|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 05/2025/TT-BLĐTBXH Định mức kỹ thuật thực hiện giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ
Số hiệu:
|
05/2025/TT-BLĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Bá Hoan
|
Ngày ban hành:
|
26/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
05/2025/TT-BLĐTBXH
|
Hà Nội, ngày 26
tháng 02 năm 2025
|
THÔNG TƯ
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THỰC HIỆN DỊCH VỤ GIÁM ĐỊNH ADN XÁC ĐỊNH DANH
TÍNH HÀI CỐT LIỆT SĨ CÒN THIẾU THÔNG TIN
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng
9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng;
Căn cứ Nghị định số 55/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng
7 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 75/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với
cách mạng;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng
6 năm 2021 quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng
6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và
chế độ tiền thưởng đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng
4 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao
tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định
do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không
tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 119/2023/TT-BQP ngày 22 tháng
12 năm 2023 của Bộ Quốc phòng ban hành Quy trình xác định danh tính hài cốt liệt
sĩ còn thiếu thông tin;
Căn cứ Quyết định
số 1771/QĐ-LĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy chế quy định
việc quản lý định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Người có công, Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư ban hành
định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ giám định ADN xác định danh tính
hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật
thực hiện dịch vụ giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu
thông tin.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức
được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đặt hàng thực hiện dịch vụ giám định
ADN mẫu hài cốt liệt sĩ và mẫu thân nhân liệt sĩ xác định danh tính hài cốt liệt
sĩ còn thiếu thông tin.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
1. Dịch vụ giám định ADN là
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự
nghiệp đảm bảo xã hội;
2. Định mức kinh tế - kỹ
thuật dịch vụ giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông
tin là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư để hoàn thành việc
giám định 01 mẫu ADN (01 mẫu hài cốt liệt sĩ hoặc 01 mẫu thân nhân liệt sĩ).
Điều 4. Nội dung định mức
Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giám định
ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bao gồm định mức
kinh tế - kỹ thuật giám định ADN ty thể mẫu hài cốt liệt sĩ và định mức kinh tế
- kỹ thuật giám định ADN ty thể mẫu thân nhân liệt sĩ (02 Phụ lục kèm theo).
Điều 5. Điều khoản thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13
tháng 04 năm 2025.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng
mắc phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và
xã hội (qua Cục Người có công) để xem xét, giải quyết theo thẩm quyền hoặc báo
cáo cấp có thẩm quyền giải quyết./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ LĐTBXH, Cổng
TTĐT của Bộ;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ;
- Các cơ sở giám định;
- Lưu: VT, CNCC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Bá Hoan
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT GIÁM ĐỊNH
ADN TY THỂ MẪU HÀI CỐT LIỆT SĨ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2025/TT-BLĐTBXH
ngày 26/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT
|
Nội dung công
việc
|
Số lượng và đơn
vị tính
|
Máy móc thiết bị
cần thiết
|
Công lao động
(giờ) không tính thời gian chạy máy
|
Ghi chú
|
I
|
Phân tích mẫu
hài cốt liệt sĩ
|
|
|
|
|
1
|
Bảo quản mẫu hài cốt liệt sĩ
|
|
|
|
|
1.1
|
Xử lý mẫu trước khi đưa vào bảo quản
|
|
|
2 giờ/1người
|
Số người 02 (01 giám định
viên + 01 kỹ thuật viên)
|
|
Giấy lau
|
|
|
|
|
|
Hóa chất làm sạch bề mặt
|
|
|
|
|
|
Khay đựng mẫu
|
|
|
|
|
|
Găng tay
|
02 đôi
|
|
|
|
|
Khẩu trang
|
02 chiếc
|
|
|
|
|
Kính bảo hộ
|
02 cái
|
|
|
|
|
Quần áo bảo hộ chống hóa chất
|
02 bộ
|
|
|
|
|
Dao mổ
|
01 cái
|
|
|
|
1.2
|
Mẫu hài cốt sử dụng ngay bảo quản ở nhiệt độ 4°C
đến 10°C
|
|
Tủ lạnh
|
|
|
1.3
|
Mẫu hài cốt bảo quản lâu dài ở nhiệt độ - 20°C
|
|
Tủ lạnh - 20°C đến
- 30°C
|
|
|
2
|
Tách chiết ADN (QT03.01/HCLS)
|
|
08 giờ/1 người
|
Số người 04 (02 giám định viên + 02 kỹ thuật
viên)
|
|
Giấy lau
|
|
|
|
Có thể sử dụng hóa chất và thiết bị tương tự
|
|
Hóa chất làm sạch bề mặt
|
|
|
|
|
|
Khay đựng mẫu
|
|
|
|
|
2.1
|
Xử lý mẫu
|
|
|
|
|
Ethanol absolute
|
40mL
|
Bể rửa siêu âm
|
|
|
|
UltraPure™ DNase/RNase-Free
Distilled Water
|
40mL
|
Dremel tool
|
|
|
|
Sodium hypochlorite
|
40mL
|
Máy nghiền xương
|
|
Làm sạch bề mặt, nghiền xương thành dạng bột.
