|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
52/HD-SXD
|
|
Loại văn bản:
|
Hướng dẫn
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND
TỈNH ĐIỆN BIÊN
SỞ XÂY DỰNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 52/HD-SXD
|
Điện Biên, ngày 24 tháng 01 năm 2013
|
HƯỚNG DẪN
VỀ VIỆC ÁP DỤNG CÁC QUY CHUẨN,
TIÊU CHUẨN ĐƯỢC THAY THẾ TRONG THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng
cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
Căn cứ Nghị định 209/2004/NĐ-CP
ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng
công trình xây dựng; Nghị định số 49/2008/NĐ-CP
ngày 18/4/2008 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một điều của Nghị định số
209/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của UBND tỉnh Điện Biên
về việc kiện toàn tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên;
Để giúp
các Chủ đầu tư, các đơn vị, tổ chức, cá nhân khi tham gia vào việc thực hiện lập,
triển khai, quản lý dự án xây dựng công trình được thuận lợi trong việc cập nhật,
áp dụng các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành; tránh trường hợp áp dụng các quy
chuẩn, tiêu chuẩn đã thay thế và hết hiệu lực. Sở Xây dựng tổng hợp soạn thảo Danh mục quy chuẩn, tiêu chuẩn thông dụng đã thay thế
làm cơ sở để các đơn vị, tổ chức,
cá nhân tham khảo với nội dung như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Hướng dẫn cho việc lập, quản lý, triển khai thực hiện toàn bộ các dự
án xây dựng công trình được đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
2. Đối tượng áp dụng: Các đơn vị, tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động trong lĩnh vực xây dựng
công trình trên địa bàn tỉnh. Ngoài các nội dung trong Hướng dẫn này, yêu cầu
các tổ chức, đơn vị, cá nhân liên quan thực hiện các nội dung khác tại các văn bản quy định pháp luật hiện hành.
3. Khái niệm về Quy chuẩn, Tiêu
chuẩn:
- Quy chuẩn xây dựng: Là các quy định bắt buộc áp dụng trong hoạt động xây dựng do cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền về
xây dựng ban hành.
- Tiêu chuẩn xây dựng: Là các quy định về chuẩn mực kỹ thuật, định mức kinh tế - kỹ thuật, trình tự thực hiện các công việc kỹ thuật, các chỉ tiêu, các
chỉ số kỹ thuật và các chỉ số tự nhiên được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ban
hành hoặc công nhận để áp dụng trong hoạt động xây dựng. Tiêu chuẩn xây dựng gồm
tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng và tiêu chuẩn khuyến khích áp dụng.
4. Danh mục quy chuẩn, tiêu chuẩn
xây dựng thay thế:
(Có danh
mục kèm theo)
Trên đây là nội dung Hướng dẫn của Sở
Xây dựng về việc áp dụng quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng. Trong quá trình tổ chức
thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân
có liên quan phản ánh kịp thời về Sở Xây dựng để xem xét,
giải quyết./.
Nơi nhận:
- UBND tỉnh (B/c);
- Các Sở chuyên ngành, Ban QLDA;
- UBND các huyện, thị, thành phố;
- Tổ chức, đơn vị TVXD trên địa bàn tỉnh;
- Đơn vị quản lý phòng thí nghiệm XD;
- Trang Website của Sở;
- Lưu: VT; QLHĐXD.
|
GIÁM ĐỐC
Hoàng Văn Minh
|
DANH MỤC A
QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG, HẾT HIỆU
LỰC VÀ QUY CHUẨN THAY THẾ
STT
|
LOẠI
QUY CHUẨN
|
QC,
TC HẾT HIỆU LỰC
|
QC
THAY THẾ
|
1
|
SỐ LIỆU ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
DÙNG TRONG XÂY DỰNG
|
- Phụ lục: 2.1; 2.2; 2.3; 2.5; 2.6;
2.8; 2.12 thuộc Tập III, Quy chuẩn xây dựng Việt Nam được
Bộ Xây dựng ban hành theo QĐ số 439/BXD ngày 25/9/1997.
|
- QCVN 02:2009/BXD Quy chuẩn kỹ thuật
Quốc gia số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng.
|
2
|
QUY HOẠCH XÂY DỰNG
|
- Phần II (về quy hoạch xây dựng)
Quy chuẩn xây dựng Việt Nam Tập I - 1997.
