|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 584/QĐ-UBND kết quả tổng điều tra hộ nghèo cận nghèo chuẩn tiếp cận đa chiều Quảng Trị 2016
Số hiệu:
|
584/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Mai Thức
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
584/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 28
tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT
ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ TỔNG ĐIỀU TRA HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
NĂM 2015 THEO CHUẨN NGHÈO TIẾP CẬN ĐA CHIỀU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết
định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành chuẩn
nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội (tại Tờ trình số 450/TTr-SLĐTBXH ngày 09/3/2016),
QUYẾT ĐỊNH
Điều
1. Phê duyệt kết quả tổng điều tra hộ
nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị như sau:
- Tổng số hộ nghèo: 24.579 hộ,
chiếm tỷ lệ 15,43%;
- Tổng số hộ cận nghèo:
11.319 hộ, chiếm tỷ lệ 7,10 %.
(Có Phụ lục các số liệu cụ
thể kèm theo).
Điều
2. Số lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo phê
duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và
các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2016.
Điều
3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐ-TB&XH (b/c);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh
(b/c);
- Đoàn Đại biểu
Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận TQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các TV BCĐ giảm
nghèo tỉnh;
- CVP, các PVP, CV;
- Lưu: VT, VX.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Thức
|
BIỂU SỐ 1
SỐ LƯỢNG, TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2015 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND
tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên
địa phương
|
Tổng
số hộ dân cư
|
Hộ
nghèo
|
Hộ
cận nghèo
|
Số
hộ
|
Trong
đó: Hộ dân tộc thiểu
số
|
Số
hộ nghèo
|
Tỷ
lệ hộ nghèo (%)
|
Số
hộ cận nghèo
|
Tỷ
lệ hộ cận nghèo (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1*100
|
5
|
6=5/1*100
|
|
Tỉnh
Quảng Trị
|
159.320
|
16.149
|
24.579
|
15,43
|
11.319
|
7,10
|
1
|
Huyện Hướng Hóa
|
19.353
|
8.
108
|
6.695
|
34,59
|
1.022
|
5,28
|
2
|
Huyện Đakrông
|
8.737
|
6.601
|
4.941
|
56,55
|
618
|
7,07
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
12.056
|
73
|
1.324
|
10,98
|
628
|
5,21
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
19.289
|
607
|
2.260
|
11,72
|
1.606
|
8,33
|
5
|
Huyện Vĩnh Linh
|
25.434
|
758
|
2.561
|
10,07
|
1.371
|
5,39
|
6
|
Huyện Triệu Phong
|
23.492
|
0
|
2.993
|
12,74
|
2.319
|
9,87
|
7
|
Huyện Hải Lăng
|
23.751
|
0
|
2.470
|
10,40
|
1.782
|
7,50
|
8
|
Thị xã Quảng Trị
