|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
46/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Hoàng Mạnh Hiển
|
Ngày ban hành:
|
22/09/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
46/2010/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 22 tháng 09 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC ĐÓNG GÓP, CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP ĐỐI
VỚI NGƯỜI NGHIỆN MA TÚY, NGƯỜI BÁN DÂM CHỮA TRỊ, CAI NGHIỆN BẮT BUỘC TẠI TRUNG
TÂM GIÁO DỤC LAO ĐỘNG XÃ HỘI CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật phòng, chống ma túy ngày 9/12/2000;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma túy ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ quy định chế độ
áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa
bệnh theo Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người
chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 117/2007/TTLT/BTC-BLĐTBXH ngày 01/10/2007 của Liên
Bộ Tài chính – Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn về trách nhiệm
đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm;
Căn cứ Công văn số 218/HĐND ngày 14 tháng 9 năm 2010 của Thường trực HĐND Thành
phố về việc thống nhất nâng mức phụ cấp đối với cán bộ, viên chức; cán bộ tham
gia công tác phòng chống tệ nạn xã hội; mức trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ
cấp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm chữa trị, cai nghiện bắt buộc và
tự nguyện tại các cơ sở, đơn vị, tổ chức của Thành phố;
Xét đề nghị của Liên ngành: Lao động Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch
và Đầu tư, Công an Thành phố tại Tờ trình Liên Ngành số
1203/TTr-LN:LĐTBXH-TC-KHĐT-CA ngày 03 tháng 8 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về mức đóng
góp, chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm chữa trị, cai
nghiện bắt buộc tại các Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội của Thành phố Hà
Nội.
(Chi tiết theo biểu 01, 02, 03, 04,
05 đính kèm)
Điều 2.
Căn cứ các định mức, chế độ quy định tại Điều 1, Sở Tài
chính có trách nhiệm phối hợp với Công an Thành phố, Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội phân bổ kinh phí chương trình phòng chống ma túy, mại dâm theo chế độ
định mức quy định và hướng dẫn các đơn vị sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng
chế độ tài chính hiện hành và thanh quyết toán theo quy định của Luật Ngân sách
Nhà nước.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2010
và thay thế Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 17/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành
phố về việc áp dụng Thông tư Liên tịch số 117/2007/TTLT/BTC-BLĐTBXH ngày
01/10/2007 của Liên Bộ Tài chính – Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đối với
người bán dâm, người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm
Giáo dục Lao động Xã hội của Thành phố Hà Nội.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Thường trực Ban chỉ đạo
phòng chống AIDS, phòng chống tệ nạn ma túy, mại dâm Thành phố; Giám đốc các
Sở: Lao động – Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Y tế; Giám
đốc Công an Thành phố; Giám đốc các Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Lao động TBXH;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
- TT Thành ủy, TTHĐND TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TP;
- Ban Tuyên giáo TU; Ban VX-HĐNDTP;
- MTTQ và các đoàn thể TP, Cựu TNXP;
- Phân xã HN, các báo: HNM, KTĐT, ANTĐ;
- Đài PT-TH Hà Nội;
- Công báo Hà Nội;
- CVP, các PVP: Lý Văn Giao, Đỗ Đình Hồng;
- Phòng LĐCSXH, TH, KT;
- Lưu: VT, LĐCSXH.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Mạnh Hiển
|
BIỂU SỐ 1
BIỂU NGÂN SÁCH HỖ TRỢ VÀ GIA ĐÌNH ĐÓNG GÓP CỦA NGƯỜI
CAI NGHIỆN MA TÚY BẮT BUỘC THỜI GIAN Ở TRUNG TÂM 24 THÁNG (2 NĂM)
(Kèm theo Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2010 của UBND
Thành phố Hà Nội)
Đơn vị
tính: đồng/đối tượng
TT
|
Nội
dung
|
Định
mức
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Ngân
sách hỗ trợ
|
Gia
đình đóng góp
|
1
|
Tiền ăn:
|
|
11.520.000
|
5.040.000
|
6.480.000
|
- Ăn chính: 420.000
đồng/người/tháng x 24 tháng (Trong đó NSNN hỗ trợ 12 tháng với mức 420.000
đồng/người/tháng); Số tháng còn lại, gia đình phải đóng góp
|
10.080.000
|
5.040.000
|
5.040.000
|
- Ăn sáng: 60.000đ/người/tháng x
24 tháng
|
1.440.000
|
|
1.440.000
|
2
|
Tiền thuốc:
|
Thuốc hỗ trợ cắt cơn, cấp cứu,
chi phí xét nghiệm và thuốc điều trị các bệnh cơ hội khác: 400.000
đồng/người/lần chấp hành QĐ
|
400.000
|
400.000
|
|
3
|
Xét nghiệm HIV
|
- Xét nghiệm sàng lọc HIV kết quả
âm tính
|
35.000
|
|
35.000
|
- Xét nghiệm sàng lọc HIV kết quả
dương tính và xét nghiệm khẳng định.
