Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 835/QĐ-LĐTBXH 2020 công bố kết quả rà soát hộ nghèo hộ cận nghèo năm 2019
Số hiệu:
|
835/QĐ-LĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 835/QĐ-LĐTBXH
|
Hà Nội, ngày 15
tháng 07 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2019 THEO CHUẨN
NGHÈO TIẾP CẬN ĐA CHIỀU ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2016-2020
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP
ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng
Quốc gia về giảm nghèo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo
năm 2019 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020
trên phạm vi toàn quốc, kết quả cụ thể như sau:
1. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo
chung cả nước
a) Tỷ lệ hộ nghèo
- Tổng số hệ nghèo: 984.764 hộ, trong
đó:
. Hộ nghèo về thu nhập là 917.559
hộ;
. Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các
dịch vụ xã hội cơ bản là 67.205 hộ;
- Tỷ lệ hộ nghèo: 3,75%:
b) Tỷ lệ hộ cận nghèo:
- Tổng số hộ cận nghèo: 1.166.989 hộ;
- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 4,45%.
2. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo tại
các huyện nghèo
a) Trên địa bàn 64 huyện nghèo theo
Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ: 218.155 hộ nghèo (chiếm
tỷ lệ 27,85%); 127.596 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 16,29%). Trong đó:
- Trên địa bàn 56 huyện nghèo Nhóm 1
theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ: 195.359 hộ
nghèo (chiếm tỷ lệ 30,40%); 109.793 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 17,09%);
- Trên địa bàn 08 huyện thoát nghèo
Nhóm 3 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ:
22.796 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 16,20%); 17.803 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 12,65%);
b) Trên địa bàn 29 huyện nghèo Nhóm 2
theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ: 98.977 hộ
(chiếm tỷ lệ 27,29%); 53.284 hộ hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 14,69%).
(Các
Phụ biểu chi tiết đính kèm)
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định
này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo, an sinh xã hội và các
chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2020.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo,
hướng dẫn tổ chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội theo chức
năng, nhiệm vụ được giao.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể:
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Vụ KHTC;
- Trung tâm Thông tin (để đăng website);
- Cổng TTĐT Bộ;
- Lưu: VT, VPQGGN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Văn Thanh
|
PHỤ LỤC SỐ 1
TỔNG HỢP SỐ LIỆU HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ
NƯỚC NĂM 2019
STT
|
TỈNH/THÀNH PHỐ
|
Tổng số hộ dân
|
Số hộ nghèo
|
Tỷ lệ %
|
Số hộ cận nghèo
|
Tỷ lệ %
|
|
Cả nước
|
26.243.726
|
984.764
|
3,75
|
1.166.989
|
4,45
|
I
|
Miền núi Đông Bắc
|
2.755.416
|
251.360
|
9,12
|
218.922
|
7,95
|
1
|
Hà Giang
|
182.652
|
48.824
|
26,73
|
26.097
|
14,29
|
2
|
Tuyên Quang
|
210.299
|
24.814
|
11,80
|
28.616
|
13,61
|
3
|
Cao Bằng
|
128.937
|
33.616
|
26,07
|
18.733
|
14,53
|
4
|
Lạng Sơn
|
195.833
|
21.336
|
10,89
|
20.250
|
10,34
|
5
|
Thái Nguyên
|
329.517
|
14.341
|
4,35
|
21.304
|
6,47
|
6
|
Bắc Giang
|
461.636
|
23.137
|
5,01
|
28.184
|
6,11
|
7
|
Lào Cai
|
172.031
|
19.708
|
11,46
|
17.000
|
9,88
|
8
|
Yên Bái
|
216.993
|
25.086
|
11,56
|
20.514
|
9,45
|
9
|
Phú Thọ
|
410.417
|
22.880
|
5,57
|
23.101
|
5,63
|
10
|
Quảng Ninh
|
366.761
|
1.896
|
0,52
|
6.017
|
1,64
|
11
|
Bắc Kạn
|
80.340
|
15.722
|
19,57
|
9.106
|
11,33
|
II
|
