|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 76/QĐ-UBND 2018 rà soát hộ nghèo hộ cận nghèo hộ có mức sống trung bình Ninh Bình
Số hiệu:
|
76/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Đinh Văn Điến
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 76/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 17 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO, HỘ CÓ MỨC SỐNG
TRUNG BÌNH TỈNH NINH BÌNH NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg
ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều
áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020; Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ
nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho
giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Kế hoạch số 92/KH-UBND ngày
31/8/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có
mức sống trung bình năm 2016 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 190/TTr-LĐTBXH ngày 26/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận
nghèo, hộ có mức sống trung bình năm 2017 trên địa bàn tỉnh theo chuẩn nghèo tiếp
cận đa chiều quy định tại Quyết định 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng
Chính phủ như sau:
+ Tổng số hộ tự nhiên: 297.899 hộ
+ Tổng số hộ nghèo: 13.455 hộ; Tỷ lệ:
4,52%
+ Tổng số hộ cận nghèo: 18.160; Tỷ lệ:
6,10%
+ Tổng số hộ có mức sống trung bình:
72.895 hộ; Tỷ lệ: 24,40% (Có biểu thống kê chi tiết kèm theo)
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung
bình phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm
nghèo, an sinh xã hội và các chính sách kinh tế - xã hội khác trong năm 2018.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ
trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Lao động TBXH;
- VPQG giảm nghèo Trung ương;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Lãnh đạo HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- UBND các huyện, thành phố;
- Lưu: VT, VP2, VP3, VP4, VP5, VP6, VP7.
Tr04/LĐ
|
CHỦ TỊCH
Đinh Văn Điến
|
Phụ lục 6
PHỤ LỤC
BÁO CÁO CHÍNH THỨC KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN
NGHÈO, HỘ CÓ MỨC SỐNG TRUNG BÌNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Ninh Bình)
Số TT
|
Đơn vị
|
Tổng số tự nhiên
|
Tổng hợp hộ toàn tỉnh
|
Tổng số khẩu tự nhiên
|
Tổng hợp khẩu toàn tỉnh
|
Tổng số hộ
nghèo
|
Tỷ lệ %
|
Tổng số hộ
cận nghèo
|
Tỷ lệ %
|
Tổng số hộ có mức sống TB
|
Tỷ lệ %
|
Tổng số khẩu nghèo
|
Tỷ lệ %
|
Tổng số khẩu cận nghèo
|
Tỷ lệ %
|
Tổng số khẩu có mức sống TB
|
Tỷ lệ %
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
