Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 576/QĐ-LĐTBXH 2021 công bố kết quả rà soát hộ nghèo hộ cận nghèo năm 2020

Số hiệu: 576/QĐ-LĐTBXH Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Người ký: Đào Ngọc Dung
Ngày ban hành: 18/05/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 576/QĐ-LĐTBXH

Hà Nội, ngày 18 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2020 THEO CHUẨN NGHÈO TIẾP CẬN ĐA CHIỀU ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2016-2020

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2020 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 trên phạm vi toàn quốc, kết quả cụ thể như sau:

1. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo chung cả nước

a) Tỷ lệ hộ nghèo

- Tổng số hộ nghèo: 761.322 hộ, trong đó:

. Hộ nghèo về thu nhập: 716.920 hộ;

. Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản: 44.402 hộ;

- Tỷ lệ hộ nghèo: 2,75%.

b) Tỷ lệ hộ cận nghèo

- Tổng số hộ cận nghèo: 986.658 hộ;

- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 3,71%.

2. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo tại các huyện nghèo

a) Trên địa bàn 62 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ: 186.504 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 23,42%); 122.578 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 15,39%). Trong đó:

- Trên địa bàn 54 huyện nghèo Nhóm 1 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ: 167.900 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 25,67%); 107.210 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 16,39%);

- Trên địa bàn 08 huyện thoát nghèo Nhóm 3 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ: 18.604 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 13,06%); 15.368 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 10,79%);

b) Trên địa bàn 27 huyện nghèo Nhóm 2 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ: 74.575 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 21,46%); 48.308 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 13,90%).

(Các Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo công bố tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2021.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội theo chức năng, nhiệm vụ được giao.

2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tố quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể:
- Cống Thông tin điện tử Chính phủ;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng;
- Vụ KHTC;
- Trung tâm Thông tin (để đăng website);
- Lưu: VT, VPQGGN.

BỘ TRƯỞNG




Đào Ngọc Dung

 

PHỤ LỤC SỐ I

TỔNG HỢP SỐ LIỆU HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

TỈNH/THÀNH PHỐ

Số hộ nghèo

Tỷ lệ (%)

Số hộ cận nghèo

Tỷ lệ (%)

 

