|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
312/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Triệu Đức Lân
|
Ngày ban hành:
|
12/03/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 312/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 12
tháng 3 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ
HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM 2013 DỰ ÁN PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG TIỂU VÙNG SÔNG MÊ
KÔNG MỞ RỘNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số: 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006
của Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển
chính thức;
Căn cứ Quyết định số: 5284/QĐ-BVHTTDL ngày 22/12/2008
của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc phê duyệt điều chỉnh báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng Mê Kông mở
rộng;
Căn cứ Quyết định số: 2362/QĐ-BVHTTDL ngày
30/6/2009 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch phê duyệt tổng dự toán
của dự án Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng Mê Kông mở rộng;
Căn cứ Hiệp định vay số: 2457-VIE(SP) ký ngày
29/12/2008 giữa Chính phủ Việt Nam và Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB);
Căn cứ Quyết định số: 2592/QĐ-BVHTTDL ngày
22/7/2009 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc phê duyệt Kế hoạch đấu
thầu dự án Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng;
Căn cứ Quyết định số: 93/QĐ-DAMKMR ngày
14/12/2010 của Ban Quản lý dự án quốc gia Phát triển Du lịch bền vững tiểu vùng
sông Mê Kông mở rộng về việc ban hành Khung hoạt động của Dự án;
Căn cứ Quyết định số: 30a/QĐ-UBND ngày
10/01/2013 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch nguồn vốn Chương trình mục tiêu
quốc gia, nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ Ngân sách Trung ương và nguồn vốn
trái phiếu Chính phủ năm 2013;
Xét đề nghị của Ban Thực hiện dự án Phát
triển Du lịch Mê Kông tỉnh Bắc Kạn tại Tờ trình số: 21/TTr-DAMKBK ngày
23/02/2013 và Công văn số: 25/DAMKBK ngày 08/3/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch hoạt động năm 2013
Dự án Phát triển Du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng do Ngân hàng
Phát triển Châu Á (ADB) tài trợ.
Tổng kinh phí thực hiện dự án trong năm 2013
là 42.743.603.261 đồng (Bốn mươi hai tỷ bảy trăm bốn mươi ba triệu
sáu trăm linh ba nghìn hai trăm sáu mươi mốt đồng./.). Trong đó: Vốn ODA là
34.980.730.451 đồng; Vốn đối ứng là: 7.762.872.810 đồng.
(Có biểu Kế hoạch hoạt động năm 2013 Dự án
Phát triển Du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Ban Thực hiện dự án Phát triển Du lịch Mê Kông tỉnh Bắc Kạn có trách nhiệm tổ
chức triển khai thực hiện các hoạt động của dự án theo đúng kế hoạch được
duyệt, đúng quy định của Nhà nước và Nhà tài trợ.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc
Nhà nước chi nhánh tỉnh Bắc Kạn, Giám đốc Ban Thực
hiện dự án Phát triển Du lịch Mê Kông tỉnh Bắc Kạn và Thủ trưởng các đơn
vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Triệu Đức Lân
|
KẾ
HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM 2013
DỰ
ÁN PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG TIỂU VÙNG SÔNG MÊ KÔNG MỞ RỘNG
(Kèm
theo Quyết định số: 312/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bắc Kạn)
Số hiệu hoạt động
|
Tên hoạt động
|
Ngân sách hoạt động
(USD)
|
Ngân sách hoạt động
(VND) 1USD=20.828đ
|
Phương
pháp
đấu thầu
|
Dự tính số người hưởng
lợi
|
Địa điểm thực hiện
và đơn vị thực hiện
|
Sốlượng hợp đồng
|
Thời gian thực hiện
(theo tháng)
|
% hoàn thành hoạt
động năm nay
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Vốn ADB
|
Vốn VN
|
Tổng số
|
Vốn ADB
|
Vốn VN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
Cấu phần 1
|
1.662.843
|