I
|
Khu vực
thành thị
|
57.140
|
1.132
|
1,98
|
1.425
|
2,49
|
6.897
|
12,07
|
206.902
|
2.652
|
1,28
|
4.113
|
1,99
|
23.398
|
11,31
|
1
|
TP Ninh
Bình
|
28.222
|
220
|
0,78
|
322
|
1,14
|
1.877
|
6,65
|
104.497
|
444
|
0,42
|
764
|
0,73
|
5.942
|
5,69
|
2
|
TP Tam Điệp
|
12.030
|
95
|
0,79
|
159
|
1,32
|
1.126
|
9,36
|
42.662
|
251
|
0,59
|
491
|
1,15
|
3.476
|
8,15
|
3
|
Huyện Hoa
Lư
|
1.280
|
20
|
1,56
|
20
|
1,56
|
227
|
17,73
|
4.235
|
40
|
0,94
|
55
|
1,30
|
787
|
18,58
|
4
|
Huyện Gia
Viễn
|
1.655
|
72
|
4,35
|
34
|
2,05
|
461
|
27,85
|
5.823
|
160
|
2,75
|
101
|
1,73
|
1.588
|
27,27
|
5
|
Huyện Nho
Quan
|
2.686
|
129
|
4,80
|
114
|
4,24
|
182
|
6,78
|
10.326
|
312
|
3,02
|
339
|
3,28
|
597
|
5,78
|
6
|
Huyện Yên
Khánh
|
4.534
|
151
|
3,33
|
240
|
5,29
|
2.509
|
55,34
|
15.405
|
351
|
2,28
|
720
|
4,67
|
9.256
|
60,08
|
7
|
Huyện Yên
Mô
|
2.891
|
180
|
6,23
|
205
|
7,09
|
129
|
4,46
|
9.628
|
392
|
4,07
|
513
|
5,33
|
393
|
4,08
|
8
|
Huyện Kim Sơn
|
3.842
|
265
|
6,90
|
331
|
8,62
|
386
|
10,05
|
14.326
|
702
|
4,90
|
1.130
|
7,89
|
1.359
|
9,49
|
II
|
Khu vực
nông thôn
|
240.759
|
12.323
|
5,12
|
16.735
|
6,95
|
65.997
|
27,41
|
817.381
|
30.867
|
3,78
|
48.133
|
5,89
|
230.724
|
28,23
|
1
|
TP Ninh
Bình
|
7.065
|
186
|
2,63
|
208
|
2,94
|
2.363
|
33,45
|
22.008
|
432
|
1,96
|
450
|
2,04
|
7.649
|
34,76
|
2
|
TP Tam Điệp
|
5.730
|
178
|
3,11
|
206
|
3,60
|
1.515
|
26,44
|
18.728
|
442
|
2,36
|
645
|
3,44
|
5.375
|
28,70
|
3
|
Huyện Hoa
Lư
|
23.672
|
917
|
3,87
|
1.388
|
5,86
|
5.014
|
21,18
|
73.272
|
1.970
|
2,69
|
3.403
|
4,64
|
16.486
|
22,50
|
4
|
Huyện Gia
Viễn
|
37.068
|
1.529
|
4,12
|
1.891
|
5,10
|
20.889
|
56,35
|
125.307
|
3.332.
|
2,66
|
5.340
|
4,26
|
75.485
|
60,24
|
5
|
Huyện Nho
Quan
|
41.938
|
2.379
|
5,67
|
2.629
|
6,27
|
6.775
|
16,15
|
153.498
|
5.646
|
3,68
|
7.848
|
5,11
|
24.739
|
16,12
|
6
|
Huyện Yên
Khánh
|
40.856
|
1.259
|
3,08
|
2.210
|
5,41
|
17.026
|
41,67
|
133.215
|
2.981
|
2,24
|
6.051
|
4,54
|
57.497
|
43,16
|
7
|
Huyện Yên
Mô
|
34.996
|
1.950
|
5,57
|
2.808
|
8,02
|
3.190
|
9,12
|
114.851
|
3.921
|
3,41
|
6.300
|
5,49
|
9.905
|
8,62
|
8
|
Huyện Kim Sơn
|
49.434
|
3.925
|
7,94
|
5.395
|
10,91
|
9.225
|
18,66
|
176.502
|
12.143
|
6,88
|
18.096
|
10,25
|
33.588
|
19,03
|
III
|
Tổng cộng
|
297.899
|
13.455
|
4,52
|
18.160
|
6,10
|
72.894
|
24,47
|
1.024.283
|
33.519
|
3,27
|
52.246
|
5,10
|
254.122
|
24,81
|
1
|
TP Ninh
Bình
|
35.287
|
406
|
1,15
|
530
|
1,50
|
4.240
|
12,02
|
126.505
|
876
|
0,69
|
1.214
|
0,96
|
13.591
|
10,74
