|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 71/QĐ-LĐTBXH 2023 kết quả rà soát hộ nghèo 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều 2022 2025
Số hiệu:
|
71/QĐ-LĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Đào Ngọc Dung
|
Ngày ban hành:
|
19/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 71/QĐ-LĐTBXH
|
Hà
Nội, ngày 19 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ RẢ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2022 THEO CHUẨN
NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP
ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính
phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ văn bản báo cáo kết quả rà soát hộ nghèo, hộ
cận nghèo định kỳ năm 2022 của các địa phương;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Quốc
gia về giảm nghèo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo
năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022 - 2025 trên phạm vi toàn quốc
như sau:
1. Tỷ lệ nghèo đa chiều (gồm tỷ lệ hộ
nghèo và hộ cận nghèo):
a) Chung toàn quốc: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 7,52%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều
là 1.972.767 hộ.
b) Theo các vùng:
- Trung du và miền
núi phía Bắc: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 21,92%; tổng số hộ
nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 701.461 hộ.
- Đồng bằng sông Hồng: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 2,45%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều
là 169.566 hộ.
- Bắc Trung bộ và duyên hải miền
Trung: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 10,04%; tổng số hộ nghèo và
hộ cận nghèo đa chiều là 571.251 hộ.
- Tây Nguyên: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 15,39%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 236.766 hộ.
- Đông Nam Bộ: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 0,34%; tổng
số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 15.787 hộ.
- Đồng bằng sông Cửu Long: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 5,73%; tổng số hộ
nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là
277.936 hộ.
2. Hộ nghèo
a) Chung cả nước:
Tỷ lệ hộ nghèo là 4,03%; tổng số hộ nghèo là 1.057.374 hộ.
b) Theo khu vực:
- Trung du và miền núi phía Bắc: Tỷ lệ
hộ nghèo là 14,23%; tổng số hộ nghèo là 455.271 hộ.
- Đồng bằng sông Hồng: Tỷ lệ hộ nghèo
là 1,00%; tổng số hộ nghèo là 69.239 hộ.
- Bắc Trung bộ và duyên hải miền
Trung: Tỷ lệ hộ nghèo là 4,99%; tổng số hộ nghèo là 284.137 hộ.
- Tây Nguyên: Tỷ lệ hộ nghèo là
8,39%; tổng số hộ nghèo là 129.160 hộ.
- Đông Nam Bộ: Tỷ lệ hộ nghèo là 0,21%; tổng số hộ nghèo là 9.710 hộ.
- Đồng bằng sông Cửu Long: Tỷ lệ hộ
nghèo là 2,26%; tổng số hộ nghèo là 109.767 hộ.
3. Hộ cận nghèo
a) Chung cả nước: Tỷ lệ hộ cận nghèo
là 3,49%; tổng số hộ cận nghèo là 915.274 hộ.
b) Theo khu vực:
- Trung du và miền núi phía Bắc: Tỷ lệ
hộ cận nghèo là 7,69%; tổng số hộ cận nghèo là 246.190 hộ.
- Đồng bằng sông
Hồng: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 1,45%; tổng
số hộ cận nghèo là 100.237 hộ.
- Bắc Trung bộ và duyên hải miền
Trung: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 5,05%; tổng số hộ cận nghèo
là 287.114 hộ.
- Tây Nguyên: Tỷ lệ hộ cận nghèo là
6,99%; tổng số hộ cận nghèo là 107.487 hộ.
- Đông Nam Bộ: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 0,13%; tổng số hộ cận nghèo là
6.077 hộ.
- Đồng bằng sông
Cửu Long: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 3,46%; tổng số hộ cận nghèo là 168.169 hộ.
4. Huyện nghèo theo Quyết định số
353/QĐ-TTg ngày 15 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách
huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển
và hải đảo giai đoạn 2021 - 2025:
a) Tỷ lệ nghèo đa chiều là 55,45%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo là 538.737 hộ.
b) Tỷ lệ hộ nghèo là 38,62%; tổng số
hộ nghèo là 375.141 hộ.
c) Tỷ lệ hộ cận
nghèo là 16,84%; tổng số hộ cận nghèo là 163.596 hộ.
(Chi
tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Tỷ lệ nghèo đa chiều, số hộ nghèo, hộ
cận nghèo công bố tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện
các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện các
chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội và các chính sách kinh tế - xã hội khác
theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
2. Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương
Đảng;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban
của Quốc hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng
Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ LĐTBXH: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, Vụ KHTC,
VP Bộ, Trung tâm Công nghệ Thông tin (để đăng
website);
- Lưu: VT, VPQGGN.
|
BỘ
TRƯỞNG
Đào Ngọc Dung
|
PHỤ LỤC I
KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM
2022 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU 2022 - 2025 TRÊN PHẠM VI TOÀN QUỐC
(Kèm theo Quyết định số 71/QĐ-LĐTBXH ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT
|
ĐỊA
BÀN
|
Tỷ
lệ nghèo đa chiều
|
Tổng
số hộ nghèo và hộ cận nghèo
|
Tỷ
lệ hộ nghèo
|
Hộ
nghèo
|
Tỷ
lệ hộ cận nghèo
|
Hộ
cận nghèo
|
|
|
(%)
|
(Hộ)
|
(%)
|
(Hộ)
|
(%)
|
(Hộ)
|
A
|
B
|
1
= 3 + 5
|
2
= 4 + 6
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
CHUNG CẢ NƯỚC
|
7,52
|
1.972.648
|
4,03
|
1.057.374
|
3,49
|
915.274
|
I
|
Trung du và miền núi phía Bắc
|
21,92
|
701.461
|
14,23
|
455.271
|
7,69
|
246.190
|
1
|
Hà Giang
|
49,96
|
94.727
|
37,08
|
70.318
|
12,87
|
24.409
|
2
|
Tuyên Quang
|
26,35
|
56.518
|
18,90
|
40.522
|
7,46
|
15.996
|
3
|
Cao Bằng
|
43,70
|
56.493
|
28,94
|
37.409
|
14,76
|
19.084
|
4
|
Lạng Sơn
|
19,29
|
37.817
|
8,92
|
17.497
|
10,36
|
20.320
|
5
|
Lào Cai
|
31,53
|
56.316
|
19,37
|
34.584
|
12,17
|
21.732
|
6
|
Yên Bái
|
18,38
|
40.448
|
12,92
|
28.443
|
5,46
|
12.005
|
7
|
Thái Nguyên
|
7,99
|
26.869
|
4,35
|
14.624
|
3,64
|
12.245
|
8
|
Bắc Kạn
|
33,70
|
27.666
|
24,71
|
20.281
|
9,00
|
7.385
|
9
|
Phú Thọ
|
9,37
|
39.549
|
5,19
|
21.919
|
4,18
|
17.630
|
10
|
Bắc Giang
|
8,01
|
37.743
|
3,81
|
17.946
|
4,20
|
19.797
|
11
|
Hòa Bình
|
22,32
|
49.205
|
12,29
|
27.091
|
10,03
|
22.114
|
12
|
Sơn La
|
27,51
|
81.585
|
17,83
|
52.883
|
9,68
|
28.702
|
13
|
Lai Châu
|
39,50
|
41.578
|
28,54
|
30.048
|
10,95
|
11.530
|
14
|
Điện Biên
|
39,98
|
54.947
|
30,35
|
41.706
|
9,63
|
13.241
|
II
|
Đồng bằng Sông Hồng
|
22,32
|
169.566
|
1,00
|
69.329
|
1,45
|
100.237
|
15
|
Hà Nội
|
0,11
|
2.527
|
0,03
|
745
|
0,08
|
1.782
|
16
|
Hải Phòng
|
2,49
