|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
442/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
06/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
442/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 06 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TRỢ GIÚP CÁC ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ
HỘI NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ Quy định chính sách
trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Thông tư số 76/2021/TT-BTC ngày 15/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn khoản 1 và khoản 2 Điều 31 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính
phủ Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự
toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2022;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số
298/SLĐTBXH-BTXH ngày 15/02/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn
số 894/STC-NS ngày 01/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch thực hiện chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội năm
2022, như sau:
1. Đối tượng hỗ trợ:
a) Đối tượng bảo trợ xã hội do xã,
phường, thị trấn quản lý được trợ giúp hàng tháng là 93.261 đối tượng (bao gồm
3.675 đối tượng được hỗ trợ mai táng phí).
b) Đối tượng bảo trợ xã hội tại cơ sở
bảo trợ xã hội là 165 đối tượng (bao gồm 03 đối tượng được hỗ trợ mai táng phí).
2. Thời gian thực hiện trợ cấp:
Thời gian thực hiện trợ cấp cho đối
tượng bảo trợ xã hội do xã, phường, thị trấn quản lý từ ngày
01/01/2022 đến ngày 31/12/2022.
3. Tổng nhu cầu kinh phí thực hiện:
581.325,85 triệu đồng, trong đó:
a) Kinh phí trợ cấp hàng tháng cho
đối tượng do xã, phường, thị trấn quản lý là 550.575,36 triệu đồng và hỗ trợ
mai táng phí là 26.460 triệu đồng.
b) Kinh phí trợ cấp hàng tháng cho
đối tượng xã hội nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội là 2.872,8 triệu đồng, hỗ
trợ mai táng phí là 54 triệu đồng và hỗ trợ vật dụng hàng
ngày là 1.363,689 triệu đồng.
(Chi tiết số đối tượng và kinh phí của các huyện, thị xã, thành phố theo Phụ lục
đính kèm)
4. Nguồn kinh phí thực hiện
a) Kinh phí được giao trong cân đối
cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố và bổ sung cho Sở Lao động - Thương
và Xã hội năm 2022 tại Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh
là 562.346 triệu đồng.
b) Nguồn cải cách tiền lương của tỉnh
năm 2022 là 15.183,5 triệu đồng.
c) Từ nguồn kinh
phí đối ứng thực hiện các chính sách an sinh xã hội tại Quyết định số
1216/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh là 3.796,35 triệu đồng.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Tài chính chịu trách nhiệm
thông báo bổ sung phần kinh phí còn
thiếu sau khi các cơ quan, đơn vị báo cáo nhu cầu kinh phí thực hiện; chủ trì
phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh
báo cáo Bộ Tài chính theo quy định. Sau khi Trung ương bổ sung kinh phí thực
hiện, Sở Tài chính có trách nhiệm tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định hoàn
trả nguồn cải cách tiền lương theo quy định.
2. Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội:
a) Chịu trách nhiệm về tính chính xác
của số liệu đã báo cáo tại Công văn số 298/SLĐTBXH-BTXH&GN ngày 15/02/2022.
b) Chủ trì, phối hợp với các sở,
ngành liên quan hướng dẫn các huyện, thị xã, thành phố thực hiện chính sách trợ
giúp cho đối tượng bảo trợ xã hội đảm bảo đúng đối tượng,
quy trình, thủ tục và nội dung theo quy định hiện hành.
c) Thường xuyên kiểm tra, giám sát
việc thực hiện ở các địa phương, hướng dẫn các địa phương xây dựng cơ sở quản
lý dữ liệu đối tượng để làm cơ sở thực hiện chính sách trợ giúp xã hội; đồng
thời, chịu trách nhiệm tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội kết quả thực hiện theo quy định.
d) Chỉ đạo Trung tâm Công tác xã hội
thực hiện chính sách trợ giúp đảm bảo tính xác thực về đối tượng, đúng quy
trình, nội dung theo quy định của Nhà nước về chính sách trợ giúp xã hội.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố:
a) Có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện
chính sách trợ giúp đảm bảo tính xác thực về đối tượng, đúng quy trình, nội
dung theo quy định của Nhà nước về chính sách trợ giúp xã hội.
b) Tổng hợp báo cáo nhu cầu kinh phí
thực hiện năm 2022 và gửi về Sở Tài chính trước ngày 30/10/2022 để tổng hợp, bổ
sung kinh phí còn thiếu cho các huyện, thị xã, thành phố thực hiện.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Lao động - Thương
binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTTH, CBTH;
- Lưu: VT, P.KGVX308.