Cả nước

761,322

2.75

986,658

3.71

I

Miền núi Đông Bắc

193,072

6.91

193,457

6.92

1

Giang

41,476

22.29

28,512

15.33

2

Tuyên Quang

19,137

9.03

24,999

11.80

3

Cao Bằng

28,660

22.06

19,819

15.25

4

Lạng Sơn

16,115

7.88

18,959

9.27

5

Thái Nguyên

9,492

2.82

16,516

4.91

6

Bắc Giang

14,679

3.14

18,610

3.98

7

Lào Cai

14,322

8.20

16,370

9.37

8

Yên Bái

15,372

7.04

18,280

8.37

9

Phú Thọ

18,004

4.34

19,020

4.58

10

Quảng Ninh

833

0.23

3,903

1.06

11

Bắc Kạn

14,982

18.50

8,469

10.46

II

Miền núi Tây Bắc

128,961

17.30

74,657

10.01

12

Sơn La

53,387

18.38

30,750

10.59

13

Điện Biên

39,982

29.97

12,585

9.43

14

Lai Châu

16,745

16.33

9,480

9.24

15

Hòa Bình

18,847

8.60

21,842

9.97

III

Đồng bằng sông Hồng

57,046

0.90

110,509

1.74

16

Bắc Ninh

3,816

1.04

5,524

1.50

17

Vĩnh Phúc

3,465

0.98

6,628

1.88

18

Hà Nội

1,969

0.09

1,590

0.08

19

Hải Phòng

1,268

0.20

10,732

1.72

20

Nam Định

5,338

0.86

32,030

5.16

21

Nam

5,201

1.84

7,737

2.74

22

Hải Dương

8,858

1.36

13,030

2.00

23

Hưng Yên

6,025

1.48

6,844

1.68

24

Thái Bình

15,279

2.35

16,611

2.56

25

Ninh Bình

5,827

1.87

9,783

3.15

IV

Bắc Trung Bộ

102,759

3.29

173,976

5.57

26

Thanh Hóa

21,923

2.20

66,476

6.66

27

Nghệ An

34,161

3.42

53,990

5.41

28

Hà Tĩnh

13,412

3.51

16,462

4.31

29

Quảng Bình

9,887

3.90

12,405

4.90

30

Quảng Trị

12,505

7.03

11,209

6.30

31

Thừa Thiên Huế

10,871

3.45

13,434

4.27

V

Duyên hải miền Trung

91,280

3.95

110,681

4.79

32

TP. Đà Nẵng

3,065

1.02

3,521

1.17

33

Quảng Nam

22,368

5.23

8,864

2.07

34

Quảng Ngãi

23,537

6.41

23,945

6.53

35

Bình Định

17,980

4.11

22,200

5.08

36

Phú Yên

7,756

2.96

19,958

7.62

37

Khánh Hòa

6,968

2.09

18,885

5.65

38

Ninh Thuận

9,606

5.33

13,308

7.38

VI

Tây Nguyên

90,082

5.93

104,507

6.88

39

Gia Lai

19,958

5.38

36,004

9.70

40

Đắk Lắk

39,250

7.91

39,394

7.94

41

Đắk Nông

11,785

6.98

9,385

5.56

42

Kon Tum

14,601

10.29

8,372

5.90

43

Lâm Đồng

4,488

1.32

11,352

3.33

VII

Đông Nam Bộ

9,898

0.20

23,349

0.48

44

TP. Hồ Chí Minh

0

0.00

0

0.00

45

Bình Thuận

4,363

1.31

14,522

4.37

46

Tây Ninh

0

0.00

2,502

0.79

47

Bình Phước

3,568

1.34

4,423

1.66

48

Bình Dương

0

0.00

0

0.00

49

Đồng Nai

1,710

0.19

1,259

0.14

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

257

0.09

643

0.23

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

88,224

1.83

195,522

4.05

51

Long An

5,529

1.16

12,092

2.55

52

Đồng Tháp

8,327

1.85

22,249

4.94

53

An Giang

10,232

1.90

26,655

4.94

54

Tiền Giang

9,429

1.87

16,736

3.32

55

Bến Tre

14,218

3.58

15,371

3.87

56

Vĩnh Long

3,449

1.16

10,463

3.52

57

Trà Vinh

5,204

1.80

16,650

5.76

58

Hậu Giang

6,965

3.46

7,167

3.56

59

Cần Thơ

1,036

0.29

9,016

2.49

60

Sóc Trăng

8,617

2.66

28,987

8.96

61

Kiên Giang

8,790

1.91

19,378

4.21

62

Bạc Liêu

1,061

0.47

5,212

2.33

63

Cà Mau

5,367

1.75

5,546

1.81

 

PHỤ LỤC SỐ II

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

TỈNH/THÀNH PHỐ

Năm 2019

Diễn biến hộ nghèo trong năm

Năm 2020

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ thoát nghèo

Tỷ lệ

Số hộ tái nghèo

Tỷ lệ

Số hộ nghèo phát sinh

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

 

