|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 576/QĐ-LĐTBXH 2021 công bố kết quả rà soát hộ nghèo hộ cận nghèo năm 2020
Số hiệu:
|
576/QĐ-LĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Đào Ngọc Dung
|
Ngày ban hành:
|
18/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 576/QĐ-LĐTBXH
|
Hà Nội, ngày 18 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2020 THEO CHUẨN
NGHÈO TIẾP CẬN ĐA CHIỀU ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2016-2020
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP
ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng
Quốc gia về giảm nghèo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả rà soát
hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2020 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho
giai đoạn 2016-2020 trên phạm vi toàn quốc, kết quả cụ thể như sau:
1. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận
nghèo chung cả nước
a) Tỷ lệ hộ nghèo
- Tổng số hộ nghèo: 761.322 hộ, trong
đó:
. Hộ nghèo về thu nhập: 716.920 hộ;
. Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các
dịch vụ xã hội cơ bản: 44.402 hộ;
- Tỷ lệ hộ nghèo: 2,75%.
b) Tỷ lệ hộ cận nghèo
- Tổng số hộ cận nghèo: 986.658 hộ;
- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 3,71%.
2. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận
nghèo tại các huyện nghèo
a) Trên địa bàn 62 huyện nghèo theo
Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ: 186.504 hộ
nghèo (chiếm tỷ lệ 23,42%); 122.578 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 15,39%). Trong
đó:
- Trên địa bàn 54 huyện nghèo Nhóm 1
theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ:
167.900 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 25,67%); 107.210 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ
16,39%);
- Trên địa bàn 08 huyện thoát nghèo
Nhóm 3 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng
Chính phủ: 18.604 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 13,06%); 15.368 hộ cận nghèo (chiếm tỷ
lệ 10,79%);
b) Trên địa bàn 27 huyện nghèo Nhóm 2
theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ:
74.575 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 21,46%); 48.308 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 13,90%).
(Các Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận
nghèo công bố tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh
xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2021.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo,
hướng dẫn tổ chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội theo chức
năng, nhiệm vụ được giao.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tố quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể:
- Cống Thông tin điện tử Chính phủ;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng;
- Vụ KHTC;
- Trung tâm Thông tin (để đăng website);
- Lưu: VT, VPQGGN.
|
BỘ TRƯỞNG
Đào Ngọc Dung
|
PHỤ LỤC SỐ I
TỔNG HỢP SỐ LIỆU HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ
NƯỚC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
|
TỈNH/THÀNH
PHỐ
|
Số
hộ nghèo
|
Tỷ
lệ (%)
|
Số
hộ cận nghèo
|
Tỷ
lệ (%)
|
|
Cả nước
|
761,322
|
2.75
|
986,658
|
3.71
|
I
|
Miền núi Đông Bắc
|
193,072
|
6.91
|
193,457
|
6.92
|
1
|
Hà Giang
|
41,476
|
22.29
|
28,512
|
15.33
|
2
|
Tuyên Quang
|
19,137
|
9.03
|
24,999
|
11.80
|
3
|
Cao Bằng
|
28,660
|
22.06
|
19,819
|
15.25
|
4
|
Lạng Sơn
|
16,115
|
7.88
|
18,959
|
9.27
|
5
|
Thái Nguyên
|
9,492
|
2.82
|
16,516
|
4.91
|
6
|
Bắc Giang
|
14,679
|
3.14
|
18,610
|
3.98
|
7
|
Lào Cai
|
14,322
|
8.20
|
16,370
|
9.37
|
8
|
Yên Bái
|
15,372
|
7.04
|
18,280
|
8.37
|
9
|
Phú Thọ
|
18,004
|
4.34
|
19,020
|
4.58
|
10
|
Quảng Ninh
|
833
|
0.23
|
3,903
|
1.06
|
11
|
Bắc Kạn
|
14,982
|
18.50
|
8,469
|
10.46
|
II
|
Miền núi Tây Bắc
|
128,961
|
17.30
|
74,657
|
10.01
|
12
|
Sơn La
|
53,387
|
18.38
|
30,750
|
10.59
|
13
|
Điện Biên
|
39,982
|
29.97
|
12,585
|
9.43
|
14
|
Lai Châu
|
16,745
|
16.33
|
9,480
|
9.24
|
15
|
Hòa Bình
|
18,847
|
8.60
|
21,842
|
9.97
|
III
|
Đồng bằng sông Hồng
|
57,046
|
0.90
|
110,509
|
1.74
|
16
|
Bắc Ninh
|
3,816
|
1.04
|
5,524
|
1.50
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
3,465
|
0.98
|
6,628
|
1.88
|
18
|
Hà Nội
|
1,969
|
0.09
|
1,590
|
0.08
|
19
|
Hải Phòng
|
1,268
|
0.20
|
10,732
|
1.72
|
20
|
Nam Định
|
5,338
|
0.86
|
32,030
|
5.16
|
21
|
Hà Nam
|
5,201
|
1.84
|
7,737
|
2.74
|
22
|
Hải Dương
|
8,858
|
1.36
|
13,030
|
2.00
|
23
|
Hưng Yên
|
6,025
|
1.48
|
6,844
|
1.68
|
24
|
Thái Bình
|
15,279
|
2.35
|
16,611
|
2.56
|
25
|
Ninh Bình
|
5,827
|
1.87
|
9,783
|
3.15
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
102,759
|
3.29
|
173,976
|
5.57
|
26
|
Thanh Hóa
|
21,923
|
2.20
|
66,476
|
6.66
|
27
|
Nghệ An
|
34,161
|
3.42
|
53,990
|
5.41
|
28
|
Hà Tĩnh
|
13,412
|
3.51
|
16,462
|
4.31
|
29
|
Quảng Bình
|
9,887
|
3.90
|
12,405
|
4.90
|
30
|
Quảng Trị
|
12,505
|
7.03
|
11,209
|
6.30
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
10,871
|
3.45
|
13,434
|
4.27
|
V
|
Duyên hải miền Trung
|
91,280
|
3.95
|
110,681
|
4.79
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
3,065
|
1.02
|
3,521
|
1.17
|
33
|
Quảng Nam
|
22,368
|
5.23
|
8,864
|
2.07
|
34
|
Quảng Ngãi
|
23,537
|
6.41
|
23,945
|
6.53
|
35
|
Bình Định
|
17,980
|
4.11
|
22,200
|
5.08
|
36
|
Phú Yên
|
7,756
|
2.96
|
19,958
|
7.62
|
37
|
Khánh Hòa
|
6,968
|
2.09
|
18,885
|
5.65
|
38
|
Ninh Thuận
|
9,606
|
5.33
|
13,308
|
7.38
|
VI
|
Tây Nguyên
|
90,082
|
5.93
|
104,507
|
6.88
|
39
|
Gia Lai
|
19,958
|
5.38
|
36,004
|
9.70
|
40
|
Đắk Lắk
|
39,250
|
7.91
|
39,394
|
7.94
|
41
|
Đắk Nông
|
11,785
|
6.98
|
9,385
|
5.56
|
42
|
Kon Tum
|
14,601
|
10.29
|
8,372
|
5.90
|
43
|
Lâm Đồng
|
4,488
|
1.32
|
11,352
|
3.33
|
VII
|
Đông Nam Bộ
|
9,898
|
0.20
|
23,349
|
0.48
|
44
|
TP. Hồ Chí Minh
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
45
|
Bình Thuận
|
4,363
|
1.31
|
14,522
|
4.37
|
46
|
Tây Ninh
|
0
|
0.00
|
2,502
|
0.79
|
47
|
Bình Phước
|
3,568
|
1.34
|
4,423
|
1.66
|
48
|
Bình Dương
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
49
|
Đồng Nai
|
1,710
|
0.19
|
1,259
|
0.14
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
257
|
0.09
|
643
|
0.23
|
VIII
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
88,224
|
1.83
|
195,522
|
4.05
|
51
|
Long An
|
5,529
|
1.16
|
12,092
|
2.55
|
52
|
Đồng Tháp
|
8,327
|
1.85
|
22,249
|
4.94
|
53
|
An Giang
|
10,232
|
1.90
|
26,655
|
4.94
|
54
|
Tiền Giang
|
9,429
|
1.87
|
16,736
|
3.32
|
55
|
Bến Tre
|
14,218
|
3.58
|
15,371
|
3.87
|
56
|
Vĩnh Long
|
3,449
|
1.16
|
10,463
|
3.52
|
57
|
Trà Vinh
|
5,204
|
1.80
|
16,650
|
5.76
|
58
|
Hậu Giang
|
6,965
|
3.46
|
7,167
|
3.56
|
59
|
Cần Thơ
|
1,036
|
0.29
|
9,016
|
2.49
|
60
|
Sóc Trăng
|
8,617
|
2.66
|
28,987
|
8.96
|
61
|
Kiên Giang
|
8,790
|
1.91
|
19,378
|
4.21
|
62
|
Bạc Liêu
|
1,061
|
0.47
|
5,212
|
2.33
|
63
|
Cà Mau
|
5,367
|
1.75
|
5,546
|
1.81
|
PHỤ LỤC SỐ II
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG
NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
|
TỈNH/THÀNH
PHỐ
|
Năm
2019
|
Diễn
biến hộ nghèo trong năm
|
Năm
2020
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ
|
Số
hộ thoát nghèo
|
Tỷ
lệ
|
Số
hộ tái nghèo
|
Tỷ
lệ
|
Số
hộ nghèo phát sinh
|
Tỷ
lệ
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ
|
|
Cả nước
|
984,764
|
3.75
|
287,540
|
1.10
|
9,125
|
0.03
|
54,973
|
0.21
|
761,322
|
2.75
|
I
|
Miền núi Đông Bắc
|
251,360
|
9.12
|
73,516
|
2.67
|
1,385
|
0.05
|
13,843
|
0.50
|
193,072
|
6.91
|
1
|
Hà Giang
|
48,824
|
26.73
|
10,157
|
5.56
|
435
|
0.23
|
2,374
|
1.28
|
41,476
|
22.29
|
2
|
Tuyên Quang
|
24,814
|
11.80
|
6,480
|
3.08
|
10
|
0.00
|
793
|
0.37
|
19,137
|
9.03
|
3
|
Cao Bằng
|
33,616
|
26.07
|
6,238
|
4.84
|
243
|
0.19
|
1,039
|
0.80
|
28,660
|
22.06
|
4
|
Lạng Sơn
|
21,336
|
10.89
|
7,159
|
3.66
|
32
|
0.02
|
1,906
|
0.93
|
16,115
|
7.88
|
5
|
Thái Nguyên
|
14,341
|
4.35
|
5,039
|
1.53
|
5
|
0.00
|
185
|
0.06
|
9,492
|
2.82
|
6
|
Bắc Giang
|
23,137
|
5.01
|
10,443
|
2.26
|
147
|
0.03
|
1,838
|
0.39
|
14,679
|
3.14
|
7
|
Lào Cai
|
19,708
|
11.46
|
6,500
|
3.78
|
148
|
0.08
|
966
|
0.55
|
14,322
|
8.20
|
8
|
Yên Bái
|
25,086
|
11.56
|
10,553
|
4.86
|
87
|
0.04
|
752
|
0.34
|
15,372
|
7.04
|
9
|
Phú Thọ
|
22,880
|
5.57
|
7,400
|
1.80
|
177
|
0.04
|
2,347
|
0.57
|
18,004
|
4.34
|
10
|
Quảng Ninh
|
1,896
|
0.52
|
1,078
|
0.29
|
4
|
0.00
|
11
|
0.00
|
833
|
0.23
|
11
|
Bắc Kạn
|
15,722
|
19.57
|
2,469
|
3.07
|
97
|
0.12
|
1,632
|
2.02
|
14,982
|
18.50
|
II
|
Miền núi Tây Bắc
|
150,061
|
20.40
|
34,727
|
4.72
|
2,685
|
0.36
|
10,942
|
1.47
|
128,961
|
17.30
|
12
|
Sơn La
|
62,068
|
21.62
|
14,626
|
5.10
|
1,410
|
0.49
|
4,535
|
1.56
|
53,387
|
18.38
|
13
|
Điện Biên
|
43,048
|
33.05
|
6,747
|
5.18
|
190
|
0.14
|
3,491
|
2.62
|
39,982
|
29.97
|
14
|
Lai Châu
|
20,174
|
20.12
|
4,686
|
4.67
|
179
|
0.17
|
1,078
|
1.05
|
16,745
|
16.33
|
15
|
Hòa Bình
|
24,771
|
11.36
|
8,668
|
3.98
|
906
|
0.41
|
1,838
|
0.84
|
18,847
|
8.60
|
III
|
Đồng bằng sông Hồng
|
78,030
|
1.25
|
27,782
|
0.44
|
993
|
0.02
|
5,805
|
0.09
|
57,046
|
0.90
|
16
|
Bắc Ninh
|
4,565
|
1.27
|
1,390
|
0.39
|
51
|
0.01
|
590
|
0.16
|
3,816
|
1.04
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
4,975
|
1.47
|
2,141
|
0.63
|
256
|
0.07
|
375
|
0.11
|
3,465
|
0.98
|
18
|
Hà Nội
|
4,112
|
0.20
|
2,143
|
0.10
