|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 56/QĐ-UBND 2020 rà soát hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
56/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nam
|
Ngày ban hành:
|
09/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 56/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày 09 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2019 THEO CHUẨN
NGHÈO TIẾP CẬN ĐA CHIỀU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành chuẩn nghèo
tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Thông tư số
17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc
hướng dẫn rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm; Thông tư số
14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội (tại Tờ trình số 2665/TTr-SLĐTBXH ngày 31/12/2019),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo
năm 2019 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như
sau:
- Tổng số hộ nghèo: 14.101 hộ; Tỷ lệ
hộ nghèo: 8,08%;
- Tổng số hộ cận nghèo: 11.280 hộ; Tỷ
lệ hộ cận nghèo: 6,47%.
(Có Phụ lục các số liệu cụ thể kèm
theo).
Điều 2. Số lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại
Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính
sách kinh tế, xã hội khác năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐ-TB&XH (b/c);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMT TQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Ban VHXH, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP, CV;
- Lưu: VT, VX.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nam
|
Biểu số 01
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ
NGHÈO NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Khu
Vực/Địa bàn
|
Tổng
số hộ dân cư cuối năm 2019
|
Hộ
nghèo đầu năm 2019
|
Diễn
biến hộ nghèo trong năm 2019
|
Hộ
nghèo cuối năm 2019
|
Hộ
thoát nghèo
|
Hộ
tái nghèo
|
Hộ
nghèo phát sinh
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số hộ
|
Tỷ
lệ (%)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số
hộ
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3,00
|
4
|
5=4/2
|
6
|
7=6/10
|
8
|
9=8/10
|
10
|
11=10/1
|
|
Chung toàn tỉnh
|
174.451
|
16.723
|
9,68
|
3.212
|
19,21
|
78
|
0,55
|
512
|
3,63
|
14.101
|
8,08
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
23.527
|
635
|
2,76
|
155
|
24,41
|
8
|
1,49
|
48
|
8,96
|
536
|
2,28
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
6.588
|
161
|
2,57
|
48
|
29,81
|
1
|
0,83
|
6
|
5,00
|
120
|
1,82
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
14.757
|
609
|
4,16
|
142
|
23,32
|
2
|
0,40
|
29
|
5,82
|
498
|
3,37
|
4
|
Huyện ĐaKrông
|
10.467
|
4.028
|
39,72
|
600
|
14,90
|
10
|
0,28
|
95
|
2,69
|
3.533
|
33,75
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
20.980
|
1.506
|
7,22
|
350
|
23,24
|
14
|
1,16
|
42
|
3,47
|
1.212
|
5,78
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
24.243
|
1.384
|
5,69
|
271
|
19,58
|
4
|
0,35
|
35
|
3,04
|
1.152
|
4,75
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
22.156
|
5.329
|
24,58
|
786
|
14,75
|
21
|
0,45
|
144
|
3,06
|
4.708
|
21,25
|
8
|
Huyện Triệu
Phong
|
24.684
|
1.649
|
6,62
|
438
|
26,56
|
4
|
0,32
|
50
|
3,95
|
1.265
|
5,12
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
27.031
|
1.419
|
5,26
|
421
|
29,67
|
14
|
1,30
|
63
|
5,86
|
1.075
|
3,98
|
10
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
18
|
3
|
15,79
|
1
|
33,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
11,11
|
I
|
Khu vực thành thị
|
50.596
|
1.895
|
3,82
|
474
|
25,01
|
20
|
1,30
|
103
|
6,67
|
1.544
|
3,05
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
23.527
|
635
|
2,76
|
155
|
24,41
|
8
|
1,49
|
48
|
8,96
|
536
|
2,28
|
2
|
Thị xã Quảng
Trị
|
5.441
|
126
|
2,45
|
38
|
30,16
|
1
|
1,05
|
6
|
6,32
|
95
|
1,75
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
2.163
|
54
|
2,51
|
13
|
24,07
|
-
|
-
|
3
|
6,82
|
44
|
2,03
|
4
|
Huyện ĐaKrông
|
1.197
|
279
|
25,07
|
54
|
19,35
|
-
|
-
|
12
|
5,06
|
237
|
19,80
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
3.440
|
197
|
5,74
|
46
|
23,35
|
2
|
1,27
|
4
|
2,55
|
157
|
4,56
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
987
|
15
|
1,59
|
10
|
66,67
|
-
|
0,00
|
3
|
37,50
|
8
|
0,81
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
6.074
|
359
|
5,97
|
86
|
23,96
|
7
|
2,36
|
16
|
5,41
|
296
|
4,87
|
8
|
Huyện Triệu
Phong
|
1.188
|
45
|
3,95
|
13
|
28,89
|
-
|
-
|
1
|
3,03
|
33
|
2,78
|
9
|
Huyện Vĩnh
Linh
|
6.579
|
185
|
2,79
|
59
|
31,89
|
2
|
1,45
|
10
|
7,25
|
138
|
2,10
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
123.855
|
14.828
|
12,03
|
2.738
|
18,47
|
58
|
0,46
|
409
|
3,26