Cả nước

984,764

3.75

287,540

1.10

9,125

0.03

54,973

0.21

761,322

2.75

I

Miền núi Đông Bắc

251,360

9.12

73,516

2.67

1,385

0.05

13,843

0.50

193,072

6.91

1

Giang

48,824

26.73

10,157

5.56

435

0.23

2,374

1.28

41,476

22.29

2

Tuyên Quang

24,814

11.80

6,480

3.08

10

0.00

793

0.37

19,137

9.03

3

Cao Bằng

33,616

26.07

6,238

4.84

243

0.19

1,039

0.80

28,660

22.06

4

Lạng Sơn

21,336

10.89

7,159

3.66

32

0.02

1,906

0.93

16,115

7.88

5

Thái Nguyên

14,341

4.35

5,039

1.53

5

0.00

185

0.06

9,492

2.82

6

Bắc Giang

23,137

5.01

10,443

2.26

147

0.03

1,838

0.39

14,679

3.14

7

Lào Cai

19,708

11.46

6,500

3.78

148

0.08

966

0.55

14,322

8.20

8

Yên Bái

25,086

11.56

10,553

4.86

87

0.04

752

0.34

15,372

7.04

9

Phú Thọ

22,880

5.57

7,400

1.80

177

0.04

2,347

0.57

18,004

4.34

10

Quảng Ninh

1,896

0.52

1,078

0.29

4

0.00

11

0.00

833

0.23

11

Bắc Kạn

15,722

19.57

2,469

3.07

97

0.12

1,632

2.02

14,982

18.50

II

Miền núi Tây Bắc

150,061

20.40

34,727

4.72

2,685

0.36

10,942

1.47

128,961

17.30

12

Sơn La

62,068

21.62

14,626

5.10

1,410

0.49

4,535

1.56

53,387

18.38

13

Điện Biên

43,048

33.05

6,747

5.18

190

0.14

3,491

2.62

39,982

29.97

14

Lai Châu

20,174

20.12

4,686

4.67

179

0.17

1,078

1.05

16,745

16.33

15

Hòa Bình

24,771

11.36

8,668

3.98

906

0.41

1,838

0.84

18,847

8.60

III

Đồng bằng sông Hồng

78,030

1.25

27,782

0.44

993

0.02

5,805

0.09

57,046

0.90

16

Bắc Ninh

4,565

1.27

1,390

0.39

51

0.01

590

0.16

3,816

1.04

17

Vĩnh Phúc

4,975

1.47

2,141

0.63

256

0.07

375

0.11

3,465

0.98

18

Hà Nội

4,112

0.20

2,143

0.10

0

0.00

0

0.00

1,969

0.09

19

Hải Phòng

4,348

0.72

3,246

0.54

9

0.00

157

0.03

1,268

0.20

20

Nam Định

9,443

1.53

4,262

0.69

19

0.00

138

0.02

5,338

0.86

21

Nam

6,635

2.38

2,007

0.72

89

0.03

484

0.17

5,201

1.84

22

Hải Dương

11,457

1.85

3,837

0.62

165

0.03

1,073

0.16

8,858

1.36

23

Hưng Yên

7,575

1.90

2,919

0.73

225

0.06

1,144

0.28

6,025

1.48

24

Thái Bình

17,022

2.66

2,877

0.45

57

0.01

1,077

0.17

15,279

2.35

25

Ninh Bình

7,898

2.57

2,960

0.96

122

0.04

767

0.25

5,827

1.87

IV

Bắc Trung Bộ

130,018

4.20

37,342

1.21

2,747

0.09

7,336

0.23

102,759

3.29

26

Thanh Hóa

32,230

3.27

13,186

1.34

940

0.09

1,939

0.19

21,923

2.20

27

Nghệ An

41,041

4.12

10,575

1.06

1,077

0.11

2,618

0.26

34,161

3.42

28

Hà Tĩnh

17,352

4.53

4,904

1.28

221

0.06

743

0.19

13,412

3.51

29

Quảng Bình

12,393

4.98

3,464

1.39

316

0.12

642

0.25

9,887

3.90

30

Quảng Trị

14,101

8.08

2,578

1.48

125

0.07

857

0.48

12,505

7.03

31

Thừa Thiên Huế

12,901

4.17

2,635

0.85

68

0.02

537

0.17

10,871

3.45

V

Duyên hải miền Trung

112,635

4.97

25,736

1.13

404

0.02

3,977

0.17

91,280

3.95

32

TP. Đà Nẵng

3,421

1.26

418

0.15

0

0.00

62

0.02

3,065

1.02

