|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
749/QĐ-LĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Hải Chuyền
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 749/QĐ-LĐTBXH
|
Hà
Nội, ngày 13 tháng 05
năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP
ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
09/2011/QĐ-TTg ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011-2015;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo
trợ xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên toàn quốc năm 2012.
(Phụ biểu đính kèm)
Điều 2. Số
hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính
sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2013.
Điều 3. Các
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng CP (b/c);
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội và các Ủy ban của QH;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, ngành Trung ương;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở LĐTBXH tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cổng thông tin Chính phủ;
- Vụ KHTC, TTTT;
- Lưu VT, BTXH.
|
BỘ TRƯỞNG
Phạm Thị Hải Chuyền
|
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA,
RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 749/QĐ-LĐTBXH ngày 13 tháng 5 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội)
STT
|
Tỉnh/Thành
phố
|
Tổng
số hộ
|
Hộ
Nghèo
|
Hộ
Cận nghèo
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ (%)
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ (%)
|
|
CẢ NƯỚC
|
22.375.863
|
2.149.110
|
9,60
|
1.469.727
|
6,57
|
I
|
Miền
núi Đông Bắc
|
2.470.555
|
429.579
|
17,39
|
220.307
|
8,92
|
1
|
Hà Giang
|
159.325
|
48.011
|
30,13
|
20.598
|
12,93
|
2
|
Cao Bằng
|
118.856
|
33.545
|
28,22
|
7.020
|
5,91
|
3
|
Bắc Kạn
|
73.812
|
15.051
|
20,39
|
8.302
|
11,25
|
4
|
Tuyên Quang
|
190.389
|
43.085
|
22,63
|
25.711
|
13,50
|
5
|
Lào Cai
|
145.602
|
40.320
|
27,69
|
16.910
|
11,61
|
6
|
Yên Bái
|
191.017
|
55.831
|
29,23
|
10.179
|
5,33
|
7
|
Phú Thọ
|
367.690
|
51.915
|
14,12
|
41.622
|
11,32
|
8
|
Thái Nguyên
|
298.208
|
41.025
|
13,76
|
33.527
|
11,24
|
9
|
Lạng Sơn
|
182.797
|
38.418
|
21,02
|
16.222
|
8,87
|
10
|
Bắc Giang
|
421.820
|
51.085
|
12,11
|
31.896
|
7,56
|
11
|
Quảng Ninh
|
321.039
|
11.293
|
3,52
|
8.320
|
2,59
|
II
|
Miền
núi Tây Bắc
|
635.962
|
181.591
|
28,55
|
72.985
|
11,48
|
12
|
Điện Biên
|
109.300
|
41.803
|
38,25
|
7.465
|
6,83
|
13
|
Lai Châu
|
81.082
|
25.801
|
31,82
|
7.433
|
9,17
|
14
|
Sơn La
|
246.481
|
70.724
|
28,69
|
25.955
|
10,53
|
15
|
Hòa Bình
|
199.099
