Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 56/QĐ-UBND 2020 rà soát hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
56/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nam
|
Ngày ban hành:
|
09/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 56/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày 09 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2019 THEO CHUẨN
NGHÈO TIẾP CẬN ĐA CHIỀU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành chuẩn nghèo
tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Thông tư số
17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc
hướng dẫn rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm; Thông tư số
14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội (tại Tờ trình số 2665/TTr-SLĐTBXH ngày 31/12/2019),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo
năm 2019 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như
sau:
- Tổng số hộ nghèo: 14.101 hộ; Tỷ lệ
hộ nghèo: 8,08%;
- Tổng số hộ cận nghèo: 11.280 hộ; Tỷ
lệ hộ cận nghèo: 6,47%.
(Có Phụ lục các số liệu cụ thể kèm
theo).
Điều 2. Số lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại
Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính
sách kinh tế, xã hội khác năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐ-TB&XH (b/c);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMT TQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Ban VHXH, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP, CV;
- Lưu: VT, VX.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nam
|
Biểu số 01
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ
NGHÈO NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Khu
Vực/Địa bàn
|
Tổng
số hộ dân cư cuối năm 2019
|
Hộ
nghèo đầu năm 2019
|
Diễn
biến hộ nghèo trong năm 2019
|
Hộ
nghèo cuối năm 2019
|
Hộ
thoát nghèo
|
Hộ
tái nghèo
|
Hộ
nghèo phát sinh
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số hộ
|
Tỷ
lệ (%)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số
hộ
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3,00
|
4
|
5=4/2
|
6
|
7=6/10
|
8
|
9=8/10
|
10
|
11=10/1
|
|
Chung toàn tỉnh
|
174.451
|
16.723
|
9,68
|
3.212
|
19,21
|
78
|
0,55
|
512
|
3,63
|
14.101
|
8,08
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
23.527
|
635
|
2,76
|
155
|
24,41
|
8
|
1,49
|
48
|
8,96
|
536
|
2,28
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
6.588
|
161
|
2,57
|
48
|
29,81
|
1
|
0,83
|
6
|
5,00
|
120
|
1,82
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
14.757
|
609
|
4,16
|
142
|
23,32
|
2
|
0,40
|
29
|
5,82
|
498
|
3,37
|
4
|
Huyện ĐaKrông
|
10.467
|
4.028
|
39,72
|
600
|
14,90
|
10
|
0,28
|
95
|
2,69
|
3.533
|
33,75
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
20.980
|
1.506
|
7,22
|
350
|
23,24
|
14
|
1,16
|
42
|
3,47
|
1.212
|
5,78
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
24.243
|
1.384
|
5,69
|
271
|
19,58
|
4
|
0,35
|
35
|
3,04
|
1.152
|
4,75
