|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 530/QĐ-UBND công bố số liệu tỷ lệ dân số sử dụng nước hợp vệ sinh Thừa Thiên Huế 2017
Số hiệu:
|
530/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phương
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
530/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 03 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỐ LIỆU TỶ LỆ DÂN SỐ SỬ DỤNG NƯỚC HỢP VỆ SINH VÀ NƯỚC SẠCH
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg
ngày 25 tháng 8 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược
quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 196/TTr-SNNPTNT ngày 27 tháng 02
năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu tỷ lệ dân số sử dụng nước hợp vệ
sinh và nước sạch năm 2016 tỉnh Thừa Thiên Huế, như sau:
+ Chỉ số 1: Tỷ lệ dân số toàn tỉnh sử
dụng nước hợp vệ sinh: 97%.
+ Chỉ số 2: Tỷ lệ dân số nông thôn sử
dụng nước hợp vệ sinh: 96%.
+ Chỉ số 3: Tỷ lệ dân số toàn tỉnh sử
dụng nước sạch đạt quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN 02: 2009/BYT): 85%.
+ Chỉ số 4: Tỷ lệ dân số nông thôn sử
dụng nước sạch đạt quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN 02: 2009/BYT): 76%.
(Tổng hợp các chỉ tiêu cấp nước
sinh hoạt đến cuối năm 2016 kèm theo)
Các chỉ số sau khi công bố được chuyển
lên website của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế để
các tổ chức, cá nhân có thể tra cứu, sử dụng khi cần thiết.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Tài nguyên và Môi
trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các ban, ngành liên quan; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;’
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- Trung tâm QG NS và VSMTNT;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- VP: Lãnh đạo, CV TH, XDKH;
- Lưu: VT, NN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
CẤP NƯỚC SINH HOẠT THÀNH PHỐ HUẾ ĐẾN
THÁNG 12 NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017)
TT
|
Tên xã, phường
|
Số Khẩu (Người
|
Số Hộ (hộ)
|
Số CT nhỏ lẽ
|
Số CT tập trung
|
Số CT nối mạng
|
Số người cấp nước HVS và nước sạch (Người)
|
Tỷ lệ cấp nước HVS và NS (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nước HVS
|
Nước sạch (Nước máy)
|
Nước HVS
|
Nước sạch (Nước máy)