|
12.557
|
10,14
|
1
|
Thị xã Quảng Trị
|
1.147
|
35
|
3,13
|
10
|
28,57
|
-
|
0,00
|
-
|
0,00
|
25
|
2,18
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
12.594
|
555
|
4,44
|
129
|
23,24
|
2
|
0,44
|
26
|
5,73
|
454
|
3,60
|
3
|
Huyện ĐaKrông
|
9.270
|
3.749
|
41,53
|
546
|
14,56
|
10
|
0,30
|
83
|
2,52
|
3.296
|
35,56
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
17.540
|
1.309
|
7,51
|
304
|
23,22
|
12
|
1,14
|
38
|
3,60
|
1.055
|
6,01
|
5
|
Huyện Hải Lăng
|
23.256
|
1.369
|
5,86
|
261
|
19,07
|
4
|
0,35
|
32
|
2,80
|
1.144
|
4,92
|
6
|
Huyện Hướng Hóa
|
16.082
|
4.970
|
31,73
|
700
|
14,08
|
14
|
0,32
|
128
|
2,90
|
4.412
|
27,43
|
7
|
Huyện Triệu Phong
|
23.496
|
1.604
|
6,75
|
425
|
26,50
|
4
|
0,32
|
49
|
3,98
|
1.232
|
5,24
|
8
|
Huyện Vĩnh
Linh
|
20.452
|
1.234
|
6,07
|
362
|
29,34
|
12
|
1,28
|
53
|
5,66
|
937
|
4,58
|
9
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
18
|
3
|
15,79
|
1
|
33,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
11,11
|
Biểu số 02
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ
CẬN NGHÈO NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Khu vực/Địa bàn
|
Tổng số hộ dân cư cuối năm 2019
|
Hộ
cận nghèo đầu năm 2019
|
Diễn
biến hộ cận nghèo trong năm 2019
|
Hộ
cận nghèo cuối năm 2019
|
Hộ
thoát cận nghèo
|
Hộ
tái cận nghèo
|
Hộ
CN phát sinh
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3,00
|
4
|
5=4/2
|
6
|
7=6/10
|
8
|
9=8/10
|
10
|
11=10/1
|
|
Chung toàn tỉnh
|
174.451
|
11.316
|
6,55
|
2.816
|
24,89
|
140
|
1,24
|
2.640
|
23,40
|
11.280
|
6,47
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
23.527
|
1.718
|
7,74
|
384
|
22,35
|
19
|
1,16
|
280
|
17,15
|
1.633
|
6,94
|
2
|
Thị xã Quảng
Trị
|
6.588
|
271
|
4,33
|
80
|
29,52
|
-
|
0,00
|
57
|
22,98
|
248
|
3,76
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
14.757
|
720
|
4,91
|
167
|
23,19
|
3
|
0,44
|
131
|
19,07
|
687
|
4,66
|
4
|
Huyện ĐaKrông
|
10.467
|
872
|
8,60
|
156
|
17,89
|
1
|
0,10
|
265
|
26,99
|
982
|
9,38
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
20.980
|
1.363
|
6,53
|
329
|
24,14
|
27
|
1,97
|
309
|
22,55
|
1.370
|
6,53
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
24.243
|
1.465
|
6,02
|
350
|
23,89
|
17
|
1,23
|
252
|
18,21
|
1.384
|
5,71
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
22.156
|
1.953
|
9,01
|
301
|
15,41
|
8
|
0,34
|
686
|
29,24
|
2.346
|
10,59
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
24.684
|
1.584
|
6,36
|
608
|
38,38
|
14
|
1,04
|
359
|
26,61
|
1.349
|
5,47
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
27.031
|
1.363
|
5,05
|
434
|
31,84
|
51
|
3,98
|
301
|
23,50
|
1.281
|
4,74
|
10
|
Huyện đảo Cồn
Cỏ
|
18
|
7
|
36,84
|
7
|
100,00
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I
|
Khu vực thành thị
|
50.596
|
3.000
|
6,05
|
679
|
22,63
|
40
|
1,36
|
571
|
19,47
|
2.932
|
5,79
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
23.527
|
1.718
|
7,74
|
384
|
22,35
|
19
|
1,16
|
280
|
17,15
|
1.633
|
6,94
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
5.441
|
222
|
4,32
|
66
|
29,73
|
-
|
-
|
45
|
22,39
|
201
|
3,69
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
2.163
|
83
|
3,86
|
20
|
24,10
|
-
|
-
|
17
|
21,25
|
80
|
3,70
|
4
|
Huyện ĐaKrông
|
1.197
|
135
|
12,13
|
10
|
7,41
|
-
|
-
|
48
|
27,75
|
173
|
14,45
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
3.440
|
187
|
5,45
|
37
|
19,79
|
-
|
-
|
39
|
20,63
|
189
|
5,49
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
987
|
17
|
1,80
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
6
|
26,09
|
23
|
2,33
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
6.074
|
393
|
6,53
|
106
|
26,97
|
7
|
1,80
|
95
|
24,42
|
389
|
6,40
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
1.188
|
53
|
4,65
|
17
|
32,08
|
-
|
-
|
10
|
21,74
|
46
|
3,87
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
6.579
|
192
|
2,89
|
39
|
20,31
|
14
|
7,07
|
31
|
15,66
|
198
|
3,01
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
123.855
|
8.316
|
6,75
|
2.137
|
25,70
|
100
|
1,20
|
2.069
|
24,78
|
8.348
|
6,74
|
1
|
Thị xã Quảng Trị
|
1.147
|
49
|
4,38
|
14
|
28,57
|
-
|
-
|
12
|
25,53
|
47
|
4,10
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
12.594
|
637
|
5,10
|
147
|
23,08
|
3
|
0,49
|
114
|
18,78
|
607
|
4,82
|
3
|
Huyện ĐaKrông
|
9.270
|
737
|
8,16
|
146
|
19,81
|
1
|
0,12
|
217
|
26,82
|
809
|
8,73
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
17.540
|
1.176
|
6,75
|
292
|
24,83
|
27
|
2,29
|
270
|
22,86
|
1.181
|
6,73
|
5
|
Huyện Hải Lăng
|
23.256
|
1.448
|
6,20
|
350
|
24,17
|
17
|
1,25
|
246
|
18,07
|
1.361
|
5,85