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH KINH PHÍ
TRỢ CẤP ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Ngãi)
TT
|
Chi tiết loại đối tượng
|
Hệ số trợ cấp
|
Mức hỗ trợ (ngàn đồng)
|
Cả tỉnh
|
1. Thành phố Quảng Ngãi
|
2. Lý Sơn
|
3. Bình Sơn
|
4. Sơn Tịnh
|
5. Tư Nghĩa
|
6. Nghĩa Hành
|
7. Mộ Đức
|
8. Đức Phổ
|
9. Trà Bồng
|
10. Sơn Hà
|
11. Sơn Tây
|
12. Minh Long
|
13. Ba Tơ
|
14. Trung tâm công
|
Số lượng đối tượng (người)
|
Kinh phí thực hiện (triệu
đồng)
|
Số lượng đối tượng (người)
|
Kinh phí thực hiện (triệu
đồng)
|
Số lượng đối tượng (người)
|
Kinh phí thực hiện (triệu
đồng)
|
Số lượng đối tượng (người)
|
Kinh phí thực hiện (triệu
đồng)
|
Số lượng đối tượng (người)
|
Kinh phí thực hiện (triệu
đồng)
|
Số lượng đối tượng (người)
|
Kinh phí thực hiện (triệu
đồng)
|
Số lượng đối tượng (người)
|
Kinh phí thực hiện (triệu
đồng)
|
Số lượng đối tượng (người)
|
Kinh phí thực hiện (triệu
đồng)
|
Số lượng đối tượng (người)
|
Kinh phí thực hiện (triệu
đồng)
|
Số lượng đối tượng (người)
|
Kinh phí thực hiện (triệu
đồng)
|
Số lượng đối tượng (người)
|
Kinh phí thực hiện (triệu
đồng)
|
Số lượng đối tượng (người)
|
Kinh phí thực hiện (triệu
đồng)
|
Số lượng đối tượng (người)
|
Kinh phí thực hiện (triệu
đồng)
|
Số lượng đối tượng (người)
|
Kinh phí thực hiện (triệu
đồng)
|
Số lượng đối tượng (người)
|
Kinh phí thực hiện (triệu
đồng)
|
A
|
TRỢ CẤP
XÃ HỘI THƯỜNG XUYÊN TẠI CỘNG ĐỒNG
|
|
|
93.261
|
577.035,36
|
18.204
|
114.426,72
|
1.162
|
7.551,36
|
12.631
|
76.093,92
|
6.390
|
40.132,08
|
10.088
|
61.462,08
|
7.780
|
46.695,60
|
12.673
|
81.190,80
|
10.474
|
63.575.28
|
4.971
|
32.021,28
|
4.411
|
25.469,28
|
1.343
|
8.557,20
|
885
|
5.798,16
|
2.249
|
14.061,60
|
0
|
,0
|
I
|
Trợ
cấp xã hội tháng
|
|
|
84.459
|
511.524,72
|
15.592
|
97.346,88
|
1.017
|
6.449,76
|
11.718
|
68.078,88
|
5.999
|
35.490,96
|
9.180
|
54.127,44
|
7.048
|
41.519.52
|
11.350
|
72.576,0
|
9.549
|
56.382,48
|
4.646
|
29.920,32
|
4.231
|
23.712,48
|
1.272
|
8.097,84
|
793
|
5.086,80
|
2.064
|
12.735,36
|
0
|
,0
|
1
|
Trẻ em (mồ côi/bỏ rơi) dưới 16 tuổi không
có nguồn nuôi dưỡng
|
|
|
328
|
2.181,60
|
60
|
427,68
|
1
|
6,48
|
23
|
149,04
|
14
|
90,72
|
24
|
155,52
|
10
|
69,12
|
25
|
170,64
|
24
|
155,52
|
51
|
334,80
|
28
|
181,44
|
37
|
239,76
|
11
|
71,28
|
20
|
129,60
|
0
|
,0
|
1.1
|
Trẻ em dưới
04 tuổi
|
2,5
|
900
|
13
|
140,40
|
9
|
97,20
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
1
|
10,80
|
2
|
21,60
|
0
|
,0
|
1
|
10,80
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