|
43.263
|
21,73
|
32.132
|
16,14
|
III
|
Đồng bằng sông Hồng
|
5.266.527
|
257.634
|
4,89
|
241.086
|
4,58
|
16
|
Hà Nội
|
1.674.484
|
25.454
|
1,52
|
59.365
|
3,55
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
270.524
|
17.669
|
6,53
|
12.743
|
4,71
|
18
|
Bắc Ninh
|
284.205
|
12.136
|
4,27
|
10.652
|
3,75
|
19
|
Hải Dương
|
520.645
|
37.805
|
7,26
|
28.087
|
5,39
|
20
|
Hải Phòng
|
506.858
|
21.362
|
4,21
|
20.516
|
4,05
|
21
|
Hưng Yên
|
327.931
|
22.210
|
6,77
|
15.997
|
4,88
|
22
|
Thái Bình
|
582.255
|
39.576
|
6,80
|
21.408
|
3,68
|
23
|
Hà Nam
|
252.861
|
22.325
|
8,83
|
17.579
|
6,95
|
24
|
Nam Định
|
575.875
|
38.681
|
6,72
|
36.392
|
6,32
|
25
|
Ninh Bình
|
270.889
|
20.416
|
7,54
|
18.347
|
6,77
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
2.659.540
|
399.291
|
15,01
|
346.803
|
13,04
|
26
|
Thanh Hóa
|
912.027
|
151.010
|
16,56
|
108.110
|
11,85
|
27
|
Nghệ An
|
748.724
|
116.851
|
15,61
|
109.342
|
14,60
|
28
|
Hà Tĩnh
|
357.819
|
50.810
|
14,20
|
54.805
|
15,32
|
29
|
Quảng Bình
|
219.017
|
38.031
|
17,36
|
37.828
|
17,27
|
30
|
Quảng Trị
|
158.053
|
21.597
|
13,66
|
19.148
|
12,11
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
263.900
|
20.992
|
7,95
|
17.570
|
6,66
|
V
|
Duyên hải miền Trung
|
2.012.488
|
245.605
|
12,20
|
187.514
|
9,32
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
242.230
|
2.339
|
0,97
|
8.621
|
3,56
|
33
|
Quảng Nam
|
385.448
|
70.099
|
18,19
|
52.423
|
13,60
|
34
|
Quảng Ngãi
|
326.317
|
57.560
|
17,64
|
31.862
|
9,76
|
35
|
Bình Định
|
396.357
|
46.052
|
11,62
|
20.326
|
5,13
|
36
|
Phú Yên
|
240.882
|
37.803
|
15,69
|
30.660
|
12,73
|
37
|
Khánh Hòa
|
273.688
|
15.229
|
5,56
|
30.832
|
11,27
|
38
|
Ninh Thuận
|
147.566
|
16.523
|
11,20
|
12.790
|
8,67
|
VI
|
Tây Nguyên
|
1.229.803
|
184.429
|
15,00
|
76.144
|
6,19
|
39
|
Kon Tum
|
109.027
|
24.823
|
22,77
|
6.295
|
5,77
|
40
|
Gia Lai
|
301.283
|
60.048
|
19,93
|
18.574
|
6,16
|
41
|
Đắk Lắk
|
404.028
|
59.271
|
14,67
|
28.241
|
6,99
|
42
|
Đắk Nông
|
125.283
|
21.981
|
17,55
|
7.146
|
5,70
|
43
|
Lâm Đồng
|
290.182
|
18.306
|
6,31
|
15.888
|
5,48
|
VII
|
Đông Nam Bộ
|
3.732.312
|
47.519
|
1,27
|
40.432
|
1,08
|
44
|
Bình Thuận
|
286.148
|
17.380
|
6,07
|
9.922
|
3,47
|
45
|
Bình Phước
|
232.079
|
12.949
|
5,58
|
8.169
|
3,52
|
46
|
Tây Ninh
|
250.049
|
7.417
|
2,97
|
6.647
|
2,66
|
47
|
Bình Dương
|
265.442
|
4
|
0,0015
|
-
|
0,00
|
48
|
Đồng Nai
|
642.772
|
5.822
|
0,91
|
6.307
|
0,98
|
49
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
231.000
|
3.941
|
1,71
|
3.610
|
1,56
|
50
