|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 514/QĐ-UBND 2020 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo hộ cận nghèo tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
514/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Đa
|
Ngày ban hành:
|
18/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 514/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 18 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2019 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn
nghèo tiếp cận đa chiều cho giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Thông tư số
17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận
đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020 và Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 26/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/6/2016;
Xét đề nghị của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại văn bản số 1301/LĐTBXH-GN ngày 27/12/2019 và văn bản
số 185/LĐTBXH-GN ngày 03/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo
năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; cụ thể như sau (chi tiết theo phụ lục
đính kèm):
1. Hộ nghèo:
a) Tổng số hộ nghèo toàn tỉnh: 6.325
hộ, chiếm 1,85% số hộ toàn tỉnh, trong đó:
- Hộ nghèo đồng bào dân tộc thiểu số:
4.109 hộ, chiếm 5,58% số hộ đồng bào dân tộc thiểu số toàn tỉnh.
- Hộ nghèo huyện Đam Rông: 1.661 hộ,
chiếm 12,06% số hộ huyện Đam Rông; trong đó, hộ nghèo đồng bào dân tộc thiểu số
1.551 hộ, chiếm 20,77% số hộ đồng bào dân tộc thiểu số.
b) Hộ nghèo về thu nhập: 5.278 hộ,
chiếm 83,45% số hộ nghèo.
c) Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch
vụ xã hội cơ bản: 1.047 hộ, chiếm 16,55% số hộ nghèo.
2. Hộ cận nghèo: Tổng số hộ cận
nghèo: 12.587 hộ, chiếm 3,69% số hộ toàn tỉnh, trong đó:
a) Hộ cận nghèo đồng bào dân tộc thiểu
số: 7.090 hộ, chiếm 9,62% số hộ đồng bào dân tộc thiểu số.
b) Hộ cận nghèo huyện Đam Rông: 3.260
hộ, chiếm 23,67% số hộ huyện Đam Rông.
3. Mức độ thiếu hụt các dịch vụ xã hội
cơ bản:
STT
|
Dịch
vụ xã hội cơ bản
|
Tỷ
lệ thiếu hụt của các hộ nghèo (%)
|
Cuối
năm 2018
|
Cuối
năm 2019
|
Tăng
(+)/ Giảm (-)
|
1
|
Y tế
|
|
- Tiếp cận dịch vụ y tế
|
10,3
|
5,19
|
-5,11
|
|
- Bảo hiểm y tế
|
39,39
|
34,67
|
-4,72
|
2
|
Giáo dục
|
|
- Trình độ giáo dục người lớn
|
26,01
|
32,25
|
+ 6,24
|
|
- Tình trạng đi học trẻ em
|
7,64
|
7,81
|
+ 0,17
|
3
|
Nhà ở
|
|
- Chất lượng nhà ở
|
45,57
|
37,52
|
- 8,05
|
|
- Diện tích nhà ở
|
45,48
|
35,13
|
-
10,35
|
4
|
Điều kiện sống
|
|
- Nguồn nước sinh hoạt
|
14,63
|
11,49
|
-3,14
|
|
- Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
|
45,63
|
47,24
|
+ 1,61
|
5
|
Tiếp cận thông tin
|
|
|
|
|
- Sử dụng dịch vụ viễn thông
|
13,51
|
12,70
|
- 0,81
|
|
- Tài sản phục vụ tiếp cận thông
tin
|
8,58
|
8,28
|
- 0,30
|
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định
này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo, an sinh xã hội đối với các
hộ nghèo, hộ cận nghèo trong năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt,
Bảo Lộc và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Lao Động-TBXH;
- TT TU, TT HĐND tỉnh:
- CT, các PCL UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cục Thống kê tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Huyện ủy, HĐND, UBND các huyện, TP;
- Lưu: VT, VX.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Văn Đa
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO ĐẦU NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 514/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
TT
|
Huyện,
thành phố
|
Tổng số hộ
|
Hộ nghèo
|
Hộ cận nghèo
|
Tổng
số
|
Trong
đó: ĐBDTTS
|
Hộ
nghèo chung
|
Tỷ
lệ (%)
|
Trong
đó: Hộ nghèo DTTS
|
Tỷ
lệ (%)
|
Hộ
cận nghèo
|
Tỷ
lệ (%)
|
Hộ
cận nghèo DTTS
|
Tỷ
lệ (%)
|
1
|
TP. Đà Lạt
|
52.619
|
761
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22
|
0.04
|
8
|
1.05
|
2
|
TP. Bảo Lộc
|
46.547
|
1.273
|
270
|
0,58
|
26
|
2.04
|
708
|
1.52
|
125
|
9.82
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
6.800
|
4.636
|
224
|
3,29
|
219
|
4.72
|
630
|
9.26
|
618
|
13,33
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
23.902
|
6.418
|
233
|
0,97
|
119
|
1.85
|
787
|
3,29
|
353
|
5.50
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
49.643
|
14.044
|
404
|
0,81
|
258
|
1,84
|
922
|
1,86
|
566
|
4,03
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
38.653
|
6.974
|
873
|
2,26
|
408
|
5,85
|
1.876
|
4.85
|
789
|
11,31
|
7
|
Huyện Đam Rông
|
13.774
|
7.468
|
1.661
|
12,06
|
1.551
|
20,77
|
3.260
|
23.67
|
2.665
|
35,69
|
8
|
Huyện Di Linh
|
42.827
|
15.681
|
1.348
|
3,15
|
807
|
5,15
|
1.865
|
4,35
|
843
|
5.38
|
9
|
Huyện Bảo Lâm
|
33.445
|
9.574
|
767
|
2,29
|
473
|
4,94
|
1.608
|
4,81
|
756
|
7,90
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
9.846
|
1.879
|
89
|
0,90
|
58
|
3,09
|
128
|
1,30
|
74
|
3,94
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
12.886
|
3.001
|
304
|
2,36
|
125
|
4,17
|
601
|
4,66
|
236
|
7,86
|
12
|
Huyện Cát Tiên
|
10.044
|
1.988
|
152
|
1,51
|