|
6
|
Huyện Hướng Hóa
|
16.082
|
1.560
|
9,96
|
195
|
12,50
|
1
|
0,05
|
591
|
30,20
|
1.957
|
12,17
|
7
|
Huyện Triệu Phong
|
23.496
|
1.531
|
6,45
|
591
|
38,60
|
14
|
1,07
|
349
|
26,78
|
1.303
|
5,55
|
8
|
Huyện Vĩnh
Linh
|
20.452
|
1.171
|
5,76
|
395
|
33,73
|
37
|
3.42
|
270
|
24,93
|
1.083
|
5,30
|
9
|
Huyện đảo Cồn
Cỏ
|
18
|
7
|
36,84
|
7
|
100,00
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
Biểu số 03
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ
XÃ HỘI CƠ BẢN CUỐI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định
số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Khu vực/địa bàn
|
Tổng số hộ nghèo cuối 2019
|
Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về
|
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Chung
toàn tỉnh
|
14.101
|
327
|
2.688
|
3.094
|
521
|
5.530
|
7.312
|
5.161
|
8.581
|
4.269
|
2.233
|
2,32
|
19,06
|
21,94
|
3,69
|
39,22
|
51,85
|
36,60
|
60.85
|
30,27
|
15,84
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
536
|
83
|
345
|
52
|
42
|
108
|
88
|
14
|
118
|
96
|
55
|
15,49
|
64,37
|
9,70
|
7,84
|
20,15
|
16,42
|
2,61
|
22,01
|
17,91
|
10,26
|
2
|
Thị xã Quảng
Trị
|
120
|
8
|
71
|
7
|
1
|
52
|
38
|
15
|
31
|
35
|
15
|
6,67
|
59,17
|
5,83
|
0,83
|
43,33
|
31,67
|
12,50
|
25,83
|
29,17
|
12,50
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
498
|
5
|
323
|
11
|
5
|
11
|
98
|
52
|
201
|
129
|
37
|
1,00
|
64,86
|
2,21
|
1,00
|
2,21
|
19,68
|
10,44
|
40,36
|
25,90
|
7,43
|
4
|
Huyện ĐaKrông
|
3.533
|
0
|
64
|
556
|
40
|
1.299
|
2.581
|
1.302
|
2.917
|
1.014
|
608
|
0,00
|
1,81
|
15,74
|
1,13
|
36,77
|
73,05
|
36,85
|
82,56
|
28,70
|
17,21
|
5
|
Huyện Gio
Linh
|
1.212
|
58
|
245
|
208
|
40
|
349
|
344
|
174
|
650
|
311
|
129
|
4,79
|
20,21
|
17,16
|
3,30
|
28,80
|
28,38
|
14,36
|
53,63
|
25,66
|
10,64
|
6
|
Huyện Hải
Lăng
|
1.152
|
26
|
641
|
125
|
15
|
118
|
151
|
48
|
260
|
461
|
36
|
2,26
|
55,64
|
10,85
|
1,30
|
10,24
|
13,11
|
4,17
|
22,57
|
40,02
|
3,13
|
7
|
Huyện Hướng
Hóa
|
4.708
|
48
|
148
|
2.040
|
264
|
2.965
|
3.500
|
2.985
|
3.499
|
1.515
|
1.123
|
1,02
|
3,14
|
43,33
|
5,61
|
62,98
|
74,34
|
63,40
|
74,32
|
32,18
|
23,85
|
8
|
Huyện Triệu
Phong
|
1.265
|
47
|
560
|
57
|
55
|
267
|
185
|
257
|
355
|
422
|
147
|
3,72
|
44,27
|
4,51
|
4,35
|
21,11
|
14,62
|
20,32
|
28,06
|
33,36
|
11,62
|
9
|
Huyện Vĩnh
Linh
|
1.075
|
52
|
291
|
38
|
59
|
361
|
325
|
312
|
550
|
286
|
83
|
4,84
|
27,07
|
3,53
|
5,49
|
33,58
|
30,23
|
29,02
|
51,16
|
26,60
|
7,72
|
10
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
2
|
2
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
100,00
|
|
|
|
|
100,00
|
100,00
|
|
|
|
I
|
Khu vực
thành thị
|
1.544
|
124
|
772
|
243
|
83
|
496
|
499
|
104
|
517
|
235
|
131
|
8,03
|
50,00
|
15,74
|
5,38
|
32,12
|
32,32
|
6,74
|
33,48
|
15,22
|
8,48
|
1
|
Thành phố Đông
Hà
|
536
|
83
|
345
|
52
|
42
|
108
|
88
|
14
|
118
|
96
|
55
|
15,49
|
64,37
|
9,70
|
7,84
|
20,15
|
16,42
|
2,61
|
22,01
|
17,91
|
10,26
|
2
|
Thị xã Quảng
Trị
|
95
|
4
|
67
|
7
|
1
|
42
|
35
|
8
|
11
|
21
|
13
|
4,21
|
70,53
|
7,37
|
1,05
|
44,21
|
36,84
|
8,42
|
11,58
|
22,11
|
13,68
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
44
|
0
|
44
|
0
|
0
|
2
|
9
|
10
|
4
|
0
|
2
|
0,00
|
100,00
|
0,00
|
0,00
|
4,55
|
20,45
|
22,73
|
9,09
|
0,00
|
4,55
|
4
|
Huyện
ĐaKrông
|
237
|
0
|
20
|
50
|
1
|
84
|
146
|
7
|
172
|
33
|
6
|
0,00
|
8,44
|
21,10
|
0,42
|
35,44
|
61,60
|
2,95
|
72,57
|
13,92
|
2,53
|
5
|
Huyện Gio
Linh
|
157
|
8
|
91
|
12
|
23
|
34
|
26
|
8
|
35
|
8
|
13
|
5,10
|
57,96
|
7,64
|
14,65
|
21,66
|
16,56
|
5,10
|
22,29
|
5,10
|
8,28
|
6
|
Huyện Hải
Lăng
|
8
|
0
|
8
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
100,00
|
0,00
|
0,00
|
12,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
7
|
Huyện Hướng
Hóa
|
296
|
29
|
77
|
121
|
15
|
196
|
163
|
36
|
143
|
50
|
31
|
9,80
|
26,01
|
40,88
|
5,07
|
66,22
|
55,07
|
12,16
|
48,31
|
16,89
|
10,47
|
8
|
Huyện Triệu
Phong
|
33
|
0
|
30
|
0
|
0
|
18
|
11
|
6
|
2
|
2
|
0
|
0,00
|
90,91
|
0,00
|
0,00
|
54,55
|
33,33
|
18,18
|
6,06
|
6,06
|
0,00
|
9
|
Huyện Vĩnh
Linh
|
138
|
0
|
90
|
1
|
1
|
11
|
21
|
15
|
32
|
25
|
11
|
0,00
|
65,22
|
0,72
|
0,72
|
7,97
|
15,22
|
10,87
|
23,19
|
18,12
|
7,97
|
II
|
Khu vực
nông thôn
|
12.557
|
203
|
1.916
|
2.851
|
438
|
5.034
|
6.813
|
5.057
|
8.064
|
4.034
|
2.102
|
1,62
|
15,26
|
22,70
|
3,49
|
40,09
|
54,26
|
40,27
|
64,22
|
32,13
|
16,74
|
1
|
Thị xã Quảng
Trị
|
25
|
4
|
4
|
0
|
0
|
10
|
3
|
7
|
20
|
14
|
2
|
16,00
|
16,00
|
0,00
|
0,00
|
40,00
|
12,00
|
28,00
|
80,00
|
56,00
|
8,00
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
454
|
5
|
279
|
11
|
5
|
9
|
89
|