|
2
|
TP Tam Điệp
|
17.760
|
273
|
1,54
|
365
|
2,06
|
2.641
|
14,87
|
61.390
|
693
|
1,13
|
1.136
|
1,85
|
8.851
|
14,42
|
3
|
Huyện Hoa
Lư
|
24.952
|
937
|
3,76
|
1.408
|
5,64
|
5.241
|
21,00
|
77.507
|
2.010
|
2,59
|
3.458
|
4,46
|
17.273
|
22,29
|
4
|
Huyện Gia
Viễn
|
38.723
|
1.601
|
4,13
|
1.925
|
4,97
|
21.350
|
55,14
|
131.130
|
3.492
|
2,66
|
5.441
|
4,15
|
77.073
|
58,78
|
5
|
Huyện Nho
Quan
|
44.624
|
2.508
|
5,62
|
2.743
|
6,15
|
6.957
|
15,59
|
163.824
|
5.958
|
3,64
|
8.187
|
5,00
|
25.336
|
15,47
|
6
|
Huyện Yên
Khánh
|
45.390
|
1.410
|
3,11
|
2.450
|
5,40
|
19.535
|
43,04
|
148.620
|
3.332
|
2,24
|
6.771
|
4,56
|
66.753
|
44,92
|
7
|
Huyện Yên
Mô
|
37.887
|
2.130
|
5,62
|
3.013
|
7,95
|
3.319
|
8,76
|
124.479
|
4.313
|
3,46
|
6.813
|
5,47
|
10.298
|
8,27
|
8
|
Huyện Kim Sơn
|
53.276
|
4.190
|
7,86
|
5.726
|
10,75
|
9.611
|
18,04
|
190.828
|
12.845
|
6,73
|
19.226
|
10,08
|
34.947
|
18,31
|
Phụ lục 4a
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ
NGHÈO NĂM 2017
TT
|
Khu Vực/Địa bàn
|
Tổng số hộ dân cư
|
Số hộ nghèo đầu năm
|
Diễn biến hộ nghèo trong năm
|
Số hộ nghèo cuối năm
|
Tổng số
|
Số hộ DTTS
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ thoát
nghèo
|
Tỷ lệ
|
Số hộ tái nghèo
|
Tỷ lệ
|
Số hộ nghèo
phát sinh
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=5/3
|
7
|
8=7/11
|
9
|
10=9/11
|
11=3-5+7+9
|
12=11/1
|
1
|
TP Ninh
Bình
|
35.287
|
0
|
453
|
1,34
|
86
|
18,98
|
|
-
|
39
|
9,61
|
406
|
1,15
|
2
|
TP Tam Điệp
|
17.760
|
174
|
309
|
1,77
|
77
|
24,92
|
4
|
1,47
|
37
|
13,55
|
273
|
1,54
|
3
|
Huyện Hoa
Lư
|
24.952
|
42
|
1.156
|
4,75
|
313
|
27,08
|
5
|
0,53
|
89
|
9,50
|
937
|
3,76
|
4
|
Huyện Gia
Viễn
|
38.723
|
76
|
1.975
|
5,17
|
574
|
29,06
|
18
|
1,12
|
182
|
11,37
|
1.601
|
4,13
|
5
|
Huyện Nho
Quan
|
44.624
|
7.461
|
3.051
|
6,91
|
849
|
27,83
|
54
|
2,15
|
252
|
10,05
|
2.508
|
5,62
|
6
|
Huyện Yên
Khánh
|
45.390
|
0
|
1.814
|
4,10
|
610
|
33,63
|
4
|
0,28
|
202
|
14,33
|
1.410
|
3,1
|
7
|
Huyện Yên
Mô
|
37.887
|
2
|
3.078
|
8,33
|
1.207
|
39,21
|
18
|
0,85
|
241
|
11,31
|
2.130
|
5,62
|
8
|
Huyện Kim Sơn
|
53.276
|
0
|
4.972
|
9,53
|
1.363
|
27,41
|
81
|
1,93
|
500
|
11,93
|
4.190
|
7,86
|
|
Tổng cộng
|
297.899
|
7.755
|
16.808
|
5,64
|
5.079
|
30,22
|
184
|
1,37
|
1.542
|
11,46
|
13.455
|
4,52
|
Lưu ý: Hộ thoát nghèo bao gồm:
a) Hộ thoát nghèo và trở thành hộ cận
nghèo;
b) Hộ thoát nghèo vượt qua mức chuẩn
hộ cận nghèo là hộ có thu nhập bình quân đầu người/tháng từ mức sống trung bình
trở lên.
c) Hộ chết hoặc chuyển đi khỏi địa
phương.
