|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4158/QĐ-UBND bộ tiêu chí xét công nhận xã nông thôn mới Cần Thơ 2016 2020
Số hiệu:
|
4158/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Đào Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4158/QĐ-UBND
|
Cần
Thơ, ngày 30 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ THÀNH PHỐ CẦN THƠ VỀ XÃ NÔNG
THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1980/QĐ-TTg
ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí
quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Chánh Văn
phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới thành phố tại Tờ trình số
175/TTr-VPĐPXDNTM ngày 24 tháng 11 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí thành phố
Cần Thơ về xét công nhận xã nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020.
Bộ tiêu chí là căn cứ để xây
dựng nội dung Chương trình Mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới thành phố
Cần Thơ; chỉ đạo thí điểm xây dựng mô hình nông thôn mới trong thời kỳ công
nghiệp hóa, hiện đại hóa; kiểm tra, đánh giá công nhận xã, huyện, thành phố đạt
chuẩn nông thôn mới.
Bộ tiêu chí này sẽ được điều
chỉnh phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội thành phố Cần Thơ theo từng thời kỳ.
Điều 2.
Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông
thôn mới thành phố phối hợp với các sở, ban ngành liên quan, Ủy ban nhân dân
huyện trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ban hành quy định việc xét công
nhận, công bố địa phương đạt chuẩn “nông thôn mới” và hướng dẫn triển khai Quyết
định này.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 3589/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành
phố Cần Thơ về việc ban hành Bộ tiêu chí thành phố Cần Thơ về nông thôn mới.
Điều 4:
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở,
Thủ trưởng cơ quan, ban ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- TT. Thành ủy;
- TT. HĐND thành phố;
- CT, các PCT UBND thành phố;
- Các sở, ban ngành thành phố;
- VP Điều phối xây dựng NTM thành phố;
- UBND huyện;
- UBMTTQ VN và các Đoàn thể thành phố;
- Báo Cần Thơ;
- Đài PT-TH Cần Thơ;
- Cổng thông tin thành phố;
- VP UBND thành phố (2, 3);
- Lưu: VT.QT.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Anh Dũng
|
2 BỘ TIÊU CHÍ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4158/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
I. QUY HOẠCH
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung
tiêu chí
|
Chỉ tiêu
chung
|
Chỉ tiêu đồng
bằng sông Cửu Long
|
Chỉ tiêu của
thành phố Cần Thơ
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê
duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung
xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung
tiêu chí
|
Chỉ tiêu
chung
|
Chỉ tiêu đồng
bằng sông Cửu Long
|
Chỉ tiêu của
thành phố Cần Thơ
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường
huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh
năm
|
Tùy điều kiện địa
phương
|
100%
|
2.2. Đường trục thôn, bản, ấp và đường liên thôn,
bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
Tùy điều kiện địa
phương
|
50%
|
2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào
mùa mưa
|
Tùy điều kiện địa
phương
|
100% (50% cứng
hóa)
|
2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận
chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
|
Tùy điều kiện địa
phương
|
100% (nếu có)
|
3
|
Thủy lợi
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp
được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên
|
Tùy điều kiện địa
phương
|
≥80%
|
3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân
sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn
từ các nguồn
|
≥98%
|
≥98%
|
≥98%
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo,
tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn quốc
gia
|
≥80%
|
≥70%
|
≥70%
|
6
|
Cơ sở vật chất
văn hóa
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng
và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã
|
Tùy điều kiện địa
phương
|
Xã có Trung tâm
Văn hóa - Thể thao xã đạt chuẩn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao
cho trẻ em theo quy định
|
Tùy điều kiện địa
phương
|
Xã có điểm vui chơi, giải trí, thể thao cho trẻ
em, người cao tuổi; và đảm bảo điều kiện có hoạt động chống đuối nước cho trẻ
em.
|
6.3. Tỷ lệ thôn, bản, ấp có nhà văn hóa hoặc
nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng
|
100%
|
100%
|
100%
|
7
|
Cơ sở hạ tầng
thương mại nông thôn
|
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi
hàng hóa
|
Tùy điều kiện địa
phương
|
Xã đạt một
trong ba loại hình sau:
1. Chợ nông
thôn đạt chuẩn theo quy định tại Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01
năm 2003 của Chính phủ và Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm
2009 của Chính phủ.