|
140.000
|
|
140.000
|
4
|
Vật dụng sinh hoạt cá nhân cần
thiết
|
- Mức 200.000 đ/người/lần chấp
hành quyết định (NSNN hỗ trợ 100.000 đ/người/năm x 2 năm)
|
400.000
|
400.000
|
|
5
|
Chi khác
|
- Điện, nước, vệ sinh, sát trùng:
35.000 đ/người/tháng (NSNN hỗ trợ 12 tháng)
|
840.000
|
420.000
|
420.000
|
6
|
Hoạt động văn thể
|
Văn hóa văn nghệ, thể dục thể
thao (NSNN hỗ trợ 50.000 đ/người/năm x 1 năm)
|
170.000
|
50.000
|
120.000
|
Cộng (Nếu xét nghiệm sàng lọc HIV
kết quả âm tính)
|
13.365.000
|
6.310.000
|
7.055.000
|
Cộng (Nếu xét nghiệm sàng lọc HIV
kết quả dương tính và xét nghiệm khẳng định)
|
13.470.000
|
6.310.000
|
7.160.000
|
BIỂU SỐ 02
BIỂU NGÂN SÁCH HỖ TRỢ VÀ GIA ĐÌNH ĐÓNG GÓP CỦA NGƯỜI
BÁN DÂM ĐỒNG THỜI LÀ NGƯỜI NGHIỆN MA TÚY THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH BẮT BUỘC LAO ĐỘNG
CHỮA BỆNH TẠI CÁC TRUNG TÂM GIÁO DỤC LAO ĐỘNG XÃ HỘI CỦA THÀNH PHỐ THỜI GIAN Ở
TRUNG TÂM 24 THÁNG (2 NĂM)
(Kèm theo Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2010 của UBND
thành phố Hà Nội)
Đơn vị
tính: đồng/đối tượng
TT
|
Nội
dung
|
Định
mức
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Ngân
sách hỗ trợ
|
Gia
đình đóng góp
|
1
|
Tiền ăn:
|
|
11.520.000
|
5.040.000
|
6.480.000
|
- Ăn chính: 420.000
đồng/người/tháng x 24 tháng (Trong đó NSNN hỗ trợ 12 tháng với mức 420.000
đồng/người/tháng); Số tháng còn lại, gia đình phải đóng góp
|
10.080.000
|
5.040.000
|
5.040.000
|
- Ăn sáng: 60.000đ/người/tháng x
24 tháng
|
1.440.000
|
|
1.440.000
|
2
|
Tiền thuốc:
|
- Thuốc điều trị và thuốc hỗ trợ
cắt cơn nghiện bao gồm: Thuốc điều trị các bệnh lây truyền qua đường tình
dục, thuốc thông thường, thuốc hỗ trợ cắt cơn, cấp cứu, chi phí xét nghiệm,
thuốc điều trị các bệnh cơ hội khác: 550.000 đồng/người/lần chấp hành QĐ
|
550.000
|
550.000
|
|
3
|
Xét nghiệm HIV
|
- Xét nghiệm sàng lọc HIV kết quả
âm tính
|
35.000
|
|
35.000
|
- Xét nghiệm sàng lọc HIV kết quả
dương tính và xét nghiệm khẳng định.