42
|
197
|
129
|
35
|
1,10
|
61,45
|
2,42
|
1,10
|
1,98
|
19,60
|
9,25
|
43,39
|
28,41
|
7,71
|
3
|
Huyện
ĐaKrông
|
3.296
|
0
|
44
|
506
|
39
|
1.215
|
2.435
|
1.295
|
2.745
|
981
|
602
|
0,00
|
1,33
|
15,35
|
1,18
|
36,86
|
73,88
|
39,29
|
83,28
|
29,76
|
18,26
|
4
|
Huyện Gio
Linh
|
1.055
|
50
|
154
|
196
|
17
|
315
|
318
|
166
|
615
|
303
|
116
|
4,74
|
14,60
|
18,58
|
1,61
|
29,86
|
30,14
|
15,73
|
58,29
|
28,72
|
11,00
|
5
|
Huyện Hải Lăng
|
1.144
|
26
|
633
|
125
|
15
|
117
|
151
|
48
|
260
|
461
|
36
|
2,27
|
55,33
|
10,93
|
1,31
|
10,23
|
13,20
|
4,20
|
22,73
|
40,30
|
3,15
|
6
|
Huyện Hướng
Hóa
|
4.412
|
19
|
71
|
1.919
|
249
|
2.769
|
3.337
|
2.949
|
3.356
|
1.465
|
1 092
|
0,43
|
1,61
|
43,50
|
5,64
|
62,76
|
75,63
|
66,84
|
76,07
|
33,20
|
24,75
|
7
|
Huyện Triệu
Phong
|
1.232
|
47
|
530
|
57
|
55
|
249
|
174
|
251
|
353
|
420
|
147
|
3,81
|
43,02
|
4,63
|
4,46
|
20,21
|
14,12
|
20,37
|
28,65
|
34,09
|
11,93
|
8
|
Huyện Vĩnh
Linh
|
937
|
52
|
201
|
37
|
58
|
350
|
304
|
297
|
518
|
261
|
72
|
5,55
|
21,45
|
3,95
|
6,19
|
37,35
|
32,44
|
31,70
|
55,28
|
27,85
|
7,68
|
9
|
Huyện đảo Cồn
Cỏ
|
2
|
2
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
100,00
|
|
|
|
|
100,00
|
100,00
|
|
|
|
Ghi chú:
|
1: Tiếp cận dịch vụ y tế
|
3: Trình độ giáo dục người lớn
|
5: Chất lượng nhà ở
|
7: Nguồn nước sinh hoạt
|
9: Sử dụng dịch vụ viễn thông
|
2: Bảo hiểm y tế
|
4: Tình trạng đi học của trẻ em
|
6: Diện tích nhà ở
|
8: Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
|
10: Tài sản phục vụ tiếp cận thông
tin
|
Biểu số 04
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THIẾU HỤT ĐA CHIỀU
THEO TỪNG CHỈ SỐ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CUỐI NĂM 2019
(NGHÈO N2)
(Kèm
theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Khu vực/địa
bàn
|
Số hộ nghèo (N2) cuối 2019
|
Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về
|
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Chung
toàn tỉnh
|
298
|
39
|
104
|
63
|
17
|
113
|
186
|
83
|
190
|
63
|
68
|
13,09
|
34,90
|
21,14
|
5,70
|
37,92
|
62,42
|
27,85
|
63,76
|
21,14
|
22,32
|
1
|
Thành phố
Đông Hà
|
33
|
18
|
25
|
8
|
4
|
11
|
10
|
1
|
5
|
7
|
7
|
54,55
|
75,76
|
24,24
|
12,12
|
33,33
|
30,30
|
3,03
|
15,15
|
2131
|
21,21
|
2
|
Thị xã Quảng
Trị
|
11
|
2
|
2
|
2
|
|
|
5
|
3
|
0
|
2
|
5
|
18,18
|
18
|
18,18
|
|
|
45,45
|
27,27
|
|
18,18
|
45,45
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
9
|
1
|
9
|
1
|
2
|
1
|
5
|
0
|
5
|
4
|
3
|
11
|
100,00
|
11,11
|
22
|
11,11
|
55,56
|
0,00
|
55,56
|
44,44
|
33,33
|
4
|
Huyện
ĐaKrông
|
90
|
0
|
3
|
24
|
2
|
16
|
61
|
51
|
79
|
28
|
18
|
|
3,33
|
26,67
|
2,22
|
17,78
|
67,78
|
56,67
|
87,78
|
31,11
|
20,00
|
5
|
Huyện Gio
Linh
|
63
|
0
|
11
|
20
|
1
|
41
|
50
|
6
|
55
|
4
|
14
|
|
17,46
|
31,75
|
1,59
|
65,08
|
79,37
|
9,52
|
87,30
|
6,35
|
22,22
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
12
|
6
|
12
|
2
|
|
2
|
5
|
2
|
1
|
6
|
1
|
50,00
|
100,00
|
16,67
|
0,00
|
16,67
|
41,67
|
17
|
8,33
|
50,00
|
8,33
|
7
|
Huyện Hướng
Hóa
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
2
|
|
1
|
50
|
|
|
|
50,00
|
50,00
|
50,00
|
100,00
|
|
50,00
|
8
|
Huyện Triệu
Phong
|
11
|
3
|
11
|
|
|
6
|
8
|
1
|
0
|
|
4
|
27,27
|
100,00
|
|
0,00
|
54,55
|
72,73
|
9,09
|
0,00
|
|
36,36
|
9
|
Huyện Vĩnh
Linh
|
67
|
8
|
31
|
6
|
8
|
35
|
41
|
18
|
43
|
12
|
15
|
11,94
|
46,27
|
8,96
|
11,94
|
52,24
|
61,19
|
26,87
|
64,18
|
17,91
|
22,39
|
10
|
Huyện đảo Cồn
Cỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Khu vực
thành thị
|
52
|
21
|
34
|
12
|
5
|
15
|
20
|
4
|
10
|
9
|
12
|
40,38
|
65,38
|
23,08
|
9,62
|
28,85
|
38,46
|
7,69
|
19,23
|
17,31
|
23,08
|
1
|
Thành phố
Đông Hà
|
33
|
18
|
25
|
8
|
4
|
11
|
10
|
1
|
5
|
7
|
7
|
54,55
|
75,76
|
24,24
|
12,12
|
33,33
|
30,30
|
3,03
|
15,15
|
21,21
|
21,21
|
2
|
Thị xã Quảng
Trị
|
11
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
5
|
3
|
|
2
|
5
|
18,18
|
18,18
|
18,18
|
|
|
45,45
|
27,27
|
|
18,18
|
45,45
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện
ĐaKrông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Gio
Linh
|
4
|
|
4
|
2
|
1
|
0
|
1
|
|
4
|
|
|
|
100,00
|
50,00
|
25,00
|
|
25,00
|
|
100,00
|
|
|
6
|
Huyện Hải
Lăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Hướng
Hóa
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
100,00
|
|
|
|
100,00
|
100,00
|
|
100,00
|
|
|
8
|
Huyện Triệu
Phong
|
3
|
0
|
3
|
|
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
|
100,00
|
100,00
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Vĩnh
Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu vực
nông thôn
|
246
|
18
|
70
|
51
|
12
|
98
|
166
|