|
5.882
|
1
|
268
|
4,56
|
282
|
4,79
|
9
|
Thành phố Đông Hà
|
21.317
|
1
|
1.064
|
5,00
|
1.691
|
7,93
|
10
|
Huyện Đảo Cồn
Cỏ
|
9
|
0
|
3
|
33,33
|
0
|
0
|
BIỂU SỐ 2
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA HỘ NGHÈO NĂM 2015 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 28/3/2016
của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên
địa phương
|
Tổng
số hộ dân cư
|
Kết
quả điều tra, rà soát hộ nghèo theo chuẩn nghèo quy định
tại Quyết định số
59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015
|
Số
hộ nghèo
|
Tỷ
lệ hộ nghèo
|
Số
hộ
|
Trong
đó Hộ DTTS
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Từ
hộ nghèo cũ
|
Từ
hộ cận nghèo cũ
|
Hộ
nghèo mới phát sinh
|
Từ
hộ nghèo cũ
|
Từ
hộ cận nghèo cũ
|
Hộ
nghèo mới phát sinh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
7=3/1*100
|
8=4/3*100
|
9=5/3*100
|
10=6/3*100
|
I
|
Khu
vực thành thị
|
45.579
|
1.015
|
3.081
|
1.713
|
544
|
824
|
6,76
|
55,60
|
17,66
|
26,74
|
1
|
Huyện Hướng Hóa
|
5.285
|
607
|
577
|
259
|
128
|
190
|
10,92
|
44,89
|
22,18
|
32,93
|
2
|
Huyện Đakrông
|
905
|
407
|
369
|
168
|
20
|
181
|
40,77
|
45,53
|
5,42
|
49,05
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
1.715
|
0
|
96
|
81
|
7
|
8
|
5,60
|
84,38
|
7,29
|
8,33
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
3.319
|
0
|
306
|
186
|
74
|
46
|
9,22
|
60,78
|
24,18
|
15,03
|
5
|
Huyện Vĩnh Linh
|
6.387
|
0
|
369
|
174
|
54
|
141
|
5,78
|
47,15
|
14,63
|
38,21
|
6
|
Huyện Triệu Phong
|
998
|
0
|
67
|
43
|
12
|
12
|
6,71
|
64,18
|
17,91
|
17,91
|
7
|
Huyện Hải Lăng
|
805
|
0
|
22
|
15
|
4
|
3
|
2,73
|
68,18
|
18,18
|
13,64
|
8
|
Thị xã Quảng Trị
|
4.848
|
0
|
211
|
97
|
44
|
70
|
4,35
|
45,97
|
20,85
|
33,18
|
9
|
Thành phố
Đông Hà
|
21.317
|
1
|
1.064
|
690
|
201
|
173
|
5,00
|
64,85
|
18,89
|
16,26
|
10
|
Huyện đảo Cồn
Cỏ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
II
|
Khu
vực nông thôn
|
113.741
|
15.134
|
21.498
|
11.879
|
3.931
|
5.688
|
18,90
|
55,26
|
18,29
|
26,46
|
1
|
Huyện Hướng Hóa
|
14.068
|
7.501
|
6.118
|
3.217
|
1.153
|
1.748
|
43,49
|
52,58
|
18,85
|
28,57
|
2
|
Huyện Đakrông
|
7.832
|
6.194
|
4.572
|
2.081
|
817
|
1.674
|
58,38
|
45,52
|
17,87
|
36,61
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
10.341
|
73
|
1.228
|
615
|
290
|
323
|
11,88
|
50,08
|
23,62
|
26,30
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
15.970
|
607
|
1.954
|
1.269
|
338
|
347
|
12,24
|
64,94
|
17,30
|
17,76
|
5
|
Huyện Vĩnh Linh
|
19.047
|
758
|
2.192
|
1.212
|
346
|
634
|
11,51
|
55,29
|
15,78
|
28,92
|
6
|
Huyện Triệu Phong
|
22.494
|
0
|
2.926
|
1.854
|
482
|
590
|
13,01
|
63,36
|
16,47
|
20,16
|
7
|
Huyện Hải Lăng
|
22.946
|
0
|