|
|
1.2
|
Trẻ em từ 04
tuổi đến dưới 16 tuổi
|
1,5
|
540
|
315
|
2.041,20
|
51
|
330,48
|
1
|
6,48
|
23
|
149,04
|
14
|
90,72
|
24
|
155,52
|
9
|
58,32
|
23
|
149,04
|
24
|
155,52
|
50
|
324,0
|
28
|
181,44
|
37
|
239,76
|
11
|
71,28
|
20
|
129,60
|
|
|
2
|
Người
từ 16 tuổi đến
22 tuổi thuộc một trong các trường hợp của Trẻ em
dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng mà đang học phổ thông,
học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng,
đại học văn bằng thứ
nhất
|
1,5
|
540
|
112
|
725,76
|
28
|
181,44
|
5
|
32,40
|
11
|
71,28
|
17
|
110,16
|
13
|
84,24
|
12
|
77,76
|
2
|
12,96
|
11
|
71,28
|
7
|
45,36
|
2
|
12,96
|
4
|
25,92
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
|
|
3
|
Trẻ em
bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người bị
nhiễm HIV thuộc hộ
nghèo không còn khả
năng lao động mà không
có lương hưu, trợ cấp
bảo hiểm xã hội hằng tháng, trợ
cấp ưu đãi người có
công hàng tháng, trợ
cấp hàng tháng khác
|
|
|
4
|
38,88
|
0
|
,0
|
2
|
21,60
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
1
|
8,64
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
1
|
8,64
|
0
|
,0
|
3.1
|
Dưới 04 tuổi
|
2,5
|
900
|
2
|
21,60
|
0
|
,0
|
2
|
21,60
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
|
|
3.2
|
Từ 04 tuổi đến dưới
16 tuổi
|
2
|
720
|
2
|
17,28
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
1
|
8,64
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
1
|
8,64
|
|
|
4
|
Người
đơn thân nghèo đang nuôi con
|
|
|
3.111
|
20.952,0
|
313
|
1.969,92
|
25
|
172,80
|
478
|
3.054,24
|
57
|
332,64
|
201
|
1.386,72
|
171
|
1.131,84
|
253
|
1.576,80
|
426
|
2.829,60
|
579
|
4.268,16
|
352
|
2.298,24
|
149
|
1.205,28
|
37
|
241,92
|
70
|
483,84
|
0
|
,0
|
4.1
|
Đang nuôi 01 con
|
1
|
360
|
1.645
|
7.106,40
|
190
|
820,80
|
11
|
47,52
|
270
|
1.166,40
|
40
|
172,80
|
106
|
457,92
|
88
|
380,16
|
145
|
626,40
|
233
|
1.006,56
|
260
|
1.123,20
|
204
|
881,28
|
44
|
190,08
|
20
|
86,40
|
34
|
146,88
|
|
|
4.2
|
Đang nuôi 02 con
|
2
|
720
|
1.237
|
10.687,68
|
107
|
924,48
|
13
|
112,32
|
189
|
1.632,96
|
14
|
120,96
|
76
|
656,64
|
75
|
648,0
|
104
|
898,56
|
163
|
1.408,32
|
245
|
2.116,80
|
125
|
1.080,0
|
81
|
699,84
|
15
|
129,60
|
30
|
259,20
|
|
|
4.3
|
Đang nuôi
03 con
|
3
|
1080
|
189
|
2.449,44
|
12
|
155,52
|
1
|
12,96
|
17
|
220,32
|
3
|
38,88
|
15
|
194,40
|
8
|
103,68
|
4
|
51,84
|
25
|
324,0
|
58
|
751,68
|
15
|
194,40
|
23
|
298,08
|
2
|
25,92
|
6
|
77,76
|
|
|
4.4
|
Đang nuôi 04 con
|
4
|
1440
|
36
|
