|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
379/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Nhân
|
Ngày ban hành:
|
11/04/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-----------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
379/QĐ-UBND
|
Điện
Biên Phủ, ngày 11 tháng 4 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC BẢN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC CHƯƠNG
TRÌNH PHÁT TRIỂN KT- XH VÙNG CAO NĂM 2008 TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số: 02/NQ-TU ngày 06/7/2001 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh
Lai Châu (nay là tỉnh Điện Biên) và Nghị quyết số 22/2001/NQ-HĐ ngày 03/8/2001
của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu (nay là tỉnh Điện Biên) khóa XI; Kỳ họp thứ
5 về phát triển kinh tế - xã hội vùng cao giai đoạn 2001 – 2010; Nghị quyết số:
15/2004/NQ-HĐND ngày 28/7/2004 về việc điều chỉnh bổ sung Quy chế quản lý và
chính sách đầu tư phát triển kinh tế - xã hội vùng cao;
Căn cứ Quyết định số: 44/2004/QĐ-UB ngày 06/8/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên ban hành Quy chế quản lý và chính sách đầu tư Chương trình phát triển kinh
tế - xã hội vùng cao giai đoạn đến 2010;
Xét Tờ trình số: 74/BDT-CSDT ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Ban Dân tộc về việc đề
nghị phê duyệt danh sách các bản đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình phát triển
KT-XH vùng cao năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt danh sách các bản đặc biệt khó khăn thuộc
Chương trình phát triển KT-XH vùng cao năm 2008 như sau:
Tổng số bản được đầu tư là 252 bản.
Trong đó:
- Tiếp tục đầu tư: 225 bản;
- Đầu tư mới: 27 bản
(Có danh sách kèm theo)
Điều 2.
Căn cứ vào Quyết định này, UBND các huyện, thị xã, thành
phố có trách nhiệm triển khai thực hiện các bước tiếp theo đảm bảo theo quy định
hiện hành; thực hiện việc báo cáo định kỳ về Ban Dân tộc để tổng hợp báo cáo
UBND tỉnh.
Ban Dân tộc có trách nhiệm theo
dõi, hướng dẫn, đôn đốc UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện
Chương trình đảm bảo đúng tiến độ và các quy định hiện hành; tổng hợp báo cáo