|
|
Ống fancol
15mL
|
07 cái
|
|
|
|
|
Găng tay
|
04 đôi
|
|
|
|
|
Khẩu trang
|
04 chiếc
|
|
|
|
|
Kính bảo hộ
|
04 cái
|
|
|
|
|
Quần áo bảo hộ chống hóa chất
|
04 bộ
|
|
|
|
|
Dao mổ
|
01 cái
|
|
|
|
2.2
|
Khử khoáng
|
|
|
|
|
UltraPure™ 0.5M EDTA, pH 8.0
|
12.4mL
|
Máy Vortex
|
|
|
|
Proteinase K 20mg/ml
|
300µL
|
|
|
|
|
UltraPure™
DNase/RNase-Free Distilled Water
|
1.5mL
|
|
|
Loại khoáng, canxi và chất
hữu cơ
|
|
Tris HCl pH7.5 1M
|
400 µL
|
|
|
|
|
Sodium hypochlorite
|
10mL
|
|
|
|
|
Ethanol absolute
|
02mL
|
|
|
|
|
Găng tay
|
04 đôi
|
|
|
|
|
Khẩu trang
|
04 chiếc
|
|
|
|
|
Kính bảo hộ
|
04 cái
|
|
|
|
|
Quần áo bảo hộ chống hóa
chất
|
01 bộ
|
|
|
|
|
Ống fancol
15mL
|
02 cái
|
|
|
|
|
Đầu tip 1000
|
04 cái
|
|
|
|
|
Đầu tip 200
|
10 cái
|
|
|
|
|
Ống eppendorft 2.0mL
|
04 cái
|
|
|
|
2.3
|
Loại bỏ protein và tạp chất
|
|
|
|
|
Phenol:Chloroform:lsoamyl Alcohol (25:24:1)
|
03 mL
|
Máy ly tâm
|
|
Tách chiết ADN từ các mẫu bột xương
|
|
Chloroform:
Isoamyl Alcohol (24:1)
|
03mL
|
Máy lắc ủ nhiệt
|
|
|
|
Ống eppendorft 2mL
|
10 cái
|
Vortex
|
|
|
|
Đầu tip 1000
|
15 cái
|
Tủ lạnh 4°C
|
|
|
|
Găng tay
|
04 đôi
|
|
|
|
|
Khẩu trang
|
04 chiếc
|
|
|
|
2.4
|
Tủa cồn
|
|
|
|
|
Ethanol absolute
|
7.5mL
|
Tủ lạnh 4°C
|
|
|
|
Sodium acetate solution 3M
|
200µl
|
Tủ lạnh -80°C
|
|
|
|
Đầu tip 1000
|
03 cái
|
Tủ lạnh -20°C
|
|
|
|
Đầu tip 200
|
03 cái
|
|
|
|
|
Găng tay
|
04 đôi
|
|
|
|
|
Khẩu trang
|
04 chiếc
|
|
|
|
|
Ống fancol 50mL
|
01 cái
|
|
|
|
|
Ống eppendorft 2mL
|
01 cái
|
|
|
|
2.5
|
Tinh sạch thu ADN
|
|
|
|
|
Ethanol absolute
|
500µl
|
Tủ lạnh -80°C
|
|
|
Wizard® SV Gel and PCR Clean-up System
|
01 mẫu
|
Tủ lạnh -20°C
|
|
|
UltraPure™ DNase/RNase-Free
Distilled Water
|
200µl
|
|
|
|
Ống eppendorft 1.5mL
|
04 cái
|
|
|
|
Đầu tip 1000
|
02 cái
|
|
|
|
Đầu tip 200
|
14 cái
|
|
|
|
3
|
PCR Amplify (QT03.04/HCLS)
|
|
04 giờ/ 1 người
|
Số người 02 (01 giám định viên + 01 kỹ thuật
viên)
|
|
Hotstar taq
|
16 phản ứng
|
Tủ an toàn sinh học
cấp 2
|
|
Nhân đoạn/vùng gen mục tiêu/ số lượng cặp mồi
|
|
Primer (06 cặp)
|
12 phản ứng
|
Máy PCR
|
|
|
|
MgCl2
|
120µl
|
Máy spin
|
|
|
|
Ống eppendorft 0.5mL