|
140.000
|
|
140.000
|
4
|
Vật dụng sinh hoạt cá nhân cần
thiết
|
- Mức 400.000 đ/người/lần chấp
hành quyết định (NSNN hỗ trợ 200.000 đ/người/năm x 2 năm)
|
400.000
|
400.000
|
|
5
|
Chi khác
|
- Điện, nước, vệ sinh, sát trùng:
35.000 đ/người/tháng (NSNN hỗ trợ 12 tháng)
|
840.000
|
420.000
|
420.000
|
6
|
Hoạt động văn thể
|
Văn hóa văn nghệ, thể dục thể
thao (NSNN hỗ trợ 50.000 đ/người/năm x 1 năm)
|
170.000
|
50.000
|
120.000
|
Cộng (Nếu xét nghiệm sàng lọc HIV
kết quả âm tính)
|
13.755.000
|
6.700.000
|
7.055.000
|
Cộng (Nếu xét nghiệm sàng lọc HIV
kết quả dương tính và xét nghiệm khẳng định)
|
13.860.000
|
6.700.000
|
7.160.000
|
BIỂU SỐ 03
BIỂU
NGÂN SÁCH HỖ TRỢ VÀ GIA ĐÌNH ĐÓNG GÓP CỦA NGƯỜI BÁN DÂM THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH BẮT
BUỘC LAO ĐỘNG CHỮA BỆNH TẠI CÁC TRUNG TÂM GIÁO DỤC LAO ĐỘNG XÃ HỘI CỦA THÀNH
PHỐ HÀ NỘI THỜI GIAN Ở TRUNG TÂM 18 THÁNG
(Kèm theo Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2010 của UBND
thành phố Hà Nội)
Đơn vị
tính: đồng/đối tượng
TT
|
Nội
dung
|
Thời
gian chấp hành QĐ
Định mức
|
9
tháng
|
12
tháng
|
18
tháng
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
|
Ngân
sách hỗ trợ
|
Gia
đình đóng góp
|
Ngân
sách hỗ trợ
|
Gia
đình đóng góp
|
Ngân
sách hỗ trợ
|
Gia
đình đóng góp
|
1
|
Tiền ăn:
|
|
4.320.000
|
3.780.000
|
540.000
|
5.760.000
|
3.780.000
|
1.980.000
|
8.640.000
|
3.780.000
|
4.860.000
|
|
|
- Ăn chính: 420.000
đồng/người/tháng x số tháng chấp hành QĐ (Trong đó NSNN hỗ trợ 09 tháng với
mức 420.000 đồng/người/tháng); Số tháng còn lại, gia đình phải đóng góp
|
3.780.000
|
3.780.000
|
|
5.040.000
|
3.780.000
|
1.260.000
|
7.560.000
|
3.780.000
|
3.780.000
|
- Ăn sáng: 60.000
đồng/người/tháng
|
540.000
|
|
540.000
|
720.000
|
|
720.000
|
1.080.000
|
|
1.080.000
|
2
|
Tiền thuốc:
|
- Thuốc điều trị các bệnh lây truyền
qua đường tình dục, thuốc thông thường, xét nghiệm và các chi phí khác:
200.000 đồng/người/lần chấp hành QĐ
|
200.000
|
200.000
|
|
200.000
|
200.000
|
|
200.000
|
200.000
|
|
3
|
Xét nghiệm HIV
|
- Xét nghiệm sàng lọc HIV kết quả
âm tính
|
35.000
|
|
35.000
|
35.000
|
|
35.000
|
35.000
|
|
35.000
|
- Xét nghiệm sàng lọc HIV kết quả
dương tính và xét nghiệm khẳng định.