33

Quảng Nam

25,650

6.00

3,916

0.92

119

0.03

515

0.12

22,368

5.23

34

Quảng Ngãi

27,964

7.69

5,597

1.54

139

0.04

1,031

0.28

23,537

6.41

35

Bình Định

23,261

5.34

7,012

1.61

125

0.03

1,606

0.37

17,980

4.11

36

Phú Yên

10,271

3.93

2,844

1.09

11

0.00

318

0.12

7,756

2.96

37

Khánh Hòa

10,143

3.06

3,220

0.97

0

0.00

45

0.01

6,968

2.09

38

Ninh Thuận

11,925

6.74

2,729

1.54

10

0.01

400

0.22

9,606

5.33

VI

Tây Nguyên

114,151

7.60

33,728

2.25

731

0.05

8,928

0.59

90,082

5.93

39

Gia Lai

25,807

7.04

8,290

2.26

137

0.04

2,304

0.62

19,958

5.38

40

Đắk Lắk

46,033

9.33

11,501

2.33

255

0.05

4,463

0.90

39,250

7.91

41

Đắk Nông

17,128

10.52

6,179

3.79

77

0.05

759

0.45

11,785

6.98

42

Kon Tum

18,858

13.62

5,493

3.97

238

0.17

998

0.70

14,601

10.29

43

Lâm Đồng

6,325

1.85

2,265

0.66

24

0.01

404

0.12

4,488

1.32

VII

Đông Nam Bộ

17,951

0.37

8,499

0.18

16

0.00

430

0.01

9,898

0.20

44

TP. Hồ Chí Minh

0

0.00

0

0.00

0

0.00

0

0.00

0

0.00

45

Bình Thuận

6,323

1.92

2,204

0.67

15

0.00

229

0.07

4,363

1.31

46

Tây Ninh

1,930

0.62

1,930

0.62

0

0.00

0

0.00

0

0.00

47

Bình Phước

6,691

2.56

3,323

1.27

1

0.00

199

0.07

3,568

1.34

48

Bình Dương

0

0.00

0

0.00

0

0.00

0

0.00

0

0.00

49

Đồng Nai

2,338

0.27

628

0.07

0

0.00

0

0.00

1,710

0.19

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

669

0.24

414

0.15

0

0.00

2

0.00

257

0.09

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

130,558

2.71

46,210

0.96

164

0.00

3,712

0.08

88,224

1.83

51

Long An

7,183

1.52

1,906

0.40

4

0.00

248

0.05

5,529

1.16

52

Đồng Tháp

12,542

2.73

4,480

0.98

6

0.00

259

0.06

8,327

1.85

53

An Giang

14,170

2.63

4,104

0.76

0

0.00

166

0.03

10,232

1.90

54

Tiền Giang

12,629

2.51

3,456

0.69

0

0.00

256

0.05

9,429

1.87

55

Bến Tre

18,185

4.59

5,134

1.30

40

0.01

1,127

0.28

14,218

3.58

56

Vĩnh Long

5,158

1.76

1,797

0.61

7

0.00

81

0.03

3,449

1.16

57

Trà Vinh

9,214

3.22

4,214

1.47

36

0.01

168

0.06

5,204

1.80

58

Hậu Giang

10,088

4.98

3,237

1.60

4

0.00

110

0.05

6,965

3.46

59

Cần Thơ

2,401

0.67

1,394

0.39

6

0.00

23

0.01

1,036

0.29

60

Sóc Trăng

15,890

4.91

7,391

2.29

9

0.00

109

0.03

8,617

2.66

61

Kiên Giang

12,313

2.70

4,173

0.91

27

0.01

623

0.14

8,790

1.91

62

Bạc Liêu

3,086

1.38

2,109

0.95

4

0.00

80

0.04

1,061

0.47

63

Mau

7,699

2.52

2,815

0.92

21

0.01

462

0.15

5,367

1.75

 

PHỤ LỤC SỐ III

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2020
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

TỈNH/THÀNH PHỐ

Năm 2019

Diễn biến hộ cận nghèo trong năm

Năm 2020

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ thoát cận nghèo

Tỷ lệ

Số hộ tái cận nghèo

Tỷ lệ

Số hộ cận nghèo phát sinh

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

 