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
22.156
|
5.329
|
24,58
|
786
|
14,75
|
21
|
0,45
|
144
|
3,06
|
4.708
|
21,25
|
8
|
Huyện Triệu
Phong
|
24.684
|
1.649
|
6,62
|
438
|
26,56
|
4
|
0,32
|
50
|
3,95
|
1.265
|
5,12
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
27.031
|
1.419
|
5,26
|
421
|
29,67
|
14
|
1,30
|
63
|
5,86
|
1.075
|
3,98
|
10
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
18
|
3
|
15,79
|
1
|
33,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
11,11
|
I
|
Khu vực thành thị
|
50.596
|
1.895
|
3,82
|
474
|
25,01
|
20
|
1,30
|
103
|
6,67
|
1.544
|
3,05
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
23.527
|
635
|
2,76
|
155
|
24,41
|
8
|
1,49
|
48
|
8,96
|
536
|
2,28
|
2
|
Thị xã Quảng
Trị
|
5.441
|
126
|
2,45
|
38
|
30,16
|
1
|
1,05
|
6
|
6,32
|
95
|
1,75
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
2.163
|
54
|
2,51
|
13
|
24,07
|
-
|
-
|
3
|
6,82
|
44
|
2,03
|
4
|
Huyện ĐaKrông
|
1.197
|
279
|
25,07
|
54
|
19,35
|
-
|
-
|
12
|
5,06
|
237
|
19,80
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
3.440
|
197
|
5,74
|
46
|
23,35
|
2
|
1,27
|
4
|
2,55
|
157
|
4,56
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
987
|
15
|
1,59
|
10
|
66,67
|
-
|
0,00
|
3
|
37,50
|
8
|
0,81
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
6.074
|
359
|
5,97
|
86
|
23,96
|
7
|
2,36
|
16
|
5,41
|
296
|
4,87
|
8
|
Huyện Triệu
Phong
|
1.188
|
45
|
3,95
|
13
|
28,89
|
-
|
-
|
1
|
3,03
|
33
|
2,78
|
9
|
Huyện Vĩnh
Linh
|
6.579
|
185
|
2,79
|
59
|
31,89
|
2
|
1,45
|
10
|
7,25
|
138
|
2,10
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
123.855
|
14.828
|
12,03
|
2.738
|
18,47
|
58
|
0,46
|
409
|
3,26
|
12.557
|
10,14
|
1
|
Thị xã Quảng Trị
|
1.147
|
35
|
3,13
|
10
|
28,57
|
-
|
0,00
|
-
|
0,00
|
25
|
2,18
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
12.594
|
555
|
4,44
|
129
|
23,24
|
2
|
0,44
|
26
|
5,73
|
454
|
3,60
|
3
|
Huyện ĐaKrông
|
9.270
|
3.749
|
41,53
|
546
|
14,56
|
10
|
0,30
|
83
|
2,52
|
3.296
|
35,56
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
17.540
|
1.309
|
7,51
|
304
|
23,22
|
12
|
1,14
|
38
|
3,60
|
1.055
|
6,01
|
5
|
Huyện Hải Lăng
|
23.256
|
1.369
|
5,86
|
261
|
19,07
|
4
|
0,35
|
32
|
2,80
|
1.144
|
4,92
|
6
|
Huyện Hướng Hóa
|
16.082
|
4.970
|
31,73
|
700
|
14,08
|
14
|
0,32
|
128
|
2,90
|
4.412
|
27,43
|
7
|
Huyện Triệu Phong
|
23.496
|
1.604
|
6,75
|
425
|
26,50
|
4
|
0,32
|
49
|
3,98
|
1.232
|
5,24
|
8
|
Huyện Vĩnh
Linh
|
20.452
|
1.234
|
6,07
|
362
|
29,34
|
12
|
1,28
|
53
|
5,66
|
937
|
4,58
|
9
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
18
|
3
|
15,79
|
1
|
33,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
11,11
|
Biểu số 02
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ
CẬN NGHÈO NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Khu vực/Địa bàn
|
Tổng số hộ dân cư cuối năm 2019
|
Hộ
cận nghèo đầu năm 2019
|
Diễn
biến hộ cận nghèo trong năm 2019
|
Hộ
cận nghèo cuối năm 2019
|
Hộ
thoát cận nghèo