2. Siêu thị trong
quy hoạch: Diện tích kinh doanh từ 250m2 đến 500m2.
3. Cửa hàng tiện
lợi: Diện tích từ 50m2 trở lên
|
8
|
Thông tin và
Truyền thông
|
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến
các thôn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong
công tác quản lý, điều hành
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
Không
|
Không
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy
định
|
≥80%
|
≥70%
|
≥70%
(Đạt 3 cứng
theo quy định Bộ Xây dựng và đảm bảo tồn tại trên 20 năm)
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung
tiêu chí
|
Chỉ tiêu
chung
|
Chỉ tiêu đồng
bằng sông Cửu Long
|
Chỉ tiêu của
thành phố Cần Thơ
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn
đến năm 2020 (triệu đồng/người)
|
≥45
|
≥50
|
≥50
|
11
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020
|
≤6%
|
≤4%
|
≤4%
|
12
|
Lao động có việc
làm
|
Tỷ lệ người có việc làm trên dân số trong độ
tuổi lao động có khả năng tham gia lao động
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
13
|
Tổ chức sản xuất
|
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động theo đúng quy
định của Luật Hợp tác xã năm 2012
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với
tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung
tiêu chí
|
Chỉ tiêu
chung
|
Chỉ tiêu đồng
bằng sông Cửu Long
|
Chỉ tiêu của
thành phố Cần Thơ
|
14
|
Giáo dục và Đào
tạo
|
14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi,
xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học
cơ sở
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở
được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp nghề)
|
≥85%
|
≥80%
|
≥80%
|
14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo
|
≥40%
|
≥25%
|
≥25%
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế
|
≥85%
|
≥85%
|
≥85%
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng
thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)
|
≤21,8%
|
≤20,5%
|
≤20,5%
|
16
|
Văn hóa
|
Tỷ lệ thôn, bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa
theo quy định
|
≥70%
|
≥70%
|
100%
|
17
|
Môi trường và
an toàn thực phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh
và nước sạch theo quy định
|
≥95%
(≥60% nước sạch)
|
≥95%
(≥65% nước sạch)
|
≥95% nước hợp vệ
sinh
(trong đó có
≥65% nước sạch)
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi
trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
100%
|
100%
|
100%
|
17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường xanh - sạch
- đẹp, an toàn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo
quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
Mai táng phù hợp với quy định, truyền thống
văn minh, văn hóa của địa phương hoặc theo quy hoạch
|
17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải
khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom, xử lý theo
quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu hợp vệ sinh, nhà tắm,
bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch
|
≥85%
|
≥70%
|
≥70%
|
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn
nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường
|
≥70%
|
≥70%
|
≥70%
|
17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm
|
100%
|
100%
|
100%
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung
tiêu chí
|
Chỉ tiêu
chung
|
Chỉ tiêu đồng
bằng sông Cửu Long
|
Chỉ tiêu của
thành phố Cần Thơ
|
18
|
Hệ thống chính
trị và tiếp cận pháp luật
|
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính
trị cơ sở theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn
“trong sạch, vững mạnh”
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của xã đạt loại
khá trở lên
|
100%
|
100%
|
100%
|
18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy
định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo
lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực
của gia đình và đời sống xã hội
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
19
|
Quốc phòng và
An ninh
|
19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh,
rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
19.2. Xã đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật
tự” và đảm bảo: không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng
án; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm
chế, giảm liên tục so với các năm trước
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
Quyết định 4158/QĐ-UBND năm 2016 Bộ tiêu chí thành phố Cần Thơ về xét công nhận xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4158/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 Bộ tiêu chí thành phố Cần Thơ về xét công nhận xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
2.426
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|