Miền núi Tây Bắc
|
735.585
|
150.061
|
20,40
|
84.706
|
11,52
|
12
|
Sơn La
|
287.037
|
62.068
|
21,62
|
31.362
|
10,93
|
13
|
Điện Biên
|
130.270
|
43.048
|
33,05
|
12.727
|
9,77
|
14
|
Lai Châu
|
100.273
|
20.174
|
20,12
|
10.097
|
10,07
|
15
|
Hòa Bình
|
218.005
|
24.771
|
11,36
|
30.520
|
14,00
|
III
|
Đồng bằng sông Hồng
|
6.253.345
|
78.030
|
1,25
|
136.983
|
2,19
|
16
|
Bắc Ninh
|
360.512
|
4.565
|
1,27
|
6.679
|
1,85
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
338.716
|
4.975
|
1,47
|
8.459
|
2,50
|
18
|
Hà Nội
|
2.086.154
|
4.112
|
0,20
|
3.939
|
0,19
|
19
|
Hải Phòng
|
605.458
|
4.348
|
0,72
|
12.971
|
2,14
|
20
|
Nam Định
|
617.347
|
9.443
|
1,53
|
37.609
|
6,09
|
21
|
Hà Nam
|
278.979
|
6.635
|
2,38
|
10.386
|
3,72
|
22
|
Hải Dương
|
620.779
|
11.457
|
1,85
|
16.759
|
2,70
|
23
|
Hưng Yên
|
397.768
|
7.575
|
1,90
|
9.180
|
2,31
|
24
|
Thái Bình
|
640.519
|
17.022
|
2,66
|
18.508
|
2,89
|
25
|
Ninh Bình
|
307.113
|
7.898
|
2,57
|
12.493
|
4,07
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
3.098.425
|
130.018
|
4,20
|
238.701
|
7,70
|
26
|
Thanh Hóa
|
986.608
|
32.230
|
3,27
|
102.092
|
10,35
|
27
|
Nghệ An
|
996.226
|
41.041
|
4,12
|
75.398
|
7,57
|
28
|
Hà Tĩnh
|
382.876
|
17.352
|
4,53
|
19.374
|
5,06
|
29
|
Quảng Bình
|
249.099
|
12.393
|
4,98
|
16.613
|
6,67
|
30
|
Quảng Trị
|
174.451
|
14.101
|
8,08
|
11.280
|
6,47
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
309.165
|
12.901
|
4,17
|
13.944
|
4,51
|
V
|
Duyên hải miền Trung
|
2.263.316
|
112.635
|
4,98
|
123.666
|
5,46
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
270.951
|
3.421
|
1,26
|
3.778
|
1,39
|
33
|
Quảng Nam
|
422.996
|
25.650
|
6,06
|
10.922
|
2,58
|
34
|
Quảng Ngãi
|
363.841
|
27.964
|
7,69
|
26.249
|
7,21
|
35
|
Bình Định
|
435.724
|
23.261
|
5,34
|
24.979
|
5,73
|
36
|
Phú Yên
|
261.140
|
10.271
|
3,93
|
22.751
|
8,71
|
37
|
Khánh Hòa
|
331.842
|
10.143
|
3,06
|
20.811
|
6,27
|
38
|
Ninh Thuận
|
176.822
|
11.925
|
6,74
|
14.176
|
8,02
|
VI
|
Tây Nguyên
|
1.502.128
|
114.151
|
7,60
|
112.102
|
7,46
|
39
|
Gia Lai
|
366.481
|
25.807
|
7,04
|
36.998
|
10,10
|
40
|
Đắk Lắk
|
493.417
|
46.033
|
9,33
|
43.911
|
8,90
|
41
|
Đắk Nông
|
162.833
|
17.128
|
10,52
|
9.797
|
6,02
|
42
|
Kon Tum
|
138.411
|
18.858
|
13,62
|
8.809
|
6,36
|
43
|
Lâm Đồng
|
340.986
|
6.325
|
1,85
|
12.587
|
3,69
|
VII
|
Đông Nam Bộ
|
4.817.698
|
17.951
|
0,37
|
27.128
|
0,56
|
44
|
TP. Hồ Chí Minh
|
2.469.171
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
45
|
Bình Thuận
|
329.086
|
6.323
|
1,92
|
15.173
|
4,61
|
46
|
Tây Ninh
|
312.641
|
1.930
|
0,62
|
3.339
|
1,07
|
47
|
Bình Phước
|
261.039
|
6.691
|
2,56
|
6.094
|
2,33
|
48
|
Bình Dương
|
290.652
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
49
|
Đồng Nai
|
871.133
|
2.338
|
0,27
|
1.374
|
0,16
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
283.976
|
669
|
0,24
|
1.148
|
0,40
|
VIII
|
Đồng bằng Sông Cửu
Long
|
4.817.813
|
130.558
|
2,71
|
224.781
|
4,67
|
51
|
Long An
|
471.336
|
7.183
|
1,52
|
12.762
|
2,71
|
52
|
Đồng Tháp
|
459.052
|
12.542
|
2,73
|
25.251
|
5,50
|
53
|
An Giang
|
539.494
|
14.170
|
2,63
|
29.414
|
5,45
|
54
|
Tiền Giang
|
502.231
|
12.629
|
2,51
|
17.677
|
3,52
|
55
|
Bến Tre
|
396.232
|
18.185
|
4,59
|
16.367
|
4,13
|
56
|
Vĩnh Long
|
292.320
|
5.158
|
1,76
|
11.748
|
4,02
|
57
|
Trà Vinh
|
286.248
|
9.214
|
3,22
|
19.474
|
6,80
|
58
|
Hậu Giang
|
202.659
|
10.088
|
4,98
|
8.832
|
4,36
|
59
|
Cần Thơ
|
359.375
|
2.401
|
0,67
|
10.393
|
2,89
|
60
|
Sóc Trăng
|
323.415
|
15.890
|
4,91
|
36.313
|
11,23
|
61
|
Kiên Giang
|
456.773
|
12.313
|
2,70
|
20.961
|
4,59
|
62
|
Bạc Liêu
|
223.024
|
3.086
|
1,38
|
9.294
|
4,17
|
63
|
Cà Mau