65
|
3,27
|
180
|
1.79
|
57
|
2,87
|
Tổng
cộng
|
340.986
|
73.697
|
6.325
|
1,85
|
4.109
|
5,58
|
12.587
|
3,69
|
7.090
|
9,62
|
Biểu số 4a
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN SỐ HỘ NGHÈO ĐẦU NĂM
2020 THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Quyết định số: 514/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
TT
|
Huvện,
thành phố
|
Tổng
số hộ dân cuối năm
|
Số
hộ nghèo đầu năm 2019
|
Diễn
biến hộ nghèo trong năm
|
Số
hộ nghèo cuối năm
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ thoát nghèo
|
Tỷ lệ
|
Số hộ tái nghèo
|
Tỷ lệ
|
Số hộ nghèo phát sinh
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 4/2
|
6
|
7 = 6/10
|
8
|
9 = 8/10
|
10
|
11 = 10/1
|
|
Chung
toàn tỉnh
|
340.986
|
9.049
|
2,65
|
3.228
|
35,67
|
28
|
0,44
|
476
|
7,53
|
6.325
|
1,85
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
52.619
|
23
|
0,04
|
23
|
100,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
46.547
|
329
|
0,71
|
79
|
24,01
|
-
|
-
|
20
|
7,41
|
270
|
0,58
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
6.800
|
336
|
4,94
|
126
|
37,50
|
-
|
-
|
14
|
6,25
|
224
|
3,29
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
23.902
|
441
|
1,85
|
229
|
51,93
|
-
|
-
|
21
|
9,01
|
233
|
0,97
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
49.643
|
480
|
0,97
|
144
|
30,00
|
6
|
1,49
|
62
|
15,35
|
404
|
0,81
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
38.653
|
1.135
|
2,94
|
324
|
28,55
|
4
|
0.46
|
58
|
6,64
|
873
|
2,26
|
7
|
Huyện Đam Rông
|
13.774
|
2.565
|
18,62
|
955
|
37,23
|
11
|
0,66
|
40
|
2,41
|
1,661
|
12,06
|
8
|
Huyện Di Linh
|
42.827
|
1.921
|
4,49
|
731
|
38,05
|
3
|
0,22
|
155
|
11,50
|
1,348
|
3,15
|
9
|
Huyện Bảo Lâm
|
33.445
|
973
|
2,91
|
261
|
26,82
|
-
|
-
|
55
|
7,17
|
767
|
2,29
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
9.846
|
127
|
1,29
|
48
|
37,80
|
-
|
-
|
10
|
11,24
|
89
|
0,90
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
12.886
|
433
|
3,36
|
148
|
34,18
|
4
|
1,32
|
15
|
4,93
|
304
|
2,36
|
12
|
Huyện Cát Tiên
|
10.044
|
286
|
2,85
|
160
|
55,94
|
-
|
-
|
26
|
17,1 1
|
152
|
1,51
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
Khu vực thành thị
|
131.507
|
861
|
14,04
|
298
|
34,61
|
4
|
0,62
|
79
|
12,23
|
646
|
0,49
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
46.589
|
12
|
0,03
|
12
|
100,00
|
0
|
|
0
|
-
|
-
|
0,00
|
2
|
Thành phố Bảo
Lộc
|
29.640
|
102
|
0,34
|
|
32,35
|
0
|
-
|
13
|
15,85
|
82
|
0,28
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
2.736
|
53
|
1,94
|
10
|
18,87
|
0
|
-
|
1
|
2 11
|
44
|
1,61
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
6.671
|
91
|
1,36
|
59
|
64,84
|
0
|
-
|
9
|
21,95
|
41
|
0,61
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
12.466
|
24
|
0,19
|
6
|
25,00
|
0
|
-
|
1
|
5,26
|
19
|
0,15
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
8.509
|
158
|
1,86
|
40
|
25,32
|
0
|
-
|
12
|
9,23
|
130
|
1,53
|
7
|
Huyện Di Linh
|
6.215
|
122
|
1,96
|
30
|
24,59
|
0
|
-
|
23
|
20,00
|
115
|
1,85
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
5.420
|
60
|
1,11
|
16
|
26,67
|
0
|
-
|
6
|
12,00
|
50
|
0,92
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
3.952
|
32
|
0,81
|
12
|
37,50
|
0
|
-
|
3
|
13,04
|
23
|
0,58
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
4.668
|
127
|
2,72
|
38
|
29,92
|
4
|
4,26
|
1
|
1,06
|
94
|
2,01
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
4.641
|
80
|
1,72
|
42
|
52,50
|
|
-
|
10
|
20,83
|
48
|
1,03
|
II.
Khu vực nông thôn
|
209.479
|
8.188
|
3,91
|
2.930
|
35,78
|
24
|
0,42
|
397
|
6,99
|
5.679
|
2,71
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
6.030
|
11
|
0,18
|
11
|
100,00
|
0
|
-
|
0
|
-
|
-
|
0,00
|
2
|
Thành phố Bảo
Lộc
|
16.907
|
227
|
1,34
|
46
|
20,26
|
0
|
-
|
7
|
3,72
|
188
|
1,11
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
4.064
|
283
|
6,96
|
116
|
40,99
|
0
|
-
|
13
|
7,22
|
180
|
4,43
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
17.231
|
350
|
2,03
|
170
|
48,57
|
0
|
-
|
12
|
6,25
|
192
|
1,11
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
37.177
|
456
|
1,23
|
138
|
30,26
|
6
|
1,56
|
61
|
15,84
|
385
|
1,04
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
30.144
|
977
|
3,24
|
284
|
29,07
|
4
|
0,54
|
46
|
6,19
|
743
|
2,46
|
7
|
Huyện Đam Rông
|
13.774
|
2.565
|
18,62
|
955
|
37,23
|
11
|
0.66
|
40
|
2,41
|
1.661
|
12,06
|
8
|
Huyện Di Linh
|
36.612
|
1.799
|
4,91
|
701
|
38,97
|
3
|
0,24
|
132
|
10,71
|
1.233
|
3,37
|
9
|
Huyện Bảo Lâm
|
28.025
|
913
|
3,26
|
245
|
26,83
|
0
|
-
|
49
|
6,83
|
717
|
2,56
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
5.894
|
95
|
1,61
|
36
|
37,89
|
0
|
-
|
7
|
10,61
|
66
|
1,12
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
8.218
|
306
|
3,72
|
110
|
35,95
|
0
|
-
|
14
|
6,67
|
210
|
2,56
|
12
|
Huyện Cát Tiên
|
5.403
|
206
|
3,81
|
118
|
57,28
|
|
-
|
16
|
15,38
|
104
|
1,92
|
Biểu số 4b
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN SỐ HỘ CẬN NGHÈO ĐẦU
