|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
872/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Kim Hải
|
Ngày ban hành:
|
18/03/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 872/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 18
tháng 03 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH SÁCH HỖ TRỢ HỘ NGHÈO VỀ NHÀ Ở THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
67/2010/QĐ-TTG NGÀY 29/10/2010 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về
chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở; Quyết định số 67/2010/QĐ-TTg ngày
29/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội và Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Bổ sung danh sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số
67/2010/QĐ-TTg ngày 29/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ, (Có danh sách kèm
theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các sở, ngành: Xây dựng; Lao động, Thương binh và Xã hội; Tài chính, Kế
hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn,
Ban Dân tộc tỉnh, Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Phú Thọ; Báo Phú Thọ; Đài
Phát thanh - Truyền hình tỉnh. Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và thủ
trưởng các ngành, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- UBTWMTTQ Việt Nam;
- Văn phòng Cp;
- Các bộ, ngành TW: XD; TC; LĐTB&XH; KH&ĐT; TN&MT; NN&PTNT;
UBDT; NHNNVN, NHCSXH; YT, TP;
- TTTU, HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh và các đoàn thể;
- Như điều 2;
- Thành viên BCĐ xóa nhà tạm tỉnh;
- Các PVP;
- Lưu: VT, VX3 (2b) (Đ-120b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Kim Hải
|
DANH SÁCH
BỔ
SUNG HỘ NGHÈO ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở THEO QUYẾT ĐỊNH
67/2010/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định số: 872/QĐ-UBND ngày 18/3/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh)
- Tổng số hộ thuộc
diện hộ nghèo có khó khăn về nhà ở: 312 hộ; trong đó:
- Số hộ đang cư trú
tại vùng khó khăn theo Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 5/3/2007:41 hộ.
- Số hộ không thuộc vùng
khó khăn theo Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg: 271 hộ.
