|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3263/QĐ-UBND điều chỉnh Bộ tiêu chí nông thôn mới nâng cao Đồng Nai 2016
Số hiệu:
|
3263/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
07/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3263/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 07 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BỘ TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 387/QĐ-UBND
ngày 10/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bộ tiêu chí nông thôn
mới nâng cao tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 2947/QĐ-UBND
ngày 25/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, về việc Điều chỉnh,
bổ sung Bộ tiêu chí nông thôn mới nâng cao kèm theo Quyết định số 387/QĐ-UBND của
UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3654/TTr-SNN ngày 23/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung 03 tiêu chí của Bộ tiêu chí
nông thôn mới nâng cao tỉnh Đồng Nai ban hành tại Quyết định số 387/QĐ-UBND
ngày 10/02/2015 và Quyết định số 2947/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh.
Bộ tiêu chí nông thôn mới nâng cao tỉnh
Đồng Nai đã cập nhật các nội dung điều chỉnh, bổ sung được ban hành kèm theo.
Điều 2. Các Sở, ngành liên quan ban hành hướng dẫn thực
hiện và tiêu chuẩn chuyên ngành đối với các tiêu chí được sửa đổi, bổ sung tại
Điều 1 của Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành, thay thế các chỉ tiêu, tiêu chí tương ứng của Bộ tiêu chí nông
thôn mới nâng cao tỉnh Đồng Nai ban hành tại Quyết định 2947/QĐ-UBND ngày
25/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ban Chỉ đạo
nông nghiệp, nông dân, nông thôn và xây dựng nông thôn mới tỉnh; Giám đốc các Sở,
Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long
Khánh, thành phố Biên Hòa và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ NN và PTNT;
- Ban Chỉ đạo TW CTMTQG XDNTM;
- Văn phòng
Chính phủ;
- Văn phòng Điều phối TWCTMTQG
XDNTM;
- Thường trực
Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND;
- Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch,
các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Văn phòng Điều phối CT XDNTM tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã Long
Khánh và thành phố Biên Hòa;
- Lưu: VT, CNN, TH.
(Khoa.Cnn/96QDdieuchinhbosungNTMnangcao)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG 03 TIÊU CHÍ CỦA BỘ TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI
NÂNG CAO TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT
|
Tên
tiêu chí
|
Nội
dung tiêu chí
|
Chỉ
tiêu chung
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: Mầm non,
mẫu giáo, tiểu học, THCS, được công nhận trường đạt chuẩn Quốc gia (với điều
kiện mỗi cấp học phải có trường đạt chuẩn quốc gia).
|
|
+ Đối với xã có từ 4 trường trở lên
|
≥
75%
|
+ Đối với xã có từ 3 trường trở xuống
|
100%
|
13
|
Giáo dục
|
13.2. Tỷ lệ huy động trẻ (từ 12 đến
36 tháng tuổi) vào nhà trẻ.
|
≥
50%
|
17
|
Hệ thống tổ chức chính trị xã hội
vững mạnh
|
17.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn
theo quy định tại Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày
06/11/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai.
|
Đạt
|
17.2. Xã có bố trí công chức chuyên
trách về xây dựng nông thôn mới.
|
Đạt
|
17.3. Các tổ chức đoàn thể chính trị
của xã đạt danh hiệu vững mạnh.
|
Đạt
|
BỘ TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định
số 3263/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT
|
Tên
tiêu chí
|
Nội
dung tiêu chí
|
Chỉ
tiêu chung
|
I. QUY HOẠCH
|
1
|
Quy hoạch và thực hiện quy hoạch
|
Quản lý và tổ chức triển khai thực
hiện đúng quy hoạch xây dựng nông thôn mới; thường xuyên cập nhật, rà soát, bổ
sung quy hoạch.
|
Đạt
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
|
2
|
Giao
thông
|
2.1. Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm
được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT.
|
100%
|
2.2. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm được
nhựa hóa hoặc hoặc bê tông hóa theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT.
|
≥
70%
(phần còn lại đảm bảo được duy trì cứng hóa)
|
2.3. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng
được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT.
|
≥
50%
(phần còn lại đảm bảo được duy trì cứng hóa)
|
2.4. Tất cả các tuyến đường giao
thông nông thôn được bảo trì thường xuyên; bảo đảm xanh,
sạch, đẹp.
|
Đạt
|
3
|
Thủy lợi
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất được tưới
để sản xuất vào mùa khô từ các nguồn (trừ trường hợp thiếu
nguồn nước, kể cả nước ngầm).
|
≥
80%
|
3.2. Tỷ lệ km kênh mương trên địa
bàn xã được kiên cố hóa.
|
100%
|
4
|
Điện
|
Tỷ lệ điện đáp ứng nhu cầu cho khu
sản xuất, chăn nuôi, tiểu thủ công nghiệp, thủy sản tập
trung theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
≥
85%
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: Mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS, được công nhận trường đạt
chuẩn Quốc gia:
|
|
+ Đối với xã có từ 4 trường trở lên (với điều kiện mỗi cấp học phải có
trường đạt chuẩn quốc gia).