1.352.636
|
310.207
|
34.633.694.004
|
28.172.702.608
|
6.460.991.396
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1BK.1
|
Cơ sở dữ liệu về văn hóa, địa lý và
dân tộc thiểu số
|
9.900
|
9.000
|
900
|
206.197.200
|
187.452.000
|
18.745.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C1BK.1.2
|
Vẽ bản đồ các di sản văn hóa thiên nhiên
|
4.400
|
4.000
|
400
|
91.643.200
|
83.312.000
|
8.331.200
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C1BK.1.4
|
Hợp tác vì phát triển
|
5.500
|
5.000
|
500
|
114.554.000
|
104.140.000
|
10.414.000
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1BK.2
|
Kế hoạch quản lý Du lịch
|
15.400
|
14.000
|
1.400
|
320.751.200
|
291.592.000
|
29.159.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C1BK.2.1
|
Các hướng dẫn và tiêu chuẩn bằng văn bản
cho du lịch cộng đồng
|
5.500
|
5.000
|
500
|
114.554.000
|
104.140.000
|
10.414.000
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C1BK.2.2
|
Xây dựng khung tiêu chuẩn cho việc tham gia
của cộng đồng dân tộc
|
3.300
|
3.000
|
300
|
68.732.400
|
62.484.000
|
6.248.400
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C1BK.2.3
|
Tham gia vào quá trình tổng kết kế hoạch
phát triển du lịch
|
4.400
|
4.000
|
400
|
91.643.200
|
83.312.000
|
8.331.200
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C1BK.2.4
|
Tham vấn cộng đồng
|
2.200
|
2.000
|
200
|
45.821.600
|
41.656.000
|
4.165.600
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C1BK.4
|
Chương trình đào tạo về văn hóa
|
36.300
|
33.000
|
3.300
|
756.056.400
|
687.324.000
|
68.732.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75%
|
|
C1BK.4.1
|
Tài liệu và thiết bị cho các khóa học
|
4.400
|
4.000
|
400
|
91.643.200
|
83.312.000
|
8.331.200
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1BK.4.2
|
Tham quan học hỏi trong khu vực
|
7.700
|
7.000
|
700
|
160.375.600
|
145.796.000
|
14.579.600
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C1BK.4.3
|
Trao đổi chương trình
|
3.300
|
3.000
|
300
|
68.732.400
|
62.484.000
|
6.248.400
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C1BK.4.5
|
Khóa học đào tào của các nhạc sĩ và thợ thủ
công
|
13.200
|
12.000
|
1.200
|
274.929.600
|
249.936.000
|
24.993.600
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C1BK.4.6
|
Thiết kế chương trình đào tạo
|
4.400
|
4.000
|
400
|
91.643.200
|
83.312.000
|
8.331.200
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C1BK.4.7
|
Công tác chuẩn bị tài liệu đào tạo
|
3.300
|
3.000
|
300
|
68.732.400
|
62.484.000
|
6.248.400
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1BK.5
|
Trung tâm thông tin và giao lưu văn
hóa
|
1.520.668
|
1.223.386
|
297.282
|
31.672.473.104
|
25.480.683.608
|
6.191.789.496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C1BK.5.1
|
Thiết bị cho Trung tâm thông tin và giao
lưu văn hóa
|
55.000
|
50.000
|
5.000
|
1.145.540.000
|
1.041.400.000
|
104.140.000
|
NCB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1BK.5.2
|
Trạm biến áp Trung tâm thông tin và giao
lưu văn hóa
|
82.500
|
75.000
|
7.500
|
1.718.310.000
|
1.562.100.000
|
156.210.000
|
NCB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1BK.5.4
|
Giám sát thi công
|
47.725
|
43.386
|
4.339
|
994.016.300
|
903.643.608
|
90.372.692
|
CQS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1BK.5.5
|
Xây lắp
|
1.335.443
|
1.055.000
|
280.443
|
27.814.606.804
|
21.973.540.000
|
5.841.066.804
|
NCB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C1BK.6
|
Xây dựng năng lực cho cộng đồng địa
phương
|
17.600
|
16.000
|
1.600
|
366.572.800
|
333.248.000
|
33.324.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C1BK.6.4
|
Thành lập đội quản lý di sản văn hóa dựa
vào làng xã
|
4.400
|
4.000
|
400
|
91.643.200
|
83.312.000
