|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 513/QĐ-UBND chi trả cho đối tượng nghỉ hưu trước tuổi 26/2015/NĐ-CP An Giang 2016
Số hiệu:
|
513/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Vương Bình Thạnh
|
Ngày ban hành:
|
08/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 513/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 08 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU ĐỂ THỰC
HIỆN CHI TRẢ CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG NGHỈ HƯU TRƯỚC TUỔI THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ
26/2015/NĐ-CP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN
GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội
thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 173/TTr-STC ngày 03 tháng 3 năm 2016 của Sở
Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung
có mục tiêu cho cấp tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố trong năm 2016 với
tổng số tiền 4.648.635.070 đồng (Bốn
tỷ sáu trăm bốn mươi tám triệu, sáu trăm ba mươi lăm nghìn lẻ bảy mươi đồng) để
thực hiện chi trả cho các đối tượng nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định
số 26/2015/NĐ-CP ngày 09/3/2015 của Chính phủ. (Chi
tiết theo Phụ biểu đính kèm)
Nguồn thực hiện: Từ nguồn ngân sách Trung ương bổ sung
có mục tiêu cho ngân sách tỉnh năm 2016.
Điều 2. Trường hợp các cơ quan,
đơn vị có chi lương hàng tháng cho các đối tượng nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị
định số 26/2015/NĐ-CP
nêu trên (sau ngày có quyết định nghỉ hưu), yêu cầu các cơ quan, đơn vị, địa
phương thực hiện thu hồi các khoản lương đã chi theo đúng qui định của Luật
ngân sách nhà nước.
Điều 3. Sở Tài chính thông báo,
cấp bổ sung và hướng dẫn địa phương sử dụng, quyết toán kinh phí tại Điều 1
đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chánh văn
phòng Tỉnh ủy, Chủ tịch UBMTTQ tỉnh, Chủ tịch Liên Đoàn lao động tỉnh, Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Vương
Bình Thạnh
|
DANH SÁCH VÀ KINH PHÍ CHI TRẢ CHO
CÁN BỘ KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN VỀ TUỔI TÁI CỬ, TÁI BỔ NHIỆM NGHỈ HƯU TRƯỚC TUỔI THEO
NGHỊ ĐỊNH 26/2015/NĐ-CP
( Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2016 của UBND
tỉnh)
STT
|
Đơn vị
công tác
Họ và tên
|
Nữ
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Chức vụ chức danh đang đảm nhiệm
|
Lương hiện hưởng
|
Phụ cấp chức vụ
(nếu có)
|
Phụ cấp thâm niên vượt khung
(nếu có)
|
Phụ cấp thâm niên nghề
(nếu có)
|
Phụ cấp công tác Đảng (nếu có)
|
Phụ cấp cấp ủy viên các cấp
(nếu có)
|
Tiền lương BQ tháng để tính trợ cấp
(đồng)
|
Thời gian công tác có đóng BHXH
|
Tuổi khi nghỉ hưu trước tuổi
|
Thời điểm nghỉ hưu trước tuổi
|
Kinh phí để thực hiện nghỉ hưu
trước tuổi
(đồng)
|
Ghi chú
|
Hệ số
|
Thời điểm hưởng
|
Hệ số
|
Thời điểm hưởng
|
Mức phụ cấp (%)
|
Thời điểm hưởng
|
Hệ số
|
Thời điểm hưởng
|
Mức
|
Thời điểm hưởng
|
Hệ số
|
Thời điểm hưởng
|
Năm
|