Phụ lục 4b
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ CẬN NGHÈO NĂM
2017
(Kèm theo Quyết định
số 76/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Khu Vực/Địa bàn
|
Tổng số hộ dân cư
|
Số
hộ cận nghèo đầu năm
|
Diễn biến hộ cận nghèo trong năm
|
Số hộ cận nghèo cuối năm
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ thoát
cận nghèo
|
Tỷ lệ
|
Số hộ cận nghèo rơi xuống nghèo
|
Tỷ lệ
|
Số hộ tái cận nghèo
|
Tỷ lệ
|
Số hộ cận nghèo từ nghèo (N->CN)
|
Tỷ lệ
|
Số hộ CN mới
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4/2
|
6
|
7
|
8
|
9=8/14
|
10
|
11=10/14
|
12
|
13=12/14
|
14=2-4-6+8+10+12
|
15=14/1
|
1
|
TP Ninh
Bình
|
35.287
|
565
|
1,67
|
164
|
29,03
|
9
|
1,59
|
1
|
0,19
|
42
|
7,92
|
97
|
18,30
|
530
|
1,50
|
2
|
TP Tam Điệp
|
17.760
|
396
|
2,26
|
109
|
27,53
|
9
|
2,27
|
7
|
1,92
|
32
|
8,77
|
47
|
12,88
|
365
|
2,06
|
3
|
Huyện Hoa
Lư
|
24.952
|
1415
|
5,81
|
437
|
30,88
|
24
|
1,70
|
29
|
2,06
|
181
|
12,86
|
243
|
17,26
|
1.408
|
5,64
|
4
|
Huyện Gia
Viễn
|
38.723
|
1957
|
5,12
|
624
|
31,89
|
63
|
3,22
|
21
|
1,09
|
348
|
18,08
|
285
|
14,81
|
1.925
|
4,97
|
5
|
Huyện Nho
Quan
|
44.624
|
2886
|
6,53
|
993
|
34,41
|
137
|
4,75
|
90
|
3,28
|
482
|
17,57
|
415
|
15,13
|
2.743
|
6,15
|
6
|
Huyện Yên
Khánh
|
45.390
|
2577
|
5,82
|
751
|
29,14
|
54
|
2,10
|
11
|
0,45
|
359
|
14,65
|
292
|
11,92
|
2.450
|
5,40
|
7
|
Huyện Yên
Mô
|
37.887
|
2993
|
8,1
|
1023
|
34,18
|
97
|
3,24
|
22
|
0,73
|
827
|
27,45
|
292
|
9,69
|
3.013
|
7,95
|
8
|
Huyện Kim Sơn
|
53.276
|
6118
|
11,7
|
1696
|
27,72
|
265
|
4,33
|
176
|
3,07
|
713
|
12,45
|
678
|
11,84
|
5.726
|
10,75
|
|
Tổng cộng
|
297.899
|
18.907
|
55,8
|
5.797
|
30,66
|
658
|
3,48
|
357
|
1,97
|
2.984
|
16,43
|
2.349
|
12,42
|
18.160
|
6,10
|
Lưu ý: Hộ thoát cận nghèo bao gồm
a) Hộ thoát nghèo vượt qua mức chuẩn
hộ cận nghèo là hộ có thu nhập bình quân đầu người/tháng từ
mức sống trung bình trở lên.
b) Hộ chết hoặc chuyển đi khỏi địa
phương.
