
|
Ba Vì
|
120
|
20
|
42.
|
Thùy Dương 8
|
NGỰ
BÌNH
|
Tản Viên
|
Hẻm nối Mẫu Sơn
|
300
|
13.5
|
43.
|
Đường nối dài theo
quy hoạch (Công Chánh cũ)
|
NƠ TRANG LONG
|
Bùi Thiện Ngộ
|
30 tháng 4
|
1520
|
23
|
44.
|
Nơ Trang Long 5
|
TRẦN VĂN ƠN
|
Nơ Trang Long
|
|
190
|
11
|
45.
|
Nơ Trang Long 4
|
TRẦN HỮU DỰC
|
Nơ Trang Long
|
|
190
|
11
|
46.
|
Nơ Trang Long 3
|
PHAN NGỌC HIỂN
|
Nơ Trang Long
|
|
190
|
11
|
47.
|
Nơ Trang Long 2
|
HÀ BỔNG
|
Nơ Trang Long
|
|
190
|
11
|
48.
|
Nơ Trang Long 1
|
ĐINH NÚP
|
Hà Bổng
|
Trần Văn Ơn
|
190
|
19
|
49.
|
Số 1-KDC Đồi 2
|
BÍCH
KHÊ
|
2 tháng 9
|
Hà Huy Giáp
|
720
|
15
|
50.
|
Số 2-KDC Đồi 2
|
DIỆP
MINH CHÂU
|
Bích Khê
|
Bùi Kỷ
|
220
|
11
|
51.
|
Số 3-KDC Đồi 2
|
HOÀNG
NGỌC PHÁCH
|
Bích Khê
|
|
690
|
11
|
52.
|
Số 4-KDC Đồi 2
|
HOÀNG
XUÂN HÃN
|
Bích Khê
|
Tống Duy Tân
|
410
|
11
|
53.
|
Số 5-KDC Đồi 2
|
Bùi Kỷ
|
2 tháng 9
|
Hà Huy Giáp
|
650
|
22.5
|
54.
|
Số 7-KDC Đồi 2
|
TỐNG
DUY TÂN
|
Đống Đa
|
Hà Huy Giáp
|
275
|
27.5
|
55.
|
Số 8-KDC Đồi 2
|
TỐNG
PHƯỚC HIỆP
|
Bích Khê
|
Hà Huy Giáp
|
250
|
10
|
56.
|
Số 9-KDC Đồi 2
|
TỐNG
PHƯỚC HOÀ
|
Hoàng Xuân Hãn
|
Bùi Kỷ
|
215
|
11
|
57.
|
Số 10-KDC Đồi 2
|
Dương Tử Giang
|
Bùi Thiện Ngộ
|
(đến hết đường quy
hoạch)
|
275
|
11
|
58.
|
Số 11-KDC Đồi 2
|
HÀ HUY GIÁP
|
Bùi Thiện Ngộ
|
Dương Tử Giang
|
585
|
15
|
PHƯỜNG 11
|
59.
|
Lê Duẩn 1
|
NGUYỄN KHÁNH TOÀN
|
Trường Chinh
|
30 tháng 4
|
430
|
10
|
60.
|
Lê Duẩn 2
|
THÀNH ĐỒNG
|
Đường quy hoạch
Hàng Điều
|
|
90
|
10
|
61.
|
Lê Duẩn 3
|
HOÀNG ĐẠO THÚY
|
Đường quy hoạch
Hàng Điều
|
Huỳnh Tấn Phát
|
135
|
11
|
62.
|
Lê Duẩn 4
|
NGUYỄN HIẾN LÊ
|
Đường quy hoạch
Hàng Điều
|
Huỳnh Tấn Phát
|
135
|
11
|
63.
|
Lê Duẩn 5
|
NGUYỄN VĂN HUYÊN
|
Đường quy hoạch
Hàng Điều
|
|
180
|
11
|
PHƯỜNG NGUYỄN AN NINH
|
64.
|
Chí
Linh 1
|
CHÍ LINH
|
Đoàn Trần Nghiệp
|
Bình Giã
|
145
|
11
|
65.
|
Chí Linh 2
|
PHẠM VĂN BẠCH
|
Tô Vĩnh Diện
|
Nơ Trang Long
|
1333
|
22
|
66.
|
Chí
Linh 3
|
HỒ DZẾNH
|
Đoàn Trần Nghiệp
|
2 tháng 9
|
150
|
17
|
67.
|
Chí Linh 4
|
BÙI HUY ĐÁP
|
Bùi Bằng Đoàn
|
Quang Dũng
|
300
|
5
|
68.
|
Chí
Linh 5
|
CAO XUÂN HUY
|
Đoàn Trần Nghiệp
|
2 tháng 9
|
155
|
13
|
69.
|
Chí Linh 6
|
NAM DU
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Lưu Chí Hiếu
|
406
|
6,5
|
70.