79
|
180
|
54
|
56
|
7,32
|
28,46
|
20,73
|
4,88
|
39,84
|
67,48
|
32,11
|
73,17
|
21,95
|
22,76
|
1
|
Thị xã Quảng
Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
9
|
1
|
9
|
1
|
2
|
1
|
5
|
|
5
|
4
|
3
|
11,11
|
100,00
|
11,11
|
22,22
|
11,11
|
55,56
|
|
55,56
|
44,44
|
33,33
|
3
|
Huyện
ĐaKrông
|
90
|
|
3
|
24
|
2
|
16
|
61
|
51
|
79
|
28
|
18
|
|
3,33
|
26,67
|
2,22
|
17,78
|
67,78
|
56,67
|
87,78
|
31,11
|
20,00
|
4
|
Huyện Gio
Linh
|
59
|
|
7
|
18
|
|
41
|
49
|
6
|
51
|
4
|
14
|
0,00
|
11,86
|
30,51
|
|
69,49
|
83,05
|
10,17
|
86,44
|
6,78
|
23,73
|
5
|
Huyện Hải
Lăng
|
12
|
6
|
12
|
2
|
|
2
|
5
|
2
|
1
|
6
|
1
|
50,00
|
100,00
|
16,67
|
|
16,67
|
41,67
|
16,67
|
8,33
|
50,00
|
8,33
|
6
|
Huyện Hướng
Hóa
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
100,00
|
|
100,00
|
7
|
Huyện Triệu
Phong
|
8
|
3
|
8
|
|
|
3
|
5
|
1
|
|
|
4
|
37,50
|
100,00
|
|
|
37,50
|
62,50
|
12,50
|
|
|
50,00
|
8
|
Huyện Vĩnh
Linh
|
67
|
8
|
31
|
6
|
8
|
35
|
41
|
18
|
43
|
12
|
15
|
11,94
|
46,27
|
8,96
|
11,94
|
52,24
|
61,19
|
26,87
|
64,18
|
17,91
|
22,39
|
9
|
Huyện đảo Cồn
Cỏ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
|
1: Tiếp cận dịch vụ y tế
|
3: Trình độ giáo dục người lớn
|
5: Chất lượng nhà ở
|
7: Nguồn nước sinh hoạt
|
9: Sử dụng dịch vụ viễn thông
|
2: Bảo hiểm y tế
|
4: Tình trạng đi học của trẻ em
|
6: Diện tích nhà ở
|
8: Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
|
10: Tài sản phục vụ tiếp cận thông
tin
|
Biểu số 05
PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU
HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CUỐI NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Khu vực/địa
bàn
|
Tổng số hộ cận nghèo cuối 2019
|
Trong đó số hộ cận nghèo thiếu hụt các chỉ số về
|
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ cận
nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Chung
toàn tỉnh
|
11.280
|
183
|
5.388
|
717
|
279
|
1.039
|
2.682
|
1.509
|
2.924
|
780
|
325
|
1,62
|
47,77
|
6,36
|
2,47
|
9,21
|
23,78
|
13,38
|
25,92
|
6,91
|
2,88
|
1
|
Thành phố Đông
Hà
|
1.633
|
53
|
1.084
|
31
|
23
|
61
|
75
|
5
|
51
|
41
|
12
|
3,25
|
66,38
|
1,90
|
1,41
|
3,74
|
4,59
|
0,31
|
3,12
|
241
|
0,73
|
2
|
Thị xã Quảng
Trị
|
248
|
16
|
152
|
7
|
1
|
50
|
53
|
19
|
33
|
26
|
14
|
6,45
|
61,29
|
2,82
|
0,40
|
20,16
|
21,37
|
7,66
|
13,31
|
10,48
|
5,65
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
687
|
0
|
579
|
3
|
1
|
0
|
59
|
50
|
254
|
19
|
0
|
|
84,28
|
0,44
|
0,15
|
0,00
|
8,59
|
7,28
|
36,97
|
2,77
|
0,00
|
4
|
Huyện
ĐaKrông
|
982
|
0
|
75
|
74
|
3
|
51
|
405
|
152
|
521
|
124
|
21
|
|
7,64
|
7,54
|
0,31
|
5,19
|
41,24
|
15,48
|
53,05
|
12,63
|
2,14
|
5
|
Huyện Gio
Linh
|
1.370
|
38
|
431
|
67
|
18
|
167
|
478
|
164
|
462
|
113
|
70
|
2,77
|
31,46
|
4,89
|
1,31
|
12,19
|
34,89
|
11,97
|
33,72
|
8,25
|
5,11
|
6
|
Huyện Hải
Lăng
|
1.384
|
15
|
1.073
|
77
|
32
|
47
|
366
|
9
|
116
|
98
|
3
|
1,08
|
77,53
|
5,56
|
2,31
|
3,40
|
26,45
|
0,65
|
8,38
|
7,08
|
0,22
|
7
|
Huyện Hướng
Hóa
|
2.346
|
16
|
374
|
403
|
60
|
397
|
731
|
726
|
1.057
|
188
|
168
|
0,68
|
15,94
|
17,18
|
2,56
|
16,92
|
31,16
|
30,95
|
45,06
|
8,01
|
7,16
|
8
|
Huyện Triệu
Phong
|
1.349
|
21
|
951
|
35
|
63
|
114
|
248
|
206
|
108
|
113
|
23
|
1,56
|
70,50
|
2,59
|
4,67
|
8,45
|
18,38
|
15,27
|
8,01
|
8,38
|
1,70
|
9
|
Huyện Vĩnh
Linh
|
1.281
|
24
|
669
|
20
|
78
|
152
|
267
|
178
|
322
|
58
|
14
|
1,87
|
52,22
|
1,56
|
6,09
|
11,87
|
20,84
|
13,90
|
25,14
|
4,53
|
1,09
|
10
|
Huyện đảo Cồn
Cỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Khu vực
thành thị
|
2.932
|
69
|
1.942
|
119
|
43
|
224
|
315
|
89
|
267
|
122
|
66
|
2,35
|
66,23
|
4,06
|
1,47
|
7,64
|
10,74
|
3,04
|
9,11
|
4,16
|
2,25
|
1
|
Thành phố Đông
Hà
|
1.633
|
53
|
1.084
|
31
|
23
|
61
|
75
|
5
|
51
|
41
|
12
|
3,25
|
66,38
|
1,90
|
1,41
|
3,74
|
4,59
|
0,31
|
3,12
|
2,51
|
0,73
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
201
|
8
|
151
|
7
|
1
|
38
|
46
|
8
|
6
|
17
|
12
|
3,98
|
75,12
|
3,48
|
0,50
|
18,91
|
22,89
|
3,98
|
2,99
|
8,46
|
5,97
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
80
|
|
80
|
|
|
|
3
|
3
|
5
|
|
|
|
100,00
|
|
|
|
3,75
|
3,75
|
6,25
|
|
0,00
|
4
|
Huyện
ĐaKrông
|
173
|
|
26
|
9
|
1
|
5
|
16
|
0
|
46
|
46
|
1
|
|
15,03
|
5,20
|
0,58
|
2,89
|
9,25
|
0,00
|
26,59
|
26,59
|
0,58
|
5
|
Huyện Gio
Linh
|
189
|
4
|
153
|
6
|
11
|
10
|
74
|
3
|
56
|
|
6
|
2,12
|
80,95
|
3,17
|
5,82
|
5,29
|
39,15
|
1,59
|
29,63
|
|
3,17
|
6
|
Huyện Hải
Lăng
|
23
|
|
22
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
0,00
|
95,65
|
|
|
4,35
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Hướng
Hóa
|
389
|
4
|
191
|
66
|
7
|
104
|