Tháng
|
Năm
|
Tháng
|
Tổngcộng
|
Trợ cấp tính cho số năm nghỉ hưu trước
tuổi
|
Trợ cấp do có đủ 20 năm đóng BHXH
|
Trợ cấp do có trên 20 năm đóng BHXH
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
A
|
Cấp Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,975,017,100
|
436,281,744
|
468,936,470
|
1,069,798,886
|
|
I
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,551,661,040
|
337,216,272
|
361,059,150
|
853,385,618
|
|
1
|
Nguyễn Thành Lượm
|
|
30/12/1957
|
Trưởng ban DVTU
|
6.78
|
1/1/2012
|
1.1
|
1/11/2010
|
5%
|
1/1/2015
|
|
|
30%
|
1/1/2011
|
0.5
|
1/11/2010
|
10,848,309
|
50
|
4
|
57
|
10
|
1/11/2015
|
284,768,111
|
65,089,854
|
54,241,545
|
165,436,712
|
|
2
|
Nguyễn Thanh Dân
|
|
15/8/1957
|
Phó Trưởng ban DVTU
|
6.78
|
1/10/2004
|
0.8
|
1/9/2012
|
13%
|
1/1/2015
|
|
|
30%
|
1/1/2011
|
0.5
|
1/1/2010
|
11,614,688
|
47
|
9
|
58
|
2
|
1/11/2015
|
290,367,200
|
69,688,128
|
58,073,440
|
162,605,632
|
|
3
|
Nguyễn Hữu Kiềm
|
|
8/3/1956
|
Ủy viên UBKTTU
|
6.78
|
2/1/2013
|
0.6
|
1/1/2007
|
|
|
20%
|
1/1/2009
|
30%
|
1/1/2011
|
|
|
9,654,965
|
37
|
11
|
59
|
2
|
1/11/2015
|
164,134,405
|
28,964,895
|
48,274,825
|
86,894,685
|
|
4
|
Hồ Chí Việt
|
|
3/12/1956
|
Phó Bí Thư Đảng ủy Khối DCĐ
|
6.78
|
1/1/2011
|
0.7
|
1/2/2007
|
6%
|
1/1/2015
|
|
|
30%
|
1/1/2011
|
0.4
|
9/1/2010
|
10,183,485
|
42
|
10
|
59
|
4
|
1/9/2015
|
198,577,958
|
30,550,455
|
50,917,425
|
117,110,078
|
|
5
|
Nguyễn Thị Hà Bắc
|
x
|
8/12/1962
|
Trưởng ban Đảng ủy Khối DCĐ
|
6.1
|
1/1/2015
|
0.5
|
1/9/2010
|
|
|
|
|
30%
|
1/1/2011
|
0.4
|
9/1/2010
|
8,484,325
|
36
|
11
|
53
|
0
|
1/9/2015
|
165,444,338
|
50,905,950
|
42,421,625
|
72,116,763
|
|
6
|
Phạm Minh Trí
|
|
7/10/1957
|
Bí Thư Đảng ủy Khối DN
|
6.78
|
11/1/2000
|
0.8
|
1/11/2000
|
21%
|
6/1/2015
|
|
|
30%
|
1/1/2011
|
0.5
|
11/1/2010
|
12,179,786
|
46
|
5
|
59
|
3
|
1/11/2015
|
258,820,453
|
36,539,358
|
60,898,930
|
161,382,165
|
|
7
|
Trần Bé Nghĩa
|
|
8/21/1957
|
Trưởng ban tổ chức Đảng ủy Khối DN
|
6.78
|
8/1/2015
|
0.5
|
1/6/2007
|
|
|
|
|
30%
|
1/1/2011
|
0.4
|
9/1/2010
|
9,246,272
|
38
|
7
|
58
|
0
|
1/9/2015
|
189,548,576
|
55,477,632
|
46,231,360
|
87,839,584
|
|
II
|
UBMTTQ VN tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177,259,320
|
30,387,312
|
50,645,520
|
96,226,488
|
|
1
|
Huỳnh Công Mướt
|
|
7/22/1956
|
Chủ tịch UBMTTQ tỉnh
|
6.78
|
9/1/2013
|
1.1
|
1/4/2012
|
|
|
|
|
30%
|
4/1/2012
|
0.5
|
11/1/2010
|
10,129,104
|
39
|
2
|
59
|
3
|
1/11/2015
|
177,259,320
|
30,387,312
|
50,645,520
|
96,226,488
|
|
III
|
Liên Đoàn lao động tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
246,096,740
|
68,678,160
|
57,231,800
|
120,186,780
|
|
1
|
Võ Văn Khanh
|
|
10/3/1957
|
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh
|
6.78
|
12/1/2007
|
0.9
|
1/10/2004
|
11%
|
10/1/2015
|
|
|
30%
|
1/1/2011
|
|
|
11,446,360
|
41
|
1
|
58
|
0
|
1/11/2015
|
246,096,740
|
68,678,160
|
57,231,800
|
120,186,780
|
|
B