- Số hộ là đồng bào
dân tộc thiểu số: 37 hộ.
Số TT
|
Đơn vị hành chính/
Họ và tên chủ hộ
|
Phân loại đối tượng
|
Hộ là đồng bào dân
tộc thiểu số
|
Ghi chú
|
Hộ đang cư trú tại
vùng khó khăn theo QĐ 30/2007/QĐ-TTg
|
Hộ không thuộc vùng
khó khăn theo QĐ 30/2007/QĐ-TTg
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THỊ XÃ PHÚ THỌ
|
0
|
101
|
0
|
|
|
Xã Thanh Vinh
|
|
4
|
|
|
|
Khu 2
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Hữu Đạt
|
|
X
|
|
|
|
Khu 6
|
|
|
|
|
2
|
Phạm Thị Lan
|
|
X
|
|
|
|
Khu 7
|
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Lợi
|
|
X
|
|
|
4
|
Chu Dương Quang
|
|
X
|
|
|
|
Xã Văn Lung
|
|
30
|
|
|
|
Khu 1
|
|
|
|
|
5
|
Lưu Văn Quyết
|
|
X
|
|
|
6
|
Phùng Duy Trung
|
|
X
|
|
|
7
|
Lê Đức Công
|
|
X
|
|
|
8
|
Lưu Thị Thủy
|
|
X
|
|
|
9
|
Nguyễn Thế Kỷ
|
|
X
|
|
|
10
|
Trần Trung Thành
|
|
X
|
|
|
|
Khu 2
|
|
|
|
|
11
|
Nguyễn Văn Hữu
|
|
X
|
|
|
12
|
Nguyễn Văn Cải
|
|
X
|
|
|
13
|
Lưu Thị Thương
|
|
X
|
|
|
|
Khu 3
|
|
|
|
|
14
|
Trần Thị Thiện
|
|
X
|
|
|
15
|
Lưu Thị Phong
|
|
X
|
|
|
16
|
Trần Thị Len
|
|
X
|
|
|
17
|
Trần Thị Hỳ
|
|
X
|
|
|
18
|
Hoàng Thị Cừ
|
|
X
|
|
|
19
|
Bùi Bằng Sản
|
|
X
|
|
|
20
|
Lê Thị Sáng
|
|
X
|
|
|
|
Khu 4
|
|
|
|
|
21
|
Trần Thị Tám
|
|
X
|
|
|
22
|
Lê Văn Thắng
|
|
X
|
|
|
|
Khu 5
|
|
|
|
|
23
|
Nguyễn Văn Bình
|
|
X
|
|
|
24
|
Nguyễn Văn Tiến
|
|
X
|
|
|
25
|
Lê Thị Tiến
|
|
X
|
|
|
26
|
Lê Văn Bách
|
|
X
|
|
|
|
Khu 6
|
|
|
|
|
27
|
Nguyễn Thị Nghĩ
|
|
X
|
|
|
28
|
Trần Thị Thép
|
|
X
|
|
|
|
Khu 7
|
|
|
|
|
29
|
Nguyễn Thị Vân
|
|
X
|
|
|
|
Khu 8
|
|
|
|
|
30
|
Trần Như Tiền
|
|
X
|
|
|
|
Khu 9
|
|
|
|
|
31
|
Nguyễn Thị Xuyên
|
|
X
|
|
|
32
|
Nguyễn Thị Đông
|
|
X
|
|
|
33
|
Kiều Văn Quán
|
|
X
|
|
|
|
Khu 10
|
|
|
|
|
34
|
Trần Quang Tinh
|
|
X
|
|
|
|
Xã Thanh Minh
|
|
5
|
|
|
|
Khu 1a
|
|
|
|
|
35
|
Lê Thị Sinh
|
|
|
|
|
|
Khu 2
|
|
|
|
|
36
|
Lê Hồng Quang
|
|
X
|
|
|
|
Khu 3
|
|
|
|
|
37
|
Hà Thị Bính
|
|
X
|
|
|
|
Khu 5
|
|
|
|
|
38
|
Ma Văn Hiệp
|
|
X
|
|
|
|
Khu 6
|
|
|
|
|
39
|
Lê Thị Thành
|
|
X
|
|
|
|
Xã Phú Hộ
|
|
14
|
|
|
|
Khu 1
|
|
|
|
|
40
|
Nguyễn Công Hoan
|
|
X
|
|
|
|
Khu 2
|
|
|
|
|
41
|
Ngô Thị Kỷ