Phụ lục số 4c
Phân tích hộ nghèo theo các dịch vụ xã
hội cơ bản năm 2017
Số TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ nghèo
|
Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về
|
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
TP Ninh
Bình
|
406
|
22
|
155
|
1
|
0
|
38
|
28
|
8
|
44
|
148
|
8
|
5,42
|
38,18
|
0,25
|
0,00
|
9,36
|
6,90
|
1,97
|
10,84
|
36,45
|
1,97
|
2
|
TP Tam Điệp
|
273
|
0
|
170
|
4
|
96
|
47
|
25
|
37
|
42
|
21
|
11
|
0,00
|
62,27
|
1,47
|
3,52
|
17,22
|
9,16
|
13,55
|
15,38
|
7,69
|
4,03
|
3
|
Huyện Hoa
Lư
|
937
|
29
|
97
|
27
|
4
|
83
|
155
|
5
|
114
|
191
|
54
|
3,09
|
10,35
|
2,88
|
0,04
|
8,86
|
16,54
|
0,53
|
12,17
|
20,38
|
5,76
|
4
|
Huyện Gia
Viễn
|
1.601
|
92
|
1084
|
115
|
30
|
458
|
352
|
106
|
724
|
686
|
33
|
5,75
|
67,71
|
7,18
|
0,19
|
28,61
|
21,99
|
6,62
|
45,22
|
42,85
|
2,06
|
5
|
Huyện Nho
Quan
|
2.508
|
215
|
268
|
265
|
105
|
599
|
514
|
240
|
821
|
640
|
259
|
8,57
|
10,69
|
10,57
|
0,42
|
23,88
|
20,49
|
9,57
|
32,74
|
25,52
|
10,33
|
6
|
Huyện Yên Khánh
|
1.410
|
0
|
930
|
0
|
0
|
262
|
153
|
0
|
0
|
703
|
0
|
0,00
|
65,96
|
0,00
|
0,00
|
18,58
|
10,85
|
0,00
|
0,00
|
49,86
|
0,00
|
7
|
Huyện Yên
Mô
|
2.130
|
144
|
721
|
36
|
26
|
461
|
397
|
166
|
665
|
1143
|
164
|
6,76
|
33,85
|
1,69
|
0,12
|
21,64
|
18,64
|
7,79
|
31,22
|
53,66
|
7,70
|
8
|
Huyện Kim
Sơn
|
4.190
|
254
|
1361
|
39
|
28
|
797
|
504
|
389
|
153
|
276
|
0
|
6,06
|
32,48
|
0,93
|
0,07
|
19,02
|
12,03
|
9,28
|
3,65
|
6,59
|
0,00
|
|
Tổng cộng
|
13.455
|
756
|
4.786
|
487
|
289
|
2.745
|
2.128
|
951
|
2.563
|
3.808
|
529
|
5,62
|
35,6
|
3,62
|
0,21
|
20,4
|
15,8
|
7,07
|
19,05
|
28,3
|
3,93
|
Ghi chú:
|
1: tiếp cận dịch vụ y tế;
|
3: trình độ giáo dục người lớn;
|
5: chất lượng nhà ở;
|
7: nguồn nước sinh hoạt;
|
9: sử dụng dịch vụ viễn thông;
|
|
2: bảo hiểm y tế;
|
4: tình trạng đi học của trẻ em;
|
6: diện tích nhà ở;
|
8: hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh;
|
10: Tài sản phục vụ tiếp cận thông
tin.
|
Phụ lục số 4d
Phân tích hộ cận nghèo theo các dịch vụ
xã hội cơ bản năm 2017
(Kèm theo Quyết định
số 76/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
Số TT
|
Khu Vực/Đơn vị
|
Tổng số hộ cận nghèo
|
Trong đó số hộ cận nghèo thiếu hụt các chỉ số về
|
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so
với tổng số hộ nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
TP Ninh
Bình
|
530
|
20
|
273
|
0
|
3
|
28
|
23
|
12
|
34
|
160
|
6
|
3,77
|
51,5
|
0,00
|
0,06
|
5,28
|
4,3
|
2,26
|
6,42
|
30,2
|
1,13
|
2
|
TP Tam Điệp
|
365
|
11
|
250
|
1
|
55
|
75
|
31
|
39
|
37
|
12
|
3
|
3,01
|
68,5
|
0,27
|
1,51
|
20,55
|
8,5
|
10,68
|
10,14
|
3,29
|
0,82
|
3
|
Huyện Hoa
Lư
|
1.408
|
122
|
240
|
16
|
4
|
89
|
199
|
4
|
114
|
263
|
41
|
8,66
|
17,05
|
1,14
|
0,03
|
6,32
|
14,1
|
0,28
|
8,10
|
18,7
|
2,91
|
4