|
140.000
|
|
140.000
|
140.000
|
|
140.000
|
140.000
|
|
140.000
|
4
|
Vật dụng sinh hoạt cá nhân cần
thiết
|
- Thành phố hỗ trợ 200.000
đồng/người/năm học hoặc lần chấp hành QĐ đối với đối tượng thời gian chấp
hành QĐ dưới 01 năm
|
200.000
|
200.000
|
|
200.000
|
200.000
|
|
400.000
|
400.000
|
|
5
|
Chi khác
|
- Điện, nước, vệ sinh, sát trùng:
35.000 đồng/người/tháng (NSNN hỗ trợ 09 tháng)
|
315.000
|
315.000
|
|
420.000
|
315.000
|
105.000
|
630.000
|
315.000
|
315.000
|
- Vệ sinh phụ nữ: 10.000
đ/người/tháng x số tháng chấp hành QĐ
|
90.000
|
90.000
|
|
120.000
|
120.000
|
|
180.000
|
180.000
|
|
6
|
Hoạt động văn thể
|
Văn hóa văn nghệ, thể dục thể
thao (NSNN hỗ trợ 50.000 đ/người/năm hoặc lần chấp hành QĐ đối với đối tượng
thời gian chấp hành QĐ dưới 01 năm
|
95.000
|
50.000
|
45.000
|
110.000
|
50.000
|
60.000
|
140.000
|
50.000
|
90.000
|
Cộng (Nếu xét nghiệm sàng lọc HIV
kết quả âm tính)
|
5.255.000
|
4.635.000
|
620.000
|
6.845.000
|
4.665.000
|
2.180.000
|
10.225.000
|
4.925.000
|
5.300.000
|
Cộng (Nếu xét nghiệm sàng lọc HIV
kết quả dương tính và xét nghiệm khẳng định)
|
5.360.000
|
4.635.000
|
725.000
|
6.950.000
|
4.665.000
|
2.285.000
|
10.330.000
|
4.925.000
|
5.405.000
|
BIỂU SỐ 04
CHẾ
ĐỘ MIỄN, GIẢM ĐỐI VỚI NGƯỜI BÁN DÂM, NGƯỜI NGHIỆN MA TÚY CHỮA TRỊ, CAI NGHIỆN BẮT
BUỘC TẠI TRUNG TÂM GIÁO DỤC LAO ĐỘNG XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2010 của UBND
thành phố Hà Nội)
TT
|
Nội
dung
|
Đối
tượng xét miễn
|
Đối
tượng xét giảm
|
Đối
tượng khác được Thành phố trợ cấp
|
Người
thuộc đối tượng hưởng chính sách bảo trợ xã hội theo quy định tại Nghị định
số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/04/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối
tượng bảo trợ xã hội; người không có nơi cư trú nhất định mà bản thân không
có điều kiện đóng góp hoặc không xác định được thân nhân của người đó hoặc người
giám hộ (đối với người chưa thành niên), Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày
27/2/2010 về sửa đổi, bổ sung một số điều của NĐ 67
|
Người
thuộc đối tượng gia đình chính sách theo Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội
|
Người
bán dâm, người nghiện ma túy, người bán dâm đồng thời là người nghiện ma túy
là người Hà Nội gia đình không đóng góp, Thành phố trợ cấp nhưng tỷ lệ tối đa
không quá 20% số học viên vào trung tâm hàng năm
|
1
|
Tiền ăn
|
420.000 đồng/người/tháng chấp
hành QĐ còn lại
|
210.000 đồng/người/tháng chấp
hành QĐ còn lại
|
420.000 đồng/người/tháng chấp
hành QĐ còn lại
|
2
|
Vật dụng cá nhân
|
200.000 đồng/năm
|
200.000 đồng/năm
|
200.000 đồng/năm
|
3
|
Điện, nước, vệ sinh, sát trùng
|
35.000 đồng/người/tháng chấp hành
QĐ còn lại
|
17.500 đồng/người/tháng chấp hành
QĐ còn lại
|
35.000 đồng/người/tháng chấp hành
QĐ còn lại
|
4
|
Tiền xét nghiệm sàng lọc HIV
|
35.000 đồng/lần chấp hành QĐ
|
18.000 đồng/lần chấp hành QĐ
|
35.000 đồng/lần chấp hành QĐ
|
5
|
Tiền xét nghiệm khẳng định HIV
(kinh phí này bố trí trong nguồn kinh phí phòng chống HIV hàng năm)
|
140.000 đồng/lần chấp hành QĐ
|
70.000 đồng/lần chấp hành QĐ
|
140.000 đồng/lần chấp hành QĐ
|
Ghi chú: Đối với các đối tượng xét
miễn, giảm chi phí cai nghiện và chi phí y tế, yêu cầu có đầy đủ các thủ tục
sau:
- Về chi phí cai nghiện:
Gia đình đối tượng thuộc diện được
miễn, giảm làm đơn đề nghị gửi Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (qua Chi cục
phòng chống tệ nạn xã hội)
Đơn phải trình bày rõ thuộc đối
tượng miễn hoặc giảm, có xác nhận của chính quyền cấp xã, nếu là đối tượng
nhiễm HIV phải có thêm giấy chứng nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền.
Các phòng chức năng của Sở Lao động
– Thương binh và Xã hội, Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội thẩm tra trình Giám
đốc Sở ký quyết định cho miễn, giảm theo quy định.