NĂM 2020 THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Quyết định số: 514/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
TT
|
Khu
vực/Địa bàn
|
Tổng
số hộ dân cư
|
Số
hộ cận nghèo đầu năm 2019
|
Diễn biến hộ cận
nghèo trong năm
|
Số hộ cận nghèo
cuối năm 2019
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ
|
Số
hộ thoát cận nghèo
|
Tỷ
lộ
|
Số
hộ tái cận nghèo
|
Tỷ
lệ
|
Số
hộ cận nghèo phát sinh
|
Tỷ
lệ
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
11
|
6
|
7=6/10
|
8
|
9=8/10
|
10
|
11=10/1
|
|
Chung
toàn tỉnh
|
340.986
|
13.932
|
4,09
|
4.067
|
29,19
|
71
|
0,56
|
2.651
|
21,06
|
12.587
|
3,69
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
52.619
|
41
|
0,08
|
26
|
63,41
|
-
|
-
|
7
|
31,82
|
11
|
0,04
|
2
|
Thành phố Bảo
Lộc
|
46.547
|
829
|
1,78
|
136
|
16,41
|
-
|
-
|
15
|
2,12
|
708
|
1,52
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
6.800
|
724
|
10,65
|
189
|
26,10
|
-
|
-
|
95
|
15,08
|
630
|
9,26
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
23.902
|
950
|
3,97
|
391
|
41,16
|
-
|
-
|
228
|
28,97
|
787
|
3,29
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
49.643
|
1.016
|
2,05
|
298
|
29,33
|
7
|
0,76
|
197
|
21,37
|
922
|
1,86
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
38.653
|
2.132
|
5,52
|
485
|
22,75
|
7
|
0,37
|
222
|
11,83
|
1.876
|
4,85
|
7
|
Huyện Đam Rông
|
13.774
|
2.999
|
21,77
|
741
|
24,71
|
30
|
0.92
|
972
|
29,82
|
3.260
|
23,67
|
8
|
Huyện Di Linh
|
42.827
|
2.240
|
5,23
|
785
|
35,04
|
-
|
-
|
410
|
21,98
|
1.865
|
4,35
|
9
|
Huyện Bảo Lâm
|
33.445
|
1.785
|
5,34
|
508
|
28,46
|
13
|
0,81
|
318
|
19,78
|
1.608
|
4,81
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
9.846
|
173
|
1,76
|
72
|
41,62
|
1
|
0,78
|
26
|
20,31
|
128
|
1,30
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
12.886
|
763
|
5.92
|
253
|
33,16
|
13
|
2,16
|
78
|
12,98
|
601
|
4,66
|
12
|
Huyện Cát Tiên
|
10.044
|
280
|
2,79
|
183
|
65,36
|
-
|
-
|
83
|
46,11
|
180
|
1,79
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Khu vực thành thị
|
131.507
|
1.911
|
1,45
|
642
|
33,59
|
11
|
0,69
|
306
|
19,29
|
1.586
|
1,21
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
46.589
|
26
|
0,06
|
14
|
53,85
|
0
|
-
|
3
|
20,00
|
15
|
0,03
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
29.640
|
313
|
1,06
|
88
|
28,12
|
0
|
-
|
12
|
5,06
|
237
|
0,80
|
3
|
Huyện Lạc
Dương
|
2.736
|
221
|
8,08
|
47
|
21,27
|
0
|
-
|
7
|
3,87
|
181
|
6,62
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
6.671
|
231
|
3,46
|
122
|
52,81
|
0
|
-
|
81
|
42,63
|
190
|
2,85
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
12.466
|
73
|
0,59
|
23
|
31,51
|
0
|
-
|
13
|
20,63
|
63
|
0,51
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
8.509
|
372
|
4,37
|
105
|
28,23
|
1
|
0,31
|
58
|
17,79
|
326
|
3,83
|
7
|
Huyện Di Linh
|
6.215
|
164
|
2,64
|
56
|
34,15
|
0
|
-
|
44
|
28,95
|
152
|
2,45
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
5.420
|
100
|
1,85
|
35
|
35,00
|
0
|
-
|
43
|
39,81
|
108
|
1,99
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
3.952
|
48
|
1,21
|
22
|
45,83
|
0
|
-
|
9
|
25,71
|
35
|
0,89
|
10
|
Huvện Đạ Tẻh
|
4.668
|
272
|
5,83
|
67
|
24,63
|
10
|
4.39
|
13
|
5,70
|
228
|
4,88
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
4.641
|
91
|
1,96
|
63
|
69,23
|
|
-
|
23
|
45,10
|
51
|
1,10
|
II.
Khu vực nông thôn
|
209.479
|
12.021
|
5,74
|
3.425
|
28,49
|
60
|
0,55
|
2.345
|
21,32
|
11.001
|
5,25
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
6.030
|
15
|
0,25
|
12
|
80,00
|
0
|
-
|
4
|
57,14
|
7
|
0,12
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
16.907
|
516
|
3,05
|
48
|
9,30
|
0
|
-
|
3
|
0,64
|
471
|
2,79
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
4.064
|
503
|
12,38
|
142
|
28,23
|
0
|
-
|
88
|
19,60
|
449
|
11,05
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
17.231
|
719
|
4,17
|
269
|
37,41
|
0
|
-
|
147
|
24,62
|
597
|
3,46
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
37.177
|
943
|
2,54
|
275
|
29,16
|
7
|
0,81
|
184
|
21,42
|
859
|
2,31
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
30.144
|
1.760
|
5,84
|
380
|
21,59
|
6
|
0,39
|
164
|
10,58
|
1.550
|
5,14
|
7
|
Huyện Đam Rông
|
13.774
|
2.999
|
21,77
|
741
|
24,71
|
30
|
0,92
|
972
|
29,82
|
3.260
|
23,67
|
8
|
Huyện Di Linh
|
36.612
|
2.076
|
5,67
|
729
|
35,12
|
0
|
-
|
366
|
21.37
|
1.713
|
4,68
|
9
|
Huyện Bảo Lâm
|
28.025
|
1.685
|
6,01
|
413
|
28,07
|
13
|
0,87
|
275
|
18,33
|
1.500
|
5,35
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
5.894
|
125
|
2.12
|
50
|
40,00
|
1
|
1,08
|
17
|
18,28
|
93
|
1,58
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
8.218
|
491
|
5,97
|
186
|
37,88
|
3
|
0,80
|
65
|
17,43
|
373
|
4,54
|
12
|
Huyện Cát Tiên
|
5.403
|
189
|
3,50
|
120
|
63,49
|
0
|
-
|
60
|
46,51
|
129
|
2,39
|
Biểu số 4c
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO ĐẦU NĂM 2020 THEO MỨC
ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
(Kèm