Cả nước

1,166,989

4.45

429,950

1.64

14,570

0.05

235,049

0.88

986,658

3.71

I

Miền núi Đông Bắc

218,922

7.95

84,000

3.05

1,569

0.06

56,966

2.04

193,457

6.92

1

Giang

26,097

14.29

6,050

3.31

363

0.20

8,102

4.36

28,512

15.33

2

Tuyên Quang

28,616

13.61

9,426

4.48

60

0.03

5,749

2.71

24,999

11.80

3

Cao Bằng

18,733

14.53

4,084

3.17

122

0.09

5,048

3.89

19,819

15.25

4

Lạng Sơn

20,250

10.34

7,323

3.74

62

0.03

5,970

2.92

18,959

9.27

5

Thái Nguyên

21,304

6.47

8,324

2.53

9

0.00

3,527

1.05

16,516

4.91

6

Bắc Giang

28,184

6.11

16,689

3.62

102

0.02

7,013

1.50

18,610

3.98

7

Lào Cai

17,000

9.88

6,571

3.82

95

0.05

5,846

3.35

16,370

9.37

8

Yên Bái

20,514

9.45

9,443

4.35

305

0.14

6,904

3.16

18,280

8.37

9

Phú Thọ

23,101

5.63

10,149

2.47

284

0.07

5,784

1.39

19,020

4.58

10

Quảng Ninh

6,017

1.64

2,942

0.80

13

0.00

815

0.22

3,903

1.06

11

Bắc Kạn

9,106

11.33

2,999

3.73

154

0.19

2,208

2.73

8,469

10.46

II

Miền núi Tây Bắc

84,706

11.52

37,550

5.10

3,793

0.51

23,708

3.18

74,657

10.01

12

Sơn La

31,362

10.93

12,433

4.33

986

0.34

10,835

3.73

30,750

10.59

13

Điện Biên

12,727

9.77

5,118

3.93

86

0.06

4,890

3.67

12,585

9.43

14

Lai Châu

10,097

10.07

3,642

3.63

130

0.13

2,895

2.82

9,480

9.24

15

Hòa Bình

30,520

14.00

16,357

7.50

2,591

1.18

5,088

2.32

21,842

9.97

III

Đồng bằng sông Hồng

136,983

2.19

58,109

0.93

3,464

0.05

28,171

0.44

110,509

1.74

16

Bắc Ninh

6,679

1.85

2,689

0.75

46

0.01

1,488

0.41

5,524

1.50

17

Vĩnh Phúc

8,459

2.50

3,656

1.08

48

0.01

1,777

0.51

6,628

1.88

18

Hà Nội

3,939

0.19

2,349

0.11

0

0.00

0

0.00

1,590

0.08

19

Hải Phòng

12,971

2.14

5,164

0.85

159

0.03

2,766

0.44

10,732

1.72

20

Nam Định

37,609

6.09

17,464

2.83

863

0.14

11,022

1.78

32,030

5.16

21

Nam

10,386

3.72

4,296

1.54

93

0.03

1,554

0.55

7,737

2.74

22

Hải Dương

16,759

2.70

7,473

1.20

1,822

0.28

1,922

0.29

13,030

2.00

23

Hưng Yên

9,180

2.31

4,889

1.23

134

0.03

2,419

0.60

6,844

1.68

24

Thái Bình

18,508

2.89

4,497

0.70

71

0.01

2,529

0.39

16,611

2.56

25

Ninh Bình

12,493

4.07

5,632

1.83

228

0.07

2,694

0.87

9,783

3.15

IV

Bắc Trung Bộ

238,701

7.70

101,836

3.29

3,799

0.12

33,312

1.07

173,976

5.57

26

Thanh Hóa

102,092

10.35

44,694

4.53

389

0.04

8,689

0.87

66,476

6.66

27

Nghệ An

75,398

7.57

36,222

3.64

1,793

0.18

13,021

1.30

53,990

5.41

28

Hà Tĩnh

19,374

5.06

6,710

1.75

673

0.18

3,125

0.82

16,462

4.31

29

Quảng Bình

16,613

6.67

7,728

3.10

497

0.20

3,023

1.19

12,405

4.90

30

Quảng Trị

11,280

6.47

3,060

1.75

158

0.09

2,831

1.59

11,209

6.30

31

Thừa Thiên Huế

13,944

4.51

3,422

1.11

289

0.09

2,623

0.83

13,434

4.27

V

Duyên hải miền Trung

123,666

5.45

34,962

1.54

510

0.02

21,467

0.93

110,681

4.79

32

TP. Đà Nẵng

3,778

1.39

701

0.26

0

0.00

444

0.15

3,521

1.17

33

Quảng Nam

10,922

2.55

3,201

0.75

41

0.01