|
Hộ
tái cận nghèo
|
Hộ
CN phát sinh
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3,00
|
4
|
5=4/2
|
6
|
7=6/10
|
8
|
9=8/10
|
10
|
11=10/1
|
|
Chung toàn tỉnh
|
174.451
|
11.316
|
6,55
|
2.816
|
24,89
|
140
|
1,24
|
2.640
|
23,40
|
11.280
|
6,47
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
23.527
|
1.718
|
7,74
|
384
|
22,35
|
19
|
1,16
|
280
|
17,15
|
1.633
|
6,94
|
2
|
Thị xã Quảng
Trị
|
6.588
|
271
|
4,33
|
80
|
29,52
|
-
|
0,00
|
57
|
22,98
|
248
|
3,76
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
14.757
|
720
|
4,91
|
167
|
23,19
|
3
|
0,44
|
131
|
19,07
|
687
|
4,66
|
4
|
Huyện ĐaKrông
|
10.467
|
872
|
8,60
|
156
|
17,89
|
1
|
0,10
|
265
|
26,99
|
982
|
9,38
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
20.980
|
1.363
|
6,53
|
329
|
24,14
|
27
|
1,97
|
309
|
22,55
|
1.370
|
6,53
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
24.243
|
1.465
|
6,02
|
350
|
23,89
|
17
|
1,23
|
252
|
18,21
|
1.384
|
5,71
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
22.156
|
1.953
|
9,01
|
301
|
15,41
|
8
|
0,34
|
686
|
29,24
|
2.346
|
10,59
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
24.684
|
1.584
|
6,36
|
608
|
38,38
|
14
|
1,04
|
359
|
26,61
|
1.349
|
5,47
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
27.031
|
1.363
|
5,05
|
434
|
31,84
|
51
|
3,98
|
301
|
23,50
|
1.281
|
4,74
|
10
|
Huyện đảo Cồn
Cỏ
|
18
|
7
|
36,84
|
7
|
100,00
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I
|
Khu vực thành thị
|
50.596
|
3.000
|
6,05
|
679
|
22,63
|
40
|
1,36
|
571
|
19,47
|
2.932
|
5,79
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
23.527
|
1.718
|
7,74
|
384
|
22,35
|
19
|
1,16
|
280
|
17,15
|
1.633
|
6,94
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
5.441
|
222
|
4,32
|
66
|
29,73
|
-
|
-
|
45
|
22,39
|
201
|
3,69
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
2.163
|
83
|
3,86
|
20
|
24,10
|
-
|
-
|
17
|
21,25
|
80
|
3,70
|
4
|
Huyện ĐaKrông
|
1.197
|
135
|
12,13
|
10
|
7,41
|
-
|
-
|
48
|
27,75
|
173
|
14,45
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
3.440
|
187
|
5,45
|
37
|
19,79
|
-
|
-
|
39
|
20,63
|
189
|
5,49
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
987
|
17
|
1,80
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
6
|
26,09
|
23
|
2,33
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
6.074
|
393
|
6,53
|
106
|
26,97
|
7
|
1,80
|
95
|
24,42
|
389
|
6,40
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
1.188
|
53
|
4,65
|
17
|
32,08
|
-
|
-
|
10
|
21,74
|
46
|
3,87
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
6.579
|
192
|
2,89
|
39
|
20,31
|
14
|
7,07
|
31
|
15,66
|
198
|
3,01
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
123.855
|
8.316
|
6,75
|
2.137
|
25,70
|
100
|
1,20
|
2.069
|
24,78
|
8.348
|
6,74
|
1
|
Thị xã Quảng Trị
|
1.147
|
49
|
4,38
|
14
|
28,57
|
-
|
-
|
12
|
25,53
|
47
|
4,10
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
12.594
|
637
|
5,10
|
147
|