|
≥
75%
|
+ Đối với xã có từ 3 trường trở xuống.
|
100%
|
6
|
Điểm thông tin khoa học và Công
nghệ
|
Xã có điểm thông tin khoa - công
nghệ đạt hiệu quả theo quy định.
|
Đạt
|
7
|
Chợ nông thôn
|
Chợ đạt chuẩn chợ văn hóa theo chuẩn của tỉnh.
|
Đạt
|
8
|
Nhà ở dân cư
|
Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt chuẩn Bộ Xây
dựng.
|
100%
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
9
|
Phát triển sản xuất và nâng cao
thu nhập
|
9.1. Thu nhập bình quân đầu người/năm.
|
Năm
2015: ≥ 45 triệu
|
Năm
2016: ≥ 51 triệu
|
Năm
2017: ≥ 58 triệu
|
9.2. Giá trị sản phẩm thu hoạch
bình quân trên 01 ha trồng trọt và nuôi trồng thủy sản
(theo giá thực tế).
|
Năm
2015: ≥ 120 triệu
|
Năm
2016: ≥ 130 triệu
|
Năm
2017: ≥ 140 triệu
|
9.3. Tỷ lệ cơ giới hóa bình quân
các khâu trong sản xuất nông nghiệp.
|
>
80%
|
9.4. Tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp
áp dụng tiến bộ kỹ thuật mới theo hướng dẫn của ngành
nông nghiệp.
|
≥
50%
|
10
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn của tỉnh
(áp dụng theo chuẩn nghèo mới của tỉnh)
|
<
1%
|
11
|
Tỷ lệ lao động có việc làm thường
xuyên
|
11.1. Tỷ lệ người làm việc trên dân
số trong độ tuổi lao động.
|
≥
95%
|
11.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo.
|
≥
60%
|
12
|
Hình thức tổ chức sản xuất
|
12.1. Tỷ lệ Hợp tác xã hoạt động có
hiệu quả.
|
≥
80%
|
12.2. Tỷ lệ Tổ hợp tác (nếu có) hoạt
động có hiệu quả.
|
≥
90%
|
12.3. Tỷ lệ hộ sản xuất, kinh doanh
tham gia HTX, THT, CLB.
|
≥
50%
|
12.4. Có mô hình chuỗi liên kết sản
xuất, chế biến sản phẩm nông nghiệp (liên kết nông dân với doanh nghiệp).
|
Đạt
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
13
|
Giáo dục
|
13.1. Tỷ lệ trẻ vào mẫu giáo.
|
100%
|
13.2. Tỷ lệ huy động trẻ (từ 12 đến 36 tháng tuổi) vào nhà trẻ.
|
≥
50%
|
14
|
Y tế
|
14.1. Tỷ lệ người dân tham gia Bảo
hiểm y tế
|
≥
90%
|
14.2. Tỷ lệ phát triển dân số tự
nhiên khu vực nông thôn.
|
<
1%
|
14.3. Tỷ lệ suy dinh dưỡng đối với
trẻ em dưới 05 tuổi.
|
<
8%
|
15
|
Văn hóa
|
Tỷ lệ ấp đạt tiêu chuẩn ấp văn hóa
theo quy định của Bộ VH-TT-DL.
|
100%
|
16
|
Môi trường
|
16.1. Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước sạch
và nước hợp vệ sinh theo Quy chuẩn Quốc gia.
|
Nước
hợp vệ sinh: 100%
|
Nước
sạch: ≥ 60%
|
16.2. Tỷ lệ hộ dân có nhà tiêu hợp
vệ sinh đạt chuẩn, đảm bảo vệ sinh an toàn đối với khu vực sinh hoạt của con
người.
|
100%
|
16.3. Tỷ lệ hộ dân có chuồng trại
gia súc, gia cầm, chất thải, nước thải được xử lý đạt
tiêu chuẩn/quy chuẩn theo quy định
|
≥
97%
|
16.4. Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh
đạt tiêu chuẩn về môi trường.
|
≥
95%
|
16.5. Tỷ lệ thu gom, xử lý rác thải,
chất thải sinh hoạt.
|
≥
95%
|
16.6. Xã có hệ thống tiêu thoát nước
mưa, nước thải phù hợp với quy hoạch.
|
100%
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
|
17
|
Hệ thống tổ chức chính trị xã hội
vững mạnh
|
17.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn
theo quy định tại Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày
06/11/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai.
|
Đạt
|
17.2. Xã có bố trí công chức chuyên trách về xây dựng nông thôn mới.
|
Đạt
|
17.3. Các tổ chức đoàn thể chính trị
của xã đạt danh hiệu vững mạnh.
|
Đạt
|
18
|
An ninh - Quốc phòng
|
18.1. An ninh trật tự xã hội được
giữ vững
|
Đạt
|
18.2. Xây dựng quốc phòng toàn dân
vững mạnh trên địa bàn xã đạt chuẩn quy định.
|
Đạt
|
|
18
tiêu chí
|
40
chỉ tiêu
|
|
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Bộ tiêu chí nông thôn mới nâng cao của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3263/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 điều chỉnh Bộ tiêu chí nông thôn mới nâng cao của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
2.255
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|