- Về chi phí y tế:
Đối tượng được xét hỗ trợ 50% hoặc
toàn bộ chi phí điều trị nhưng không quá 1.000.000 đồng/người/lần điều trị tại
bệnh viện, đối tượng làm đơn được UBND cấp xã xác nhận, Giám đốc TT Giáo dục
Lao động Xã hội xem xét tiếp nhận.
BIỂU SỐ 05
Ghi chú:
Ngoài các nội dung trên tùy từng
trường hợp cụ thể ngân sách Thành phố còn hỗ trợ:
TT
|
Nội
dung
|
1
|
- Chi phí y tế
|
Được xét hỗ trợ 50% hoặc toàn bộ
chi phí điều trị nhưng không quá 1.000.000 đồng/người/lần điều trị tại bệnh
viện đối với người thuộc diện chính sách hoặc hoàn cảnh gia đình khó khăn
được UBND cấp xã xác nhận. Riêng đối tượng vị thành niên, người lưu trú tạm
thời chi phí y tế được NSNN hỗ trợ toàn bộ theo thực tế
|
2
|
- Trợ cấp tiền ăn đường
|
20.000 đồng/người/ngày (không quá
5 ngày)
|
3
|
- Trợ cấp tiền tàu xe
|
Theo giá phương tiện công cộng
phổ thông
|
4
|
- Đối với đối tượng chưa thành
niên được cấp vật dụng cá nhân bằng hiện vật cụ thể:
|
+ Một lần chấp hành QĐ: 01 chăn
bông 02 kg, 01 áo ấm (Tối đa không quá 200.000 đồng/người)
+ Hàng năm mỗi người được cấp: 02
chiếu, 02 bộ quần áo dài, 01 bộ quần áo đồng phục, 02 bộ quần áo lót, 02 khăn
mặt, 02 đôi dép nhựa, 02 bàn chải đánh răng, 01 áo mưa nilông, 01 mũ cứng;
Hàng quý mỗi người được cấp: 01 tuýp thuốc đánh răng 90 gram, 01 kg xà phòng
(Tối đa không quá 300.000 đồng/người)
|
5
|
- Hỗ trợ tiền học nghề
|
650.000 đồng/người/lần chấp hành
quyết định (Chỉ được hỗ trợ cho đối tượng lần đầu, không hỗ trợ cho đối tượng
vào trung tâm lần thứ hai). Số tiền học nghề còn thiếu tùy theo từng nghề học
gia đình học viên đóng góp bổ sung theo biểu giá quy định của các Trung tâm
đào tạo dạy nghề của Thành phố.
|
6
|
- Trợ cấp tái hòa nhập cộng đồng:
|
750.000 đồng/người (chỉ cấp cho
đối tượng chấp hành quyết định lần đầu, không cấp lần thứ hai). Đối tượng
chưa thành niên không được hưởng khoản trợ cấp này.
|
7
|
- Tiền mai táng phí:
|
Đối với đối tượng đang chữa trị,
chết tại Trung tâm mà không còn thân nhân hoặc thân nhân không đến trong vòng
24 giờ hoặc chết do tai nạn lao động, áp dụng mức thu thấp nhất theo quy định
của Ban phục vụ lễ tang Thành phố tại thời điểm tử vong: (áp dụng mai táng
(chôn cất) đối với đối tượng bình thường; áp dụng hỏa táng đối với đối tượng
nhiễm HIV/AIDS)
|
8
|
- Trưng cầu giám định pháp y:
|
Thực hiện theo phiếu thu thực tế
của cơ quan giám định pháp y đối với từng trường hợp giám định cụ thể
|
- Tiền ăn đối tượng nhiễm HIV và
trẻ em vị thành niên được Ngân sách hỗ trợ trong suốt thời gian thi hành
Quyết định.
|
Thực hiện theo Quyết định số
43/2009/QĐ-UBND ngày 15/1/2009 của UBND Thành phố và Quyết định số
102/2009/QĐ-UBND ngày 23/9/2009 của UBND Thành phố
|
Quyết định 46/2010/QĐ-UBND về mức đóng góp, chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma túy, bán dâm chữa trị, cai nghiện bắt buộc tại các Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội của thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 46/2010/QĐ-UBND ngày 22/09/2010 về mức đóng góp, chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma túy, bán dâm chữa trị, cai nghiện bắt buộc tại các Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội của thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
2.466
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|