|
15.744
|
0,78
|
4.961
|
1,70
|
10.783
|
17
|
Quảng Ninh
|
0,70
|
2.712
|
0,07
|
258
|
0,64
|
2.454
|
18
|
Hải Dương
|
3,62
|
23.630
|
1,69
|
11.037
|
1,93
|
12.593
|
19
|
Hưng Yên
|
3,93
|
16.038
|
1,93
|
7.855
|
2,01
|
8.183
|
20
|
Vĩnh Phúc
|
2,69
|
9.286
|
0,99
|
3.405
|
1,70
|
5.881
|
21
|
Bắc Ninh
|
2,32
|
8.576
|
0,94
|
3.467
|
1,38
|
5.109
|
22
|
Hà Nam
|
5,36
|
15.099
|
2,69
|
7.571
|
2,67
|
7.528
|
23
|
Nam Định
|
4,78
|
30.763
|
1,32
|
8.522
|
3,45
|
22.241
|
24
|
Ninh Bình
|
5,17
|
16.267
|
2,36
|
7.438
|
2,81
|
8.829
|
25
|
Thái Bình
|
4,40
|
28.924
|
2,14
|
14.070
|
2,26
|
14.854
|
III
|
Bắc
Trung Bộ và duyên hải
miền Trung
|
10,04
|
571.251
|
4,99
|
284.137
|
5,05
|
287.114
|
26
|
Thanh Hóa
|
11,88
|
118.839
|
4,99
|
49.893
|
6,89
|
68.946
|
27
|
Nghệ An
|
12,62
|
108.919
|
6,41
|
55.348
|
6,20
|
53.571
|
28
|
Hà Tĩnh
|
7,83
|
30.013
|
3,79
|
14.527
|
4,04
|
15.486
|
29
|
Quảng Bình
|
9,76
|
25.103
|
5,00
|
12.855
|
4,76
|
12.248
|
30
|
Quảng Trị
|
14,93
|
26.961
|
9,14
|
16.512
|
5,79
|
10.449
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
6,86
|
22.589
|
3,56
|
11.735
|
3,30
|
10.854
|
32
|
Đà Nẵng
|
1,60
|
4.823
|
1,27
|
3.806
|
0,34
|
1.017
|
33
|
Quảng Nam
|
8,61
|
37.819
|
6,63
|
29.146
|
1,97
|
8.673
|
34
|
Quảng Ngãi
|
14,16
|
53.056
|
7,80
|
29.229
|
6,36
|
23.827
|
35
|
Bình Định
|
9,04
|
39.827
|
4,50
|
19.805
|
4,54
|
20.022
|
36
|
Phú Yên
|
12,12
|
31.882
|
4,10
|
10.781
|
8,02
|
21.101
|
37
|
Khánh Hòa
|
8,06
|
27.304
|
3,20
|
10.826
|
4,86
|
16.478
|
38
|
Ninh Thuận
|
11,37
|
21.102
|
5,93
|
11.015
|
5,43
|
10.087
|
39
|
Bình Thuận
|
6,85
|
23.014
|
2,58
|
8.659
|
4,27
|
14.355
|
IV
|
Tây Nguyên
|
15,39
|
236.647
|
8,39
|
129.160
|
6,99
|
107.487
|
40
|
Đăk Lăk
|
18,72
|
93.535
|
10,94
|
54.689
|
7,77
|
38.846
|
41
|
Đăk Nông
|
14,50
|
24.272
|
7,97
|
13.342
|
6,53
|
10.930
|
42
|
Gia Lai
|
19,78
|
75.803
|
10,06
|
38.550
|
9,72
|
37.253
|
43
|
Kon Tum
|
16,89
|
24.800
|
10,86
|
15.943
|
6,03
|
8.857
|
44
|
Lâm Đồng
|
5,34
|
18.237
|
1,94
|
6.636
|
3,40
|
11.601
|
V
|
Đông Nam Bộ
|
0,34
|
15.787
|
0,21
|
9.710
|
0,13
|
6.077
|
45
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
46
|
Đồng Nai
|
0,44
|
3.855
|
0,39
|
3.468
|
0,04
|
387
|
47
|
Bình Dương
|
0,75
|
2.492
|
0,70
|
2.326
|
0,05
|
166
|
48
|
Bình Phước
|
2,12
|
5.941
|
1,03
|
2.879
|
1,09
|
3.062
|
49
|
Tây Ninh
|
1,09
|
3.499
|
0,32
|
1.037
|
0,77
|
2.462
|
50
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
VI
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
5,73
|
277.936
|
2,26
|
109.767
|
3,46
|
168.169
|
51
|
Long An
|
3,27
|
15.813
|
0,99
|
4.764
|
2,29
|
11.049
|
52
|
Tiền Giang
|
3,28
|
16.654
|
1,27
|
6.433
|
2,01
|
10.221
|
53
|
Bến Tre
|
7,16
|
28.773
|
3,50
|
14.073
|
3,66
|
14.700
|
54
|
Trà Vinh
|
5,69
|
16.309
|
1,88
|
5.404
|
3,80
|
10.905
|
55
|
Vĩnh Long
|
4,37
|
12.918
|
1,44
|
4.247
|
2,93
|
8.671
|
56
|
Cần Thơ
|
2,58
|
9.495
|
0,52
|
1.904
|
2,06
|
7.591
|
57
|
Hậu Giang
|
8,53
|
17.162
|
4,84
|
9.736
|
3,69
|
7.426
|
58
|
Sóc Trăng
|
12,40
|
41.381
|
4,54
|
15.139
|
7,87
|
26.242
|
59
|
An Giang
|
7,42
|
39.242
|
2,81
|
14.872
|
4,61
|
24.370
|
60
|
Đồng Tháp
|
5,40
|
24.143
|
2,17
|
9.701
|
3,23
|
14.442
|
61
|
Kiên Giang
|
5,08
|
23.641
|
1,90
|
8.854
|
3,18
|
14.787
|
62
|
Bạc Liêu
|
8,50
|
19.288
|
3,19
|
7.233
|
5,32
|
12.055
|
63
|
Cà Mau
|
4,27
|
13.117
|
2,41
|
7.407
|
1,86
|
5.710
|
PHỤ LỤC II
KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2022 THEO CHUẨN
NGHÈO GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN 74 HUYỆN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 71/QĐ-LĐTBXH ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
|
Tỉnh/Huyện
|
Tỷ
lệ nghèo đa chiều
|
Tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
Hộ
nghèo
|
Tỷ
lệ hộ cận nghèo
|
Hộ
cận nghèo
|
|
|
(%)
|
(Hộ)
|
(%)
|
(Hộ)
|
(%)
|
(Hộ)
|
A
|
B
|
1
= 3 + 5
|
2
= 4 + 6
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng cộng (74 huyện)
|
55,45
|
538.737
|
38,62
|
375.141
|
16,84
|
163.596
|
|
Hà
Giang
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mèo Vạc
|
67,07
|
11.734
|
57,61
|
10.079
|
9,46
|
1.655
|
2
|
Đồng Văn
|
74,95
|
12.673
|
61,12
|
10.335
|
13,83
|
2.338
|
3
|
Yên Minh
|
70,79
|
13.667
|
53,71
|
10.369
|
17,08
|
3.298
|
4
|
Quản Bạ
|
65,57
|
8.240
|
52,73
|
6.627
|
12,84
|
1.613
|
5
|
Xín Mần
|
64,89
|
9.496
|
50,82
|
7.437
|
14,07
|
2.059
|
6
|
Hoàng Su Phì
|
63,33
|
9.586
|
47,93
|
6.724
|
20,40
|
2.862
|
7
|
Bắc Mê
|
63,86
|
7.255
|
45,40
|
5.157
|
18,47
|
2.098
|
|
Lạng Sơn
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bình Gia
|
53,01
|
6.901
|
20,63
|
2.686
|
32,38
|
4.215
|
9
|
Văn Quan
|
47,02
|
6.378
|
16,02
|
2.173
|
31,00
|
4.205
|
|
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Lâm Bình
|
63,31
|
7.356
|
48,52
|
5.563
|
14,79
|
1.793
|
11
|
Na Hang
|
54,40
|
5.790
|
40,76
|
4.338
|
13,64
|
1.452
|
|
Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Bảo Lâm
|
76,52
|
9.948
|
49,03
|
6.380
|
27,45
|
3.568
|
13
|
Bảo Lạc
|
59,34
|
6.671
|
47,19
|
5.305
|
12,15
|
1.366
|
14
|
Hà Quảng
|
47,02
|
6.616
|
35,62
|
5.012
|
11,40
|
1.604
|
15
|
Hạ Lang
|
61,96
|
3.791
|
46,32
|
2.834
|
15,64
|
957
|
16
|
Thạch An
|
54,58
|
4.363
|
40,68
|
3.252
|
13,90
|
1.111
|
17
|
Nguyên Bình
|
67,69
|
6.232
|
51,00
|
4.696
|
16,68
|
1.536
|
18
|
Trùng Khánh
|
46,70
|
8.167
|
28,58
|
4.997
|
18,13
|
3.170
|
|
Bắc
Kạn
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Pắc Nặm
|
66,46
|
5.030
|
52,42
|
3.967
|
14,05
|
1.063
|
20
|
Ngân Sơn
|
58,90
|
4.403
|
47,53
|
3.553
|
11,37
|
850
|
|
Lào
Cai
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Mường Khương
|
63,67
|
9.027
|
39,74
|
5.634
|
23,93
|
3.393
|
22
|
Bắc Hà
|
62,37
|
9.038
|
42,97
|
6.227
|
19,40
|
2.811
|
23
|
Si Ma Cai
|
66,71
|
5.221
|
48,10
|
3.764
|
18,62
|
1.457
|
24
|
Bát Xát
|
56,56
|
9.976
|
37,11
|
6.546
|
19,45
|
3.430
|
|
Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trạm Tấu
|
64,13
|
4.530
|
56,37
|
3.982
|
7,76
|
548
|
26
|
Mù Cang Chải
|
59,33
|
7.796
|
48,28
|
6.344
|
11,05
|
1.452
|
|
Bắc
Giang
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Sơn Động
|
42,83
|
8.987
|
20,82
|
4.368
|
22,02
|
4.619
|
|
Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đà Bắc
|
58,92
|
9.053
|
34,94
|
5.151
|
23,98
|
3.902
|
|
Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Sốp Cộp
|
50,48
|
5.947
|
34,28
|
4.039
|
16,20
|
1.908
|
30
|
Thuận Châu
|
47,16
|
18.309
|
30,96
|
12.021
|
16,20
|
6.288
|
|
Điện Biên