|
Tổng Số
|
Nhỏ lẽ
|
CT Tự chảy
|
Tổng số
|
Nhỏ lẽ
|
CT Tchảy
|
Tổng số TP Huế
|
357.807
|
76.129
|
1.054
|
4
|
27
|
357.389
|
4.216
|
4.216
|
-
|
353.173
|
100%
|
1
|
1
|
0
|
99%
|
1
|
P.Phú Thuận
|
7.458
|
1.587
|
35
|
|
1
|
7.479
|
140
|
140
|
|
7.339
|
100%
|
2
|
2
|
0
|
98%
|
2
|
P. Phú Bình
|
8.344
|
1.775
|
27
|
|
1
|
8.367
|
108
|
108
|
|
8.259
|
100%
|
1
|
1
|
0
|
99%
|
3
|
P. Tây Lộc
|
20.740
|
4.413
|
46
|
|
1
|
20.781
|
184
|
184
|
|
20.597
|
100%
|
1
|
1
|
0
|
99%
|
4
|
P. Thuận Lộc
|
15.751
|
3.351
|
19
|
|
1
|
15.699
|
76
|
76
|
|
15.623
|
100%
|
0
|
0
|
0
|
99%
|
5
|
P. Phú Hiệp
|
13.041
|
2.775
|
42
|
|
1
|
13.070
|
168
|
168
|
|
12.902
|
100%
|
1
|
1
|
0
|
99%
|
6
|
P. Phú Hậu
|
11.205
|
2.384
|
25
|
|
1
|
11.256
|
100
|
100
|
|
11.156
|
100%
|
1
|
1
|
0
|
100%
|
7
|
P. Thuận
Hòa
|
15.539
|
3.306
|
78
|
|
1
|
15.477
|
312
|
312
|
|
15.165
|
100%
|
2
|
2
|
0
|
98%
|
8
|
P. Th.
Thành
|
14.633
|
3.113
|
64
|
|
1
|
14.665
|
256
|
256
|
|
14.409
|
100%
|
2
|
2
|
0
|
98%
|
9
|
P. Phú Hòa
|
6.223
|
1.324
|
|
|
1
|
6.198
|
0
|
0
|
|
6.198
|
100%
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
10
|
P. Phú Cát
|
9.262
|
1.971
|
35
|
|
1
|
9.253
|
140
|
140
|
|
9.113
|
100%
|
2
|
2
|
0
|
98%
|
11
|
P. Kim Long
|
15.851
|
3.373
|
|
|
1
|
15.800
|
0
|
0
|
|
15.800
|
100%
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
12
|
P. Vĩ Dạ
|
19.543
|
4.158
|
56
|
|
1
|
19.617
|
224
|
224
|
|
19.393
|
100%
|
1
|
1
|
0
|
99%
|
13
|
P. Ph. Đúc
|
11.332
|
2.411
|
23
|
1
|
1
|
11.339
|
92
|
92
|
|
11.247
|
100%
|
1
|
1
|
0
|
99%
|
14
|
P. Vĩnh
Ninh
|
7.549
|
1.606
|
|
|
1
|
7.527
|
0
|
0
|
|
7.527
|
100%
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
15
|
P. Phú Hội
|
12.457
|
2.650
|
26
|
|
1
|
12.409
|
104
|
104
|
|
12.305
|
100%
|
1
|
1
|
0
|
99%
|
16
|
P. Phú Nhuận
|
9.280
|
1.974
|
42
|
|
1
|
9.244
|
168
|
168
|
|
9.076
|
100%
|
2
|
2
|
0
|
98%
|
17
|
P. Xuân Phú
|
13.504
|
2.873
|
|
|
1
|
13.465
|
0
|
0
|
|
13.465
|
100%
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
18
|
P. Trường
An
|
16.702
|
3.554
|
46
|
|
1
|
16.723
|
184
|
184
|
|
16.539
|
100%
|
1
|
1
|
0
|
99%
|
19
|
P. Phước
Vĩnh
|
22.061
|
4.694
|
189
|
|
1
|
21.939
|
756
|
756
|
|
21.183
|
99%
|
3
|
3
|
0
|
96%
|
20
|
P. An Cựu
|
23.875
|
5.080
|
|
|
1
|
23.780
|
0
|
0
|
|
23.780
|
100%
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
21
|
P. An Hòa
|
11.020
|
2.345
|
168
|
|
1
|
11.030
|
672
|
672
|
|
10.358
|
100%
|
6
|
6
|
0
|
94%
|
22
|
P. Hương Sơ
|
11.669
|
2.483
|
54
|
|
1
|
11.704
|
216
|
216
|
|
11.488
|
100%
|
2
|
2
|
0
|
98%
|
23
|
P. Thủy Biều
|
10.116
|
2.152
|
45
|
1
|
1
|
9.990
|
180
|
180
|
|
9.810
|
99%
|
2
|
2
|
0
|
97%
|
24
|
P. Hương
Long
|
11.228
|
2.389
|
|
|
1
|
11.195
|
0
|
0
|
|
11.195
|
100%
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
25
|
P. Thủy
Xuân
|
14.997
|
3.191
|
|
2
|
1
|
14.954
|
0
|
0
|
|
14.954
|
100%
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
26
|
P. An Đông
|
16.647
|
3.542
|
34
|
|
1
|
16.671
|
136
|
136
|
|
16.535
|
100%
|
1
|
1
|
0
|
99%
|
27
|
P. An Tây
|
7.779
|
1.655
|
|
|
1
|
7.757
|
0
|
0
|
|
7.757
|
100%
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
CẤP NƯỚC SINH HOẠT HUYỆN PHÚ LỘC ĐẾN