23,08
|
3
|
0,49
|
114
|
18,78
|
607
|
4,82
|
3
|
Huyện ĐaKrông
|
9.270
|
737
|
8,16
|
146
|
19,81
|
1
|
0,12
|
217
|
26,82
|
809
|
8,73
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
17.540
|
1.176
|
6,75
|
292
|
24,83
|
27
|
2,29
|
270
|
22,86
|
1.181
|
6,73
|
5
|
Huyện Hải Lăng
|
23.256
|
1.448
|
6,20
|
350
|
24,17
|
17
|
1,25
|
246
|
18,07
|
1.361
|
5,85
|
6
|
Huyện Hướng Hóa
|
16.082
|
1.560
|
9,96
|
195
|
12,50
|
1
|
0,05
|
591
|
30,20
|
1.957
|
12,17
|
7
|
Huyện Triệu Phong
|
23.496
|
1.531
|
6,45
|
591
|
38,60
|
14
|
1,07
|
349
|
26,78
|
1.303
|
5,55
|
8
|
Huyện Vĩnh
Linh
|
20.452
|
1.171
|
5,76
|
395
|
33,73
|
37
|
3.42
|
270
|
24,93
|
1.083
|
5,30
|
9
|
Huyện đảo Cồn
Cỏ
|
18
|
7
|
36,84
|
7
|
100,00
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
Biểu số 03
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ
XÃ HỘI CƠ BẢN CUỐI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định
số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Khu vực/địa bàn
|
Tổng số hộ nghèo cuối 2019
|
Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về
|
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Chung
toàn tỉnh
|
14.101
|
327
|
2.688
|
3.094
|
521
|
5.530
|
7.312
|
5.161
|
8.581
|
4.269
|
2.233
|
2,32
|
19,06
|
21,94
|
3,69
|
39,22
|
51,85
|
36,60
|
60.85
|
30,27
|
15,84
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
536
|
83
|
345
|
52
|
42
|
108
|
88
|
14
|
118
|
96
|
55
|
15,49
|
64,37
|
9,70
|
7,84
|
20,15
|
16,42
|
2,61
|
22,01
|
17,91
|
10,26
|
2
|
Thị xã Quảng
Trị
|
120
|
8
|
71
|
7
|
1
|
52
|
38
|
15
|
31
|
35
|
15
|
6,67
|
59,17
|
5,83
|
0,83
|
43,33
|
31,67
|
12,50
|
25,83
|
29,17
|
12,50
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
498
|
5
|
323
|
11
|
5
|
11
|
98
|
52
|
201
|
129
|
37
|
1,00
|
64,86
|
2,21
|
1,00
|
2,21
|
19,68
|
10,44
|
40,36
|
25,90
|
7,43
|
4
|
Huyện ĐaKrông
|
3.533
|
0
|
64
|
556
|
40
|
1.299
|
2.581
|
1.302
|
2.917
|
1.014
|
608
|
0,00
|
1,81
|
15,74
|
1,13
|
36,77
|
73,05
|
36,85
|
82,56
|
28,70
|
17,21
|
5
|
Huyện Gio
Linh
|
1.212
|
58
|
245
|
208
|
40
|
349
|
344
|
174
|
650
|
311
|
129
|
4,79
|
20,21
|
17,16
|
3,30
|
28,80
|
28,38
|
14,36
|
53,63
|
25,66
|
10,64
|
6
|
Huyện Hải
Lăng
|
1.152
|
26
|
641
|
125
|
15
|
118
|
151
|
48
|
260
|
461
|
36
|
2,26
|
55,64
|
10,85
|
1,30
|
10,24
|
13,11
|
4,17
|
22,57
|
40,02
|
3,13
|
7
|
Huyện Hướng
Hóa
|
4.708
|
48
|
148
|
2.040
|
264
|
2.965
|
3.500
|
2.985
|
3.499
|
1.515
|
1.123
|
1,02
|
3,14
|
43,33
|
5,61
|
62,98
|
74,34
|
63,40
|
74,32
|
32,18
|
23,85
|
8
|
Huyện Triệu
Phong
|
1.265
|
47
|
560
|
57
|
55
|
267
|
185
|
257
|
355
|
422
|
147
|
3,72
|
44,27
|
4,51
|
4,35
|
21,11
|
14,62
|
20,32
|
28,06
|
33,36
|
11,62
|
9
|
Huyện Vĩnh
Linh
|
1.075
|
52
|
291
|
38
|
59
|
361
|
325
|
312
|
550
|
286
|
83
|
4,84
|
27,07
|
3,53
|
5,49
|
33,58
|
30,23
|
29,02
|
51,16
|
26,60
|
7,72
|
10
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
2
|
2
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