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Mường Nhé
|
64,68
|
6.259
|
54,77
|
5.300
|
9,91
|
959
|
32
|
Mường Chà
|
61,09
|
6.039
|
48,91
|
4.835
|
12,18
|
1.204
|
33
|
Tủa Chùa
|
56,78
|
6.837
|
40,74
|
4.905
|
16,05
|
1.932
|
34
|
Tuần Giáo
|
52,98
|
10.245
|
41,20
|
7.966
|
11,79
|
2.279
|
35
|
Điện Biên Đông
|
56,10
|
7.854
|
47,73
|
6.682
|
8,37
|
1.172
|
36
|
Mường Ảng
|
45,63
|
5.105
|
30,45
|
3.406
|
15,19
|
1.699
|
37
|
Nậm Pồ
|
58,16
|
6.701
|
50,61
|
5.831
|
7,55
|
870
|
|
Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Phong Thổ
|
61,01
|
10.649
|
43,78
|
7.642
|
17,23
|
3.007
|
39
|
Sìn Hồ
|
56,44
|
9.844
|
43,34
|
7.560
|
13,09
|
2.284
|
40
|
Nậm Nhùn
|
48,83
|
3.055
|
39,40
|
2.465
|
9,43
|
590
|
41
|
Mường Tè
|
61,80
|
6.856
|
52,01
|
5.769
|
9,80
|
1.087
|
|
Thanh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Thường Xuân
|
57,67
|
13.192
|
21,36
|
4.886
|
36,31
|
8.306
|
43
|
Lang Chánh
|
59,98
|
7.011
|
25,27
|
2.954
|
34,71
|
4.057
|
44
|
Bá Thước
|
54,03
|
14.327
|
23,86
|
6.328
|
30,17
|
7.999
|
45
|
Quan Hóa
|
63,84
|
7.151
|
28,16
|
3.154
|
35,68
|
3.997
|
46
|
Quan Sơn
|
67,08
|
6.206
|
35,66
|
3.299
|
31,42
|
2.907
|
47
|
Mường Lát
|
65,34
|
5.756
|
47,71
|
4.203
|
17,63
|
1.553
|
|
Nghệ An
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Quế Phong
|
68,11
|
11.000
|
40,12
|
6.479
|
27,99
|
4.521
|
49
|
Tương Dương
|
51,43
|
9.419
|
34,03
|
6.232
|
17,40
|
3.187
|
50
|
Kỳ Sơn
|
70,34
|
11.825
|
54,36
|
9.139
|
15,98
|
2.686
|
51
|
Quỳ Châu
|
52,61
|
7.723
|
37,00
|
5.431
|
15,61
|
2.292
|
|
Quảng
Trị
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Đa Krông
|
53,45
|
6.331
|
43,69
|
5.175
|
9,76
|
1.156
|
|
Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
|
|
53
|
A Lưới
|
52,90
|
7.477
|
38,20
|
5.399
|
14,70
|
2.078
|
|
Quảng
Nam
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Tây Giang
|
60,73
|
3.334
|
58,38
|
3.205
|
2,35
|
129
|
55
|
Phước Sơn
|
47,44
|
3.301
|
34,67
|
2.412
|
12,78
|
889
|
56
|
Nam Trà My
|
48,56
|
3.922
|
44,69
|
3.609
|
3,88
|
313
|
57
|
Bắc Trà My
|
50,30
|
5.831
|
43,90
|
5.089
|
6,40
|
742
|
58
|
Đông Giang
|
51,70
|
3.884
|
45,18
|
3.394
|
6,52
|
490
|
59
|
Nam Giang
|
48,79
|
3.594
|
43,54
|
3.207
|
5,25
|
387
|
|
Quảng
Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Trà Bồng
|
58,13
|
8.390
|
37,09
|
5.353
|
21,04
|
3.037
|
61
|
Sơn Tây
|
52,48
|
3.061
|
42,38
|
2.472
|
10,10
|
589
|
|
Bình
Định
|
|
|
|
|
|
|
62
|
An Lão
|
43,47
|
4.127
|
29,80
|
2.829
|
13,67
|
1.298
|
|
Khánh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Khánh Vĩnh
|
53,67
|
5.772
|
39,16
|
4.211
|
14,52
|
1.561
|
64
|
Khánh Sơn
|
59,14
|
4.460
|
40,60
|
3.062
|
18,54
|
1.398
|
|
Ninh
Thuận
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Bác Ái
|
43,60
|
3.499
|
34,81
|
2.794
|
8,78
|
705
|
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Kon Plong
|
47,17
|
3.596
|
36,00
|
2.744
|
11,18
|
852
|
67
|
Tu Mơ Rông
|
47,26
|
3.291
|
41,06
|
2.859
|
6,20
|
432
|
68
|
Ia Hd'rai
|
47,69
|
1.643
|
20,64
|
711
|
27,05
|
932
|
|
Gia Lai
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Krông Chro
|
54,83
|
6.952
|
39,69
|
5.033
|
15,13
|
1.919
|
|
Đắk
Lắk
|
|
|
|
|
|
|
70
|
M'Đrắk
|
53,59
|
10.363
|
35,67
|
6.899
|
17,91
|
3.464
|
71
|
Ea Súp
|
54,57
|
10.976
|
42,71
|
8.589
|
11,87
|
2.387
|
|
Đắk
Nông
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Tuy Đức
|
42,12
|
6.328
|
30,78
|
4.624
|
11,34
|
1.704
|
73
|
Đắk Glong
|
37,80
|
6.690
|
25,68
|
4.545
|
12,12
|
2.145
|
|
An Giang
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Tri Tôn
|
19,91
|
6.680
|
8,65
|
2.900
|
11,27
|
3.780
|
PHỤ LỤC III
CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
CỦA HỘ NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 71/QĐ-LĐTBXH ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT
|
ĐỊA BÀN
|
Tổng số hộ nghèo
|
Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội
cơ bản của hộ nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
CHUNG CẢ
NƯỚC
|
1.057.374
|
381.653
|
360.539
|
118.160
|
588.422
|
259.128
|
50.438
|
317.678
|
290.175
|
183.337
|
548.056
|
398.365
|
196.137
|
I
|
Trung du
và miền núi phía Bắc
|
455.271
|
142.608
|
137.585
|
57.116
|
274.982
|
132.070
|
16.236
|
130.219
|
111.818
|
82.211
|
275.389
|
142.399
|
69.626
|
1
|
Hà Giang
|
70.318
|
17.302
|
20.786
|
11.606
|
67.383
|
24.396
|
2.558
|
22.936
|
8.376
|
14.032
|
45.532
|
22.497
|
11.991
|
2
|
Tuyên Quang
|
40.522
|
19.078
|
12.089
|
4.052
|
22.970
|
6.884
|
1.318
|
10.159
|
7.481
|
9.817
|
17.853
|
9.569
|
5.249
|
3
|
Cao Bằng
|
37.409
|
9.470
|
8.502
|
3.164
|
36.562
|
10.856
|
772
|
9.606
|
3.044
|
12.423
|
28.601
|
16.132
|
8.209
|
4
|
Lạng Sơn
|
17.497
|
5.218
|
5.352
|
1.645
|
5.248
|
3.130
|
284
|
6.120
|
3.572
|
3.134
|
14.426
|
6.255
|
2.191
|
5
|
Lào Cai
|
34.584
|
10.582
|
10.622
|
3.888
|
23.166
|
11.262
|
834
|
4.943
|
5.223
|
6.841
|
12.648
|
14.731
|
7.229
|
6
|
Yên Bái
|
28.443
|
10.705
|
9.567
|
5.265
|
26.032
|
8.432
|
715
|
7.428
|
6.068
|
4.251
|
11.941
|
6.017
|
3.365
|
7
|
Thái Nguyên
|
14.624
|
4.581
|
3.288
|
3.869
|
9.184
|
2.874
|
1.852
|
3.734
|
2.700
|
2.014
|
8.508
|
7.011
|
4.287
|
8
|
Bắc Kạn
|
20.281
|
5.772
|
5.083
|
2.506
|
20.176
|
5.121
|
393
|
8.612
|
3.172
|
4.330
|
11.754
|
5.630
|
1.581
|
9
|
Phú Thọ
|
21.919
|
9.180
|
8.904
|
1.226
|
12.272
|
1.717
|
495
|
6.655
|
4.712
|
4.023
|
11.929
|
7.027
|
2.912
|
10
|
Bắc Giang
|
17.946
|
8.982
|
6.865
|
1.084
|
9.406
|
1.430
|
236
|
4.896
|
4.965
|
2.497
|
7.045
|
8.333
|
3.463
|
11
|
Hòa Bình
|
27.091
|
11.981
|
6.838
|
2.450
|
16.608
|
3.599
|
531
|
8.919
|
10.780
|
3.486
|
15.028
|
8.549
|
2.417
|
12
|
Sơn La
|
52.883
|
11.503
|
13.373
|
5.686
|
1.553
|
19.264
|
2.842
|
18.951
|
20.056
|
7.779
|
40.816
|
15.786
|
7.953
|
13
|
Lai Châu
|
30.048
|
7.513
|
10.354
|
3.505
|
24.004
|
14.114
|
1.612
|
6.467
|
9.972
|
2.726
|
19.749
|
6.479
|
3.948
|
14
|
Điện Biên
|
41.706
|
10.741
|
15.962
|
7.170
|
418
|
18.991
|
1.794
|
10.793
|
21.697
|
4.858
|
29.559
|
8.383
|
4.831
|
II
|
Đồng
bằng sông Hồng
|
69.329
|
27.979
|
33.042
|
1.565
|
46.322
|
5.590
|
1.154
|
19.169
|
10.024
|
3.128
|
10.461
|
44.107
|
21.883
|
15
|
Hà Nội
|
745
|
245
|
425
|
51
|
481
|
90
|
17
|
226
|
167
|
20
|
158
|
291
|
130
|
16
|
Hải Phòng
|
4.961
|
2.293
|
2.261
|
75
|
2.330
|
884
|
145
|
1.537
|
1.111
|
183
|
482
|
2.711
|
1.743
|
17
|
Quảng Ninh
|
258
|
63
|
126
|
20
|
0
|
28
|
5
|
70
|
67
|
53
|
104
|
110
|
65
|
18
|
Hải Dương
|
11.037
|
4.965
|
5.207
|
308
|
7.417
|
941
|
212
|
2.199
|
1.135
