|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
71/HD-SXD
|
|
Loại văn bản:
|
Hướng dẫn
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sỹ Cương
|
Ngày ban hành:
|
05/03/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND
TỈNH ĐIỆN BIÊN
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
71/HD-SXD
|
Điện
Biên Phủ, ngày 05 tháng 03 năm 2007
|
HƯỚNG DẪN
THỰC HIỆN ĐỊNH MỨC BỐC DỠ, VẬN CHUYỂN BỘ VẬT TƯ, VẬT LIỆU
Để thống nhất từ khâu lập - thẩm định
và phê duyệt tổng dự toán công trình trên địa bàn tỉnh Điện Biên phù hợp với định
mức dự toán và các chế độ chính sách về tiền lương mới, Sở Xây dựng hướng dẫn
việc thực hiện định mức bốc dỡ, vận chuyển bộ vật tư, vật liệu như sau:
I. CĂN CỨ HƯỚNG
DẪN THỰC HIỆN:
- Căn cứ Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng
lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;
- Căn cứ Thông tư liên tịch số
11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Liên tịch Bộ Nội vụ - Bộ
Lao động Thương binh & Xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban dân tộc, hướng dẫn thực
hiện chế độ phụ cấp khu vực;
- Căn cứ Nghị định số 94/2006/NĐ-CP
ngày 7/9/2006 của Chính phủ về điều chỉnh mức lương tối thiểu chung (từ 350.000
lên 450.000 đồng).
II. ĐỊNH MỨC BỐC
DỠ VẬT TƯ, VẬT LIỆU:
1. Bốc dỡ vật tư, vật liệu cho vận
chuyển cơ giới.
Định mức áp dụng cho vận chuyển cơ
giới không có bộ phận bốc dỡ chuyên dùng với điều kiện:
- Bốc dỡ trong giờ làm việc, vật liệu
và phụ kiện để cách phương tiện không quá 30m.
- Bốc lên, dỡ xuống phải gọn gàng,
thuận tiện cho việc kiểm tra, đo, đếm và phải đảm bảo an toàn cho người và mức
vật tư hư hao.
Thành phần công việc: Kê thùng hoặc
bục lên xuống, bốc lên hoặc xếp xuống, kê chèn khi bốc lên hoặc dỡ xuống cho từng
loại.
Nhân công: Bậc thợ bình quân 2,5/7
- Áp dụng bảng lương A1.8-Nhóm I.
Đơn
vị tính: Công/ĐVT
TT
|
Tên
vật tư, vật liệu
|
Đơn
vị
|
Nhân
công bốc xếp
|
Bốc
lên
|
Xếp
xuống
|
1
|
Cát đen, Cát vàng
|
M3
|
0,23
|
0,15
|
2
|
Đá dăm, sỏi các loại
|
M3
|
0,37
|
0,31
|
3
|
Đá hộc
|
M3
|
0,42
|
0,40
|
4
|
Đất đắp
|
M3
|
0,31
|
0,26
|
5
|
Gỗ các loại
|
M3
|
0,24
|
0,22
|
6
|
Gạch chỉ
|
1000
viên
|
0,40
|
0,37
|
7
|
Xi măng
|
Tấn
|
0,41
|
0,18
|
8
|
Thép thanh
|
Tấn
|
0,44
|
0,40
|
9
|
Cấu kiện thép
|
Tấn
|
0,51
|
0,40
|
10
|
Phụ kiện
|
Tấn
|
0,48
|
0,37
|
11
|
Dụng cụ thi công
|
Tấn
|
0,41
|
0,30
|
12
|
Dây điện các loại
|
Tấn
|
0,55
|
0,51
|
13
|
Sành sứ các loại
|
Tấn
|
0,65
|
0,68
|
14
|
Thuốc nổ, kíp, dây
|
Tấn
|
0,65
|
0,68
|
15
|
Nhựa bitum
|
Tấn
|
0,41
|
0,18
|
16
|
Vôi cục
|
Tấn
|
0,41
|
0,18
|
17
|
Tre cây L ≥ 6m
|
100
cây
|
1,00
|
0,50
|
2. Bốc dỡ, vận chuyển bộ vật tư,
vật liệu:
Định mức áp dụng cho điều kiện vận chuyển
bộ với độ dốc ≤ 15o, bùn nước ≤ 20cm, nếu gặp địa hình phức tạp thì
định mức nhân công vận chuyển được áp dụng các hệ số sau:
- Bùn nước ≤ 30cm, đồi dốc ≤ 20o:
Nhân hệ số 1,5.