UBND tỉnh về tiến độ triển khai thực hiện của các huyện, thị xã, thành phố nhằm
đảm bảo kế hoạch đề ra.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban Dân tộc; Giám đốc các Sở, ngành; Chủ tịch UBND
các huyện, thị, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Nhân
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ
RÀ SOÁT BẢN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN
KINH TẾ-XÃ HỘI VÙNG CAO ĐẦU TƯ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số: 379/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2008 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Điện Biên)
Số
TT
|
Huyện,
xã
|
Thôn,
bản đặc biệt khó khăn đầu tư năm 2008
|
Ghi
chú
|
Xã
|
Bản
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
84
|
252
|
TỔNG SỐ
|
|
|
13
|
36
|
HUYỆN TUẦN GIÁO
|
|
|
1
|
|
Mường Thín
|
|
|
|
1
|
|
Bản Thẩm Xả
|
|
|
2
|
|
Bản Chứn
|
|
|
3
|
|
Bản Yên
|
|
|
4
|
|
Bản Hốc
|
|
2
|
|
Xã Ta Ma
|
|
|
|
5
|
|
Bản Thớ Tỷ
|
|
|
6
|
|
Bản Phiêng Cải
|
|
3
|
|
Xã Nà Xáy
|
|
|
|
7
|
|
Bản Khong Tở
|
|
|
8
|
|
Bản Phai Mướng
|
|
|
9
|
|
Bản Nậm Cá
|
|
4
|
|
Xã Phình Sáng
|
|
|
|
10
|
|
Bản Háng Á
|
|
|
11
|
|
Bản Mý Làng A
|
|
|
12
|
|
Bản Mý Làng B
|
|
5
|
|
Xã Chiềng Sinh
|
|
|
|
13
|
|
Bản Ta Cơn
|
|
6
|
|
Xã Tênh Phông
|
|
|
|
14
|
|
Bản Huổi Anh
|
|
|
15
|
|
Bản Xá Tự
|
|
7
|
|
Xã Pú Nhung
|
|
|
|
16
|
|
Bản Tênh Lá
|
|
8
|
|
Xã Toả Tình
|
|
|
|
17
|
|
Bản Hua Xa A
|
|
9
|
|
Xã Quài Nưa
|
|
|
|
18
|
|
Bản Cọ
|
|
10
|
|
Xã Quài Tở
|
|
|
|
19
|
|
Bản Hua Ca
|
|
|
20
|
|
Bản Thẩm Pao
|
|
11
|
|
Xã Mường Mùn
|
|
|
|
21
|
|
Bản Huổi Lốt
|
|
|
22
|
|
Bản Hỏm
|
|
|
23
|
|
Bản Huổi Khạ
|
|
|
24
|
|
Bản Hua Mức I + II
|
|
|
25
|
|
Bản Hát Lấu
|
|
|
26
|
|
Bản Thẩm Táng
|
|
|
27
|
|
Bản Huổi Cáy
|
|
|
28
|
|
Bản Pú Piến
|
|
12
|
|
Xã Mùn Chung
|
|
|
|
29
|
|
Bản Nà Tòng
|
|
|
30
|
|
Bản Pá Tong
|
|
|
31
|
|
Bản Co Sản
|
|
|
32
|
|
Bản Nậm Bay
|
|
13
|
|
Xã Quài Cang
|
|
|
|
33
|
|
Bản Ten Cá
|
|
|
34
|
|
Bản Cuông
|
|
|
35
|
|
Bản Phung
|
|
|
36
|
|
Bản Sái Trong
|
|
9
|
20
|
HUYỆN MƯỜNG ẢNG
|
|
|
1
|
|
Xã Ẳng Tở
|
|
|
|
1
|
|
Bản Cha Cuông
|
|
|
2
|
|
Bản Tọ Cuông
|
|
|
3
|
|
Bản Tọ Nọ
|
|
2
|
|
Xã Ẳng Nưa
|
|
|
|
4
|
|
Bản Tin Tốc