|
- QCXDVN 01:2008/BXD Quy chuẩn xây
dựng Việt Nam quy hoạch xây dựng
|
3
|
AN TOÀN CHÁY CHO NHÀ VÀ CÔNG
TRÌNH
|
- Chương 11,
phần III, Tập II - 1997
|
- QCVN 06:2010/BXD Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình.
|
4
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
- "Chuyển
đổi, sửa chữa và bổ sung"
QPTL.D.3- 74: Quy phạm thi công và nghiệm thu khoan nổ mìn các công trình đất
đá.
|
- QCVN 04-04:2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia công trình thủy lợi - Khoan
nổ mìn đào đá yêu cầu kỹ thuật.
|
|
|
- "Chuyển
đổi, sửa chữa và bổ sung"
TCXDVN 285:2002 Công trình thủy lợi
- Các quy định chủ yếu về thiết kế.
|
- QCVN 04-05:2012/BNNPTNT Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia công trình thủy lợi - Các quy định chủ
yếu về thiết kế
|
5
|
BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ
|
- Tiêu chuẩn ngành 22TCN 237-01 Điều
lệ báo hiệu đường bộ; Bổ sung biển báo hiệu và điều lệ báo hiệu đuờng bộ
22TCN237-01; Sửa đổi bổ sung biển báo hiệu số 420 và 421 trong điều lệ báo hiệu
đường bộ 22TCN237-01; Phụ lục 2 Thông tư
09/2006/TT-BGTVT ngày 20/9/2006
|
- QCVN 41:2012/BGTVT Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ
|
6
|
NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
|
- TCVN 5945:2005 Về nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải.
|
- QCVN 24:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp
|
7
|
CHỐNG SÉT CÔNG TRÌNH VIỄN
THÔNG
|
- TCN 68-135:2001 Chống sét bảo vệ các công trình viễn thông - Yêu cầu kỹ thuật.
|
- QCVN 32:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chống sét cho các
trạm viễn thông và mạng cáp ngoại vi viễn thông.
|
8
|
KỸ THUẬT ĐIỆN
|
- TCN-1-84 Quy
phạm thi công công trình; QPNL 01-90; TCN -26-87
|
- QCVN QTĐ-5:2009/BCT; QCVN QTĐ-6:2009/BCT; QCVN QTĐ-7:2009/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện.
|
9
|
PHÂN LOẠI, PHÂN CẤP CÔNG
TRÌNH
|
- QCVN 03:2009/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân loại, phân cấp công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị.
|
- QCVN 03:2012/BXD Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ
tầng kỹ thuật đô thị.
|
DANH MỤC B
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ THÔNG DỤNG, HẾT HIỆU
LỰC VÀ TIÊU CHUẨN THAY THẾ
I - CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
STT
|
LOẠI
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
TIÊU
CHUẨN
|
HẾT HIỆU LỰC
|
TIÊU CHUẨN THAY
THẾ
|
I
|
TRƯỜNG HỌC
|
|
|
1
|
Nhà trẻ; Trường: mẫu giáo, mầm non
|
- TCVN 3907:1984 nhà trẻ, trường mẫu
giáo - TC thiết kế.
- TCXDVN 260:2002 trường mầm non -
TC thiết kế.
|
- TC Quốc gia TCVN 3970:2011 trường
mầm non - Yêu cầu thiết kế
|
2
|
Tiểu học
|
- TCVN 3978:1984 trường tiểu học -TC thiết kế
|
- TC Quốc gia
TCVN 8793:2011 trường tiểu học - Yêu cầu thiết kế
|
3
|
Trung học cơ sở, trung học phổ
thông
|
- TCVN 3978:1984 trường học phổ
thông - TC thiết kế
|
- TC Quốc gia
TCVN 8794:2011 trường trung học - Yêu cầu thiết kế
|
4
|
Trường dạy nghề
|
- TCXD 60:1974 trường dạy nghề - TC
thiết kế
|
- TCXDVN 60:2003 trường dạy nghề
- TC thiết kế
|
II
|
KHÁCH SẠN
|
- 20 TCVN 54:1072 "Khách sạn quốc
tế - Tiêu chuẩn thiết kế"
|
- TCVN 5065:1990 Khách sạn - Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
|
- TCVN 4391:1986 khách sạn du lịch
- Xếp hạng
|
- Tiêu chuẩn
Quốc gia TCVN 4391:2009 Khách sạn - Xếp hạng.