- Bùn nước ≤ 40cm, đồi dốc ≤ 25o:
Nhân hệ số 2,0.
- Bùn nước ≤ 50cm, đồi dốc ≤ 30o:
Nhân hệ số 2,5.
- Bùn nước ≤ 60cm, đồi dốc ≤ 35o:
Nhân hệ số 3,0.
- Đồi dốc 35o - 40o:
Nhân hệ số 4,5.
- Núi cheo leo hiểm trở có độ dốc
> 40o: Nhân hệ số 6,0.
Cự ly vận chuyển bằng thủ công tính
bình quân trên toàn tuyến. Đối với các vị trí nằm gần đường mà phương tiện có
thể vận chuyển vào tận vị trí thì không được tính vận chuyển bằng thủ công. Nếu
gặp bùn nước > 60cm thì dùng bè mảng để vận chuyển.
Thành phần công việc: Chuẩn bị, bốc
dỡ, vận chuyển vật tư, vật liệu đến vị trí quy định xếp gọn theo loại.
Nhân công: Bậc thợ bình quân 2,5/7
- Áp dụng bảng lương A1.8- Nhóm I.
Đơn
vị tính: Công/Km
TT
|
Tên
vật tư, vật liệu
|
Đơn
vị
|
Bốc
dỡ
|
Cự
ly vận chuyển
|
≤
100m
|
≤
300m
|
≤
500m
|
>
500m
|
1
|
Cát đen
|
M3
|
0,09
|
3,61
|
3,45
|
3,42
|
3,40
|
2
|
Cát vàng
|
M3
|
0,10
|
4,28
|
4,09
|
4,06
|
4,02
|
3
|
Đá dăm, sỏi các loại
|
M3
|
0,14
|
4,80
|
4,60
|
4,56
|
4,53
|
4
|
Đá hộc
|
M3
|
0,19
|
4,52
|
4,26
|
4,21
|
4,08
|
5
|
Đất cấp I
|
M3
|
0,12
|
4,41
|
4,22
|
4,18
|
4,15
|
6
|
Đất cấp II
|
M3
|
0,13
|
4,56
|
4,35
|
4,31
|
4,28
|
7
|
Đất cấp III
|
M3
|
0,17
|
4,91
|
4,72
|
4,68
|
4,65
|
8
|
Đất cấp IV
|
M3
|
0,21
|
5,30
|
5,10
|
5,06
|
5,03
|
9
|
Bùn
|
M3
|
0,14
|
3,45
|
3,31
|
3,29
|
3,27
|
10
|
Nước
|
M3
|
0,19
|
3,93
|
3,87
|
3,37
|
3,29
|
11
|
Ván khuôn, gỗ các loại
|
M3
|
0,12
|
3,90
|
3,74
|
3,69
|
3,66
|
12
|
Xi măng
|
Tấn
|
0,13
|
4,38
|
4,59
|
4,55
|
4,52
|
13
|
Cốt thép các loại, bu lông, tiếp
địa
|
Tấn
|
0,27
|
7,49
|
7,03
|
6,94
|
6,37
|
14
|
Cột thép chưa lắp vận chuyển từng
thanh xà
|
Tấn
|
0,25
|
6,81
|
6,39
|
6,31
|
6,25
|
15
|
Cột thép đã lắp vận chuyển từng
đoạn
|
Tấn
|
0,30
|
8,17
|
7,67
|
7,17
|
7,50
|
16
|
Gạch chỉ
|
1000
viên
|
0,30
|
6,96
|
5,29
|
5,15
|
5,05
|
17
|
Cọc tre dài 1,5 - 2,5m
|
100
cái
|
0,13
|
1,22
|
1,15
|
1,14
|
1,13
|
18
|
Tre cây Ø8 dài 6 - 7m
|
100
cây
|
0,61
|
4,08
|
3,84
|
3,79
|
3,75
|
19
|
Phụ kiện các loại
|
Tấn
|
0,28
|
6,74
|
6,33
|
6,25
|
6,18
|
20
|
Sứ các loại
|
Tấn
|
0,55
|
8,85
|
8,31
|
8,20
|
8,12
|
21
|
Dây dẫn điện, dây cáp các loại
|
Tấn
|
0,32
|
6,81
|
6,38
|
6,31
|
6,25
|
22
|
Cấu kiện BT đúc sẵn
|
Tấn
|
0,27
|
6,13
|
5,75
|
5,68
|
5,62
|
23
|
Cột bê tông
|
Tấn
|
0,33
|
9,53
|
8,95
|
8,83