|
Cấp Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,673,617,970
|
781,894,807
|
691,902,370
|
1,199,820,793
|
|
IV
|
UBND Long Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146,201,850
|
48,733,950
|
40,611,625
|
56,856,275
|
|
1
|
Trần Thị Phượng Mai
|
x
|
7/15/1962
|
Trưởng ban tổ chức ThU Long
Xuyên
|
5.76
|
12/1/2012
|
0.7
|
1/1/2011
|
|
|
|
|
30%
|
12/1/2012
|
0.4
|
7/1/2010
|
8,122,325
|
33
|
10
|
52
|
11
|
7/1/2015
|
146,201,850
|
48,733,950
|
40,611,625
|
56,856,275
|
|
V
|
UBND Châu Đốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144,955,825
|
47,012,700
|
39,177,250
|
58,765,875
|
|
1
|
Trần Thị Nhàn
|
x
|
2/3/1962
|
Chủ nhiệm UB kiểm tra ThU Châu
Đốc
|
5.76
|
11/1/2013
|
0.7
|
5/1/2015
|
|
|
9%
|
10/1/2014
|
30%
|
1/1/2014
|
0.4
|
8/1/2010
|
7,835,450
|
34
|
9
|
53
|
5
|
8/1/2015
|
144,955,825
|
47,012,700
|
39,177,250
|
58,765,875
|
|
VI
|
UBND Tân Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
275,104,358
|
94,321,494
|
78,601,245
|
102,181,619
|
|
1
|
Lâm Kim Xuyến
|
x
|
3/17/1962
|
Chủ nhiệm UB kiểm tra TXU Tân
Châu
|
5.76
|
6/1/2013
|
0.6
|
6/1/2014
|
|
|
9%
|
10/1/2014
|
30%
|
1/1/2014
|
0.4
|
8/1/2010
|
7,772,933
|
33
|
|
53
|
5
|
8/1/2015
|
136,026,328
|
46,637,598
|
38,864,665
|
50,524,065
|
|
2
|
Nguyễn Thị Thúy
|
x
|
4/15/1962
|
Trưởng ban dân vận TXU Tân Châu
|
5.42
|
9/1/2013
|
0.6
|
12/1/2010
|
|
|
|
|
30%
|
4/1/2011
|
0.4
|
8/1/2010
|
7,947,316
|
33
|
1
|
53
|
4
|
8/1/2015
|
139,078,030
|
47,683,896
|
39,736,580
|
51,657,554
|
|
VII
|
UBND Châu Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167,282,604
|
27,880,434
|
46,467,390
|
92,934,780
|
|
1
|
Lê Văn Nhanh
|
|
7/15/1956
|
Phó bí thư HU Châu Phú
|
6.44
|
1/1/2014
|
0.7
|
1/1/2013
|
|
|
|
|
30%
|
1/1/2011
|
0.4
|
9/1/2010
|
9,293,478
|
40
|
1
|
59
|
2
|
9/1/2015
|
167,282,604
|
27,880,434
|
46,467,390
|
92,934,780
|
|
VIII
|
UBND An Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149,548,380
|
44,864,514
|
37,387,095
|
67,296,771
|
|
1
|
Lê Quan Trung
|
|
3/20/1957
|
Phó ban Ban Tuyên giáo HU An Phú
|
4.98
|
8/1/2008
|
0.3
|
8/1/2010
|
9%
|
8/1/2014
|
|
|
30%
|
1/1/2011
|
0.4
|
8/1/2010
|
7,477,419
|
37
|
10
|
58
|
4
|
8/1/2015
|
149,548,380
|
44,864,514
|
37,387,095
|
67,296,771
|
|
IX
|
UBND Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
470,265,185
|
118,036,956
|
132,918,520
|
219,309,709
|
|
1
|
Trần Văn Khanh
|
|
6/20/1956
|
Trưởng ban Dân vận HU Châu Thành
|
6.78
|
5/1/2013
|
0.6
|
10/1/2004
|
5%
|
5/1/2015
|
|
|
30%
|
1/1/2011
|
0.4
|
8/1/2010
|
9,765,775
|
40
|
3
|
59
|
1
|
8/1/2015
|
178,225,394
|
29,297,325
|
48,828,875
|
100,099,194
|
|
2
|
Hồ Quang Hoài
|
|
6/16/1957
|
Chủ tịch UBMT TQ VN huyện Châu
Thành
|
6.1
|
12/1/2013
|
0.6
|
8/1/2010
|
|
|
|
|
30%
|
11/1/2011
|
0.4
|
8/1/2010
|
8,705,967
|
38
|
11
|
58
|
1
|
8/1/2015
|
178,472,324
|
52,235,802
|
43,529,835
|
82,706,687
|
|
3
|
Sun Thị Thưởng
|
x
|
2/7/1962
|
Phó chủ nhiệm UB kiểm tra HU