2.448
|
1.602
|
490
|
356
|
10,67
|
65,44
|
20,02
|
14,54
|
8
|
Thị xã Quảng Trị
|
1.034
|
1
|
57
|
29
|
15
|
13
|
5,51
|
50,88
|
26,32
|
22,81
|
9
|
Thành phố Đông Hà
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
10
|
Huyện đảo Cồn
Cỏ
|
9
|
0
|
3
|
0
|
0
|
3
|
33,33
|
0,00
|
0,00
|
100,00
|
III
|
Tổng
cộng toàn tỉnh (I)+ (II)
|
159.320
|
16.149
|
24.579
|
13.592
|
4.475
|
6.512
|
15,43
|
55,30
|
18,21
|
26,49
|
1
|
Huyện Hướng Hóa
|
19.353
|
8.108
|
6.695
|
3.476
|
1.281
|
1.938
|
34,59
|
51,92
|
19,13
|
28,95
|
2
|
Huyện Đakrông
|
8.737
|
6.601
|
4.941
|
2.249
|
837
|
1.855
|
56,55
|
45,52
|
16,94
|
37,54
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
12.056
|
73
|
1.324
|
696
|
297
|
331
|
10,98
|
52,57
|
22,43
|
25,00
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
19.289
|
607
|
2.260
|
1.455
|
412
|
393
|
11,72
|
64,38
|
18,23
|
17,39
|
5
|
Huyện Vĩnh Linh
|
25.434
|
758
|
2.561
|
1.386
|
400
|
775
|
10,07
|
54,12
|
15,62
|
30,26
|
6
|
Huyện Triệu Phong
|
23.492
|
0
|
2.993
|
1.897
|
494
|
602
|
12,74
|
63,38
|
16,51
|
20,11
|
7
|
Huyện Hải Lăng
|
23.751
|
0
|
2.470
|
1.617
|
494
|
359
|
10,40
|
65,47
|
20,00
|
14,53
|
8
|
Thị xã Quảng Trị
|
5.882
|
1
|
268
|
126
|
59
|
83
|
4,56
|
47,01
|
22,01
|
30,97
|
9
|
Thành phố Đông Hà
|
21.317
|
1
|
1.064
|
690
|
201
|
173
|
5,00
|
64,85
|
18,89
|
16,26
|
10
|
Huyện đảo Cồn
Cỏ
|
9
|
0
|
3
|
0
|
0
|
3
|
33,33
|
0,00
|
0,00
|
100,00
|
BIỂU SỐ 3
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2015 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 28/3/2016
của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên
địa phương
|
Tổng
số hộ dân cư
|
Kết
quả điều tra, rà soát hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số
59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015
|
Số
hộ cận nghèo
|
Tỷ
lệ hộ cận nghèo (%)
|
Số
hộ
|
Trong
đó Hộ DTTS
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Từ
hộ cận nghèo cũ
|
Hộ
cận nghèo mới phát sinh
|
Từ
hộ cận nghèo cũ
|
Hộ
cận nghèo mới phát sinh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=3/1*100
|
7=4/3*100
|
8=5/3*100
|
I
|
Khu
vực thành thị
|
45.579
|
1.014
|
2.854
|
1.916
|
938
|
6,26
|
67,13
|
32,87
|
1
|
Huyện Hướng Hóa
|
5.285
|
607
|
342
|
213
|
129
|
6,47
|
62,28
|
37,72
|
2
|
Huyện Đakrông
|
905
|
407
|
81
|
3
|
78
|
8,95
|
3,70
|
96,30
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
1.715
|
0
|
100
|
62
|
38
|
5,83
|
62,00
|
38,00
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
3.319
|
0
|
163
|
99
|
64
|
4,91
|
60,74
|
39,26
|
5
|
Huyện Vĩnh Linh
|
6.387
|
0
|
154
|
68
|
86
|
2,41
|
44,16
|
55,84
|
6
|
Huyện Triệu Phong
|
998
|
0
|
64
|
42
|
22
|
6,41
|
65,63
|
34,38
|
7
|