|
Huyện Gia
Viễn
|
1.925
|
64
|
1583
|
37
|
25
|
322
|
350
|
85
|
601
|
550
|
23
|
3,32
|
82,2
|
1,92
|
0,13
|
16,73
|
18,2
|
4,42
|
31,22
|
28,6
|
1,19
|
5
|
Huyện Nho
Quan
|
2.743
|
212
|
380
|
188
|
83
|
641
|
556
|
264
|
754
|
372
|
180
|
7,73
|
13,9
|
6,85
|
0,30
|
23,37
|
20,3
|
9,62
|
27,49
|
13,6
|
6,56
|
6
|
Huyện Yên
Khánh
|
2.450
|
0
|
1789
|
0
|
0
|
204
|
135
|
0
|
0
|
877
|
0
|
-
|
73
|
0,00
|
0,00
|
8,33
|
5,5
|
0,00
|
0,00
|
35,8
|
0,00
|
7
|
Huyện Yên
Mô
|
3.013
|
82
|
1279
|
28
|
7
|
235
|
280
|
164
|
502
|
1028
|
91
|
2,72
|
42,4
|
0,93
|
0,02
|
7,80
|
9,3
|
5,44
|
16,66
|
34,1
|
3,02
|
8
|
Huyện Kim
Sơn
|
5.726
|
310
|
2047
|
72
|
27
|
690
|
632
|
547
|
150
|
370
|
0
|
5,41
|
35,7
|
1,26
|
0,05
|
12,05
|
11,0
|
9,55
|
2,62
|
6,46
|
0
|
|
Tổng cộng
|
18.160
|
821
|
7.841
|
342
|
204
|
2.284
|
2.206
|
1.115
|
2.192
|
3.632
|
344
|
4,52
|
43,2
|
1,88
|
0,11
|
12,6
|
12,1
|
6,14
|
12,1
|
20
|
1,89
|
Ghi chú:
|
1: tiếp cận dịch vụ y tế;
|
3: trình độ giáo dục người lớn;
|
5: chất lượng nhà ở;
|
7: nguồn nước sinh hoạt;
|
9: sử dụng dịch vụ viễn thông;
|
|
2: bảo hiểm y tế;
|
4: tình trạng đi học của trẻ em;
|
6: diện tích nhà ở;
|
8: hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh;
|
10: Tài sản phục vụ tiếp cận thông
tin.
|
Phụ lục 4đ
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO NHÓM ĐỐI TƯỢNG
NĂM 2017
TT
|
Đơn
vị
|
Tổng số hộ dân cư
|
Trong
đó: DTTS
|
Hộ
nghèo theo các nhóm đối tượng
|
Tổng số hộ
|
Tỷ
lệ
|
Số
hộ DTTS
|
Tỷ
lệ
|
Hộ
nghèo thuộc chính sách BTXH
|
Tỷ
lệ
|
Hộ
nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công
|
Tỷ
lệ
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H=G/E
|
I
|
J=I/E
|
K
|
L=K/E
|
Tổng
cộng
|
297.899
|
7.755
|
13.455
|
4,52
|
611
|
4,54
|
6.992
|
51,97
|
316
|
2,35
|
1
|
TP Ninh Bình
|
35.287
|
-
|
406
|
1,15
|
-
|
-
|
254
|
62,56
|
-
|
-
|
2
|
TP Tam Điệp
|
17.760
|
174
|
273
|
1,54
|
-
|
-
|
115
|
42,12
|
-
|
-
|
3
|
Huyện Hoa Lư
|
24.952
|
42
|
937
|
3,76
|
1
|
0,11
|
578
|
61,69
|
46
|
4,91
|
4
|
Huyện Gia Viễn
|
38.723
|
76
|
1.601
|
4,13
|
6
|
0,37
|
904
|
56,46
|
108
|
6,75
|
5
|
Huyện Nho Quan
|
44.624
|
7.461
|
2.508
|
5,62
|
602
|
24,00
|
1.290
|
51,44
|
70
|
2,79
|
6
|
Huyện Yên Khánh
|
45.390
|
-
|
1.410
|
3,11
|
-
|
-
|
796
|
56,45
|
7
|
0,50
|
7
|
Huyện Yên Mô
|
37.887
|
2
|
2.130
|
5,62
|
2
|
0,09
|
1.134
|
53,24
|
65
|
3,05
|
8
|
Huyện Kim Sơn
|
53.276
|
-
|
4.190
|
7,86
|
-
|
-
|
1.921
|
45,85
|
20
|
0,48
|
Phụ lục 4e
PHÂN TÍCH CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO CỦA CÁC HỘ NGHÈO NĂM
2017
(Kèm theo Quyết định
số 76/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
Số TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ nghèo
|
Tổng số hộ
theo nguyên nhân
|
Hộ nghèo do các nguyên nhân nghèo
|
Thiếu vốn sản xuất
|
Thiếu đất canh tác
|
Thiếu phương tiện sản xuất