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
1,969
|
0.09
|
19
|
Hải Phòng
|
4,348
|
0.72
|
3,246
|
0.54
|
9
|
0.00
|
157
|
0.03
|
1,268
|
0.20
|
20
|
Nam Định
|
9,443
|
1.53
|
4,262
|
0.69
|
19
|
0.00
|
138
|
0.02
|
5,338
|
0.86
|
21
|
Hà Nam
|
6,635
|
2.38
|
2,007
|
0.72
|
89
|
0.03
|
484
|
0.17
|
5,201
|
1.84
|
22
|
Hải Dương
|
11,457
|
1.85
|
3,837
|
0.62
|
165
|
0.03
|
1,073
|
0.16
|
8,858
|
1.36
|
23
|
Hưng Yên
|
7,575
|
1.90
|
2,919
|
0.73
|
225
|
0.06
|
1,144
|
0.28
|
6,025
|
1.48
|
24
|
Thái Bình
|
17,022
|
2.66
|
2,877
|
0.45
|
57
|
0.01
|
1,077
|
0.17
|
15,279
|
2.35
|
25
|
Ninh Bình
|
7,898
|
2.57
|
2,960
|
0.96
|
122
|
0.04
|
767
|
0.25
|
5,827
|
1.87
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
130,018
|
4.20
|
37,342
|
1.21
|
2,747
|
0.09
|
7,336
|
0.23
|
102,759
|
3.29
|
26
|
Thanh Hóa
|
32,230
|
3.27
|
13,186
|
1.34
|
940
|
0.09
|
1,939
|
0.19
|
21,923
|
2.20
|
27
|
Nghệ An
|
41,041
|
4.12
|
10,575
|
1.06
|
1,077
|
0.11
|
2,618
|
0.26
|
34,161
|
3.42
|
28
|
Hà Tĩnh
|
17,352
|
4.53
|
4,904
|
1.28
|
221
|
0.06
|
743
|
0.19
|
13,412
|
3.51
|
29
|
Quảng Bình
|
12,393
|
4.98
|
3,464
|
1.39
|
316
|
0.12
|
642
|
0.25
|
9,887
|
3.90
|
30
|
Quảng Trị
|
14,101
|
8.08
|
2,578
|
1.48
|
125
|
0.07
|
857
|
0.48
|
12,505
|
7.03
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
12,901
|
4.17
|
2,635
|
0.85
|
68
|
0.02
|
537
|
0.17
|
10,871
|
3.45
|
V
|
Duyên hải miền Trung
|
112,635
|
4.97
|
25,736
|
1.13
|
404
|
0.02
|
3,977
|
0.17
|
91,280
|
3.95
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
3,421
|
1.26
|
418
|
0.15
|
0
|
0.00
|
62
|
0.02
|
3,065
|
1.02
|
33
|
Quảng Nam
|
25,650
|
6.00
|
3,916
|
0.92
|
119
|
0.03
|
515
|
0.12
|
22,368
|
5.23
|
34
|
Quảng Ngãi
|
27,964
|
7.69
|
5,597
|
1.54
|
139
|
0.04
|
1,031
|
0.28
|
23,537
|
6.41
|
35
|
Bình Định
|
23,261
|
5.34
|
7,012
|
1.61
|
125
|
0.03
|
1,606
|
0.37
|
17,980
|
4.11
|
36
|
Phú Yên
|
10,271
|
3.93
|
2,844
|
1.09
|
11
|
0.00
|
318
|
0.12
|
7,756
|
2.96
|
37
|
Khánh Hòa
|
10,143
|
3.06
|
3,220
|
0.97
|
0
|
0.00
|
45
|
0.01
|
6,968
|
2.09
|
38
|
Ninh Thuận
|
11,925
|
6.74
|
2,729
|
1.54
|
10
|
0.01
|
400
|
0.22
|
9,606
|
5.33
|
VI
|
Tây Nguyên
|
114,151
|
7.60
|
33,728
|
2.25
|
731
|
0.05
|
8,928
|
0.59
|
90,082
|
5.93
|
39
|
Gia Lai
|
25,807
|
7.04
|
8,290
|
2.26
|
137
|
0.04
|
2,304
|
0.62
|
19,958
|
5.38
|
40
|
Đắk Lắk
|
46,033
|
9.33
|
11,501
|
2.33
|
255
|
0.05
|
4,463
|
0.90
|
39,250
|
7.91
|
41
|
Đắk Nông
|
17,128
|
10.52
|
6,179
|
3.79
|
77
|
0.05
|
759
|
0.45
|
11,785
|
6.98
|
42
|
Kon Tum
|
18,858
|
13.62
|
5,493
|
3.97
|
238
|
0.17
|
998
|
0.70
|
14,601
|
10.29
|
43
|
Lâm Đồng
|
6,325
|
1.85
|
2,265
|
0.66
|
24
|
0.01
|
404
|
0.12
|
4,488
|
1.32
|
VII
|
Đông Nam Bộ
|
17,951
|
0.37
|
8,499
|
0.18
|
16
|
0.00
|
430
|
0.01
|
9,898
|
0.20
|
44
|
TP. Hồ Chí Minh
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
45
|
Bình Thuận
|
6,323
|
1.92
|
2,204
|
0.67
|
15
|
0.00
|
229
|
0.07
|
4,363
|
1.31
|
46
|
Tây Ninh
|
1,930
|
0.62
|
1,930
|
0.62
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
47
|
Bình Phước
|
6,691
|
2.56
|
3,323
|
1.27
|
1
|
0.00
|
199
|
0.07
|
3,568
|
1.34
|
48
|
Bình Dương
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
49
|
Đồng Nai
|
2,338
|
0.27
|
628
|
0.07
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
1,710
|
0.19
|
50
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
669
|
0.24
|
414
|
0.15
|
0
|
0.00
|
2
|
0.00
|
257
|
0.09
|
VIII
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
130,558
|
2.71
|
46,210
|
0.96
|
164
|
0.00
|
3,712
|
0.08
|
88,224
|
1.83
|
51
|
Long An
|
7,183
|
1.52
|
1,906
|
0.40
|
4
|
0.00
|
248
|
0.05
|
5,529
|
1.16
|
52
|
Đồng Tháp
|
12,542
|
2.73
|
4,480
|
0.98
|
6
|
0.00
|
259
|
0.06
|
8,327
|
1.85
|
53
|
An Giang
|
14,170
|
2.63
|
4,104
|
0.76
|
0
|
0.00
|
166
|
0.03
|
10,232
|
1.90
|
54
|
Tiền Giang
|
12,629
|
2.51
|
3,456
|
0.69
|
0
|
0.00
|
256
|
0.05
|
9,429
|
1.87
|
55
|
Bến Tre
|
18,185
|
4.59
|
5,134
|
1.30
|
40
|
0.01
|
1,127
|
0.28
|
14,218
|
3.58
|
56
|
Vĩnh Long
|
5,158
|
1.76
|
1,797
|
0.61
|
7
|
0.00
|
81
|
0.03
|
3,449
|
1.16
|
57
|
Trà Vinh
|
9,214
|
3.22
|
4,214
|
1.47
|
36
|
0.01
|
168
|
0.06
|
5,204
|
1.80
|
58
|
Hậu Giang
|
10,088
|
4.98
|
3,237
|
1.60
|
4
|
0.00
|
110
|
0.05
|
6,965
|
3.46
|
59
|
Cần Thơ
|
2,401
|
0.67
|
1,394
|
0.39
|
6
|
0.00
|
23
|
0.01
|
1,036
|
0.29
|
60
|
Sóc Trăng
|
15,890
|
4.91
|
7,391
|
2.29
|
9
|
0.00
|
109
|
0.03
|
8,617
|
2.66
|
61
|
Kiên Giang
|
12,313
|
2.70
|
4,173
|
0.91
|
27
|
0.01
|
623
|
0.14
|
8,790
|
1.91
|
62
|
Bạc Liêu
|
3,086
|
1.38
|
2,109
|
0.95
|
4
|
0.00
|
80
|
0.04
|
1,061
|
0.47
|
63
|
Cà Mau
|
7,699
|
2.52
|
2,815
|
0.92
|
21
|
0.01
|
462
|
0.15
|
5,367
|
1.75
|
PHỤ LỤC SỐ III
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC
TRONG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
|
TỈNH/THÀNH
PHỐ
|
Năm
2019
|
Diễn
biến hộ cận nghèo trong năm
|
Năm
2020
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ
|
Số
hộ thoát cận nghèo
|
Tỷ
lệ
|
Số
hộ tái cận nghèo
|
Tỷ
lệ
|
Số
hộ cận nghèo phát sinh
|
Tỷ
lệ
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ
|
|
Cả nước
|
1,166,989
|
4.45
|
429,950
|
1.64
|
14,570
|
0.05
|
235,049
|
0.88
|
986,658
|
3.71
|
I
|
Miền núi Đông Bắc
|
218,922
|
7.95
|
84,000
|
3.05
|
1,569
|
0.06
|
56,966
|
2.04
|
193,457
|
6.92
|
1
|
Hà Giang
|
26,097
|
14.29
|
6,050
|
3.31
|
363
|
0.20
|
8,102
|
4.36
|
28,512
|
15.33
|
2
|
Tuyên Quang
|
28,616
|
13.61
|
9,426
|
4.48
|
60
|
0.03
|
5,749
|
2.71
|
24,999
|
11.80
|
3
|
Cao Bằng
|
18,733
|
14.53
|
4,084
|
3.17
|
122
|
0.09
|
5,048
|
3.89
|
19,819
|
15.25
|
4
|
Lạng Sơn
|
20,250
|
10.34
|
7,323
|
3.74
|
62
|
0.03
|
5,970
|
2.92
|
18,959
|
9.27
|
5
|
Thái Nguyên
|
21,304
|
6.47
|
8,324
|
2.53
|
9
|
0.00
|
3,527
|
1.05
|
16,516
|
4.91
|
6
|
Bắc Giang
|
28,184
|
6.11
|
16,689
|
3.62
|
102
|
0.02
|
7,013
|
1.50
|
18,610
|
3.98
|
7
|
Lào Cai
|
17,000
|
9.88
|
6,571
|
3.82
|
95
|
0.05
|
5,846
|
3.35
|
16,370
|
9.37
|
8
|
Yên Bái
|
20,514
|
9.45
|
9,443
|
4.35
|
305
|
0.14
|
6,904
|
3.16
|
18,280
|
8.37
|
9
|
Phú Thọ
|
23,101
|
5.63
|
10,149
|
2.47
|
284
|
0.07
|
5,784
|
1.39
|
19,020
|
4.58
|
10
|
Quảng Ninh
|
6,017
|
1.64
|
2,942
|
0.80
|
13
|
0.00
|
815
|
0.22
|
3,903
|
1.06
|
11
|
Bắc Kạn
|
9,106
|
11.33
|
2,999
|
3.73
|
154
|
0.19
|
2,208
|
2.73
|
8,469
|
10.46
|
II
|
Miền núi Tây Bắc
|
84,706
|
11.52
|
37,550
|
5.10
|
3,793
|
0.51
|
23,708
|
3.18
|
74,657
|
10.01
|
12
|
Sơn La
|
31,362
|
10.93
|
12,433
|
4.33
|
986
|
0.34
|
10,835
|
3.73
|
30,750
|
10.59
|
13
|
Điện Biên
|
12,727
|
9.77
|
5,118
|
3.93
|
86
|
0.06
|
4,890
|
3.67
|
12,585
|
9.43
|
14
|
Lai Châu
|
10,097
|
10.07
|
3,642
|
3.63
|
130
|
0.13
|
2,895
|
2.82
|
9,480
|
9.24
|
15
|
Hòa Bình
|
30,520
|
14.00
|
16,357
|
7.50
|
2,591
|
1.18
|
5,088
|
2.32
|
21,842
|
9.97
|
III
|
Đồng bằng sông Hồng
|
136,983
|
2.19
|
58,109
|
0.93
|
3,464
|
0.05
|
28,171
|
0.44
|
110,509
|
1.74
|
16
|
Bắc Ninh
|
6,679
|
1.85
|
2,689
|
0.75
|
46
|
0.01
|
1,488
|
0.41
|
5,524
|
1.50
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
8,459
|
2.50
|
3,656
|
1.08
|
48
|
0.01
|
1,777
|
0.51
|
6,628
|
1.88
|
18
|
Hà Nội
|
3,939
|
0.19
|
2,349
|
0.11
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
1,590
|
0.08
|
19
|
Hải Phòng
|
12,971
|
2.14
|
5,164
|
0.85
|
159
|
0.03
|
2,766
|
0.44
|
10,732
|
1.72
|
20
|
Nam Định
|
37,609
|
6.09
|
17,464
|
2.83
|
863
|
0.14
|
11,022
|
1.78
|
32,030
|
5.16
|
21
|
Hà Nam
|
10,386
|
3.72
|
4,296
|
1.54
|
93
|
0.03
|
1,554
|
0.55
|
7,737
|
2.74
|
22
|
Hải Dương
|
16,759
|
2.70
|
7,473
|
1.20
|
1,822
|
0.28
|
1,922
|
0.29
|
13,030
|
2.00
|
23
|
Hưng Yên
|
9,180
|
2.31
|
4,889
|
1.23
|
134
|
0.03
|
2,419
|
0.60
|
6,844
|
1.68
|
24
|
Thái Bình
|
18,508
|
2.89
|
4,497
|
0.70
|
71
|
0.01
|
2,529
|
0.39
|
16,611
|
2.56
|
25
|
Ninh Bình
|
12,493
|
4.07
|
5,632
|
1.83
|
228
|
0.07
|
2,694
|
0.87
|
9,783
|
3.15
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
238,701
|
7.70
|
101,836
|
3.29
|
3,799
|
0.12
|
33,312
|
1.07
|
173,976
|
5.57
|
26
|
Thanh Hóa
|
102,092
|
10.35
|
44,694
|
4.53
|
389
|
0.04
|
8,689
|
0.87
|
66,476
|
6.66
|
27
|
Nghệ An
|
75,398
|
7.57
|
36,222
|
3.64
|
1,793
|
0.18
|
13,021
|
1.30
|
53,990
|
5.41
|
28
|
Hà Tĩnh
|
19,374
|
5.06
|
6,710
|
1.75
|
673
|
0.18
|
3,125
|
0.82
|
16,462
|
4.31
|
29
|
Quảng Bình
|
16,613
|
6.67
|
7,728
|
3.10
|
497
|
0.20
|
3,023
|
1.19
|
12,405
|
4.90
|
30
|
Quảng Trị
|
11,280
|
6.47
|
3,060
|
1.75
|
158
|
0.09
|
2,831
|
1.59
|
11,209
|
6.30
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
13,944
|
4.51
|
3,422
|
1.11
|
289
|
0.09
|
2,623
|
0.83
|
13,434
|
4.27
|
V
|
Duyên hải miền Trung
|
123,666
|
5.45
|
34,962
|
1.54
|
510
|
0.02
|
21,467
|
0.93
|
110,681
|
4.79
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
3,778
|
1.39
|
701
|
0.26
|
0
|
0.00
|
444
|
0.15
|
3,521
|
1.17
|
33
|
Quảng Nam
|
10,922
|
2.55
|
3,201
|
0.75
|
41
|
0.01
|
1,102
|
0.26
|
8,864
|
2.07
|
34
|
Quảng Ngãi
|
26,249
|
7.21
|
7,189
|
1.98
|
60
|
0.02
|
4,825
|
1.31
|
23,945
|
6.53
|
35
|
Bình Định
|
24,979
|
5.73
|
9,629
|
2.21
|
389
|
0.09
|
6,461
|
1.48
|
22,200
|
5.08
|
36
|
Phú Yên
|
22,751
|
8.71
|
5,858
|
2.24
|
9
|
0.00
|
3,056
|
1.17
|
19,958
|
7.62
|
37
|
Khánh Hòa
|
20,811
|
6.27
|
4,691
|
1.41
|
1
|
0.00
|
2,764
|
0.83
|
18,885
|
5.65
|
38
|
Ninh Thuận
|
14,176
|
8.02
|
3,693
|