Huyện Hải Lăng
|
805
|
0
|
20
|
11
|
9
|
2,48
|
55,00
|
45,00
|
8
|
Thị xã Quảng Trị
|
4.848
|
0
|
239
|
157
|
82
|
4,93
|
65,69
|
34,31
|
9
|
Thành phố Đông Hà
|
21.317
|
0
|
1.691
|
1.261
|
430
|
7,93
|
74,57
|
25,43
|
10
|
Huyện đảo Cồn
Cỏ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
II
|
Khu
vực nông thôn
|
113.741
|
15.134
|
8.465
|
4.585
|
3.880
|
7,44
|
54,16
|
45,84
|
1
|
Huyện Hướng Hóa
|
14.068
|
7501
|
680
|
262
|
418
|
4,83
|
38,53
|
61,47
|
2
|
Huyện Đakrông
|
7.832
|
6194
|
537
|
141
|
396
|
6,86
|
26,26
|
73,74
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
10.341
|
73
|
528
|
241
|
287
|
5,11
|
45,64
|
54,36
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
15.970
|
607
|
1.443
|
924
|
519
|
9,04
|
64,03
|
35,97
|
5
|
Huyện Vĩnh Linh
|
19.047
|
758
|
1.217
|
721
|
496
|
6,39
|
59,24
|
40,76
|
6
|
Huyện Triệu Phong
|
22.494
|
0
|
2.255
|
1.177
|
1.078
|
10,02
|
52,20
|
47,80
|
7
|
Huyện Hải Lăng
|
22.946
|
0
|
1.762
|
1.098
|
664
|
7,68
|
62,32
|
37,68
|
8
|
Thị xã Quảng Trị
|
1.034
|
1
|
43
|
21
|
22
|
4,16
|
48,84
|
51,16
|
9
|
Thành phố Đông Hà
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
10
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
III
|
Tổng cộng toàn tỉnh (I) +
(II)
|
159.320
|
16.148
|
11.319
|
6.501
|
4.818
|
7,10
|
57,43
|
42,57
|
1
|
Huyện Hướng Hóa
|
19.353
|
8.108
|
1.022
|
475
|
547
|
5,28
|
46,48
|
53,52
|
2
|
Huyện Đakrông
|
8.737
|
6.601
|
618
|
144
|
474
|
7,07
|
23,30
|
76,70
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
12.056
|
73
|
628
|
303
|
325
|
5,21
|
48,25
|
51,75
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
19.289
|
607
|
1.606
|
1.023
|
583
|
8,33
|
63,70
|
36,30
|
5
|
Huyện Vĩnh Linh
|
25.434
|
758
|
1.371
|
789
|
582
|
5,39
|
57,55
|
42,45
|
6
|
Huyện Triệu Phong
|
23.492
|
0
|
2.319
|
1.219
|
1.100
|
9,87
|
52,57
|
47,43
|
7
|
Huyện Hải Lăng
|
23.751
|
0
|
1.782
|
1.109
|
673
|
7,50
|
62,23
|
37,77
|
8
|
Thị xã Quảng Trị
|
5.882
|
1
|
282
|
178
|
104
|
4,79
|
63,12
|
36,88
|
9
|
Thành phố Đông Hà
|
21.317
|
0
|
1.691
|
1.261
|
430
|
7,93
|
74,57
|
25,43
|
10
|
Huyện đảo Cồn
Cỏ
|
9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
BIỂU SỐ 4
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI
CƠ BẢN
(Kèm theo
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 28/3/2016
của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Khu
Vực/Đơn vị
|
Tổng
số hộ nghèo
|
Trong
đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ
số về
|
Tỷ
lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng
số hộ nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
Khu
vực thành thị
|
3.081
|
289
|
1.654
|
528
|
161
|
1.060
|
1.103
|
266
|
1.241
|
681
|
375