|
|
3
|
|
Xã Búng Lao
|
|
|
|
5
|
|
Bản Pá Tong
|
|
4
|
|
Xã Xuân Lao
|
|
|
|
6
|
|
Bản Hua Pí
|
|
|
7
|
|
Bản Thẩm Trẩu
|
|
|
8
|
|
Bản Pí
|
|
5
|
|
Xã Mường Lạn
|
|
|
|
9
|
|
Bản Nhộp
|
|
|
10
|
|
Bản Pá Nậm
|
|
|
11
|
|
Bản Xuân Lứa
|
|
6
|
|
Xã Nậm Lịch
|
|
|
|
12
|
|
Bản Lịch Tở
|
|
|
13
|
|
Bản Ít Nọi
|
|
7
|
|
Xã Mường Đăng
|
|
|
|
14
|
|
Bản Pọng
|
Đầu tư mới năm 2008
|
|
15
|
|
Bản Chan I
|
Đầu tư mới năm 2008
|
8
|
|
Xã Ngối Cáy
|
|
|
|
16
|
|
Bản Ngối
|
|
9
|
|
Xã Ẳng Cang
|
|
|
|
17
|
|
Bản Hua Nà
|
|
|
18
|
|
Bản Cói
|
|
|
19
|
|
Bản Hua Nguống
|
|
|
20
|
|
Bản Co En
|
|
14
|
31
|
HUYỆN MƯỜNG CHÀ
|
|
|
1
|
|
Xã Xá Tổng
|
|
|
|
1
|
|
Bản Trung Gênh
|
|
|
2
|
|
Bản Xả Phình 1
|
|
|
3
|
|
Bản Háng Lìa
|
|
2
|
|
Xã Hừa Ngài
|
|
|
|
4
|
|
Bản Huổi Pấng
|
Đầu tư mới năm 2008
|
|
5
|
|
Bản Hừa Ngài
|
|
|
6
|
|
Bản Pa Soan 1
|
|
|
7
|
|
Bản Há La Chủ
|
|
|
8
|
|
Bản Huổi Ít
|
Đầu tư mới năm 2008
|
3
|
|
Xã Huổi Lèng
|
|
|
|
9
|
|
Bản Huổi Lèng
|
Đầu tư mới năm 2008
|
4
|
|
Xã Pa Ham
|
|
|
|
10
|
|
Bản Cứu Táng
|
|
|
11
|
|
Bản Hô Cút
|
|
|
12
|
|
Bản Phiêng Đất B
|
Đầu tư mới năm 2008
|
5
|
|
Xã Mường Mươn
|
|
|
|
13
|
|
Bản Huổi Nhả
|
|
|
14
|
|
Bản Pú Chả
|
|
|
15
|
|
Bản Huổi Meo
|
|
|
16
|
|
Bản Huổi Kết Tinh
|
Đầu tư mới năm 2008
|
6
|
|
Xã Si Pa Phìn
|
|
|
|
17
|
|
Bản Phi Lĩnh
|
|
7
|
|
Xã Mường Tùng
|
|
|
|
18
|
|
Bản Huổi Điết
|
|
|
19
|
|
Bản Púng Trạng
|
|
8
|
|
Xã Chà Nưa
|
|
|
|
20
|
|
Bản Cấu
|
Đầu tư mới năm 2008
|
9
|
|
Xã Chà Tở
|
|
|
|
21
|
|
Bản Hô Hằng
|
|
|
22
|
|
Bản Nà Mười
|
Đầu tư mới năm 2008
|
|
23
|
|
Bản Nậm Chua
|
|
10
|
|
Xã Ma Thì Hồ
|
|
|
|
24
|
|
Bản Huổi Mí
|
Đầu tư mới năm 2008
|
|
25
|
|
Bản Làng Dung
|
Đầu tư mới năm 2008
|
11
|
|
Xã Na Sang
|
|
|
|
26
|
|
Bản Huổi Xưa
|
|
12
|
|
Xã Sa Lông
|
|
|
|
27
|
|
Bản Pu Ca
|
Đầu tư mới năm 2008
|
|
28
|
|
Bản Sa Lông 2
|
Đầu tư mới năm 2008
|
13
|
|
Xã Phìn Hồ
|
|
|
|
29
|
|
Bản Phìn Hồ B
|
|
14
|
|
Xã Nậm Khăn
|
|
|
|
30
|
|
Bản Nậm Pang
|
|
|
31
|
|
Bản Huổi Văng
|
|
11
|
32
|
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
|
|
|
1
|
|
Xã Thanh An
|
|
|
|
1
|
|
Bản Co Chai
|
|
2
|
|
Xã Thanh Nưa
|
|
|
|
2
|
|
Bản Co Pục
|
|
|
3
|
|