100,00
|
|
|
|
|
100,00
|
100,00
|
|
|
|
I
|
Khu vực
thành thị
|
1.544
|
124
|
772
|
243
|
83
|
496
|
499
|
104
|
517
|
235
|
131
|
8,03
|
50,00
|
15,74
|
5,38
|
32,12
|
32,32
|
6,74
|
33,48
|
15,22
|
8,48
|
1
|
Thành phố Đông
Hà
|
536
|
83
|
345
|
52
|
42
|
108
|
88
|
14
|
118
|
96
|
55
|
15,49
|
64,37
|
9,70
|
7,84
|
20,15
|
16,42
|
2,61
|
22,01
|
17,91
|
10,26
|
2
|
Thị xã Quảng
Trị
|
95
|
4
|
67
|
7
|
1
|
42
|
35
|
8
|
11
|
21
|
13
|
4,21
|
70,53
|
7,37
|
1,05
|
44,21
|
36,84
|
8,42
|
11,58
|
22,11
|
13,68
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
44
|
0
|
44
|
0
|
0
|
2
|
9
|
10
|
4
|
0
|
2
|
0,00
|
100,00
|
0,00
|
0,00
|
4,55
|
20,45
|
22,73
|
9,09
|
0,00
|
4,55
|
4
|
Huyện
ĐaKrông
|
237
|
0
|
20
|
50
|
1
|
84
|
146
|
7
|
172
|
33
|
6
|
0,00
|
8,44
|
21,10
|
0,42
|
35,44
|
61,60
|
2,95
|
72,57
|
13,92
|
2,53
|
5
|
Huyện Gio
Linh
|
157
|
8
|
91
|
12
|
23
|
34
|
26
|
8
|
35
|
8
|
13
|
5,10
|
57,96
|
7,64
|
14,65
|
21,66
|
16,56
|
5,10
|
22,29
|
5,10
|
8,28
|
6
|
Huyện Hải
Lăng
|
8
|
0
|
8
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
100,00
|
0,00
|
0,00
|
12,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
7
|
Huyện Hướng
Hóa
|
296
|
29
|
77
|
121
|
15
|
196
|
163
|
36
|
143
|
50
|
31
|
9,80
|
26,01
|
40,88
|
5,07
|
66,22
|
55,07
|
12,16
|
48,31
|
16,89
|
10,47
|
8
|
Huyện Triệu
Phong
|
33
|
0
|
30
|
0
|
0
|
18
|
11
|
6
|
2
|
2
|
0
|
0,00
|
90,91
|
0,00
|
0,00
|
54,55
|
33,33
|
18,18
|
6,06
|
6,06
|
0,00
|
9
|
Huyện Vĩnh
Linh
|
138
|
0
|
90
|
1
|
1
|
11
|
21
|
15
|
32
|
25
|
11
|
0,00
|
65,22
|
0,72
|
0,72
|
7,97
|
15,22
|
10,87
|
23,19
|
18,12
|
7,97
|
II
|
Khu vực
nông thôn
|
12.557
|
203
|
1.916
|
2.851
|
438
|
5.034
|
6.813
|
5.057
|
8.064
|
4.034
|
2.102
|
1,62
|
15,26
|
22,70
|
3,49
|
40,09
|
54,26
|
40,27
|
64,22
|
32,13
|
16,74
|
1
|
Thị xã Quảng
Trị
|
25
|
4
|
4
|
0
|
0
|
10
|
3
|
7
|
20
|
14
|
2
|
16,00
|
16,00
|
0,00
|
0,00
|
40,00
|
12,00
|
28,00
|
80,00
|
56,00
|
8,00
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
454
|
5
|
279
|
11
|
5
|
9
|
89
|
42
|
197
|
129
|
35
|
1,10
|
61,45
|
2,42
|
1,10
|
1,98
|
19,60
|
9,25
|
43,39
|
28,41
|
7,71
|
3
|
Huyện
ĐaKrông
|
3.296
|
0
|
44
|
506
|
39
|
1.215
|
2.435
|
1.295
|
2.745
|
981
|
602
|
0,00
|
1,33
|
15,35
|
1,18
|
36,86
|
73,88
|
39,29
|
83,28
|
29,76
|
18,26
|
4
|
Huyện Gio
Linh
|
1.055
|
50
|
154
|
196
|
17
|
315
|
318
|
166
|
615
|
303
|
116
|
4,74
|
14,60
|
18,58
|
1,61
|
29,86
|
30,14
|
15,73
|
58,29
|
28,72
|
11,00
|
5
|
Huyện Hải Lăng
|
1.144
|
26
|
633
|
125
|
15
|
117
|
151
|
48
|
260
|
461
|
36
|
2,27
|
55,33
|
10,93
|
1,31
|
10,23
|
13,20
|
4,20
|
22,73
|
40,30
|
3,15
|
6
|
Huyện Hướng
Hóa
|
4.412
|
19
|
71
|
1.919
|
249
|
2.769
|
3.337
|
2.949
|
3.356
|
1.465
|
1 092
|
0,43
|
1,61
|
43,50
|
5,64
|
62,76
|
75,63
|
66,84
|
76,07
|
33,20
|
24,75
|
7
|
Huyện Triệu
Phong
|
1.232
|
47
|
530
|
57
|
55
|
249
|
174
|
251
|
353
|
420
|
147
|
3,81
|
43,02
|
4,63
|
4,46
|
20,21
|
14,12
|
20,37
|
28,65
|
34,09
|