|
8.331.200
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C1BK.6.5
|
Đào tạo nhằm phục hồi nghệ thuật truyền
thống và các nét văn hóa
|
13.200
|
12.000
|
1.200
|
274.929.600
|
249.936.000
|
24.993.600
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1BK.7
|
Chương trình đầu tư tư nhân
|
12.100
|
11.000
|
1.100
|
252.018.800
|
229.108.000
|
22.910.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C1BK.7.1
|
Xác định đơn vị đầu tư tư nhân phù hợp
|
1.100
|
1.000
|
100
|
22.910.800
|
20.828.000
|
2.082.800
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C1BK.7.2
|
Tổ chức các hội thảo phát triển hợp tác với
cộng đồng
|
6.600
|
6.000
|
600
|
137.464.800
|
124.968.000
|
12.496.800
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C1BK.7.3
|
Phát triển các chương trình mẫu về thực
hiện bán các sản phẩm ở các làng, xã
|
4.400
|
4.000
|
400
|
91.643.200
|
83.312.000
|
8.331.200
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1BK.8
|
Chương trình nâng cao nhận thức cộng
đồng
|
13.200
|
12.000
|
1.200
|
274.929.600
|
249.936.000
|
24.993.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C1BK.8.1
|
Thiết kế và thực hiện Kế hoạch hành động
|
13.200
|
12.000
|
1.200
|
274.929.600
|
249.936.000
|
24.993.600
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1BK.9
|
Kế hoạch quảng bá và tiếp thị
|
13.200
|
12.000
|
1.200
|
274.929.600
|
249.936.000
|
24.993.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C1BK.9.1
|
Thành lập nhóm quảng bá và tiếp thị ở tỉnh
|
2.200
|
2.000
|
200
|
45.821.600
|
41.656.000
|
4.165.600
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1BK.9.2
|
Kế hoạch quảng bá và tiếp thị sản xuất
|
2.200
|
2.000
|
200
|
45.821.600
|
41.656.000
|
4.165.600
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C1BK.9.3
|
Lập trang Web quảng bá du lịch
|
8.800
|
8.000
|
800
|
183.286.400
|
166.624.000
|
16.662.400
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1BK.10
|
Giới và phát triển
|
5.500
|
5.000
|
500
|
114.554.000
|
104.140.000
|
10.414.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C1BK.10.5
|
Đánh giá về giới trong ngành Du lịch tỉnh
|
2.200
|
2.000
|
200
|
45.821.600
|
41.656.000
|
4.165.600
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C1BK.10.6
|
Phát triển chiến lược và kế hoạch hành động
về giới và du lịch
|
3.300
|
3.000
|
300
|
68.732.400
|
62.484.000
|
6.248.400
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C1BK.12
|
Kế hoạch giám sát
|
11.275
|
10.250
|
1.025
|
234.835.700
|
213.487.000
|
21.348.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C1BK.12.1
|
Thực hiện công tác thu thập dữ liệu, chuẩn
bị báo cáo và sản xuất
|
11.275
|
10.250
|
1.025
|
234.835.700
|
213.487.000
|
21.348.700
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C1BK.13
|
Kế hoạch quản lý môi trường
|
7.700
|
7.000
|
700
|
160.375.600
|
145.796.000
|
14.579.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C1BK.13.1
|
Giám sát môi trường
|
7.700
|
7.000
|
700
|
160.375.600
|
145.796.000
|
14.579.600
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấu phần 2
|
357.138
|
300.348
|
56.790
|
7.438.470.264
|
6.255.648.144
|
1.182.822.120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.1
|
Chương trình phát triển sản phẩm
trong Du lịch dựa vào cộng đồng
|
12.100
|
11.000
|
1.100
|
252.018.800
|
229.108.000
|
22.910.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.1.3
|
Các cuộc hội thảo về quy hoạch du
lịch trong tỉnh
|
3.300
|
3.000
|
300
|
68.732.400
|
62.484.000
|
6.248.400
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.1.4
|
Khảo sát đánh giá các sản phẩm
du lịch dựa vào cộng đồng
|
3.300
|
3.000
|
300
|
68.732.400
|
62.484.000
|
6.248.400
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C2.1.7