2.09
|
10
|
0.01
|
2,815
|
1.56
|
13,308
|
7.38
|
VI
|
Tây Nguyên
|
112,102
|
7.46
|
39,473
|
2.63
|
642
|
0.04
|
31,236
|
2.06
|
104,507
|
6.88
|
39
|
Gia Lai
|
36,998
|
10.10
|
10,564
|
2.88
|
45
|
0.01
|
9,525
|
2.57
|
36,004
|
9.70
|
40
|
Đắk Lắk
|
43,911
|
8.90
|
16,150
|
3.27
|
140
|
0.03
|
11,493
|
2.32
|
39,394
|
7.94
|
41
|
Đắk Nông
|
9,797
|
6.02
|
4,817
|
2.96
|
231
|
0.14
|
4,174
|
2.47
|
9,385
|
5.56
|
42
|
Kon Tum
|
8,809
|
6.36
|
4,180
|
3.02
|
193
|
0.14
|
3,550
|
2.50
|
8,372
|
5.90
|
43
|
Lâm Đồng
|
12,587
|
3.69
|
3,762
|
1.10
|
33
|
0.01
|
2,494
|
0.73
|
11,352
|
3.33
|
VII
|
Đông Nam Bộ
|
27,128
|
0.56
|
8,187
|
0.17
|
429
|
0.01
|
3,979
|
0.08
|
23,349
|
0.48
|
44
|
TP. Hồ Chí Minh
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
45
|
Bình Thuận
|
15,173
|
4.61
|
3,550
|
1.08
|
423
|
0.13
|
2,476
|
0.74
|
14,522
|
4.37
|
46
|
Tây Ninh
|
3,339
|
1.07
|
1,689
|
0.54
|
6
|
0.00
|
846
|
0.27
|
2,502
|
0.79
|
47
|
Bình Phước
|
6,094
|
2.33
|
2,325
|
0.89
|
0
|
0.00
|
654
|
0.25
|
4,423
|
1.66
|
48
|
Bình Dương
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
49
|
Đồng Nai
|
1,374
|
0.16
|
115
|
0.01
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
1,259
|
0.14
|
50
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
1,148
|
0.40
|
508
|
0.18
|
0
|
0.00
|
3
|
0.00
|
643
|
0.23
|
VIII
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
224,781
|
4.67
|
65,833
|
1.37
|
364
|
0.01
|
36,210
|
0.75
|
195,522
|
4.05
|
51
|
Long An
|
12,762
|
2.71
|
2,837
|
0.60
|
46
|
0.01
|
2,121
|
0.45
|
12,092
|
2.55
|
52
|
Đồng Tháp
|
25,251
|
5.50
|
7,265
|
1.58
|
26
|
0.01
|
4,237
|
0.94
|
22,249
|
4.94
|
53
|
An Giang
|
29,414
|
5.45
|
6,049
|
1.12
|
0
|
0.00
|
3,290
|
0.61
|
26,655
|
4.94
|
54
|
Tiền Giang
|
17,677
|
3.52
|
3,732
|
0.74
|
3
|
0.00
|
2,788
|
0.55
|
16,736
|
3.32
|
55
|
Bến Tre
|
16,367
|
4.13
|
4,713
|
1.19
|
23
|
0.01
|
3,694
|
0.93
|
15,371
|
3.87
|
56
|
Vĩnh Long
|
11,748
|
4.02
|
2,964
|
1.01
|
7
|
0.00
|
1,672
|
0.56
|
10,463
|
3.52
|
57
|
Trà Vinh
|
19,474
|
6.80
|
6,700
|
2.34
|
178
|
0.06
|
3,698
|
1.28
|
16,650
|
5.76
|
58
|
Hậu Giang
|
8,832
|
4.36
|
2,980
|
1.47
|
0
|
0.00
|
1,315
|
0.65
|
7,167
|
3.56
|
59
|
Cần Thơ
|
10,393
|
2.89
|
2,704
|
0.75
|
2
|
0.00
|
1,325
|
0.37
|
9,016
|
2.49
|
60
|
Sóc Trăng
|
36,313
|
11.23
|
12,095
|
3.74
|
7
|
0.00
|
4,762
|
1.47
|
28,987
|
8.96
|
61
|
Kiên Giang
|
20,961
|
4.59
|
6,244
|
1.37
|
55
|
0.01
|
4,606
|
1.00
|
19,378
|
4.21
|
62
|
Bạc Liêu
|
9,294
|
4.17
|
5,303
|
2.38
|
7
|
0.00
|
1,214
|
0.54
|
5,212
|
2.33
|
63
|
Cà Mau
|
6,295
|
2.06
|
2,247
|
0.74
|
10
|
0.00
|
1,488
|
0.49
|
5,546
|
1.81
|
PHỤ LỤC SỐ IV
TỔNG HỢP PHÂN LOẠI HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2020
THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
|
TỈNH/THÀNH
PHỐ
|
Tổng
số hộ nghèo
|
Trong đó:
|
Hộ
nghèo dân tộc thiểu số
|
Hộ
nghèo về thu nhập
|
Hộ
nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản
|
Hộ
nghèo khu vực thành thị
|
Hộ
nghèo khu vực nông thôn
|
Hộ
nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội
|
Hộ
nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công
|
|
Cả nước
|
761,322
|
466,610
|
716,920
|
44,402
|
63,311
|
698,011
|
156,292
|
4,361
|
I
|
Miền núi Đông Bắc
|
193,072
|
158,257
|
188,391
|
4,681
|
10,611
|
182,461
|
25,123
|
1,079
|
1
|
Hà Giang
|
41,476
|
41,239
|
39,667
|
1,809
|
1,483
|
39,993
|
2,989
|
14
|
2
|
Tuyên Quang
|
19,137
|
16,238
|
18,612
|
525
|
286
|
18,851
|
1,023
|
0
|
3
|
Cao Bằng
|
28,660
|
28,576
|
28,334
|
326
|
1,538
|
27,122
|
2,348
|
102
|
4
|
Lạng Sơn
|
16,115
|
15,237
|
15,811
|
304
|
640
|
15,475
|
1,496
|
3
|
5
|
Thái Nguyên
|
9,492
|
5,072
|
9,198
|
294
|
787
|
8,705
|
2,913
|
207
|
6
|
Bắc Giang
|
14,679
|
5,301
|
14,519
|
160
|
1,605
|
13,074
|
3,014
|
0
|
7
|
Lào Cai
|
14,322
|
13,179
|
14,301
|
21
|
1,322
|
13,000
|
1,139
|
1
|
8
|
Yên Bái
|
15,372
|
13,272
|
15,342
|
30
|
685
|
14,687
|
2,723
|
136
|
9
|
Phú Thọ
|
18,004
|
5,416
|
17,321
|
683
|
937
|
17,067
|
5,656
|
407
|
10
|
Quảng Ninh
|
833
|
415
|
791
|
42
|
241
|
592
|
553
|
0
|
11
|
Bắc Kạn
|
14,982
|
14,312
|
14,495
|
487
|
1,087
|
13,895
|
1,269
|
209
|
II
|
Miền núi Tây Bắc
|
128,961
|
126,196
|
126,900
|
2,061
|
3,220
|
125,741
|
10,980
|
487
|
12
|
Sơn La
|
53,387
|
52,620
|
52,319
|
1,068
|
403
|
52,984
|
4,091
|
218
|
13
|
Điện Biên
|
39,982
|
39,593
|
39,643
|
339
|
736
|
39,246
|
2,640
|
169
|
14
|
Lai Châu
|
16,745
|
16,564
|
16,566
|
179
|
566
|
16,179
|
1,769
|
12
|
15
|
Hòa Bình
|
18,847
|
17,419
|
18,372
|
475
|
1,515
|
17,332
|
2,480
|
88
|
III
|
Đồng bằng sông Hồng
|
57,046
|
685
|
53,655
|
3,391
|
8,473
|
48,573
|
34,681
|
0
|
16
|
Bắc Ninh
|
3,816
|
0
|
3,440
|
376
|
764
|
3,052
|
2,234
|
0
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
3,465
|
275
|
3,248
|
217
|
600
|
2,865
|
1,769
|
0
|
18
|
Hà Nội
|
1,969
|
151
|
1,969
|
0
|
38
|
1,931
|
720
|
0
|
19
|
Hải Phòng
|
1,268
|
1
|
622
|
646
|
219
|
1,049
|
825
|
0
|
20
|
Nam Định
|
5,338
|
0
|
5,160
|
178
|
891
|
4,447
|
4,410
|
0
|
21
|
Hà Nam
|
5,201
|
1
|
3,558
|
1,643
|
1,115
|
4,086
|
4,071
|
0
|
22
|
Hải Dương
|
8,858
|
11
|
8,853
|
5
|
2,461
|
6,397
|
4,642
|
0
|
23
|
Hưng Yên
|
6,025
|
1
|
5,892
|
133
|
650
|
5,375
|
3,110
|
0
|
24
|
Thái Bình
|
15,279
|
0
|
15,230
|
49
|
1,176
|
14,103
|
9,101
|
0
|
25
|
Ninh Bình
|
5,827
|
245
|
5,683
|
144
|
559
|
5,268
|
3,799
|
0
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
102,759
|
50,775
|
101,124
|
1,635
|
10,428
|
92,331
|
27,613
|
1,699
|
26
|
Thanh Hóa
|
21,923
|
11,910
|
21,750
|
173
|
2,610
|
19,313
|
6,598
|
0
|
27
|
Nghệ An
|
34,161
|
25,193
|
33,588
|
573
|
1,379
|
32,782
|
3,462
|
1,099
|
28
|
Hà Tĩnh
|
13,412
|
59
|
13,238
|
174
|
1,942
|
11,470
|
6,078
|
20
|
29
|
Quảng Bình
|
9,887
|
3,312
|
9,514
|
373
|
621
|
9,266
|
3,639
|
401
|
30
|
Quảng Trị
|
12,505
|
7,930
|
12,306
|
199
|
1,391
|
11,114
|
2,999
|
5
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
10,871
|
2,371
|
10,728
|
143
|
2,485
|
8,386
|
4,837
|
174
|
V
|
Duyên hải miền Trung
|
91,280
|
44,576
|
88,068
|
3,212
|
11,152
|
80,128
|
29,118
|
654
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
3,065
|
53
|
3,065
|
0
|
1,849
|
1,216
|
2,171
|
0
|
33
|
Quảng Nam
|
22,368
|
12,416
|
22,329
|
39
|
1,256
|
21,112
|
7,267
|
225
|
34
|
Quảng Ngãi
|
23,537
|
13,369
|
22,297
|
1,240
|
1,573
|
21,964
|
7,255
|
250
|
35
|
Bình Định
|
17,980
|
5,491
|
17,264
|
716
|
3,138
|
14,842
|
5,188
|
24
|
36
|
Phú Yên
|
7,756
|
2,765
|
7,639
|
117
|
1,182
|
6,574
|
2,754
|
46
|
37
|
Khánh Hòa
|
6,968
|
4,398
|
6,212
|
756
|
863
|
6,105
|
2,193
|
0
|
38
|
Ninh Thuận
|
9,606
|
6,084
|
9,262
|
344
|
1,291
|
8,315
|
2,290
|
109
|
VI
|
Tây Nguyên
|
90,082
|
68,607
|
80,109
|
9,973
|
5,276
|
84,806
|
8,497
|
113
|
39
|
Gia Lai
|
19,958
|
17,178
|
17,811
|
2,147
|
1,628
|
18,330
|
1,479
|
0
|
40
|
Đắk Lắk
|
39,250
|
26,820
|
35,961
|
3,289
|
1,777
|
37,473
|
3,112
|
59
|
41
|
Đắk Nông
|
11,785
|
8,128
|
10,146
|
1,639
|
223
|
11,562
|
702
|
38
|
42
|
Kon Tum
|
14,601
|
13,688
|
12,397
|
2,204
|
1,171
|
13,430
|
2,155
|
16
|
43
|
Lâm Đồng
|
4,488
|
2,793
|
3,794
|
694
|
477
|
4,011
|
1,049
|
0
|
VII
|
Đông Nam Bộ
|
9,898
|
2,859
|
8,430
|
1,468
|
1,480
|
8,418
|
2,232
|
0
|
44
|
TP. Hồ Chí Minh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
45
|
Bình Thuận
|
4,363
|
1,180
|
3,630
|
733
|
990
|
3,373
|
1,438
|
0
|
46
|
Tây Ninh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
47
|
Bình Phước
|
3,568
|
1,662
|
2,920
|
648
|
136
|
3,432
|
662
|
0
|
48
|
Bình Dương
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
49
|
Đồng Nai
|
1,710
|
0
|
1,710
|
0
|
256
|
1,454
|
0
|
0
|
50
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
257
|
17
|
170
|
87
|
98
|
159
|
132
|
0
|
VIII
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
88,224
|
14,655
|
70,243
|
17,981
|
12,671
|
75,553
|
18,048
|
329
|
51
|
Long An
|
5,529
|
15
|
2,420
|
3,109
|
808
|
4,721
|
2,043
|
9
|
52
|
Đồng Tháp
|
8,327
|
44
|
6,025
|
2,302
|
1,512
|
6,815
|
720
|
0
|
53
|
An Giang
|
10,232
|
2,452
|
8,165
|
2,067
|
1,572
|
8,660
|
3,386
|
0
|
54
|
Tiền Giang
|
9,429
|
8
|
7,039
|
2,390
|
1,006
|
8,423
|
1,805
|
0
|
55
|
Bến Tre
|
14,218
|
8
|
10,488
|
3,730
|
831
|
13,387
|
3,049
|
109
|
56
|
Vĩnh Long
|
3,449
|
361
|
3,152
|
297
|
478
|
2,971
|
1,227
|
70
|
57
|
Trà Vinh
|
5,204
|
2,867
|
5,127
|
77
|
399
|
4,805
|
1,560
|
0
|
58
|
Hậu Giang
|
6,965
|
939
|
6,004
|
961
|
1,282
|
5,683
|
618
|
73
|
59
|
Cần Thơ
|
1,036
|
126
|
831
|
205
|
475
|
561
|
337
|
0
|
60
|
Sóc Trăng
|
8,617
|
4,369
|
7,433
|
1,184
|
2,492
|
6,125
|
1,606
|
36
|
61
|
Kiên Giang
|
8,790
|
2,393
|
8,037
|
753
|
1,105
|
7,685
|
631
|
32
|
62
|
Bạc Liêu
|
1,061
|
189
|
917
|
144
|
109
|
952
|
490
|
0
|
63
|
Cà Mau
|
5,367
|
884
|
4,605
|
762
|
602
|
4,765
|
576
|
0
|
PHỤ LỤC SỐ V
BẢNG XẾP HẠNG MỨC ĐỘ NGHÈO GIỮA CÁC TỈNH,
THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TỈNH/THÀNH
PHỐ
|
TỔNG
SỐ HỘ NGHÈO
NĂM
2020
|
XẾP
HẠNG
2020
|
XẾP
HẠNG
2019
|
TĂNG/GIẢM
SO VỚI NĂM 2019
|
|
TỈNH/THÀNH
PHỐ
|
TỶ
LỆ HỘ NGHÈO
NĂM
2020
|
XẾP
HẠNG
2020
|
XẾP
HẠNG
2019
|
TĂNG/GIẢM
SO VỚI NĂM 2019
|
Sơn La
|
53,387
|
1
|
1
|
0
|
|
Điện Biên
|
29.97
|
1
|
1
|
0
|
Hà Giang
|
41,476
|
2
|
2
|
0
|
|
Hà Giang
|
22.29
|
2
|
2
|
0
|
Điện Biên
|
39,982
|
3
|
4
|
-1
|
|
Cao Bằng
|
