Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3083/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Phạm Xuân Đương
Ngày ban hành:
15/12/2010
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3083/QĐ-UBND
Thái
Nguyên, ngày 15 tháng 12 năm 2010
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2011 TỈNH
THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND, năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước,
năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 2145/QĐ-TTg
ngày 23/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2011;
Căn cứ Quyết định số
288/QĐ-BKH ngày 24/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ
tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2011;
Căn cứ Quyết định số
3051/QĐ-BTC ngày 24/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán
ngân sách nhà nước năm 2011;
Căn cứ Nghị quyết số
34/2010/NQ-HĐND, ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh khoá XI tại kỳ họp thứ 15 về nhiệm
vụ phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2011-2015 của tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số
22/2010/NQ-HĐND, ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh khoá XI tại kỳ họp thứ 15 về nhiệm
vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 của tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số
23/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh khoá XI tại kỳ họp thứ 15 về
nguyên tắc phân bổ và kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên năm
2011;
Căn cứ Nghị quyết số
24/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh khoá XI tại kỳ họp thứ 15 về dự
toán phân bổ Ngân sách Nhà nước năm 2011 của tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 1689/TTr-KHĐT ngày 10/12/2010 về giao Kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2011 và ý kiến thống nhất của Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Giao nhiệm vụ, chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán thu - chi
Ngân sách và Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 cho các Sở, Ban, Ngành,
Đoàn thể thuộc tỉnh Thái Nguyên, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ
quan, đơn vị là Chủ đầu tư (Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm theo).
Căn cứ nội dung của Quyết định
này, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các Sở, Ban,
Ngành, Đoàn thể của tỉnh theo nhiệm vụ được giao khẩn trương cụ thể hoá, triển
khai giao kế hoạch chi tiết theo nhiệm vụ được phân cấp để có cơ sở thực hiện
nhiệm vụ ngay từ đầu năm 2011.
Điều 2.
Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố,
thị xã hướng dẫn, kiểm tra, chỉ đạo các đơn vị trực thuộc, các chủ đầu tư xây dựng
kế hoạch, phương án hoạt động cụ thể nhằm thực hiện hoàn thành mục tiêu, nhiệm
vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã trong tỉnh và các chủ đầu tư chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Phạm Xuân Đương
PHỤ LỤC SỐ 01
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Kế hoạch năm
2011
Ghi chú
1
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GDP)
%
12 % trở
lên
2
GDP bình quân đầu người/năm
Tr.đồng
21
3
Giá trị sản xuất ngành công nghiệp
(Giá so sánh năm 1994)
Tỷ đồng
14.640
4
Giá trị kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn
Triệu USD
110
Trong đó: Xuất khẩu địa phương
"
86,0
5
Thu ngân sách trên địa bàn
Tỷ đồng
2.589,6
6
Sản xuất ngành nông - lâm nghiệp - thuỷ sản
-
Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông - lâm
nghiệp - thuỷ sản ( Giá so sánh 1994)
%
6,0
-
Sản lượng lương thực có hạt