622,08
|
4
|
69,12
|
|
|
2
|
34,56
|
|
|
2
|
34,56
|
|
,0
|
|
,0
|
4
|
69,12
|
16
|
276,48
|
7
|
120,96
|
1
|
17,28
|
|
|
|
,0
|
|
|
4.5
|
Đang nuôi 05 con
|
5
|
1800
|
4
|
86,40
|
0
|
,0
|
|
|
|
,0
|
|
|
2
|
43,20
|
|
,0
|
|
,0
|
1
|
21,60
|
|
,0
|
1
|
21,60
|
|
,0
|
|
|
|
,0
|
|
|
4.6
|
Đang nuôi 06 con
|
6
|
2160
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
|
|
|
,0
|
|
|
|
,0
|
|
,0
|
|
,0
|
|
,0
|
|
,0
|
|
,0
|
|
,0
|
|
|
|
,0
|
|
|
4.7
|
Đang nuôi 07 con
|
7
|
2520
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
|
|
|
,0
|
|
|
|
,0
|
|
,0
|
|
,0
|
|
,0
|
|
,0
|
|
,0
|
|
,0
|
|
|
|
.0
|
|
|
5
|
Người
cao tuổi
|
|
|
44.829
|
199.026,72
|
8.150
|
36.156,24
|
474
|
2.067,12
|
7.054
|
31.585,68
|
3.315
|
14.577,84
|
5.453
|
23.973,84
|
4.248
|
18.796,32
|
5.220
|
23.129,28
|
5.435
|
24.133,68
|
1.406
|
6.333,12
|
2.498
|
11.147,76
|
387
|
1.728,0
|
350
|
1.630,80
|
839
|
3.767,04
|
0
|
,0
|
5.1
|
Người
cao tuổi không có nghĩa
vụ và quyền phụng dưỡng, trong đó:
|
|
|
1.756
|
12.346,56
|
164
|
1.095,12
|
8
|
54,0
|
412
|
2.892,24
|
103
|
702,0
|
155
|
1.086,48
|
168
|
1.170,72
|
197
|
1.404,0
|
245
|
1.695,60
|
85
|
626,40
|
115
|
853,20
|
23
|
155,52
|
35
|
270,0
|
46
|
341,28
|
0
|
,0
|
5.1.1
|
Người cao tuổi từ
60 tuổi đến dưới 80 tuổi thuộc hộ gia đình
nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng hoặc có người có
nghĩa vụ và quyền phụng
dưỡng nhưng người này đang hưởng chế độ trợ cấp xã hội
hằng tháng
|
1,5
|
540
|
1.308
|
8.475,84
|
149
|
965,52
|
7
|
45,36
|
309
|
2.002,32
|
87
|
563,76
|
117
|
758,16
|
130
|
842,40
|
138
|
894,24
|
195
|
1.263,60
|
50
|
324,0
|
65
|
421,20
|
20
|
129,60
|
15
|
97,20
|
26
|
168,48
|
|
|
5.1.2
|
Người cao
tuổi từ đủ 80 tuổi trở lên thuộc hộ gia đình
nghèo không có người có nghĩa
vụ và quyền phụng dưỡng hoặc có người có nghĩa
vụ và quyền phụng dưỡng
nhưng người này đang hưởng chế độ trợ cấp xã hội
hằng tháng
|
2
|
720
|
448
|
3.870,72
|
15
|
129,60
|
1
|
8,64
|
103
|
889,92
|
16
|
138,24
|
38
|
328,32
|
38
|
328,32
|
59
|
509,76
|
50
|
432,0
|
35
|
302,40
|
50
|
432,0
|
3
|
25,92
|
20
|
172,80
|
20
|
172,80
|
|
|
5.2
|
Người cao tuổi từ
đủ 75 tuổi đến 80
tuổi thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo không thuộc diện quy định ở điểm a
khoản này đang sống tại địa bàn các xã, thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi đặc
biệt khó khăn
|
1
|
360
|
1.074
|
4.639,68
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
10
|
43,20
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
309