22.06
|
3
|
3
|
0
|
Đắk Lắk
|
39,250
|
4
|
3
|
1
|
|
Bắc Kạn
|
18.50
|
4
|
6
|
-2
|
Nghệ An
|
34,161
|
5
|
5
|
0
|
|
Sơn La
|
18.38
|
5
|
4
|
1
|
Cao Bằng
|
28,660
|
6
|
6
|
0
|
|
Lai Châu
|
16.33
|
6
|
5
|
1
|
Quảng Ngãi
|
23,537
|
7
|
8
|
-1
|
|
Kon Tum
|
10.29
|
7
|
7
|
0
|
Quảng Nam
|
22,368
|
8
|
10
|
-2
|
|
Tuyên Quang
|
9.03
|
8
|
8
|
0
|
Thanh Hóa
|
21,923
|
9
|
7
|
2
|
|
Hòa Bình
|
8.60
|
9
|
11
|
-2
|
Gia Lai
|
19,958
|
10
|
9
|
1
|
|
Lào Cai
|
8.20
|
10
|
10
|
0
|
Tuyên Quang
|
19,137
|
11
|
12
|
-1
|
|
Đắk Lắk
|
7.91
|
11
|
14
|
-3
|
Hòa Bình
|
18,847
|
12
|
13
|
-1
|
|
Lạng Sơn
|
7.88
|
12
|
12
|
0
|
Phú Thọ
|
18,004
|
13
|
16
|
-3
|
|
Yên Bái
|
7.04
|
13
|
9
|
4
|
Bình Định
|
17,980
|
14
|
14
|
0
|
|
Quảng Trị
|
7.03
|
14
|
15
|
-1
|
Lai Châu
|
16,745
|
15
|
18
|
-3
|
|
Đắk Nông
|
6.98
|
15
|
13
|
2
|
Lạng Sơn
|
16,115
|
16
|
17
|
-1
|
|
Quảng Ngãi
|
6.41
|
16
|
16
|
0
|
Yên Bái
|
15,372
|
17
|
11
|
6
|
|
Gia Lai
|
5.38
|
17
|
17
|
0
|
Thái Bình
|
15,279
|
18
|
24
|
-6
|
|
Ninh Thuận
|
5.33
|
18
|
18
|
0
|
Bắc Kạn
|
14,930
|
19
|
26
|
-7
|
|
Quảng Nam
|
5.23
|
19
|
19
|
0
|
Bắc Giang
|
14,679
|
20
|
15
|
5
|
|
Phú Thọ
|
4.34
|
20
|
20
|
0
|
Kon Tum
|
14,601
|
21
|
20
|
1
|
|
Bình Định
|
4.11
|
21
|
21
|
0
|
Lào Cai
|
14,322
|
22
|
19
|
3
|
|
Quảng Bình
|
3.90
|
22
|
24
|
-2
|
Bến Tre
|
14,218
|
23
|
21
|
2
|
|
Bến Tre
|
3.58
|
23
|
26
|
-3
|
Hà Tĩnh
|
13,412
|
24
|
22
|
2
|
|
Hà Tĩnh
|
3.51
|
24
|
27
|
-3
|
Quảng Trị
|
12,505
|
25
|
29
|
-4
|
|
Hậu Giang
|
3.46
|
25
|
23
|
2
|
Đắk Nông
|
11,785
|
26
|
23
|
3
|
|
Thừa Thiên Huế
|
3.45
|
26
|
29
|
-3
|
Thừa Thiên Huế
|
10,871
|
27
|
30
|
-3
|
|
Nghệ An
|
3.42
|
27
|
30
|
-3
|
An Giang
|
10,232
|
28
|
28
|
0
|
|
Bắc Giang
|
3.14
|
28
|
22
|
6
|
Quảng Bình
|
9,887
|
29
|
33
|
-4
|
|
Phú Yên
|
2.96
|
29
|
31
|
-2
|
Ninh Thuận
|
9,606
|
30
|
35
|
-5
|
|
Thái Nguyên
|
2.82
|
30
|
28
|
2
|
Thái Nguyên
|
9,492
|
31
|
27
|
4
|
|
Sóc Trăng
|
2.66
|
31
|
25
|
6
|
Tiền Giang
|
9,429
|
32
|
31
|
1
|
|
Thái Bình
|
2.35
|
32
|
37
|
-5
|
Hải Dương
|
8,858
|
33
|
36
|
-3
|
|
Thanh Hóa
|
2.20
|
33
|
32
|
1
|
Kiên Giang
|
8,790
|
34
|
34
|
0
|
|
Khánh Hòa
|
2.09
|
34
|
34
|
0
|
Sóc Trăng
|
8,617
|
35
|
25
|
10
|
|
Kiên Giang
|
1.91
|
35
|
36
|
-1
|
Đồng Tháp
|
8,327
|
36
|
32
|
4
|
|
An Giang
|
1.90
|
36
|
38
|
-2
|
Phú Yên
|
7,756
|
37
|
37
|
0
|
|
Ninh Bình
|
1.87
|
37
|
39
|
-2
|
Khánh Hòa
|
6,968
|
38
|
38
|
0
|
|
Tiền Giang
|
1.87
|
38
|
42
|
-4
|
Hậu Giang
|
6,965
|
39
|
39
|
0
|
|
Đồng Tháp
|
1.85
|
39
|
35
|
4
|
Hưng Yên
|
6,025
|
40
|
44
|
-4
|
|
Hà Nam
|
1.84
|
40
|
43
|
-3
|
Ninh Bình
|
5,827
|
41
|
42
|
-1
|
|
Trà Vinh
|
1.80
|
41
|
33
|
8
|
Long An
|
5,529
|
42
|
45
|
-3
|
|
Cà Mau
|
1.75
|
42
|
41
|
1
|
Cà Mau
|
5,367
|
43
|
43
|
0
|
|
Hưng Yên
|
1.48
|
43
|
45
|
-2
|
Nam Định
|
5,338
|
44
|
40
|
4
|
|
Hải Dương
|
1.36
|
44
|
47
|
-3
|
Trà Vinh
|
5,204
|
45
|
41
|
4
|
|
Bình Phước
|
1.34
|
45
|
40
|
5
|
Hà Nam
|
5,201
|
46
|
47
|
-1
|
|
Lâm Đồng
|
1.32
|
46
|
46
|
0
|
Lâm Đồng
|
4,488
|
47
|
48
|
-1
|
|
Bình Thuận
|
1.31
|
47
|
44
|
3
|
Bình Thuận
|
4,363
|
48
|
49
|
-1
|
|
Long An
|
1.16
|
48
|
50
|
-2
|
Bắc Ninh
|
3,816
|
49
|
52
|
-3
|
|
Vĩnh Long
|
1.16
|
49
|
48
|
1
|
Bình Phước
|
3,568
|
50
|
46
|
4
|
|
Bắc Ninh
|
1.04
|
50
|
53
|
-3
|
Vĩnh Phúc
|
3,465
|
51
|
51
|
0
|
|
TP. Đà Nẵng
|
1.02
|
51
|
54
|
-3
|
Vĩnh Long
|
3,449
|
52
|
50
|
2
|
|
Vĩnh Phúc
|
0.98
|
52
|
51
|
1
|
TP. Đà Nẵng
|
3,065
|
53
|
55
|
-2
|
|
Nam Định
|
0.86
|
53
|
49
|
4
|
Hà Nội
|
1,969
|
54
|
54
|
0
|
|
Bạc Liêu
|
0.47
|
54
|
52
|
2
|
Đồng Nai
|
1,710
|
55
|
58
|
-3
|
|
Cần Thơ
|
0.29
|
55
|
56
|
-1
|
Hải Phòng
|
1,268
|
56
|
51
|
5
|
|
Quảng Ninh
|
0.23
|
56
|
58
|
-2
|
Bạc Liêu
|
1,061
|
57
|
56
|
1
|
|
Hải Phòng
|
0.20
|
57
|
55
|
2
|
Cần Thơ
|
1,036
|
58
|
57
|
1
|
|
Đồng Nai
|
0.19
|
58
|
59
|
-1
|
Quảng Ninh
|
833
|
59
|
60
|
-1
|
|
Hà Nội
|
0.09
|
59
|
61
|
-2
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
257
|
60
|
61
|
-1
|
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
0.09
|
60
|
60
|
0
|
Tây Ninh
|
0
|
61
|
59
|
2
|
|
Tây Ninh
|
0.00
|
61
|
57
|
4
|
TP. Hồ Chí Minh
|
0
|
62
|
62
|
0
|
|
TP. Hồ Chí Minh
|
0.00
|
62
|
62
|
0
|
Bình Dương
|
0
|
63
|
63
|
0
|
|
Bình Dương
|
0.00
|
63
|
63
|
0
|
PHỤ LỤC SỐ VI
TỔNG HỢP CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ
HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO TOÀN QUỐC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
|
CẢ
NƯỚC
|
Tổng
số hộ nghèo
|
Trong
đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về:
|
tiếp cận dịch vụ y tế
|
bảo hiểm y tế
|
trình độ giáo dục người lớn
|
tình trạng đi học của trẻ em
|
chất lượng nhà ở
|
diện tích nhà ở
|
nguồn nước sinh hoạt
|
hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh
|
sử dụng dịch vụ viễn thông
|
tài sản phục vụ tiếp cận thông tin
|
|
Tổng cộng
|
761,322
|
28,944
|
190,357
|
116,920
|
32,170
|
233,339
|
224,099
|
113,869
|
412,488
|
139,058
|
161,142
|
I
|
Miền núi Đông Bắc
|
193,072
|
3,482
|
21,486
|
22,604
|
3,192
|
42,539
|
38,601
|
21,098
|
110,119
|
21,780
|
63,927
|
1
|
Hà Giang
|
41,476
|
234
|
222
|
8,255
|
1,025
|
6,185
|
5,841
|
7,375
|
26,512
|
7,392
|
20,180
|
2
|
Tuyên Quang
|
19,137
|
561
|
2,143
|
1,206
|
264
|
4,919
|
4,775
|
2,102
|
7,734
|
1,324
|
3,581
|
3
|
Cao Bằng
|
28,660
|
343
|
291
|
3,215
|
490
|
6,090
|
3,942
|
3,013
|
23,330
|
1,984
|
16,776
|
4
|
Lạng Sơn
|
16,115
|
138
|
679
|
1,249
|
153
|
3,074
|
2,921
|
474
|
12,591
|
626
|
3,800
|
5
|
Thái Nguyên
|
9,492
|
481
|
2,578
|
902
|
335
|
3,187
|
2,297
|
1,614
|
5,063
|
1,338
|
1,809
|
6
|
Bắc Giang
|
14,679
|
161
|
5,842
|
150
|
27
|
2,205
|
2,924
|
732
|
3,613
|
1,429
|
577
|
7
|
Lào Cai
|
14,322
|
158
|
189
|
2,340
|
200
|
2,117
|
2,259
|
1,302
|
5,041
|
1,550
|
3,262
|
8
|
Yên Bái
|
15,372
|
153
|
850
|
2,735
|
222
|
4,437
|
5,062
|
1,134
|
7,909
|
1,194
|
4,193
|
9
|
Phú Thọ
|
18,004
|
933
|
7,454
|
660
|
246
|
5,161
|
3,932
|
2,326
|
9,111
|
3,800
|
2,483
|
10
|
Quảng Ninh
|
833
|
28
|
95
|
97
|
29
|
272
|
178
|
55
|
377
|
175
|
139
|
11
|
Bắc Kạn
|
14,982
|
292
|
1,143
|
1,795
|
201
|
4,892
|
4,470
|
971
|
8,838
|
968
|
7,127
|
II
|
Miền núi Tây Bắc
|
128,961
|
4,372
|
3,394
|
22,306
|
4,823
|
37,918
|
58,279
|
9,650
|
90,221
|
9,757
|
33,468
|
12
|
Sơn La
|
53,387
|
1,296
|
1,032
|
8,177
|
2,089
|
19,520
|
27,089
|
5,575
|
40,156
|
4,636
|
13,463
|
13
|
Điện Biên
|
39,982
|
1,722
|
1,216
|
9,053
|
1,477
|
8,583
|
17,628
|
2,193
|
26,030
|
2,035
|
12,402
|
14
|
Lai Châu
|
16,745
|
1,092
|
353
|
4,399
|
1,007
|
3,498
|
5,937
|
1,127
|
12,073
|
2,092
|
5,503
|
15
|
Hòa Bình
|
18,847
|
262
|
793
|
677
|
250
|
6,317
|
7,625
|
755
|
11,962
|
994
|
2,100
|
III
|
Đồng bằng sông Hồng
|
57,046
|
4,533
|
33,617
|
3,408
|
2,037
|
15,469
|
7,503
|
2,518
|
9,171
|
17,072
|
3,354
|
16
|
Bắc Ninh
|
3,816
|
383
|
2,951
|
304
|
477
|
1,696
|
740
|
276
|
923
|
1,265
|
308
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
3,465
|
196
|
1,869
|
142
|
107
|
966
|
490
|
413
|
1,101
|
771
|
178
|
18
|
Hà Nội
|
1,969
|
353
|
1,550
|
185
|
95
|
376
|
251
|
164
|
275
|
316
|
241
|
19
|
Hải Phòng
|
1,268
|
259
|
570
|
204
|
84
|
576
|
330
|
145
|
290
|
665
|
310
|
20
|
Nam Định
|
5,338
|
397
|
3,377
|
103
|
45
|
846
|
303
|
79
|
433
|
1,325
|
293
|
21
|
Hà Nam
|
5,201
|
358
|
2,416
|
371
|
189
|
1,197
|
545
|
322
|
978
|
1,267
|
408
|
22
|
Hải Dương
|
8,858
|
866
|
5,727
|
552
|
111
|
317
|
288
|
87
|
217
|
848
|
316
|
23
|
Hưng Yên
|
6,025
|
1,436
|
2,398
|
643
|
818
|
2,159
|
906
|
806
|
1,152
|
2,150
|
796
|
24
|
Thái Bình
|
15,279
|
0
|
10,740
|
630
|
0
|
6,407
|
2,948
|
0
|
2,763
|
6,681
|
0
|
25
|
Ninh Bình
|
5,827
|
285
|
2,019
|
274
|
111
|
929
|
702
|
226
|
1,039
|
1,784
|
504
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
102,759
|
5,735
|
24,979
|
11,960
|
4,058
|
36,642
|
35,153
|
25,223
|
50,241
|
20,387
|
12,987
|
26
|
Thanh Hóa
|
21,923
|
1,096
|
4,516
|
1,441
|
480
|
6,828
|
6,787
|
4,886
|
12,151
|
2,789
|
1,970
|
27
|
Nghệ An
|
34,161
|
1,688
|
5,844
|
3,412
|
1,136
|
15,811
|
13,942
|
9,916
|
18,804
|
4,561
|
4,656
|
28
|
Hà Tĩnh
|
13,412
|
185
|
5,723
|
168
|
654
|
1,155
|
594
|
557
|
1,839
|
3,029
|
732
|
29
|
Quảng Bình
|
9,887
|
1,601
|
1,734
|
2,077
|
543
|
4,748
|
4,154
|
3,715
|
6,574
|
3,136
|
2,563
|
30
|
Quảng Trị
|
12,505
|
198
|
2,222
|
2,535
|
408
|
4,924
|
6,614
|
4,855
|
7,861
|
3,516
|
1,961
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
10,871
|
967
|
4,940
|
2,327
|
837
|
3,176
|
3,062
|
1,294
|
3,012
|
3,356
|
1,105
|
V
|
Duyên hải miền Trung
|
91,280
|
4,538
|
23,145
|
12,934
|
3,347
|
24,146
|
29,170
|
20,343
|
46,498
|
25,442
|
13,799
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
3,065
|
0
|
0
|
14
|
0
|
25
|
98
|
0
|
0
|
40
|
20
|
33
|
Quảng Nam
|
22,368
|
575
|
4,587
|
1,755
|
274
|
7,240
|
6,771
|
6,040
|
12,214
|
6,677
|
4,136
|
34
|
Quảng Ngãi
|
23,537
|
988
|
4,179
|
2,286
|
380
|
7,893
|
8,258
|
9,554
|
14,026
|
9,566
|
5,740
|
35
|
Bình Định
|
17,980
|
2,018
|
7,488
|
2,169
|
996
|
3,266
|
3,339
|
2,772
|
5,741
|
3,656
|
1,872
|
36
|
Phú Yên
|
7,756
|
105
|
2,344
|
789
|
284
|
1,636
|
2,365
|
336
|
4,781
|
1,484
|
296
|
37
|
Khánh Hòa
|
6,968
|
350
|
1,719
|
1,494
|
291
|
1,110
|
2,759
|
747
|
4,257
|
1,594
|
339
|
38
|
Ninh Thuận
|
9,606
|
502
|
2,828
|
4,427
|
1,122
|
2,976
|
5,580