|
399
|
1.434
|
7.344
|
4.492
|
19
|
Hưng Yên
|
7.855
|
4.303
|
3.903
|
201
|
3.147
|
1.285
|
63
|
2.385
|
1.945
|
534
|
1.534
|
3.917
|
2.361
|
20
|
Vĩnh Phúc
|
3.405
|
1.564
|
1.605
|
101
|
2.110
|
229
|
101
|
849
|
463
|
268
|
886
|
1.344
|
549
|
21
|
Bắc Ninh
|
3.467
|
1.956
|
1.715
|
136
|
2.399
|
343
|
148
|
1.423
|
712
|
171
|
526
|
1.763
|
762
|
22
|
Hà Nam
|
7.571
|
3.397
|
3.643
|
273
|
5.227
|
581
|
172
|
1.871
|
917
|
465
|
1.481
|
4.618
|
2.429
|
23
|
Nam Định
|
8.522
|
3.035
|
3.751
|
136
|
7.438
|
284
|
117
|
2.408
|
572
|
487
|
1.109
|
6.806
|
2.269
|
24
|
Ninh Bình
|
7.438
|
2.182
|
4.085
|
164
|
4.155
|
347
|
126
|
1.454
|
944
|
548
|
1.623
|
5.230
|
2.716
|
25
|
Thái Bình
|
14.070
|
3.976
|
6.321
|
100
|
11.618
|
578
|
48
|
4.747
|
1.991
|
0
|
1.124
|
9.973
|
4.367
|
III
|
Bắc
Trung Bộ và duyên hải miền Trung
|
284.137
|
111.330
|
102.908
|
34.146
|
122.058
|
57.162
|
12.398
|
82.076
|
85.652
|
63.306
|
142.026
|
121.429
|
62.924
|
26
|
Thanh Hóa
|
49.893
|
24.435
|
18.445
|
3.865
|
26.915
|
7.777
|
805
|
15.628
|
14.926
|
11.330
|
25.485
|
15.783
|
5.545
|
27
|
Nghệ An
|
55.348
|
23.378
|
21.598
|
3.454
|
21.986
|
10.262
|
1.179
|
17.264
|
14.523
|
17.436
|
31.732
|
12.947
|
7.870
|
28
|
Hà Tĩnh
|
14.527
|
2.503
|
8.688
|
529
|
10.586
|
853
|
129
|
1 873
|
1.071
|
1.017
|
2.707
|
9.706
|
5.505
|
29
|
Quảng Bình
|
12.855
|
4.488
|
5.731
|
2.104
|
2.080
|
3.286
|
649
|
6.341
|
5.400
|
4.130
|
7.879
|
6.626
|
5.382
|
30
|
Quảng Trị
|
16.512
|
4.945
|
6.507
|
2.629
|
2.883
|
4.834
|
871
|
6.047
|
9.411
|
6.241
|
10.362
|
7.557
|
4.432
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
11.735
|
2.590
|
3.221
|
4.672
|
6.262
|
2.423
|
1.775
|
2.474
|
3.893
|
920
|
3.951
|
8.671
|
5.590
|
32
|
Đà Nẵng
|
3.806
|
1.446
|
2.743
|
347
|
0
|
310
|
151
|
204
|
606
|
38
|
58
|
2.523
|
788
|
33
|
Quảng Nam
|
29.146
|
7.616
|
6.407
|
9.068
|
6.434
|
8.152
|
2.840
|
9.197
|
8.577
|
6.861
|
14.459
|
13.363
|
10.333
|
34
|
Quảng Ngãi
|
29.229
|
10.231
|
8.119
|
3.104
|
10.504
|
5.176
|
962
|
9.185
|
8.318
|
9.065
|
17.519
|
16.966
|
8.533
|
35
|
Bình Định
|
19.805
|
10.771
|
7.464
|
709
|
12.575
|
2.555
|
675
|
4.352
|
3.440
|
3.477
|
6.327
|
10.085
|
2.825
|
36
|
Phú Yên
|
10.781
|
3.666
|
3.639
|
383
|
9.305
|
1.297
|
303
|
2.134
|
3.497
|
492
|
7.084
|
5.724
|
1.672
|
37
|
Khánh Hòa
|
10.826
|
4.128
|
3.187
|
1.541
|
2.499
|
3.189
|
447
|
1.847
|
4.007
|
911
|
6.853
|
3.913
|
1.269
|
38
|
Ninh Thuận
|
11.015
|
5.945
|
3.602
|
1.245
|
3 945
|
4.659
|
1.116
|
3.177
|
5.822
|
526
|
4.643
|
4.408
|
1.942
|
39
|
Bình Thuận
|
8.659
|
5.188
|
3.557
|
496
|
6.084
|
2389
|
496
|
2.353
|
2.161
|
862
|
2.967
|
3.157
|
1.238
|
IV
|
Tây
Nguyên
|
129.160
|
37.073
|
41.930
|
18.279
|
54.463
|
40.605
|
10.911
|
43.016
|
57.857
|
14.782
|
77.408
|
42.137
|
20.900
|
40
|
Đăk Lăk
|
54.689
|
20.856
|
16.960
|
7.748
|
18.097
|
14.812
|
4.504
|
21.093
|
23.864
|
7.479
|
32.305
|
12.005
|
4.594
|
41
|
Đăk Nông
|
13.342
|
3.899
|
6.290
|
1.833
|
2.277
|
3.670
|
1.187
|
5.935
|
7.010
|
2.019
|
6.610
|
4.018
|
2.886
|
42
|
Gia Lai
|
38.550
|
8.079
|
11.482
|
5.328
|
20.886
|
15.874
|
4.039
|
10.027
|
18.039
|
2.345
|
26.156
|
17.816
|
8.589
|
43
|
Kon Tum
|
15.943
|
2.348
|
4.454
|
2.485
|
8.913
|
4.332
|
477
|
3.343
|
6.001
|
2.282
|
9.590
|
7.000
|
4.098
|
44
|
Lâm Đồng
|
6.636
|
1.891
|
2.744
|
885
|
4.290
|
1.917
|
704
|
2.618
|
2.943
|
657
|
2.747
|
1.298
|
733
|
V
|
Đông Nam Bộ
|
9.710
|
5.034
|
4.641
|
1.512
|
5.429
|
1.776
|
1.198
|
1.708
|
1.318
|
784
|
2.317
|
4.115
|
2.707
|
45
|
Hồ Chí Minh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
46
|
Đồng Nai
|
3.468
|
1.604
|
2.202
|
94
|
2.488
|
320
|
49
|
355
|
266
|
99
|
212
|
1.755
|
975
|
47
|
Bình
Dương
|
2.326
|
1.530
|
1.239
|
80
|
1.051
|
208
|
59
|
269
|
133
|
52
|
110
|
675
|
250
|
48
|
Bình Phước
|
2.879
|
1332
|
749
|
1.265
|
932
|
1.138
|
1.043
|
920
|
843
|
600
|
1.867
|
1.006
|
1.042
|
49
|
Tây Ninh
|
1.037
|
568
|
451
|
73
|
958
|
110
|
47
|
164
|
76
|
33
|
128
|
679
|
440
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VI
|
Đồng bằng Sông
Cửu Long
|
109.767
|
57.629
|
40.433
|
5.542
|
85.168
|
21.925
|
8.541
|
41.490
|
23.506
|
19.126
|
40.455
|
44.178
|
18.097
|
51
|
Long An
|
4.764
|
2.631
|
2.094
|
204
|
2.738
|
905
|
210
|
1.233
|
823
|
413
|
1.289
|
2.024
|
1.115
|
52
|
Tiền Giang
|
6.433
|
3.590
|
2.449
|
276
|
6.433
|
1.159
|
282
|
1.217
|
1.033
|
333
|
1.377
|
3.207
|
972
|
53
|
Bến Tre
|
14.073
|
5.915
|
6.368
|
715
|
9.788
|
1.406
|
1.282
|
2.877
|
1.411
|
4.059
|
3.510
|
6.039
|
2.465
|
54
|
Trà Vinh
|
5.404
|
3.007
|
2.359
|
182
|
3.041
|
755
|
374
|
1.299
|
729
|
330
|
2.409
|
2.800
|
1.309
|
55
|
Vĩnh Long
|
4.247
|
1.560
|
1.945
|
126
|
2.426
|
344
|
266
|
573
|
485
|
391
|
1.070
|
1.535
|
625
|
56
|
Cần Thơ
|
1.904
|
1.151
|
944
|
47
|
1.675
|
339
|
126
|
771
|
506
|
114
|
464
|
549
|
174
|
57
|
Hậu Giang
|
9.736
|
4.509
|
2.533
|
445
|
8.388
|
1.593
|
439
|
3.988
|
2.337
|
2.613
|
5.427
|
1.999
|
840
|
58
|
Sóc Trăng
|
15.139
|
8.673
|
5.308
|
1.050
|
14.081
|
4.377
|
1.738
|
7.177
|
4.303
|
3.473
|
6.521
|
4.486
|
2.522
|
59
|
An Giang
|
14.872
|
8.996
|
6.342
|
798
|
11.084
|
5.331
|
1.225
|
6.218
|
4.362
|
2.323
|
3.182
|
5.395
|
2.701
|
60
|
Đồng Tháp
|
9.701
|
4.497
|
1.707
|
1.199
|
9.153
|
1.381
|
624
|
4.411
|
2.110
|
1.852
|
2.758
|
6.459
|
2.406
|
61
|
Kiên Giang
|
8.854
|
4.302
|
3.415
|
153
|
6.251
|
1.315
|
602
|
3.791
|
2.079
|
1.988
|
4.578
|
3.652
|
1.649
|
62
|
Bạc Liêu
|
7.233
|
3.931
|
2.298
|
163
|
5.106
|
1.351
|
525
|
3.337
|
1.054
|
690
|
3.892
|
3.913
|
640
|
63
|
Cà Mau
|
7.407
|
4.867
|
2.671
|
184
|
5.004
|
1.669
|
848
|
4.598
|
2.274
|
547
|
3.978
|
2.120
|
679
|
Ghi chú:
|
1: Việc làm
|
3: Dinh dưỡng
|
5: Trình độ
giáo dục của người lớn
|
7: Chất lượng nhà ở
|
9: Nguồn nước sinh hoạt
|
11: Sử dụng dịch vụ viễn thông
|
2: Người phụ thuộc trong hộ gia
đình
|
4: Bảo hiểm y
tế
|
6: Tình trạng
đi học của trẻ em
|
8: Diện tích nhà ở bình quân đầu
người
|
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh
|
12: Phương tiện phục vụ tiếp cận
thông tin
|
PHỤ LỤC IV
TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ
NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 71/QĐ-LĐTBXH ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT
|
ĐỊA
BÀN
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
Tỷ
lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ nghèo)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
CHUNG CẢ NƯỚC
|
4,33
|
36,09
|
34,10
|
11,17
|
55,65
|