|
1.334,88
|
415
|
1.792,80
|
81
|
349,92
|
65
|
280,80
|
194
|
838,08
|
|
|
5.3
|
Người cao tuổi từ
đủ 80 tuổi trở lên mà không
có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng
tháng, trợ cấp xã hội hằng tháng
|
1
|
360
|
41.929
|
181.133,28
|
7.921
|
34.218,72
|
466
|
2.013,12
|
6.642
|
28.693,44
|
3.212
|
13.875,84
|
5.298
|
22.887,36
|
4.070
|
17.582,40
|
5.020
|
21.686,40
|
5.188
|
22.412,16
|
1.012
|
4.371,84
|
1.968
|
8.501,76
|
283
|
1.222,56
|
250
|
1.080,0
|
599
|
2.587,68
|
|
|
|
Trong đó:
Thuộc diện hộ nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Người cao
tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong các cơ sở bảo
trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng quy
định tại Điều 19 Luật người cao tuổi
|
3
|
1080
|
70
|
907,20
|
65
|
842,40
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
3
|
38,88
|
2
|
25,92
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
6
|
Người
khuyết tật
|
|
138
|
33.285
|
270.520,56
|
7.038
|
58.592,16
|
510
|
4.149,36
|
4.150
|
33.205,68
|
2.595
|
20.373,12
|
3.485
|
28.501,20
|
2.569
|
21.196,08
|
5.849
|
47.679,84
|
3.650
|
29.172,96
|
1.261
|
10.242,72
|
920
|
7.279,20
|
272
|
2.157,84
|
335
|
2.754,0
|
651
|
5.216,40
|
0
|
,0
|
6.1
|
Người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
|
8.581
|
84.996,0
|
2.624
|
25.596,0
|
129
|
1.330,56
|
849
|
8.359,20
|
391
|
3.825,36
|
895
|
8.974,80
|
724
|
7.415,28
|
1.295
|
12.942,72
|
878
|
8.618,40
|
299
|
3.008,88
|
170
|
1.706,40
|
61
|
604,80
|
105
|
1.026,0
|
161
|
1.587,60
|
0
|
,0
|
6.1.1
|
Dưới 16 tuổi
|
2,5
|
900
|
951
|
10.270,80
|
277
|
2.991,60
|
8
|
86,40
|
84
|
907,20
|
61
|
658,80
|
105
|
1.134,0
|
47
|
507,60
|
67
|
723,60
|
85
|
918,0
|
67
|
723,60
|
60
|
648,0
|
29
|
313,20
|
15
|
162,0
|
46
|
496,80
|
|
|
6.1.2
|
Từ 16 tuổi đến 60
tuổi
|
2
|
720
|
3.555
|
30.715,20
|
1.270
|
10.972,80
|
29
|
250,56
|
375
|
3.240,0
|
184
|
1.589,76
|
320
|
2.764,80
|
187
|
1.615,68
|
483
|
4.173,12
|
400
|
3.456,0
|
102
|
881,28
|
60
|
518,40
|
25
|
216,0
|
50
|
432,0
|
70
|
604,80
|
|
|
6.1.3
|
Từ đủ 60 tuổi
trở lên
|
2,5
|
900
|
4.075
|
44.010,0
|
1.077
|
11.631,60
|
92
|
993,60
|
390
|
4.212,0
|
146
|
1.576,80
|
470
|
5.076,0
|
490
|
5.292,0
|
745
|
8.046,0
|
393
|
4.244,40
|
130
|
1.404,0
|
50
|
540,0
|
7
|
75,60
|
40
|
432,0
|
45
|
486,0
|
|
|
6.2
|
Người
khuyết tật nặng
|
|
|
24.704
|
185.524,56
|
4.414
|
32.996,16
|
381
|
2.818,80
|
3.301
|
24.846,48
|
2.204
|
16.547,76
|
2.590
|
19.526,40
|
1.845
|
13.780,80
|
4.554
|