THÁNG 12 NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017)
TT
|
Tên xã, phường
|
Số Khẩu (Người
|
Số Hộ (Hộ)
|
Số CT nhỏ lẽ
|
Số CT tập trung
|
Số CT nối mạng
|
Số người cấp nước HVS và nước sạch (Người)
|
Tỷ lệ cấp nước HVS và NS (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nước HVS
|
Nước sạch (Nước máy)
|
Nước HVS
|
Nước sạch (Nước máy)
|
Tổng Số
|
Nhỏ lẽ
|
CT Tự chảy
|
Tổng Số
|
Nhỏ lẽ
|
CT Tchảy
|
Tổng số
|
139.504
|
32.180
|
5.993
|
10
|
16
|
137.118
|
27.320
|
23.927
|
3.393
|
109.798
|
98%
|
20
|
17
|
2
|
79%
|
A
|
Đô thị
P. Lộc
|
23.018
|
5.226
|
929
|
2
|
2
|
22.824
|
5.535
|
3.671
|
1.864
|
17.289
|
99%
|
24
|
16
|
8
|
75%
|
1
|
TT Phú Lộc
|
10.719
|
2.493
|
45
|
|
1
|
10.631
|
135
|
135
|
|
10.496
|
99%
|
1
|
1
|
0
|
98%
|
2
|
TT Lăng Cô
|
12.299
|
2.733
|
884
|
2
|
1
|
12.193
|
5.400
|
3.536
|
1.864
|
6.793
|
99%
|
44
|
29
|
15
|
55%
|
B
|
NT. PLộc
|
116.486
|
26.954
|
5.064
|
8
|
14
|
114.294
|
21.785
|
20.256
|
1.529
|
92.509
|
98%
|
19
|
17
|
1
|
79%
|
1
|
Lộc Bổn
|
13.236
|
2.779
|
125
|
1
|
1
|
13.192
|
500
|
500
|
|
12.692
|
100%
|
4
|
4
|
0
|
96%
|
2
|
Lộc Sơn
|
7.806
|
1.769
|
84
|
|
1
|
7.843
|
336
|
336
|
|
7.507
|
100%
|
4
|
4
|
0
|
96%
|
3
|
Lộc An
|
12.379
|
2.932
|
278
|
|
1
|
11.847
|
1.112
|
1.112
|
|
10.735
|
96%
|
9
|
9
|
0
|
87%
|
4
|
Lộc Điền
|
13.255
|
3.088
|
365
|
1
|
1
|
13.002
|
1.460
|
1.460
|
|
11.542
|
98%
|
11
|
11
|
0
|
87%
|
5
|
Xuân Lộc
|
2.736
|
615
|
212
|
|
1
|
2.734
|
848
|
848
|
|
1.886
|
100%
|
31
|
31
|
0
|
69%
|
6
|
Lộc Hòa
|
2.527
|
630
|
146
|
2
|
1
|
2.518
|
804
|
584
|
220
|
1.714
|
100%
|
32
|
23
|
9
|
68%
|
7
|
Lộc Trì
|
7.380
|
1.666
|
34
|
2
|
1
|
7.031
|
561
|
136
|
425
|
6.470
|
95%
|
8
|
2
|
6
|
88%
|
8
|
Lộc Bình
|
2.194
|
500
|
124
|
|
1
|
2.154
|
496
|
496
|
|
1.658
|
98%
|
23
|
23
|
0
|
76%
|
9
|
Lộc Thủy
|
11.326
|
2.566
|
574
|
1
|
1
|
11.298
|
3.180
|
2.296
|
884
|
8.118
|
100%
|
28
|
20
|
8
|
72%
|
11
|
Lộc Tiến
|
8.808
|
2.160
|
|
|
1
|
8.637
|
0
|
0
|
|
8.637
|
98%
|
0
|
0
|
0
|
98%
|
10
|
Lộc Vĩnh
|
7.279
|
1.602
|
|
|
1
|
7.270
|
0
|
0
|
|
7.270
|
100%
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
12
|
Vinh Hưng
|
8.351
|
1.837
|
887
|
|
1
|
8.175
|
3.548
|
3.548
|
|
4.627
|
98%
|
42
|
42
|
0
|
55%
|
13
|
Vinh Mỹ
|
4.877
|
1.361
|
|
|
1
|
4.875
|
0
|
0
|
|
4.875
|
100%
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
14
|
Vinh Giang
|
4.567
|
1.078
|
1.084
|
|
|
4.336
|
4.336
|
4.336
|
|
0
|
95%
|
95
|
95
|
0
|
0%
|
15
|
Vinh Hải
|
2.036
|
567
|
487
|
|
|
1.948
|
1.948
|
1.948
|
|
0
|
96%
|
96
|
96
|
0
|
0%
|
16
|
Vinh Hiền
|
7.729
|
1.804
|
664
|
1
|
1
|
7.434
|
2.656
|
2.656
|
|
4.778
|
96%
|
34
|
34
|
0
|
62%
|
CẤP NƯỚC SINH HOẠT HUYỆN PHONG ĐIỀN ĐẾN
THÁNG 12 NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017)
TT
|
Tên xã, phường
|
Số Khẩu (Người
|
Số Hộ (Hộ)
|
Số CT nhỏ lẽ
|
Số CT tập trung
|
Số CT nối mạng
|
Số người cấp nước HVS và nước sạch (Người)
|
Tỷ lệ cấp nước HVS và NS (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nước HVS
|
Nước sạch (Nước máy)
|
Nước HVS
|
Nước sạch (Nước máy)
|
Tổng Số
|
Nhỏ lẽ
|
CT Tự chảy
|
Tổng Số
|
Nhỏ lẽ
|
CT Tchảy
|
Tổng số
|
93.968
|
23.286
|
2.254
|
5
|
15
|
92.363
|
12.886
|
9.016
|
3.870
|
79.477
|
98%
|
14
|
10
|
4
|
85%
|
A
|