|
TP. Hồ Chí
Minh
|
1.824.822
|
6
|
0,00033
|
5.777
|
0,32
|
VIII
|
ĐB sông Cửu Long
|
4.368.676
|
403.462
|
9,24
|
284.456
|
6,51
|
51
|
Long An
|
373.845
|
17.113
|
4,58
|
14.458
|
3,87
|
52
|
Tiền Giang
|
443.897
|
35.658
|
8,03
|
20.716
|
4,67
|
53
|
Bến Tre
|
366.130
|
39.005
|
10,65
|
21.734
|
5,94
|
54
|
Trà Vinh
|
260.351
|
43.326
|
16,64
|
23.530
|
9,04
|
55
|
Vĩnh Long
|
277.683
|
16.353
|
5,89
|
14.886
|
5,36
|
56
|
Đồng Tháp
|
422.989
|
42.327
|
10,01
|
31.782
|
7,51
|
57
|
An Giang
|
527.597
|
32.529
|
6,17
|
31.844
|
6,04
|
58
|
Kiên Giang
|
406.375
|
23.294
|
5,73
|
21.508
|
5,29
|
59
|
Cần Thơ
|
297.999
|
15.465
|
5,19
|
14.282
|
4,79
|
60
|
Hậu Giang
|
192.936
|
27.799
|
14,41
|
18.977
|
9,84
|
61
|
Sóc Trăng
|
311.810
|
62.682
|
20,10
|
43.496
|
13,95
|
62
|
Bạc Liêu
|
194.526
|
23.816
|
12,24
|
14.165
|
7,28
|
63
|
Cà Mau
|
292.538
|
24.095
|
8,24
|
13.078
|
4,47
|
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA,
RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012 TẠI 62 HUYỆN NGHÈO THUỘC NGHỊ QUYẾT
30A/2008/NQ-CP
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 749/QĐ-LĐTBXH ngày 13 tháng 5 năm 2013 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội)
STT
|
Tỉnh/Huyện
|
Tổng
số hộ
|
Hộ nghèo
|
Hộ cận nghèo
|
Số
hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số
hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
|
Tổng
cộng
|
681.427
|
299.088
|
43,89
|
93.074
|
13,66
|
1.
|
Hà Giang
|
78.439
|
35.907
|
45,78
|
11.774
|
15,01
|
1
|
Mèo Vạc
|
14.204
|
7.180
|
50,55
|
1.310
|
9,22
|
2
|
Đồng Văn
|
14.119
|
8.018
|
56,79
|
2.467
|
17,47
|
3
|
Yên Minh
|
15.555
|
6.199
|
39,85
|
2.079
|
13,37
|
4
|
Quản Bạ
|
10.132
|
3.834
|
37,84
|
2.124
|
20,96
|
5
|
Xín Mần
|
12.065
|
5.648
|
46,81
|
2.124
|
17,60
|
6
|
Hoàng Su Phì
|
12.364
|
5.028
|
40,67
|
1.670
|
13,51
|
2.
|
Cao Bằng
|
38.332
|
17.705
|
46,19
|
2.085
|
5,44
|
7
|
Hà Quảng
|
7.543
|
2.489
|
33,00
|
650
|
8,62
|
8
|
Bảo Lâm
|
10.509
|
5.494
|
52,28
|
379
|
3,61
|
9
|
Bảo Lạc
|
9.679
|
4.986
|
51,51
|
432
|
4,46
|
10
|
Thông Nông
|
4.918
|
2.597
|
52,81
|
19
|
0,39
|
11
|
Hạ Lang
|
5.683
|
2.139
|
37,64
|
605
|
10,65
|
3.
|
Bắc Kạn
|
17.305
|
5.459
|
31,55
|
2.321
|
13,41
|
12
|
Pác Nặm
|
6.204
|
2.511
|
40,47
|
556
|
8,96
|
13
|
Ba Bể
|
11.101
|
2.948
|
26,56
|
1.765
|
15,90
|
4.
|
Lào Cai
|
30.216
|
13.369
|
44,24
|
4.431
|
14,66
|
14
|
Bắc Hà
|
12.254
|
5.214
|
42,55
|
1.230
|
10,04
|
15
|
Si Ma Cai
|
6.351
|
2.786
|
43,87
|
1.104
|
17,38
|
16
|
Mường Khương
|
11.611
|
5.369
|
46,24
|
2.097
|
18,06
|
5.