|
Chí
Linh 7
|
CÙ CHÍNH LAN
|
3 tháng 2
|
2 tháng 9
|
1010
|
20.5-13
|
71.
|
Chí Linh 8
|
VÕ DUY NINH
|
Nguyễn Sáng
|
Lưu Chí Hiếu
|
158
|
5
|
72.
|
Chí
Linh 9
|
HÀ THỊ CẦU
|
Cù Chính Lan
|
2 tháng 9
|
300
|
12
|
73.
|
Chí
Linh 11
|
NGUYỄN CÔNG HOAN
|
Cù Chính Lan
|
Đoàn Trần Nghiệp
|
500
|
11
|
74.
|
Chí
Linh 15
|
NGUYỄN ĐÌNH THI
|
3 tháng 2
|
Đoàn Trần Nghiệp
|
1050
|
11
|
75.
|
Chí
Linh 13
|
NGUYỄN QUYỀN
|
Đoàn Trần Nghiệp
|
Nguyễn Công Hoan
|
420
|
11
|
76.
|
Chí
Linh 30
|
NGUYỄN THỊ NGHĨA
|
Hồ Dzếnh
|
Cù Chính Lan
|
290
|
11
|
77.
|
Chí
Linh 32
|
NGUYỄN XIỂN
|
Hồ Dzếnh
|
Cù Chính Lan
|
290
|
13
|
PHỤ LỤC 2
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HẺM ĐƯỢC MỞ RỘNG ĐẶT MỚI
GỒM 41 ĐƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Stt
|
Tên đường hiện
trạng
|
Tên mới
|
Điểm đầu - Cuối
|
Chiều dài (m)
|
Chiều rộng (m)
|
Đầu
|
Cuối
|
PHƯỜNG 2
|
1
|
Hẻm 59 Phan Chu
Trinh + Bàu Sen 8
|
HỒ SĨ TÂN
|
Phan Chu Trinh (hẻm
59)
|
Văn Cao
|
255
|
13
|
2
|
Hẻm 45 Thùy Vân
|
NGUYỄN KHOA CHIÊM
|
Thùy Vân (hẻm
45)
|
Nguyễn Hiền
|
180
|
7.5
|
3
|
Hẻm 97 Phan Chu
Trinh
|
NGÔ THÌ SĨ
|
Phan Chu Trinh (hẻm
97)
|
Phạm Đình Hổ
|
200
|
9
|
4
|
Hẻm 109 Võ Thị Sáu
+ Bàu Sen 9
|
NGUYÊN PHI Ỷ LAN
|
Võ Thị Sáu (hẻm
109)
|
Hoàng Hữu Nam
|
200
|
7,5 và 11
|
5
|
Hẻm 129 Võ Thị Sáu
|
NGUYỄN CÔNG HUỆ
|
Võ Thị Sáu (hẻm
120)
|
Văn Cao
|
195
|
7.5
|
6
|
Hẻm 129 Phan Chu
Trinh
|
PHẠM ĐÌNH HỔ
|
Phan Chu Trinh (hẻm
129)
|
Lạc Long Quân
|
310
|
13
|
7
|
Hẻm 172 Hoàng Hoa
Thám
|
TÔ HIỆU
|
Hoàng Hoa Thám (hẻm
172)
|
Nguyễn Hiền
|
170
|
11
|
8
|
Hẻm 28 Lương Văn
Can
|
THÁI VĂN LUNG
|
Hồ Sỹ Tân
|
Lương Văn Can
|
320
|
15
|
9
|
Hẻm 128 Hoàng Hoa
Thám
|
VĂN CAO
|
Hoàng Hoa Thám (hẻm
128)
|
Lạc Long Quân
|
470
|
13
|
PHƯỜNG 3
|
10
|
Hẻm 74 Trương Công
Định
|
PHAN ĐĂNG LƯU
|
Phan Đăng Lưu
|
Trương Công Định
|
330
|
20.5
|
11
|
Đường nối dài theo
quy hoạch
|
ĐỒ CHIỂU
|
Đồ Chiểu
|
Ba Cu
|
710
|
19-13 (giữa) -11
|
12
|
Đường nối dài theo
quy hoạch
|
HUỲNH
THÚC KHÁNG
|
Thống Nhất
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
300
|
33
|
13
|
Hẻm 49 Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
LÊ
VĂN MỘT
|
Nguyễn
Trường Tộ
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
310
|
6
|
14
|
Hẻm 37 Nguyễn Trường
Tộ
|
NGUYỄN
VĂN QUANG
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Lê
Văn Một
|
280
|
6
|
15
|
Hẻm nối dài quy hoạch
đường
|
TÔ NGUYỆT ĐÌNH
|
Trần Đồng
|
Thống Nhất
|
420
|
13
|
16
|
Hẻm 256 Ba Cu
|
HUỲNH VĂN NGHỆ
|
Ba Cu
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
440
|
15 - 13 (giữa) -
15