|
8,75
|
24
|
Nhựa bi tum
|
Tấn
|
0,16
|
4,26
|
3,86
|
3,78
|
3,73
|
25
|
Dụng cụ thi công
|
Tấn
|
0,22
|
6,19
|
5,75
|
5,68
|
5,63
|
26
|
Thuốc nổ, kíp, dây
|
Tấn
|
0,55
|
8,85
|
8,31
|
8,20
|
8,12
|
27
|
Vôi cục
|
Tấn
|
0,16
|
4,26
|
3,86
|
3,78
|
3,73
|
Định mức tính cho vận chuyển bằng gánh
bộ, khiêng vác. Nếu dùng phương pháp vận chuyển thủ công: xe cải tiến hoặc thuyền
bè, mảng… để vận chuyển, định mức nhân công được nhân với hệ số 0,5 cho cự ly
tương ứng.
Trên đây là văn bản hướng dẫn thực
hiện định mức bốc dỡ, vận chuyển bộ vật tư, vật liệu của Sở Xây dựng. Trong quá
trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các Ngành liên quan, UBND các huyện
thị, thành phố, các phòng liên quan thuộc các huyện thị, thành phố phản ánh về
Sở Xây dựng để kịp thời bổ sung xử lý./.
Nơi nhận:
- UBND tỉnh (thay B/c);
- UBND các huyện, thị, TP;
- Các Sở quản lý chuyên ngành;
- Sở Tài chính;
- Sở KH-ĐT;
- Phòng TC-KH, HTKT, Ban QLDA các huyện thị, thành phố;
- Lưu VT + KT.
|
GIÁM
ĐỐC SỞ XÂY DỰNG
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Sỹ Cương
|
I. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG CHO CÔNG TÁC TRONG XDCB
(Theo
Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ)
Bảng lương (A.1) 8.1 Xây dựng cơ
bản:
a. Nhóm I:
- Mộc, nề, sắt;
- Lắp ghép cấu kiện; Thí nghiệm hiện
trường;
- Sơn vôi và cắt lắp kính;
- Bê tông;
- Duy tu, bảo dưỡng đường băng sân
bay;
- Sửa chữa cơ khí tại hiện trường;
- Công việc thủ công khác
b. Nhóm II:
- Vận hành các loại máy xây dựng;
- Khảo sát, đo đạc xây dựng;
- Lắp đặt máy móc, thiết bị, đường ống;
- Bảo dưỡng máy thi công;
- Xây dựng đường giao thông;
- Lắp đặt turbine có công suất <
25 Mw;
- Gác chắn đường ngang, gác chắn cầu
chung thuộc ngành đường sắt;
- Quản lý, sửa chữa thường xuyên đường
bộ, đường sắt, đường thủy nội địa;
- Tuần đường, tuần cầu, tuần hầm đường
sắt, đường bộ;
- Kéo phà, lắp cầu phao thủ công.
c. Nhóm III:
- Xây lắp đường dây điện cao thế;
- Xây lắp thiết bị trạm biến áp;
- Xây lắp cầu;
- Xây lắp công trình thủy;
- Xây dựng đường băng sân bay;
- Công nhân địa vật lý;
- Lắp đặt turbine có công suất =
25Mw;
- Xây dựng công trình ngầm;
- Xây dựng công trình ngoài biển;
- Xây dựng công trình thủy điện,
công trình đầu mối thủy lợi;
- Đại tu, làm mới đường sắt.
II. BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG (A1) 8.1 XÂY DỰNG CƠ BẢN
Lương tối thiểu: 450.000 đ/tháng;
Số ngày lao động trong tháng: 26
ngày
1. KHU VỰC
0,5;
1.1. Nhóm I:
STT
|
Bậc
lương
|
Hệ
số
|
Lương
CB (đồng)
|
Phụ
cấp LĐ+KV (đồng)
|
Phụ
cấp khác (đồng)
|
Lương
ngày (đồng)
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
|
1
2
2,2
2,5
2,7
3
3,2
3,5
3,7
4
4,2
4,5
4,7
5
5,5
6
7
|
1,55
1,83
1,91
2,00
2,08
2,16
2,26
2,36
2,45
2,55
2,67
2,78
2,90
3,01
3,29
3,56
4,20
|
26.827
31.673
33.058
34.615
36.000
37.385
39.115
40.846
42.404
44.135
46.212
48.115
50.192
52.096
56.942
61.615
72.692
|
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
|
6.975
8.235
8.595
9.000
9.360
9.720
10.170
10.620
11.025
11.475
12.015
12.510
13.050
13.545
14.805
16.020
18.900
|
49.379
55.485
57.230
59.192
60.937
62.682
64.862
67.043
69.006
71.187
73.803
76.202
78.819
81.218
87.324
93.212
107.169
|
1.2. Nhóm II:
STT
|
Bậc
lương
|
Hệ
số
|
Lương
CB (đồng)
|
Phụ
cấp LĐ+KV (đồng)
|
Phụ
cấp khác (đồng)
|
Lương
ngày (đồng)
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
|
1
2
2,2
2,5
2,7
3
3,2
3,5
3,7
4
4,2
4,5
4,7
5
5,5
6
7
|
1,67
1,96
2,05
2,14
2,22
2,31
2,41
2,51
2,61
2,71
2,83
2,95
3,07
3,19
3,47
3,74
4,40
|
28.904
33.923
35.481
37.038
38.423
39.981
41.712
43.442
45.173
46.904
48.981
51.058
53.135
55.212
60.058
64.731
76.154
|
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
|
7.515
8.820
9.225
9.630
9.990
10.395
10.845
11.295
11.745
12.195
12.735
13.275
13.815
14.355
15.615
16.830
19.800
|
51.996
58.320
60.283
62.245
63.990
65.953
68.133
70.314
72.495
74.676
77.293
79.910
82.527
85.143
91.250
97.138
111.531
|
1.3. Nhóm III:
STT
|
Bậc
lương
|
Hệ
số
|
Lương
CB (đồng)
|
Phụ
cấp LĐ+KV (đồng)
|
Phụ
cấp khác (đồng)
|
Lương
ngày (đồng)
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
|
1
2
2,2
2,5
2,7
3
3,2
3,5
3,7
4
4,2
4,5
4,7
5
5,5
6
7
|
1,85
2,18
2,27
2,37
2,46
2,56
2,67
2,79
2,90
3,01
3,14
3,19
3,28
3,41
3,54
4,17
4,90
|
32.019
37.731
39.288
41.019
42.577
44.308
46.212
48.288
50.192
52.096
54.346
55.154
56.769
59.019
61.269
72.173
84.808
|
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
15.577
|
8.325
9.810
10.215
10.665
11.070
11.520
12.015
12.555
13.050
13.545
14.130
14.340
14.760
15.345
15.930
18.765
22.050
|
55.921
63.118
65.080
67.261
69.224
71.405
73.803
76.420
78.819
81.218
84.053
85.071
87.106
89.941
92.776
106.515
122.435
|
2. KHU VỰC 0,7
2.1. Nhóm I:
STT
|
Bậc
lương
|
Hệ
số
|
Lương
CB (đồng)
|
Phụ
cấp LĐ+KV (đồng)
|
Phụ