|
|
X
|
|
|
42
|
Nguyễn Thị Quỳnh
|
|
X
|
|
|
|
Khu 3
|
|
|
|
|
43
|
Nguyễn Ngọc Trí
|
|
X
|
|
|
|
Khu 6
|
|
|
|
|
44
|
Phan Văn Họa
|
|
X
|
|
|
45
|
Đinh Văn Bình
|
|
X
|
|
|
|
Khu 7
|
|
|
|
|
46
|
Bùi Văn Bính
|
|
X
|
|
|
|
Khu 8
|
|
|
|
|
47
|
Nguyễn Đức Khánh
|
|
X
|
|
|
|
Khu 9
|
|
|
|
|
48
|
Chu Thị Đào
|
|
X
|
|
|
49
|
Kiều Sỹ Phương
|
|
X
|
|
|
|
Khu 10
|
|
|
|
|
50
|
Lê Thị Hoàn
|
|
X
|
|
|
51
|
Nguyễn Thị Bình
|
|
X
|
|
|
|
Khu 18
|
|
|
|
|
52
|
Nguyễn Thị Hòa
|
|
X
|
|
|
|
Khu 19
|
|
|
|
|
53
|
Nguyễn Thị Thảo
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch
|
|
4
|
|
|
|
Khu 6
|
|
|
|
|
54
|
Ngô Trung Dũng
|
|
X
|
|
|
|
Khu 10
|
|
|
|
|
55
|
Lê Kim Thành
|
|
X
|
|
|
|
Khu 11
|
|
|
|
|
56
|
Trần Thị Duyên
|
|
X
|
|
|
|
Khu 13
|
|
|
|
|
57
|
Phùng Thị Quý
|
|
X
|
|
|
|
Phường Trường Thịnh
|
|
9
|
|
|
|
Khu 1
|
|
|
|
|
58
|
Ngô Minh Phú
|
|
X
|
|
|
59
|
Nguyễn Thị Nga
|
|
X
|
|
|
|
Khu 2
|
|
|
|
|
60
|
Nguyễn Thị Thê
|
|
X
|
|
|
|
Khu 3
|
|
|
|
|
61
|
Trần Thị Lộc
|
|
X
|
|
|
62
|
Nguyễn Trung Hoan
|
|
X
|
|
|
63
|
Trần Thị Huyền Trang
|
|
X
|
|
|
64
|
Nguyễn Thị Lợi
|
|
X
|
|
|
|
Khu 5
|
|
|
|
|
65
|
Trần Thị Sang
|
|
X
|
|
|
|
Khu 8
|
|
|
|
|
66
|
Phan Thị Tuyết Thanh
|
|
X
|
|
|
|
Phường Phong Châu
|
|
2
|
|
|
|
Phố Phú Hà
|
|
|
|
|
67
|
Cao Bộ Tài
|
|
X
|
|
|
68
|
Cao Bộ Thà
|
|
X
|
|
|
|
Xã Hà Lộc
|
|
33
|
|
|
|
Khu 1
|
|
|
|
|
69
|
Lê Phong Nhân
|
|
X
|
|
|
70
|
Nguyễn Thị Oanh
|
|
X
|
|
|
|
Khu 2
|
|
|
|
|
71
|
Trần Quang Huy
|
|
X
|
|
|
72
|
Trần Văn Thức
|
|
X
|
|
|
|
Khu 3
|
|
|
|
|
73
|
Đỗ Văn Toản
|
|
|
|
|
|
Khu 4
|
|
|
|
|
74
|
Phạm Viết Vĩnh
|
|
X
|
|
|
75
|
Bùi Thị Hạt
|
|
X
|
|
|
|
Khu 5
|
|
|
|
|
76
|
Nguyễn Lê Lam
|
|
X
|
|
|
|
Khu 6
|
|
|
|
|
77
|
Hoàng Văn Tôn
|
|
X
|
|
|
78
|
Lê Thị Tuyên
|
|
X
|
|
|
79
|
Đinh Văn Thành
|
|
X
|
|
|
80
|
Trần Năng An
|
|
X
|
|
|
|
Khu 7
|
|
|
|
|
81
|
Ma Thị Hòa
|
|
X
|
|
|
82
|
Vũ Quốc Nhiễu
|
|
X
|
|
|
83
|
Vũ Văn Chiến
|
|
X
|
|
|
84
|
Tạ Quang Hội
|
|
X
|
|
|
85
|
Trần Văn Soài
|
|
X
|
|
|
|
Khu 8
|
|
|
|
|
86
|
Ma Thị Hiền
|
|
X
|
|
|
87
|
Ma Văn Thuận
|
|
X
|
|
|
88
|
Nguyễn Văn Giang
|
|
X
|
|
|
89
|
Ma Văn Thực
|
|
X
|
|
|
|
Khu 9
|
|
|
|
|
90
|