24,51
|
4,77
|
30,04
|
27,44
|
17,34
|
51,83
|
37,67
|
18,55
|
I
|
Trung du và miền núi phía Bắc
|
14,23
|
31,32
|
30,22
|
12,55
|
60,40
|
29,01
|
3,57
|
28,60
|
24,56
|
18,06
|
60,49
|
31,28
|
15,29
|
1
|
Hà Giang
|
37,08
|
24,61
|
29,56
|
16,51
|
95,83
|
34,69
|
3,64
|
32,62
|
11,91
|
19,96
|
64,75
|
31,99
|
17,05
|
2
|
Tuyên Quang
|
18,90
|
47,08
|
29,83
|
10,00
|
56,69
|
16,99
|
3,25
|
25,07
|
18,46
|
24,23
|
44,06
|
23,61
|
12,95
|
3
|
Cao Bằng
|
28,94
|
25,31
|
22,73
|
8,46
|
97,74
|
29,02
|
2,06
|
25
68
|
8,14
|
33,21
|
76,45
|
43,12
|
21,94
|
4
|
Lạng Sơn
|
8,92
|
29,82
|
30,59
|
9,40
|
29,99
|
17,89
|
1,62
|
34,98
|
20,41
|
17,91
|
82,45
|
35,75
|
12,52
|
5
|
Lào Cai
|
19,37
|
30,60
|
30,71
|
11,24
|
66,98
|
32,56
|
2,41
|
1429
|
15,10
|
19,78
|
36,57
|
42,59
|
20,90
|
6
|
Yên Bái
|
12,92
|
37,64
|
33,64
|
18,51
|
91,52
|
29,65
|
2,51
|
26,12
|
21,33
|
14,95
|
41,98
|
21,15
|
11,83
|
7
|
Thái Nguyên
|
435
|
31,33
|
22,48
|
26,46
|
62,80
|
19,65
|
12,66
|
25,53
|
18,46
|
13,77
|
58,18
|
4794
|
29,31
|
8
|
Bắc Kạn
|
24,71
|
28,46
|
25,06
|
12,36
|
99,48
|
25,25
|
1,94
|
42,46
|
15,64
|
21,35
|
57,96
|
27,76
|
7,80
|
9
|
Phú Thọ
|
5,19
|
41,88
|
40,62
|
5,59
|
55,99
|
7,83
|
2,26
|
30,36
|
21,50
|
18,35
|
54,42
|
32,06
|
13,29
|
10
|
Bắc Giang
|
3,81
|
50,05
|
38,25
|
6,04
|
52,41
|
7,97
|
1,32
|
27,28
|
27,67
|
13,91
|
39,26
|
46,43
|
19,30
|
11
|
Hòa Bình
|
12,29
|
44,23
|
25,24
|
9,04
|
61,30
|
13,28
|
1,96
|
32,92
|
39,79
|
12,87
|
55,47
|
31,56
|
8,92
|
12
|
Sơn La
|
17,83
|
21,75
|
25,29
|
10,75
|
2,94
|
36,43
|
5,37
|
35,84
|
37,93
|
14,71
|
77,18
|
29,85
|
15,04
|
13
|
Lai Châu
|
28,54
|
25,00
|
34,46
|
11,66
|
79,89
|
46,97
|
5,36
|
21,52
|
33,19
|
9,07
|
65,72
|
21,56
|
13,14
|
14
|
Điện Biên
|
30,35
|
25,75
|
38,27
|
17,19
|
1,00
|
45,54
|
4,30
|
25,88
|
52,02
|
11,65
|
70,87
|
20,10
|
11,58
|
II
|
Đồng bằng sông Hồng
|
1,00
|
40,36
|
47,66
|
2,26
|
66,81
|
8,06
|
1,66
|
27,65
|
14,46
|
4,51
|
15,09
|
63,62
|
31,56
|
15
|
Hà Nội
|
0,03
|
32,89
|
57,05
|
6.85
|
64,56
|
12,08
|
2,28
|
30,34
|
22,42
|
2 68
|
21,21
|
39,06
|
17,45
|
16
|
Hải Phòng
|
0,78
|
46,22
|
45,58
|
1,51
|
46,97
|
17,82
|
2,92
|
30,98
|
22,39
|
3,69
|
9,72
|
54,65
|
35,13
|
17
|
Quảng Ninh
|
0,07
|
24,42
|
48,84
|
7,75
|
0,00
|
10,85
|
1,94
|
27,13
|
25,97
|
20,54
|
40,31
|
42,64
|
25,19
|
18
|
Hải Dương
|
1,69
|
44,99
|
47,18
|
2,79
|
67,20
|
8,53
|
1,92
|
19,92
|
10,28
|
3,62
|
12,99
|
66,54
|
40,70
|
19
|
Hưng Yên
|
1,93
|
54,78
|
49,69
|
2,56
|
40,06
|
16,36
|
0,80
|
30,36
|
24,76
|
6,80
|
19,53
|
49,87
|
30,06
|
20
|
Vĩnh Phúc
|
0,99
|
45,93
|
47,14
|
2,97
|
61,97
|
6,73
|
2,97
|
24,93
|
13,60
|
7,87
|
26,02
|
39,47
|
16,12
|
21
|
Bắc Ninh
|
0,94
|
56,42
|
49,47
|
3,92
|
69,20
|
9,89
|
4,27
|
41,04
|
20,54
|
4,93
|
15,17
|
50,85
|
21,98
|
22
|
Hà Nam
|
2,69
|
44,87
|
48,12
|
3,61
|
69,04
|
7,67
|
2,27
|
24,71
|
12,11
|
6,14
|
19,56
|
61,00
|
32,08
|
23
|
Nam Định
|
1,32
|
35,61
|
44,02
|
1,60
|
87,28
|
3,33
|
1,37
|
28,26
|
6,71
|
5,71
|
13,01
|
79,86
|
26,63
|
24
|
Ninh Bình
|
2,36
|
29,34
|
54,92
|
2,20
|
55,86
|
4,67
|
1,69
|
19,55
|
12,69
|
7,37
|
21,82
|
70,31
|
36,52
|
25
|
Thái Bình
|
2,14
|
28,26
|
44,93
|
0,71
|
82,57
|
4,11
|
0,34
|
33,74
|
14,15
|
0,00
|
7,99
|
70,88
|
31,04
|
III
|
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
|
4,99
|
39,18
|
36,22
|
12,02
|
42,96
|
20,12
|
4,36
|
28,89
|
30,14
|
22,28
|
49,99
|
42,74
|
22,15
|
26
|
Thanh Hóa
|
4,99
|
48,97
|
36,97
|
7,75
|
53,95
|
15,59
|
1,61
|
31,32
|
29,92
|
22,71
|
51,08
|
31,63
|
11,11
|
27
|
Nghệ An
|
6,41
|
42,24
|
39,02
|
6,24
|
39,72
|
18,54
|
2,13
|
31,19
|
26,24
|
31,50
|
57,33
|
23,39
|
14,22
|
28
|
Hà Tĩnh
|
3,79
|
17,23
|
59.81
|
3,64
|
72,87
|
5,87
|
0,89
|
12,89
|
7,37
|
7,00
|
18,63
|
66,81
|
37,89
|
25
|
Quảng Bình
|
5,00
|
34,91
|
44,58
|
16,37
|
16,18
|
25,56
|
5,05
|
49,33
|
42,01
|
32,13
|
61,29
|
51,54
|
41,87
|
30
|
Quảng Trị
|
9,14
|
29,95
|
39,41
|
15
92
|
17,46
|
29,28
|
5,27
|
36,62
|
56,99
|
37,80
|
62,75
|
45,77
|
26,84
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
3,56
|
22,07
|
27,45
|
39,81
|
53,36
|
20,65
|
15,13
|
21,08
|
33,17
|
7,84
|
33,67
|
73,89
|
47,64
|
32
|
Đà Nẵng
|
1,27
|
37,99
|
72,07
|
9,12
|
0,00
|
8,15
|
3,97
|
5,36
|
15,92
|
1,00
|
1,52
|
66,29
|
20,70
|
33
|
Quảng Nam
|
6,63
|
26,13
|
21,98
|
31,11
|
22,08
|
27,97
|
9,74
|
31,55
|
29,43
|
23,54
|
49,61
|
45,85
|
35,45
|
34
|
Quảng Ngãi
|
7,80
|
35,00
|
27,78
|
10,62
|
35,94
|
17,71
|
3,29
|
31,42
|
28,46
|
31,01
|
59,94
|
58,05
|
29,19
|
35
|
Bình Định
|
4,50
|
54,39
|
37,69
|
3,58
|
63,49
|
12,90
|
3,41
|
21,97
|
17,37
|
17,56
|
31.95
|
50,92
|
14,26
|
36
|
Phú Yên
|
4,10
|
34,00
|
33,75
|
3,55
|
86,31
|
12,03
|
2,81
|
19,79
|
32,44
|
4,56
|
65,71
|
53,09
|
15,51
|
37
|
Khánh Hòa
|
3,20
|
38,13
|
29,44
|
14,23
|
23,08
|
29,46
|
4,13
|
17,06
|
37,01
|
8,41
|
63,30
|
36,14
|
11,72
|
38
|
Ninh Thuận
|
5,93
|
53,97
|
32,70
|
11,30
|
35,81
|
42,30
|
10,13
|
28,84
|
52,86
|
4,78
|
42,15
|
40,02
|
17,63
|
39
|
Bình Thuận
|
2,58
|
59,91
|
41,08
|
5,73
|
70,26
|
27,59
|
5,73
|
27,17
|
24,96
|
9,95
|
34,26
|
36,46
|
14,30
|
IV
|
Tây Nguyên
|
8,39
|
28,70
|
32,46
|
14,15
|
42,17
|
31,44
|
8,45
|
33,30
|
44,79
|
11,44
|
59,93
|
32,62
|
16,18
|
40
|
Đăk Lăk
|
10,94
|
38,14
|
31,01
|
14,17
|
33,09
|
27,08
|
8,24
|
38,57
|
43,64
|
13,68
|
59,07
|
21,95
|
8,40
|
41
|
Đăk Nông
|
7,97
|
29,22
|
47,14
|
13,74
|
17,07
|
27,51
|
8,90
|
44,48
|
52,54
|
15,13
|
49,54
|
30,12
|
21,63
|
42
|
Gia Lai
|
10,06
|
20,96
|
29,78
|
13,82
|
54,18
|
41,18
|
10,48
|
26,01
|
46,79
|
6,08
|
67,85
|
46,22
|
22,28
|
43
|
Kon Tum
|
10,86
|
14,73
|
27,94
|
15,59
|
55,91
|
27,17
|
2,99
|
20,97
|
37,64
|
14,31
|
60,15
|
43,91
|
25,70
|
44
|
Lâm Đồng
|
1,94
|
28,50
|
41,35
|
13,34
|
64,65
|
28,89
|
10,61
|
39,45
|
44,35
|
9,90
|
41,40
|
19,56
|
11,05
|
V
|
Đông Nam Bộ
|
0,21
|
51,84
|
47,80
|
15,57
|
55,91
|
18,29
|
12,34
|
17,59
|
13,57
|
8,07
|
23,86
|
4,23
|
27,38
|
45
|
Hồ Chí Minh
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
46
|
Đồng Nai
|
0,39
|
46,25
|
63,49
|
2,71
|
71,74
|
9,23
|
1,41
|
10,24
|
7,67
|
2,85
|
6,11
|
50,61
|
28,11
|
47
|
Bình Dương
|
0,70
|
65,78
|
53,27
|
3,44
|
45,13
|
8,94
|
2,54
|
11,56
|
5,72
|
2,24
|
4,73
|
29,02
|
10,75
|
48
|
Bình Phước
|
1,03
|
46,27
|
26,02
|
43,94
|
32,37
|
39,53
|
36,23
|
31,96
|
29,28
|
20,84
|
64,85
|
34,94
|
36,19
|
49
|
Tây Ninh
|
0,32
|
54,77
|
43,49
|
7,04
|
92,38
|
10,61
|
4,53
|
15,81
|
7,33
|
3,18
|
12,34
|
65,48
|
42,43
|
50
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