|
20 cái
|
Máy vortex
|
|
|
Ống eppendorft 0.2mL
|
48 cái
|
Tủ lạnh 4°C
|
|
|
|
Đầu tip 1000
|
06 cái
|
Tủ lạnh -80°C
|
|
|
|
Đầu tip 200
|
24 cái
|
Tủ lạnh -20°C
|
|
|
Đầu tip 10
|
36 cái
|
|
|
|
Găng tay
|
02 đôi
|
|
|
|
Khẩu trang
|
02 chiếc
|
|
|
|
Kính bảo hộ
|
02 cái
|
|
|
|
Quần áo bảo hộ chống hóa
chất
|
02 bộ
|
|
|
|
|
Giấy lau
|
|
|
|
|
|
Hóa chất làm sạch bề mặt
|
|
|
|
|
|
Khay đựng mẫu
|
|
|
|
|
4
|
Điện di (QT03.05/HCLS)
|
|
0,5 giờ/1người
|
Số người 02 (01 giám định viên+01 kỹ thuật viên)
|
|
Redsafe
|
5µl
|
|
|
Quan sát kết quả phản ứng PCR trên bản gel và
tinh sạch thôi gel nếu phản ứng PCR đạt yêu cầu
|
|
Agarose
|
1g
|
Bể điện di
|
|
|
|
100bp DNA ladder
|
10µL
|
Máy soi gel
|
|
|
|
TBE 10X
|
120ml
|
Máy vortex
|
|
|
|
DNA Loading Dye (6X)
|
20µl
|
Máy lắc ủ nhiệt
|
|
|
|
Đầu tip 200
|
6 cái
|
Cân phân tích
|
|
|
|
Đầu tip 10
|
18 cái
|
Máy khuấy từ
|
|
|
|
Găng tay
|
02 đôi
|
Tủ lạnh 4°C
|
|
|
|
Kính bảo hộ
|
02 cái
|
Tủ lạnh -20°C
|
|
|
|
Quần áo bảo hộ chống hóa chất
|
0.1 bộ
|
Máy ảnh
|
|
|
|
Khẩu trang
|
0,2 chiếc
|
|
|
|
|
Giấy lau
|
|
|
|
|
|
Hóa chất làm sạch bề mặt
|
|
|
|
|
|
Khay đựng mẫu
|
|
|
|
|
5
|
Tinh sạch (QT03.06/HCLS)
|
|
1 giờ/1 người
|
Số người 02 (01 giám định viên + 01 kỹ thuật
viên)
|
|
Dụng cụ cắt gel (x-tracta Gel Extraction Tool)
|
12
|
Máy ly tâm
Eppendorf
|
|
|
|
GeneJET Genomic DNA Purification
Kit
|
12
|
Máy vortex
|
|
|
|
TBE 10X
|
120ml
|
Máy lắc ủ nhiệt
|
|
|
|
DNA Loading Dye (6X)
|
24µl
|
Cân phân tích
|
|
|
|
Đầu tip 200
|
12 cái
|
|
|
|
|
Đầu tip 1000
|
12 cái
|
Tủ lạnh 4°C
|
|
|
|
Găng tay
|
03 chiếc
|
Tủ lạnh -20°C
|
|
|
|
Ống eppendorft 1.5mL
|
12 cái
|
|
|
|
|
Ống fancol 15mL
|
01 cái
|
|
|
|
|
Khẩu trang
|
02 chiếc
|
|
|
|
|
Giấy lau
|
|
|
|
|
|
Hóa chất làm sạch bề mặt
|
|
|
|
|
|
Khay đựng mẫu
|
|
|
|
|
6
|
Cycle sequencing (QT.03.07/HCLS)
|
|
1 giờ/1 người
|
Số người 02 (01 giám định viên + 01 kỹ thuật
viên)
|
|
BigDye™ Terminator v3.1 Cycle Sequencing Kit
|
12 phản ứng
|
Tủ lạnh 4°C
|
|
|
|
Primer (12 mồi đơn)
|
12 phản ứng
|
Tủ lạnh -20°C
|
|
|
|
Đầu tip 200
|
12 cái
|
|
|
|
|
Đầu tip 10
|
24 cái
|
|
|
|
|
Găng tay
|
02 đôi
|
|
|
|
|