|
17
|
Hẻm 208 Ba Cu
|
CHÂU VĂN LIÊM
|
Ba Cu
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
570
|
15 - 13
|
18
|
Hẻm 332 Trương
Công Định
|
LƯƠNG ĐÌNH CỦA
|
Đồ Chiểu
|
Trương Công Định
|
170
|
15
|
19
|
Hẻm 12 Đồ Chiểu
|
LƯƠNG NGỌC QUYẾN
|
Đồ Chiểu
|
Trương Công Định
|
210
|
13
|
20
|
Hẻm 176/10 Trương
Công Định
|
ĐÀO DUY KỲ
|
Hẻm nối Thống Nhất
(quy hoạch) và Trương Công Định
|
Huỳnh Văn Nghệ
|
335
|
13
|
21
|
Hẻm nối dài quy hoạch
đường
|
TẠ UYÊN
|
Đào Duy Kỳ
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
285
|
15
|
22
|
Hẻm 82 Trương Công
Định
|
TRẦN
VĂN QUAN
|
Lê Hồng Phong
|
Thống Nhất
|
700
|
13
|
23
|
Hẻm 39 Thống Nhất
|
PHẠM VĂN ĐẮC
|
Lý Tự Trọng
|
Thống
Nhất
|
210
|
6
|
PHƯỜNG 7
|
24
|
Hẻm 1 Ngô Đức Kế
|
ĐẶNG
THAI MAI
|
Số 1 Ngô Đức Kế
|
Lê Lợi
|
395
|
17
|
25
|
Hẻm 90 Hoàng Văn
Thụ
|
CAO XUÂN DỤC
|
Hoàng Văn Thụ
|
Trương Công Định
|
230
|
11
|
26
|
Hẻm 69 Lê Hồng
Phong
|
BÙI THỊ XUÂN
|
69 Lê Hồng Phong
|
Hẻm 459 Trương
Công Định
|
380
|
11
|
27
|
Hẻm 266 Lê Lợi
|
NGUYỄN VĂN HƯNG
|
Trần Huy Liệu
|
Đặng Thai Mai
|
205
|
13
|
PHƯỜNG 8
|
28
|
Đường nối dài theo
quy hoạch
|
LÊ PHỤNG HIỂU
|
Lê Phụng Hiểu
|
3 tháng 2
|
1100
|
18.5
|
29
|
Hẻm 100 Bình Giã
|
NGUYỄN THƯỢNG HIỀN
|
3 tháng 2
|
Huyền Trân Công Chúa
|
905
|
15
|
30
|
Hẻm 360 Bình Giã
|
ĐOÀN KHUÊ
|
Dương
Văn Mạnh
|
Nguyễn
An Ninh
|
390
|
6
|
31
|
Hẻm 117 Huyền Trân
Công Chúa
|
LIỄU
HẠNH CÔNG CHÚA
|
Lê Phụng Hiểu
|
Đoàn Giỏi
|
300
|
6
|
32
|
Hẻm 157 Huyền Trân
Công Chúa
|
ĐOÀN
GIỎI
|
Đoàn Khuê
|
Huyền Trân Công Chúa
|
215
|
6
|
33
|
Hẻm 24 Lê Phụng Hiểu
|
NGUYỄN VIẾT XUÂN
|
Lê Phụng Hiểu
|
Nguyễn Trọng Quản
|
185
|
12
|
34
|
Hẻm 209 Bình Giã
|
NGUYỄN TRỌNG QUẢN
|
Bình Giã
|
Dương Văn Mạnh
|
410
|
9.5
|
35
|
Hẻm 512 Trương
Công Định
|
CAO
VĂN LẦU
|
Trương
Công Định
|
Đoàn Khuê
|
100
|
6
|
36
|
Hẻm 121 Nguyễn Thị
Minh Khai
|
NGUYỄN KHẮC VIỆN
|
Ba tháng Hai (hẻm
37)
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
110
|
15
|
PHƯỜNG THẮNG TAM
|
37
|
Hẻm 01 Hồ Quý Ly
|
ĐẶNG MINH KHIÊM
|
Hồ Quý Ly (hẻm
01)
|
Thùy Vân
|
250
|
13
|
38
|
Hẻm 03 Lê Hồng
Phong
|
NGUYỄN TUÂN
|
Lê Hồng Phong (hẻm
03)
|
|
150
|
9
|
39
|
Hẻm 05 Lê Hồng
Phong
|
THẠCH LAM
|
Lê Hồng Phong (hẻm
05)
|
|
275
|
16
|
40
|
Hẻm 11 Lê Hồng
Phong
|
TÀO MẠT
|
Lê Hồng Phong (hẻm
11)
|
|
190
|
9
|
PHƯỜNG NGUYỄN AN NINH
|
41
|
Hẻm 442 Bình Giã
|
BÙI QUỐC HƯNG
|
3
Tháng 2
|
2
Tháng 9 (hẻm 442 Bình Giã cũ)
|
470
|
15
|
Nghị quyết 01/NQ-HĐND năm 2022 về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
5.331
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|