1,102

0.26

8,864

2.07

34

Quảng Ngãi

26,249

7.21

7,189

1.98

60

0.02

4,825

1.31

23,945

6.53

35

Bình Định

24,979

5.73

9,629

2.21

389

0.09

6,461

1.48

22,200

5.08

36

Phú Yên

22,751

8.71

5,858

2.24

9

0.00

3,056

1.17

19,958

7.62

37

Khánh Hòa

20,811

6.27

4,691

1.41

1

0.00

2,764

0.83

18,885

5.65

38

Ninh Thuận

14,176

8.02

3,693

2.09

10

0.01

2,815

1.56

13,308

7.38

VI

Tây Nguyên

112,102

7.46

39,473

2.63

642

0.04

31,236

2.06

104,507

6.88

39

Gia Lai

36,998

10.10

10,564

2.88

45

0.01

9,525

2.57

36,004

9.70

40

Đắk Lắk

43,911

8.90

16,150

3.27

140

0.03

11,493

2.32

39,394

7.94

41

Đắk Nông

9,797

6.02

4,817

2.96

231

0.14

4,174

2.47

9,385

5.56

42

Kon Tum

8,809

6.36

4,180

3.02

193

0.14

3,550

2.50

8,372

5.90

43

Lâm Đồng

12,587

3.69

3,762

1.10

33

0.01

2,494

0.73

11,352

3.33

VII

Đông Nam Bộ

27,128

0.56

8,187

0.17

429

0.01

3,979

0.08

23,349

0.48

44

TP. Hồ Chí Minh

0

0.00

0

0.00

0

0.00

0

0.00

0

0.00

45

Bình Thuận

15,173

4.61

3,550

1.08

423

0.13

2,476

0.74

14,522

4.37

46

Tây Ninh

3,339

1.07

1,689

0.54

6

0.00

846

0.27

2,502

0.79

47

Bình Phước

6,094

2.33

2,325

0.89

0

0.00

654

0.25

4,423

1.66

48

Bình Dương

0

0.00

0

0.00

0

0.00

0

0.00

0

0.00

49

Đồng Nai

1,374

0.16

115

0.01

0

0.00

0

0.00

1,259

0.14

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

1,148

0.40

508

0.18

0

0.00

3

0.00

643

0.23

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

224,781

4.67

65,833

1.37

364

0.01

36,210

0.75

195,522

4.05

51

Long An

12,762

2.71

2,837

0.60

46

0.01

2,121

0.45

12,092

2.55

52

Đồng Tháp

25,251

5.50

7,265

1.58

26

0.01

4,237

0.94

22,249

4.94

53

An Giang

29,414

5.45

6,049

1.12

0

0.00

3,290

0.61

26,655

4.94

54

Tiền Giang

17,677

3.52

3,732

0.74

3

0.00

2,788

0.55

16,736

3.32

55

Bến Tre

16,367

4.13

4,713

1.19

23

0.01

3,694

0.93

15,371

3.87

56

Vĩnh Long

11,748

4.02

2,964

1.01

7

0.00

1,672

0.56

10,463

3.52

57

Trà Vinh

19,474

6.80

6,700

2.34

178

0.06

3,698

1.28

16,650

5.76

58

Hậu Giang

8,832

4.36

2,980

1.47

0

0.00

1,315

0.65

7,167

3.56

59

Cần Thơ

10,393

2.89

2,704

0.75

2

0.00

1,325

0.37

9,016

2.49

60

Sóc Trăng

36,313

11.23

12,095

3.74

7

0.00

4,762

1.47

28,987

8.96

61

Kiên Giang

20,961

4.59

6,244

1.37

55

0.01

4,606

1.00

19,378

4.21

62

Bạc Liêu

9,294

4.17

5,303

2.38

7

0.00

1,214

0.54

5,212

2.33

63

Mau

6,295

2.06

2,247

0.74

10

0.00

1,488

0.49

5,546

1.81

 

PHỤ LỤC SỐ IV

TỔNG HỢP PHÂN LOẠI HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2020 THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

TỈNH/THÀNH PHỐ

Tổng số hộ nghèo

Trong đó:

Hộ nghèo dân tộc thiểu số

Hộ nghèo về thu nhập

Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản

Hộ nghèo khu vực thành thị

Hộ nghèo khu vực nông thôn

Hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội

Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công

 

