TT
|
Nội
dung được phân công tại QĐ 1600/QĐ-TTg
|
Hình
thức ban hành/thực hiện
|
Cơ
quan chủ trì/ tổng hợp
|
Cơ
quan phối hợp/ hướng dẫn
|
Thời
hạn
|
A
|
HƯỚNG DẪN TRIỂN KHAI CÁC NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn rà soát, điều chỉnh bổ
sung các quy hoạch sản xuất trong đồ án quy hoạch xã NTM gắn với tái cơ cấu cấp
huyện, cấp vùng/cấp tỉnh
|
Thông tư của Bộ NN và PTNT hướng dẫn
chung các nội dung thực hiện (gọi tắt
là Thông tư chung của Bộ NN và PTNT)
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới
TW
|
Viện Quy hoạch và Thiết kế nông
nghiệp
|
Quý
IV/2016
|
2
|
Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội
|
|
|
|
|
2.1
|
Hoàn thiện hệ thống thủy lợi nội đồng
|
Thông tư chung của Bộ NN và PTNT
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới
TW tổng hợp chung
|
Tổng cục Thủy lợi chủ trì, phối hợp với Trung tâm Quốc
gia Nước sạch và VSMTNT xây dựng hướng dẫn triển khai thực hiện
|
Quý
IV/2016
|
2.2
|
Hoàn chỉnh các công trình đảm bảo
cung cấp nước sinh hoạt cho người dân
|
3
|
Phát triển sản xuất gắn với tái cơ
cấu ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập
cho người dân
|
|
|
|
|
3.1
|
Triển khai có hiệu quả Đề án tái cơ
cấu ngành nông nghiệp gắn với xây dựng nông thôn mới
|
Văn bản của Bộ NN và PTNT hướng dẫn thực hiện Chương trình mục tiêu Tái
cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
dân cư
|
Vụ Kế hoạch
|
Các đơn
vị có liên quan
|
Quý
IV/2016
|
3.2.
|
Tiếp tục thực hiện
có hiệu quả Chương trình khoa học và công nghệ phục vụ xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2016-2020
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của QĐ số 27/QĐ-TTg ngày 05/01/2012 của
Thủ tướng Chính phủ
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới
TW tổng hợp chung
|
- Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
- Ban Chủ nhiệm Chương trình Khoa học
và Công nghệ phục vụ xây dựng nông thôn mới
- Các đơn
vị khác có liên quan
|
Quý I/2017
|
3.3
|
Tăng cường công tác khuyến nông;
|
Kế hoạch thực hiện
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
Trung tâm Khuyến nông Quốc gia
|
6
tháng, hàng năm
|
3.4
|
Đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ,
nhất là công nghệ cao vào sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp
|
Kế hoạch thực hiện
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
Các Tổng cục, Cục liên quan
|
6
tháng, hàng năm
|
3.5.
|
Thúc đẩy liên kết theo chuỗi giá trị; thu hút doanh nghiệp
đầu tư vào địa bàn nông thôn
|
Thông tư chung của Bộ NN và PTNT
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới TW tổng hợp chung
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT hướng dẫn
thực hiện
|
Quý
IV/2016
|
Sổ tay hướng dẫn thực hiện phát triển sản xuất
|
|
|
Quý I/2017
|
Nghị định của Chính phủ về chính
sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản
xuất và tiêu thụ nông sản
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Các đơn vị có liên quan
|
Quý
IV/2017
|
Tiếp tục triển khai Đề án “Xây dựng
và phát triển mô hình chuỗi cung cấp thực phẩm nông, lâm, thủy sản an toàn trên phạm vi toàn quốc (QĐ số
3037/QĐ-BNN-QLCL ngày 27/12/2013)
|
Cục quản lý chất lượng nông, lâm sản
và thủy sản
|
Các đơn vị có liên quan
|
|
3.6.
|
Đổi mới tổ chức sản xuất trong nông
nghiệp
|
Thông tư chung của Bộ NN và PTNT
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới
TW tổng hợp chung
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT hướng dẫn
thực hiện
|
Quý
IV/2016
|
3.7.
|
Phát triển ngành nghề nông thôn; bảo
tồn và phát triển làng nghề; khuyến khích mỗi làng một nghề;
|
Thông tư chung của Bộ NN và PTNT
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới
TW tổng hợp chung
|
Cục Chế biến,
nông, lâm, thủy sản và Nghề muối hướng dẫn thực hiện
|
Quý
IV/2016
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định
66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính
phủ về phát triển ngành nghề nông thôn
|
Cục Chế biến, nông, lâm, thủy sản
và Nghề muối
|
Các đơn vị khác có liên quan
|
2017
|
Đề án phát triển ngành nghề nông
thôn
|
Cục Chế biến, nông, lâm, thủy sản
và nghề muối
|
- Văn phòng Điều phối nông thôn mới
Trung ương;
- Các đơn vị khác có liên quan
|
2017
|
Sổ tay hướng dẫn phát triển ngành
nghề nông thôn
|
2017
|
3.8.