|
Yên Bái
|
14.487
|
10.758
|
74,26
|
876
|
6,05
|
17
|
Trạm Tấu
|
5.193
|
3.750
|
72,21
|
338
|
6,51
|
18
|
Mù Cang Chải
|
9.294
|
7.008
|
75,40
|
538
|
5,79
|
6.
|
Bắc
Giang
|
17.399
|
7.152
|
41,11
|
2.489
|
14,31
|
19
|
Sơn Động
|
17.399
|
7.152
|
41,11
|
2.489
|
14,31
|
7.
|
Phú Thọ
|
19.299
|
6.382
|
33,07
|
4.227
|
21,90
|
20
|
Tân Sơn
|
19.299
|
6.382
|
33,07
|
4.227
|
21,90
|
8.
|
Điện
Biên
|
39.789
|
22.406
|
56,31
|
3.105
|
7,80
|
21
|
Điện Biên Đông
|
9.027
|
4.262
|
47,21
|
888
|
9,84
|
22
|
Mường Ảng
|
11.489
|
7.260
|
63,19
|
401
|
3,49
|
23
|
Mường Nhé
|
9.214
|
5.210
|
56,54
|
982
|
10,66
|
24
|
Tủa Chùa
|
10.059
|
5.674
|
56,41
|
834
|
8,29
|
9.
|
Lai Châu
|
61.885
|
22.681
|
36,65
|
6.768
|
10,94
|
25
|
Phong Thổ
|
14.054
|
5.025
|
35,75
|
2.854
|
20,31
|
26
|
Sìn Hồ
|
15.336
|
6.384
|
41,63
|
1.651
|
10,77
|
27
|
Mường Tè
|
10.436
|
5.302
|
50,80
|
633
|
6,07
|
28
|
Tân Uyên
|
10.211
|
2.856
|
27,97
|
965
|
9,45
|
29
|
Than Uyên
|
11.848
|
3.114
|
26,28
|
665
|
5,61
|
10.
|
Sơn La
|
77.883
|
28.344
|
36,39
|
11.546
|
14,82
|
30
|
Mường La
|
18.510
|
8.969
|
48,45
|
1.665
|
9,00
|
31
|
Quỳnh Nhai
|
13.094
|
4.359
|
33.29
|
1.225
|
9,361
|
32
|
Phù Yên
|
25.651
|
6.648
|
25,92
|
7.086
|
27,62
|
33
|
Bắc Yên
|
11.910
|
4.519
|
37,94
|
1.068
|
8,97
|
34
|
Sốp Cộp
|
8.718
|
3.849
|
44,15
|
502
|
5,76
|
11.
|
Thanh Hóa
|
99.003
|
36.281
|
36,65
|
18.408
|
18,59
|
35
|
Như Xuân
|
15.300
|
5.503
|
35,97
|
2.448
|
16,00
|
36
|
Thường Xuân
|
21.157
|
7.295
|
34,48
|
4.262
|
20,14
|
37
|
Lang Chánh
|
11.106
|
5.058
|
45,54
|
2.175
|
19,58
|
38
|
Bá Thước
|
25.524
|
7.472
|
29,27
|
4.816
|
18,87
|
39
|
Quan Hóa
|
10.444
|
4.212
|
40,33
|
2.193
|
21,00
|
40
|
Quan Sơn
|
8.219
|
3.137
|
38,17
|
1.196
|
14,55
|
41
|
Mường Lát
|
7.253
|
3.604
|
49,69
|
1.318
|
18,17
|
12.
|
Nghệ An
|
45.374
|
25.482
|
56,16
|
3.852
|
8,49
|
42
|
Quế Phong
|
14.700
|
6.525
|
44,39
|
962
|
6,54
|
43
|
Kỳ Sơn
|
14.249
|
9.396
|
65,94
|
1.729
|
12,13
|
44
|
Tương Dương
|
16.425
|
9.561
|
58,21
|
1.161
|
7,07
|
13.