Cả nước

761,322

466,610

716,920

44,402

63,311

698,011

156,292

4,361

I

Miền núi Đông Bắc

193,072

158,257

188,391

4,681

10,611

182,461

25,123

1,079

1

Giang

41,476

41,239

39,667

1,809

1,483

39,993

2,989

14

2

Tuyên Quang

19,137

16,238

18,612

525

286

18,851

1,023

0

3

Cao Bằng

28,660

28,576

28,334

326

1,538

27,122

2,348

102

4

Lạng Sơn

16,115

15,237

15,811

304

640

15,475

1,496

3

5

Thái Nguyên

9,492

5,072

9,198

294

787

8,705

2,913

207

6

Bắc Giang

14,679

5,301

14,519

160

1,605

13,074

3,014

0

7

Lào Cai

14,322

13,179

14,301

21

1,322

13,000

1,139

1

8

Yên Bái

15,372

13,272

15,342

30

685

14,687

2,723

136

9

Phú Thọ

18,004

5,416

17,321

683

937

17,067

5,656

407

10

Quảng Ninh

833

415

791

42

241

592

553

0

11

Bắc Kạn

14,982

14,312

14,495

487

1,087

13,895

1,269

209

II

Miền núi Tây Bắc

128,961

126,196

126,900

2,061

3,220

125,741

10,980

487

12

Sơn La

53,387

52,620

52,319

1,068

403

52,984

4,091

218

13

Điện Biên

39,982

39,593

39,643

339

736

39,246

2,640

169

14

Lai Châu

16,745

16,564

16,566

179

566

16,179

1,769

12

15

Hòa Bình

18,847

17,419

18,372

475

1,515

17,332

2,480

88

III

Đồng bằng sông Hồng

57,046

685

53,655

3,391

8,473

48,573

34,681

0

16

Bắc Ninh

3,816

0

3,440

376

764

3,052

2,234

0

17

Vĩnh Phúc

3,465

275

3,248

217

600

2,865

1,769

0

18

Hà Nội

1,969

151

1,969

0

38

1,931

720

0

19

Hải Phòng

1,268

1

622

646

219

1,049

825

0

20

Nam Định

5,338

0

5,160

178

891

4,447

4,410

0

21

Nam

5,201

1

3,558

1,643

1,115

4,086

4,071

0

22

Hải Dương

8,858

11

8,853

5

2,461

6,397

4,642

0

23

Hưng Yên

6,025

1

5,892

133

650

5,375

3,110

0

24

Thái Bình

15,279

0

15,230

49

1,176

14,103

9,101

0

25

Ninh Bình

5,827

245

5,683

144

559

5,268

3,799

0

IV

Bắc Trung Bộ

102,759

50,775

101,124

1,635

10,428

92,331

27,613

1,699

26

Thanh Hóa

21,923

11,910

21,750

173

2,610

19,313

6,598

0

27

Nghệ An

34,161

25,193

33,588

573

1,379

32,782

3,462

1,099

28

Hà Tĩnh

13,412

59

13,238

174

1,942

11,470

6,078

20

29

Quảng Bình

9,887

3,312

9,514

373

621

9,266

3,639

401

30

Quảng Trị

12,505

7,930

12,306

199

1,391

11,114

2,999

5

31

Thừa Thiên Huế

10,871

2,371

10,728

143

2,485

8,386

4,837

174

V

Duyên hải miền Trung

91,280

44,576

88,068

3,212

11,152

80,128

29,118

654

32

TP. Đà Nẵng

3,065

53

3,065

0

1,849

1,216

2,171

0

33

Quảng Nam

22,368

12,416

22,329

39

1,256

21,112

7,267

225

34

Quảng Ngãi

23,537

13,369

22,297

1,240

1,573

21,964

7,255

250

35

Bình Định

17,980

5,491

17,264

716

3,138

14,842

5,188

24

36

Phú Yên

7,756

2,765

7,639

117

1,182

6,574

2,754

46

37

Khánh Hòa

6,968

4,398

6,212

756

863

6,105

2,193

0

38

Ninh Thuận

9,606

6,084

9,262

344

1,291

8,315

2,290

109

VI

Tây Nguyên

90,082

68,607

80,109

9,973

5,276

84,806

8,497

113

39

Gia Lai

19,958

17,178

17,811

2,147

1,628

18,330

1,479

0

40

Đắk Lắk

39,250

26,820

35,961

3,289

1,777

37,473

3,112

59

41

Đắk Nông

11,785

8,128

10,146

1,639

223

11,562

702

38

42

Kon Tum

14,601

13,688

12,397

2,204

1,171

13,430

2,155

16

43

Lâm Đồng

4,488

2,793

3,794

694

477

4,011

1,049

0

VII

Đông Nam Bộ

9,898

2,859

8,430

1,468

1,480

8,418

2,232

0

44

TP. Hồ Chí Minh

0

0

0

0

0

0

0

0

45

Bình Thuận

4,363

1,180

3,630

733

990

3,373

1,438

0

46

Tây Ninh

0

0

0

0

0

0

0

0

47

Bình Phước

3,568

1,662

2,920

648

136

3,432

662

0

48

Bình Dương

0

0

0

0

0

0

0

0

49

Đồng Nai

1,710

0

1,710

0

256

1,454

0

0

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

257

17

170

87

98

159

132

0

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

88,224

14,655

70,243

17,981

12,671

75,553

18,048

329

51

Long An

5,529

15

2,420

3,109

808

4,721

2,043

9

52

Đồng Tháp

8,327

44

6,025

2,302

1,512

6,815

720

0

53

An Giang

10,232

2,452

8,165

2,067

1,572

8,660

3,386

0

54

Tiền Giang

9,429

8

7,039

2,390

1,006

8,423

1,805

0

55

Bến Tre

14,218

8

10,488

3,730

831

13,387

3,049

109

56

Vĩnh Long

3,449

361

3,152

297

478

2,971

1,227

70

57

Trà Vinh

5,204

2,867

5,127

77

399

4,805

1,560

0

58

Hậu Giang

6,965

939

6,004

961

1,282

5,683

618

73

59

Cần Thơ

1,036

126

831

205

475

561

337

0

60

Sóc Trăng

8,617

4,369

7,433

1,184

2,492

6,125

1,606

36

61

Kiên Giang

8,790

2,393

8,037

753

1,105

7,685

631

32

62

Bạc Liêu

1,061

189

917

144

109

952

490

0

63

Mau

5,367

884

4,605

762

602

4,765

576

0

 

PHỤ LỤC SỐ V

BẢNG XẾP HẠNG MỨC ĐỘ NGHÈO GIỮA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TỈNH/THÀNH PHỐ

TỔNG SỐ HỘ NGHÈO

NĂM 2020

XẾP

HẠNG

2020

XẾP

HẠNG

2019

TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2019

 