theo Quyết định số: 514/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
TT
|
Huyện, thành phố
|
Tổng số hộ nghèo
|
Y tế
|
Giáo dục
|
Nhà ở
|
Điều kiện sống
|
Tiếp cận thông tin
|
Tiếp cận dịch vụ y tế
|
NN Tỷ lệ (%)
|
Bảo hiểm y tế
|
Tỷ lệ (%)
|
Trình độ giáo dục người lớn
|
Tỷ lệ (%)
|
Tình trạng đi học của trẻ em
|
Tỷ lệ (%)
|
Chất
lượng nhà ở
|
Tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhà ở
|
Tỷ lệ (%)
|
Nguồn nước sinh hoạt
|
Tỷ lệ (%)
|
Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
|
Tỷ lệ (%)
|
Sử dụng dịch vụ viễn thông
|
Tỷ lệ (%)
|
Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin
|
Tỷ lệ (%)
|
|
Chung toàn tỉnh
|
6.325
|
328
|
5,19
|
2.193
|
34,67
|
2.040
|
32,25
|
494
|
7,81
|
2.373
|
37,52
|
2.222
|
35,13
|
727
|
11,49
|
2.988
|
47,24
|
803
|
12,70
|
524
|
8,28
|
1
|
Thành phố
Đà Lạt
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
270
|
-
|
-
|
270
|
100,00
|
71
|
26,30
|
-
|
-
|
37
|
13,70
|
77
|
28,52
|
12
|
4,44
|
5
|
1,85
|
6
|
2,22
|
6
|
2,22
|
3
|
Huyện Lạc
Dương
|
224
|
-
|
-
|
104
|
46,43
|
69
|
30,80
|
2
|
0,89
|
68
|
30,36
|
137
|
61,16
|
1
|
0,45
|
150
|
66,96
|
11
|
4,91
|
4
|
1,79
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
233
|
19
|
8,15
|
72
|
30,90
|
64
|
27,47
|
54
|
23,18
|
66
|
28,33
|
42
|
18,03
|
7
|
3,00
|
25
|
10,73
|
35
|
15,02
|
16
|
6,87
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
404
|
4
|
0,99
|
242
|
59,90
|
149
|
36,88
|
45
|
11,14
|
60
|
14,85
|
151
|
37,38
|
26
|
6,44
|
169
|
41,83
|
65
|
16,09
|
53
|
13,12
|
6
|
Huyện Lâm
Hà
|
873
|
37
|
4,24
|
-
|
-
|
256
|
29,32
|
44
|
5,04
|
194
|
22,22
|
182
|
20,85
|
40
|
4,58
|
30
|
3,44
|
31
|
3,55
|
46
|
5,27
|
7
|
Huyện Đam Rông
|
1.661
|
83
|
5,00
|
24
|
1,44
|
587
|
35,34
|
116
|
6,98
|
904
|
54,43
|
814
|
49,01
|
311
|
18,72
|
1.430
|
86,09
|
342
|
20,59
|
186
|
11.20
|
8
|
Huyện Di Linh
|
1.348
|
139
|
10,31
|
722
|
53,56
|
312
|
23,15
|
113
|
8,38
|
654
|
48,52
|
516
|
38,28
|
234
|
17,36
|
622
|
46,14
|
111
|
8,23
|
96
|
7,12
|
9
|
Huyện Bảo Lâm
|
767
|
26
|
3,39
|
475
|
61,93
|
395
|
51,50
|
84
|
10,95
|
279
|
36.38
|
185
|
24,12
|
80
|
10,43
|
326
|
42,50
|
119
|
15,51
|
55
|
7,17
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
89
|
2
|
2,25
|
41
|
46,07
|
31
|
34,83
|
4
|
4,49
|
26
|
29.21
|
32
|
35,96
|
-
|
-
|
32
|
35,96
|
19
|
21,35
|
4
|
4,49
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
304
|
13
|
4,28
|
107
|
35,20
|
81
|
26,64
|
31
|
10,20
|
48
|
15.79
|
48
|
15,79
|
11
|
3,62
|
145
|
47,70
|
55
|
18,09
|
48
|
15,79
|
12
|
Huyện Cát
Tiên
|
152
|
5
|
3,29
|
136
|
89,47
|
25
|
16,45
|
1
|
0,66
|
37
|
24.34
|
38
|
25,00
|
5
|
3,29
|
54
|
35,53
|
9
|
5,92
|
10
|
6,58
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Khu vực thành thị
|
646
|
34
|
5.26
|
505
|
78,17
|
106
|
16,41
|
62
|
9,60
|
172
|
26.63
|
211
|
32,66
|
55
|
8,51
|
149
|
23,07
|
60
|
9,29
|
34
|
5,26
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
0
|
0
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
82
|
0
|
-
|
82
|
100,00
|
9
|
10,98
|
0
|
-
|
6
|
7,32
|
13
|
15,85
|
0
|
-
|
0
|
-
|
2
|
2,44
|
2
|
2,44
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
44
|
0
|
-
|
44
|
100,00
|
15
|
34,09
|
0
|
-
|
2
|
4,55
|
21
|
47,73
|
1
|
2,27
|
8
|
18,18
|
2
|
4,55
|
0
|
-
|
4
|
Huyện Đơn
Dương
|
41
|
1
|
2,44
|
38
|
92,68
|
13
|
31,71
|
38
|
92,68
|
1
|
2,44
|
33
|
80,49
|
1
|
2.44
|
0
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
5
|
Huyện Đức
Trọng
|
19
|
0
|
-
|
19
|
100,00
|
5
|
26,32
|
0
|
-
|
4
|
21,05
|
5
|
26,32
|
1
|
5,26
|
3
|
15,79
|
3
|
15,79
|
3
|
15,79
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
130
|
5
|
3,85
|
0
|
-
|
32
|
24,62
|
3
|
2.31
|
32
|
24,62
|
30
|
23,08
|
8
|
6,15
|
4
|
3,08
|
6
|
4,62
|
10
|
7,69
|
7
|
Huyện Di Linh
|
115
|
4
|
3,48
|
115
|
100,00
|
2
|
1,74
|
10
|
8,70
|
86
|
74,78
|
53
|
46,09
|
20
|
17,39
|
58
|
50,43
|
12
|
10,43
|
11
|
9,57
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
50
|
17
|
34,00
|
50
|
100,00
|
14
|
28,00
|
10
|
20,00
|
23
|
46,00
|
34
|
68,00
|
17
|
34,00
|
26
|
52,00
|
12
|
24,00
|
4
|
8,00
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
23
|
0
|
-
|
23
|
100,00
|
11
|
47,83
|
0
|
-
|
3
|
13,04
|
9
|
39,13
|
0
|
-
|
4
|
17,39
|
0
|
-
|
2
|
8,70
|
10
|
Huyện Đạ Tảh
|
94
|
7
|
7,45
|
86
|
91,49
|
5
|
5,32
|
0
|
-
|
13
|
13,83
|
11
|
11,70
|
6
|
6,38
|
43
|
45,74
|
23
|
24,47
|
2
|
2,13
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
48
|
0
|
-
|
48
|
100,00
|
0
|
-
|
1
|
2,08
|
2
|
4,17
|
1
|
4,17
|
1
|
2,08
|
3
|
6,25
|
0
|
-
|
0
|
-
|
II. Khu vực nông thôn
|
5.679
|
294
|
5,18
|
1.688
|
29,72
|
1.934
|
34,06
|
432
|
7,61
|
2.201
|
38,76
|
2.011
|
35,41
|
672
|
11,83
|
2.839
|
49,99
|
743
|
13,08
|
490
|
8,63
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
0
|
0
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
188
|
0
|
-
|
188
|
100,00
|
62
|
32.98
|
0
|
-
|
31
|
16,49
|
64
|
34,04
|
12
|
6,38
|
5
|
2,66
|
4
|
2,13
|
4
|
2,13
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