Trần Thị Đoàn
|
|
X
|
|
|
91
|
Vũ Thị Định
|
|
X
|
|
|
|
Khu 11
|
|
|
|
|
92
|
Trần Văn Vị
|
|
X
|
|
|
93
|
Vũ Thị Ninh
|
|
X
|
|
|
94
|
Bùi Thị Thu
|
|
X
|
|
|
95
|
Trần Văn Hoàn
|
|
X
|
|
|
96
|
Trần Văn Gừng
|
|
X
|
|
|
97
|
Hà Thị Cửu
|
|
X
|
|
|
|
Khu 12
|
|
|
|
|
98
|
Trần Thị Lan
|
|
X
|
|
|
|
Khu 13
|
|
|
|
|
99
|
Ngô Thị Sức
|
|
|
|
|
100
|
Phan Thị Toán
|
|
X
|
|
|
|
Khu 14
|
|
|
|
|
101
|
Dương Thị Đua
|
|
X
|
|
|
II
|
HUYỆN LÂM THAO
|
0
|
14
|
0
|
|
|
TT. Hùng Sơn
|
|
7
|
|
|
|
Khu 2
|
|
|
|
|
1
|
Hà Thị Cánh
|
|
X
|
|
|
2
|
Trần Thị Uy
|
|
X
|
|
|
3
|
Hà Thị Ninh
|
|
X
|
|
|
4
|
Hà Thị Liên
|
|
X
|
|
|
|
Khu 3
|
|
|
|
|
5
|
Hà Kim Ngọc
|
|
X
|
|
|
|
Khu 5
|
|
|
|
|
6
|
Phạm Thị Em
|
|
X
|
|
|
|
Khu 13
|
|
|
|
|
7
|
Đỗ Hải Hùng
|
|
X
|
|
|
|
TT. Lâm Thao
|
|
7
|
|
|
|
Khu Thắng Lợi
|
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Thị Tài
|
|
X
|
|
|
9
|
Triệu Văn Thái
|
|
X
|
|
|
10
|
Nguyễn Thị Chiến
|
|
X
|
|
|
|
Khu 12a
|
|
|
|
|
11
|
Nguyễn Thị Bảo
|
|
X
|
|
|
12
|
Vũ Thị Tuyết
|
|
X
|
|
|
|
Khu Sơn Thị
|
|
|
|
|
13
|
Đào Thị Vân
|
|
X
|
|
|
|
Khu Ngọc Tỉnh
|
|
|
|
|
14
|
Vũ Thị Trạch
|
|
X
|
|
|
III
|
HUYỆN PHÙ NINH
|
0
|
8
|
0
|
|
|
TT. Phong Châu
|
|
8
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Thanh
|
|
X
|
|
|
2
|
Đinh Thị Nhường
|
|
X
|
|
|
3
|
Lưu Thị Tý
|
|
X
|
|
|
4
|
Đào Thị Hoa
|
|
X
|
|
|
6
|
Nhâm Thị Thành
|
|
X
|
|
|
7
|
Nguyễn Thị Phượng
|
|
X
|
|
|
8
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
|
X
|
|
|
IV
|
HUYỆN ĐOAN HÙNG
|
0
|
2
|
0
|
|
|
TT. Đoan Hùng:
|
|
2
|
|
|
|
Khu hành chính Tân Tiến:
|
|
|
|
|
1
|
Vũ Thị Hiền
|
|
X
|
|
|
|
Khu hành chính Đoàn Kết:
|
|
|
|
|
2
|
Vũ Văn Thức
|
|
X
|
|
|
V
|
HUYỆN HẠ HÒA
|
0
|
25
|
0
|
|
|
Khu 1:
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Dung
|
|
X
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Lắm
|
|
X
|
|
|
|
Khu 2:
|
|
|
|
|
3
|
Đặng Quốc Tuấn
|
|
X
|
|
|
4
|
Phạm Mạnh Phú
|
|
X
|
|
|
5
|
Nguyễn Đức Năng
|
|
X
|
|
|
|
Khu 3:
|
|
|
|
|
6
|
Trần Văn Dậu
|
|
X
|
|
|
7
|
Nguyễn Thị Nguyệt
|
|
X
|
|
|
8
|
Bùi Thị Tuyến
|
|
X
|
|
|
|
Khu 4:
|
|
|
|
|
9
|
Hoàng Thị Thắm
|
|
X
|
|
|
10
|
Bùi Cao Cường
|
|
X
|
|
|
11
|
Trần Thị Long