|
9,38
|
53,68
|
17,14
|
5,23
|
34,40
|
35,80
|
8,63
|
40,28
|
22,10
|
12,17
|
1
|
Huyện Hướng Hóa
|
577
|
79
|
108
|
151
|
64
|
398
|
453
|
88
|
280
|
167
|
88
|
13,69
|
18,72
|
26,17
|
11,09
|
68,98
|
78,51
|
15,25
|
48,53
|
28,94
|
15,25
|
2
|
Huyện Đakrông
|
369
|
0
|
21
|
103
|
7
|
143
|
241
|
41
|
326
|
90
|
66
|
0,00
|
5,69
|
27,91
|
1,90
|
38,75
|
65,31
|
11,11
|
88,35
|
24,39
|
17,89
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
96
|
3
|
93
|
0
|
1
|
15
|
9
|
0
|
34
|
1
|
1
|
3,13
|
96,88
|
0,00
|
1,04
|
15,63
|
9,38
|
0,00
|
35,42
|
1,04
|
1,04
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
306
|
7
|
293
|
18
|
2
|
32
|
51
|
17
|
81
|
88
|
25
|
2,29
|
95,75
|
5,88
|
0,65
|
10,46
|
16,67
|
5,56
|
26,47
|
28,76
|
8,17
|
5
|
Huyện Vĩnh Linh
|
369
|
27
|
224
|
15
|
5
|
113
|
107
|
20
|
103
|
76
|
46
|
7,32
|
60,70
|
4,07
|
1,36
|
30,62
|
29,00
|
5,42
|
27,91
|
20,60
|
12,47
|
6
|
Huyện Triệu Phong
|
67
|
0
|
67
|
43
|
0
|
19
|
0
|
0
|
52
|
10
|
44
|
0,00
|
100,00
|
64,18
|
0,00
|
28,36
|
0,00
|
0,00
|
77,61
|
14,93
|
65,67
|
7
|
Huyện Hải Lăng
|
22
|
0
|
20
|
1
|
0
|
1
|
4
|
0
|
4
|
3
|
0
|
0,00
|
90,91
|
4,55
|
0,00
|
4,55
|
18,18
|
0,00
|
18,18
|
13,64
|
0,00
|
8
|
Thị xã Quảng
Trị
|
211
|
73
|
162
|
14
|
43
|
55
|
106
|
76
|
110
|
30
|
7
|
34,60
|
76,78
|
6,64
|
20,38
|
26,07
|
50,24
|
36,02
|
52,13
|
14,22
|
3,32
|
9
|
Thành phố
Đông Hà
|
1.064
|
100
|
666
|
183
|
39
|
284
|
132
|
24
|
251
|
216
|
98
|
9,40
|
62,59
|
17,20
|
3,67
|
26,69
|
12,41
|
2,26
|
23,59
|
20,30
|
9,21
|
10
|
Huyện đảo
Cồn Cỏ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
II
|
Khu
vực nông thôn
|
21.498
|
1.052
|
5.572
|
5.698
|
1.801
|
9.004
|
10.930
|
8.343
|
14.751
|
8.676
|
4.264
|
4,89
|
25,92
|
26,50
|
8,38
|
41,88
|
50,84
|
38,81
|
68,62
|
40,36
|
19,83
|
1
|
Huyện
Hướng Hóa
|
6.118
|
374
|
183
|
2.602
|
708
|
3.769
|
4.409
|
4.664
|
5.727
|
2.612
|
1.483
|
6,11
|
2,99
|
42,53
|
11,57
|
61,61
|
72,07
|
76,23
|
93,61
|
42,69
|
24,24
|
2
|
Huyện Đakrông
|
4.572
|
27
|
207
|
1.968
|
592
|
2.736
|
2.811
|
2.428
|
3.769
|
2.350
|
1.388
|
0,59
|
4,53
|
43,04
|
12,95
|
59,84
|
61,48
|
53,11
|
82,44
|
51,40
|
30,36
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
1.228
|
60
|
1.012
|
95
|
18
|
207
|
413
|
348
|
795
|
426
|
100
|
4,89
|
82,41
|
7,74
|
1,47
|
16,86
|
33,63
|
28,34
|
64,74
|
34,69
|
8,14
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
1.954
|
185
|
821
|
282
|
115
|
610
|
923
|
165
|
1.142
|
586
|
369
|
9,47
|
42,02
|
14,43
|
5,89
|
31,22
|
47,24
|
8,44
|
58,44
|
29,99
|
18,88
|
5
|
Huyện Vĩnh Linh
|
2.192
|
116
|
553
|
99
|
22
|
844
|
820
|
334
|
1.181
|
724
|
372
|
5,29
|
25,23
|
4,52
|
1,00
|
38,50
|
37,41
|