34.737,12
|
2.772
|
20.554,56
|
962
|
7.233,84
|
750
|
5.572,80
|
211
|
1.553,04
|
230
|
1.728,0
|
490
|
3.628,80
|
0
|
,0
|
6.2.1
|
Dưới 16 tuổi
|
2
|
720
|
2.139
|
18.480,96
|
212
|
1.831,68
|
32
|
276,48
|
291
|
2.514,24
|
177
|
1.529,28
|
220
|
1.900,80
|
165
|
1.425,60
|
284
|
2.453,76
|
200
|
1.728,0
|
198
|
1.710,72
|
150
|
1.296,0
|
70
|
604,80
|
40
|
345,60
|
100
|
864,0
|
|
|
6.2.2
|
Từ 16 tuổi
đến 60 tuổi
|
1,5
|
540
|
12.925
|
83.754,0
|
2.380
|
15.422,40
|
219
|
1.419,12
|
1.701
|
11.022,48
|
1.155
|
7.484,40
|
1.320
|
8.553,60
|
1.000
|
6.480,0
|
2.134
|
13.828,32
|
1.572
|
10.186,56
|
499
|
3.233,52
|
420
|
2.721,60
|
125
|
810,0
|
120
|
777,60
|
280
|
1.814,40
|
|
|
6.2.3
|
Từ đủ 60 tuổi
trở lên
|
2
|
720
|
9.640
|
83.289,60
|
1.822
|
15.742,08
|
130
|
1.123,20
|
1.309
|
11.309,76
|
872
|
7.534,08
|
1.050
|
9.072,0
|
680
|
5.875,20
|
2.136
|
18.455,04
|
1.000
|
8.640,0
|
265
|
2.289,60
|
180
|
1.555,20
|
16
|
138,24
|
70
|
604.80
|
110
|
950,40
|
|
|
7
|
Trẻ em
dưới 3 tuổi thuộc diện
hộ nghèo, hộ cận nghèo không thuộc đối tượng quy định tại các
khoản 1, 3 và 6 Điều 5 đang
sống tại địa bàn các xã,
thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi đặc
biệt khó khăn
|
1,5
|
540
|
2.767
|
17.930,16
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
35
|
226,80
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
1.340
|
8.683,20
|
431
|
2.792,88
|
421
|
2.728,08
|
60
|
388,80
|
480
|
3.110,40
|
|
|
8
|
Người bị
nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn
khả năng lao động mà không có lương hưu,
trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng, trợ cấp ưu đãi người...
|
1,5
|
540
|
23
|
149,04
|
3
|
19,44
|
0
|
,0
|
2
|
12,96
|
1
|
6,48
|
4
|
25,92
|
2
|
12,96
|
1
|
6,48
|
3
|
19,44
|
2
|
12,96
|
0
|
,0
|
2
|
12,96
|
0
|
,0
|
3
|
19,44
|
|
|
II
|
Chăm
sóc nuôi dưỡng tại cộng đồng
|
|
|
8.802
|
39.050,64
|
2.612
|
11.823,84
|
145
|
669,60
|
913
|
3.983,04
|
391
|
1.689,12
|
908
|
3.950,64
|
732
|
3.181,68
|
1.323
|
5.778.0
|
925
|
4.104,0
|
325
|
1.460,16
|
180
|
799,20
|
71
|
336,96
|
92
|
423,36
|
185
|
851,04
|
0
|
,0
|
1
|
Gia đình/cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi/bị
bỏ rơi
|
|
|
150
|
997,92
|
40
|
276,48
|
16
|
112,32
|
9
|
58,32
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
2
|
12,96
|
9
|
58,32
|
26
|
168,48
|
9
|
58,32
|
8
|
51,84
|
11
|
71,28
|
20
|
129,60
|
0
|
,0
|
1.1
|
Trẻ em
dưới 04
|
2,5
|
900
|
6
|
64,80
|
4
|
43,20
|
2
|
21,60
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
|
.