|
|
X
|
|
|
|
Khu 5:
|
|
|
|
|
12
|
Trần Văn Lộc
|
|
X
|
|
|
13
|
Trần Thị Đào
|
|
X
|
|
|
14
|
Nguyễn Văn Hà
|
|
X
|
|
|
15
|
Trần Thị Hồng Vui
|
|
X
|
|
|
16
|
Trần Mạnh Hùng
|
|
X
|
|
|
17
|
Bùi Công Chiến
|
|
X
|
|
|
|
Khu 6
|
|
|
|
|
18
|
Nguyễn Xuân Lực
|
|
X
|
|
|
20
|
Phạm Đình Tiến
|
|
X
|
|
|
21
|
Hoàng Văn Việt
|
|
X
|
|
|
|
Khu 7:
|
|
|
|
|
22
|
Trần Thị Hoa
|
|
X
|
|
|
|
Khu 8:
|
|
|
|
|
23
|
Trần Thị Liệu
|
|
X
|
|
|
24
|
Hoàng Thị Hương
|
|
X
|
|
|
|
Khu 10:
|
|
|
|
|
25
|
Dương Văn Tiến
|
|
X
|
|
|
VI
|
HUYỆN THANH BA
|
0
|
15
|
0
|
|
|
TT. Thanh Ba
|
|
15
|
|
|
|
Khu 1:
|
|
|
|
|
1
|
Đặng Hằng Hưng
|
|
X
|
|
|
2
|
Phạm Thị Cánh
|
|
X
|
|
|
|
Khu 3:
|
|
|
|
|
3
|
Trần Văn Vỹ
|
|
X
|
|
|
4
|
Đoàn Văn Thụ
|
|
X
|
|
|
5
|
Nguyễn Thị Tý
|
|
X
|
|
|
|
Khu 4
|
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Đức Thành
|
|
X
|
|
|
7
|
Hoàng Thị Hẳn
|
|
X
|
|
|
8
|
Khuất Thị Nga
|
|
X
|
|
|
9
|
Ngô Thị Khánh
|
|
X
|
|
|
10
|
Nguyễn Khắc Vinh
|
|
X
|
|
|
|
Khu 9:
|
|
|
|
|
11
|
Vũ Thị Thịnh
|
|
X
|
|
|
|
Khu 10:
|
|
|
|
|
12
|
Đỗ Khắc Nhu
|
|
X
|
|
|
13
|
Cao Thị Huệ
|
|
X
|
|
|
14
|
Đinh Thị Be
|
|
X
|
|
|
|
Khu 11:
|
|
|
|
|
15
|
Đỗ Quốc Hoàn
|
|
X
|
|
|
VII
|
HUYỆN YÊN LẬP
|
41
|
1
|
33
|
|
|
Khu Trung Ngãi
|
|
|
|
|
1
|
Trần Thị Hà
|
X
|
|
X
|
|
2
|
Phạm Thị Hoàn
|
X
|
|
X
|
|
3
|
Nguyễn Thị Sướng
|
X
|
|
X
|
|
4
|
Đinh Thị Tuyết
|
X
|
|
X
|
|
5
|
Sa Thị Thể
|
X
|
|
X
|
|
|
Khu Đồng Cạn 7
|
|
|
|
|
6
|
Hoàng Văn Lưu
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Cạn 8
|
|
|
|
|
7
|
Vũ Phú Toàn
|
X
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Xuân Tuyết
|
X
|
|
|
|
|
Khu Đình
|
|
|
|
|
9
|
Hà Minh Dục
|
X
|
|
X
|
|
10
|
Nguyễn Thị Bản
|
X
|
|
X
|
|
11
|
Đinh Công Bình
|
X
|
|
X
|
|
12
|
Lương Thị Cánh
|
X
|
|
|
|
13
|
Nguyễn Đình Thành
|
X
|
|
|
|
14
|
Nguyễn Khải Định
|
X
|
|
|
|
|
Khu Chùa 11
|
|
|
|
|
15
|
Đinh Thị Mùi
|
X
|
|
X
|
|
16
|
Đinh Viết Thảo
|
X
|
|
X
|
|
17
|
Nguyễn Văn Hiệp
|
X
|
|
|
|
|
Khu Chùa 12
|
|
|
|
|
18
|
Nguyễn Thị Tạ
|
X
|
|
X
|
|
|
Khu Mơ 13
|
|
|
|
|
19
|
Hà Quang Huy
|
X
|
|
X
|
|
20
|
Đinh Thị Lập
|
X
|
|
X
|
|
21
|
Hoàng Đức Lưu
|
X
|
|
X
|
|
22
|
Đinh Văn Hoàng
|