Tấn
404.000
-
Giá trị sản xuất/diện tích đất trồng trọt
(theo giá hiện hành)
Tr.đồng
59,0
-
Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành chăn
nuôi ( giá so sánh 1994)
%
9,3
-
Diện tích trồng rừng mới trên địa bàn
Ha
6.000
+
Trong đó địa
phương trồng rừng tập trung
Ha
5.500
-
Diện tích trồng chè mới và trồng lại
Ha
1.000
-
Tỷ lệ độ che phủ rừng
%
51
-
Tỷ lệ số dân ở nông thôn sử dụng nước sinh hoạt
hợp vệ sinh (theo tiêu chí bộ chỉ số mới)
%
75
7
Nhóm chỉ tiêu xã hội
-
Giảm tỷ suất sinh thô bình quân trong năm
%0
0,1
-
Số lao động được tạo việc làm mới trong năm
Người
16.000
+
Trong đó: Xuất khẩu lao động
"
2.000
-
Giảm tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng trong năm
%
<16
-
Giảm tỷ lệ hộ nghèo trong năm
%
2 % trở lên
-
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
%
48
PHỤ LỤC SỐ 02
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI - DỊCH
VỤ - NÔNG, LÂM NGHIỆP, THUỶ SẢN NĂM 2011
ĐƠN VỊ: SỞ CÔNG
THƯƠNG; SỞ NN&PTNT
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Kế hoạch năm 2011
Ghi chú
I
SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
1
GTSX công nghiệp-TTCN trên địa bàn (theo giá
so sánh 1994)
Tỷ đồng
14.640
Trong đó:
-
Công nghiệp- TTCN địa phương
Tỷ đồng
5.600
-
CN trung ương (bao gồm cả khối DN Quốc phòng)
"
8.000
-
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
"
1.040
2
Một số sản phẩm chủ yếu
-
Xi măng các loại
1.000 tấn
2.000
-
Gạch nung
Triệu viên
250
-
Thép cán
1.000 tấn
2.521
-
Than sạch
1000 tấn
1.500
-
Giấy các loại
Tấn
36.000
-
Sản phẩm may mặc
1.000 SP
26.500
-
Điện thương phẩm
Triệu Kw
1.450
-
Nước sạch
1.000 m3
12.500
-
Chế biến chè xuất khẩu
Tấn
10.000
II
THƯƠNG MẠI- DỊCH VỤ
1
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ
Tỷ đồng
11.827
2
Kim ngạch xuất khẩu
Triệu USD
110
Trong đó:
-
Xuất khẩu địa phương
"
86,0
-
Xuất khẩu Trung ương
"
24,0
3
Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu
-
Chè các loại
Tấn
8.000
-
Sản phẩm may mặc
1.000 SP
26.500
-
Giấy đế
Tấn
6.000
-
Dụng cụ cầm tay
1.000 USD
5.609
-
Gang
Tấn
919
-
Dụng cụ y tế
1.000 USD
11.000
-
Dụng cụ thú y
1.000 USD
1.500
III
NÔNG, LÂM NGHIỆP- THUỶ SẢN
1
GTSX ngành nông, lâm nghiệp, thuỷ sản (giá SS
1994)
Tỷ đồng
2.599,7
Trong đó:
-
Ngành Nông nghiệp
Tỷ đồng
2.456,2
Trong đó:
+
Trồng trọt
Tỷ đồng
1.484,2
+
Chăn nuôi
Tỷ đồng
758,0
-
Ngành Lâm nghiệp
Tỷ đồng
97,7
-
Ngành Thuỷ sản
Tỷ đồng
45,8
2
Giá trị sản xuất/ diện tích đất trồng trọt
(theo giá hiện hành)
Tr. đ/ha
59,0
3
Diện tích, sản lượng một số loại cây trồng vật
nuôi
Trong đó:
-
Sản lượng lương thực có hạt
1.000 tấn
404,0
Chia ra: + Thóc
"
338,2
+ Ngô
"
65,8
-
Sản lượng lạc vỏ
Tấn
7.000,0
-
Sản lượng đỗ tương
Tấn
3.455,0
-
Sản lượng chè búp tươi
Tấn
170.000,0
-
Diện tích sắn trồng bằng giống mới
Ha
4.000,0
-
Diện tích chè trồng mới và trồng lại
Ha
1.000,0
4
Chăn nuôi
-
Tổng đàn trâu cuối kỳ
Con
98.000
-
Tổng đàn bò cuối kỳ
Con
45.000
-
Tổng đàn lợn cuối kỳ
Con
680.000
-
Tổng đàn gia cầm cuối kỳ
1.000 con
6.800
-
Thịt hơi các loại
Tấn
78.000
5
Lâm nghiệp
-
Diện tích trồng rừng mới tập trung
Ha
5.500
Trong đó:
+
Trồng rừng sản xuất
Ha
5.500
-
Khoán bảo vệ rừng
Ha
2.023
-
Chăm sóc rừng trồng
Ha
2.967
6
Thuỷ sản
-
Diện tích nuôi trồng thuỷ sản
Ha
6.055
-
Sản lượng thuỷ sản
Tấn
5.500
PHỤ LỤC SỐ 03
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI- MÔI TRƯỜNG CÁC HUYỆN, THÀNH
PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2010
ĐƠN VỊ: UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT
Chỉ tiêu
ĐVT
Tổng số
Chia ra
Phổ Yên
Phú Bình
Đại Từ
Định Hoá
Phú Lương
Đồng Hỷ