Khẩu trang
|
02 chiếc
|
|
|
|
7
|
Tinh sạch sản phẩm phản ứng cycle sequencing
và giải trình tự (QT03.08/HCLS)
|
1 giờ/1 người
|
Số người
03 (02 giám định viên + 01 kỹ thuật viên)
|
|
ZR DNA Sequencing Clean-up Kit™ (200 Preps) w/
Zymo Spin IB
|
12 phản ứng
|
Máy điện di mao quản
ABI 3500 analyzer
|
|
Giải trình tự các đoạn gen đã nhân bản ở bước trên
|
Ống eppendorft 2.0mL
|
12 cái
|
Máy PCR
|
|
|
Đầu tip 200
|
24 cái
|
Cần
phân tích
|
|
|
Đầu tip 1000
|
12 cái
|
Máy khuấy từ
|
|
|
3500 Genetic Analyzer
8-Capillary Array, 50 cm
|
12 phản ứng
|
Máy vortex
|
|
|
|
POP-7 Polymer for 3500/3500xL Genetic Analyzers
|
12 phản ứng
|
Máy ly tâm
|
|
|
|
Đệm điện di - Anode Buffer Container (ABC) 3500
Series, 4packs/ box
|
12 phản ứng
|
Tủ lạnh 4°C
|
|
|
|
Đệm điện di - Cathode Buffer Container (CBC) 3500
Series, 4packs/ box
|
12 phản ứng
|
|
|
|
|
MicroAmp Optical 96-Well Reaction Plate with Barcode
|
12 giếng
|
|
|
|
|
Găng tay
|
03 đôi
|
|
|
|
|
Khẩu trang
|
03 chiếc
|
|
|
|
8
|
Phân tích trình tự (QT03.09/HCLS)
|
2 giờ/1 người
|
Số người 02 (01 giám định viên + 01 kỹ thuật
viên)
|
|
|
|
Máy tính phân tích
|
|
Phân tích kết quả và so sánh kết quả
|
|
|
|
Server lưu trữ kết
quả
|
|
|
|
|
|
Phần mềm phân tích
Sequencher
|
|
|
|
|
|
Phần mềm phân tích
Variant Reporter 2
|
|
|
9
|
Lên kết quả
giám định
|
2 giờ/1 người
|
Số người 02 giám định viên
|
10
|
Bảo quản ADN và
mẫu hài cốt liệt sĩ sau giám định (sử dụng tủ
-20°C)
|
|
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT GIÁM ĐỊNH
ADN TY THỂ MẪU THÂN NHÂN LIỆT SĨ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2025/TT-BLĐTBXH ngày 26/02/2025 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT
|
Nội dung công
việc
|
Số lượng và đơn
vị tính
|
Máy móc thiết bị
cần thiết
|
Công lao động
(giờ) Không tính thời gian chạy máy
|
Ghi chú
|
II
|
Phân tích mẫu đối
chứng thân nhân liệt sĩ
|
|
|
|
|
1
|
Bảo quản mẫu đối chứng thân nhân liệt sĩ
|
|
|
0,5 giờ/1 người
|
Số người 02 (01 giám định viên + 01 kỹ thuật
viên)
|
|
Giấy lau
|
|
|
|
|
|
Hóa chất làm sạch bề mặt
|
|
|
|
|
|
Khay đựng mẫu
|
|
|
|
|
|
Găng tay
|
02 đôi
|
|
|
|
1.1
|
Mẫu sinh phẩm sử dụng