|
305.654
|
7.699
|
2,52
|
6.295
|
2,06
|
PHỤ LỤC SỐ 1a
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2019
STT
|
TỈNH/THÀNH PHỐ
|
Năm 2018
|
Diễn biến hộ nghèo trong năm
|
Năm 2019
|
Tổng số hộ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ thoát nghèo
|
Tỷ lệ
|
Số hộ tái nghèo
|
Tỷ lệ
|
Số hộ nghèo phát sinh
|
Tỷ lệ
|
Tổng số hộ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
|
Cả nước
|
24.945.432
|
1.304.001
|
5,23
|
380.023
|
1,52
|
7.253
|
0,03
|
53.533
|
0,20
|
26.243.726
|
984.764
|
3,75
|
I
|
Miền
núi Đông Bắc
|
2.704.624
|
326.845
|
12,08
|
89.714
|
3,32
|
1.235
|
0,04
|
12.994
|
0,47
|
2.755.416
|
251.360
|
9,12
|
1
|
Hà
Giang
|
179.938
|
56.083
|
31,17
|
9.536
|
5,30
|
349
|
0,19
|
1.928
|
1,06
|
182.652
|
48.824
|
26,73
|
2
|
Tuyên
Quang
|
208.006
|
31.983
|
15,38
|
7.858
|
3,78
|
16
|
0,01
|
673
|
0,32
|
210.299
|
24.814
|
11,80
|
3
|
Cao Bằng
|
126.529
|
38.987
|
30,81
|
6.506
|
5,14
|
172
|
0,13
|
963
|
0,75
|
128.937
|
33.616
|
26,07
|
4
|
Lạng
Sơn
|
193.147
|
30.583
|
15,83
|
11.004
|
5,70
|
42
|
0,02
|
1.715
|
0,88
|
195.833
|
21.336
|
10,89
|
5
|
Thái
Nguyên
|
323.933
|
20.705
|
6,39
|
7.044
|
2,17
|
35
|
0,01
|
645
|
0,20
|
329.517
|
14.341
|
4,35
|
6
|
Bắc
Giang
|
454.733
|
33.156
|
7,29
|
12.074
|
2,66
|
142
|
0,03
|
1.913
|
0,41
|
461.636
|
23.137
|
5,01
|
7
|
Lào Cai
|
168.326
|
27.364
|
16,26
|
8.541
|
5,07
|
147
|
0,09
|
738
|
0,43
|
172.031
|
19.708
|
11,46
|
8
|
Yên Bái
|
212.889
|
37.634
|
17,68
|
13.682
|
6,43
|
134
|
0,06
|
1.000
|
0,46
|
216.993
|
25.086
|
11,56
|
9
|
Phú Thọ
|
404.432
|
28.667
|
7,09
|
7.969
|
1,97
|
138
|
0,03
|
2.044
|
0,50
|
410.417
|
22.880
|
5,57
|
10
|
Quảng
Ninh
|
353.014
|
4.248
|
1,20
|
2.426
|
0,69
|
11
|
0,00
|
63
|
0,02
|
366.761
|
1.896
|
0,52
|
11
|
Bắc Kạn
|
79.677
|
17.435
|
21,88
|
3.074
|
3,86
|
49
|
0,06
|
1.312
|
1,63
|
80.340
|
15.722
|
19,57
|
II
|
Miền
núi Tây Bắc
|
722.671
|
175.121
|
24,23
|
35.824
|
4,96
|
1.799
|
0,24
|
8.965
|
1,22
|
735.585
|
150.061
|
20,40
|
12
|
Sơn La
|
282.427
|
71.798
|
25,42
|
14.852
|
5,26
|
1.020
|
0,36
|
4.102
|
1,43
|
287.037
|
62.068
|
21,62
|
13
|
Điện
Biên
|
127.667
|
47.336
|
37,08
|
7.355
|
5,76
|
149
|
0,11
|
2.918
|
2,24
|
130.270
|
43.048
|
33,05
|
14
|
Lai
Châu
|
96.851
|
24.195
|
24,98
|
5.163
|
5,33
|
236
|
0,24
|
906
|
0,90
|
100.273
|
20.174
|
20,12
|
15
|
Hòa
Bình
|
215.726
|
31.792
|
14,74
|
8.454
|
3,92
|
394
|
0,18
|
1.039
|
0,48
|
218.005
|
24.771
|
11,36
|
III
|
Đồng
bằng sông Hồng
|
6.081.988
|
110.804
|
1,82
|
40.662
|
0,67
|
964
|
0,02
|
6.924
|
0,11
|
6.253.345
|
78.030
|
1,25
|
16
|
Bắc
Ninh
|
344.358
|
5.593
|
1,62
|
1.650
|
0,48
|
50
|
0,01
|
572
|
0,16
|
360.512
|
4.565
|
1,27
|
17
|
Vĩnh
Phúc
|
327.315
|
6.921
|
2,11
|
2.597
|
0,79
|
90
|
0,03
|
561
|
0,17
|
338.716
|
4.975
|
1,47
|
18
|
Hà Nội
|
2.009.649
|
11.901
|
0,59
|
7.789
|
0,39
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
2.086.154
|
4.112
|
0,20
|
19
|
Hải
Phòng
|
582.746
|
8.223
|
1,41
|
4.370
|
0,75
|
50
|
0,01
|
445
|
0,07
|
605.458
|
4.348
|
0,72
|
20
|
Nam Định
|
610.597
|
13.106
|
2,15
|
4.108
|
0,67
|
52
|
0,01
|
393
|
0,06
|
617.347
|
9.443
|
1,53
|
21
|
Hà Nam
|
275.908
|
7.540
|
2,73
|
1.533
|
0,56
|
90
|
0,03
|
538
|
0,19
|
278.979
|
6.635
|
2,38
|
22
|
Hải
Dương
|
602.836
|
15.255
|
2,53
|
5.080
|
0,84
|
218
|
0,04
|
1.064
|
0,17
|
620.779
|
11.457
|
1,85
|
23
|
Hưng
Yên
|
390.336
|
9.953
|
2,55
|
3.608
|
0,92
|
156
|
0,04
|
1.074
|
0,27
|
397.768
|
7.575
|
1,90
|
24
|
Thái
Bình
|
636.946
|
21.361
|
3,35
|
5.844
|
0,92
|
64
|
0,01
|
1.441
|
0,22
|
640.519
|
17.022
|
2,66
|
25
|
Ninh
Bình
|
301.297
|
10.951
|
3,63
|
4.083
|
1,36
|
194
|
0,06
|
836
|
0,27
|
307.113
|