15,24
|
53,88
|
33,03
|
16,97
|
6
|
Huyện Triệu Phong
|
2.926
|
245
|
910
|
458
|
262
|
504
|
1.115
|
354
|
975
|
893
|
484
|
8,37
|
31,10
|
15,65
|
8,95
|
17,22
|
38,11
|
12,10
|
33,32
|
30,52
|
16,54
|
7
|
Huyện Hải
Lăng
|
2.448
|
32
|
1.878
|
189
|
79
|
320
|
433
|
46
|
1.123
|
1.053
|
33
|
1,31
|
76,72
|
7,72
|
3,23
|
13,07
|
17,69
|
1,88
|
45,87
|
43,01
|
1,35
|
8
|
Thị xã
Quảng Trị
|
57
|
10
|
8
|
4
|
2
|
12
|
5
|
1
|
36
|
29
|
33
|
17,54
|
14,04
|
7,02
|
3,51
|
21,05
|
8,77
|
1,75
|
63,16
|
50,88
|
57,89
|
9
|
Thành phố Đông Hà
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
10
|
Huyện đảo Cồn
Cỏ
|
3
|
3
|
0
|
1
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
2
|
100
|
0,00
|
33,33
|
100
|
66,67
|
33,33
|
100
|
100
|
100
|
66,67
|
III
|
Tổng
cộng toàn tỉnh (I)
+ (II)
|
24.579
|
1.341
|
7.226
|
6.226
|
1.962
|
10.064
|
12.033
|
8.609
|
15.992
|
9.357
|
4.639
|
5,46
|
29,40
|
25,33
|
7,98
|
40,95
|
48,96
|
35,03
|
65,06
|
38,07
|
18,87
|
1
|
Huyện Hướng Hóa
|
6.695
|
453
|
291
|
2.753
|
772
|
4.167
|
4.862
|
4.752
|
6.007
|
2.779
|
1.571
|
6,77
|
4,35
|
41,12
|
11,53
|
62,24
|
72,62
|
70,98
|
89,72
|
41,51
|
23,47
|
2
|
Huyện Đakrông
|
4.941
|
27
|
228
|
2.071
|
599
|
2.879
|
3.052
|
2.469
|
4.095
|
2.440
|
1.454
|
0,55
|
4,61
|
41,91
|
12,12
|
58,27
|
61,77
|
49,97
|
82,88
|
49,38
|
29,43
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
1.324
|
63
|
1.105
|
95
|
19
|
222
|
422
|
348
|
829
|
427
|
101
|
4,76
|
83,46
|
7,18
|
1,44
|
16,77
|
31,87
|
26,28
|
62,61
|
32,25
|
7,63
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
2.260
|
192
|
1.114
|
300
|
117
|
642
|
974
|
182
|
1.223
|
674
|
394
|
8,50
|
49,29
|
13,27
|
5,18
|
28,41
|
43,10
|
8,05
|
54,12
|
29,82
|
17,43
|
5
|
Huyện Vĩnh Linh
|
2.561
|
143
|
777
|
114
|
27
|
957
|
927
|
354
|
1.284
|
800
|
418
|
5,58
|
30,34
|
4,45
|
1,05
|
37,37
|
36,20
|
13,82
|
50,14
|
31,24
|
16,32
|
6
|
Huyện Triệu Phong
|
2.993
|
245
|
977
|
501
|
262
|
523
|
1.115
|
354
|
1.027
|
903
|
528
|
8,19
|
32,64
|
16,74
|
8,75
|
17,47
|
37,25
|
11,83
|
34.31
|
30,17
|
17,64
|
7
|
Huyện Hải Lăng
|
2.470
|
32
|
1.898
|
190
|
79
|
321
|
437
|
46
|
1.127
|
1.056
|
33
|
1,30
|
76,84
|
7,69
|
3,20
|
13,00
|
17,69
|
1,86
|
45,63
|
42,75
|
1,34
|
8
|
Thị xã Quảng Trị
|
268
|
83
|
170
|
18
|
45
|
67
|
111
|
77
|
146
|
59
|
40
|
30,97
|
63,43
|
6,72
|
16,79
|
25,00
|
41,42
|
28,73
|
54,48
|
22,01
|
14,93
|
9
|
Thành phố Đông Hà
|
1.064
|
100
|
666
|
183
|
39
|
284
|
132
|
24
|
251
|
216
|
98
|
9,40
|
62,59
|
17,20
|
3,67
|
26,69
|
12,41
|
2,26
|
23,59
|
20,30
|
9,21
|
10
|
Huyện đảo Cồn
Cỏ
|
3
|
3
|
0
|
1
|
3
|
2
|
1
|
3
|
3
|
3
|
2
|
100,00
|
0.00
|
33,33
|
100,00
|
66,67
|
33.33