|
Thiếu Lao động
|
Có Lao động nhưng không có việc làm
|
Không biết cách làm ăn; không có tay nghề
|
Đông người ăn theo
|
Có người ốm đau nặng dài
ngày
|
Mắc tệ nạn xã hội
|
Chây lười lao động; không chi tiêu hợp lý
|
Nguyên nhân khác
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số
hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số
hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số
hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số
hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số
hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số
hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số
hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số
hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số
hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Tổng cộng
|
13.455
|
15.874
|
1.676
|
10,56
|
362
|
2,28
|
478
|
3,01
|
4.048
|
25,50
|
403
|
2,54
|
640
|
4,03
|
1.119
|
7,05
|
4.895
|
30,84
|
160
|
1,01
|
66
|
0,42
|
2.027
|
12,77
|
1
|
TP Ninh
Bình
|
406
|
406
|
8
|
1,97
|
6
|
1,48
|
-
|
-
|
43
|
10,59
|
18
|
4,43
|
17
|
4,19
|
25
|
6,16
|
171
|
42,12
|
10
|
2,46
|
-
|
-
|
108
|
26,60
|
2
|
TP Tam Điệp
|
273
|
320
|
18
|
5,63
|
3
|
0,94
|
17
|
5,31
|
60
|
18,75
|
5
|
1,56
|
10
|
3,13
|
52
|
16,25
|
109
|
34,06
|
2
|
0,63
|
-
|
-
|
44
|
13,75
|
3
|
Huyện Hoa
Lư
|
937
|
969
|
55
|
5,7
|
17
|
1,75
|
20
|
2,06
|
69
|
7,12
|
14
|
1,44
|
48
|
4,95
|
102
|
10,53
|
414
|
42,72
|
9
|
0,93
|
8
|
0,83
|
213
|
21,98
|
4
|
Huyện Gia
Viễn
|
1.601
|
2.059
|
183
|
8,89
|
17
|
0,83
|
15
|
0,73
|
821
|
39,87
|
33
|
1,60
|
98
|
4,76
|
125
|
6,07
|
730
|
35,45
|
12
|
0,58
|
3
|
0,15
|
22
|
1,07
|
5
|
Huyện Nho
Quan
|
2.508
|
3.505
|
582
|
16,60
|
214
|
6,11
|
288
|
8,22
|
805
|
22,97
|
182
|
5,19
|
208
|
5,93
|
224
|
6,39
|
580
|
16,55
|
32
|
0,91
|
41
|
1,17
|
349
|
9,96
|
6
|
Huyện Yên
Khánh
|
1.410
|
1.574
|
61
|
3,88
|
2
|
0,13
|
5
|
0,32
|
530
|
33,67
|
18
|
1,14
|
35
|
2,22
|
88
|
5,59
|
552
|
35,07
|
2
|
0,13
|
2
|
0,13
|
279
|
17,73
|
7
|
Huyện Yên
Mô
|
2.130
|
2.851
|
177
|
6,21
|
14
|
0,49
|
39
|
1,37
|
883
|
30,97
|
34
|
1,19
|
128
|
4,49
|
131
|
4,59
|
860
|
30,16
|
5
|
0,18
|
5
|
0,18
|
575
|
20,17
|
8
|
Huyện Kim
Sơn
|
4.190
|
4.190
|
592
|
14,13
|
89
|
2,12
|
94
|
2,24
|
837
|
19,98
|
99
|
2,36
|
96
|
2,29
|
372
|
8,88
|
1.479
|
35,30
|
88
|
2,10
|
7
|
0,17
|
437
|
10,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Mỗi hộ nghèo thu thập tối đa 2 nguyên nhân nghèo. Tỷ lệ % theo nguyên
nhân được chia cho tổng số hộ theo nguyên nhân nghèo.
Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình tỉnh Ninh Bình năm 2017
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 76/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình tỉnh Ninh Bình năm 2017
2.365
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|