|
III
|
BỆNH VIỆN
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa
|
- TCVN 4470-1995 Bệnh viện đa khoa
- Yêu cầu thiết kế
|
- TCXDVN 365:2007 Bệnh viện đa khoa
- Hướng dẫn thiết kế.
|
IV
|
RẠP CHIẾU BÓNG
|
- TCXD 48:1972 Rạp chiếu bóng - Tiêu chuẩn thiết kế.
|
- TCVN 5577:1991 Rạp chiếu bóng - Tiêu chuẩn thiết kế.
|
V
|
CỬA HÀNG XĂNG DẦU
|
- TCVN 4530:1998 Cửa hàng xăng dầu - Yêu cầu thiết kế.
|
- Tiêu chuẩn
Quốc gia TCVN 4530:3011 Cửa hàng
xăng dầu - Yêu cầu thiết kế.
|
VI
|
KHẢO SÁT XD CÔNG TRÌNH
|
|
|
1
|
Công tác trắc địa
trong xây dựng
|
- TCVN 3972-85 Công tác trắc địa trong xây dựng.
|
- TCXDVN 309:2004 Công tác trắc địa trong xây dựng công trình - Yêu cầu chung.
|
2
|
Công tác khảo sát địa kỹ thuật
|
- TCXD 194:1997 Nhà cao tầng - Công
tác khảo sát địa kỹ thuật.
|
- TCXDVN 194:2006 Nhà cao tầng - Công
tác khảo sát địa kỹ thuật.
|
II
- CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
XÂY DỰNG
|
TIÊU CHUẨN
|
HẾT
HIỆU LỰC
|
TIÊU CHUẨN THAY
THẾ
|
I
|
ĐÔ THỊ
|
- TCVN 4054: 1998 đường ô tô - Yêu
cầu thiết kế
|
- TCVN 4054:2005 Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế
|
|
|
- TCXD 104:1983 Quy phạm thiết kế đường phố, quảng trường
đô thị
|
- TCXDVN 104:2007 Đường đô thị -
Yêu cầu thiết kế
|
II
|
ĐƯỜNG CAO TỐC
|
- TCVN 5729:1997 Đường ô tô cao tốc - Yêu cầu thiết kế
|
- TCVN 5729:2012 Đường ô tô cao tốc - Yêu cầu thiết kế
|
III
|
ÁO ĐƯỜNG VÀ NGHIỆM THU
|
|
|
|
|
- 22 TCN 11-77 và 22 TCN 07-77 Quy
trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu mặt đường sỏi ong và mặt đường cấp phối
|
- 22 TCN 304-03 Quy trình kỹ thuật
thi công và nghiệm thu các lớp kết cấu áo đường bằng cấp phối thiên nhiên
|
|
|
- 22 TCN-22-90 Quy trình thi công
và nghiệm thu bê tông nhựa
|
- 22 TCN 249-98 Quy trình công nghệ
thi công và nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa
|
|
|
- 22 TCN 09-77 Quy trình thi công
và nghiệm thu mặt đường nhựa
|
- 22 TCN 271:2001 TC KTTC nghiệm
thu mặt đường láng nhựa.
- 22 TCN 270:2011 TC KTTC nghiệm
thu mặt đường đá đăm thấm nhập nhựa.
|
|
|
- 22 TCN 252-98 Quy trình thi công và nghiệm thu lớp cấp phối đá dăm
trong kết cấu áo đường
|
- 22 TCN 334-06 Quy trình kỹ thuật
thi công và nghiệm thu lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô
|
III - CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
STT
|
LOẠI
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
TIÊU CHUẨN
|
HẾT HIỆU LỰC
|
TIÊU
CHUẨN THAY THẾ
|
I
|
THỦY LỢI
|
- Quy phạm QPTL4-1971 Quy phạm đo
kênh và xác định tim công trình trên kênh
|
- Tiêu chuẩn ngành 14TCN 40-2002 Quy phạm đo kênh và xác định tim công trình trên kênh.
|
|
|
- Quy phạm QPTL2-1971 Quy phạm, xây
lát gạch trong các công trình thủy lợi
|
- Tiêu chuẩn ngành 14TCN 120-2002
Công trình thủy lợi - Xây và lát gạch - Yêu cầu kỹ thuật
thi công và nghiệm thu.
|
IV
- CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
STT
|
LOẠI
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
TIÊU
CHUẨN
|
HẾT
HIỆU LỰC
|
TIÊU CHUẨN THAY
THẾ
|
I
|
CÔNG TRÌNH CẦU
|
- 22 TCN 272-01 Tiêu chuẩn thiết kế cầu và Quy trình thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn ban hành
kèm theo Quyết định số 2057 QĐ/KT4 ngày 19/9/1979
|
- 22TCN 272-05 Tiêu chuẩn thiết kế
cầu.