X
|
|
X
|
|
|
Khu Mơ 14
|
|
|
|
|
23
|
Nguyễn Thị Nhưng
|
X
|
|
X
|
|
24
|
Hoàng Thị Bình
|
X
|
|
X
|
|
25
|
Đinh Thị Hưởng
|
X
|
|
X
|
|
26
|
Nguyễn Văn Thước
|
X
|
|
X
|
|
27
|
Nguyễn Xuân Quy
|
X
|
|
X
|
|
28
|
Đinh Văn Trượng
|
X
|
|
X
|
|
30
|
Đinh Văn Châm
|
X
|
|
X
|
|
31
|
Nguyễn Xuân Thân
|
X
|
|
X
|
|
32
|
Nguyễn Xuân Luật
|
X
|
|
X
|
|
33
|
Đinh Văn Hòe
|
X
|
|
X
|
|
34
|
Phùng Văn Nhâm
|
X
|
|
X
|
|
35
|
Lý Thị Xuân
|
X
|
|
X
|
|
|
Khu Mít 15
|
|
|
|
|
36
|
Hoàng Văn Hậu
|
X
|
|
X
|
|
37
|
Nguyễn Xuân Ngân
|
X
|
|
X
|
|
38
|
Nguyễn Quốc Vượng
|
X
|
|
|
|
39
|
Đinh Thị Xuân
|
X
|
|
X
|
|
40
|
Hoàng Văn Mạc
|
X
|
|
X
|
|
41
|
Phạm Văn Quang
|
X
|
|
|
|
42
|
Nguyễn Xuân Hộ
|
X
|
|
X
|
|
VIII
|
HUYỆN THANH SƠN
|
0
|
22
|
4
|
|
|
Khu Cầu Đất:
|
|
|
|
|
1
|
Lương Thị Phòng
|
|
X
|
|
|
|
Khu Tân Tiến
|
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Oanh
|
|
X
|
|
|
|
Khu 19-5
|
|
|
|
|
3
|
Vũ Thị Oanh
|
|
X
|
|
|
4
|
Đinh Thị Lê
|
|
X
|
X
|
|
|
Khu Hoàng Sơn:
|
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Thị Duyên
|
|
X
|
|
|
|
Khu Tân Thành:
|
|
|
|
|
6
|
Phạm Thị Nhung
|
|
X
|
|
|
7
|
Nguyễn Thị Hoàn
|
|
X
|
|
|
8
|
Nguyễn Văn Sơn
|
|
X
|
|
|
9
|
Trần Văn Vinh
|
|
X
|
|
|
10
|
Trần Văn Quang
|
|
X
|
|
|
|
Khu Hạ Sơn:
|
|
|
|
|
11
|
Đinh Văn Dũng
|
|
X
|
X
|
|
12
|
Hà Mạnh Dũng
|
|
X
|
X
|
|
|
Khu Thống Nhất:
|
|
|
|
|
14
|
Bùi Quang Hải
|
|
|
|
|
|
Khu Hùng Nhĩ:
|
|
|
|
|
15
|
Nguyễn Văn Chiến
|
|
X
|
|
|
16
|
Trần Thị Thanh Hương
|
|
X
|
|
|
|
Khu Liên Đồng:
|
|
|
|
|
17
|
Đỗ Thị Anh
|
|
X
|
|
|
18
|
Nguyễn Thị Hán
|
|
X
|
|
|
19
|
Nguyễn Tiến Dũng
|
|
X
|
|
|
|
Khu Ba Mỏ:
|
|
|
|
|
20
|
Đinh Văn Quý
|
|
X
|
X
|
|
|
Khu Vàng:
|
|
|
|
|
21
|
Nguyễn Thị Nghĩa
|
|
X
|
|
|
22
|
Lê Thị Kim Năm
|
|
X
|
|
|
Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt bổ sung danh sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 67/2010/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 872/QĐ-UBND ngày 18/03/2011 phê duyệt bổ sung danh sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 67/2010/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành
2.166
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|