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
66,67
|
Ghi
chú
|
1: tiếp cận dịch vụ
y tế
|
3: trình độ giáo dục
người lớn
|
5: chất lượng nhà ở
|
7: nguồn nước sinh
hoạt
|
9: sử dụng dịch vụ
viễn thông
|
2: bảo hiểm Y
tế
|
4: tình
trạng đi học của trẻ em
|
6: diện tích nhà ở
|
8: hố xí/nhà tiêu hợp
vệ sinh
|
10: tài sản
phục vụ tiếp cận thông tin
|
BIỂU SỐ 5
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Kèm theo
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 28/3/2016
của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Khu
vực/ Đơn vị
|
Tổng
số hộ dân cư
|
Tổng
số hộ
DTTS
|
Hộ
nghèo theo các nhóm đối tượng
|
Tổng
số hộ nghèo
|
Tỷ
lệ hộ nghèo (%)
|
Số
hộ DTTS nghèo
|
Tỷ
lệ hộ DTTS nghèo
|
Hộ
nghèo thuộc
đối
tượng chính
sách BTXH
|
Tỷ
lệ %
|
Hộ
nghèo thuộc chính sách giảm nghèo
|
Tổng
số hộ
|
Tỷ
lệ %
|
Trong
đó
|
Hộ
nghèo có thành viên thuộc đối
tượng chính sách người có công
|
Tỷ
lệ %
|
Hộ
nghèo có thành viên thuộc đối
tượng chính sách BTXH
|
Tỷ
lệ %
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F=E/C*100
|
G
|
H=
G/E*100
|
I
|
J=I/E*100
|
K
|
L=K/E*100
|
M
|
N=M/K*100
|
O
|
P=O/K*100
|
I
|
Khu
vực thành thị
|
45.579
|
1.015
|
3.081
|
6,76
|
585
|
18,99
|
247
|
8,02
|
2.834
|
91,98
|
128
|
4,52
|
866
|
30,56
|
1
|
Huyện Hướng Hóa
|
5.285
|
607
|
577
|
10,92
|
245
|
42,46
|
10
|
1,73
|
567
|
98,27
|
16
|
2,82
|
127
|
22,40
|
2
|
Huyện Đakrông
|
905
|
407
|
369
|
40,77
|
339
|
91,87
|
2
|
0,54
|
367
|
99,46
|
4
|
1,09
|
40
|
10,90
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
1.715
|
0
|
96
|
5,60
|
0
|
0,00
|
22
|
22,92
|
74
|
77,08
|
1
|
1,35
|
16
|
21,62
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
3.319
|
0
|
306
|
9,22
|
0
|
0,00
|
43
|
14,05
|
263
|
85,95
|
12
|
4,56
|
129
|
49,05
|
5
|
Huyện Vĩnh Linh
|
6.387
|
0
|
369
|
5,78
|
0
|
0,00
|
32
|
8,67
|
337
|
91,33
|
65
|
19,29
|
119
|
35,31
|
6
|
Huyện Triệu Phong
|
998
|
0
|
67
|
6,71
|
0
|
0,00
|
25
|
37,31
|
42
|
62,69
|
1
|
2,38
|
10
|
23,81
|
7
|
Huyện Hải Lăng
|
805
|
0
|
22
|
2,73
|
0
|
0,00
|
2
|
9,09
|
20
|
90,91
|
1
|
5,00
|
9
|
45,00
|
8
|
Thị xã Quảng Trị
|
4.848
|
0
|
211
|
4,35
|
0
|
0,00
|
29
|
13,74
|
182
|
86,26
|
6
|
3,30
|
88
|
48,35
|
9
|
Thành phố Đông Hà
|
21.317
|
1
|
1.064
|
4,99
|
1
|
0,09
|
82
|
7,71
|
982
|
92,29
|
22
|
2,24
|
328
|
33,40
|
10
|
Huyện đảo Cồn
Cỏ
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
II
|
Khu
vực nông thôn
|
113.741
|
15.134
|
21.498
|
18,90
|
10.553
|
49,09
|
2.830
|
13,16
|
18.668
|
86,84
|
1.493
|
8,00
|
4.284
|
22,95
|
1
|
Huyện Hướng
Hóa
|
14.068
|
7.501
|
6.118
|
43,49
|
5.352
|
87,48
|
116
|
1,90
|
6.002
|
98,10
|
423
|
7,05
|
555
|
9,25
|
2
|
Huyện Đakrông
|
7.832
|
6.194
|
4.572
|
58,38