Đô thị
P. Điền
|
6.813
|
1.662
|
36
|
1
|
1
|
6.809
|
144
|
144
|
-
|
6.665
|
100%
|
2
|
2
|
0
|
98%
|
1
|
TT Phong Điền
|
6.813
|
1.662
|
36
|
1
|
1
|
6.809
|
144
|
144
|
3.870
|
6.665
|
100%
|
2
|
2
|
0
|
98%
|
B
|
NT. P.Điền
|
87.155
|
21.624
|
2.218
|
4
|
14
|
85.554
|
12.742
|
8.872
|
|
72.812
|
98%
|
15
|
10
|
4
|
84%
|
1
|
Điền Hương
|
2.658
|
620
|
105
|
|
1
|
2.633
|
420
|
420
|
|
2.213
|
99%
|
16
|
16
|
0
|
83%
|
2
|
Điền Môn
|
2.596
|
760
|
|
1
|
1
|
2.571
|
0
|
0
|
|
2.571
|
99%
|
0
|
0
|
0
|
99%
|
3
|
Điền Lộc
|
5.665
|
1.243
|
204
|
|
1
|
5.655
|
816
|
816
|
|
4.839
|
100%
|
14
|
14
|
0
|
85%
|
4
|
Điền Hòa
|
4.321
|
1.093
|
81
|
|
1
|
4.307
|
324
|
324
|
|
3.983
|
100%
|
7
|
7
|
0
|
92%
|
5
|
Điền Hải
|
5.232
|
1.306
|
167
|
|
1
|
5.135
|
668
|
668
|
|
4.467
|
98%
|
13
|
13
|
0
|
85%
|
6
|
Phong Hải
|
4.416
|
989
|
164
|
|
1
|
4.312
|
656
|
656
|
|
3.656
|
98%
|
15
|
15
|
0
|
83%
|
7
|
Phong Hòa
|
7.464
|
2.032
|
|
1
|
1
|
7.447
|
0
|
0
|
|
7.447
|
100%
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
8
|
Phong Bình
|
7.740
|
1.836
|
196
|
|
1
|
7.478
|
784
|
784
|
|
6.694
|
97%
|
10
|
10
|
0
|
86%
|
9
|
Phong
Chương
|
7.363
|
1.711
|
168
|
|
1
|
7.364
|
672
|
672
|
|
6.692
|
100%
|
9
|
9
|
0
|
91%
|
10
|
Phong Thu
|
2.702
|
784
|
|
1
|
1
|
2.688
|
0
|
0
|
|
2.688
|
99%
|
0
|
0
|
0
|
99%
|
11
|
Phong An
|
10.259
|
2.705
|
|
|
1
|
10.239
|
0
|
0
|
|
10.239
|
100%
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
12
|
Phong Hiền
|
7.657
|
1.708
|
112
|
|
1
|
7.682
|
448
|
448
|
|
7.234
|
100%
|
6
|
6
|
0
|
94%
|
13
|
Phong Sơn
|
9.384
|
2.286
|
|
|
1
|
9.354
|
0
|
0
|
0
|
9.354
|
100%
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
14
|
Phong Xuân
|
4.964
|
1.263
|
886
|
|
1
|
4.159
|
3.544
|
3.544
|
|
615
|
84%
|
71
|
71
|
0
|
12%
|
15
|
Phong Mỹ
|
4.734
|
1.288
|
135
|
1
|
|
4.530
|
4.410
|
540
|
3.870
|
120
|
96%
|
93
|
11
|
82
|
3%
|
CẤP NƯỚC SINH HOẠT HUYỆN NAM ĐÔNG ĐẾN
THÁNG 12 NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017)
TT
|
Tên xã, phường
|
Số Khẩu (Người
|
Số Hộ (Hộ)
|
Số CT nhỏ lẽ
|
Số CT tập trung
|
Số CT nối mạng
|
Số người cấp nước HVS và nước sạch (Người)
|
Tỷ lệ cấp nước HVS và NS (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nước HVS
|
Nước sạch (Nước máy)
|
Nước HVS
|
Nước sạch (Nước máy)
|
Tổng Số
|
Nhỏ lẽ
|
CT Tự chảy
|
Tổng Số
|
Nhỏ lẽ
|
CT Tchảy
|
Tổng số
|
26.130
|
5.890
|
2.442
|
12
|
6
|
24.297
|
15.158
|
9.768
|
5.390
|
9.139
|
93%
|
58
|
37
|
21
|
35%
|
A
|
ĐThị. N
Đông
|
3.856
|
821
|
46
|
1
|
1
|
3.854
|
184
|
184
|
-
|
3.670
|
100%
|
5
|
5
|
-
|
95%
|
1
|
TT Khe Tre
|
3.856
|
821
|
46
|
1
|
1
|
3.854
|
184
|
184
|
|
3.670
|
100%
|
5
|
5
|
-
|
95%
|
B
|
NT
N.Đông
|
22.274
|
5.069
|
2.396
|
11
|
5
|
20.443
|
14.974
|
9.584
|
5.390
|
5.469
|
92%
|
67
|
43
|
24
|
25%
|
1
|
Hương Phú
|
3.355
|
720
|
485
|
|
1
|
3.287
|
1.940
|
1.940
|
|
1.347
|
98%
|
58
|
58
|
-
|
40%
|
2
|
Hương Lộc
|
2.333
|
493
|
241
|
|
1
|
2.297
|
964
|
964
|
|
1.333
|
98%
|
41
|
41
|
-
|
57%
|
3
|
Hương Hòa
|
2.470
|
576
|
254
|
1
|
1
|
2.468
|
1.141
|
1.016
|
125
|
1.327
|
100%
|
46
|
41
|
5
|
54%
|
4
|
Thượng Lộ
|
1.298
|
310
|
86
|
1
|
1
|
1.179
|
1.044
|
344
|
700
|
135
|
91%
|
80
|
27
|
54
|
10%
|
5
|
Hương Sơn
|
1.436