180
|
0
|
-
|
60
|
33,33
|
54
|
30,00
|
2
|
1,11
|
66
|
36.67
|
116
|
64,44
|
0
|
-
|
142
|
78,89
|
9
|
5,00
|
4
|
2,22
|
4
|
Huyện Đơn
Dương
|
192
|
18
|
9,38
|
34
|
17,71
|
51
|
26.56
|
16
|
8,33
|
65
|
33.85
|
9
|
4,69
|
6
|
3,13
|
25
|
13,02
|
35
|
18,23
|
16
|
8,33
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
385
|
4
|
1,04
|
223
|
57,92
|
144
|
37,40
|
45
|
11,69
|
56
|
14,55
|
146
|
37,92
|
25
|
6,49
|
166
|
43,12
|
62
|
16,10
|
50
|
12,99
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
743
|
32
|
4,31
|
-
|
-
|
|
30,15
|
41
|
5,52
|
162
|
21,80
|
152
|
20,46
|
32
|
4,31
|
26
|
3,50
|
25
|
3,36
|
36
|
4,85
|
7
|
Huyện Đam Rông
|
1.661
|
83
|
5,00
|
24
|
1,44
|
587
|
35,34
|
116
|
6,98
|
904
|
54,43
|
814
|
49,01
|
311
|
18,72
|
1.430
|
86,09
|
342
|
20,59
|
186
|
11,20
|
8
|
Huyện Di
Linh
|
1.233
|
135
|
10,95
|
607
|
49,23
|
310
|
25,14
|
103
|
8.35
|
568
|
46,07
|
46,3
|
37,55
|
214
|
17,36
|
561
|
45,74
|
99
|
8,03
|
85
|
6,89
|
9
|
Huyện Bảo Lâm
|
717
|
9
|
1,26
|
425
|
59,27
|
381
|
53,14
|
74
|
10.32
|
256
|
35,70
|
151
|
21,06
|
63
|
8,79
|
300
|
41,84
|
107
|
14,92
|
51
|
7,11
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
66
|
2
|
3,03
|
18
|
27,27
|
20
|
30,30
|
4
|
6,06
|
23
|
34,85
|
23
|
34,85
|
0
|
-
|
28
|
42,42
|
19
|
28,79
|
2
|
3,03
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
210
|
6
|
2,86
|
21
|
10,00
|
76
|
36,19
|
31
|
14,76
|
35
|
16,67
|
37
|
17.62
|
5
|
2.38
|
102
|
48.57
|
32
|
15.24
|
46
|
21.90
|
12
|
Huyện Cát
Tiên
|
104
|
5
|
4,81
|
88
|
84,62
|
25
|
24,04
|
0
|
-
|
35
|
33,65
|
36
|
34.62
|
1
|
3.85
|
51
|
49.04
|
9
|
8.65
|
10
|
9.62
|
Biểu số 4d
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THIẾU HỤT ĐA CHIỀU
THEO TỪNG CHỈ SỐ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
(Kèm
theo Quyết định số: 514/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
TT
|
Huyện, thành phố
|
Tổng số hộ nghèo thiếu hụt đa chiều
|
Y tế
|
Giáo
dục
|
Nhà ở
|
Điều kiện sống
|
Tiếp cận thông tin
|
Tiếp cận dịch vụ y tế
|
Tỷ lệ (%)
|
Bảo
hiểm y tế
|
Tỷ lệ (%)
|
Trình độ giáo dục người lớn
|
Tỷ lệ (%)
|
Tình trạng đi học của trẻ em
|
Tỷ lệ (%)
|
Chất lượng nhà ở
|
Tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhà ở
|
Tỷ lệ (%)
|
Nguồn nước sinh hoạt
|
Tỷ lệ (%)
|
Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
|
Tỷ lệ (%)
|
Sử dụng dịch vụ viễn thông
|
Tỷ lệ (%)
|
Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin
|
Tỷ lệ (%)
|
|
Chung toàn tỉnh
|
1.047
|
49
|
4,68
|
629
|
60,08
|
520
|
49,67
|
115
|
10,98
|
438
|
41,83
|
442
|
42,22
|
147
|
14,04
|
515
|
49,19
|
153
|
14,61
|
91
|
8,69
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
36
|
-
|
-
|
36
|
100,00
|
27
|
75,00
|
-
|
-
|
16
|
44.44
|
21
|
58.33
|
-
|
-
|
4
|
11,11
|
3
|
8,33
|
3
|
8,33
|
3
|
Huyện Lạc
Dương
|
30
|
-
|
-
|
13
|
43,33
|
14
|
46,67
|
-
|
-
|
17
|
56.67
|
21
|
70,00
|
-
|
-
|
20
|
66,67
|
4
|
13,33
|
-
|
-
|
4
|
Huyện Đơn
Dương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
5
|
Huyện Đức
Trọng
|
65
|
1
|
1,54
|
46
|
70,77
|
4,3
|
66,15
|
24
|
36,92
|
19
|
29.23
|
36
|
55,38
|
10
|
15,38
|
4,3
|
66,15
|
20
|
30,77
|
12
|
18,46
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
129
|
14
|
10,85
|
-
|
-
|
100
|
77,52
|
14
|
10,85
|
68
|
52.71
|
78
|
60,47
|
18
|
13,95
|
15
|
11,63
|
9
|
6,98
|
7
|
5,43
|
7
|
Huyện Đam Rông
|
250
|
13
|
5,20
|
1
|
0,40
|
156
|
62,40
|
40
|
16,00
|
122
|
48,80
|
102
|
40,80
|
76
|
30,40
|
188
|
75,20
|
65
|
26,00
|
49
|
19,60
|
8
|
Huyện Di
Linh
|
295
|
4
|
1,36
|
295
|
100,00
|
57
|
19,32
|
4
|
1,36
|
110
|
37,29
|
106
|
35,93
|
9
|
3,05
|
86
|
29,15
|
1
|
0,68
|
-
|
-
|
9
|
Huyện Bảo
Lâm
|
178
|
9
|
5,06
|
178
|
100,00
|
90
|
50,56
|
27
|
15,17
|
69
|
38,76
|
58
|
32,58
|
34
|
19,10
|
118
|
66,29
|
40
|
22,47
|
14
|
7,87
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
8
|
2
|
25,00
|
4
|
50,00
|
5
|
62,50
|
4
|
50,00
|
2
|
25,00
|
4
|
50,00
|
-
|
-
|
3
|
37,50
|
1
|
12,50
|
1
|
12,50
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
32
|
7
|
6,25
|
32
|
100,00
|
17
|
53,13
|
2
|
6.25
|
1
|
3,13
|
6
|
18,75
|
-
|
-
|
27
|
84,38
|
4
|
12,50
|
1
|
3,13
|
12
|
Huyện Cát
Tiên
|
24
|
4
|
16,67
|
24
|
100,00
|
11
|
45,83
|
-
|
-
|
14
|
58,33
|
10
|
41,67
|
-
|
-
|
11
|
45,83
|
5
|
20,83
|
4
|
16,67
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
Khu vực thành thị
|
91
|
13
|
14,29
|
67
|
73,63
|
34
|
37,36
|
9
|
9,89
|
24
|
26,37
|
36
|
39,56
|
4
|
4,40
|
9
|
9,89
|
7
|
7,69
|
3
|
3,30
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
2
|
Thành phố
Bảo Lộc
|
1
|
|
-
|
1
|
100,00
|
1
|
100,00
|
|
-
|
1
|
100,00
|
1
|
100,00
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
3
|
Huyện Lạc
Dương
|
8
|
|
-
|
8
|
100,00
|
7
|
87,50
|
|
-
|
1
|
12,50
|
7
|
87,50
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
4
|
Huyện Đơn
Dương
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
5
|
Huyện Đức
Trọng
|
2
|
|
-
|
2
|
100,00
|
1
|
50,00
|
|
-
|
1
|
50,00
|
1
|
50,00