|
1.2
|
Trẻ em từ 04 tuổi
đến dưới 16 tuổi
|
1,5
|
540
|
144
|
933,12
|
36
|
233,28
|
14
|
90,72
|
9
|
58,32
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
2
|
12,96
|
9
|
58,32
|
26
|
168,48
|
9
|
58,32
|
8
|
51,84
|
11
|
71,28
|
20
|
129,60
|
|
|
2
|
Người
nhận chăm sóc Người cao tuổi thuộc hộ nghèo không
có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sống
ở cộng đồng, đủ điều kiện
tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ
xã hội, nhà xã hội
|
1,5
|
540
|
60
|
388,80
|
40
|
259,20
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
19
|
123,12
|
0
|
,0
|
1
|
6,48
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
|
|
3
|
Gia đình/cá nhân nhận
chăm sóc, nuôi dưỡng Người khuyết tật
đặc biệt nặng đủ điều kiện tiếp nhận
vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
|
|
172
|
1.140,48
|
133
|
874,80
|
0
|
,0
|
7
|
49,68
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
1
|
6,48
|
10
|
64,80
|
15
|
97,20
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
2
|
21,60
|
0
|
,0
|
4
|
25,92
|
0
|
,0
|
3.1
|
Nhận nuôi
dưỡng, chăm sóc mỗi một người khuyết tật đặc biệt
nặng
|
1,5
|
540
|
166
|
1.075,68
|
130
|
842,40
|
0
|
,0
|
6
|
38,88
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
1
|
6,48
|
10
|
64,80
|
15
|
97,20
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
4
|
25,92
|
|
|
3.2
|
Nhận nhân
chăm sóc, nuôi dưỡng mỗi một trẻ em khuyết tật đặc biệt nặng
|
2,5
|
900
|
6
|
64,80
|
3
|
32,40
|
0
|
,0
|
1
|
10,80
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
2
|
21,60
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
|
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí
chăm sóc đối với người khuyết tật
|
|
|
8.420
|
36.523,44
|
2.399
|
10.413,36
|
129
|
557,28
|
897
|
3.875,04
|
391
|
1.689,12
|
908
|
3.950,64
|
731
|
3.175,20
|
1.311
|
5.700,24
|
882
|
3.825,36
|
299
|
1.291,68
|
170
|
734,40
|
61
|
263,52
|
81
|
352,08
|
161
|
695,52
|
0
|
,0
|
4.1
|
Người khuyết tật đặc biệt nặng, người
khuyết tật nặng đang mang thai hoặc nuôi 1 con
dưới 36 tháng tuổi
|
1,5
|
540
|
49
|
317,52
|
7
|
45,36
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
13
|
84,24
|
6
|
38,88
|
15
|
97,20
|
7
|
45,36
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
1
|
6,48
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
4.2
|
Người khuyết tật đặc biệt
nặng, người khuyết tật nặng đang mang thai và nuôi con dưới 36 tháng
tuổi
|
2
|
720
|
4
|
34,56
|
3
|
25,92
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
1
|
8,64
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
4.3
|
Người khuyết tật đặc biệt
nặng, người khuyết tật nặng đang nuôi từ 2 con trở lên
dưới 36 tháng tuổi
|
2
|
720
|
6
|
51,84
|
5
|
43,20
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
1
|
8,64
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
0
|
,0
|
4.4
|
Hộ gia đình đang trực tiếp chăm sóc
nuôi dưỡng mỗi một người khuyết tật đặc biệt nặng
|
1
|
360
|
8.361
|
36.119,52
|
2.384
|
10.298,88
|
129
|
557,28
|
897
|
3.875,04
|
391
|
1.689,12
|
895
|
3.866,40
|
724
|
3.127,68
|
1.295
|
5.594,40
|
875
|
3.780,0
|
299
|
1.291,68
|
170
|
734,40
|
61
|
263,52
|
80
|
345,60
|
161
|
695,52
|
0
|
,0
|
III
|
Mai táng
phí cho đối tượng BTXH
hằng tháng tại cộng đồng
|
20
|
7200
|
3.675
|
26.460,0
|
730
|
5.256,0
|
60
|
432,0
|
560
|
4.032,0
|
410
|
2.952,0
|
470
|
3.384,0
|
277
|
1.994,40
|
394
|
2.836,80
|
429
|
3.088,80
|
89
|
640,80
|
133