|
II
|
CẤP NƯỚC
|
- TCVN 5502:1991 Nước sinh hoạt -
Yêu cầu kỹ thuật.
|
- TCVN 5502:2003 Nước cấp sinh hoạt - Yêu cầu chất lượng.
|
III
|
THOÁT NƯỚC
|
- Soát xét tiêu chuẩn TCXDVN
"Thoát nước - Mạng lưới bên ngoài và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế"
|
- Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7957:2008 Thoát nước - Mạng lưới và công trình bên ngoài -
Tiêu chuẩn thiết kế.
|
|
|
- TCVN 5945:1995 Nước thải công
nghiệp - Tiêu chuẩn thải.
|
- TCVN 5945:2005 Nước thải công
nghiệp - Tiêu chuẩn thải.
|
IV
|
CẤP ĐIỆN
|
- TCXD 95:1983 Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo bên ngoài công trình xây dựng dân dụng.
|
- TCXDVN 333:2005 Chiếu sáng nhân tạo bên ngoài các công trình công cộng
và hạ tầng đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế.
|
|
|
- TCXD46:1984 Chống sét cho công trình xây dựng - Tiêu chuẩn thiết kế thi công
|
- TCXDVN 46:2007 Chống sét cho công trình xây dựng - Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo
trì hệ thống.
|
V
- KẾT CẤU XÂY DỰNG
|
STT
|
LOẠI
TIÊU CHUẨN
|
TIÊU CHUẨN
|
HẾT HIỆU LỰC
|
TIÊU CHUẨN THAY
THẾ
|
I
|
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ KẾT CẤU
BTCT
|
|
- TCXDVN 326:2004 Cọc khoan nhồi -
Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
|
1
|
Cọc khoan nhồi
|
- TCXD 197:1997 Nhà cao tầng - Thi
công cọc khoan nhồi.
- TCXD 206:1998 Cọc khoan nhồi, yêu
cầu về chất lượng thi công và các điều từ 7.14 đến 7.20 trong mục 7: Móng cọc
và tường vây cọc ván của TCXD 79:1980
|
2
|
Cọc PP thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục
|
- Phần "Phương pháp thí nghiệm
cọc bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục" của TC 20TCN
82-88 Cọc PP thí nghiệm hiện trường.
|
- TCXDVN 269:2002 Cọc Phương pháp
thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục.
|
3
|
Kết cấu BTCT
|
- TCVN 5574:1991 Kết cấu BTCT - Tiêu chuẩn thiết
kế.
|
- TCXDVN 356:2005 Kết cấu bê
tông cốt thép Tiêu chuẩn thiết kế.
|
II
|
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ KẾT CẤU THÉP VÀ KC KHÁC
|
|
|
1
|
Kết cấu thép
|
- TCVN 5575:1991 Kết cấu thép -
Tiêu chuẩn thiết kế.
|
- TCXDVN 338:2005 Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
|
|
|
- "Các điều
quy định đối với cốt thép bê tông nhóm C1 của TCVN
1651:1985
|
- Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN
1651-1:2008 Thép cốt bê tông - Phần 1: Thép thanh tròn
trơn
|
2
|
Tiêu chuẩn nghiệm thu
|
- Tiêu chuẩn TCVN 4091:1985
|
- TCXDVN 371:2006 Nghiệm thu chất lượng công trình xây dựng
|
VI
- PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
|
STT
|
LOẠI
TIÊU CHUẨN
|
TIÊU
CHUẨN
|
HẾT
HIỆU LỰC
|
TIÊU
CHUẨN THAY THẾ
|
I
|
PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CCC CHO NHÀ
VÀ CÔNG TRÌNH
|
- TCVN 3890:1984 Phương tiện và thiết
bị chữa cháy - Yêu cầu về bố trí bảo quản, kiểm tra, bảo
dưỡng.
|
- Tiêu chuẩn Quốc gia 3890:2009
Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn 52/HD-SXD áp dụng quy chuẩn, tiêu chuẩn được thay thế trong thiết kế xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Hướng dẫn 52/HD-SXD ngày 24/01/2013 áp dụng quy chuẩn, tiêu chuẩn được thay thế trong thiết kế xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Điện Biên
20.237
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|