7.898
|
2,57
|
IV
|
Bắc
Trung Bộ
|
3.018.780
|
182.181
|
6,03
|
60.453
|
2,00
|
2.065
|
0,07
|
6.225
|
0,20
|
3.098.425
|
130.018
|
4,20
|
26
|
Thanh
Hóa
|
982.243
|
54.918
|
5,59
|
24.396
|
2,48
|
408
|
0,04
|
1.300
|
0,13
|
986.608
|
32.230
|
3,27
|
27
|
Nghệ An
|
936.975
|
51.949
|
5,54
|
14.151
|
1,51
|
995
|
0,10
|
2.248
|
0,23
|
996.226
|
41.041
|
4,12
|
28
|
Hà Tĩnh
|
377.787
|
26.140
|
6,92
|
10.152
|
2,69
|
311
|
0,08
|
1.053
|
0,28
|
382.876
|
17.352
|
4,53
|
29
|
Quảng
Bình
|
247.658
|
17.298
|
6,98
|
5.831
|
2,35
|
226
|
0,09
|
700
|
0,28
|
249.099
|
12.393
|
4,98
|
30
|
Quảng
Trị
|
172.804
|
16.723
|
9,68
|
3.212
|
1,86
|
78
|
0,04
|
512
|
0,29
|
174.451
|
14.101
|
8,08
|
31
|
Thừa
Thiên Huế
|
301.313
|
15.153
|
5,03
|
2.711
|
0,90
|
47
|
0,02
|
412
|
0,13
|
309.165
|
12.901
|
4,17
|
V
|
Duyên
hải miền Trung
|
2.189.830
|
142.139
|
6,49
|
35.104
|
1,60
|
315
|
0,01
|
5.285
|
0,23
|
2.263.316
|
112.635
|
4,98
|
32
|
TP. Đà
Nẵng
|
254.125
|
2.578
|
1,01
|
445
|
0,18
|
0
|
0,00
|
1.288
|
0,48
|
270.951
|
3.421
|
1,26
|
33
|
Quảng
Nam
|
416.624
|
31.537
|
7,57
|
6.256
|
1,50
|
25
|
0,01
|
344
|
0,08
|
422.996
|
25.650
|
6,06
|
34
|
Quảng
Ngãi
|
355.412
|
33.381
|
9,39
|
6.667
|
1,88
|
82
|
0,02
|
1.168
|
0,32
|
363.841
|
27.964
|
7,69
|
35
|
Bình Định
|
428.705
|
30.067
|
7,01
|
8.608
|
2,01
|
168
|
0,04
|
1.634
|
0,38
|
435.724
|
23.261
|
5,34
|
36
|
Phú Yên
|
258.863
|
15.150
|
5,85
|
5.191
|
2,01
|
21
|
0,01
|
291
|
0,11
|
261.140
|
10.271
|
3,93
|
37
|
Khánh
Hòa
|
303.597
|
15.035
|
4,95
|
5.084
|
1,67
|
6
|
0,00
|
186
|
0,06
|
331.842
|
10.143
|
3,06
|
38
|
Ninh
Thuận
|
172.504
|
14.391
|
8,34
|
2.853
|
1,65
|
13
|
0,01
|
374
|
0,21
|
176.822
|
11.925
|
6,74
|
VI
|
Tây
Nguyên
|
1.399.574
|
145.020
|
10,36
|
39.158
|
2,80
|
637
|
0,04
|
7.652
|
0,51
|
1.502.128
|
114.151
|
7,60
|
39
|
Gia Lai
|
347.372
|
34.873
|
10,04
|
11.197
|
3,22
|
136
|
0,04
|
1.995
|
0,54
|
366.481
|
25.807
|
7,04
|
40
|
Đắk Lắk
|
446.297
|
57.180
|
12,81
|
14.271
|
3,20
|
136
|
0,03
|
2.988
|
0,61
|
493.417
|
46.033
|
9,33
|
41
|
Đắk
Nông
|
156.010
|
21.070
|
13,51
|
5.160
|
3,31
|
122
|
0,07
|
1.096
|
0,67
|
162.833
|
17.128
|
10,52
|
42
|
Kon Tum
|
132.187
|
22.851
|
17,29
|
5.305
|
4,01
|
215
|
0,16
|
1.097
|
0,79
|
138.411
|
18.858
|
13,62
|
43
|
Lâm Đồng
|
317.708
|
9.046
|
2,85
|
3.225
|
1,02
|
28
|
0,01
|
476
|
0,14
|
340.986
|
6.325
|
1,85
|
VII
|
Đông
Nam Bộ
|
4.220.542
|
24.681
|
0,58
|
7.837
|
0,19
|
83
|
0,00
|
1.024
|
0,02
|
4.817.698
|
17.951
|
0,37
|
44
|
TP. Hồ Chí
Minh
|
1.995.882
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
2.469.171
|
0
|
0,00
|
45
|
Bình
Thuận
|
304.886
|
8.289
|
2,72
|
2.339
|
0,77
|
62
|
0,02
|
311
|
0,09
|
329.086
|
6.323
|
1,92
|
46
|
Tây
Ninh
|
299.691
|
2.976
|
0,99
|
1.094
|
0,37
|
7
|
0,00
|
41
|
0,01
|
312.641
|
1.930
|
0,62
|
47
|
Bình
Phước
|
242.513
|
8.614
|
3,55
|
2.601
|
1,07
|
14
|
0,01
|
664
|
0,25
|
261.039
|
6.691
|
2,56
|
48
|
Bình
Dương
|
294.573
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
290.652
|
0
|
0,00
|
49
|
Đồng
Nai
|
808.961
|
3.150
|
0,39
|
812
|
0,10
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
871.133
|
2.338
|
0,27
|
50
|
Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
274.036
|
1.652
|
0,60
|
991
|
0,36
|
0
|
0,00
|
8
|
0,00
|
283.976
|
669
|
0,24
|
VIII
|
Đồng
bằng Sông Cửu Long
|
4.607.423
|
197.210
|
4,28
|
71.271
|
1,55
|
155
|
0,00
|
4.464
|
0,09
|
4.817.813
|
130.558
|
2,71
|
51
|
Long An
|
410.318
|
9.108
|
2,22
|
2.140
|
0,52
|
1
|
0,00
|
214
|
0,05
|
471.336
|
7.183
|
1,52
|
52
|
Đồng
Tháp
|
445.396
|
19.077
|
4,28
|
6.979
|
1,57
|
2
|
0,00
|
442
|
0,10
|
459.052
|
12.542
|
2,73
|
53
|
An
Giang
|
544.625