VI
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
2,26
|
52,50
|
36,84
|
5,05
|
77,59
|
19,97
|
7,78
|
37,80
|
21,41
|
17,42
|
36,86
|
40,25
|
16,49
|
51
|
Long An
|
0,99
|
55,23
|
43,95
|
4,28
|
57,47
|
19,00
|
4,41
|
25,88
|
17,28
|
8,67
|
27,06
|
42,49
|
23.40
|
52
|
Tiền Giang
|
1,27
|
55,81
|
38,07
|
4,29
|
100,00
|
18,02
|
4,38
|
18,92
|
16,06
|
5,18
|
21,41
|
49,85
|
15,11
|
53
|
Bến Tre
|
3,50
|
42,03
|
45,25
|
5,08
|
69,55
|
9,99
|
9,11
|
20,44
|
10,03
|
28,84
|
24,94
|
42,91
|
17,52
|
54
|
Trà Vinh
|
1,88
|
55,64
|
43,65
|
3,37
|
56,27
|
13,97
|
6,92
|
24,04
|
13,49
|
6,11
|
44,58
|
51,81
|
24,22
|
55
|
Vĩnh Long
|
1,44
|
36,73
|
45,80
|
2,97
|
57,12
|
8,10
|
6,26
|
13,49
|
11,42
|
9,21
|
25,19
|
36,14
|
14,72
|
56
|
Cần Thơ
|
0,52
|
60,45
|
49,58
|
2,47
|
87,97
|
17,80
|
6,62
|
40,49
|
26,58
|
5,99
|
24.37
|
28,83
|
9,14
|
57
|
Hậu Giang
|
4,84
|
46,31
|
26,02
|
4,57
|
86,15
|
16,36
|
4,51
|
40,96
|
24,00
|
26,84
|
55,74
|
20,53
|
8,63
|
58
|
Sóc Trăng
|
4,54
|
57,29
|
35,06
|
6,94
|
93,01
|
28,91
|
11,48
|
47,41
|
28,42
|
22,94
|
43,07
|
29,63
|
16,66
|
59
|
An Giang
|
2,81
|
60,49
|
42,64
|
5,37
|
74,53
|
35,85
|
8,24
|
41,81
|
29,33
|
15,62
|
21,40
|
36,28
|
18,16
|
60
|
Đồng Tháp
|
2,17
|
46,36
|
17,60
|
12,36
|
94,35
|
14,34
|
6,43
|
45,47
|
21,75
|
19,09
|
28,43
|
66,58
|
24,80
|
61
|
Kiên Giang
|
1,90
|
48,59
|
38,57
|
1,73
|
70,60
|
14,85
|
6,80
|
42,82
|
23,48
|
22,45
|
51,71
|
41,35
|
18,62
|
62
|
Bạc Liêu
|
3,19
|
54,35
|
31,77
|
2,25
|
70,59
|
18,68
|
7,36
|
46,14
|
14,57
|
9,54
|
53,81
|
54,10
|
8,85
|
63
|
Cà Mau
|
2,41
|
65,71
|
36,06
|
2,48
|
67,56
|
22,53
|
11,45
|
62,08
|
30,70
|
7,38
|
53,71
|
28,62
|
9,17
|
Ghi chú:
|
1: Việc làm
|
3: Dinh dưỡng
|
5: Trình độ
giáo dục của người lớn
|
7: Chất lượng nhà ở
|
9: Nguồn nước sinh hoạt
|
11: Sử dụng dịch vụ viễn thông
|
2: Người phụ thuộc trong hộ gia
đình
|
4: Bảo hiểm y
tế
|
6: Tình trạng
đi học của trẻ
em
|
8: Diện tích nhà ở bình quân đầu
người
|
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh
|
12: Phương tiện phục vụ tiếp cận
thông tin
|
PHỤ LỤC V
CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN
NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 71/QĐ-LĐTBXH ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT
|
ĐỊA BÀN
|
Tổng số hộ cận nghèo
|
Chỉ số thiếu hụt
dịch vụ xã hội cơ
bản của hộ cận nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
CHUNG CẢ
NƯỚC
|
915.276
|
256.478
|
197.696
|
35.041
|
526.188
|
90.371
|
23.999
|
101.619
|
96.918
|
61.609
|
184.833
|
142.813
|
45.415
|
I
|
Trung du
và miền núi phía Bắc
|
246.190
|
53.142
|
38.095
|
9.662
|
134.233
|
27.016
|
3.480
|
22.313
|
22.539
|
17.413
|
66.536
|
25.561
|
8.942
|
1
|
Hà Giang
|
24.409
|
3.068
|
3.054
|
1.368
|
22.629
|
3.303
|
366
|
3.163
|
808
|
1.785
|
5.236
|
1.895
|
851
|
2
|
Tuyên Quang
|
15.996
|
4.707
|
2.710
|
502
|
9.229
|
1.015
|
129
|
2.001
|
1.481
|
1.626
|
3.109
|
1.115
|
425
|
3
|
Cao Bằng
|
19.084
|
3.207
|
2.092
|
425
|
16.040
|
2.290
|
67
|
1.136
|
486
|
2.530
|
7.437
|
3.611
|
1.402
|
4
|
Lạng Sơn
|
20.320
|
3.014
|
2.467
|
376
|
6.518
|
1.071
|
102
|
1.656
|
1.546
|
1.441
|
9.756
|
1.632
|
445
|
5
|
Lào Cai
|
21.732
|
4.646
|
3.841
|
650
|
14.300
|
2.882
|
234
|
1.239
|
1.401
|
1.665
|
2.177
|
3.401
|
1.134
|
6
|
Yên Bái
|
12.005
|
3.233
|
1.968
|
721
|
8.338
|
1.024
|
74
|
881
|
687
|
795
|
1.239
|
801
|
392
|
7
|
Thái Nguyên
|
12.245
|
2.400
|
1.403
|
1.674
|
6.737
|
1.340
|
860
|
721
|
575
|
289
|
1.762
|
1.889
|
666
|
8
|
Bắc Kạn
|
7.385
|
1.019
|
774
|
240
|
7.202
|
808
|
56
|
959
|
229
|
580
|
1.130
|
395
|
242
|
9
|
Phú Thọ
|
17.630
|
5.489
|
3.956
|
394
|
9.911
|
669
|
311
|
1.786
|
1.610
|
1.526
|
4.193
|
1.458
|
549
|
10
|
Bắc Giang
|
19.797
|
6.485
|
4.319
|
302
|
9.490
|
520
|
67
|
1.254
|
1.677
|
1.280
|
3.619
|
2380
|
467
|
11
|
Hòa Bình
|
22.114
|
5.874
|
2.677
|
676
|
13.419
|
1.217
|
167
|
2.501
|
3.558
|
1.095
|
4.743
|
1.755
|
393
|
12
|
Sơn La
|
28.702
|
4.272
|
4.337
|
1.114
|
753
|
4.907
|
401
|
3.349
|
4.749
|
1.652
|
13.208
|
3.482
|
1.014
|
13
|
Lai Châu
|
11.530
|
2.387
|
1.884
|
548
|
9.592
|
2.546
|
416
|
548
|
1.144
|
665
|
3.386
|
682
|
356
|
14
|
Điện Biên
|
13.241
|
3.341
|
2.613
|
672
|
75
|
3.424
|
230
|
1.119
|
2.588
|
484
|
5.541
|
1.065
|
606
|
II
|
Đồng bằng sông Hồng
|
100.237
|
29.135
|
31.218
|
1.598
|
64.250
|
3.954
|
1.185
|
11.486
|
7.575
|
2.323
|
5333
|
29.678
|
8.618
|
15
|
Hà Nội
|
1.782
|
277
|
706
|
37
|
1.074
|
104
|
9
|
152
|
162
|
17
|
63
|
411
|
155
|
16
|
Hải Phòng
|
10.783
|
3.191
|
3.306
|
96
|
4.475
|
890
|
267
|
1.748
|
1.349
|
244
|
595
|
3.265
|
1.766
|
17
|
Quảng Ninh
|
2.454
|
422
|
977
|
48
|
75
|
76
|
13
|
320
|
151
|
94
|
196
|
548
|
96
|
18
|
Hải Dương
|
12.593
|
4.386
|
3.574
|
211
|
7.664
|
762
|
179
|
1.298
|
831
|
226
|
471
|
4.292
|
1.903
|
19
|
Hưng Yên
|
8.183
|
3.170
|
2.671
|
79
|
2.889
|
564
|
39
|
1.032
|
1.237
|
246
|
500
|
1.925
|
436
|
20
|
Vĩnh Phúc
|
5.881
|
2.078
|
1.945
|
114
|
3.496
|
203
|
61
|
926
|
438
|
376
|
895
|
942
|
217
|
21
|
Bắc Ninh
|
5.109
|
2.206
|
2.161
|
112
|
3.531
|
297
|
183
|
889
|
418
|
188
|
362
|
911
|
242
|
22
|
Hà Nam
|
7.528
|
2.841
|
2.680
|
169
|
5.331
|
265
|
62
|
675
|
573
|
161
|
481
|
1.959
|
496
|
23
|
Nam Định
|
22.241
|
5.158
|
5.666
|
534
|
18.551
|
221
|
258
|
1.354
|
500
|
554
|
640
|
5.834
|
903
|
24
|
Ninh Bình
|
8.829
|
1.824
|
3.113
|
131
|
4.604
|
196
|
67
|
791
|
494
|
217
|
714
|
3.655
|
816
|
25
|
Thái Bình
|
14.854
|
3.582
|
4.419
|
67
|
12.510
|
376
|
42
|
2.301
|
1.422
|
0
|
416
|
5.936
|
1.588
|
III
|
Bắc Trung Bộ và duyên
hải miền Trung
|
287.116
|
87.129
|
70.087
|
10.293
|
156.844
|
20.245
|
5.006
|
25.432
|
30.414
|
24.800
|
50.424
|
48.973
|
13.797
|
26
|
Thanh Hóa
|
68.946
|
22.592
|
13.342
|
1.928
|
36.279
|
3.904
|
397
|
6.328
|
7.184
|
6.210
|
10.451
|
6.753
|
1.122
|
27
|
Nghệ An
|
53.571
|
16.336
|
18.064
|
1.819
|
29.767
|
3.825
|
1.019
|
6.356
|
7.586
|
8.393
|
13.395
|
5.104
|
3.347
|
28
|
Hà Tĩnh
|
15.486
|
2.318
|
5.404
|
211
|
11.208
|
454
|
58
|
802
|
797
|
524
|
1.062
|
3.946
|
1.075
|
29
|
Quảng Bình
|
12.248
|
3.503
|
3.614
|
559
|
2.887
|
925
|
417
|
3.203
|
2.156
|
1.653
|
4.130
|
2.835
|
1.750
|
30
|
Quảng Trị
|
10.451
|
2.578
|
2.590
|
403
|
4.657
|
810
|
183
|
745
|
1.763
|
1.196
|
1.845
|
1.307
|
310
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
10.854
|
897
|
1.723
|
1.666
|
5307
|
1.017
|
771
|
203
|
637
|
55
|
336
|
4.008
|
1.454
|
32
|
Đà Nẵng
|
1.017
|
480
|
513
|
52
|
0
|
99
|
13
|
37
|
105
|
6
|
6
|
367
|
67
|