cấp khác (đồng)
|
Lương
ngày (đồng)
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
|
1
2
2,2
2,5
2,7
3
3,2
3,5
3,7
4
4,2
4,5
4,7
5
5,5
6
7
|
1,55
1,83
1,91
2,00
2,08
2,16
2,26
2,36
2,45
2,55
2,67
2,78
2,90
3,01
3,29
3,56
4,20
|
26.827
31.673
33.058
34.615
36.000
37.385
39.115
40.846
42.404
44.135
46.212
48.115
50.192
52.096
56.942
61.615
72.692
|
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
|
7.297
8.615
8.992
9.415
9.792
10.169
10.639
11.110
11.534
12.005
12.570
13.087
13.652
14.170
15.488
16.759
19.772
|
53.162
59.327
61.088
63.069
64.830
66.592
68.793
70.995
72.976
75.178
77.820
80.241
82.883
85.305
91.469
97.413
111.503
|
2.3. Nhóm II:
STT
|
Bậc
lương
|
Hệ
số
|
Lương
CB (đồng)
|
Phụ
cấp LĐ+KV (đồng)
|
Phụ
cấp khác (đồng)
|
Lương
ngày (đồng)
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
|
1
2
2,2
2,5
2,7
3
3,2
3,5
3,7
4
4,2
4,5
4,7
5
5,5
6
7
|
1,67
1,96
2,05
2,14
2,22
2,31
2,41
2,51
2,61
2,71
2,83
2,95
3,07
3,19
3,47
3,74
4,40
|
28.904
33.923
35.481
37.038
38.423
39.981
41.712
43.442
45.173
46.904
48.981
51.058
53.135
55.212
60.058
64.731
76.154
|
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
|
7.862
9.227
9.651
10.074
10.451
10.875
11.346
11.816
12.287
12.758
13.323
13.888
14.453
15.018
16.336
17.607
20.714
|
55.804
62.189
64.170
66.151
67.913
69.894
72.096
74.297
76.499
78.700
81.342
83.984
86.626
89.268
95.432
101.376
115.906
|
2.3. Nhóm III:
STT
|
Bậc
lương
|
Hệ
số
|
Lương
CB (đồng)
|
Phụ
cấp LĐ+KV (đồng)
|
Phụ
cấp khác (đồng)
|
Lương
ngày (đồng)
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
|
1
2
2,2
2,5
2,7
3
3,2
3,5
3,7
4
4,2
4,5
4,7
5
5,5
6
7
|
1,85
2,18
2,27
2,37
2,46
2,56
2,67
2,79
2,90
3,01
3,14
3,19
3,28
3,41
3,54
4,17
4,90
|
32.019
37.731
39.288
41.019
42.577
44.308
46.212
48.288
50.192
52.096
54.346
55.154
56.769
59.019
61.269
72.173
84.808
|
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
19.038
|
8.709
10.263
10.686
11.157
11.581
12.052
12.570
13.134
13.652
14.170
14.782
15.002
15.441
16.053
16.665
19.631
23.068
|
59.767
67.032
69.013
71.215
73.196
75.398
77.820
80.461
82.883
85.305
88.167
89.194
91.249
94.111
96.973
110.843
126.914
|
Hướng dẫn 71/HD-SXD thực hiện định mức bốc dỡ, vận chuyển bộ vật tư, vật liệu do Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Hướng dẫn 71/HD-SXD ngày 05/03/2007 thực hiện định mức bốc dỡ, vận chuyển bộ vật tư, vật liệu do Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên ban hành
7.551
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|