|
19.989
|
3,67
|
6.193
|
1,14
|
3
|
0,00
|
371
|
0,07
|
539.494
|
14.170
|
2,63
|
54
|
Tiền
Giang
|
472.571
|
16.097
|
3,41
|
3.795
|
0,80
|
1
|
0,00
|
326
|
0,06
|
502.231
|
12.629
|
2,51
|
55
|
Bến Tre
|
386.306
|
23.470
|
6,08
|
6.407
|
1,66
|
29
|
0,01
|
1.093
|
0,28
|
396.232
|
18.185
|
4,59
|
56
|
Vĩnh
Long
|
279.672
|
7.363
|
2,63
|
2.427
|
0,87
|
9
|
0,00
|
213
|
0,07
|
292.320
|
5.158
|
1,76
|
57
|
Trà
Vinh
|
275.817
|
16.414
|
5,95
|
7.434
|
2,70
|
32
|
0,01
|
202
|
0,07
|
286.248
|
9.214
|
3,22
|
58
|
Hậu
Giang
|
201.846
|
14.489
|
7,18
|
4.657
|
2,31
|
11
|
0,01
|
245
|
0,12
|
202.659
|
10.088
|
4,98
|
59
|
Cần Thơ
|
323.712
|
4.951
|
1,53
|
2.603
|
0,80
|
2
|
0,00
|
51
|
0,01
|
359.375
|
2.401
|
0,67
|
60
|
Sóc
Trăng
|
323.415
|
27.154
|
8,40
|
11.368
|
3,51
|
1
|
0,00
|
103
|
0,03
|
323.415
|
15.890
|
4,91
|
61
|
Kiên
Giang
|
440.442
|
18.252
|
4,14
|
6.694
|
1,52
|
34
|
0,01
|
721
|
0,16
|
456.773
|
12.313
|
2,70
|
62
|
Bạc
Liêu
|
205.228
|
8.818
|
4,30
|
5.830
|
2,84
|
4
|
0,00
|
94
|
0,04
|
223.024
|
3.086
|
1,38
|
63
|
Cà Mau
|
298.075
|
12.028
|
4,04
|
4.744
|
1,59
|
26
|
0,01
|
389
|
0,13
|
305.654
|
7.699
|
2,52
|
PHỤ LỤC SỐ 1b
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM
2019
STT
|
TỈNH/THÀNH PHỐ
|
Năm 2018
|
Diễn biến hộ cận nghèo trong năm
|
Năm 2019
|
Tổng số hộ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ thoát cận nghèo
|
Tỷ lệ
|
Số hộ tái cận nghèo
|
Tỷ lệ
|
Số hộ cận nghèo phát sinh
|
Tỷ lệ
|
Tổng số hộ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
|
Cả nước
|
24.511.255
|
1.234.465
|
4,95
|
375.885
|
1,53
|
14.685
|
0,06
|
293.724
|
1,12
|
26.243.726
|
1.166.989
|
4,45
|
I
|
Miền
núi Đông Bắc
|
2.704.624
|
229.749
|
8,49
|
76.619
|
2,83
|
1.534
|
0,06
|
64.258
|
2,33
|
2.755.416
|
218.922
|
7,95
|
1
|
Hà
Giang
|
179.938
|
22.873
|
12,71
|
4.556
|
2,53
|
308
|
0,17
|
7.472
|
4,09
|
182.652
|
26.097
|
14,29
|
2
|
Tuyên
Quang
|
208.006
|
27.654
|
13,29
|
5.812
|
2,79
|
99
|
0,05
|
6.675
|
3,17
|
210.299
|
28.616
|
13,61
|
3
|
Cao Bằng
|
126.529
|
17.125
|
13,53
|
3.147
|
2,49
|
253
|
0,20
|
4.502
|
3,49
|
128.937
|
18.733
|
14,53
|
4
|
Lạng
Sơn
|
193.147
|
21.267
|
11,01
|
8.749
|
4,53
|
41
|
0,02
|
7.691
|
3,93
|
195.833
|
20.250
|
10,34
|
5
|
Thái
Nguyên
|
323.933
|
24.818
|
7,66
|
8.569
|
2,65
|
28
|
0,01
|
5.027
|
1,53
|
329.517
|
21.304
|
6,47
|
6
|
Bắc
Giang
|
454.733
|
32.100
|
7,06
|
12.983
|
2,86
|
244
|
0,05
|
8.823
|
1,91
|
461.636
|
28.184
|
6,11
|
7
|
Lào Cai
|
168.326
|
19.680
|
11,69
|
8.655
|
5,14
|
23
|
0,01
|
5.952
|
3,46
|
172.031
|
17.000
|
9,88
|
8
|
Yên Bái
|
212.889
|
20.157
|
9,47
|
7.909
|
3,72
|
137
|
0,06
|
8.129
|
3,75
|
216.993
|
20.514
|
9,45
|
9
|
Phú Thọ
|
404.432
|
26.134
|
6,46
|
9.264
|
2,29
|
226
|
0,06
|
6.005
|
1,46
|
410.417
|
23.101
|
5,63
|
10
|
Quảng
Ninh
|
353.014
|
8.526
|
2,42
|
3.930
|
1,11
|
12
|
0,00
|
1.409
|
0,38
|
366.761
|
6.017
|
1,64
|
11
|
Bắc Kạn
|
79.677
|
9.415
|
11,82
|
3.045
|
3,82
|
163
|
0,20
|
2.573
|
3,20
|
80.340
|
9.106
|
11,33
|
II
|
Miền
núi Tây Bắc
|
722.671
|
84.985
|
11,76
|
27.057
|
3,74
|
2.157
|
0,29
|
24.621
|
3,35
|
735.585
|
84.706
|
11,52
|
12
|
Sơn La
|
282.427
|
31.219
|
11,05
|
11.034
|
3,91
|
924
|
0,32
|
10.253
|
3,57
|
287.037
|
31.362
|
10,93
|
13
|
Điện
Biên
|
127.667
|
12.483
|
9,78
|
4.594
|
3,60
|
96
|
0,07
|
4.742
|
3,64
|
130.270
|
12.727
|
9,77
|
14
|
Lai
Châu
|
96.851
|
10.771
|
11,12
|
3.424
|
3,54
|
81
|
0,08
|
2.669
|
2,66
|
100.273
|
10.097
|
10,07
|
15
|
Hòa
Bình
|
215.726
|
30.512
|
14,14
|
8.005
|
3,71
|
1.056
|
0,48
|
6.957
|
3,19
|
218.005
|
30.520
|
14,00
|
III
|
Đồng
bằng sông Hồng
|
6.081.988
|
155.510
|
2,56
|
54.344
|
0,89
|
4.476
|
0,07
|