|
894
|
5,479
|
2,425
|
1,396
|
VI
|
Tây Nguyên
|
90,082
|
2,127
|
10,894
|
25,540
|
7,123
|
32,170
|
34,017
|
12,751
|
57,938
|
16,186
|
15,733
|
39
|
Gia Lai
|
19,958
|
432
|
1,634
|
9,270
|
2,369
|
6,425
|
9,509
|
1,767
|
14,674
|
5,440
|
3,091
|
40
|
Đắk Lắk
|
39,250
|
982
|
5,150
|
9,193
|
2,866
|
16,749
|
14,387
|
6,083
|
26,686
|
3,372
|
5,316
|
41
|
Đắk Nông
|
11,785
|
202
|
1,331
|
2,683
|
1,022
|
2,561
|
2,907
|
1,941
|
4,719
|
1,511
|
2,912
|
42
|
Kon Tum
|
14,601
|
318
|
865
|
3,031
|
553
|
4,637
|
5,666
|
2,452
|
9,974
|
5,267
|
4,049
|
43
|
Lâm Đồng
|
4,488
|
193
|
1,914
|
1,363
|
313
|
1,798
|
1,548
|
508
|
1,885
|
596
|
365
|
VII
|
Đông Nam Bộ
|
9,898
|
929
|
5,564
|
2,366
|
698
|
3,294
|
2,356
|
1,707
|
4,468
|
3,286
|
2,101
|
44
|
TP. Hồ Chí Minh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
45
|
Bình Thuận
|
4,363
|
327
|
2,974
|
1,098
|
261
|
1,590
|
1,085
|
716
|
2,464
|
1,658
|
889
|
46
|
Tây Ninh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
47
|
Bình Phước
|
3,568
|
506
|
1,337
|
1,209
|
407
|
1,461
|
1,104
|
893
|
1,846
|
799
|
829
|
48
|
Bình Dương
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
49
|
Đồng Nai
|
1,710
|
96
|
1,168
|
25
|
14
|
176
|
124
|
91
|
130
|
765
|
342
|
50
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
257
|
0
|
85
|
34
|
16
|
67
|
43
|
7
|
28
|
64
|
41
|
VIII
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
88,224
|
3,228
|
67,278
|
15,802
|
6,892
|
41,161
|
19,020
|
20,579
|
43,832
|
25,148
|
15,773
|
51
|
Long An
|
5,529
|
572
|
3,940
|
676
|
248
|
1,685
|
936
|
727
|
1,695
|
1,436
|
1,081
|
52
|
Đồng Tháp
|
8,327
|
360
|
7,392
|
1,660
|
414
|
6,101
|
1,550
|
3,245
|
6,119
|
2,113
|
814
|
53
|
An Giang
|
10,232
|
372
|
7,325
|
3,616
|
1,225
|
5,588
|
3,909
|
2,347
|
3,477
|
2,883
|
1,632
|
54
|
Tiền Giang
|
9,429
|
415
|
7,710
|
1,514
|
613
|
4,214
|
1,540
|
1,092
|
4,233
|
2,392
|
1,233
|
55
|
Bến Tre
|
14,218
|
509
|
10,845
|
1,100
|
647
|
3,307
|
921
|
3,490
|
4,429
|
6,633
|
3,286
|
56
|
Vĩnh Long
|
3,449
|
278
|
2,753
|
407
|
365
|
880
|
516
|
788
|
1,398
|
699
|
355
|
57
|
Trà Vinh
|
5,204
|
139
|
1,167
|
730
|
266
|
1,553
|
546
|
302
|
3,010
|
1,306
|
481
|
58
|
Hậu Giang
|
6,965
|
40
|
4,430
|
1,121
|
700
|
3,978
|
2,289
|
3,918
|
5,203
|
944
|
571
|
59
|
Cần Thơ
|
1,036
|
32
|
591
|
167
|
187
|
541
|
275
|
201
|
430
|
277
|
127
|
60
|
Sóc Trăng
|
8,617
|
144
|
8,617
|
1,744
|
926
|
3,640
|
1,950
|
1,612
|
3,307
|
944
|
792
|
61
|
Kiên Giang
|
8,790
|
44
|
8,291
|
1,420
|
506
|
5,465
|
3,036
|
2,375
|
6,429
|
4,502
|
3,849
|
62
|
Bạc Liêu
|
1,061
|
79
|
627
|
215
|
131
|
535
|
151
|
114
|
691
|
306
|
268
|
63
|
Cà Mau
|
5,367
|
244
|
3,590
|
1,432
|
664
|
3,674
|
1,401
|
368
|
3,411
|
713
|
1,284
|
PHỤ LỤC SỐ VII
TỔNG HỢP TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH
VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO TOÀN QUỐC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội)
STT
|
CẢ
NƯỚC
|
Tỷ
lệ hộ nghèo
|
Tỷ
lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo
|
tiếp cận dịch vụ y tế
|
bảo hiểm y tế
|
trình độ giáo dục người lớn
|
tình trạng đi học của trẻ em
|
chất lượng nhà ở
|
diện tích nhà ở
|
nguồn nước sinh hoạt
|
hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh
|
sử dụng dịch vụ viễn thông
|
tài sản phục vụ tiếp cận thông tin
|
|
Tổng cộng
|
2.75
|
3.80
|
25.00
|
15.36
|
4.23
|
30.65
|
29.44
|
14.96
|
54.18
|
18.27
|
21.17
|
I
|
Miền núi Đông Bắc
|
6.91
|
1.80
|
11.13
|
11.71
|
1.65
|
22.03
|
19.99
|
10.93
|
57.04
|
11.28
|
33.11
|
1
|
Hà Giang
|
22.29
|
0.56
|
0.54
|
19.90
|
2.47
|
14.91
|
14.08
|
17.78
|
63.92
|
17.82
|
48.65
|
2
|
Tuyên Quang
|
9.03
|
2.93
|
11.20
|
6.30
|
1.38
|
25.70
|
24.95
|
10.98
|
40.41
|
6.92
|
18.71
|
3
|
Cao Bằng
|
22.06
|
1.20
|
1.02
|
11.22
|
1.71
|
21.25
|
13.75
|
10.51
|
81.40
|
6.92
|
58.53
|
4
|
Lạng Sơn
|
7.88
|
0.86
|
4.21
|
7.75
|
0.95
|
19.08
|
18.13
|
2.94
|
78.13
|
3.88
|
23.58
|
5
|
Thái Nguyên
|
2.82
|
5.07
|
27.16
|
9.50
|
3.53
|
33.58
|
24.20
|
17.00
|
53.34
|
14.10
|
19.06
|
6
|
Bắc Giang
|
3.14
|
1.10
|
39.80
|
1.02
|
0.18
|
15.02
|
19.92
|
4.99
|
24.61
|
9.73
|
3.93
|
7
|
Lào Cai
|
8.20
|
1.10
|
1.32
|
16.34
|
1.40
|
14.78
|
15.77
|
9.09
|
35.20
|
10.82
|
22.78
|
8
|
Yên Bái
|
7.04
|
1.00
|
5.53
|
17.79
|
1.44
|
28.86
|
32.93
|
7.38
|
51.45
|
7.77
|
27.28
|
9
|
Phú Thọ
|
4.34
|
5.18
|
41.40
|
3.67
|
1.37
|
28.67
|
21.84
|
12.92
|
50.61
|
21.11
|
13.79
|
10
|
Quảng Ninh
|
0.23
|
3.36
|
11.40
|
11.64
|
3.48
|
32.65
|
21.37
|
6.60
|
45.26
|
21.01
|
16.69
|
11
|
Bắc Kạn
|
18.50
|
1.95
|
7.63
|
11.98
|
1.34
|
32.65
|
29.84
|
6.48
|
58.99
|
6.46
|
47.57
|
II
|
Miền núi Tây Bắc
|
17.30
|
3.39
|
2.63
|
17.30
|
3.74
|
29.40
|
45.19
|
7.48
|
69.96
|
7.57
|
25.95
|
12
|
Sơn La
|
18.38
|
2.43
|
1.93
|
15.32
|
3.91
|
36.56
|
50.74
|
10.44
|
75.22
|
8.68
|
25.22
|
13
|
Điện Biên
|
29.97
|
4.31
|
3.04
|
22.64
|
3.69
|
21.47
|
44.09
|
5.48
|
65.10
|
5.09
|
31.02
|
14
|
Lai Châu
|
16.33
|
6.52
|
2.11
|
26.27
|
6.01
|
20.89
|
35.46
|
6.73
|
72.10
|
12.49
|
32.86
|
15
|
Hòa Bình
|
8.60
|
1.39
|
4.21
|
3.59
|
1.33
|
33.52
|
40.46
|
4.01
|
63.47
|
5.27
|
11.14
|
III
|
Đồng bằng sông Hồng
|
0.90
|
7.95
|
58.93
|
5.97
|
3.57
|
27.12
|
13.15
|
4.41
|
16.08
|
29.93
|
5.88
|
16
|
Bắc Ninh
|
1.04
|
10.04
|
77.33
|
7.97
|
12.50
|
44.44
|
19.39
|
7.23
|
24.19
|
33.15
|
8.07
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
0.98
|
5.66
|
53.94
|
4.10
|
3.09
|
27.88
|
14.14
|
11.92
|
31.77
|
22.25
|
5.14
|
18
|
Hà Nội
|
0.09
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
19
|
Hải Phòng
|
0.20
|
20.43
|
44.95
|
16.09
|
6.62
|
45.43
|
26.03
|
11.44
|
22.87
|
52.44
|
24.45
|
20
|
Nam Định
|
0.86
|
7.44
|
63.26
|
1.93
|
0.84
|
15.85
|
5.68
|
1.48
|
8.11
|
24.82
|
5.49
|
21
|
Hà Nam
|
1.84
|
6.88
|
46.45
|
7.13
|
3.63
|
23.01
|
10.48
|
6.19
|
18.80
|
24.36
|
7.84
|
22
|
Hải Dương
|
1.36
|
9.78
|
64.65
|
6.23
|
1.25
|
3.58
|
3.25
|
0.98
|
2.45
|
9.57
|
3.57
|
23
|
Hưng Yên
|
1.48
|
23.83
|
39.80
|
10.67
|
13.58
|
35.83
|
15.04
|
13.38
|
19.12
|
35.68
|
13.21
|
24
|
Thái Bình
|
2.35
|
0.00
|
70.29
|
4.12
|
0.00
|
41.93
|
19.29
|
0.00
|
18.08
|
43.73
|
0.00
|
25
|
Ninh Bình
|
1.87
|
4.89
|
34.65
|
4.70
|
1.90
|
15.94
|
12.05
|
3.88
|
17.83
|
30.62
|
8.65
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
3.29
|
5.58
|
24.31
|
11.64
|
3.95
|
35.66
|
34.21
|
24.55
|
48.89
|
19.84
|
12.64
|
26
|
Thanh Hóa
|
2.20
|
5.00
|
20.60
|
6.57
|
2.19
|
31.15
|
30.96
|
22.29
|
55.43
|
12.72
|
8.99
|
27
|
Nghệ An
|
3.42
|
4.94
|
17.11
|
9.99
|
3.33
|
46.28
|
40.81
|
29.03
|
55.05
|
13.35
|
13.63
|
28
|
Hà Tĩnh
|
3.51
|
1.38
|
42.67
|
1.25
|
4.88
|
8.61
|
4.43
|
4.15
|
13.71
|
22.58
|
5.46
|
29
|
Quảng Bình
|
3.90
|
16.19
|
17.54
|
21.01
|
5.49
|
48.02
|
42.01
|
37.57
|
66.49
|
31.72
|
25.92
|
30
|
Quảng Trị
|
7.03
|
1.58
|
17.77
|
20.27
|
3.26
|
39.38
|
52.89
|
38.82
|
62.86
|
28.12
|
15.68
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
3.45
|
8.90
|
45.44
|
21.41
|
7.70
|
29.22
|
28.17
|
11.90
|
27.71
|
30.87
|
10.16
|
V
|
Duyên hải miền Trung
|
3.95
|
4.97
|
25.36
|
14.17
|
3.67
|
26.45
|
31.96
|
22.29
|
50.94
|
27.87
|
15.12
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
1.02
|
0.00
|
0.00
|
0.46
|
0.00
|
0.82
|
3.20
|
0.00
|
0.00
|
1.31
|
0.65
|
33
|
Quảng Nam
|
5.23
|
2.57
|
20.51
|
7.85
|
1.22
|
32.37
|
30.27
|
27.00
|
54.60
|
29.85
|
18.49
|
34
|
Quảng Ngãi
|
6.41
|
4.20
|
17.76
|
9.71
|
1.61
|
33.53
|
35.09
|
40.59
|
59.59
|
40.64
|
24.39
|
35
|
Bình Định
|
4.11
|
11.22
|
41.65
|
12.06
|
5.54
|
18.16
|
18.57
|
15.42
|
31.93
|
20.33
|
10.41
|
36
|
Phú Yên
|
2.96
|
1.35
|
30.22
|
10.17
|
3.66
|
21.09
|
30.49
|
4.33
|
61.64
|
19.13
|
3.82
|
37
|
Khánh Hòa
|
2.09
|
5.02
|
24.67
|
21.44
|
4.18
|
15.93
|
39.60
|
10.72
|
61.09
|
22.88
|
4.87
|
38
|
Ninh Thuận
|
5.33
|
5.23
|
29.44
|
46.09
|
11.68
|
30.98
|
58.09
|
9.31
|
57.04
|
25.24
|
14.53
|
VI
|
Tây Nguyên
|
5.93
|
2.36
|
12.09
|
28.35
|
7.91
|
35.71
|
37.76
|
14.15
|
64.32
|
17.97
|
17.47
|
39
|
Gia Lai
|
5.38
|
2.16
|
8.19
|
46.45
|
11.87
|
32.19
|
47.65
|
8.85
|
73.52
|
27.26
|
15.49
|
40
|
Đắk Lắk
|
7.91
|
2.50
|
13.12
|
23.42
|
7.30
|
42.67
|
36.65
|
15.50
|
67.99
|
8.59
|
13.54
|
41
|
Đắk Nông
|
6.98
|
1.71
|
11.29
|
22.77
|
8.67
|
21.73
|
24.67
|
16.47
|
40.04
|
12.82
|
24.71
|
42
|
Kon Tum
|
10.29
|
2.18
|
5.92
|
20.76
|
3.79
|
31.76
|
38.81
|
16.79
|
68.31
|
36.07
|
27.73
|
43
|
Lâm Đồng
|
1.32
|
4.30
|
42.65
|
30.37
|
6.97
|
40.06
|
34.49
|
11.32
|
42.00
|
13.28
|
8.13
|
VII
|
Đông Nam Bộ
|
0.20
|
9.39
|
56.21
|
23.90
|
7.05
|
33.28
|
23.80
|
17.25
|
45.14
|
33.20
|
21.23
|
44
|
TP. Hồ Chí Minh
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
45
|
Bình Thuận
|
1.31
|
7.49
|
68.16
|
25.17
|
5.98
|
36.44
|
24.87
|
16.41
|
56.47
|
38.00
|
20.38
|
46
|
Tây Ninh
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
47
|
Bình Phước
|
1.34
|
14.18
|
37.47
|
33.88
|
11.41
|
40.95
|
30.94
|
25.03
|
51.74
|
22.39
|
23.23
|
48
|
Bình Dương
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
49
|
Đồng Nai
|
0.19
|
5.61
|
68.30
|
1.46
|
0.82
|
10.29
|
7.25
|
5.32
|
7.60
|
44.74
|
20.00
|
50
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
0.09
|
0.00
|
33.07
|
13.23
|
6.23
|
26.07
|
16.73
|
2.72
|
10.89
|
24.90
|
15.95
|
VIII
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
1.83
|
3.66