90
|
58
|
89
|
15
|
33
|
1,03
|
49,10
|
16,97
|
1,80
|
26,74
|
23,14
|
14,91
|
22,88
|
3,86
|
8,48
|
8
|
Huyện Triệu
Phong
|
46
|
|
44
|
|
|
3
|
|
4
|
|
1
|
|
|
95,65
|
|
|
6,52
|
|
8,70
|
0,00
|
2,17
|
|
9
|
Huyện Vĩnh
Linh
|
198
|
|
191
|
|
|
2
|
11
|
8
|
14
|
2
|
2
|
|
96,46
|
|
0,00
|
1,01
|
5,56
|
4,04
|
7,07
|
1,01
|
1,01
|
II
|
Khu vực
nông thôn
|
8.348
|
114
|
3.446
|
598
|
236
|
815
|
2.367
|
1.420
|
2.657
|
658
|
259
|
1,37
|
41,28
|
7,16
|
2,83
|
9,76
|
28,35
|
17,01
|
31,83
|
7,88
|
3,10
|
1
|
Thị xã Quảng
Trị
|
47
|
8
|
1
|
|
|
12
|
7
|
11
|
27
|
9
|
2
|
17,02
|
2,13
|
|
|
25,53
|
14,89
|
23,40
|
57,45
|
19,15
|
4,26
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
607
|
|
499
|
3
|
1
|
|
56
|
47
|
249
|
19
|
|
|
82,21
|
0,49
|
0,16
|
|
9,23
|
7,74
|
41,02
|
3,13
|
|
3
|
Huyện
ĐaKrông
|
809
|
|
49
|
65
|
2
|
46
|
389
|
152
|
475
|
78
|
20
|
|
6,06
|
8,03
|
0,25
|
5,69
|
48,08
|
18,79
|
58,71
|
9,64
|
2,47
|
4
|
Huyện Gio
Linh
|
1.181
|
34
|
278
|
61
|
7
|
157
|
404
|
161
|
406
|
113
|
64
|
2,88
|
23,54
|
5,17
|
0,59
|
13,29
|
34,21
|
13,63
|
34,38
|
9,57
|
5,42
|
5
|
Huyện Hải
Lăng
|
1.361
|
15
|
1.051
|
77
|
32
|
46
|
366
|
9
|
116
|
98
|
3
|
1,10
|
77,22
|
5,66
|
2,35
|
3,38
|
26,89
|
0,66
|
8,52
|
7,20
|
0,22
|
6
|
Huyện Hướng
Hóa
|
1.957
|
12
|
183
|
337
|
53
|
293
|
641
|
668
|
968
|
173
|
135
|
0,61
|
9,35
|
17,22
|
2,71
|
14,97
|
32,75
|
34,13
|
49,46
|
8,84
|
6,90
|
7
|
Huyện Triệu
Phong
|
1.303
|
21
|
907
|
35
|
63
|
111
|
248
|
202
|
108
|
112
|
23
|
1,61
|
69,61
|
2,69
|
4,83
|
8,52
|
19,03
|
15,50
|
8,29
|
8,60
|
1,77
|
8
|
Huyện Vĩnh
Linh
|
1.083
|
24
|
478
|
20
|
78
|
150
|
256
|
170
|
308
|
56
|
12
|
2,22
|
44,14
|
1,85
|
7,20
|
13,85
|
23,64
|
15,70
|
28,44
|
5,17
|
1,11
|
9
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
|
1: Tiếp cận dịch vụ y tế
|
3: Trình độ giáo dục người lớn
|
5: Chất lượng nhà ở
|
7: Nguồn nước sinh hoạt
|
9: Sử dụng dịch vụ viễn thông
|
2: Bảo hiểm y tế
|
4: Tình trạng đi học của trẻ em
|
6: Diện tích nhà ở
|
8: Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
|
10: Tài sản phục vụ tiếp cận thông
tin
|
Biểu số 06
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI
TƯỢNG CUỐI NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Khu
vực/Địa bàn
|
Tổng
số hộ dân cư cuối năm 2019
|
Số hộ
DTTS cuối năm 2019
|
Tổng
số hộ nghèo cuối năm 2019
|
Tỷ
lệ hộ nghèo (%)
|
Trong
đó: Hộ nghèo thu nhập (N1), hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận DVXH cơ bản (N2)
|
Phân
tích hộ nghèo theo nhóm đối tượng
|
Hộ nghèo DTTS
|
Hộ nghèo CS BTXH
|
Hộ nghèo CS ưu đãi
NCC
|
Hộ
nghèo N1
|
Hộ
nghèo N2
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
5
|
6
|
7
|
8=7/3
|
9
|
10=9/3
|
11
|
12=11/3
|
|
Chung toàn tỉnh
|
174.451
|
19.285
|
14.101
|
8,08
|
13.803
|
298
|
8.469
|
60,06
|
3.236
|
22,95
|
24
|
0,17
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
23.527
|
|
536
|
2,28
|
503
|
33
|
|
|
218
|
40,67
|
|
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
6.588
|
1
|
120
|
1,82
|
109
|
11
|
|
|
64
|
53,33
|
|
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
14.757
|
93
|
498
|
3,37
|
489
|
9
|
48
|
9,64
|
369
|
74,10
|
|
|
4
|
Huyện ĐaKrông
|
10.467
|
8.030
|
3.533
|
33,75
|
3.443
|
90
|
3.421
|
96,83
|
129
|
3,65
|
24
|
0,68
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
20.980
|
684
|
1.212
|
5,78
|
1.149
|
63
|
262
|
21,62
|
526
|
43,40
|
|
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
24.243
|
3
|
1.152
|
4,75
|
1.140
|
12
|
|
|
683
|
59,29
|
|
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
22.156
|
9.648
|
4.708
|
21,25
|
4.706
|
2
|
4.408
|
93,63
|
135
|
2,87
|
|
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
24.684
|
|
1.265
|
5,12
|
1.254
|
11
|
|
|
658
|
52,02
|
|
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
27.031
|
826
|
1.075
|
3,98
|
1.008
|
67
|
330
|
30,70
|
454
|
42,23
|
|
|
10
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
18
|
|
2
|
11,11
|
2
|
0
|
|
|
0
|
0,00
|
|
|
I
|
Khu vực thành thị
|
50.596
|
1.174
|
1.544
|
3,05
|
1.492
|
52
|
408
|
26,42
|
500
|
32,38
|
0
|
0,00
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
23.527
|
|
536
|
2,28
|
503
|
33
|
|
|
218
|
40,67
|
|
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
5.441
|
|
95
|
1,75
|
84
|
11
|
|
|
51
|
53,68
|
|
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
2.163
|
|
44
|
2,03
|
44
|
0
|
|
|
41
|
93,18
|
|
|
4
|
Huyện ĐaKrông
|
1.197
|
470
|
237
|
19,80
|
237
|
0
|
215
|
90,72
|
12
|
5,06
|
|
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
3.440
|
|
157
|
4,56
|
153
|
4
|
|
|
73
|
46,50
|
|