11,93
|
8
|
Huyện Vĩnh
Linh
|
937
|
52
|
201
|
37
|
58
|
350
|
304
|
297
|
518
|
261
|
72
|
5,55
|
21,45
|
3,95
|
6,19
|
37,35
|
32,44
|
31,70
|
55,28
|
27,85
|
7,68
|
9
|
Huyện đảo Cồn
Cỏ
|
2
|
2
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
100,00
|
|
|
|
|
100,00
|
100,00
|
|
|
|
Ghi chú:
|
1: Tiếp cận dịch vụ y tế
|
3: Trình độ giáo dục người lớn
|
5: Chất lượng nhà ở
|
7: Nguồn nước sinh hoạt
|
9: Sử dụng dịch vụ viễn thông
|
2: Bảo hiểm y tế
|
4: Tình trạng đi học của trẻ em
|
6: Diện tích nhà ở
|
8: Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
|
10: Tài sản phục vụ tiếp cận thông
tin
|
Biểu số 04
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THIẾU HỤT ĐA CHIỀU
THEO TỪNG CHỈ SỐ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CUỐI NĂM 2019
(NGHÈO N2)
(Kèm
theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Khu vực/địa
bàn
|
Số hộ nghèo (N2) cuối 2019
|
Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về
|
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Chung
toàn tỉnh
|
298
|
39
|
104
|
63
|
17
|
113
|
186
|
83
|
190
|
63
|
68
|
13,09
|
34,90
|
21,14
|
5,70
|
37,92
|
62,42
|
27,85
|
63,76
|
21,14
|
22,32
|
1
|
Thành phố
Đông Hà
|
33
|
18
|
25
|
8
|
4
|
11
|
10
|
1
|
5
|
7
|
7
|
54,55
|
75,76
|
24,24
|
12,12
|
33,33
|
30,30
|
3,03
|
15,15
|
2131
|
21,21
|
2
|
Thị xã Quảng
Trị
|
11
|
2
|
2
|
2
|
|
|
5
|
3
|
0
|
2
|
5
|
18,18
|
18
|
18,18
|
|
|
45,45
|
27,27
|
|
18,18
|
45,45
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
9
|
1
|
9
|
1
|
2
|
1
|
5
|
0
|
5
|
4
|
3
|
11
|
100,00
|
11,11
|
22
|
11,11
|
55,56
|
0,00
|
55,56
|
44,44
|
33,33
|
4
|
Huyện
ĐaKrông
|
90
|
0
|
3
|
24
|
2
|
16
|
61
|
51
|
79
|
28
|
18
|
|
3,33
|
26,67
|
2,22
|
17,78
|
67,78
|
56,67
|
87,78
|
31,11
|
20,00
|
5
|
Huyện Gio
Linh
|
63
|
0
|
11
|
20
|
1
|
41
|
50
|
6
|
55
|
4
|
14
|
|
17,46
|
31,75
|
1,59
|
65,08
|
79,37
|
9,52
|
87,30
|
6,35
|
22,22
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
12
|
6
|
12
|
2
|
|
2
|
5
|
2
|
1
|
6
|
1
|
50,00
|
100,00
|
16,67
|
0,00
|
16,67
|
41,67
|
17
|
8,33
|
50,00
|
8,33
|
7
|
Huyện Hướng
Hóa
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
2
|
|
1
|
50
|
|
|
|
50,00
|
50,00
|
50,00
|
100,00
|
|
50,00
|
8
|
Huyện Triệu
Phong
|
11
|
3
|
11
|
|
|
6
|
8
|
1
|
0
|
|
4
|
27,27
|
100,00
|
|
0,00
|
54,55
|
72,73
|
9,09
|
0,00
|
|
36,36
|
9
|
Huyện Vĩnh
Linh
|
67
|
8
|
31
|
6
|
8
|
35
|
41
|
18
|
43
|
12
|
15
|
11,94
|
46,27
|
8,96
|
11,94
|
52,24
|
61,19
|
26,87
|
64,18
|
17,91
|
22,39
|
10
|
Huyện đảo Cồn
Cỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Khu vực
thành thị
|
52
|
21
|
34
|
12
|
5
|
15
|
20
|
4
|
10
|
9
|
12
|
40,38
|
65,38
|
23,08
|
9,62
|
28,85
|
38,46
|
7,69
|
19,23
|
17,31
|
23,08
|
1
|
Thành phố
Đông Hà
|
33
|
18
|
25
|
8
|
4
|
11
|
10
|
1
|
5
|
7
|
7
|
54,55
|
75,76
|
24,24
|
12,12
|
33,33
|
30,30
|
3,03
|
15,15
|
21,21
|
21,21
|
2
|
Thị xã Quảng
Trị
|
11
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
5
|
3
|
|
2
|
5