|
76.26
|
17.91
|
7.81
|
46.66
|
21.56
|
23.33
|
49.68
|
28.50
|
17.88
|
51
|
Long An
|
1.16
|
10.35
|
71.26
|
12.23
|
4.49
|
30.48
|
16.93
|
13.15
|
30.66
|
25.97
|
19.55
|
52
|
Đồng Tháp
|
1.85
|
4.32
|
88.77
|
19.94
|
4.97
|
73.27
|
18.61
|
38.97
|
73.48
|
25.38
|
9.78
|
53
|
An Giang
|
1.90
|
3.64
|
71.59
|
35.34
|
11.97
|
54.61
|
38.20
|
22.94
|
33.98
|
28.18
|
15.95
|
54
|
Tiền Giang
|
1.87
|
4.40
|
81.77
|
16.06
|
6.50
|
44.69
|
16.33
|
11.58
|
44.89
|
25.37
|
13.08
|
55
|
Bến Tre
|
3.58
|
3.58
|
76.28
|
7.74
|
4.55
|
23.26
|
6.48
|
24.55
|
31.15
|
46.65
|
23.11
|
56
|
Vĩnh Long
|
1.16
|
8.06
|
79.82
|
11.80
|
10.58
|
25.51
|
14.96
|
22.85
|
40.53
|
20.27
|
10.29
|
57
|
Trà Vinh
|
1.80
|
2.67
|
22.43
|
14.03
|
5.11
|
29.84
|
10.49
|
5.80
|
57.84
|
25.10
|
9.24
|
58
|
Hậu Giang
|
3.46
|
0.57
|
63.60
|
16.09
|
10.05
|
57.11
|
32.86
|
56.25
|
74.70
|
13.55
|
8.20
|
59
|
Cần Thơ
|
0.29
|
3.09
|
57.05
|
16.12
|
18.05
|
52.22
|
26.54
|
19.40
|
41.51
|
26.74
|
12.26
|
60
|
Sóc Trăng
|
2.66
|
1.67
|
100.00
|
20.24
|
10.75
|
42.24
|
22.63
|
18.71
|
38.38
|
10.96
|
9.19
|
61
|
Kiên Giang
|
1.91
|
0.50
|
94.32
|
16.15
|
5.76
|
62.17
|
34.54
|
27.02
|
73.14
|
51.22
|
43.79
|
62
|
Bạc Liêu
|
0.47
|
7.45
|
59.10
|
20.26
|
12.35
|
50.42
|
14.23
|
10.74
|
65.13
|
28.84
|
25.26
|
63
|
Cà Mau
|
1.75
|
4.55
|
66.89
|
26.68
|
12.37
|
68.46
|
26.10
|
6.86
|
63.56
|
13.28
|
23.92
|
PHỤ LỤC SỐ VIII
TỔNG HỢP CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ
HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO ĐA CHIỀU TOÀN QUỐC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
|
CẢ
NƯỚC
|
Tổng
số hộ nghèo thiếu hụt đa chiều
|
Trong
đó số
|
hộ
nghèo thiếu hụt các chỉ số về:
|
tiếp cận dịch vụ y tế
|
bảo hiểm y tế
|
trình độ giáo dục người lớn
|
tình trạng đi học của trẻ em
|
chất lượng nhà ở
|
diện tích nhà ở
|
nguồn nước sinh hoạt
|
hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh
|
sử dụng dịch vụ viễn thông
|
tài sản phục vụ tiếp cận thông tin
|
|
Tổng cộng
|
44,144
|
3,523
|
21,618
|
11,152
|
3,304
|
21,456
|
15,673
|
11,542
|
27,616
|
11,898
|
12,774
|
I
|
Miền núi Đông Bắc
|
4,716
|
222
|
739
|
783
|
110
|
1,867
|
1,683
|
1,236
|
3,607
|
1,502
|
2,443
|
1
|
Hà Giang
|
1,809
|
9
|
4
|
414
|
43
|
252
|
281
|
614
|
1,369
|
1,001
|
1,263
|
2
|
Tuyên Quang
|
525
|
21
|
95
|
23
|
1
|
281
|
254
|
79
|
319
|
52
|
153
|
3
|
Cao Bằng
|
326
|
20
|
12
|
37
|
2
|
146
|
62
|
114
|
288
|
44
|
259
|
4
|
Lạng Sơn
|
304
|
14
|
9
|
94
|
10
|
133
|
151
|
46
|
286
|
21
|
160
|
5
|
Thái Nguyên
|
294
|
34
|
100
|
44
|
12
|
202
|
172
|
90
|
259
|
48
|
105
|
6
|
Bắc Giang
|
160
|
26
|
86
|
9
|
6
|
76
|
99
|
9
|
95
|
62
|
24
|
7
|
Lào Cai
|
21
|
0
|
0
|
2
|
0
|
5
|
14
|
2
|
3
|
1
|
1
|
8
|
Yên Bái
|
30
|
1
|
12
|
6
|
1
|
19
|
9
|
10
|
22
|
6
|
13
|
9
|
Phú Thọ
|
683
|
60
|
298
|
31
|
13
|
313
|
322
|
181
|
473
|
177
|
150
|
10
|
Quảng Ninh
|
112
|
7
|
29
|
31
|
10
|
130
|
99
|
17
|
151
|
64
|
65
|
11
|
Bắc Kạn
|
452
|
30
|
94
|
92
|
12
|
310
|
220
|
74
|
342
|
26
|
250
|
II
|
Miền núi Tây Bắc
|
1,768
|
139
|
251
|
574
|
102
|
1,088
|
1,350
|
583
|
1,647
|
172
|
490
|
12
|
Sơn La
|
773
|
52
|
43
|
245
|
79
|
478
|
579
|
337
|
777
|
64
|
241
|
13
|
Điện Biên
|
339
|
5
|
11
|
99
|
6
|
149
|
260
|
119
|
188
|
18
|
101
|
14
|
Lai Châu
|
179
|
10
|
3
|
100
|
6
|
47
|
52
|
101
|
152
|
33
|
48
|
15
|
Hòa Bình
|
477
|
72
|
194
|
130
|
11
|
414
|
459
|
26
|
530
|
57
|
100
|
III
|
Đồng bằng sông Hồng
|
3,391
|
582
|
1,876
|
412
|
315
|
1,562
|
856
|
474
|
1,005
|
1,437
|
596
|
16
|
Bắc Ninh
|
376
|
56
|
337
|
44
|
79
|
204
|
114
|
11
|
96
|
173
|
42
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
217
|
50
|
314
|
27
|
21
|
214
|
161
|
98
|
178
|
83
|
50
|
18
|
Hà Nội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19
|
Hải Phòng
|
646
|
130
|
215
|
138
|
53
|
364
|
180
|
145
|
179
|
381
|
199
|
20
|
Nam Định
|
178
|
94
|
172
|
29
|
24
|
123
|
17
|
16
|
92
|
108
|
70
|
21
|
Hà Nam
|
1,643
|
148
|
530
|
137
|
79
|
496
|
291
|
190
|
371
|
529
|
210
|
22
|
Hải Dương
|
5
|
1
|
5
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
4
|
3
|
23
|
Hưng Yên
|
133
|
34
|
112
|
19
|
21
|
81
|
48
|
10
|
31
|
51
|
13
|
24
|
Thái Bình
|
49
|
0
|
47
|
0
|
0
|
25
|
14
|
3
|
17
|
6
|
0
|
25
|
Ninh Bình
|
144
|
69
|
144
|
18
|
38
|
52
|
31
|
1
|
41
|
102
|
9
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
1,635
|
779
|
872
|
1,103
|
214
|
1,958
|
1,935
|
1,969
|
2,583
|
926
|
2,614
|
26
|
Thanh Hóa
|
173
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
27
|
Nghệ An
|
573
|
29
|
185
|
36
|
40
|
322
|
278
|
236
|
384
|
28
|
25
|
28
|
Hà Tĩnh
|
174
|
16
|
153
|
11
|
8
|
62
|
32
|
27
|
88
|
71
|
36
|
29
|
Quảng Bình
|
373
|
714
|
372
|
984
|
151
|
1,490
|
1,431
|
1,600
|
1,929
|
657
|
1,159
|
30
|
Quảng Trị
|
199
|
11
|
66
|
33
|
13
|
60
|
152
|
98
|
118
|
44
|
30
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
143
|
9
|
96
|
39
|
2
|
24
|
42
|
8
|
64
|
126
|
1,364
|
V
|
Duyên hải miền Trung
|
3,212
|
343
|
923
|
867
|
273
|
864
|
1,738
|
1,126
|
2,085
|
773
|
524
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
33
|
Quảng Nam
|
39
|
1
|
8
|
11
|
1
|
15
|
17
|
25
|
34
|
4
|
12
|
34
|
Quảng Ngãi
|
1,240
|
118
|
128
|
175
|
36
|
298
|
736
|
716
|
900
|
369
|
302
|
35
|
Bình Định
|
716
|
172
|
509
|
122
|
135
|
168
|
150
|
192
|
158
|
218
|
149
|
36
|
Phú Yên
|
117
|
2
|
46
|
37
|
6
|
23
|
72
|
32
|
88
|
11
|
7
|
37
|
Khánh Hòa
|
756
|
45
|
199
|
304
|
64
|
259
|
512
|
141
|
602
|
113
|
44
|
38
|
Ninh Thuận
|
344
|
5
|
33
|
218
|
31
|
101
|
251
|
20
|
303
|
58
|
10
|
VI
|
Tây Nguyên
|
9,973
|
418
|
1,863
|
3,438
|
757
|
4,769
|
4,383
|
1,635
|
7,247
|
2,107
|
2,601
|
39
|
Gia Lai
|
2,147
|
124
|
291
|
1,195
|
219
|
851
|
1,044
|
186
|
1,857
|
716
|
494
|
40
|
Đắk Lắk
|
3,289
|
169
|
653
|
909
|
217
|
2,039
|
1,605
|
463
|
2,558
|
359
|
551
|
41
|
Đắk Nông
|
1,639
|
64
|
363
|
678
|
161
|
495
|
634
|
390
|
1,024
|
182
|
503
|
42
|
Kon Tum
|
2,204
|
31
|
76
|
473
|
89
|
1,068
|
819
|
491
|
1,474
|
767
|
992
|
43
|
Lâm Đồng
|
694
|
30
|
480
|
183
|
71
|
316
|
281
|
105
|
334
|
83
|
61
|
VII
|
Đông Nam Bộ
|
1,468
|
192
|
1,078
|
384
|
192
|
710
|
604
|
229
|
819
|
185
|
287
|
44
|
TP. Hồ Chí Minh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
45
|
Bình Thuận
|
733
|
64
|
506
|
234
|
72
|
227
|
222
|
112
|
323
|
138
|
130
|
46
|
Tây Ninh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
47
|
Bình Phước
|
648
|
127
|
526
|
130
|
111
|
467
|
368
|
115
|
491
|
43
|
155
|
48
|
Bình Dương
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
49
|
Đồng Nai
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
87
|
1
|
46
|
20
|
9
|
16
|
14
|
2
|
5
|
4
|
2
|
VIII
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
17,981
|
848
|
14,016
|
3,591
|
1,341
|
8,638
|
3,124
|
4,290
|
8,623
|
4,796
|
3,219
|
51
|
Long An
|
3,109
|
87
|
693
|
175
|
52
|
458
|
267
|
207
|
474
|
314
|
186
|
52
|
Đồng Tháp
|
2,302
|
121
|
2,110
|
580
|
114
|
1,770
|
178
|
781
|
1,638
|
705
|
349
|
53
|
An Giang
|
2,067
|
94
|
1,731
|
745
|
267
|
1,088
|
744
|
416
|
587
|
569
|
321
|
54
|
Tiền Giang
|
2,390
|
182
|
2,041
|
532
|
233
|
1,291
|
440
|
393
|
1,310
|
740
|
334
|
55
|
Bến Tre
|
3,730
|
144
|
3,634
|
457
|
175
|
1,557
|
342
|
1,270
|
1,868
|
1,693
|
1,131
|
56
|
Vĩnh Long
|
297
|
16
|
249
|
54
|
20
|
117
|
47
|
75
|
185
|
41
|
46
|
57
|
Trà Vinh
|
77
|
6
|
35
|
21
|
9
|
43
|
17
|
3
|
55
|
17
|
5
|
58
|
Hậu Giang
|
961
|
16
|
717
|
194
|
102
|
564
|
203
|
439
|
676
|
98
|
55
|
59
|
Cần Thơ
|
205
|
29
|
209
|
62
|
56
|
160
|
113
|
54
|
97
|
75
|
44
|
60
|
Sóc Trăng
|
1,184
|
67
|
1,184
|
265
|
131
|
602
|
355
|
298
|
528
|
129
|
116
|
61
|
Kiên Giang
|
753
|
24
|
681
|
186
|
59
|
320
|
212
|
241
|
493
|
275
|
380
|
62
|
Bạc Liêu
|
144
|
23
|
165
|
61
|
19
|
149
|
28
|
50
|
183
|
60
|
67
|
63
|
Cà Mau
|
762
|
39
|
567
|
259
|
104
|
519
|
178
|
63
|
529
|
80
|
185
|
PHỤ LỤC SỐ IX
TỔNG HỢP TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH
VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO ĐA CHIỀU TOÀN QUỐC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
|
CẢ
NƯỚC
|
Tỷ
lệ hộ nghèo thiếu hụt đa chiều
|
Tỷ
lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo
|
tiếp cận dịch vụ y tế
|
bảo hiểm y tế
|
trình độ giáo dục người lớn
|
tình trạng đi học của trẻ em
|
chất lượng nhà ở
|
diện tích nhà ở
|
nguồn nước sinh hoạt
|
hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh
|
sử dụng dịch vụ viễn thông
|
tài sản phục vụ tiếp cận thông tin
|
|
Tổng cộng
|
0.06
|
7.98
|
48.97
|
25.26
|
7.48
|
48.60
|
35.50
|
26.15
|
62.56
|
26.95
|
28.94
|
I
|
Miền núi Đông Bắc
|
0.02
|
4.71
|
15.67
|
16.60
|
2.33
|
39.59
|
35.69
|
26.21
|
76.48
|
31.85
|
51.80
|
1
|
Hà Giang
|
0.04
|
0.50
|
0.22
|
22.89
|
2.38
|
13.93
|
15.53
|
33.94
|
75.68
|
55.33
|
69.82
|
2
|
Tuyên Quang
|
0.03
|
4.00
|
18.10
|
4.38
|
0.19
|
53.52
|
48.38
|
15.05
|
60.76
|
9.90
|
29.14
|
3
|
Cao Bằng
|
0.01
|
6.13
|
3.68
|
11.35
|
0.61
|
44.79
|
19.02
|
34.97
|
88.34
|
13.50
|
79.45
|
4
|
Lạng Sơn
|
0.02
|
4.61
|
2.96
|
30.92
|
3.29
|
43.75
|
49.67
|
15.13
|
94.08
|
6.91
|
52.63
|
5
|
Thái Nguyên
|
0.03
|
11.56
|
34.01
|
14.97
|
4.08
|
68.71
|
58.50
|
30.61
|
88.10
|
16.33
|
35.71
|
6
|
Bắc Giang
|
0.01
|
16.25
|
53.75
|
5.63
|
3.75
|
47.50
|
61.88
|
5.63
|
59.38
|
38.75
|
15.00
|
7
|