Bản Xá Nhù
|
|
|
4
|
|
Bản Pa Sáng
|
|
3
|
|
Xã Mường Pồn
|
|
|
|
5
|
|
Bản Tin Tốc
|
|
4
|
|
Xã Mường Phăng
|
|
|
|
6
|
|
Bản Khẩu Cắm
|
|
|
7
|
|
Bản Ten
|
|
|
8
|
|
Bản Muông
|
|
|
9
|
|
Bản Hạ
|
|
|
10
|
|
Bản Kéo
|
|
|
11
|
|
Bản Công
|
|
5
|
|
Xã Nà Tấu
|
|
|
|
12
|
|
Bản Hua Luống
|
|
|
13
|
|
Bản Phiêng Ban
|
|
6
|
|
Xã Nà Nhạn
|
|
|
|
14
|
|
Bản Nậm Khẩu Hú
|
|
|
15
|
|
Bản Na Pen 1
|
|
|
16
|
|
Bản Na Pen 2
|
|
|
17
|
|
Bản Na Pen 3
|
|
7
|
|
Xã Pa Thơm
|
|
|
|
18
|
|
Bản Sa Cuông
|
|
|
19
|
|
Bản Huổi Moi
|
|
8
|
|
Xã Núa Ngam
|
|
|
|
20
|
|
Bản Sái Lương
|
|
|
21
|
|
Bản Hẹ Trên
|
|
|
22
|
|
Bản Hẹ Dưới
|
|
|
23
|
|
Bản Loọng Sọt
|
|
9
|
|
Xã Mường Nhà
|
|
|
|
24
|
|
Bản Na Hươm
|
|
|
25
|
|
Bản Hin Phon
|
|
|
26
|
|
Bản Huổi Chanh
|
|
|
27
|
|
Bản Khon Kén
|
|
10
|
|
Xã Mường Lói
|
|
|
|
28
|
|
Bản Huổi Cảnh
|
|
|
29
|
|
Bản Tin Tốc
|
|
|
30
|
|
Bản Pá Trả
|
|
|
31
|
|
Bản Mốc C5
|
|
11
|
|
Xã Thanh Luông
|
|
|
|
32
|
|
Bản Hua Pe
|
|
9
|
26
|
HUYỆN MƯỜNG NHÉ
|
|
|
1
|
|
Xã Chà Cang
|
|
|
|
1
|
|
Bản Hô Hài
|
|
|
2
|
|
Bản Nậm Tin 3
|
|
2
|
|
Xã Nà Hỳ
|
|
|
|
3
|
|
Bản Nậm Chua 4
|
Đầu tư mới năm 2008
|
|
4
|
|
Bản Vàng Đán Mông
|
|
3
|
|
Xã Nà Khoa
|
|
|
|
5
|
|
Bản Nậm Nhừ 3
|
|
|
6
|
|
Bản Huổi Lụ 2
|
|
|
7
|
|
Bản Nậm Chẩn
|
|
4
|
|
Xã Nà Bủng
|
|
|
|
8
|
|
Bản Púng Ham Xoong 1
|
|
|
9
|
|
Bản Huổi Dạo
|
Đầu tư mới năm 2008
|
|
10
|
|
Bản Nộc Cốc
|
Đầu tư mới năm 2008
|
5
|
|
Xã Mường Toong
|
|
|
|
11
|
|
Bản Nậm Xả
|
Đầu tư mới năm 2008
|
|
12
|
|
Bản Nậm Hính 1
|
|
|
13
|
|
Bản Nậm Pan 1
|
|
|
14
|
|
Nậm Hính 2
|
Đầu tư mới năm 2008
|
6
|
|
Xã Quảng Lâm
|
|
|
|
15
|
|
Bản Dền Thàng
|
|
|
16
|
|
Bản Na Co Sa
|
|
|
17
|
|
Bản Huổi Thủng 2
|
|
|
18
|
|
Bản Huổi Quang
|
|
7
|
|
Xã Nậm Kè
|
|
|
|
19
|
|
Bản Pá Mỳ 1
|
|
|
20
|
|
Bản Chuyên Gia 1
|
|
|
21
|
|
Bản Huổi Khon 1
|
|
8
|
|
Xã Mường Nhé
|
|
|
|
22
|
|
Bản Huổi Lúm
|
|
|
23
|
|
Bản Vang Hồ
|
|
9
|
|
Xã Chung Chải
|
|
|
|
24
|
|
Bản Nậm Vì
|
Đầu tư mới năm 2008
|
10
|
|
Xã Pa Tần
|
|
|
|
25
|
|
Bản Huổi Khương
|
|
|
26
|
|
Bản Huổi Tang
|
|
13
|
60
|
HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
|
|
|
1
|
|
Xã Na Son
|
|
|
|
1
|
|
Bản Trung Phu