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
23
|
1
|
4,35
|
|
-
|
13
|
56,52
|
1
|
4,35
|
10
|
44,48
|
10
|
43,48
|
1
|
4,35
|
1
|
4,35
|
|
-
|
1
|
4,35
|
7
|
Huyện Di Linh
|
33
|
4
|
12,12
|
33
|
100,00
|
2
|
6,06
|
|
-
|
3
|
9,09
|
3
|
9,09
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
15
|
6
|
40,00
|
15
|
100,00
|
8
|
53,33
|
6
|
40,00
|
6
|
40,00
|
10
|
66,67
|
3
|
20,00
|
6
|
40,00
|
3
|
20,00
|
1
|
6,67
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
2
|
|
-
|
2
|
100,00
|
|
-
|
7
|
100,00
|
|
-
|
2
|
100,00
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
3
|
2
|
66,67
|
2
|
66,67
|
1
|
33,33
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
1
|
33,33
|
2
|
66,67
|
1
|
33,33
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
4
|
|
-
|
4
|
100,00
|
1
|
25,00
|
|
-
|
7
|
50.00
|
2
|
50,00
|
|
-
|
1
|
25,00
|
2
|
50,00
|
|
-
|
II. Khu vực nông thôn
|
956
|
36
|
3,77
|
562
|
58,79
|
486
|
50.84
|
106
|
11,09
|
414
|
43,31
|
406
|
42,47
|
143
|
14.96
|
506
|
52,93
|
146
|
15,27
|
88
|
9,21
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
2
|
Thành phố Bảo
Lộc
|
35
|
|
-
|
35
|
100,00
|
26
|
74,29
|
|
-
|
15
|
42,86
|
20
|
57,14
|
|
-
|
4
|
11,43
|
3
|
8,57
|
3
|
8,57
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
22
|
|
-
|
5
|
22,73
|
7
|
31,82
|
|
-
|
16
|
72,73
|
14
|
63,64
|
|
-
|
20
|
90,91
|
4
|
18,18
|
|
-
|
4
|
Huyện Đơn
Dương
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
63
|
1
|
1,59
|
44
|
69,84
|
42
|
66,67
|
24
|
38,10
|
18
|
28,57
|
35
|
55,56
|
10
|
15,87
|
43
|
68,25
|
20
|
31,75
|
12
|
19,05
|
6
|
Huyện Lâm
Hà
|
106
|
13
|
12,26
|
-
|
-
|
87
|
82,08
|
13
|
12,26
|
58
|
54,72
|
68
|
64,15
|
17
|
16,04
|
14
|
13,21
|
9
|
8,49
|
6
|
5,66
|
7
|
Huyện Đam Rông
|
250
|
13
|
5,20
|
1
|
0,40
|
156
|
62,40
|
40
|
16,00
|
122
|
48,80
|
102
|
40,80
|
76
|
30,40
|
188
|
75,20
|
65
|
26,00
|
49
|
19,60
|
8
|
Huyện Di
Linh
|
262
|
|
-
|
262
|
100,00
|
55
|
20,99
|
4
|
1,53
|
107
|
40,84
|
103
|
39,31
|
9
|
3,44
|
86
|
32,82
|
7
|
0,76
|
|
-
|
9
|
Huyện Bảo Lâm
|
163
|
3
|
1,84
|
163
|
100,00
|
82
|
50,31
|
21
|
12,88
|
63
|
38,65
|
48
|
29,45
|
31
|
19,02
|
112
|
68,71
|
37
|
22,70
|
13
|
7,98
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
6
|
7
|
34,33
|
2
|
33,33
|
5
|
83,33
|
2
|
33,33
|
2
|
33,33
|
2
|
33,33
|
|
-
|
3
|
50,00
|
1
|
16,67
|
1
|
16,67
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
29
|
|
-
|
30
|
103,45
|
16
|
55,17
|
2
|
6,90
|
1
|
3,45
|
6
|
20,69
|
|
-
|
26
|
89,66
|
7
|
6,90
|
|
-
|
12
|
Huyện Cát
Tiên
|
20
|
4
|
20,00
|
20
|
100,00
|
10
|
50,00
|
|
-
|
12
|
60,00
|
8
|
40,00
|
|
-
|
10
|
50,00
|
3
|
15,00
|
1
|
20,00
|
Biểu
số 4đ
PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO ĐẦU NĂM 2020 THEO MỨC ĐỘ THIẾU
HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
(Kèm theo Quyết định
số 514/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Huyện, thành phố
|
Tổng số hộ cận nghèo
|
Y tế
|
Giáo dục
|
Nhà ở
|
Điều
kiện sống
|
Tiếp cận thông tin
|
Tiếp cận dịch vụ Y tế
|
Tỷ lệ (%)
|
BHYT
|
Tỷ lệ
|
Trình độ giáo dục người lớn
|
Tỷ lệ
|
Tình trạng đi học của trẻ em
|
Tỷ lệ
|
Chất lượng nhà ở
|
Tỷ lệ
|
Diện tích nhà ở
|
Tỷ lệ
|
Nguồn nước
sinh hoạt
|
Tỷ lệ
|
Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
|
Tỷ lệ
|
Sử dụng dịch vụ viễn thông
|
Tỷ lệ
|
Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin
|
Tỷ lệ
|
|
Chung toàn tỉnh
|
12.587
|
511
|
4,06
|
4.916
|
39,06
|
1.720
|
1,37
|
780
|
6,20
|
2.297
|
18,25
|
2.025
|
16,09
|
708
|
5,62
|
3.874
|
30,78
|
735
|
5,84
|
530
|
4,21
|
1
|
Thành phố
Đà Lạt
|
22
|
-
|
-
|
20
|
90,91
|
2
|
0,91
|
2
|
9,09
|
2
|
9,09
|
8
|
36,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
4,55
|
2
|
9,09
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
708
|
-
|
-
|
363
|
51,27
|
147
|
2,08
|
-
|
-
|
46
|
6,50
|
101
|
14,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Huyện Lạc
Dương
|
630
|
-
|
-
|
340
|
53,97
|
92
|
1,46
|
2
|
0,32
|
14
|
2,22
|
112
|
17,78
|
4
|
0,63
|
230
|
36,51
|
9
|
1,43
|
4
|
0,63
|
4
|
Huyện Đơn
Dương
|
787
|
155
|
19,70
|
148
|
18,81
|
76
|
0,97
|
150
|
19,06
|
133
|
16,90
|
74
|
9,40
|
26
|
3,30
|
95
|
12,07
|
49
|
6,23
|
23
|
2,92
|
3
|
Huyện Đức Trọng
|
922
|
8
|
0,87
|
641
|
69,52
|
227
|
2,46
|
36
|
3,90
|
80
|
8,68
|
146
|
15,84
|
40
|
4,34
|
202
|
21,91
|
31
|
3,36
|
57
|
6,18
|
6
|
Huyện Lâm
Hà
|
1.876
|
6
|
0,32
|
-
|
-
|
59
|
0,31
|
12
|
0,64
|
55
|
2,93
|
45
|
2,40
|
7
|
0.37
|
12
|
0,64
|
7
|
0,37
|
8
|
0,43
|
7
|
Huyện Đam Rông
|
3.260
|
68
|
2,09
|
214
|
6,56
|
460
|
1,41
|
197
|
6,04
|
867
|
26,60
|
615
|
18,87
|
278
|
8.53
|
1.990
|
61,04
|
303
|
9,29
|
223
|
6,84
|
8
|
Huyện Di
Linh
|
1.865
|
179
|
9,60
|
1.105
|
59,25
|
261
|
1,40
|
200
|
10,72
|
650
|
34,85
|
520
|
27,88
|
165
|
8,85
|
588
|
31,53
|
86
|
4,61
|
91
|
4,88
|
9
|
Huyện Bảo
Lâm
|
1.608
|
87
|
5,41
|
1.608
|
100,00
|
247
|
1,54
|
105
|
6,53
|
347
|
21,58
|
302
|
18,78
|
173
|
10,76
|
445
|
27,67
|
190
|
11,82
|
72
|
4,48
|
10
|
Huyện Đạ
Huoai
|
128
|
-
|