|
Quảng Bình
|
11.714
|
5.048
|
43,09
|
4.191
|
35,78
|
45
|
Minh Hóa
|
11.714
|
5.048
|
43,09
|
4.191
|
35,78
|
14.
|
Quảng Trị
|
8.434
|
2.944
|
34,91
|
984
|
11,67
|
46
|
ĐaKrông
|
8.434
|
2.944
|
34,91
|
984
|
11,67
|
15.
|
Quảng Nam
|
15.798
|
10.314
|
65,29
|
1.278
|
8,09
|
47
|
Tây Giang
|
3.796
|
2.211
|
58,25
|
255
|
6,72
|
48
|
Phước Sơn
|
5.886
|
3.498
|
59,43
|
714
|
12,13
|
49
|
Nam Trà My
|
6.116
|
4.605
|
75,29
|
309
|
5,05
|
16.
|
Quảng Ngãi
|
55.958
|
26.967
|
48,19
|
8.177
|
14,61
|
50
|
Trà Bồng
|
8.038
|
4.040
|
50,26
|
2.158
|
26,85
|
51
|
Sơn Hà
|
19.738
|
9.480
|
48,03
|
2.518
|
12,76
|
52
|
Sơn Tây
|
4.953
|
2.675
|
54,01
|
498
|
10,05
|
53
|
Minh Long
|
4.650
|
2.149
|
46,22
|
656
|
14,11
|
54
|
Ba Tơ
|
14.143
|
5.634
|
39,84
|
1.712
|
12,10
|
55
|
Tây Trà
|
4.436
|
2.989
|
67,38
|
635
|
14,31
|
17.
|
Bình Định
|
23.640
|
11.632
|
49,20
|
3.671
|
15,53
|
56
|
Vân Canh
|
7.534
|
3.420
|
45,39
|
1.341
|
17,80
|
57
|
Vĩnh Thạnh
|
8.552
|
4.151
|
48,54
|
1.377
|
16,10
|
58
|
An Lão
|
7.554
|
4.061
|
53,76
|
953
|
12,62
|
18.
|
Ninh Thuận
|
6.115
|
2.820
|
46,12
|
918
|
11,25
|
59
|
Bác Ái
|
6.115
|
2.820
|
46,12
|
918
|
11,25
|
19.
|
Kon Tum
|
10.409
|
5.232
|
50,26
|
890
|
8,55
|
60
|
Kon Plong
|
5.423
|
2.587
|
47,70
|
500
|
9,22
|
61
|
Tu Mơ Rông
|
4.986
|
2.645
|
53,05
|
390
|
7,82
|
20.
|
Lâm Đồng
|
9.948
|
2.205
|
22,17
|
1.083
|
10,89
|
62
|
Đam Rông
|
9.948
|
2.205
|
22,17
|
1.083
|
10,89
|
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA,
RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012 TẠI 07 HUYỆN NGHÈO THEO QUYẾT ĐỊNH
615/QĐ-TTG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 749/QĐ-LĐTBXH ngày 13
tháng 05 năm 2013 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
STT
|
Tỉnh/Huyện
|
Tổng
số hộ
|
Hộ
Nghèo
|
Hộ
Cận nghèo
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ (%)
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ (%)
|
|
Tổng
cộng
|
132.136
|
39.812
|
30,13
|
16.121
|
12,20
|
|
Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
1
|
Võ Nhai
|
16.426
|
5.149
|
31,35
|
2.175
|
13,24
|
|
Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
2
|
Hương Khê
|
29.975
|
5.739
|
19,15
|
4.839
|
16,14
|
3
|
Vũ Quang
|
9.091
|
1.678
|
18,46
|
1.989
|
21,88
|
|
Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
4
|
Bắc Trà My
|
9.617
|
5.562
|
57,84
|
1.010
|
10,50
|
|
Đắk Nông
|
|
|
|
|
|
5
|
Đắk Giong
|
10.344
|
6.171
|
59,66
|
513
|
4,96
|
|
Tiền
Giang
|
|
|
|
|
|
6
|
Tân Phú Đông
|
11.069
|
4.406
|
39,80
|
263
|
2,38
|
|
Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
7
|