Lào Cai
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
9.52
|
0.00
|
23.81
|
66.67
|
9.52
|
14.29
|
4.76
|
4.76
|
8
|
Yên Bái
|
0.00
|
3.33
|
40.00
|
20.00
|
3.33
|
63.33
|
30.00
|
33.33
|
73.33
|
20.00
|
43.33
|
9
|
Phú Thọ
|
0.04
|
8.78
|
43.63
|
4.54
|
1.90
|
45.83
|
47.14
|
26.50
|
69.25
|
25.92
|
21.96
|
10
|
Quảng Ninh
|
0.13
|
6.25
|
25.89
|
27.68
|
8.93
|
116.07
|
88.39
|
15.18
|
134.82
|
57.14
|
58.04
|
11
|
Bắc Kạn
|
0.03
|
6.64
|
20.80
|
20.35
|
2.65
|
68.58
|
48.67
|
16.37
|
75.66
|
5.75
|
55.31
|
II
|
Miền núi Tây Bắc
|
0.01
|
7.86
|
14.20
|
32.47
|
5.77
|
61.54
|
76.36
|
32.98
|
93.16
|
9.73
|
27.71
|
12
|
Sơn La
|
0.01
|
6.73
|
5.56
|
31.69
|
10.22
|
61.84
|
74.90
|
43.60
|
100.52
|
8.28
|
31.18
|
13
|
Điện Biên
|
0.01
|
1.47
|
3.24
|
29.20
|
1.77
|
43.95
|
76.70
|
35.10
|
55.46
|
5.31
|
29.79
|
14
|
Lai Châu
|
0.01
|
5.59
|
1.68
|
55.87
|
3.35
|
26.26
|
29.05
|
56.42
|
84.92
|
18.44
|
26.82
|
15
|
Hòa Bình
|
0.03
|
15.09
|
40.67
|
27.25
|
2.31
|
86.79
|
96.23
|
5.45
|
111.11
|
11.95
|
20.96
|
III
|
Đồng bằng sông Hồng
|
0.06
|
17.16
|
55.32
|
12.15
|
9.29
|
46.06
|
25.24
|
13.98
|
29.64
|
42.38
|
17.58
|
16
|
Bắc Ninh
|
0.10
|
14.89
|
89.63
|
11.70
|
21.01
|
54.26
|
30.32
|
2.93
|
25.53
|
46.01
|
11.17
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
0.06
|
23.04
|
144.70
|
12.44
|
9.68
|
98.62
|
74.19
|
45.16
|
82.03
|
38.25
|
23.04
|
18
|
Hà Nội
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
19
|
Hải Phòng
|
0.51
|
20.12
|
33.28
|
21.36
|
8.20
|
56.35
|
27.86
|
22.45
|
27.71
|
58.98
|
30.80
|
20
|
Nam Định
|
0.03
|
52.81
|
96.63
|
16.29
|
13.48
|
69.10
|
9.55
|
8.99
|
51.69
|
60.67
|
39.33
|
21
|
Hà Nam
|
0.32
|
9.01
|
32.26
|
8.34
|
4.81
|
30.19
|
17.71
|
11.56
|
22.58
|
32.20
|
12.78
|
22
|
Hải Dương
|
0.00
|
20.00
|
100.00
|
0.00
|
0.00
|
60.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
80.00
|
60.00
|
23
|
Hưng Yên
|
0.02
|
25.56
|
84.21
|
14.29
|
15.79
|
60.90
|
36.09
|
7.52
|
23.31
|
38.35
|
9.77
|
24
|
Thái Bình
|
0.00
|
0.00
|
95.92
|
0.00
|
0.00
|
51.02
|
28.57
|
6.12
|
34.69
|
12.24
|
0.00
|
25
|
Ninh Bình
|
0.02
|
47.92
|
100.00
|
12.50
|
26.39
|
36.11
|
21.53
|
0.69
|
28.47
|
70.83
|
6.25
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
0.02
|
47.65
|
53.33
|
67.46
|
13.09
|
119.76
|
118.35
|
120.43
|
157.98
|
56.64
|
159.88
|
26
|
Thanh Hóa
|
0.01
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
27
|
Nghệ An
|
0.02
|
5.06
|
32.29
|
6.28
|
6.98
|
56.20
|
48.52
|
41.19
|
67.02
|
4.89
|
4.36
|
28
|
Hà Tĩnh
|
0.01
|
9.20
|
87.93
|
6.32
|
4.60
|
35.63
|
18.39
|
15.52
|
50.57
|
40.80
|
20.69
|
29
|
Quảng Bình
|
0.04
|
191.42
|
99.73
|
263.81
|
40.48
|
399.46
|
383.65
|
428.95
|
517.16
|
176.14
|
310.72
|
30
|
Quảng Trị
|
0.02
|
5.53
|
33.17
|
16.58
|
6.53
|
30.15
|
76.38
|
49.25
|
59.30
|
22.11
|
15.08
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
0.01
|
6.29
|
67.13
|
27.27
|
1.40
|
16.78
|
29.37
|
5.59
|
44.76
|
88.11
|
953.85
|
V
|
Duyên hải miền Trung
|
0.04
|
10.68
|
28.74
|
26.99
|
8.50
|
26.90
|
54.11
|
35.06
|
64.91
|
24.07
|
16.31
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
33
|
Quảng Nam
|
0.00
|
2.56
|
20.51
|
28.21
|
2.56
|
38.46
|
43.59
|
64.10
|
87.18
|
10.26
|
30.77
|
34
|
Quảng Ngãi
|
0.05
|
9.52
|
10.32
|
14.11
|
2.90
|
24.03
|
59.35
|
57.74
|
72.58
|
29.76
|
24.35
|
35
|
Bình Định
|
0.04
|
24.02
|
71.09
|
17.04
|
18.85
|
23.46
|
20.95
|
26.82
|
22.07
|
30.45
|
20.81
|
36
|
Phú Yên
|
0.02
|
1.71
|
39.32
|
31.62
|
5.13
|
19.66
|
61.54
|
27.35
|
75.21
|
9.40
|
5.98
|
37
|
Khánh Hòa
|
0.11
|
5.95
|
26.32
|
40.21
|
8.47
|
34.26
|
67.72
|
18.65
|
79.63
|
14.95
|
5.82
|
38
|
Ninh Thuận
|
0.04
|
1.45
|
9.59
|
63.37
|
9.01
|
29.36
|
72.97
|
5.81
|
88.08
|
16.86
|
2.91
|
VI
|
Tây Nguyên
|
0.11
|
4.19
|
18.68
|
34.47
|
7.59
|
47.82
|
43.95
|
16.39
|
72.67
|
21.13
|
26.08
|
39
|
Gia Lai
|
0.11
|
5.78
|
13.55
|
55.66
|
10.20
|
39.64
|
48.63
|
8.66
|
86.49
|
33.35
|
23.01
|
40
|
Đắk Lắk
|
0.08
|
5.14
|
19.85
|
27.64
|
6.60
|
61.99
|
48.80
|
14.08
|
77.77
|
10.92
|
16.75
|
41
|
Đắk Nông
|
0.14
|
3.90
|
22.15
|
41.37
|
9.82
|
30.20
|
38.68
|
23.79
|
62.48
|
11.10
|
30.69
|
42
|
Kon Tum
|
0.15
|
1.41
|
3.45
|
21.46
|
4.04
|
48.46
|
37.16
|
22.28
|
66.88
|
34.80
|
45.01
|
43
|
Lâm Đồng
|
0.15
|
4.32
|
69.16
|
26.37
|
10.23
|
45.53
|
40.49
|
15.13
|
48.13
|
11.96
|
8.79
|
VII
|
Đông Nam Bộ
|
0.15
|
13.08
|
73.43
|
26.16
|
13.08
|
48.37
|
41.14
|
15.60
|
55.79
|
12.60
|
19.55
|
44
|
TP. Hồ Chí Minh
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
45
|
Bình Thuận
|
0.17
|
8.73
|
69.03
|
31.92
|
9.82
|
30.97
|
30.29
|
15.28
|
44.07
|
18.83
|
17.74
|
46
|
Tây Ninh
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
47
|
Bình Phước
|
0.18
|
19.60
|
81.17
|
20.06
|
17.13
|
72.07
|
56.79
|
17.75
|
75.77
|
6.64
|
23.92
|
48
|
Bình Dương
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
49
|
Đồng Nai
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
50
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
0.34
|
1.15
|
52.87
|
22.99
|
10.34
|
18.39
|
16.09
|
2.30
|
5.75
|
4.60
|
2.30
|
VIII
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
0.20
|
4.72
|
77.95
|
19.97
|
7.46
|
48.04
|
17.37
|
23.86
|
47.96
|
26.67
|
17.90
|
51
|
Long An
|
0.56
|
2.80
|
22.29
|
5.63
|
1.67
|
14.73
|
8.59
|
6.66
|
15.25
|
10.10
|
5.98
|
52
|
Đồng Tháp
|
0.28
|
5.26
|
91.66
|
25.20
|
4.95
|
76.89
|
7.73
|
33.93
|
71.16
|
30.63
|
15.16
|
53
|
An Giang
|
0.20
|
4.55
|
83.74
|
36.04
|
12.92
|
52.64
|
35.99
|
20.13
|
28.40
|
27.53
|
15.53
|
54
|
Tiền Giang
|
0.25
|
7.62
|
85.40
|
22.26
|
9.75
|
54.02
|
18.41
|
16.44
|
54.81
|
30.96
|
13.97
|
55
|
Bến Tre
|
0.26
|
3.86
|
97.43
|
12.25
|
4.69
|
41.74
|
9.17
|
34.05
|
50.08
|
45.39
|
30.32
|
56
|
Vĩnh Long
|
0.09
|
5.39
|
83.84
|
18.18
|
6.73
|
39.39
|
15.82
|
25.25
|
62.29
|
13.80
|
15.49
|
57
|
Trà Vinh
|
0.01
|
7.79
|
45.45
|
27.27
|
11.69
|
55.84
|
22.08
|
3.90
|
71.43
|
22.08
|
6.49
|
58
|
Hậu Giang
|
0.14
|
1.66
|
74.61
|
20.19
|
10.61
|
58.69
|
21.12
|
45.68
|
70.34
|
10.20
|
5.72
|
59
|
Cần Thơ
|
0.20
|
14.15
|
101.95
|
30.24
|
27.32
|
78.05
|
55.12
|
26.34
|
47.32
|
36.59
|
21.46
|
60
|
Sóc Trăng
|
0.14
|
5.66
|
100.00
|
22.38
|
11.06
|
50.84
|
29.98
|
25.17
|
44.59
|
10.90
|
9.80
|
61
|
Kiên Giang
|
0.09
|
3.19
|
90.44
|
24.70
|
7.84
|
42.50
|
28.15
|
32.01
|
65.47
|
36.52
|
50.46
|
62
|
Bạc Liêu
|
0.14
|
15.97
|
114.58
|
42.36
|
13.19
|
103.47
|
19.44
|
34.72
|
127.08
|
41.67
|
46.53
|
63
|
Cà Mau
|
0.14
|
5.12
|
74.41
|
33.99
|
13.65
|
68.11
|
23.36
|
8.27
|
69.42
|
10.50
|
24.28
|
PHỤ LỤC SỐ X
TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI
NĂM 2020 CỦA 62 HUYỆN NGHÈO THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 30A/2008/NQ-CP NGÀY 27/12/2008 CỦA
CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Huyện
|
Tổng
số hộ dân cư
|
Hộ
Nghèo
|
Hộ
Cận nghèo
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ
|
Số
hộ tăng/giảm so với năm 2019
|
Tỷ
lệ tăng /giảm so với năm 2019
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ
|
Số
hộ tăng/ giảm so với năm 2019
|
Tỷ
lệ tăng/ giảm so với năm 2019
|
Tổng cộng 62 huyện
|
796,459
|
186,504
|
23.42
|
31,651
|
4.43
|
122,578
|
15.39
|
15,377
|
2.22
|
+ 54 huyện nghèo theo Quyết định
275/QĐ-TTg
|
654,036
|
167,900
|
25.67
|
27,459
|
4.73
|
107,210
|
16.39
|
7,327
|
1.43
|
+ 08 huyện thoát nghèo theo Quyết định
275/QĐ-TTg
|
142,423
|
18,604
|
13.06
|
4,192
|
3.14
|
15,368
|
10.79
|
8,050
|
5.85
|
Hà Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Mèo Vạc
|
16,831
|
6,058
|
35.99
|
1,169
|
7.67
|
1,003
|
5.96
|
-4
|
0.08
|
2. Đồng Văn
|
16,516
|
6,930
|
41.96
|
908
|
6.30
|
4,761
|
28.83
|
-1,715
|
-10.07
|
3. Yên Minh
|
18,703
|
5,954
|
31.83
|
918
|
6.02
|
3,608
|
19.29
|
-429
|
-1.78
|
4. Quản Bạ
|
12,274
|
3,346
|
27.26
|
654
|
6.26
|
3,222
|
26.25
|
-543
|
-3.80
|
5. Xín Mần
|
14,318
|
4,507
|
31.48
|
794
|
6.52
|
2,572
|
17.96
|
-258
|
-1.38
|
6. Hoàng Su Phì
|
13,936
|
4,229
|
30.35
|
846
|
6.22
|
2,647
|
18.99
|
-346
|
-2.41
|
Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Hà Quảng
|
13,807
|
4,539
|
32.87
|
-1,574
|
3.34
|
1985
|
14.38
|
-918
|
-1.34
|
8. Bảo Lâm
|
12,620
|
4,356
|
34.52
|
581
|
5.56
|
3,969
|
31.45
|
-575
|
-3.90
|
9. Bảo Lạc
|
11,116
|
3,959
|
35.62
|
501
|
5.04
|
1548
|
13.93
|
-212
|
-1.75
|
10. Hạ Lang
|
6,082
|
1,943
|
31.95
|
293
|
5.08
|
1144
|
18.81
|
-25
|
-0.28
|
Thông Nông
|
Huyện Thông Nông và huyện Hà Quảng
đã sát nhập thành huyện Hà Quảng
|
Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Pác Nặm
|
7,335
|
2,681
|
36.55
|
-139
|
-1.38
|
1115
|
15.20
|
4,879
|
67.73
|
12. Ba Bể
|
12,100
|
2,666
|
22.03
|
87
|
0.93
|
1,522
|
12.58
|
5,766
|
48.21
|
Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Bắc Hà
|
14,140
|
1,850
|
13.08
|
757
|
5.74
|
1,285
|
9.09
|
-418
|
-2.83
|
14. Si Ma Cai
|
7,642
|
1,000
|
13.09
|
221
|
3.26
|
1,539
|
20.14
|
-673
|
-8.54
|
15. Mường Khương
|
13,892
|
1,943
|
13.99
|
761
|
5.85
|
3,083
|
22.19
|
-121
|
-0.46
|
Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Trạm Tấu
|
6,757
|
2,441
|
36.13
|
448
|
7.91
|
844
|
12.49
|
-94
|
-1.06
|
17. Mù Cang Chải
|
12,365
|
3,967
|
32.08
|
948
|
8.54
|
3,348
|
27.08
|
-576
|
-4.17
|
Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18. Tân Sơn
|
21,284
|
2,098
|
9.86
|
760
|
3.74
|
1,891
|
8.88