|
|
|
2
|
|
Bản Lọng Chuông
|
|
|
3
|
|
Bản Bó
|
|
2
|
|
Xã Pú Nhi
|
|
|
|
4
|
|
Bản Huổi Tao A
|
|
|
5
|
|
Bản Phù Lồng A
|
|
|
6
|
|
Bản Pu Nhi B
|
|
3
|
|
Xã Noong U
|
|
|
|
7
|
|
Bản Thanh Ngám
|
|
|
8
|
|
Bản Tà Té B
|
|
|
9
|
|
Bản Tìa Mùng B
|
|
4
|
|
Xã Xa Dung
|
|
|
|
10
|
|
Bản Nà Sản A
|
|
|
11
|
|
Bản Chóng B
|
|
|
12
|
|
Bản Sa Dung C
|
|
|
13
|
|
Bản Mường Tỉnh A
|
|
|
14
|
|
Bản Mường Tỉnh B
|
|
|
15
|
|
Bản Thẩm Mỹ B
|
|
|
16
|
|
Bản Nà Sản B
|
|
5
|
|
Xã Phì Nhừ
|
|
|
|
17
|
|
Bản Páo Sinh
|
|
|
18
|
|
Bản Chống Sư
|
|
|
19
|
|
Bản Từ Xa
|
|
6
|
|
Xã Chiềng Sơ
|
|
|
|
20
|
|
Bản Thẩm Trẩu
|
|
|
21
|
|
Bản Cang A
|
|
|
22
|
|
Bản Cang B
|
|
|
23
|
|
Bản Nà Ly
|
|
|
24
|
|
Bản Pá Hịa B
|
|
|
25
|
|
Bản Nặm Mắn B
|
|
|
26
|
|
Bản Co Mỵ
|
|
|
27
|
|
Bản Huổi Tấu
|
|
7
|
|
Xã Háng Lìa
|
|
|
|
28
|
|
Bản Háng Tây
|
|
|
29
|
|
Bản Huổi Sông
|
|
|
30
|
|
Bản Huổi Va A
|
|
|
31
|
|
Bản Huổi Va B
|
|
|
32
|
|
Bản Huổi Tống A
|
|
|
33
|
|
Bản Huổi Tống B
|
|
8
|
|
Xã Tìa Dình
|
|
|
|
34
|
|
Bản Tào La
|
|
|
35
|
|
Bản Tìa Dình A
|
|
|
36
|
|
Bản Tìa Dình B
|
|
|
37
|
|
Bản Chua Ta A
|
|
9
|
|
Xã Keo Lôm
|
|
|
|
38
|
|
Bản Tìa Ghếnh
|
|
|
39
|
|
Bản Chóp Ly
|
|
|
40
|
|
Bản Huổi Múa B
|
|
|
41
|
|
Bản Sam Măn
|
|
|
42
|
|
Bản Keo Lôm 2
|
|
10
|
|
Xã Luân Giói
|
|
|
|
43
|
|
Bản Phiêng Muông
|
|
|
44
|
|
Bản Co Cưởm
|
|
|
45
|
|
Bản Phiêng Kên
|
|
11
|
|
Xã Phình Giàng
|
|
|
|
46
|
|
Bản Sa Vua A
|
|
|
47
|
|
Bản Sa Vua B
|
|
|
48
|
|
Bản Pa Cá A
|
|
|
49
|
|
Bản Phì Xua B
|
|
|
50
|
|
Bản Huổi Có
|
|
12
|
|
Xã Pú Hồng
|
|
|
|
51
|
|
Bản Nà Nếnh A
|
Đầu tư mới năm 2008
|
|
52
|
|
Bản Pú Hồng B
|
|
|
53
|
|
Bản Tin Tốc
|
|
|
54
|
|
Bản Nà Nếnh B
|
|
|
55
|
|
Bản Nà Nếnh C
|
|
|
56
|
|
Bản Phiêng Muông B
|
|
13
|
|
Xã Mường Luân
|
|
|
|
57
|
|
Bản Co Kham
|
|
|
58
|
|
Bản Nà Sản
|
|
|
59
|
|
Bản Mường Luân 2
|
|
|
60
|
|
Bản Pá Pao 2
|
|
11
|
43
|
HUYỆN TỦA CHÙA
|
|
|
1
|
|
Xã Tủa Thàng
|
|
|
|
1
|
|
Bản Phi Dàng 1
|
|
|
2
|
|
Bản Phi Dàng 2
|
|
2
|
|
Xã Mường Đun
|
|
|
|
3
|
|
Bản Túc
|
|
|
4
|
|
Bản Kép
|
|
3
|
|
Xã Xá Nhè
|
|
|
|
5
|
|
Bản Sông A
|
|
|
6
|
|
Bản Trung Dù
|
|
|
7
|
|
Bản Pàng Dề A2
|
|
4
|
|
Xã Sính Phình