|
18,18
|
18,18
|
18,18
|
|
|
45,45
|
27,27
|
|
18,18
|
45,45
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện
ĐaKrông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Gio
Linh
|
4
|
|
4
|
2
|
1
|
0
|
1
|
|
4
|
|
|
|
100,00
|
50,00
|
25,00
|
|
25,00
|
|
100,00
|
|
|
6
|
Huyện Hải
Lăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Hướng
Hóa
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
100,00
|
|
|
|
100,00
|
100,00
|
|
100,00
|
|
|
8
|
Huyện Triệu
Phong
|
3
|
0
|
3
|
|
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
|
100,00
|
100,00
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Vĩnh
Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu vực
nông thôn
|
246
|
18
|
70
|
51
|
12
|
98
|
166
|
79
|
180
|
54
|
56
|
7,32
|
28,46
|
20,73
|
4,88
|
39,84
|
67,48
|
32,11
|
73,17
|
21,95
|
22,76
|
1
|
Thị xã Quảng
Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
9
|
1
|
9
|
1
|
2
|
1
|
5
|
|
5
|
4
|
3
|
11,11
|
100,00
|
11,11
|
22,22
|
11,11
|
55,56
|
|
55,56
|
44,44
|
33,33
|
3
|
Huyện
ĐaKrông
|
90
|
|
3
|
24
|
2
|
16
|
61
|
51
|
79
|
28
|
18
|
|
3,33
|
26,67
|
2,22
|
17,78
|
67,78
|
56,67
|
87,78
|
31,11
|
20,00
|
4
|
Huyện Gio
Linh
|
59
|
|
7
|
18
|
|
41
|
49
|
6
|
51
|
4
|
14
|
0,00
|
11,86
|
30,51
|
|
69,49
|
83,05
|
10,17
|
86,44
|
6,78
|
23,73
|
5
|
Huyện Hải
Lăng
|
12
|
6
|
12
|
2
|
|
2
|
5
|
2
|
1
|
6
|
1
|
50,00
|
100,00
|
16,67
|
|
16,67
|
41,67
|
16,67
|
8,33
|
50,00
|
8,33
|
6
|
Huyện Hướng
Hóa
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
100,00
|
|
100,00
|
7
|
Huyện Triệu
Phong
|
8
|
3
|
8
|
|
|
3
|
5
|
1
|
|
|
4
|
37,50
|
100,00
|
|
|
37,50
|
62,50
|
12,50
|
|
|
50,00
|
8
|
Huyện Vĩnh
Linh
|
67
|
8
|
31
|
6
|
8
|
35
|
41
|
18
|
43
|
12
|
15
|
11,94
|
46,27
|
8,96
|
11,94
|
52,24
|
61,19
|
26,87
|
64,18
|
17,91
|
22,39
|
9
|
Huyện đảo Cồn
Cỏ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
|
1: Tiếp cận dịch vụ y tế
|
3: Trình độ giáo dục người lớn
|
5: Chất lượng nhà ở
|
7: Nguồn nước sinh hoạt
|
9: Sử dụng dịch vụ viễn thông
|
2: Bảo hiểm y tế
|
4: Tình trạng đi học của trẻ em
|
6: Diện tích nhà ở
|
8: Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
|
10: Tài sản phục vụ tiếp cận thông
tin
|
Biểu số 05
PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU
HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CUỐI NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Khu vực/địa
bàn
|
Tổng số hộ cận nghèo cuối 2019
|
Trong đó số hộ cận nghèo thiếu hụt các chỉ số về
|
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ cận
nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Chung
toàn tỉnh
|
11.280
|
183
|
5.388
|
717
|
279
|
1.039
|
2.682
|
1.509
|
2.924
|
780
|
325
|
1,62
|
47,77
|
6,36
|
2,47
|
9,21
|
23,78
|
13,38
|
25,92
|
6,91
|
2,88
|
1
|
Thành phố Đông
Hà
|
1.633
|
53
|
1.084
|
31
|
23
|
61
|
75
|
5
|
51
|
41
|
12
|
3,25
|
66,38
|
1,90
|
1,41
|
3,74
|
4,59
|
0,31
|
3,12
|
241
|
0,73
|
2
|
Thị xã Quảng
Trị
|
248
|
16
|
152
|
7
|
1
|