ngay bảo quản ở nhiệt độ 4°C đến 10°C
|
|
Tủ lạnh
|
|
|
1.2
|
Mẫu sinh phẩm bảo quản lâu dài ở nhiệt độ -20°C
|
|
Tủ lạnh - 20°C đến
- 30°C
|
|
TT 119/2023/TT-BQP
|
2
|
Tách chiết ADN (QT03.02/HCLS)
|
|
2 giờ/1 người
|
Số người 04 (02 giám định viên + 02 kỹ thuật
viên)
|
|
PBS
|
01mL
|
|
|
|
Chelex 100
|
0.01g
|
|
|
|
|
Proteinase K 20mg/ml
|
10µL
|
|
|
|
|
Đầu tip 1000
|
02 cái
|
|
|
|
|
Đầu tip 200
|
02 cái
|
|
|
|
|
Ống eppendorft 2.0mL
|
02 cái
|
|
|
|
|
Ống fancol 50mL
|
04 cái
|
|
|
|
|
Găng tay
|
04 đôi
|
|
|
|
Khẩu trang
|
04 chiếc
|
|
|
|
Kính bảo hộ
|
04 cái
|
|
|
|
Quần áo bảo hộ chống hóa chất
|
04 bộ
|
|
|
|
3
|
PCR Amplify (QT03.04/HCLS)
|
|
02 giờ/1 người
|
Số người 02 (01 giám định viên + 01 kỹ thuật
viên)
|
|
Hotstar taq
|
06 phản ứng
|
Tủ an toàn sinh học
cấp 2
|
|
|
|
Primer (02 cặp)
|
06 phản ứng
|
Máy PCR
|
|
|
|
Ống eppendorft 0.5mL
|
12 cái
|
Máy vortex
|
|
Nhân đoạn/vùng gen mục tiêu
|
Ống eppendorft 0.2mL
|
12 cái
|
|
|
|
Đầu tip 200
|
06 cái
|
|
|
|
Đầu tip 10
|
15 cái
|
|
|
|
Găng tay
|
02 đôi
|
|
|
|
Khẩu trang
|
02 chiếc
|
|
|
|
Kính bảo hộ
|
02 cái
|
|
|
|
Quần áo bảo hộ chống hóa chất
|
02 bộ
|
|
|
|
4
|
Điện di (QT03.05/HCLS)
|
|
0,5 giờ/1 người
|
Số người 02 (01 giám định viên + 01 kỹ thuật
viên)
|
|
Redsafe
|
2,5µl
|
|
|
|
|
Agarose
|
0.5g
|
Bể
điện di
|
|
|
|
100bp DNA ladder
|
10µL
|
Máy soi gel
|
|
|
|
TBE 10X
|
120ml
|
Máy vortex
|
|
Quan sát kết quả phản ứng PCR trên bản gel và
tinh sạch thôi gel nếu phản ứng PCR đạt yêu cầu
|
|
DNA Loading Dye (6X)
|
10µl
|
Máy lắc ủ nhiệt
|
|
|
|
Đầu tip 200
|
2 cái
|
Cân phân tích
|
|
|
|
Đầu tip 10
|
6 cái
|
Máy khuấy từ
|
|
|
|
Găng tay
|
01 chiếc
|
Tủ lạnh 4°C
|
|
|
|
Kính bảo hộ
|
01 cái
|
Tủ lạnh -20°C
|
|
|
|
Quần áo bảo hộ chống hóa chất
|
0.1 bộ
|
|
|
|
|
Khẩu trang
|
0,2 chiếc
|
|
|
|
5
|
Tinh sạch (QT03.06/HCLS)
|
|
1 giờ/1 người
|
Số người 02 (01 giám định viên + 01 kỹ thuật
viên)
|
|
Dụng cụ cắt gel (x-tracta Gel Extraction Tool)
|
06 cái
|
Máy ảnh
|
|
|
|
GeneJET Genomic DNA Purification
Kit
|
06 cái
|
Máy ly tâm
Eppendorf
|
|
|
|
Đầu tip 200
|
06 cái
|
Cân phân tích
|
|
|
|
Đầu tip 1000
|
06 cái
|
Máy khuấy từ
|
|
|
|