Châu Thành
|
6.1
|
6/1/2014
|
0.2
|
10/1/2005
|
|
|
27%
|
12/1/2014
|
30%
|
1/1/2014
|
0.4
|
8/1/2010
|
8,111,962
|
28
|
8
|
53
|
6
|
8/1/2015
|
113,567,468
|
36,503,829
|
40,559,810
|
36,503,829
|
|
X
|
UBND Phú Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
635,408,340
|
215,225,907
|
144,535,835
|
275,646,598
|
|
1
|
Hoàng Anh Dũng
|
|
5/17/1957
|
Trưởng ban Dân vận HU Phú Tân
|
6.78
|
1/1/2014
|
0.6
|
8/1/2010
|
|
|
|
|
30%
|
1/1/2011
|
0.4
|
8/1/2010
|
9,560,614
|
44
|
7
|
58
|
2
|
8/1/2015
|
224,674,429
|
57,363,684
|
47,803,070
|
119,507,675
|
|
2
|
Trần Ngọc Anh
|
x
|
2/24/1963
|
Trưởng ban Tuyên giáo HU Phú Tân
|
6.1
|
1/1/2015
|
0.6
|
8/1/2010
|
|
|
|
|
30%
|
1/1/2011
|
0.4
|
8/1/2010
|
8,508,717
|
32
|
5
|
52
|
5
|
8/1/2015
|
172,301,519
|
76,578,453
|
42,543,585
|
53,179,481
|
|
3
|
Nguyễn Hồng Đức
|
|
11/26/1957
|
Phó chủ nhiệm UB kiểm tra HU
Phú Tân
|
6.78
|
3/1/2008
|
0.3
|
8/1/2010
|
9%
|
3/1/2015
|
31%
|
12/1/2014
|
30%
|
1/1/2014
|
0.4
|
8/1/2010
|
10,837,836
|
38
|
9
|
57
|
8
|
8/1/2015
|
238,432,392
|
81,283,770
|
54,189,180
|
102,959,442
|
|
XI
|
UBND Chợ Mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150,808,950
|
30,161,790
|
33,513,100
|
87,134,060
|
|
1
|
Lý Chấn Dương
|
|
2/8/1957
|
HU viên ban tổ chức HU Chợ Mới
|
6.1
|
6/1/2014
|
0.3
|
5/1/2011
|
|
|
|
|
30%
|
6/1/2015
|
0.4
|
8/1/2010
|
6,702,620
|
45
|
7
|
58
|
6
|
9/1/2015
|
150,808,950
|
30,161,790
|
33,513,100
|
87,134,060
|
|
XII
|
UBND Tịnh Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
534,042,479
|
155,657,063
|
138,690,310
|
239,695,106
|
|
1
|
Nguyễn Văn Cỏn
|
|
2/11/1958
|
TUV, Bí thư HU Tịnh Biên
|
6.78
|
6/1/2012
|
0.8
|
8/1/2011
|
5%
|
6/1/2015
|
|
|
30%
|
8/1/2011
|
0.5
|
11/1/2010
|
10,163,383
|
33
|
10
|
57
|
6
|
11/1/2015
|
198,185,969
|
76,225,373
|
50,816,915
|
71,143,681
|
|
2
|
Thạch Uôl
|
|
6/15/1957
|
Trưởng ban Dân vận HU Tịnh Biên
|
6.44
|
5/1/2015
|
0.6
|
9/1/2010
|
|
|
|
|
30%
|
1/1/2011
|
0.4
|
8/1/2010
|
8,902,551
|
33
|
8
|
58
|
2
|
9/1/2015
|
160,245,918
|
53,415,306
|
44,512,755
|
62,317,857
|
|
3
|
Nguyễn Việt Hùng
|
|
5/30/1956
|
Phó ban Dân vận HU Tịnh Biên
|
4.98
|
9/1/2010
|
0.2
|
10/1/2011
|
27%
|
3/1/2015
|
|
|
30%
|
4/1/2011
|
0.4
|
9/1/2010
|
8,672,128
|
44
|
4
|
59
|
3
|
9/1/2015
|
175,610,592
|
26,016,384
|
43,360,640
|
106,233,568
|
|
|
Tổng (A+B)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,648,635,070
|
1,218,176,551
|
1,160,838,840
|
2,269,619,679
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung có mục tiêu để thực hiện chi trả cho đối tượng nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định 26/2015/NĐ-CP do tỉnh An Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 08/03/2016 bổ sung có mục tiêu để thực hiện chi trả cho đối tượng nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định 26/2015/NĐ-CP do tỉnh An Giang ban hành
1.348
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|