50
|
53
|
19
|
33
|
26
|
14
|
6,45
|
61,29
|
2,82
|
0,40
|
20,16
|
21,37
|
7,66
|
13,31
|
10,48
|
5,65
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
687
|
0
|
579
|
3
|
1
|
0
|
59
|
50
|
254
|
19
|
0
|
|
84,28
|
0,44
|
0,15
|
0,00
|
8,59
|
7,28
|
36,97
|
2,77
|
0,00
|
4
|
Huyện
ĐaKrông
|
982
|
0
|
75
|
74
|
3
|
51
|
405
|
152
|
521
|
124
|
21
|
|
7,64
|
7,54
|
0,31
|
5,19
|
41,24
|
15,48
|
53,05
|
12,63
|
2,14
|
5
|
Huyện Gio
Linh
|
1.370
|
38
|
431
|
67
|
18
|
167
|
478
|
164
|
462
|
113
|
70
|
2,77
|
31,46
|
4,89
|
1,31
|
12,19
|
34,89
|
11,97
|
33,72
|
8,25
|
5,11
|
6
|
Huyện Hải
Lăng
|
1.384
|
15
|
1.073
|
77
|
32
|
47
|
366
|
9
|
116
|
98
|
3
|
1,08
|
77,53
|
5,56
|
2,31
|
3,40
|
26,45
|
0,65
|
8,38
|
7,08
|
0,22
|
7
|
Huyện Hướng
Hóa
|
2.346
|
16
|
374
|
403
|
60
|
397
|
731
|
726
|
1.057
|
188
|
168
|
0,68
|
15,94
|
17,18
|
2,56
|
16,92
|
31,16
|
30,95
|
45,06
|
8,01
|
7,16
|
8
|
Huyện Triệu
Phong
|
1.349
|
21
|
951
|
35
|
63
|
114
|
248
|
206
|
108
|
113
|
23
|
1,56
|
70,50
|
2,59
|
4,67
|
8,45
|
18,38
|
15,27
|
8,01
|
8,38
|
1,70
|
9
|
Huyện Vĩnh
Linh
|
1.281
|
24
|
669
|
20
|
78
|
152
|
267
|
178
|
322
|
58
|
14
|
1,87
|
52,22
|
1,56
|
6,09
|
11,87
|
20,84
|
13,90
|
25,14
|
4,53
|
1,09
|
10
|
Huyện đảo Cồn
Cỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Khu vực
thành thị
|
2.932
|
69
|
1.942
|
119
|
43
|
224
|
315
|
89
|
267
|
122
|
66
|
2,35
|
66,23
|
4,06
|
1,47
|
7,64
|
10,74
|
3,04
|
9,11
|
4,16
|
2,25
|
1
|
Thành phố Đông
Hà
|
1.633
|
53
|
1.084
|
31
|
23
|
61
|
75
|
5
|
51
|
41
|
12
|
3,25
|
66,38
|
1,90
|
1,41
|
3,74
|
4,59
|
0,31
|
3,12
|
2,51
|
0,73
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
201
|
8
|
151
|
7
|
1
|
38
|
46
|
8
|
6
|
17
|
12
|
3,98
|
75,12
|
3,48
|
0,50
|
18,91
|
22,89
|
3,98
|
2,99
|
8,46
|
5,97
|
3
|
Huyện Cam Lộ
|
80
|
|
80
|
|
|
|
3
|
3
|
5
|
|
|
|
100,00
|
|
|
|
3,75
|
3,75
|
6,25
|
|
0,00
|
4
|
Huyện
ĐaKrông
|
173
|
|
26
|
9
|
1
|
5
|
16
|
0
|
46
|
46
|
1
|
|
15,03
|
5,20
|
0,58
|
2,89
|
9,25
|
0,00
|
26,59
|
26,59
|
0,58
|
5
|
Huyện Gio
Linh
|
189
|
4
|
153
|
6
|
11
|
10
|
74
|
3
|
56
|
|
6
|
2,12
|
80,95
|
3,17
|
5,82
|
5,29
|
39,15
|
1,59
|
29,63
|
|
3,17
|
6
|
Huyện Hải
Lăng
|
23
|
|
22
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
0,00
|
95,65
|
|
|
4,35
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Hướng
Hóa
|
389
|
4
|
191
|
66
|
7
|
104
|
90
|
58
|
89
|
15
|
33
|
1,03
|
49,10
|
16,97
|
1,80
|
26,74
|
23,14
|
14,91
|
22,88
|
3,86
|
8,48
|
8
|
Huyện Triệu
Phong
|
46
|
|
44
|
|
|
3
|
|
4
|
|
1
|
|
|
95,65
|
|
|
6,52
|
|
8,70
|
0,00
|
2,17
|
|
9
|
Huyện Vĩnh
Linh
|
198
|
|
191
|
|
|
2
|
11
|
8
|
14
|
2
|
2
|
|
96,46
|
|
0,00
|
1,01
|
5,56
|
4,04
|
7,07
|
1,01
|
1,01
|
II
|
Khu vực
nông thôn
|
8.348
|
114
|
3.446
|
598
|
236
|
815
|
2.367
|
1.420
|
2.657
|
658
|
259
|
1,37
|
41,28
|
7,16
|
2,83
|
9,76
|
28,35
|
17,01
|
31,83
|
7,88
|
3,10
|
1
|
Thị xã Quảng
Trị
|
47
|
8
|
1
|
|
|
12
|
7
|
11
|
27
|
9
|
2
|
17,02
|
2,13
|
| | |