31.341
|
0,50
|
6.253.345
|
136.983
|
2,19
|
16
|
Bắc
Ninh
|
344.358
|
7.468
|
2,17
|
2.568
|
0,75
|
24
|
0,01
|
1.755
|
0,49
|
360.512
|
6.679
|
1,85
|
17
|
Vĩnh
Phúc
|
327.315
|
9.804
|
3,00
|
3.452
|
1,05
|
110
|
0,03
|
1.997
|
0,59
|
338.716
|
8.459
|
2,50
|
18
|
Hà Nội
|
2.009.649
|
7.528
|
0,37
|
3.589
|
0,18
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
2.086.154
|
3.939
|
0,19
|
19
|
Hải
Phòng
|
582.746
|
14.902
|
2,56
|
5.144
|
0,88
|
204
|
0,03
|
3.009
|
0,50
|
605.458
|
12.971
|
2,14
|
20
|
Nam Định
|
610.597
|
38.898
|
6,37
|
12.604
|
2,06
|
890
|
0,14
|
10.425
|
1,69
|
617.347
|
37.609
|
6,09
|
21
|
Hà Nam
|
275.908
|
11.595
|
4,20
|
3.003
|
1,09
|
121
|
0,04
|
1.673
|
0,60
|
278.979
|
10.386
|
3,72
|
22
|
Hải Dương
|
602.836
|
19.292
|
3,20
|
6.961
|
1,15
|
2.545
|
0,41
|
1.883
|
0,30
|
620.779
|
16.759
|
2,70
|
23
|
Hưng
Yên
|
390.336
|
10.766
|
2,76
|
4.811
|
1,23
|
195
|
0,05
|
3.030
|
0,76
|
397.768
|
9.180
|
2,31
|
24
|
Thái
Bình
|
636.946
|
20.151
|
3,16
|
5.866
|
0,92
|
103
|
0,02
|
4.120
|
0,64
|
640.519
|
18.508
|
2,89
|
25
|
Ninh
Bình
|
301.297
|
15.106
|
5,01
|
6.346
|
2,11
|
284
|
0,09
|
3.449
|
1,12
|
307.113
|
12.493
|
4,07
|
IV
|
Bắc
Trung Bộ
|
3.018.780
|
250.245
|
8,29
|
75.638
|
2,51
|
5.040
|
0,16
|
59.054
|
1,91
|
3.098.425
|
238.701
|
7,70
|
26
|
Thanh
Hóa
|
982.243
|
94.175
|
9,59
|
23.819
|
2,42
|
1.045
|
0,11
|
30.691
|
3,11
|
986.608
|
102.092
|
10,35
|
27
|
Nghệ An
|
936.975
|
81.669
|
8,72
|
24.297
|
2,59
|
2.517
|
0,25
|
15.509
|
1,56
|
996.226
|
75.398
|
7,57
|
28
|
Hà Tĩnh
|
377.787
|
24.833
|
6,57
|
10.029
|
2,65
|
508
|
0,13
|
4.062
|
1,06
|
382.876
|
19.374
|
5,06
|
29
|
Quảng
Bình
|
247.658
|
23.392
|
9,45
|
11.605
|
4,69
|
619
|
0,25
|
4.207
|
1,69
|
249.099
|
16.613
|
6,67
|
30
|
Quảng
Trị
|
172.804
|
11.316
|
6,55
|
2.816
|
1,63
|
140
|
0,08
|
2.640
|
1,51
|
174.451
|
11.280
|
6,47
|
31
|
Thừa
Thiên Huế
|
301.313
|
14.860
|
4,93
|
3.072
|
1,02
|
211
|
0,07
|
1.945
|
0,63
|
309.165
|
13.944
|
4,51
|
V
|
Duyên
hải miền Trung
|
2.189.830
|
128.822
|
5,88
|
34.868
|
1,59
|
384
|
0,02
|
29.328
|
1,30
|
2.263.316
|
123.666
|
5,46
|
32
|
TP. Đà
Nẵng
|
254.125
|
1.156
|
0,45
|
1.677
|
0,66
|
0
|
0,00
|
4.299
|
1,59
|
270.951
|
3.778
|
1,39
|
33
|
Quảng
Nam
|
416.624
|
13.841
|
3,32
|
4.454
|
1,07
|
29
|
0,01
|
1.506
|
0,36
|
422.996
|
10.922
|
2,58
|
34
|
Quảng
Ngãi
|
355.412
|
27.843
|
7,83
|
6.345
|
1,79
|
81
|
0,02
|
4.670
|
1,28
|
363.841
|
26.249
|
7,21
|
35
|
Bình Định
|
428.705
|
26.191
|
6,11
|
7.985
|
1,86
|
229
|
0,05
|
6.544
|
1,50
|
435.724
|
24.979
|
5,73
|
36
|
Phú Yên
|
258.863
|
23.378
|
9,03
|
5.264
|
2,03
|
10
|
0,00
|
4.627
|
1,77
|
261.140
|
22.751
|
8,71
|
37
|
Khánh
Hòa
|
303.597
|
20.587
|
6,78
|
4.871
|
1,60
|
22
|
0,01
|
5.073
|
1,53
|
331.842
|
20.811
|
6,27
|
38
|
Ninh
Thuận
|
172.504
|
15.826
|
9,17
|
4.272
|
2,48
|
13
|
0,01
|
2.609
|
1,48
|
176.822
|
14.176
|
8,02
|
VI
|
Tây
Nguyên
|
1.399.574
|
110.751
|
7,91
|
31.575
|
2,26
|
567
|
0,04
|
32.359
|
2,15
|
1.502.128
|
112.102
|
7,46
|
39
|
Gia Lai
|
347.372
|
34.956
|
10,06
|
9.326
|
2,68
|
63
|
0,02
|
11.305
|
3,08
|
366.481
|
36.998
|
10,10
|
40
|
Đắk Lắk
|
446.297
|
43.376
|
9,72
|
11.956
|
2,68
|
110
|
0,02
|
12.381
|
2,51
|
493.417
|
43.911
|
8,90
|
41
|
Đắk
Nông
|
156.010
|
9.715
|
6,23
|
3.350
|
2,15
|
192
|
0,12
|
3.240
|
1,99
|
162.833
|
9.797
|
6,02
|
42
|
Kon Tum
|
132.187
|
8.700
|
6,58
|
2.804
|
2,12
|
131
|
0,09
|
2.782
|
2,01
|
138.411
|
8.809
|
6,36
|
43
|
Lâm Đồng
|
317.708
|
14.004
|
4,41
|
4.139
|
1,30
|
71
|
0,02
|
2.651
|
0,78
|
340.986
|
12.587
|
3,69
|
VII
|
Đông
Nam Bộ
|
4.220.542
|
30.241
|
0,72
|
8.251
|
0,20
|
144
|
0,00
|
4.994
|
0,10
|
4.817.698