-
|
64
|
50,00
|
24
|
1,88
|
2
|
1,56
|
34
|
26,56
|
26
|
20,31
|
-
|
-
|
48
|
37,50
|
9
|
7,03
|
-
|
-
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
601
|
7
|
1,16
|
245
|
40,77
|
105
|
1,75
|
74
|
12,31
|
41
|
6,82
|
51
|
8,49
|
12
|
2,00
|
221
|
36,77
|
44
|
7,32
|
43
|
7,15
|
12
|
Huyện Cát
Tiên
|
180
|
1
|
0,56
|
168
|
93,33
|
20
|
1,11
|
-
|
-
|
28
|
15,56
|
25
|
13,89
|
3
|
1,67
|
43
|
23,89
|
6
|
3,33
|
7
|
3,89
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Khu vực thành thị
|
1.646
|
168
|
10,21
|
949
|
57,65
|
129
|
0,78
|
97
|
5,89
|
126
|
7,65
|
150
|
9,11
|
55
|
3,34
|
107
|
6,50
|
42
|
2,55
|
14
|
0,85
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
15
|
|
-
|
13
|
86,67
|
2
|
1,33
|
1
|
6,67
|
2
|
13,33
|
4
|
26,67
|
0
|
-
|
0
|
-
|
1
|
6,67
|
2
|
13,33
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
237
|
0
|
-
|
112
|
47,26
|
44
|
1,86
|
0
|
-
|
9
|
3,80
|
22
|
9.28
|
0
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
3
|
Huyện Lạc
Dương
|
181
|
0
|
-
|
181
|
100,00
|
25
|
1,38
|
1
|
0,55
|
2
|
1,10
|
17
|
9,39
|
4
|
2,21
|
11
|
6,08
|
8
|
4,42
|
0
|
-
|
4
|
Huyện Đơn
Dương
|
190
|
142
|
74,74
|
13
|
6,84
|
1,3
|
0,68
|
73
|
38,42
|
13
|
6,84
|
8
|
4,21
|
10
|
5,26
|
0
|
-
|
1
|
0,53
|
1
|
0,53
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
63
|
0
|
-
|
63
|
100,00
|
13
|
2,06
|
3
|
4,76
|
8
|
12,70
|
4
|
6,35
|
0
|
-
|
8
|
12,70
|
4
|
6,35
|
7
|
11,11
|
6
|
Huyện Lâm
Hà
|
326
|
0
|
-
|
0
|
-
|
10
|
0,31
|
1
|
0,31
|
10
|
3,07
|
9
|
2,76
|
2
|
0,61
|
1
|
0,31
|
1
|
0,31
|
2
|
0,61
|
7
|
Huyện Di Linh
|
152
|
0
|
-
|
152
|
100,00
|
4
|
0.26
|
1
|
0.66
|
54
|
35,53
|
27
|
17,76
|
2
|
1,32
|
13
|
8,55
|
8
|
5,26
|
0
|
-
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
108
|
23
|
21,30
|
108
|
100,00
|
10
|
0,93
|
13
|
12,04
|
15
|
13,89
|
44
|
40,74
|
27
|
25,00
|
15
|
13,89
|
6
|
5,56
|
2
|
1,85
|
9
|
Huyện Đạ
Huoai
|
35
|
0
|
-
|
35
|
100,00
|
4
|
1,14
|
1
|
2,86
|
3
|
8,57
|
3
|
8,57
|
0
|
-
|
4
|
11,43
|
0
|
-
|
0
|
-
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
288
|
3
|
1,04
|
221
|
76,74
|
4
|
0,14
|
3
|
1,04
|
6
|
2,08
|
11
|
3,82
|
9
|
3,13
|
54
|
18,75
|
13
|
4,51
|
0
|
-
|
11
|
Huyện Cát
Tiên
|
51
|
0
|
-
|
51
|
100,00
|
0
|
-
|
0
|
-
|
4
|
7,84
|
1
|
1,96
|
1
|
1,96
|
1
|
1,96
|
0
|
-
|
0
|
-
|
II. Khu vực nông thôn
|
10.941
|
343
|
3,13
|
3.967
|
36,26
|
1.591
|
1,45
|
683
|
6,24
|
2.171
|
19,84
|
1.875
|
17,14
|
653
|
5,97
|
3.767
|
34,43
|
693
|
6,33
|
516
|
4,72
|
1
|
Thành phố
Đà Lạt
|
7
|
|
-
|
7
|
100,00
|
0
|
-
|
1
|
14,29
|
|
-
|
4
|
57,14
|
0
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
471
|
0
|
-
|
251
|
53,29
|
10,3
|
2,19
|
0
|
-
|
37
|
7,86
|
79
|
16,77
|
0
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
3
|
Huyện Lạc
Dương
|
449
|
0
|
-
|
159
|
35,41
|
67
|
1,49
|
1
|
0,22
|
12
|
2,67
|
95
|
21,16
|
0
|
-
|
219
|
48,78
|
1
|
0,22
|
4
|
0,89
|
4
|
Huyện Đơn
Dương
|
597
|
13
|
2,18
|
135
|
22,61
|
63
|
1,06
|
77
|
12,90
|
120
|
20,10
|
66
|
11,06
|
16
|
2,68
|
95
|
15,91
|
48
|
8,04
|
22
|
3,69
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
859
|
8
|
0,93
|
578
|
67,29
|
214
|
2,49
|
33
|
3,84
|
72
|
8,38
|
142
|
16,53
|
40
|
4,66
|
194
|
22,58
|
27
|
3,14
|
50
|
5,82
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
1.550
|
6
|
0,39
|
-
|
-
|
49
|
0,32
|
11
|
0,71
|
45
|
2,90
|
36
|
2,32
|
5
|
0,32
|
11
|
0,71
|
6
|
0,39
|
6
|
0,39
|
7
|
Huyện Đam Rông
|
3.260
|
68
|
2,09
|
214
|
6,56
|
460
|
1,41
|
197
|
6,04
|
867
|
26,60
|
615
|
18,87
|
278
|
8,53
|
1.990
|
61,04
|
303
|
9,29
|
223
|
6,84
|
8
|
Huyện Di
Linh
|
1.713
|
179
|
10,45
|
953
|
55,63
|
257
|
1,50
|
199
|
11,62
|
596
|
34,79
|
193
|
28,78
|
163
|
0,52
|
575
|
33,57
|
78
|
4,55
|
91
|
5,31
|
9
|
Huyện Bảo Lâm
|
1.500
|
64
|
4,27
|
1500
|
100,00
|
237
|
1,58
|
92
|
6,13
|
332
|
22,13
|
258
|
17,20
|
146
|
9,73
|
430
|
28,67
|
184
|
12,27
|
70
|
4,67
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
93
|
0
|
-
|
29
|
31,18
|
20
|
2.15
|
1
|
1,08
|
31
|
33,33
|
23
|
21,73
|
0
|
-
|
44
|
47,31
|
9
|
9,68
|
0
|
-
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
313
|
4
|
1,28
|
24
|
7,67
|
101
|
3,23
|
71
|
22,68
|
35
|
11,18
|
40
|
12,78
|
3
|
0,96
|
167
|
53,35
|
31
|
9,90
|
43
|
13,74
|
12
|
Huyện Cát
Tiên
|
129
|
1
|
0,78
|
117
|
00,70
|
20
|
1,55
|
0
|
-
|
24
|
18,60
|
24
|
18,60
|
2
|
1,55
|
42
|
32,56
|
6
|
4,65
|
7
|
5,43
|
Biểu số 4e
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO ĐẦU NĂM 2020 THEO
CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Kèm
theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
TT
|
Huyện,
thành phố
|
Tổng
số hộ dân cư
|
Hộ
nghèo theo các nhóm đối tượng
|
Tổng
số hộ nghèo
|
Hộ
nghèo là DTTS
|
Hộ
nghèo về thu nhập
|
Hộ
nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản
|
Hộ
nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội
|
Hộ
nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công
|
Tổng
số
|
TĐ:
DTTS
|
Tổng
số
|
Tỷ lệ (%)
|
Tổng
số
|
Tỷ
lệ (%)
|
Tổng
số
|