|
330
|
14
|
1
|
1
|
1.383
|
56
|
56
|
|
1.327
|
96%
|
4
|
4
|
-
|
92%
|
6
|
Thượng Nhật
|
2.245
|
541
|
324
|
3
|
|
2.146
|
2.146
|
1.296
|
850
|
|
96%
|
96
|
58
|
38
|
0%
|
7
|
Hương Giang
|
1.465
|
356
|
286
|
|
|
1.144
|
1.144
|
1.144
|
|
|
78%
|
78
|
78
|
-
|
0%
|
8
|
Hương Hữu
|
2.807
|
634
|
125
|
2
|
|
2.365
|
2.365
|
500
|
1.865
|
|
84%
|
84
|
18
|
66
|
0%
|
9
|
Thượng Long
|
2.721
|
603
|
115
|
3
|
|
2.310
|
2.310
|
460
|
1.850
|
|
85%
|
85
|
17
|
68
|
0%
|
10
|
Thượng Quảng
|
2.143
|
506
|
466
|
|
|
1.864
|
1.864
|
1.864
|
|
|
87%
|
87
|
87
|
-
|
0%
|
CẤP NƯỚC SINH HOẠT HUYỆN A LƯỚI ĐẾN
THÁNG 12 NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017)
TT
|
Tên xã, phường
|
Số Khẩu (Người
|
Số Hộ (Hộ)
|
Số CT nhỏ lẽ
|
Số CT tập trung
|
Số CT nối mạng
|
Số người cấp nước HVS và nước sạch (Người)
|
Tỷ lệ cấp nước HVS và NS (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nước HVS
|
Nước sạch (Nước máy)
|
Nước HVS
|
Nước sạch (Nước máy)
|
Tổng Số
|
Nhỏ lẽ
|
CT Tự chảy
|
Tổng Số
|
Nhỏ lẽ
|
CT Tchảy
|
Tổng số
|
47.586
|
11.903
|
1.033
|
25
|
15
|
44.865
|
16.912
|
3.822
|
13.090
|
27.953
|
94%
|
36
|
8
|
28
|
59%
|
A
|
ĐThị A
Lưới
|
7.467
|
1.745
|
-
|
1
|
1
|
6.939
|
-
|
-
|
-
|
6.939
|
93%
|
0
|
0
|
0
|
93%
|
1
|
TT A Lưới
|
7.467
|
1.745
|
|
1
|
1
|
6.939
|
0
|
|
|
6.939
|
93%
|
0
|
0
|
0
|
93%
|
B
|
NT A Lưới
|
40.119
|
10.158
|
1.033
|
24
|
14
|
37.926
|
16.912
|
3.822
|
13.090
|
21.014
|
95%
|
42
|
10
|
33
|
52%
|
1
|
A Roàng
|
2.693
|
610
|
5
|
2
|
1
|
2.548
|
1.940
|
20
|
1.920
|
608
|
95%
|
72
|
1
|
71
|
23%
|
2
|
A Đớt
|
2.310
|
542
|
2
|
3
|
|
2.062
|
2.062
|
8
|
2.054
|
|
89%
|
89
|
0
|
89
|
0%
|
3
|
Hương Lâm
|
2.094
|
481
|
94
|
3
|
|
1.970
|
1.970
|
376
|
1.594
|
|
94%
|
94
|
18
|
76
|
0%
|
4
|
Hương Phong
|
506
|
161
|
24
|
2
|
1
|
443
|
271
|
96
|
175
|
172
|
88%
|
54
|
19
|
35
|
34%
|
5
|
Hồng Thượng
|
2.220
|
704
|
|
|
1
|
2.214
|
0
|
0
|
|
2.214
|
100%
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
6
|
Hồng Thái
|
1.091
|
290
|
212
|
|
1
|
1.041
|
848
|
848
|
|
193
|
95%
|
78
|
78
|
0
|
18%
|
7
|
Hồng Quảng
|
2.099
|
567
|
22
|
|
1
|
2.101
|
22
|
22
|
|
2.079
|
100%
|
1
|
1
|
0
|
99%
|
8
|
A Ngo
|
3.349
|
833
|
|
|
1
|
3.334
|
0
|
0
|
|
3.334
|
100%
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
9
|
Sơn Thủy
|
2.896
|
769
|
28
|
|
1
|
2.887
|
112
|
112
|
|
2.775
|
100%
|
4
|
4
|
0
|
96%
|
10
|
Phú Vinh
|
1.086
|
328
|
22
|
|
1
|
1.087
|
22
|
22
|
|
1.065
|
100%
|
2
|
2
|
0
|
98%
|
11
|
Hồng Kim
|
1.905
|
489
|
48
|
|
1
|
1.880
|
192
|
192
|
|
1.688
|
99%
|
10
|
10
|
0
|
89%
|
12
|
Hồng Bắc
|
2.098
|
503
|
36
|
|
1
|
2.100
|
144
|
144
|
|
1.956
|
100%
|
7
|
7
|
0
|
93%
|
13
|
Hồng Vân
|
2.974
|
760
|
245
|
3
|
|
2.540
|
2.540
|
980
|
1.560
|
|
85%
|
85
|
33
|
52
|
0%
|
14
|
Hồng Trung
|
2.041
|
518
|
26
|
3
|
|
1.624
|
1.624
|
104
|
1.520
|
|
80%
|
80
|
5
|
74
|
0%
|
15
|
Bắc Sơn
|
1.169
|
299
|
3
|
1
|
|
1.022
|
1.022
|
12
|
1.010
|
|
87%
|
87
|
1
|
86
|
0%
|
16
|
Hồng Thủy
|
3.008
|
727
|
88
|
2
|
1
|
3.017
|
1.222
|
352
|
870
|
1.795
|
100%
|
41
|
12
|
29
|
60%
|
17
|
Đông Sơn
|
1.407
|
350
|
0
|
|
1
|
1.380
|
0
|
0
|
|
1.380
|
98%
|
0
|
0
|
0
|
98%
|
18
|
Hương
Nguyên
|
1.265
|
305
|
0
|
1
|
|
1.147
|
1.147
|
0
|
1.147
|
|