|
Nâng cao chất lượng đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông
thôn; xây dựng các mô hình đào tạo nghề có hiệu quả
|
Thông tư chung của Bộ NN và PTNT
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới TW tổng
hợp chung
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT hướng dẫn
thực hiện
|
Quý I/2017
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ NN và
PTNT về kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp giai đoạn 2017-2020
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
|
Quý
IV/2016
|
4
|
Vệ sinh môi trường nông thôn và
khắc phục ô nhiễm
|
|
|
|
|
4.1.
|
Thực hiện hiệu quả Chiến lược quốc
gia về cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn
|
Thông tư chung của Bộ NN và PTNT
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới
TW tổng hợp chung
|
Tổng cục Thủy lợi chủ trì, phối hợp với Trung tâm Quốc gia Nước sạch và VSMTNT xây dựng hướng dẫn triển khai thực
hiện
|
Quý
IV/2016
|
4.2
|
Xây dựng các công trình bảo vệ môi trường nông thôn; thu gom và xử lý chất thải, nước thải
theo quy định; xây dựng cảnh quan môi
trường
|
Thông tư hướng dẫn của Bộ NNPTNT
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới
TW tổng hợp chung
|
- Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
- Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản;
- Trung tâm Quốc gia Nước sạch và
VSMTNT;
- Các đơn vị khác có liên quan
|
2017
|
Sổ tay hướng dẫn liên ngành nông
nghiệp và tài nguyên môi trường
|
Các đơn vị có liên quan
|
2017
|
5
|
Nâng cao năng lực xây dựng nông
thôn mới và công tác giám sát, đánh giá thực hiện
Chương trình; truyền thông về xây dựng nông thôn mới
|
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới
TW
|
Các đơn vị có liên quan
|
Quý
IV/2016
|
5.1
|
Tập huấn về nông thôn mới
|
Tổ chức các lớp đào tạo, tập huấn
|
|
|
2017
|
5.2.
|
Ban hành Bộ tài liệu chuẩn phục vụ
đào tạo, tập huấn
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ NN và
PTNT về khung chương trình và các chuyên đề
|
|
|
2017
|
5.3
|
Xây dựng và triển khai có hiệu quả
hệ thống giám sát, đánh giá trên cơ sở áp dụng CNTT
|
Thông tư chung của Bộ NN và PTNT
|
|
|
Quý
IV/2016
|
5.4
|
Truyền thông về xây dựng nông thôn
mới
|
Đề án truyền thông, thông tin tuyên
truyền Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2016-2020
|
|
|
Đã
hoàn thành (QĐ số 3670/QĐ- BNN-VPĐP ngày
07/9/2016)
|
B
|
THỰC HIỆN CÁC GIẢI PHÁP
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp tục bổ sung, hoàn thiện hệ
thống cơ chế, chính sách
|
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới
TW
|
|
|
1.1.
|
Rà soát, hoàn thiện Bộ tiêu chí xây
dựng NTM
|
|
|
- Tổng cục Thủy lợi;
- Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
- Cục Kinh tế hợp tác và PTNT;
- Cục Chế biến NLTS và Nghề muối;
- Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản;
- Các đơn vị khác có liên quan
|
|
-
|
Ban hành Bộ tiêu chí Quốc gia về xã
nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
Quý
III/2016
|
-
|
Hướng dẫn thực
hiện Bộ tiêu chí Quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
Sổ tay hướng dẫn
thực hiện tiêu chí nông thôn mới cấp xã
|
|
|
Quý
IV/2016
|
1.2
|
Xây dựng, ban hành chính sách đối với các vùng đặc
thù
|
Đề án
|
|
Ban Chủ nhiệm Chương trình 27
|
2017
|
1.3.
|
Hướng dẫn thực hiện tiêu chí huyện
nông thôn mới
|
Thông tư hướng dẫn của Bộ NNPTNT
|
|
Các đơn vị có liên quan
|
Quý
IV/2016
|
1.4.
|
Ban hành quy định, trình tự, thủ tục
hồ sơ xét công nhận và công bố địa phương đạt chuẩn nông
thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Các đơn vị có liên quan
|
Quý I/2017
|
1.5
|
Rà soát, sửa đổi bổ sung, ban hành
chính sách về huy động nguồn lực
|
Đề án
|
|
|
2017
|
2
|
Cơ chế phân bổ và giám sát nguồn
lực
|
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới
TW
|
|
|
2.1.