|
286
|
1.47
|
Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19. Sơn Động
|
20,496
|
4,292
|
20.94
|
1,469
|
7.35
|
2,938
|
14.33
|
1,212
|
6.04
|
Điện Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20. Điện Biên Đông
|
13,450
|
6,082
|
45.22
|
581
|
5.36
|
1,273
|
9.46
|
-255
|
-1.74
|
21. Mường Ảng
|
11,044
|
2,892
|
26.19
|
456
|
4.66
|
1,118
|
10.12
|
49
|
0.63
|
22. Mường Nhé
|
9,311
|
5,584
|
59.97
|
69
|
2.46
|
391
|
4.20
|
-65
|
-0.60
|
23. Tủa Chùa
|
11,656
|
5,451
|
46.77
|
-27
|
0.73
|
1,524
|
13.07
|
53
|
0.74
|
24. Nậm Pồ
|
10,958
|
5,670
|
51.74
|
139
|
4.35
|
815
|
7.44
|
-60
|
-0.15
|
Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25. Phong Thổ
|
17,091
|
3,833
|
22.43
|
448
|
3.21
|
3,616
|
21.16
|
-184
|
-0.60
|
26. Sìn Hồ
|
16,916
|
3,972
|
23.48
|
892
|
5.64
|
1,034
|
6.11
|
190
|
1.22
|
27. Mường Tè
|
10,655
|
3,217
|
30.19
|
458
|
5.87
|
810
|
7.60
|
-21
|
0.14
|
28. Tân Uyên
|
12,936
|
892
|
6.90
|
283
|
2.48
|
869
|
6.72
|
238
|
2.11
|
29. Than Uyên
|
14,316
|
1,548
|
10.81
|
425
|
3.17
|
1,503
|
10.50
|
290
|
2.20
|
30. Nậm Nhùn
|
6,097
|
1,191
|
19.53
|
197
|
4.44
|
477
|
7.82
|
-2
|
0.38
|
Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31. Mường La
|
22,063
|
5,529
|
25.06
|
1,035
|
4.83
|
2,915
|
13.21
|
1
|
0.06
|
32. Quỳnh Nhai
|
14,490
|
2,124
|
14.66
|
295
|
2.12
|
1,623
|
11.20
|
-142
|
-0.93
|
33. Phù Yên
|
28,425
|
4,319
|
15.19
|
576
|
2.14
|
3,147
|
11.07
|
526
|
1.94
|
34. Bắc Yên
|
14,283
|
2,625
|
18.38
|
591
|
4.63
|
2,752
|
19.27
|
270
|
2.36
|
35. Sốp Cộp
|
11,377
|
2,803
|
24.64
|
465
|
4.63
|
1,633
|
14.35
|
-253
|
-2.00
|
Thanh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36. Như Xuân
|
16,916
|
753
|
4.45
|
568
|
3.35
|
1,986
|
11.74
|
567
|
3.34
|
37. Thường Xuân
|
22,902
|
1,144
|
5.00
|
532
|
2.33
|
4,726
|
20.64
|
2,238
|
9.81
|
38. Lang Chánh
|
11,499
|
642
|
5.58
|
479
|
4.11
|
2,020
|
17.57
|
498
|
4.20
|
39. Bá Thước
|
26,362
|
1,557
|
5.91
|
365
|
1.36
|
3,946
|
14.97
|
1,392
|
5.20
|
40. Quan Hóa
|
11,123
|
712
|
6.40
|
312
|
2.82
|
3,771
|
33.90
|
586
|
5.32
|
41. Quan Sơn
|
9,107
|
737
|
8.09
|
239
|
2.63
|
3,109
|
34.14
|
566
|
6.22
|
42. Mường Lát
|
8,664
|
3,262
|
37.65
|
430
|
5.67
|
1,071
|
12.36
|
-90
|
-0.85
|
Nghệ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43. Quế Phong
|
16,043
|
3,633
|
22.65
|
591
|
3.85
|
5,167
|
32.21
|
117
|
0.94
|
44. Kỳ Sơn
|
16,383
|
6,915
|
42.21
|
578
|
3.90
|
3,457
|
21.10
|
-157
|
-0.79
|
45. Tương Dương
|
18,135
|
3,482
|
19.20
|
898
|
5.08
|
2,753
|
15.18
|
1,417
|
7.94
|
Quảng Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46. Minh Hóa
|
13,936
|
2,043
|
14.66
|
464
|
3.68
|
3,164
|
22.70
|
1,123
|
8.67
|
Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47. ĐaKrông
|
11,239
|
3,271
|
29.10
|
262
|
4.65
|
1,305
|
11.61
|
-323
|
-2.23
|
Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48. Phước Sơn
|
6,659
|
1,537
|
23.08
|
137
|
2.53
|
554
|
8.32
|
-12
|
-0.03
|
49. Tây Giang
|
5,236
|
1,809
|
34.55
|
123
|
3.52
|
102
|
1.95
|
-11
|
-0.15
|
50. Nam Trà My
|
7,654
|
2,377
|
31.06
|
376
|
6.31
|
2
|
0.03
|
5
|
0.07
|
Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51. Ba Tơ
|
17,283
|
3,064
|
17.73
|
744
|
4.58
|
1,896
|
10.97
|
293
|
1.86
|
52. Sơn Hà
|
22,163
|
3,703
|
16.71
|
902
|
4.30
|
1,698
|
7.66
|
107
|
0.57
|
53. Trà Bồng
|
13,991
|
4,941
|
35.32
|
-2,449
|
-7.84
|
3,262
|
23.31
|
-749
|
4.39
|
54. Sơn Tây
|
5,625
|
1,863
|
33.12
|
232
|
4.42
|
457
|
8.12
|
-3
|
0.01
|
55. Minh Long
|
5,191
|
565
|
10.88
|
345
|
7.15
|
72
|
1.39
|
34
|
0.71
|
Tây Trà
|
Huyện Tây Trà và huyện Trà Bồng đã
sát nhập thành huyện Trà Bồng
|
Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56. An Lão
|
9,006
|
2,533
|
28.13
|
682
|
8.21
|
1,699
|
18.87
|
112
|
1.60
|
57. Vĩnh Thạnh
|
9,981
|
3,129
|
31.35
|
621
|
6.64
|
1,330
|
13.33
|
-93
|
-0.79
|
58. Vân Canh
|
8,785
|
2,486
|
28.30
|
297
|
3.74
|
2,122
|
24.15
|
-39
|
-0.17
|
Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59. Bác Ái
|
7,785
|
2,238
|
28.75
|
363
|
5.50
|
772
|
9.92
|
60
|
1.04
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60. Kon Plông
|
7,670
|
1,149
|
14.98
|
553
|
8.12
|
558
|
7.28
|
99
|
1.64
|
61. Tu Mơ Rông
|
6,694
|
2,188
|
32.69
|
543
|
9.99
|
453
|
6.77
|
9
|
0.45
|
Lâm Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62. Đam Rông
|
14,522
|
1,083
|
7.46
|
578
|
4.60
|
3,235
|
22.28
|
25
|
1.39
|
Ghi chú:
+ Những số
liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo có dấu (-) ở
trước thể hiện số liệu năm sau tăng lên so với số liệu của năm trước.
+ 08 huyện có tên in nghiêng là những
huyện đã được công nhận thoát nghèo theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày
07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các huyện nghèo và các
huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020.
PHỤ LỤC SỐ XI
TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI
NĂM 2020 CỦA 27 HUYỆN NGHÈO NHÓM 2 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 275/QĐ-TTG NGÀY 07/3/2018
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Huyện
|
Tổng
số hộ dân
|
Hộ
nghèo
|
Hộ
cận nghèo
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
tăng/ giảm so với năm 2019
|
Tỷ lệ
tăng/ giảm so với năm 2019
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
tăng/ giảm so với năm 2019
|
Tỷ lệ
tăng/ giảm so với năm 2019
|
Tổng
cộng
|
347,463
|
74,575
|
21.46
|
24,402
|
5.83
|
48,308
|
13.90
|
4,976
|
0.79
|
Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Thạch An
|
7,937
|
1,887
|
23.77
|
425
|
5.42
|
889
|
11.20
|
51
|
0.67
|
2. Nguyên Bình
|
9,077
|
3,173
|
34.96
|
505
|
5.61
|
1,598
|
17.60
|
-313
|
-3.43
|
Quảng Uyên
|
Huyện Quảng Uyên đã sát nhập với
huyện Phục Hòa thành huyện Quảng Hòa
|
Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Ngân Sơn
|
7,446
|
2,418
|
32.47
|
117
|
1.70
|
995
|
13.36
|
46
|
0.67
|
Hà Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Bắc Mê
|
11,144
|
3,045
|
27.32
|
229
|
2.57
|
2,771
|
24.87
|
-96
|
-0.44
|
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Lâm Bình
|
7,688
|
2,417
|
31.44
|
333
|
4.59
|
1,364
|
17.74
|
47
|
0.74
|
6. Na Hang
|
10,587
|
2,679
|
25.30
|
415
|
4.25
|
2,402
|
22.69
|
-125
|
-0.94
|
Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Sa Pa
|
Huyện Sa Pa đã
được điều chỉnh để thành lập thị xã Sa Pa
|
Lạng Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Bình Gia
|
13,406
|
2,174
|
16.22
|
754
|
6.52
|
2,831
|
21.12
|
-324
|
-1.65
|
8. Đình Lập
|
7,503
|
920
|
12.26
|
392
|
5.38
|
1,057
|
14.09
|
-57
|
-0.64
|
9. Văn Quan
|
13,850
|
1,671
|
12.06
|
582
|
4.05
|
3,640
|
26.28
|
272
|
1.70
|
Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Vân Hồ
|
15,039
|
3,837
|
25.51
|
1,177
|
8.23
|
1,739
|
11.56
|
-247
|
-1.52
|
Điện Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Mường Chà
|
9,456
|
4,629
|
48.95
|
306
|
4.40
|
1,253
|
13.25
|
-251
|
-2.42
|
12. Tuần Giáo
|
18,886
|
6,262
|
33.16
|
913
|
5.21
|
3,104
|
16.44
|
-95
|
-0.34
|
Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Đà Bắc
|
14,587
|
3,465
|
23.75
|
747
|
5.47
|
2,884
|
19.77
|
576
|
4.24
|
Nghệ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Quỳ Châu
|
14,659
|
2,894
|
19.74
|
714
|
4.93
|
3,347
|
22.83
|
683
|
4.72
|
Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Bắc Trà My
|
11,190
|
3,237
|
28.93
|
467
|
4.71
|
227
|
2.03
|
100
|
0.94
|
16. Đông Giang
|
7,244
|
1,465
|
20.22
|
192
|
3.06
|
215
|
2.97
|
31
|
0.49
|
17. Nam Giang
|
7,125
|
2,217
|
31.12
|
352
|
5.40
|
540
|
7.58
|
-33
|
-0.37
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18. Ia H'Drai
|
2,949
|
1,219
|
41.34
|
358
|
15.11
|
221
|
7.49
|
10
|
0.77
|
Gia Lai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19. Kông Chro
|
12,109
|
1,927
|
15.91
|
808
|
7.24
|
1,105
|
9.13
|
109
|
1.15
|
Đắk Lắk
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20. Lắk
|
18,832
|
5,159
|
27.39
|
724
|
4.59
|
3,333
|
17.70
|
-208
|
-0.71
|
21. M'Đrắk
|
19,037
|
3,025
|
15.89
|
1,680
|
9.24
|
1,838
|
9.65
|
275
|
1.63
|
Đắk Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22. Đắk Glong
|
16,891
|
4,662
|
27.60
|
2,184
|
13.30
|
1,642
|
9.72
|
-22
|
-0.04
|
23. Tuy Đức
|
17,863
|
3,935
|
22.03
|
1,546
|
12.80
|
1,779
|
9.96
|
-211
|
0.01
|
Khánh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24. Khánh Sơn
|
7,190
|
1,746
|
24.28
|
574
|
9.01
|
1,491
|
20.74
|
-21
|
0.36
|
25. Khánh Vĩnh
|
10,259
|
2,369
|
23.09
|
825
|
9.79
|
2,296
|
22.38
|
-648
|
-5.42
|
Tiền Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26. Tân Phú Đông
|
12,498
|
1,010
|
8.08
|
1,023
|
8.25
|
147
|
1.18
|
1
|
0.01
|
Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27. Trà Cú
|
43,011
|
1,133
|
2.63
|
737
|
1.97
|
3,600
|
8.37
|
728
|
2.28
|
Ghi chú: Những số liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ
cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo có dấu (-) ở trước thể hiện số liệu năm sau tăng
lên so với số liệu của năm trước.
Quyết định 576/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2020 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18/05/2021 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2020 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
4.297
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|