91%
|
91
|
0
|
91
|
0%
|
19
|
Hồng Hạ
|
1.683
|
409
|
0
|
2
|
1
|
1.500
|
400
|
0
|
400
|
1.100
|
89%
|
24
|
0
|
24
|
65%
|
20
|
Nhâm
|
2.228
|
513
|
178
|
2
|
1
|
2.029
|
1.374
|
534
|
840
|
655
|
91%
|
62
|
24
|
38
|
29%
|
CẤP NƯỚC SINH HOẠT THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ ĐẾN
THÁNG 12 NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017)
TT
|
Tên xã, phường
|
Số Khẩu (Người
|
Số Hộ (Hộ)
|
Số CT nhỏ lẽ
|
Số CT tập trung
|
Số CT nối mạng
|
Số người cấp nước HVS và nước sạch (Người)
|
Tỷ lệ cấp nước HVS và NS (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nước HVS
|
Nước sạch (Nước máy)
|
Nước HVS
|
Nước sạch (Nước máy)
|
Tổng Số
|
Nhỏ lẽ
|
CT Tự chảy
|
Tổng Số
|
Nhỏ lẽ
|
CT Tchảy
|
Tổng số
|
117.399
|
26.744
|
2.176
|
4
|
16
|
108.927
|
8.704
|
8.704
|
-
|
100.223
|
93%
|
7
|
7
|
0
|
85%
|
A
|
Đô Thị
H.Trà
|
56.858
|
12.922
|
351
|
1
|
7
|
50.498
|
1.404
|
1.404
|
-
|
49.094
|
89%
|
2
|
2
|
0
|
86%
|
1
|
P. Tứ Hạ
|
8.959
|
2.036
|
|
1
|
1
|
7.771
|
0
|
0
|
|
7.771
|
87%
|
0
|
0
|
0
|
87%
|
2
|
P. Hương
Vân
|
6.325
|
1.438
|
122
|
|
1
|
6.343
|
488
|
488
|
|
5.855
|
100%
|
8
|
8
|
0
|
93%
|
3
|
P. Hương
Văn
|
8.377
|
1.904
|
76
|
|
1
|
7.654
|
304
|
304
|
|
7.350
|
91%
|
4
|
4
|
0
|
88%
|
4
|
P. Hương
Xuân
|
7.997
|
1.818
|
|
|
1
|
7.373
|
0
|
0
|
|
7.373
|
92%
|
0
|
0
|
0
|
92%
|
5
|
P. Hương Chữ
|
9.678
|
2.199
|
|
|
1
|
8.184
|
0
|
0
|
|
8.184
|
85%
|
0
|
0
|
0
|
85%
|
7
|
P. Hương Hồ
|
9.669
|
2.197
|
65
|
|
1
|
8.004
|
260
|
260
|
|
7.744
|
83%
|
3
|
3
|
0
|
80%
|
6
|
P. Hương An
|
5.853
|
1.330
|
88
|
|
1
|
5.169
|
352
|
352
|
|
4.817
|
88%
|
6
|
6
|
0
|
82%
|
B
|
NT H.Trà
|
60.541
|
13.822
|
1.825
|
3
|
9
|
58.429
|
7.300
|
7.300
|
-
|
51.129
|
97%
|
12
|
12
|
0
|
84%
|
1
|
Hương Thọ
|
5.029
|
1.251
|
73
|
|
1
|
4.874
|
292
|
292
|
|
4.582
|
97%
|
6
|
6
|
0
|
91%
|
2
|
Hương Toàn
|
13.206
|
2.830
|
424
|
|
1
|
12.958
|
1.696
|
1.696
|
|
11.262
|
98%
|
13
|
13
|
0
|
85%
|
3
|
Hương Phong
|
10.089
|
2.269
|
164
|
|
1
|
9.857
|
656
|
656
|
|
9.201
|
98%
|
7
|
7
|
0
|
91%
|
4
|
Hải Dương
|
6.602
|
1.505
|
178
|
|
1
|
6.242
|
712
|
712
|
|
5.530
|
95%
|
11
|
11
|
0
|
84%
|
5
|
Hương Vinh
|
13.324
|
2.987
|
84
|
|
1
|
12.607
|
336
|
336
|
|
12.271
|
95%
|
3
|
3
|
0
|
92%
|
6
|
Bình Thành
|
4.200
|
947
|
127
|
1
|
1
|
3.998
|
508
|
508
|
|
3.490
|
95%
|
12
|
12
|
0
|
83%
|
7
|
Bình Điền
|
3.972
|
990
|
85
|
1
|
1
|
3.853
|
340
|
340
|
|
3.513
|
97%
|
9
|
9
|
0
|
88%
|
8
|
Hương Bình
|
2.960
|
716
|
566
|
|
1
|
2.884
|
2.264
|
2.264
|
|
620
|
97%
|
76
|
76
|
0
|
21%
|
9
|
Hồng Tiến
|
1.159
|
327
|
124
|
1
|
1
|
1.156
|
496
|
496
|
|
660
|
100%
|
43
|
43
|
0
|
57%
|
CẤP NƯỚC SINH HOẠT HUYỆN PHÚ VANG ĐẾN
THÁNG 12 NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017)
TT
|
Tên xã, phường
|
Số Khẩu (Người
|
Số Hộ (Hộ)
|
Số CT nhỏ lẽ
|
Số CT tập trung
|
Số CT nối mạng
|
Số người cấp nước HVS và nước sạch (Người)
|
Tỷ lệ cấp nước HVS và NS (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nước HVS
|
Nước sạch (Nước máy)
|
Nước HVS
|
Nước sạch (Nước máy)
|
Tổng Số
|
Nhỏ lẽ
|
CT Tự chảy
|
Tổng Số
|
Nhỏ lẽ
|
CT Tchảy
|
Tổng số
|
184.145
|
40.973
|
9.362
|
0
|
18
|
176.755
|
36.898
|
36.898
|
-
|
139.857
|
96%
|
20
|
20
|
0
|
76%
|
A
|