|
Ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định
mức phân bổ vốn NSTW và quy định tỷ lệ đối ứng từ NSĐP thực hiện Chương trình
MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Các đơn vị có liên quan
|
Quý
IV/2016
|
2.2.
|
Hoàn thiện và vận hành hệ thống
thông tin quản lý ngân sách trên cơ sở hệ thống Tabmis
|
Văn bản hướng dẫn thực hiện
|
|
|
2017
|
2.3
|
Xây dựng cơ chế giám sát và kiểm
tra việc phân bổ và sử dụng nguồn lực
|
Thông tư chung của Bộ NN và PTNT
|
|
|
Quý
IV/2016
|
2.4
|
Hướng dẫn Thành lập bộ phận chuyên
trách về giám sát thuộc Cơ quan giúp việc Ban Chỉ đạo các cấp
|
Thông tư chung của Bộ NN và PTNT
|
|
Các đơn vị có liên quan
|
Quý
IV/2016
|
3
|
Hợp tác quốc tế về xây dựng nông thôn
mới
|
|
|
|
Hàng
năm
|
|
- Vận động, hợp tác với các tổ chức
quốc tế hỗ trợ tư vấn và kỹ thuật;
- Tranh thủ hỗ trợ vốn và vay vốn từ các tổ chức tài chính quốc tế và các đối tác phát triển
|
Hội nghị với các nhà tài trợ
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới
Trung ương
|
Hàng
năm
|
4
|
Phối hợp với Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương, Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam... triển khai 03 phong trào quy định trong giải pháp thực hiện Chương trình
|
Chương trình phối hợp, Nghị quyết
liên tịch
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới
TW
|
|
Hàng
năm
|
5
|
Hưởng ứng Phong trào thi đua “Cả
nước chung sức xây dựng nông thôn mới”
|
Kế hoạch thực hiện Phong trào thi đua “Ngành nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chung sức xây dựng nông thôn mới”
|
Vụ Tổ chức Cán bộ
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới
TW
|
Quý
IV, 2016
|
6
|
Điều hành, quản lý Chương trình
|
|
|
|
|
|
Thành lập cơ
quan tham mưu, giúp việc ở các cấp đảm bảo chuyên nghiệp,
đồng bộ và thống nhất
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới
TW
|
Vụ Tổ chức Cán bộ
|
Quý
III/2016
|
C
|
NHIỆM VỤ CỦA CƠ QUAN THƯỜNG TRỰC
|
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới TW
|
Các đơn vị có liên quan
|
|
1
|
Chủ trì, phối
hợp với các Bộ, ngành Trung ương liên quan và các địa phương tổ chức Hội nghị
triển khai Chương trình giai đoạn 2016-2020
|
Hội nghị triển khai toàn quốc
|
|
|
Tháng
9/2016
|
2
|
Xây dựng kế hoạch vốn, phân bổ vốn
NSTW cho các Bộ, ngành và các địa phương hàng năm, 05 năm
|
Tờ trình Thủ
tướng Chính phủ của Bộ NN và PTNT
|
|
|
Hàng
năm
|
3
|
Xây dựng phương án giao chỉ tiêu phấn
đấu, nhiệm vụ cụ thể hàng năm, 05 năm cho các địa phương
|
Tờ trình Thủ tướng Chính phủ của Bộ
NN và PTNT
|
|
|
Hàng
năm
|
4
|
Xây dựng hướng dẫn các Bộ, ngành và
các địa phương thực hiện kế hoạch hàng năm và kế
hoạch 05 năm
|
Văn bản hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
|
|
Hàng
năm
|
5
|
Tham mưu cho Thủ tướng Chính phủ
phân công nhiệm vụ cho các Bộ, ngành và sự tham gia của MTTQ, các đoàn thể
|
Tờ trình Thủ tướng Chính phủ của Bộ
NN và PTNT
|
|
|
Hàng
năm
|
6
|
Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành
định kỳ, đột xuất tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện
|
Chương trình công tác của Ban Chỉ đạo
Trung ương
|
|
|
Hàng
năm
|
7
|
Hoàn thiện hệ thống cơ sở dữ
liệu trực tuyến của Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
Tiếp tục nâng cấp và hoàn thiện hệ
thống CSDL hiện có
|
|
Trung tâm Tin học và Thống kê
|
Hàng
năm
|
8
|
Thực hiện chế độ báo cáo Thủ tướng
Chính phủ, Trưởng Ban Chỉ đạo Trung
ương theo quy định
|
Báo cáo định kỳ, đột xuất
|
|
|
Định
kỳ, đột xuất
|