Trà Cú
|
45.614
|
11.107
|
24,35
|
5.332
|
11,69
|
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA,
RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012 TẠI 23 HUYỆN NGHÈO THEO QUYẾT ĐỊNH
293/QĐ-TTG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 749/QĐ-LĐTBXH ngày 13
tháng 05 năm 2013 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
STT
|
Tỉnh/Huyện
|
Tổng
số hộ
|
Hộ
Nghèo
|
Hộ Cận nghèo
|
Số hộ
|
Tỷ
lệ (%)
|
Số hộ
|
Tỷ
lệ (%)
|
|
Tổng
cộng
|
271.233
|
116.997
|
43,14
|
34.728
|
12,80
|
|
Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
1
|
Thạch An
|
7.454
|
2.791
|
37,44
|
570
|
7,65
|
|
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
2
|
Lâm Bình
|
6.796
|
4.163
|
61,26
|
906
|
13,33
|
|
Lào Cai
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn Bàn
|
17.387
|
5.961
|
34,28
|
2.891
|
16,63
|
4
|
Sa Pa
|
10.744
|
4.203
|
39,12
|
673
|
6,26
|
5
|
Bát Xát
|
15.311
|
5.366
|
35,05
|
1.503
|
9,82
|
|
Lạng Sơn
|
|
|
|
|
|
6
|
Bình Gia
|
12.347
|
6.623
|
53,64
|
1.153
|
9,34
|
7
|
Đình Lập
|
6.514
|
2.880
|
44,21
|
793
|
12,17
|
|
Điện
Biên
|
|
|
|
|
|
8
|
Mường Chà
|
10.059
|
5.674
|
56,41
|
834
|
8,29
|
9
|
Tuần Giáo
|
16.014
|
7.659
|
47,83
|
1.224
|
7,64
|
|
Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
10
|
Đà Bắc
|
12.955
|
5.510
|
42,53
|
3.223
|
24,88
|
11
|
Kim Bôi
|
25.217
|
7.148
|
28,35
|
7.268
|
28,82
|
|
Nghệ An
|
|
|
|
|
|
12
|
Quỳ Châu
|
13.579
|
6.550
|
48,24
|
2.126
|
15,66
|
|
Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
13
|
Đông Giang
|
5.810
|
2.786
|
47,95
|
473
|
8,14
|
14
|
Nam Giang
|
5.530
|
3.756
|
67,92
|
321
|
5,80
|
|
Phú Yên
|
|
|
|
|
|
15
|
Sông Hinh
|
11.846
|
5.929
|
50,05
|
1.586
|
13,39
|
16
|
Đông Xuân
|
16.984
|
8.586
|
50,55
|
2.232
|
13,14
|
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
|
17
|
Đắk Glei
|
10.079
|
4.429
|
43,94
|
795
|
7,89
|
18
|
Sa Thầy
|
10.149
|
3.658
|
36,04
|
767
|
7,56
|
19
|
Kon Rẫy
|
5.786
|
1.974
|
34,12
|
521
|
9,00
|
|
Gia Lai
|
|
|
|
|
|
20
|
K Bang
|
15.284
|
6.005
|
39,29
|
1.922
|
12,58
|
21
|
Kông Chro
|
9.016
|
3.718
|
41,24
|
764
|
8,47
|
22
|
Krông Pa
|
15.765
|
7.152
|
45,37
|
1.198
|
7,60
|
23
|
la Pa
|
10.607
|
4.476
|
42,20
|
985
|
9,29
|
Quyết định 749/QĐ-LĐTBXH năm 2013 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, cận nghèo năm 2012 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 749/QĐ-LĐTBXH ngày 13/05/2013 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, cận nghèo năm 2012 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
11.187
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|