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
987
|
|
8
|
0,81
|
8
|
0
|
|
|
3
|
37,50
|
|
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
6.074
|
704
|
296
|
4,87
|
295
|
1
|
193
|
65,20
|
23
|
7,77
|
|
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
1.188
|
|
33
|
2,78
|
30
|
3
|
|
|
11
|
33,33
|
|
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
6.579
|
|
138
|
2,10
|
138
|
0
|
|
|
68
|
49,28
|
|
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
123.855
|
18.111
|
12.557
|
10,14
|
12.311
|
246
|
8.061
|
64,20
|
2.736
|
21,79
|
24
|
0,19
|
1
|
Thị xã Quảng
Trị
|
1.147
|
1
|
25
|
2,18
|
25
|
0
|
|
|
13
|
52,00
|
|
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
12.594
|
93
|
454
|
3,60
|
445
|
9
|
48
|
10,57
|
328
|
72,25
|
|
|
3
|
Huyện ĐaKrông
|
9.270
|
7.560
|
3.296
|
35,56
|
3.206
|
90
|
3.206
|
97,27
|
117
|
3,55
|
24
|
0,73
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
17.540
|
684
|
1.055
|
6,01
|
996
|
59
|
262
|
24,83
|
453
|
42,94
|
|
|
5
|
Huyện Hải Lăng
|
23.256
|
3
|
1.144
|
4,92
|
1.132
|
12
|
|
|
680
|
59,44
|
|
|
6
|
Huyện Hướng Hóa
|
16.082
|
8.944
|
4.412
|
27,43
|
4.411
|
1
|
4.215
|
95,53
|
112
|
2,54
|
|
|
7
|
Huyện Triệu Phong
|
23.496
|
|
1.232
|
5,24
|
1.224
|
8
|
|
|
647
|
52,52
|
|
|
8
|
Huyện Vĩnh Linh
|
20.452
|
826
|
937
|
4,58
|
870
|
67
|
330
|
35,22
|
386
|
41,20
|
|
|
9
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
18
|
|
2
|
11,11
|
2
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
Biểu
số 07
TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT SỐ HỘ VÀ NHÂN
KHẨU THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Địa phương
|
Dân
cư cuối 2019
|
Hộ
nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2019
|
Tổng
chung
|
Dân
tộc thiểu số
|
Hộ
nghèo
|
Trong
đó: hộ nghèo dân tộc thiểu số
|
Hộ
cận nghèo
|
Số
hộ
|
Số
nhân khẩu
|
Số hộ
|
Số
nhân khẩu
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số
nhân khẩu HN
|
Số hộ
|
Số
nhân khẩu
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
(%)
|
Sổ
nhân khẩu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=5/1
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=10/1
|
12
|
|
Chung toàn tỉnh
|
174.451
|
680.157
|
19.285
|
87.283
|
14.101
|
8,08
|
58.023
|
8.469
|
43.548
|
11.280
|
6,47
|
42.560
|
1
|
Thành phố Đông
Hà
|
23.527
|
95.804
|
|
|
536
|
2.28
|
1.863
|
0
|
0
|
1.633
|
6,94
|
7.156
|
2
|
Thị xã Quảng
Trị
|
6.588
|
23.051
|
1
|
4
|
120
|
1.82
|
363
|
0
|
0
|
248
|
3,76
|
840
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
14.757
|
55.535
|
93
|
351
|
498
|
3,37
|
1.220
|
48
|
188
|
687
|
4,66
|
2.568
|
4
|
Huyện ĐaKrông
|
10.467
|
44.032
|
8.030
|
34.680
|
3.533
|
33,75
|
17.537
|
3.421
|
17.244
|
982
|
9,38
|
4.530
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
20.980
|
82.419
|
684
|
2.609
|
1.212
|
5,78
|
3.701
|
262
|
1.074
|
1.370
|
6,53
|
5.433
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
24.243
|
95.349
|
3
|
16
|
1.152
|
4,75
|
2.313
|
0
|
0
|
1.384
|
5,71
|
5.130
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
22.156
|
96.808
|
9.648
|
46.548
|
4.708
|
21,25
|
24.858
|
4.408
|
23.780
|
2.346
|
10,59
|
11.277
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
24.684
|
88.852
|
|
|
1.265
|
5.12
|
3.117
|
0
|
0
|
1.349
|
5,47
|
5.497
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
27.031
|
98.236
|
826
|
3.080
|
1.075
|
3,98
|
3.043
|
330
|
1.262
|
1.281
|
4,74
|
129
|
10
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
18
|
71
|
|
|
2
|
11,11
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
|
I
|
Khu vực thành thị
|
50.596
|
199.582
|
1.174
|
5.063
|
1.544
|
3,05
|
5.712
|
408
|
1.929
|
2.932
|
5,79
|
12.125
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
23.527
|
95.804
|
|
|
536
|
2,28
|
1.863
|
0
|
0
|
1.633
|
6,94
|
7.156
|
2
|
Thị xã Quảng
Trị
|
5.441
|
19.085
|
|
|
95
|
1,75
|
301
|
0
|
0
|
201
|
3,69
|
710
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
2.163
|
8.253
|
|
|
44
|
2,03
|
137
|
0
|
0
|
80
|
3,70
|
323
|
4
|
Huyện ĐaKrông
|
1.197
|
4.261
|
470
|
1.860
|
237
|
19,80
|
1.057
|
215
|
989
|
173
|
14,45
|
770
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
3.440
|
13.658
|
|
|
157
|
4,56
|
465
|
0
|
0
|
189
|
5,49
|
953
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
987
|
3.694
|
|
|
8
|
0,81
|
34
|
0
|
0
|
23
|
2,33
|
83
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
6.074
|
26.167
|
704
|
3.203
|
296
|
4,87
|
1.358
|
193
|
940
|
389
|
6,40
|
1.907
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
1.188
|
4.320
|
|
|
33
|
2,78
|
101
|
0
|
0
|
46
|
3,87
|
213
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