Tỷ lệ
(%)
|
Tổng
số
|
Tỷ
lệ (%)
|
Tổng số
|
Tỷ lệ (%)
|
Tổng
số
|
Tỷ
lệ (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4-3/1
|
5
|
6-5/3
|
7
|
8=7/3
|
9
|
10=9/3
|
10
|
11=10/3
|
12
|
13=12/3
|
Chung toàn tỉnh
|
340.986
|
73.697
|
6.325
|
1,85
|
4.109
|
5,58
|
5.278
|
83,45
|
1.047
|
16,55
|
1.469
|
23,23
|
-
|
-
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
52.619
|
761
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thành phố Bảo
Lộc
|
46.547
|
1.273
|
270
|
0,58
|
26
|
2,04
|
234
|
86,67
|
36
|
13,33
|
42
|
15,56
|
-
|
-
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
6.800
|
4.636
|
224
|
3,29
|
219
|
4,72
|
194
|
86,61
|
30
|
13,39
|
8
|
3,57
|
-
|
-
|
4
|
Huyện Đơn
Dương
|
23.902
|
6.418
|
233
|
0,97
|
119
|
1,85
|
233
|
100,00
|
-
|
-
|
37
|
15,88
|
-
|
-
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
49.643
|
14.044
|
404
|
0,81
|
258
|
1,84
|
339
|
83,91
|
65
|
16,09
|
92
|
22,77
|
-
|
-
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
38.653
|
6.974
|
873
|
2,26
|
408
|
5,85
|
744
|
85,22
|
129
|
14,78
|
319
|
36,54
|
-
|
-
|
7
|
Huyện Đam Rông
|
13.774
|
7.468
|
1.661
|
12,06
|
1.551
|
20,77
|
1.411
|
84,95
|
250
|
15,05
|
379
|
22,82
|
-
|
-
|
8
|
Huyện Di Linh
|
42.827
|
15.681
|
1.348
|
3,15
|
807
|
5,15
|
1.053
|
78,12
|
295
|
21,88
|
208
|
15,43
|
-
|
-
|
9
|
Huyện Bảo Lâm
|
33.445
|
9.574
|
767
|
2,29
|
473
|
4,94
|
589
|
76,79
|
178
|
23,21
|
203
|
26,47
|
-
|
-
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
9.846
|
1.879
|
89
|
0,90
|
58
|
3,09
|
81
|
91,01
|
8
|
8,99
|
22
|
24,72
|
-
|
-
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
12.886
|
3.001
|
304
|
2,36
|
125
|
4,17
|
272
|
89,47
|
32
|
10,53
|
134
|
44,08
|
-
|
-
|
12
|
Huyện Cát Tiên
|
10.044
|
1.988
|
152
|
1,51
|
65
|
3,27
|
128
|
84,21
|
24
|
15,79
|
25
|
16,45
|
-
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
Khu vực thành thị
|
131.507
|
13.001
|
646
|
0,49
|
280
|
2,15
|
555
|
85,91
|
91
|
14,09
|
169
|
26,16
|
-
|
-
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
46.589
|
107
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
29.640
|
545
|
82
|
0,28
|
6
|
1,10
|
81
|
98,78
|
1
|
1,22
|
12
|
14,63
|
|
-
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
2.736
|
1.251
|
44
|
1,61
|
40
|
3,20
|
36
|
81,82
|
8
|
18,18
|
2
|
4,55
|
|
-
|
4
|
Huyện Đơn
Dương
|
6.671
|
566
|
41
|
0,61
|
6
|
1,06
|
41
|
100,00
|
0
|
-
|
4
|
9,76
|
|
-
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
12.466
|
4.323
|
19
|
0,15
|
13
|
0.30
|
17
|
89,47
|
2
|
10,53
|
-
|
-
|
|
-
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
8.509
|
1.211
|
130
|
1,53
|
48
|
3,96
|
107
|
82,31
|
23
|
17,69
|
84
|
64,62
|
|
-
|
7
|
Huyện Di Linh
|
6.215
|
1.071
|
115
|
1,85
|
36
|
3,36
|
82
|
71,30
|
33
|
28,70
|
4
|
3,48
|
|
-
|
8
|
Huyện Bảo Lâm
|
5.420
|
1.355
|
50
|
0,92
|
30
|
2,21
|
35
|
70,00
|
15
|
30,00
|
7
|
14.00
|
|
-
|
9
|
Huyện Đạ Huoai
|
3.952
|
194
|
23
|
0,58
|
15
|
7,73
|
21
|
91,30
|
2
|
8,70
|
2
|
8,70
|
|
-
|
10
|
Huyện Đạ Tẻh
|
4.668
|
1.453
|
94
|
2,01
|
60
|
4,13
|
91
|
96,81
|
3
|
3,19
|
48
|
51,06
|
|
-
|
11
|
Huyện Cát Tiên
|
4.641
|
925
|
48
|
1,03
|
26
|
2,81
|
44
|
91,67
|
4
|
8,33
|
6
|
12,50
|
|
-
|
II.
Khu vực nông thôn
|
209.479
|
60.696
|
5.679
|
2,71
|
3.829
|
6,31
|
4.723
|
83,17
|
956
|
16,83
|
1.300
|
22,89
|
|
-
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
6.030
|
654
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
16.907
|
728
|
188
|
1,11
|
20
|
2,75
|
153
|
81,38
|
35
|
18,62
|
30
|
15,96
|
|
-
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
4.064
|
3.385
|
180
|
4,43
|
179
|
5,29
|
158
|
87,78
|
22
|
12,22
|
6
|
3,33
|
|
-
|
4
|
Huyện Đơn
Dương
|
17.231
|
5.852
|
192
|
1,11
|
113
|
1,93
|
192
|
100,00
|
0
|
-
|
33
|
17,19
|
|
-
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
37.177
|
9.721
|
385
|
1,04
|
245
|
2,52
|
322
|
83,64
|
63
|
16,36
|
92
|
23,90
|
|
-
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
30.144
|
5.763
|
743
|
2,46
|
360
|
6,25
|
637
|
85,73
|
106
|
14,27
|
235
|
31,63
|
|
-
|
7
|
Huyện Đam Rông
|
13.774
|
7.468
|
1.661
|
12,06
|
1.551
|
20,77
|
1.411
|
84,95
|
250
|
15,05
|
379
|
22,82
|
|
-
|
8
|
Huyện Di Linh
|
36.612
|
14.610
|
1.233
|
3,37
|
771
|
5,28
|
971
|
78,75
|
262
|
21,25
|
204
|
16,55
|
|
-
|
9
|
Huyện Bảo Lâm
|
28.025
|
8.219
|
717
|
2,56
|
443
|
5,39
|
554
|
77,27
|
163
|
22,73
|
196
|
27,34
|
|
-
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
5.894
|
1.685
|
66
|
1,12
|
43
|
2,55
|
60
|
90.91
|
6
|
9,09
|
20
|
30,30
|
|
-
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
8.218
|
1.548
|
210
|
2,56
|
65
|
4,20
|
181
|
86.19
|
29
|
13,81
|
86
|
40,95
|
|
-
|
12
|
Huyện Cát Tiên
|
5.403
|
1.063
|
104
|
1,92
|
39
|
3,67
|
84
|
80,77
|
20
|
19,23
|
19
|
18,27
|
|
-
|
Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 514/QĐ-UBND ngày 18/03/2020 về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
1.277
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|