|
27.128
|
0,56
|
44
|
TP. Hồ
Chí Minh
|
1.995.882
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
2.469.171
|
0
|
0,00
|
45
|
Bình
Thuận
|
304.886
|
15.343
|
5,03
|
3.027
|
0,99
|
110
|
0,03
|
2.747
|
0,83
|
329.086
|
15.173
|
4,61
|
46
|
Tây
Ninh
|
299.691
|
4.633
|
1,55
|
1.978
|
0,66
|
28
|
0,01
|
656
|
0,21
|
312.641
|
3.339
|
1,07
|
47
|
Bình Phước
|
242.513
|
6.617
|
2,73
|
1.946
|
0,80
|
6
|
0,00
|
1.417
|
0,54
|
261.039
|
6.094
|
2,33
|
48
|
Bình
Dương
|
294.573
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
290.652
|
0
|
0,00
|
49
|
Đồng
Nai
|
808.961
|
1.397
|
0,17
|
23
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
871.133
|
1.374
|
0,16
|
50
|
Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
274.036
|
2.251
|
0,82
|
1.277
|
0,47
|
0
|
0,00
|
174
|
0,06
|
283.976
|
1.148
|
0,40
|
VIII
|
Đồng
bằng Sông Cửu Long
|
4.607.423
|
244.162
|
5,30
|
67.533
|
1,47
|
383
|
0,01
|
47.769
|
0,99
|
4.817.813
|
224.781
|
4,67
|
51
|
Long An
|
410.318
|
13.998
|
3,41
|
3.274
|
0,80
|
4
|
0,00
|
2.034
|
0,43
|
471.336
|
12.762
|
2,71
|
52
|
Đồng
Tháp
|
445.396
|
27.156
|
6,10
|
7.236
|
1,62
|
21
|
0,00
|
5.310
|
1,16
|
459.052
|
25.251
|
5,50
|
53
|
An
Giang
|
544.625
|
31.690
|
5,82
|
6.986
|
1,28
|
4
|
0,00
|
4.706
|
0,87
|
539.494
|
29.414
|
5,45
|
54
|
Tiền
Giang
|
472.571
|
18.024
|
3,81
|
3.064
|
0,65
|
7
|
0,00
|
2.710
|
0,54
|
502.231
|
17.677
|
3,52
|
55
|
Bến Tre
|
386.306
|
17.695
|
4,58
|
5.573
|
1,44
|
74
|
0,02
|
4.171
|
1,05
|
396.232
|
16.367
|
4,13
|
56
|
Vĩnh
Long
|
279.672
|
12.549
|
4,49
|
3.007
|
1,08
|
7
|
0,00
|
2.199
|
0,75
|
292.320
|
11.748
|
4,02
|
57
|
Trà
Vinh
|
275.817
|
23.046
|
8,36
|
9.035
|
3,28
|
182
|
0,06
|
5.281
|
1,84
|
286.248
|
19.474
|
6,80
|
58
|
Hậu
Giang
|
201.846
|
10.123
|
5,02
|
3.681
|
1,82
|
3
|
0,00
|
2.387
|
1,18
|
202.659
|
8.832
|
4,36
|
59
|
Cần Thơ
|
323.712
|
11.421
|
3,53
|
3.322
|
1,03
|
10
|
0,00
|
2.284
|
0,64
|
359.375
|
10.393
|
2,89
|
60
|
Sóc
Trăng
|
323.415
|
38.401
|
11,87
|
8.767
|
2,71
|
6
|
0,00
|
6.673
|
2,06
|
323.415
|
36.313
|
11,23
|
61
|
Kiên
Giang
|
440.442
|
20.597
|
4,68
|
5.621
|
1,28
|
42
|
0,01
|
5.943
|
1,30
|
456.773
|
20.961
|
4,59
|
62
|
Bạc
Liêu
|
205.228
|
11.458
|
5,58
|
4.572
|
2,23
|
7
|
0,00
|
2.401
|
1,08
|
223.024
|
9.294
|
4,17
|
63
|
Cà Mau
|
298.075
|
8.004
|
2,69
|
3.395
|
1,14
|
16
|
0,01
|
1.670
|
0,55
|
305.654
|
6.295
|
2,06
|
PHỤ LỤC SỐ 2
TỔNG HỢP PHÂN LOẠI HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2019 THEO CÁC
NHÓM ĐỐI TƯỢNG
STT
|
TỈNH/THÀNH PHỐ
|
Tổng số hộ nghèo
|
Trong đó:
|
Hộ nghèo dân tộc thiểu số
|
Hộ nghèo về thu nhập
|
Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ
xã hội cơ bản
|
Hộ nghèo khu vực thành thị
|
Hộ nghèo khu vực nông thôn
|
Hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội
|
Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có
công
|
|
Cả nước
|
984.764
|
576.426
|
917.559
|
67.205
|
74.892
|
909.872
|
188.925
|
8.464
|
I
|
Miền
núi Đông Bắc
|
251.360
|
200.730
|
243.250
|
8.110
|
11.324
|
240.036
|
28.575
|
2.622
|
1
|
Hà
Giang
|
48.824
|
48.560
|
45.967
|
2.857
|
1.850
|
46.974
|
2.964
|
33
|
2
|
Tuyên
Quang
|
24.814
|
20.581
|
23.747
|
1.067
|
293
|
24.521
|
1.061
|
0
|
3
|
Cao Bằng
|
33.616
|
33.521
|
33.043
|
573
|
1.692
|
31.924
|
2.230
|
279
|
4
|
Lạng
Sơn
|
21.336
|
20.137
|
20.793
|
543
|
790
|
20.546
|
1.679
|
0
|
5
|
Thái
Nguyên
|
14.341
|
7.626
|
13.633
|
708
|
1.053
|
13.288
|
3.561
|
523
|
6
|
Bắc
Giang
|
23.137
|
8.224
|
22.862
|
275
|
1.126
|
22.011
|
3.910
|
0
|
7
|
Lào Cai
|
19.708
|
17.889
|
19.619
|
89
|
1.054
|
18.654
|
1.139
|
17
|
8
|
Yên Bái
|
25.086
|
21.018
|
24.936
|
150
|
1.004
|
24.082
|
3.731
|