Đô Thị
P.Vang
|
33.950
|
7.186
|
1.123
|
0
|
2
|
33.626
|
2.437
|
2.437
|
-
|
31.189
|
99%
|
7
|
7
|
|
92%
|
1
|
TT Thuận An
|
21.441
|
4.467
|
685
|
|
1
|
21.084
|
685
|
685
|
|
20.399
|
98%
|
3
|
3
|
|
95%
|
2
|
TT Phú Đa
|
12.510
|
2.720
|
438
|
|
1
|
12.542
|
1.752
|
1.752
|
|
10.790
|
100%
|
14
|
14
|
|
86%
|
B
|
NT
P.Vang
|
150.195
|
33.787
|
8.239
|
-
|
16
|
143.129
|
34.461
|
34.461
|
-
|
108.668
|
95%
|
23
|
23
|
|
72%
|
1
|
Phú Thanh
|
4.321
|
1.036
|
36
|
|
1
|
4.322
|
144
|
144
|
|
4.178
|
100%
|
3
|
3
|
|
97%
|
2
|
Phú Mậu
|
11.411
|
2.388
|
342
|
|
1
|
9.674
|
1.368
|
1.368
|
|
8.306
|
85%
|
12
|
12
|
|
73%
|
3
|
Phú Dương
|
10.729
|
2.577
|
47
|
|
1
|
10.125
|
188
|
188
|
|
9.937
|
94%
|
2
|
2
|
|
93%
|
4
|
Phú Thượng
|
14.435
|
3.763
|
6
|
|
1
|
14.095
|
24
|
24
|
|
14.071
|
98%
|
0
|
0
|
|
97%
|
5
|
Phú Mỹ
|
9.672
|
2.475
|
94
|
|
1
|
9.654
|
376
|
376
|
|
9.278
|
100%
|
4
|
4
|
|
96%
|
6
|
Phú An
|
9.483
|
1.807
|
142
|
|
1
|
9.263
|
568
|
568
|
|
8.695
|
98%
|
6
|
6
|
|
92%
|
7
|
Phú Xuân
|
8.488
|
1.911
|
215
|
|
1
|
8.474
|
860
|
860
|
|
7.614
|
100%
|
10
|
10
|
|
90%
|
8
|
Phú Hồ
|
4.688
|
1.167
|
165
|
|
1
|
4.680
|
660
|
660
|
|
4.020
|
100%
|
14
|
14
|
|
86%
|
9
|
Phú Lương
|
5.960
|
1.384
|
45
|
|
1
|
5.951
|
0
|
0
|
|
5.951
|
100%
|
0
|
0
|
|
100%
|
10
|
Vinh Thái
|
6.244
|
1.357
|
215
|
|
1
|
5.252
|
860
|
860
|
|
4.392
|
84%
|
14
|
14
|
|
70%
|
11
|
Vinh Phú
|
3.938
|
939
|
36
|
|
1
|
3.938
|
144
|
144
|
|
3.794
|
100%
|
4
|
4
|
|
96%
|
12
|
Vinh Hà
|
10.284
|
1.741
|
512
|
|
1
|
10.279
|
2.048
|
2.048
|
|
8.231
|
100%
|
20
|
20
|
|
80%
|
13
|
Phú Thuận
|
8.573
|
1.927
|
442
|
|
1
|
8.545
|
1.768
|
1.768
|
|
6.777
|
100%
|
21
|
21
|
|
79%
|
14
|
Phú Hải
|
7.669
|
1.604
|
366
|
|
1
|
7.523
|
1.464
|
1.464
|
|
6.059
|
98%
|
19
|
19
|
|
79%
|
15
|
Phú Diên
|
11.126
|
2.281
|
2124
|
|
|
8.526
|
8.496
|
8.496
|
|
30
|
77%
|
76
|
76
|
|
0%
|
16
|
Vinh Xuân
|
5.383
|
1.490
|
542
|
|
1
|
5.360
|
2.168
|
2.168
|
|
3.192
|
100%
|
40
|
40
|
|
59%
|
17
|
Vinh Thanh
|
9.291
|
2.168
|
1225
|
|
1
|
9.039
|
4.900
|
4.900
|
|
4.139
|
97%
|
53
|
53
|
|
45%
|
18
|
Vinh An
|
8.500
|
1.772
|
1685
|
|
|
8.429
|
8.425
|
8.425
|
|
4
|
99%
|
99
|
99
|
|
0%
|
CẤP NƯỚC SINH HOẠT THỊ XÃ HƯƠNG THỦY ĐẾN
THÁNG 12 NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017)
TT
|
Tên xã, phường
|
Số Khẩu (Người
|
Số Hộ (Hộ)
|
Số CT nhỏ lẽ
|
Số CT tập trung
|
Số CT nối mạng
|
Số người cấp nước HVS và nước sạch (Người)
|
Tỷ lệ cấp nước HVS và NS (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nước HVS
|
Nước sạch (Nước máy)
|
Nước HVS
|
Nước sạch (Nước máy)
|
Tổng Số
|
Nhỏ lẽ
|
CT Tự chảy
|
Tổng Số
|
Nhỏ lẽ
|
CT Tchảy
|
Tổng số
|
102.437
|
25.424
|
1.272
|
2
|
11
|
96.079
|
5.088
|
5.088
|
-
|
90.991
|
94%
|
5
|
5
|
0
|
89%
|
A
|
Đô Thị
H.Thủy
|
61.363
|
14.670
|
436
|
1
|
5
|
57.210
|
1.744
|
1.744
|
-
|
55.466
|
93%
|
3
|
3
|
0
|
90%
|
1
|
P. Phú Bài
|
15.271
|
3.830
|
166
|
1
|
1
|
14.300
|
664
|
664
|
|
13.636
|
94%
|
4
|
4
|
0
|
89%
|
2
|
P. Thủy
Dương
|
12.539
|
3.030
|
76
|
|
1
|
11.953
|
304
|
304
|
|
11.649
|
95%
|
2
|
2
|
0
|
93%
|
3
|
P. Thủy
Phương
|
14.659
|
3.512
|
65
|
|
1
|
13.342
|
260
|
260
|
|
13.082
|
91%
|
2
|
2
|
0
|
89%
|
4
|
P. Thủy
Châu
|
10.964
|
2.473