|
Các cuộc hội thảo để lập ra các hướng
dẫn về chia sẻ lợi ích có từ du lịch cộng đồng
|
2.200
|
2.000
|
200
|
45.821.600
|
41.656.000
|
4.165.600
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.1.8
|
Các cuộc hội thảo về việc thành lập
nhóm du lịch cộng đồng
|
3.300
|
3.000
|
300
|
68.732.400
|
62.484.000
|
6.248.400
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C2.2
|
Xác định, phát triển chuỗi cung
ứng ngành du lịch tại tuyến xã
|
6.600
|
6.000
|
600
|
137.464.800
|
124.968.000
|
12.496.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C2.2.1
|
Khảo sát, thiết lập mối liên kết
giữa cộng đồng và doanh nghiệp du lịch
|
4.400
|
4.000
|
400
|
91.643.200
|
83.312.000
|
8.331.200
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C2.2.4
|
Hỗ trợ người dân ký kết các hợp
đồng cung cấp dịch vụ một cách bình đẳng
|
2.200
|
2.000
|
200
|
45.821.600
|
41.656.000
|
4.165.600
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C2.4
|
Cơ sở hạ tầng nhỏ liên quan đến
du lịch
|
264.738
|
216.348
|
48.390
|
5.513.963.064
|
4.506.096.144
|
1.007.866.920
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C2.4.2
|
Cải tạo vệ sinh- môi trường xung quanh các
nhà nghỉ cộng đồng bản Pác Ngòi, xã Nam Mẫu - Nhà vệ sinh điển hình
|
204.238
|
161.348
|
42.890
|
4.253.869.064
|
3.360.556.144
|
893.312.920
|
Shopping
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
C2.4.6
|
Thiết bị cho Trung tâm thông tin, giới
thiệu du lịch của xã
|
6.600
|
6.000
|
600
|
137.464.800
|
124.968.000
|
12.496.800
|
DC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.4.10
|
Tham vấn cộng đồng
|
4.400
|
4.000
|
400
|
91.643.200
|
83.312.000
|
8.331.200
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.4.11
|
Đào tạo vận hành và bảo trì cho cộng đồng
|
4.400
|
4.000
|
400
|
91.643.200
|
83.312.000
|
8.331.200
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.4.12
|
Thuyền thử nghiệm cho Hồ Ba Bể (Thuyền
Composite thân thiện với môi trường)
|
45.100
|
41.000
|
4.100
|
939.342.800
|
853.948.000
|
85.394.800
|
Shopping
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.5
|
Phát triển kế hoạch tiếp thị và
xúc tiến du lịch
|
46.200
|
42.000
|
4.200
|
962.253.600
|
874.776.000
|
87.477.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.5.1
|
Đào tạo về tiếp thị các sản phẩm du
lịch dựa vào cộng đồng
|
3.300
|
3.000
|
300
|
68.732.400
|
62.484.000
|
6.248.400
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.5.2
|
Xác định các thị trường cụ thể cho du
lịch dựa vào cộng đồng
|
2.200
|
2.000
|
200
|
45.821.600
|
41.656.000
|
4.165.600
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.5.3
|
Tham gia hội chợ thương mại du lịch
trong khu vực
|
5.500
|
5.000
|
500
|
114.554.000
|
104.140.000
|
10.414.000
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.5.4
|
Sản xuất các ấn phẩm giới thiệu các
sản phẩm du lịch của địa phương
|
4.400
|
4.000
|
400
|
91.643.200
|
83.312.000
|
8.331.200
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.5.4A
|
Xây dựng phim quảng bá Hồ Ba Bể
|
16.500
|
15.000
|
1.500
|
343.662.000
|
312.420.000
|
31.242.000
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.5.4B
|
Làm Clip quảng bá du lịch tỉnh Bắc Kạn
|
5.500
|
5.000
|
500
|
114.554.000
|
104.140.000
|
10.414.000
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.5.6
|
Xuất bản các ấn phẩm (Bản đồ, tài
liệu, hướng dẫn, vv)-sách hướng dẫn
|
8.800
|
8.000
|
800
|
183.286.400
|
166.624.000
|
16.662.400
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.6
|
Xúc tiến mạng lưới Du lịch dựa
vào cộng đồng và các hiệp hội về du lịch
|
8.800
|
8.000
|
800
|
183.286.400
|
166.624.000
|
16.662.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.6.2
|
Các tour học tập trong nước về các