6.579
|
24.340
|
|
|
138
|
2,10
|
396
|
0
|
0
|
198
|
3,01
|
10
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
123.855
|
480.575
|
18.111
|
82.220
|
12.557
|
10,14
|
52.311
|
8.061
|
41.619
|
8.348
|
6,74
|
30.435
|
1
|
Thị xã Quảng Trị
|
1.147
|
3.966
|
1
|
4
|
25
|
2,18
|
62
|
0
|
0
|
47
|
4,10
|
130
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
12.594
|
47.282
|
93
|
351
|
454
|
3.60
|
1.083
|
48
|
188
|
607
|
4,82
|
2.245
|
3
|
Huyện ĐaKrông
|
9.270
|
39.771
|
7.560
|
32.820
|
3.296
|
35,56
|
16.480
|
3.206
|
16.255
|
809
|
8,73
|
3.760
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
17.540
|
68.761
|
684
|
2.609
|
1.055
|
6,01
|
3.236
|
262
|
1.074
|
1.181
|
6,73
|
4.480
|
5
|
Huyện Hải Lăng
|
23.256
|
91.655
|
3
|
11
|
1.144
|
4,92
|
2.279
|
0
|
0
|
1.361
|
5,85
|
5.047
|
6
|
Huyện Hướng Hóa
|
16.082
|
70.641
|
8.944
|
43.345
|
4.412
|
27,43
|
23.500
|
4.215
|
22.840
|
1.957
|
12,17
|
9.370
|
7
|
Huyện Triệu Phong
|
23.496
|
84.532
|
|
|
1.232
|
5,24
|
3.016
|
0
|
0
|
1.303
|
5,55
|
5.284
|
8
|
Huyện Vĩnh Linh
|
20.452
|
73.896
|
826
|
3.080
|
937
|
4,58
|
2.647
|
330
|
1.262
|
1.083
|
5,30
|
119
|
9
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
18
|
71
|
|
|
2
|
11,11
|
8
|
|
|
|
0,00
|
|
Biểu số 08
BẢNG TỔNG HỢP HỘ NGHÈO VÀ NHÂN KHẨU HỘ
NGHÈO THEO TIÊU CHÍ THU NHẬP, VÀ TIÊU CHÍ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI
CƠ BẢN CUỐI NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Stt
|
Địa
phương
|
Hộ
nghèo
|
Trong
đó:
|
Hộ
nghèo theo tiêu chí thu nhập (N1)
|
Hộ
nghèo theo tiêu chí thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản (N2)
|
Số
hộ
|
Số
nhân khẩu
|
Số
hộ nghèo
|
Số
nhân khẩu
|
Số
hộ nghèo
|
Số
nhân khẩu
|
A
|
B
|
1=3+5
|
2=4+6
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
536
|
1.863
|
503
|
1.738
|
33
|
125
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
120
|
363
|
109
|
322
|
11
|
41
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
498
|
1.220
|
489
|
1.185
|
9
|
35
|
4
|
Huyện ĐaKrông
|
3.533
|
17.537
|
3.443
|
17.154
|
90
|
383
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
1.212
|
3.701
|
1.149
|
3.459
|
63
|
242
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
1.152
|
2.313
|
1.140
|
2.286
|
12
|
27
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
4.708
|
24.858
|
4.706
|
24.849
|
2
|
9
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
1.265
|
3.117
|
1.254
|
3.070
|
11
|
47
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
1.075
|
3.043
|
1.008
|
2.793
|
67
|
250
|
10
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
2
|
8
|
2
|
8
|
|
|
|
Tổng cộng
|
14.101
|
58.023
|
13.803
|
56.864
|
298
|
1.159
|
Biểu số 09
TỔNG HỢP BIẾN ĐỘNG HỘ NGHÈO THEO CÁC HỘI,
ĐOÀN THỂ NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Đơn vị
|
Hộ nghèo đầu năm 2019
|
Biến động giảm hộ nghèo năm 2019
|
Hộ nghèo đầu năm 2020
|
Tổng số hộ
|
Hội Nông dân
|
Hội LH PN
|
Đoàn Thanh niên
|
Hội CCB
|
Hộ khác
|
Tổng số hộ
|
Hội Nông dân
|
Hội LH PN
|
Đoàn Thanh niên
|
Hội CCB
|
Hộ khác
|
Tổng số hộ
|
Hội Nông dân
|
Hội LH PN
|
Đoàn Thanh niên
|
Hội CCB
|
Hộ khác
|
1
|
Thành phố Đông
Hà
|
635
|
55
|
185
|
2
|
12
|
381
|
99
|
12
|
39
|
0
|
5
|
43
|
536
|
43
|
146
|
2
|
7
|
338
|
2
|
Thị xã Quảng
Trị
|
161
|
14
|
46
|
0
|
1
|
100
|
41
|
7
|
13
|
0
|
0
|
21
|
120
|
7
|
33
|
0
|
1
|
79
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
609
|
68
|
91
|
14
|
9
|
427
|
111
|
26
|
30
|
4
|
3
|
48
|
498
|
42
|
61
|
10
|
6
|
379
|
4
|
Huyện
ĐaKrông
|
4.028
|
1.961
|
854
|
897
|
264
|
52
|
495
|
233
|
79
|
173
|
7
|
3
|
3.533
|
1.728
|
775
|
724
|
257
|
49
|
5
|
Huyện Gio
Linh
|
1.506
|
331
|
270
|
33
|
73
|
799
|
294
|
51
|
59
|
13
|
9
|
162
|
1.212
|
280
|
211
|
20
|
64
|
637
|
6
|
Huyện Hải
Lăng
|
1.384
|
160
|
488
|
18
|
25
|
693
|
232
|
32
|
115
|
2
|
15
|
68
|
1.152
|
128
|
373
|
16
|
10
|
625
|
7
|
Huyện Hướng
Hóa
|
5.329
|
2.705
|
702
|
1.271
|
379
|
272
|
621
|
292
|
106
|
105
|
68
|
50
|
4.708
|
2.413
|
596
|
1.166
|
311
|
222
|
8
|
Huyện Triệu
Phong
|
1.649
|
243
|
447
|
13
|
43
|
903
|
384
|
70
|
127
|
4
|
16
|
167
|
1.265
|
150
|
300
|
9
|
26
|
780
|
9
|
Huyện Vĩnh
Linh
|
1.419
|
324
|
323
|
173
|
135
|
464
|
344
|
85
|
82
|
57
|
49
|
71
|
1.075
|
239
|
241
|
116
|
86
|
393
|
10
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
3
|
|
|
3
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
16.723
|
5.861
|
3.406
|
2.424
|
941
|
4.091
|
2.622
|
808
|
650
|
359
|
172
|
633
|
14.101
|
5.030
|
2.736
|
2.065
|
768
|
3.502
|
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
704
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|