33
|
Quảng Nam
|
8.673
|
1.268
|
1.013
|
760
|
4.503
|
797
|
247
|
507
|
428
|
306
|
1.121
|
2.504
|
638
|
34
|
Quảng Ngãi
|
23.827
|
7.087
|
4.578
|
805
|
12.085
|
1.604
|
296
|
1.793
|
1.842
|
3.119
|
5.081
|
6.876
|
1.105
|
35
|
Bình Định
|
20.022
|
7.854
|
4.967
|
252
|
13.991
|
962
|
219
|
1.201
|
1.010
|
1.067
|
1.498
|
4.648
|
749
|
36
|
Phú Yên
|
21.101
|
6.023
|
5.231
|
780
|
10.105
|
1.109
|
367
|
611
|
1.661
|
467
|
5.193
|
4.984
|
611
|
37
|
Khánh Hòa
|
16.478
|
5.656
|
3.625
|
356
|
10.248
|
1.232
|
230
|
531
|
1.530
|
334
|
2.629
|
1.939
|
414
|
38
|
Ninh Thuận
|
10.087
|
4.115
|
2.133
|
357
|
6.577
|
1.489
|
427
|
1.095
|
2.036
|
272
|
1.076
|
1.662
|
328
|
39
|
Bình Thuận
|
14.355
|
6.422
|
3.290
|
345
|
9.230
|
2.018
|
362
|
2.020
|
1.679
|
1.198
|
2.601
|
2.040
|
827
|
IV
|
Tây
Nguyên
|
107.487
|
22.810
|
19.848
|
5.993
|
54.369
|
18.475
|
5.301
|
13.141
|
21.084
|
5.538
|
35.699
|
14.391
|
5.317
|
40
|
Đăk Lăk
|
38.846
|
11.917
|
6.378
|
1.978
|
19.793
|
5.839
|
2.047
|
5.137
|
7.208
|
2.384
|
10.967
|
3.769
|
1.184
|
41
|
Đăk Nông
|
10.930
|
2.247
|
2.713
|
810
|
3.750
|
2.275
|
577
|
1.495
|
2.294
|
797
|
3.603
|
1.253
|
667
|
42
|
Gia Lai
|
37.253
|
5.027
|
5.592
|
1.890
|
19.107
|
7.019
|
1.867
|
3.747
|
7.712
|
1.052
|
15.194
|
6.836
|
2.063
|
43
|
Kon Tum
|
8.857
|
903
|
1.961
|
509
|
4.508
|
1.230
|
174
|
843
|
1.372
|
681
|
3.532
|
1.383
|
718
|
44
|
Lâm Đồng
|
11.601
|
2.716
|
3.204
|
806
|
7.211
|
2.112
|
636
|
1.919
|
2.598
|
624
|
2.403
|
1.150
|
685
|
V
|
Đông
Nam Bộ
|
6.077
|
1.588
|
1.439
|
547
|
2.548
|
993
|
581
|
369
|
226
|
84
|
621
|
1.172
|
554
|
45
|
Hồ Chí Minh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
46
|
Đồng Nai
|
387
|
159
|
243
|
6
|
261
|
26
|
5
|
44
|
54
|
2
|
21
|
113
|
6
|
47
|
Bình
Dương
|
166
|
22
|
58
|
2
|
28
|
12
|
2
|
11
|
2
|
0
|
5
|
5
|
11
|
48
|
Bình Phước
|
3.062
|
742
|
520
|
510
|
417
|
855
|
502
|
151
|
108
|
66
|
448
|
384
|
318
|
49
|
Tây Ninh
|
2.462
|
665
|
618
|
29
|
1.842
|
100
|
72
|
163
|
62
|
16
|
147
|
670
|
219
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VI
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
168.169
|
62.675
|
37.009
|
6.948
|
113.944
|
19.689
|
8.446
|
28.878
|
15.080
|
11.451
|
26.220
|
23.039
|
8.187
|
51
|
Long An
|
11.049
|
4.260
|
2.835
|
189
|
5.835
|
1.098
|
298
|
1.762
|
912
|
325
|
1.656
|
1.956
|
851
|
52
|
Tiền Giang
|
10.221
|
5.363
|
2.272
|
147
|
5.431
|
987
|
168
|
969
|
675
|
220
|
1.034
|
1.722
|
372
|
53
|
Bến Tre
|
14.700
|
5.019
|
3.329
|
647
|
9.711
|
999
|
1.479
|
1.512
|
775
|
1.940
|
1.435
|
2.204
|
748
|
54
|
Trà Vinh
|
10.905
|
3.779
|
2.335
|
120
|
5.242
|
952
|
257
|
1.419
|
628
|
280
|
2.344
|
1.432
|
383
|
55
|
Vĩnh Long
|
8.671
|
2.247
|
1.960
|
162
|
5.088
|
366
|
390
|
755
|
490
|
454
|
1.266
|
978
|
401
|
56
|
Cần Thơ
|
7.591
|
2.709
|
1.842
|
185
|
5.284
|
574
|
228
|
1.527
|
808
|
233
|
755
|
542
|
280
|
57
|
Hậu Giang
|
7.426
|
1.948
|
1.064
|
171
|
6.576
|
435
|
252
|
1.170
|
564
|
694
|
1.646
|
491
|
122
|
58
|
Sóc Trăng
|
26.242
|
11.674
|
6.043
|
3.603
|
17.078
|
4.359
|
2.416
|
5.569
|
3.685
|
3.115
|
6.531
|
3.418
|
1.951
|
59
|
An Giang
|
24.370
|
10.529
|
7.929
|
710
|
19.244
|
6.411
|
1.841
|
5.988
|
3.593
|
1.565
|
1.737
|
3.853
|
1.940
|
60
|
Đồng Tháp
|
14.442
|
3.329
|
1.443
|
644
|
12.420
|
1.408
|
264
|
1.184
|
636
|
275
|
465
|
1.525
|
475
|
61
|
Kiên Giang
|
14.787
|
4.693
|
2.963
|
119
|
9.521
|
891
|
447
|
2.768
|
1.211
|
1.745
|
3.615
|
1.758
|
447
|
62
|
Bạc Liêu
|
12.055
|
5.005
|
1.979
|
64
|
8.189
|
806
|
223
|
2.493
|
529
|
512
|
2.608
|
2.742
|
119
|
63
|
Cà Mau
|
5.710
|
2.120
|
1.015
|
187
|
4.325
|
403
|
183
|
1.762
|
574
|
93
|
1.128
|
418
|
98
|
Ghi chú:
|
1: Việc làm
|
3: Dinh dưỡng
|
5: Trình độ
giáo dục của người lớn
|
7: Chất lượng nhà ở
|
9: Nguồn nước sinh hoạt
|
11: Sử dụng dịch vụ viễn thông
|
2: Người phụ thuộc trong hộ gia
đình
|
4: Bảo hiểm y
tế
|
6: Tình trạng
đi học của trẻ
em
|
8: Diện tích nhà ở bình quân đầu
người
|
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh
|
12: Phương tiện phục vụ tiếp cận
thông tin
|
PHỤ LỤC VI
TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ
CẬN NCHÈO
(Kèm theo Quyết định số 71/QĐ-LĐTBXH ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT
|
ĐỊA
BÀN
|
Tỷ
lệ hộ cận nghèo
|
Tỷ
lệ chỉ số thiếu hụt dịch
vụ xã hội cơ bản của
hộ cận nghèo (so với tổng số hộ cận nghèo)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
CHUNG CẢ NƯỚC
|
3,75
|
28,02
|
21,60
|
3,83
|
57,49
|
9&7
|
2,62
|
11,10
|
10,59
|
6,73
|
20,19
|
15,60
|
4,96
|
I
|
Trung du và miền núi phía Bắc
|
7,69
|
21,59
|
15,47
|
3,92
|
54,52
|
10,97
|
1,41
|
9,06
|
9,16
|
7,07
|
27,03
|
10,38
|
3,63
|
1
|
Hà Giang
|
12,87
|
12,57
|
12,51
|
5,60
|
92,71
|
13,53
|
1,50
|
12,96
|
3,31
|
7,31
|
21,45
|
7,76
|
3,49
|
2
|
Tuyên Quang
|
7,46
|
29,42
|
16,94
|
3,14
|
57,70
|
6,35
|
0,81
|
12,51
|
9,26
|
10,17
|
19,44
|
6,97
|
2,66
|
3
|
Cao Bằng
|
14,76
|
16,80
|
10,96
|
2,23
|
84,05
|
12,00
|
0,35
|
5,95
|
2,55
|
13,26
|
38,97
|
18,92
|
7,35
|
4
|
Lạng Sơn
|
10,36
|
14,83
|
12,14
|
1,85
|
32,08
|
5,27
|
0,50
|
8,15
|
7,61
|
7,09
|
48,01
|
8,03
|
2,19
|
5
|
Lào Cai
|
12,17
|
21,38
|
17,67
|
2,99
|
65,80
|
13,26
|
1,08
|
5,70
|
6,45
|
7,66
|
10,02
|
15,65
|
5,22
|
6
|
Yên Bái
|
5,46
|
26,93
|
16,39
|
6,01
|
69,45
|
8,53
|
0,62
|
7,34
|
5,72
|
6,62
|
10,32
|
6,67
|
3,27
|
7
|
Thái Nguyên
|
3,64
|
19,60
|
11,46
|
13,67
|
55,02
|
10,94
|
7,02
|
5,89
|
4,70
|
2,36
|
14,39
|
15,43
|
5,44
|
8
|
Bắc Kạn
|
9,00
|
13,80
|
10,48
|
3,25
|
97,52
|
10,94
|
0,76
|
12,99
|
3,10
|
7,85
|
15,30
|
5,35
|
3,28
|
9
|
Phú Thọ
|
4,18
|
31,13
|
22,44
|
2,23
|
56,22
|
3,79
|
1,76
|
10,13
|
9,13
|
8,66
|
23,78
|
8,27
|
3,11
|
10
|
Bắc Giang
|
4,20
|
32,76
|
21,82
|
1,53
|
47,94
|
2,63
|
0,34
|
6,33
|
8,47
|
6,47
|
18,28
|
12,02
|
2,36
|
11
|
Hòa Bình
|
10,03
|
26,56
|
12,11
|
3,06
|
60,68
|
5,50
|
0,76
|
11,31
|
16,09
|
4,95
|
21,45
|
7,94
|
1,78
|
12
|
Sơn La
|
9,68
|
14,88
|
15,11
|
3,88
|
2,62
|
17,10
|
1,40
|
11,67
|
16,55
|
5,76
|
46,02
|
12,13
|
3,53
|
13
|
Lai Châu
|
10,95
|
20,70
|
16,34
|
4,75
|
83,19
|
22,08
|
3,61
|
4,75
|
9,92
|
5,77
|
29,37
|
5,92
|
3,09
|
14
|
Điện Biên
|
9,63
|
25,23
|
19,73
|
5,08
|
0,57
|
25,86
|
1,74
|
8,45
|
19,55
|
3,66
|
41,85
|
8,04
|
4,58
|
II
|
Đồng bằng sông Hồng
|
1,45
|
29,07
|
31,14
|
1,59
|
64,10
|
3,94
|
1,18
|
11,46
|
7,56
|
2,32
|
5,32
|
29,61
|
8,60
|
15
|
Hà Nội
|
0,08
|
15,54
|
39,62
|
2,08
|
60,27
|
5,84
|
0,51
|
8,53
|
9,09
|
0,95
|
3,54
|
23,06
|
8,70
|
16
|
Hải Phòng