hình mẫu cung ứng các sản phẩm chuỗi
|
5.500
|
5.000
|
500
|
114.554.000
|
104.140.000
|
10.414.000
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.6.3
|
Các cuộc hội thảo về hợp tác giữa
khu vực công và tư nhân
|
3.300
|
3.000
|
300
|
68.732.400
|
62.484.000
|
6.248.400
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.8
|
Giới và phát triển
|
3.300
|
3.000
|
300
|
68.732.400
|
62.484.000
|
6.248.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.8.6
|
Lập Chiến lược phát triển giới và du
lịch và Kế hoạch hành động
|
3.300
|
3.000
|
300
|
68.732.400
|
62.484.000
|
6.248.400
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.9
|
Các dân tộc thiểu số và phát
triển
|
3.850
|
3.500
|
350
|
80.187.800
|
72.898.000
|
7.289.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.9.1
|
Hội thảo nâng cao nhận thức về các
vấn đề dân tộc thiểu số và du lịch
|
1.650
|
1.500
|
150
|
34.366.200
|
31.242.000
|
3.124.200
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.9.3
|
Thiết kế, sản xuất và trưng bày sản
phẩm mẫu của các dân tộc thiểu số
|
2.200
|
2.000
|
200
|
45.821.600
|
41.656.000
|
4.165.600
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.10
|
Kế hoạch giám sát đánh giá
|
6.600
|
6.000
|
600
|
137.464.800
|
124.968.000
|
12.496.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.10.1
|
Thu thập dữ liệu và lập, in ấn các báo
cáo định kỳ hằng năm (cùng với PPMS)
|
6.600
|
6.000
|
600
|
137.464.800
|
124.968.000
|
12.496.800
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.11
|
Quản lý về môi trường
|
4.950
|
4.500
|
450
|
103.098.600
|
93.726.000
|
9.372.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.11.1
|
Giám sát môi trường
|
4.950
|
4.500
|
450
|
103.098.600
|
93.726.000
|
9.372.600
|
SOE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấu phần 5
|
32.237
|
26.521
|
5.716
|
671.438.993
|
552.379.699
|
119.059.294
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.1
|
Lương hợp đồng QLDA
|
7.279
|
7.279
|
-
|
151.616.400
|
151.616.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.2
|
Phụ cấp QLDA
|
14.581
|
14.581
|
-
|
303.697.500
|
303.697.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.3
|
Bảo hiểm
|
1.529
|
-
|
1.529
|
31.839.444
|
|
31.839.444
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.4
|
Dịch vụ công cộng
|
490
|
-
|
490
|
10.200.000
|
|
10.200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.5
|
Vật tư văn phòng
|
1.104
|
960
|
144
|
22.994.880
|
19.994.880
|
3.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.6
|
Thông tin liên lạc
|
901
|
820
|
82
|
18.770.919
|
17.070.919
|
1.700.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.7
|
Hội nghị
|
624
|
-
|
624
|
13.000.000
|
|
13.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.8
|
Công tác phí trong nước
|
3.471
|
2.881
|
591
|
72.300.000
|
60.000.000
|
12.300.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.9
|
Sửa chữa tài sản
|
480
|
-
|
480
|
10.000.000
|
|
10.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.10
|
Chi phí khác
|
1.200
|
-
|
1.200
|
25.000.000
|
|
25.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.11
|
Dự phòng
|
577
|
-
|
577
|
12.019.850
|
|
12.019.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
2.052.218
|
1.679.505
|
372.713
|
42.743.603.261
|
34.980.730.451
|
7.762.872.810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 312/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hoạt động năm 2013 Dự án Phát triển Du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 312/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hoạt động ngày 12/03/2013 Dự án Phát triển Du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng do tỉnh Bắc Kạn ban hành
3.577
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của | |