Găng tay
|
02 đôi
|
Tủ lạnh 4°C
|
|
|
|
Ống eppendorft 1.5mL
|
02 cái
|
Tủ lạnh -20°C
|
|
|
|
Ống fancol 15mL
|
01 cái
|
|
|
|
|
Khẩu trang
|
02 chiếc
|
|
|
|
6
|
Cycle sequencing (QT.03.07/HCLS)
|
|
1 giờ/1 người
|
Số người 02 (01 giám định viên + 01 kỹ thuật
viên)
|
|
BigDye™ Terminator v3.1 Cycle Sequencing Kit
|
06 phản ứng
|
Tủ lạnh 4°C
|
|
|
|
Primer (06 cặp mồi)
|
06 phản ứng
|
Tủ lạnh -20°C
|
|
Giải trình tự các đoạn gen đã nhân bản ở bước
trên
|
|
Đầu tip 200
|
10 cái
|
|
|
|
|
Đầu tip 10
|
10 cái
|
|
|
|
|
Găng tay
|
02 đôi
|
|
|
|
|
Khẩu trang
|
02 chiếc
|
|
|
|
7
|
Tinh sạch sản phẩm phản ứng cycle sequencing
và giải trình tự (QT03.08/HCLS)
|
|
1 giờ/1 người
|
Số người 04 (02 giám định viên + 02 kỹ thuật
viên)
|
|
ZR DNA Sequencing Clean-up Kit™ (200 Preps) w/
Zymo Spin IB
|
06 phản ứng
|
Cân phân tích
|
|
|
UltraPure™ DNase/RNase-Free Distilled Water
|
100µl
|
Máy khuấy từ
|
|
|
|
Ống eppendorft 2.0mL
|
06 cái
|
Máy điện di mao quản
ABI 3500
|
|
|
|
Đầu tip 200
|
10 cái
|
|
|
Đầu tip 1000
|
10 cái
|
|
|
3500 Genetic Analyzer 8-Capillary Array, 50 cm
|
06 phản ứng
|
|
|
|
POP-7 Polymer for 3500/3500xL Genetic Analyzers
|
06 phản ứng
|
Máy PCR
|
|
|
|
Đệm điện di - Anode Buffer Container (ABC) 3500
Series, 4packs/ box
|
06 phản ứng
|
Máy vortex
|
|
|
|
Đệm điện di - Cathode Buffer Container (CBC) 3500
Series, 4packs/ box
|
06 phản ứng
|
Máy ly tâm
|
|
|
|
MicroAmp Optical 96-Well Reaction Plate with Barcode
|
08 giếng
|
|
|
|
|
Găng tay
|
04 đôi
|
|
|
|
|
Khẩu trang
|
04 chiếc
|
|
|
|
8
|
Phân tích trình tự (QT03.09/HCLS)
|
2 giờ/1 người
|
Số người 03 (02 giám định viên + 01 kỹ thuật
viên)
|
|
|
|
Máy tính phân tích
|
|
Phân tích kết quả và so sánh kết quả
|
|
|
|
Server lưu trữ kết
quả
|
|
|
|
|
|
Phần mềm phân tích
Sequencher
|
|
|
|
|
|
Phần mềm phân tích
Sequencing analysis
|
|
|
9
|
Lên kết quả giám định
|
2 giờ/1 người
|
Số người 02 giám định viên
|
Thông tư 05/2025/TT-BLĐTBXH về Định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 05/2025/TT-BLĐTBXH ngày 26/02/2025 về Định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
24
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|