|
957,60
|
17
|
122,40
|
40
|
288,0
|
66
|
475,20
|
|
|
B
|
NUÔI
DƯỠNG TRONG CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
|
165
|
4.290,49
|
|
,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165
|
4.290,49
|
1
|
Người có hoàn cảnh
xã hội đặc biệt khó khăn
|
|
|
165
|
2.872,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165
|
2.872,80
|
a)
|
Trẻ em dưới 16
tuổi không có nguồn nuôi dưỡng
|
|
|
28
|
505,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
505,44
|
|
Dưới 04 tuổi
|
5,0
|
1.800
|
5
|
108,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
108,0
|
|
Từ đủ 04 tuổi
trở lên đến dưới 16 tuổi
|
4,0
|
1.440
|
23
|
397,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
397,44
|
b)
|
Người từ 16 tuổi đến
22 tuổi đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên
nghiệp, cao đẳng, đại học
|
4,0
|
1.440
|
7
|
120,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
120,96
|
c)
|
Người cao
tuổi
|
4.0
|
1.440
|
54
|
933,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
933,12
|
d)
|
Người khuyết tật đặc biệt nặng không nơi nương tựa, không
lo được cuộc sống
|
|
|
76
|
1.313,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
1.313,28
|
|
Dưới 04 tuổi
|
5,0
|
1.800
|
|
,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
,0
|
|
Từ đủ 04 tuổi trở lên đến dưới 16 tuổi
|
4,0
|
1.440
|
7
|
120,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
120,96
|
|
Từ đủ 16 tuổi đến
dưới 60 tuổi
|
4.0
|
1.440
|
59
|
1.019,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
1.019,52
|
|
Từ đủ 60
tuổi trở lên
|
4.0
|
1.440
|
10
|
172,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
172,80
|
2
|
Người cần bảo vệ
khẩn cấp (hưởng tối đa 03 tháng/năm)
|
|
|
0
|
,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
,0
|
|
Dưới 04 tuổi
|
5,0
|
1.800
|
|
,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
,0
|
|
Từ đủ 04 tuổi trở lên đến dưới 16 tuổi
|
4,0
|
1.440
|
|
,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
,0
|
|
Từ đủ 16 tuổi
đến dưới 60 tuổi
|
4,0
|
1.440
|
|
,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
,0
|
|
Từ đủ 60 tuổi
trở lên
|
4,0
|
1.440
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
3
|
Người chưa thành niên, người không còn khả năng lao động (theo quy định về xử lý vi phạm
hành chính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
Dưới 04 tuổi
|
5,0
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
Từ đủ 04 tuổi trở lên
|
4,0
|
1.440
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
4
|
Mai táng phí đối
tượng tại Cơ sở trợ giúp xã hội
|
50,0
|
18.000
|
3
|
54,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
54,0
|
5
|
Hỗ trợ vật dụng hàng ngày
|
|
|
|
1.363,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
1.363,69
|
|
TỔNG
CỘNG KINH PHÍ (A+B)
|
|
|
93.426
|
581.325,85
|
18.204
|
114.426,72
|
1.162
|
7.551,36
|
12.631
|
76.093,92
|
6.390
|
40.132,08
|
10.088
|
61.462,08
|
7.780
|
46.695,60
|
12.673
|
81.190,80
|
10.474
|
63.575,28
|
4.971
|
32.021,28
|
4.411
|
25.469,28
|
1.343
|
8.557,20
|
885
|
5.798,16
|
2.249
|
14.061,60
|
165
|
4.290,49
|
Quyết định 442/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội năm 2022 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 442/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội ngày 06/04/2022 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
3.492
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|