|
|
|
|
8
|
|
Bản Thôn 3
|
|
|
9
|
|
Bản Háng Đề Dê 1
|
|
|
10
|
|
Bản Phi Dinh 2
|
|
|
11
|
|
Bản Trại Trường
|
|
|
12
|
|
Bản Thôn 4
|
Đầu tư mới năm 2008
|
|
13
|
|
Bản Đề Dê Hu 2
|
Đầu tư mới năm 2008
|
5
|
|
Xã Trung Thu
|
|
|
|
14
|
|
Bản Phình Hồ Ke
|
|
|
15
|
|
Bản Đề Bâu
|
|
|
16
|
|
Bản Háng Cô Tâu
|
|
|
17
|
|
Bản Trung Thu
|
Đầu tư mới năm 2008
|
6
|
|
Xã Tả Phình
|
|
|
|
18
|
|
Bản Cù Dì Sang
|
|
|
19
|
|
Bản Tủa Chử Phùng
|
|
|
20
|
|
Bản Là Sa
|
Đầu tư mới năm 2008
|
7
|
|
Xã Tả Sìn Thàng
|
|
|
|
21
|
|
Bản Háng Sùa
|
|
|
22
|
|
Bản Páo Tỉnh Làng 2
|
Đầu tư mới năm 2008
|
|
23
|
|
Bản Háng Trơ
|
|
8
|
|
Xã Lao Xả Phình
|
|
|
|
24
|
|
Bản Thôn 3
|
Đầu tư mới năm 2008
|
|
25
|
|
Thôn 1
|
|
9
|
|
Xã Sín Chải
|
|
|
|
26
|
|
Bản Trung Gà Bua
|
|
|
27
|
|
Bản Hấu Chua
|
|
|
28
|
|
Bản Cáng Chua 1
|
|
|
29
|
|
Bản Háng Là
|
|
10
|
|
Xã Huổi Só
|
|
|
|
30
|
|
Bản Hồng Ngài
|
|
|
31
|
|
Bản Can Hồ
|
|
|
32
|
|
Bản Háng Pàng
|
|
|
33
|
|
Bản Tù Cha
|
|
|
34
|
|
Thôn 1
|
|
11
|
|
Xã Mường Báng
|
|
|
|
35
|
|
Bản Từ Ngài 1
|
|
|
36
|
|
Bản Từ Ngài 2
|
|
|
37
|
|
Bản Đông Phi 1
|
|
|
38
|
|
Bản Sống Ún
|
Đầu tư mới năm 2008
|
|
39
|
|
Bản Pú Ôn
|
|
|
40
|
|
Bản Kể Cải
|
|
|
41
|
|
Bản Tơ Mang
|
|
|
42
|
|
Bản Háng Trở 2
|
|
|
43
|
|
Bản Nà Áng
|
|
2
|
2
|
THỊ XÃ MƯỜNG LAY
|
|
|
1
|
|
Xã Lay Nưa
|
|
|
|
1
|
|
Bản Nậm Cản
|
|
2
|
|
Phường Sông Đà
|
|
|
|
2
|
|
Bản Huổi Min
|
|
2
|
2
|
TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
|
|
|
1
|
|
Xã Thanh Minh
|
|
|
|
1
|
|
Bản Huổi Lơi
|
|
2
|
|
Phường Noong Bua
|
|
|
|
2
|
|
Bản Kê Nênh
|
|
Tổng số: 252 bản thuộc 84 xã
- Tiếp tục đầu tư là: 225 bản
- Đầu tư mới năm 2008 là: 27 bản
Tổng vốn: 15.120,00 tr.đ (60,0 tr.đ/bản/năm)
Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt danh sách các bản đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng cao năm 2008 tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 379/QĐ-UBND ngày 11/04/2008 phê duyệt danh sách các bản đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng cao ngày 11/04/2008 tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
2.299
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|