|
4.197
|
91,80
|
315
|
6,89
|
4.257
|
93,11
|
257
|
6,04
|
377
|
8,86
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
10.341
|
73
|
1.228
|
11,88
|
61
|
4,97
|
202
|
16,45
|
1.026
|
83,55
|
55
|
5,36
|
328
|
31,97
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
15.970
|
607
|
1.954
|
12,24
|
415
|
21,24
|
374
|
19,14
|
1.580
|
80,86
|
59
|
3,73
|
704
|
44,56
|
5
|
Huyện Vĩnh Linh
|
19.047
|
758
|
2.192
|
11,51
|
527
|
24,04
|
361
|
16,47
|
1.831
|
83,53
|
549
|
29,98
|
731
|
39,92
|
6
|
Huyện Triệu Phong
|
22.494
|
0
|
2.926
|
13,01
|
0
|
0,00
|
916
|
31,31
|
2.010
|
68,69
|
74
|
3,68
|
984
|
48,96
|
7
|
Huyện Hải Lăng
|
22.946
|
0
|
2.448
|
10,67
|
0
|
0,00
|
530
|
21,65
|
1.918
|
78,35
|
74
|
3,86
|
587
|
30,60
|
8
|
Thị xã Quảng Trị
|
1.034
|
1
|
57
|
5,5
1
|
1
|
1,75
|
16
|
28,07
|
41
|
71,93
|
2
|
4,88
|
17
|
41,46
|
9
|
Thành phố
Đông Hà
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
10
|
Huyện đảo
Cồn Cỏ
|
9
|
0
|
3
|
33,33
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
3
|
100,00
|
0
|
0,00
|
1
|
33,33
|
III
|
Tổng
cộng (I) +(II)
|
159.320
|
16.149
|
24.579
|
15,43
|
11.138
|
45,32
|
3.077
|
12,52
|
21.502
|
87,48
|
1.621
|
7,54
|
5.150
|
23,95
|
1
|
Huyện Hướng Hóa
|
19.353
|
8.108
|
6.695
|
34,59
|
5.597
|
83,60
|
126
|
1,88
|
6.569
|
98,12
|
439
|
6,68
|
682
|
10,38
|
2
|
Huyện Đakrông
|
8.737
|
6.601
|
4.941
|
56,55
|
4.536
|
91,80
|
317
|
6,42
|
4.624
|
93,58
|
261
|
5,64
|
417
|
9,02
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
12.056
|
73
|
1.324
|
10,98
|
61
|
4,61
|
224
|
16,92
|
1.100
|
83,08
|
56
|
5,09
|
344
|
31,27
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
19.289
|
607
|
2.260
|
11,72
|
415
|
18,36
|
417
|
18,45
|
1.843
|
81,55
|
71
|
3,85
|
833
|
45,20
|
5
|
Huyện Vĩnh Linh
|
25.434
|
758
|
2.561
|
10,07
|
527
|
20,58
|
393
|
15,35
|
2.168
|
84,65
|
614
|
28,32
|
850
|
39,21
|
6
|
Huyện Triệu Phong
|
23.492
|
0
|
2.993
|
12,74
|
0
|
0,00
|
941
|
31,44
|
2.052
|
68,56
|
75
|
3,65
|
994
|
48,44
|
7
|
Huyện Hải Lăng
|
23.751
|
0
|
2.470
|
10,40
|
0
|
0,00
|
532
|
21,54
|
1.938
|
78,46
|
75
|
3,87
|
596
|
30,75
|
8
|
Thị xã Quảng Trị
|
5.882
|
1
|
268
|
4,56
|
1
|
0,37
|
45
|
16,79
|
223
|
83,21
|
8
|
3,59
|
105
|
47,09
|
9
|
Thành phố Đông Hà
|
21.317
|
1
|
1.064
|
4,99
|
1
|
0,09
|
82
|
7,71
|
982
|
92,29
|
22
|
2,24
|
328
|
33,40
|
10
|
Huyện đào Cồn
Cỏ
|
9
|
0
|
3
|
33,33
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
3
|
100,00
|
0
|
0,00
|
1
|
33,33
|
Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 584/QĐ-UBND ngày 28/03/2016 phê duyệt kết quả tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
1.627
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|