634
|
9
|
Phú Thọ
|
22.880
|
7.281
|
21.737
|
1.143
|
954
|
21.926
|
6.207
|
846
|
10
|
Quảng
Ninh
|
1.896
|
862
|
1.803
|
93
|
483
|
1.413
|
905
|
0
|
11
|
Bắc Kạn
|
15.722
|
15.031
|
15.110
|
612
|
1.025
|
14.697
|
1.188
|
290
|
II
|
Miền
núi Tây Bắc
|
150.061
|
145.960
|
147.188
|
2.873
|
2.335
|
147.726
|
11.526
|
797
|
12
|
Sơn La
|
62.068
|
60.870
|
60.948
|
1.120
|
507
|
61.561
|
4.246
|
381
|
13
|
Điên
Biên
|
43.048
|
42.578
|
42.557
|
491
|
536
|
42.512
|
2.497
|
215
|
14
|
Lai
Châu
|
20.174
|
19.956
|
19.908
|
266
|
715
|
19.459
|
1.956
|
22
|
15
|
Hòa Bình
|
24.771
|
22.556
|
23.775
|
996
|
577
|
24.194
|
2.827
|
179
|
III
|
Đồng
bằng sông Hồng
|
78.030
|
1.171
|
73.798
|
4.232
|
9.663
|
68.367
|
44.997
|
534
|
16
|
Bắc
Ninh
|
4.565
|
0
|
3.966
|
599
|
906
|
3.659
|
2.574
|
0
|
17
|
Vĩnh
Phúc
|
4.975
|
474
|
4.280
|
695
|
772
|
4.203
|
2.314
|
0
|
18
|
Hà Nội
|
4.112
|
313
|
4.112
|
0
|
306
|
3.806
|
3.538
|
0
|
19
|
Hải
Phòng
|
4.348
|
1
|
2.983
|
1.365
|
808
|
3.540
|
2.701
|
0
|
20
|
Nam Định
|
9.443
|
0
|
9.109
|
334
|
1.081
|
8.362
|
6.472
|
0
|
21
|
Hà Nam
|
6.635
|
0
|
5.815
|
820
|
738
|
5.897
|
4.620
|
333
|
22
|
Hải
Dương
|
11.457
|
0
|
11.455
|
2
|
2.461
|
8.996
|
5.238
|
0
|
23
|
Hưng
Yên
|
7.575
|
1
|
7.396
|
179
|
838
|
6.737
|
3.086
|
6
|
24
|
Thái
Bình
|
17.022
|
0
|
16.964
|
58
|
1.042
|
15.980
|
9.832
|
4
|
25
|
Ninh
Bình
|
7.898
|
382
|
7.718
|
180
|
711
|
7.187
|
4.622
|
191
|
IV
|
Bắc
Trung Bộ
|
130.018
|
59.896
|
125.627
|
4.391
|
10.803
|
119.215
|
33.730
|
1.856
|
26
|
Thanh
Hóa
|
32.230
|
15.222
|
29.528
|
2.702
|
1.370
|
30.860
|
8.840
|
378
|
27
|
Nghệ An
|
41.041
|
29.665
|
40.600
|
441
|
2.020
|
39.021
|
3.386
|
118
|
28
|
Hà Tĩnh
|
17.352
|
73
|
16.984
|
368
|
2.403
|
14.949
|
8.328
|
118
|
29
|
Quảng
Bình
|
12.393
|
3.641
|
12.043
|
350
|
676
|
11.717
|
4.718
|
930
|
30
|
Quảng
Trị
|
14.101
|
8.469
|
13.803
|
298
|
1.544
|
12.557
|
3.236
|
24
|
31
|
Thừa
Thiên Huế
|
12.901
|
2.826
|
12.669
|
232
|
2.790
|
10.111
|
5.222
|
288
|
V
|
Duyên
hải miền Trung
|
112.635
|
53.093
|
107.489
|
5.146
|
12.375
|
100.260
|
32.970
|
1.509
|
32
|
TP. Đà
Nẵng
|
3.421
|
50
|
3.421
|
0
|
2.055
|
1.366
|
2.297
|
0
|
33
|
Quảng
Nam
|
25.650
|
14.116
|
25.617
|
33
|
1.471
|
24.179
|
7.745
|
416
|
34
|
Quảng
Ngãi
|
27.964
|
15.773
|
26.421
|
1.543
|
1.252
|
26.712
|
8.378
|
406
|
35
|
Bình Định
|
23.261
|
6.273
|
21.681
|
1.580
|
3.192
|
20.069
|
6.107
|
269
|
36
|
Phú Yên
|
10.271
|
3.582
|
10.177
|
94
|
1.364
|
8.907
|
3.536
|
132
|
37
|
Khánh
Hòa
|
10.143
|
5.913
|
8.862
|
1.281
|
1.506
|
8.637
|
2.557
|
95
|
38
|
Ninh
Thuận
|
11.925
|
7.386
|
11.310
|
615
|
1.535
|
10.390
|
2.350
|
191
|
VI
|
Tây
Nguyên
|
114.151
|
85.971
|
100.941
|
13.210
|
6.906
|
107.245
|
9.973
|
295
|
39
|
Gia Lai
|
25.807
|
22.378
|
22.911
|
2.896
|
2.179
|
23.628
|
1.744
|
0
|
40
|
Đắk Lắk
|
46.033
|
30.589
|
42.151
|
3.882
|
2.251
|
43.782
|
3.181
|
132
|
41
|
Đắk
Nông
|
17.128
|
11.246
|
14.223
|
2.905
|
319
|
16.809
|
1.292
|
60
|
42
|
Kon Tum
|
18.858
|
17.649
|
16.378
|
2.480
|
1.511
|
17.347
|
2.287
|
103
|
43
|
Lâm Đồng
|
6.325
|
4.109
|
5.278
|
1.047
|
646
|
5.679
|
1.469
|
0
|
VII
|
Đông
Nam Bộ
|
17.951
|
5.494
|
15.203
|
2.748
|
2.725
|
15.226
|
6.393
|
0
|
44
|
TP. Hồ
Chí Minh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
45
|
Bình
Thuận
|
6.323
|
1.705
|
5.056
|
1.267
|
1.517
|
4.806
|
1.778
|
0
|
46
|
Tây
Ninh
|
1.930
|
70
|
1.900
|
30
|
191
|
1.739
|
1.144
|
0
|
47
|
Bình
Phước
|
6.691
|
3.417
|
5.474
|
1.217
|
302
|
6.389
|
1.085
|
0
|
48
|
Bình
Dương
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
49
|
Đồng
Nai
|
2.338
|
267
|
2.338
|
0
|
396
|
1.942
|
2.098
|
0
|
50
|
| | |