|
1,70
|
29,59
|
30,66
|
0,89
|
41,50
|
8,25
|
2,48
|
16,21
|
12,51
|
2,26
|
5,52
|
30,28
|
16,38
|
17
|
Quảng Ninh
|
0,64
|
17,20
|
39,81
|
1,96
|
3,06
|
3,10
|
0,53
|
13,04
|
6,15
|
3,83
|
7,99
|
22,33
|
3,91
|
18
|
Hải Dương
|
1,93
|
34,83
|
28,38
|
1,68
|
60,86
|
6,05
|
1,42
|
10,31
|
6,60
|
1,79
|
3,74
|
34,08
|
15,11
|
19
|
Hưng Yên
|
2,01
|
38,74
|
32,64
|
0,97
|
35,30
|
6,89
|
0,48
|
12,61
|
15,12
|
3,01
|
6,11
|
23,52
|
5,33
|
20
|
Vĩnh Phúc
|
1,70
|
35,33
|
33,07
|
1,94
|
59,45
|
3,45
|
1,04
|
15,75
|
7,45
|
6,39
|
15,22
|
16,02
|
3,69
|
21
|
Bắc Ninh
|
1,38
|
43,18
|
42,30
|
2,19
|
70,09
|
5,81
|
3,68
|
17,40
|
8,18
|
3,68
|
7,09
|
17,83
|
4,74
|
22
|
Hà Nam
|
2,67
|
37,74
|
35,60
|
2,24
|
70,82
|
3,52
|
0,82
|
8,97
|
7,61
|
2,14
|
6,39
|
26,02
|
6,59
|
23
|
Nam Định
|
3,45
|
23,19
|
25,48
|
2,40
|
83,41
|
0,99
|
1,16
|
6,09
|
2,25
|
2,49
|
2,88
|
26,23
|
4,06
|
24
|
Ninh Bình
|
2,81
|
20,66
|
35,26
|
1,48
|
52,15
|
2,22
|
0,76
|
8,96
|
5,60
|
2,46
|
8,09
|
41,40
|
9,24
|
25
|
Thái Bình
|
2,26
|
24,11
|
29,75
|
0,45
|
84,22
|
2,53
|
0,28
|
15,49
|
9,57
|
0,00
|
2,80
|
39,96
|
10,69
|
III
|
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
|
5,05
|
30,35
|
24,41
|
3,59
|
54,63
|
7,05
|
1,74
|
8,86
|
10,59
|
8,64
|
17,56
|
17,06
|
4,81
|
26
|
Thanh Hóa
|
6,89
|
32,77
|
19,35
|
2,80
|
52,62
|
5,66
|
0,58
|
9,18
|
10,42
|
9,01
|
15,16
|
9,79
|
1,63
|
27
|
Nghệ An
|
6,20
|
30,49
|
33,72
|
3,40
|
55,57
|
7,14
|
1,90
|
11,86
|
14,16
|
15,67
|
25,00
|
9,53
|
6,25
|
28
|
Hà Tĩnh
|
4,04
|
14,97
|
34,90
|
1,36
|
72,38
|
2,93
|
0,37
|
5,18
|
5,15
|
3,38
|
6,86
|
25,48
|
6,94
|
29
|
Quảng Bình
|
4,76
|
28,60
|
29,51
|
4,56
|
23,57
|
7,55
|
3,40
|
26,15
|
17,60
|
13,50
|
33,72
|
23,15
|
14,29
|
30
|
Quảng Trị
|
5,79
|
2467
|
24
78
|
3,86
|
44,56
|
7,75
|
1,75
|
7,13
|
16,87
|
11,44
|
17,65
|
12,51
|
2,97
|
31
|
Thừa Thiên
Huế
|
3,30
|
8,26
|
15,87
|
15,35
|
48,89
|
9,37
|
7,10
|
1,87
|
5,87
|
0,51
|
3,10
|
36,93
|
13,40
|
32
|
Đà Nẵng
|
0,34
|
47,20
|
50,44
|
5,11
|
0,00
|
9,73
|
1,28
|
3,64
|
10,32
|
0,59
|
0,59
|
36,09
|
6,59
|
33
|
Quảng Nam
|
1,97
|
14,62
|
11,68
|
8,76
|
51,92
|
9,19
|
2,85
|
5,85
|
4,93
|
3,53
|
12,93
|
28,87
|
7,36
|
34
|
Quảng Ngãi
|
6,36
|
29,74
|
19,21
|
3,38
|
50,72
|
6,73
|
1,24
|
7,53
|
7,73
|
13,09
|
21,32
|
28,86
|
4,64
|
35
|
Bình Định
|
4,54
|
39,23
|
24,81
|
1,26
|
69,88
|
4,80
|
1,09
|
6,00
|
5,04
|
5,33
|
7,48
|
23,21
|
3,74
|
36
|
Phú Yên
|
8,02
|
28,54
|
24,79
|
3,70
|
47,89
|
5,26
|
1,74
|
2,90
|
7,87
|
2,21
|
24,61
|
23,62
|
2,90
|
37
|
Khánh Hòa
|
4,86
|
34,32
|
22,00
|
2,16
|
62,19
|
7,48
|
1,40
|
3,22
|
9,29
|
2,03
|
15,95
|
11,77
|
2,51
|
38
|
Ninh Thuận
|
5,43
|
40,80
|
21,15
|
3,54
|
65,20
|
14,76
|
4,23
|
10,86
|
20,18
|
2,70
|
10,67
|
16,48
|
3,25
|
39
|
Bình Thuận
|
4,27
|
44,74
|
22,92
|
2,40
|
64,30
|
14,06
|
2,52
|
14,07
|
11,70
|
8,35
|
18,12
|
14,21
|
5,76
|
IV
|
Tây
Nguyên
|
6,99
|
21,22
|
18,47
|
5,58
|
50,58
|
17,19
|
4,93
|
12,23
|
19,62
|
5,15
|
33,21
|
13,39
|
4,95
|
40
|
Đăk Lăk
|
7,77
|
30,68
|
16,42
|
5,09
|
50,95
|
15,03
|
5,27
|
13,22
|
18,56
|
6,14
|
28,23
|
9,70
|
3,05
|
41
|
Đăk Nông
|
6,53
|
20,56
|
24,82
|
7,41
|
34,31
|
20,81
|
5,28
|
13,68
|
20,99
|
7,29
|
32,96
|
11,46
|
6,10
|
42
|
Gia Lai
|
9,72
|
13,49
|
15,01
|
5,07
|
51,29
|
18,84
|
5,01
|
10,06
|
20,70
|
2,82
|
40,79
|
18,35
|
5,54
|
43
|
Kon Tum
|
6,03
|
10,20
|
22,14
|
5,75
|
50,90
|
13,89
|
1,96
|
9,52
|
14,36
|
7,69
|
39,88
|
15,61
|
8,11
|
44
|
Lâm Đồng
|
3,40
|
23,41
|
27,62
|
6,95
|
62,16
|
18,21
|
5,48
|
16,54
|
22,39
|
5,38
|
20,71
|
9,91
|
5,90
|
V
|
Đông
Nam Bộ
|
0,13
|
26,13
|
23,68
|
9,00
|
41,93
|
16,34
|
9,56
|
6,07
|
3,72
|
1,38
|
10,22
|
19,29
|
9,12
|
45
|
Hồ Chí Minh
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
46
|
Đồng Nai
|
0,04
|
41,09
|
62,79
|
1,55
|
67,44
|
6,72
|
1,29
|
11,37
|
13,95
|
0,52
|
5,43
|
29,20
|
1,55
|
47
|
Bình Dương
|
0,05
|
13,25
|
34,94
|
1,20
|
16,87
|
7,23
|
1,20
|
6,63
|
1,20
|
000
|
3,01
|
3,01
|
6,63
|
48
|
Bình Phước
|
1,09
|
24,23
|
16,98
|
16,66
|
33,62
|
27,92
|
16,39
|
4,93
|
3,53
|
2,16
|
14,63
|
12,54
|
10,39
|
49
|
Tây Ninh
|
0,77
|
27,01
|
25,10
|
1,18
|
74,82
|
4,06
|
2,92
|
6,62
|
2,52
|
0,65
|
5,97
|
27,21
|
8,90
|
50
|
Bà Rịa- Vũng Tàu
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
VI
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
3,46
|
37,27
|
22,01
|
4,13
|
67,76
|
11,71
|
5,02
|
17,17
|
8,97
|
6,81
|
15,59
|
13,70
|
4,87
|
51
|
Long An
|
2,29
|
38,56
|
25,66
|
1,71
|
52,81
|
9,94
|
2,70
|
15,95
|
8,25
|
2,94
|
14,99
|
17,70
|
7,70
|
52
|
Tiền Giang
|
2,01
|
52,47
|
22,23
|
1,44
|
53,14
|
9,65
|
1,64
|
9,48
|
6,60
|
2,15
|
10,12
|
16,85
|
3,64
|
53
|
Bến Tre
|
3,66
|
34,14
|
22,65
|
4,40
|
66,06
|
6,80
|
10,06
|
10,29
|
5,27
|
13,20
|
9,76
|
14,99
|
5,09
|
54
|
Trà Vinh
|
3,80
|
34,65
|
21,41
|
1,10
|
48,07
|
8,73
|
2,36
|
13,01
|
5,76
|
2,57
|
21,49
|
13,13
|
3,51
|
55
|
Vĩnh Long
|
2,93
|
25,91
|
22,60
|
1,87
|
58,68
|
4,22
|
4,50
|
8,71
|
5,65
|
5,24
|
14,60
|
11,28
|
4,62
|
56
|
Cần Thơ
|
2,06
|
35,69
|
24,27
|
2,44
|
69,61
|
7,56
|
3,00
|
20,12
|
10,64
|
3,07
|
9,95
|
7,14
|
3,69
|
57
|
Hậu Giang
|
3,69
|
26,23
|
14,33
|
2,30
|
88,55
|
5,86
|
3,39
|
15,76
|
7,59
|
9,35
|
22,17
|
6,61
|
1,64
|
58
|
Sóc Trăng
|
7,87
|
44,49
|
23,03
|
13,73
|
65,08
|
16,61
|
9,21
|
21,22
|
14,04
|
11,87
|
24,89
|
13,02
|
7,43
|
59
|
An Giang
|
4,61
|
43,20
|
32,54
|
2,91
|
78,97
|
26,31
|
7,55
|
24,57
|
14,74
|
6,42
|
7,13
|
15,81
|
7,96
|
60
|
Đồng Tháp
|
3,23
|
23,05
|
9,99
|
4,46
|
86,00
|
9,75
|
1,83
|
8,20
|
4,40
|
1,90
|
3,22
|
10,56
|
3,29
|
61
|
Kiên Giang
|
3,18
|
31,74
|
20,04
|
0,80
|
64,39
|
6,03
|
3,02
|
18,72
|
8,19
|
11,80
|
24,45
|
11,89
|
3,02
|
62
|
Bạc Liêu
|
5,32
|
41,52
|
16,42
|
0,53
|
67,93
|
6,69
|
1,85
|
20,68
|
4,39
|
4,25
|
21,63
|
22,75
|
0,99
|
63
|
Cà Mau
|
1,86
|
37,13
|
17,78
|
3,27
|
75,74
|
7,06
|
3,20
|
30,86
|
10,05
|
1,63
|
19,75
|
7,32
|
1,72
|
Ghi chú:
|
1: Việc làm
|
3: Dinh dưỡng
|
5: Trình độ
giáo dục của người lớn
|
7: Chất lượng nhà ở
|
9: Nguồn nước sinh hoạt
|
11: Sử dụng dịch vụ viễn thông
|
2: Người phụ thuộc trong hộ gia
đình
|
4: Bảo hiểm y
tế
|
6: Tình trạng
đi học của trẻ
em
|
8: Diện tích nhà ở bình quân đầu
người
|
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh
|
12: Phương tiện phục vụ tiếp cận
thông tin
|
Quyết định 71/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 71/QĐ-LĐTBXH ngày 19/01/2023 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
5.778
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|