|
54
|
|
1
|
10.401
|
216
|
216
|
|
10.185
|
95%
|
2
|
2
|
0
|
93%
|
5
|
P. Thủy
Lương
|
7.930
|
1.825
|
75
|
|
1
|
7.214
|
300
|
300
|
|
6.914
|
91%
|
4
|
4
|
0
|
87%
|
B
|
NT H.Thủy
|
41.075
|
10.754
|
836
|
1
|
6
|
38.869
|
3.344
|
3.344
|
-
|
35.525
|
95%
|
8
|
8
|
0
|
86%
|
1
|
Thủy Vân
|
6.303
|
1.732
|
|
|
1
|
5.852
|
0
|
0
|
|
5.852
|
93%
|
0
|
0
|
0
|
93%
|
2
|
Thủy Thanh
|
8.277
|
2.275
|
|
|
1
|
7.491
|
0
|
0
|
|
7.491
|
91%
|
0
|
0
|
0
|
91%
|
3
|
Thủy Bằng
|
7.478
|
1.867
|
55
|
|
1
|
7.162
|
220
|
220
|
|
6.942
|
96%
|
3
|
3
|
0
|
93%
|
4
|
Thủy Tân
|
4.319
|
1.063
|
182
|
|
1
|
3.973
|
728
|
728
|
|
3.245
|
92%
|
17
|
17
|
0
|
75%
|
5
|
Thủy Phù
|
11.412
|
2.928
|
167
|
|
1
|
11.204
|
668
|
668
|
|
10.536
|
98%
|
6
|
6
|
0
|
92%
|
6
|
Phú Sơn
|
1.525
|
442
|
364
|
|
|
1.462
|
1.456
|
1.456
|
|
6
|
96%
|
95
|
95
|
0
|
0%
|
7
|
Dương Hòa
|
1.760
|
447
|
68
|
1
|
1
|
1.725
|
272
|
272
|
|
1.453
|
98%
|
15
|
15
|
0
|
83%
|
CẤP NƯỚC SINH HOẠT HUYỆN QUẢNG ĐIỀN ĐẾN
THÁNG 12 NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017)
TT
|
Tên xã, phường
|
Số Khẩu (Người
|
Số Hộ (Hộ)
|
Số CT nhỏ lẽ
|
Số CT tập trung
|
Số CT nối mạng
|
Số người cấp nước HVS và nước sạch (Người)
|
Tỷ lệ cấp nước HVS và NS (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nước HVS
|
Nước sạch (Nước máy)
|
Nước HVS
|
Nước sạch (Nước máy)
|
Tổng Số
|
Nhỏ lẽ
|
CT Tự chảy
|
Tổng Số
|
Nhỏ lẽ
|
CT Tchảy
|
Tổng số
|
86.708
|
22.593
|
2.561
|
0
|
11
|
84.198
|
10.244
|
9.468
|
|
73.954
|
97%
|
12
|
11
|
|
85%
|
A
|
Đô thị
Q. Điền
|
10.693
|
2.900
|
194
|
0
|
1
|
10.691
|
776
|
|
-
|
9.915
|
100%
|
7
|
0
|
-
|
93%
|
1
|
TT Sịa
|
10.693
|
2900
|
194
|
|
1
|
10.691
|
776
|
776
|
|
9.915
|
100%
|
7
|
7
|
|
93%
|
B
|
NT Q.Điền
|
76.014
|
19.693
|
2.367
|
-
|
10
|
73.507
|
9.468
|
9.468
|
-
|
64.039
|
97%
|
12
|
12
|
-
|
84%
|
1
|
Quảng Ngạn
|
5.777
|
1.501
|
525
|
|
1
|
5.565
|
2.100
|
2.100
|
|
3.465
|
96%
|
36
|
36
|
|
60%
|
2
|
Quảng Công
|
5.135
|
1.373
|
184
|
|
1
|
5.078
|
736
|
736
|
|
4.342
|
99%
|
14
|
14
|
|
85%
|
3
|
Quảng Thái
|
4.662
|
1.256
|
94
|
|
1
|
4.411
|
376
|
376
|
|
4.035
|
95%
|
8
|
8
|
|
87%
|
4
|
Quảng Lợi
|
7.585
|
1.823
|
285
|
|
1
|
7.221
|
1.140
|
1.140
|
|
6.081
|
95%
|
15
|
15
|
|
80%
|
5
|
Quảng Phước
|
7.292
|
1.859
|
244
|
|
1
|
7.146
|
976
|
976
|
|
6.170
|
98%
|
13
|
13
|
|
85%
|
6
|
Quảng Vinh
|
9.625
|
2.561
|
287
|
|
1
|
9.414
|
1.148
|
1.148
|
|
8.266
|
98%
|
12
|
12
|
|
86%
|
7
|
Quảng Phú
|
10.653
|
2.710
|
286
|
|
1
|
10.178
|
1.144
|
1.144
|
|
9.034
|
96%
|
11
|
11
|
|
85%
|
8
|
Quảng Thọ
|
7.112
|
1.705
|
124
|
|
1
|
6.964
|
496
|
496
|
|
6.468
|
98%
|
7
|
7
|
|
91%
|
9
|
Quảng An
|
8.359
|
2.372
|
172
|
|
1
|
7.934
|
688
|
688
|
|
7.246
|
95%
|
8
|
8
|
|
87%
|
10
|
Quảng Thành
|
9.814
|
2.533
|
166
|
|
1
|
9.596
|
664
|
664
|
|
8.932
|
98%
|
7
|
7
|
|
91%
|
Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2017 công bố số liệu tỷ lệ dân số sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch năm 2016 tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày 16/03/2017 công bố số liệu tỷ lệ dân số sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch năm 2016 tỉnh Thừa Thiên Huế
1.256
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|