TỈNH/THÀNH PHỐ

TỶ LỆ HỘ NGHÈO

NĂM 2020

XẾP

HẠNG

2020

XẾP

HẠNG

2019

TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2019

Sơn La

53,387

1

1

0

 

Điện Biên

29.97

1

1

0

Giang

41,476

2

2

0

 

Giang

22.29

2

2

0

Điện Biên

39,982

3

4

-1

 

Cao Bằng

22.06

3

3

0

Đắk Lắk

39,250

4

3

1

 

Bắc Kạn

18.50

4

6

-2

Nghệ An

34,161

5

5

0

 

Sơn La

18.38

5

4

1

Cao Bằng

28,660

6

6

0

 

Lai Châu

16.33

6

5

1

Quảng Ngãi

23,537

7

8

-1

 

Kon Tum

10.29

7

7

0

Quảng Nam

22,368

8

10

-2

 

Tuyên Quang

9.03

8

8

0

Thanh Hóa

21,923

9

7

2

 

Hòa Bình

8.60

9

11

-2

Gia Lai

19,958

10

9

1

 

Lào Cai

8.20

10

10

0

Tuyên Quang

19,137

11

12

-1

 

Đắk Lắk

7.91

11

14

-3

Hòa Bình

18,847

12

13

-1

 

Lạng Sơn

7.88

12

12

0

Phú Thọ

18,004

13

16

-3

 

Yên Bái

7.04

13

9

4

Bình Định

17,980

14

14

0

 

Quảng Trị

7.03

14

15

-1

Lai Châu

16,745

15

18

-3

 

Đắk Nông

6.98

15

13

2

Lạng Sơn

16,115

16

17

-1

 

Quảng Ngãi

6.41

16

16

0

Yên Bái

15,372

17

11

6

 

Gia Lai

5.38

17

17

0

Thái Bình

15,279

18

24

-6

 

Ninh Thuận

5.33

18

18

0

Bắc Kạn

14,930

19

26

-7

 

Quảng Nam

5.23

19

19

0

Bắc Giang

14,679

20

15

5

 

Phú Thọ

4.34

20

20

0

Kon Tum

14,601

21

20

1

 

Bình Định

4.11

21

21

0

Lào Cai

14,322

22

19

3

 

Quảng Bình

3.90

22

24

-2

Bến Tre

14,218

23

21

2

 

Bến Tre

3.58

23

26

-3

Hà Tĩnh

13,412

24

22

2

 

Hà Tĩnh

3.51

24

27

-3

Quảng Trị

12,505

25

29

-4

 

Hậu Giang

3.46

25

23

2

Đắk Nông

11,785

26

23

3

 

Thừa Thiên Huế

3.45

26

29

-3

Thừa Thiên Huế

10,871

27

30

-3

 

Nghệ An

3.42

27

30

-3

An Giang

10,232

28

28

0

 

Bắc Giang

3.14

28

22

6

Quảng Bình

9,887

29

33

-4

 

Phú Yên

2.96

29

31

-2

Ninh Thuận

9,606

30

35

-5

 

Thái Nguyên

2.82

30

28

2

Thái Nguyên

9,492

31

27

4

 

Sóc Trăng

2.66

31

25

6

Tiền Giang

9,429

32

31

1

 

Thái Bình

2.35

32

37

-5

Hải Dương

8,858

33

36

-3

 

Thanh Hóa

2.20

33

32

1

Kiên Giang

8,790

34

34

0

 

Khánh Hòa

2.09

34

34

0

Sóc Trăng

8,617

35

25

10

 

Kiên Giang

1.91

35

36

-1

Đồng Tháp

8,327

36

32

4

 

An Giang

1.90

36

38

-2

Phú Yên

7,756

37

37

0

 

Ninh Bình

1.87

37

39

-2

Khánh Hòa

6,968

38

38

0

 

Tiền Giang

1.87

38

42

-4

Hậu Giang

6,965

39

39

0

 

Đồng Tháp

1.85

39

35

4

Hưng Yên

6,025

40

44

-4

 

Nam

1.84

40

43

-3

Ninh Bình

5,827

41

42

-1

 

Trà Vinh

1.80

41

33

8

Long An

5,529

42

45

-3

 

Mau

1.75

42

41

1

Mau

5,367

43

43

0

 

Hưng Yên

1.48

43

45

-2

Nam Định

5,338

44

40

4

 

Hải Dương

1.36

44

47

-3