Võ Nhai
Sông Công
TPThái Nguyên
A
CHỈ TIÊU KINH TẾ
I
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THUỶ SẢN
(Giá so sánh 1994)
Tỷ đồng
2.599,7
371,3
412,3
444,7
231,1
286,3
302,2
187,9
104,7
259,2
1
Giá trị sản xuất
nông nghiệp (giá so sánh 1994)
Tỷ đồng
2.456,2
357,8
395,5
420,5
209,8
264,9
286,0
170,9
98,4
252,4
Trong đó: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt
Tỷ đồng
1.484,2
196,6
207,8
279,2
135,6
160,1
185,5
120,1
61,2
138,1
2
Giá trị sản xuất/diện
tích đất trồng trọt (theo giá thực tế)
Triệu đồng
59,0
62,0
59,0
67,0
54,0
55,0
58,0
51,0
60,0
65,0
3
Diện tích, sản lượng
một số cây trồng vật nuôi chủ yếu
a
Trồng trọt
-
Sản lượng lương thực có hạt
Tấn
404.000
54.530
72.860
70.110
42.280
39.430
37.780
40.410
17.010
29.590
Trong đó: + Thóc
Tấn
338.200
46.565
61.995
66.685
38.466
33.704
29.955
21.720
13.660
25.450
+ Ngô
Tấn
65.800
7.965
10.865
3.425
3.814
5.726
7.825
18.690
3.350
4.140
-
Sản lượng lạc
vỏ
Tấn
7.000
1.710
2.370
510
150,0
290,0
520,0
300,0
560,0
590,0
-
Sản lượng đỗ
tương
Tấn
3.455
755
500
325
65,0
230,0
280,0
740,0
335,0
225,0
-
Sản lượng chè
búp tươi
Tấn
170.000
11.500
700
52.000
19.000,0
37.600,0
27.500,0
3.000,0
4.200,0
14.500,0
-
Diện tích sắn
trồng bằng giống mới
Ha
4.000
750
1.000
260
630,0
200,0
350,0
500,0
140,0
170,0
b
Chè trồng mới và
trồng lại
Ha
1.000
100
10
300
100,0
200,0
120,0
80,0
20,0
70,0
c
Chăn nuôi
-
Tổng đàn trâu
Con
98.000
14.000
12.200
17.400
11.800,0
8.000,0
12.500,0
11.600,0
4.500,0
6.000,0
-
Tổng đàn bò
Con
45.000
12.000
16.500
1.800
3.000,0
1.200,0
3.000,0
2.500,0
2.000,0
3.000,0
-
Tổng đàn lợn
Con
680.000
140.000
165.000
72.000
47.000,0
63.000,0
73.000,0
36.000,0
26.000,0
58.000,0
-
Tổng đàn gia
cầm
1.000 con
6.800
1.150
1.700
820
500,0
580,0
550,0
460,0
380,0
660
-
Thịt hơi các
loại
Tấn
78.000
14.300
17.200
9.800
6.100,0
7.900,0
7.600,0
4.900,0
2.900,0
7.300,0
d
Thuỷ sản
-
DT nuôi trồng thuỷ sản (kể cả mặt nước Hồ Núi Cốc)
Ha
6.055
445
610
3.200
720
360
210
165
125
220
-
Sản lượng thuỷ
sản
Tấn
5.500
870
1.115
1.175
605
450
370
210
265
440
II
GTSX CÔNG NGHIỆP- TIỂU THỦ CN ĐỊA PHƯƠNG (Giá so sánh 1994)
1
Giá trị sản xuất CN- TTCN
Tỷ đồng
5.600
1.150
55
105
25
60
105
50
700
3.350
PHỤ LỤC SỐ 04
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2011
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
CHỈ TIÊU
Đơn vị tính
Kế hoạch năm
2011
Ghi chú
I
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH
1
Thực hiện thiết kế kỹ thuật dự toán Đo đạc bản
đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp (Khu vực bắc Định Hoá, Nam Phú
Lương và thị trấn Sông Cầu)
Ha
1.482
2
Thực hiện thiết kế kỹ thuật dự toán Đo đạc bản
đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp (Khu vực 14 xã thuộc huyện Võ
Nhai và 8 xã huyện Đồng Hỷ)
Ha
7.465
3
Điều tra vạch định, thể hiện các yếu tố địa giới
hành chính 364/CT trên bản đồ địa chính cho các xã, thị trấn huyện Phú Bình,
Phổ Yên.
Dự án
2
4
Lập thiết kế kỹ thuật dự toán mua sắm thiết bị
thuộc dự án tổng thể xây dựng cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính
TK
1
II
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
1
Lập Quy hoạch kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
QH
9
2
Lập quy hoạch xã, phường, thị trấn tại các huyện
Xã
180
3
Thực hiện dự án đo đạc chỉnh lý bản đồ địa
chính, chuyển hồ sơ địa chính khu vực TP Thái Nguyên, TX Sông Công
Thửa
12.000
4
Chỉnh lý biến động thường xuyên
Thửa
2.000
5
Thực hiện kiểm kê đất các tổ chức được nhà nước
giao đất cho thuê đất
Lần
1
6
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ
sơ địa chính thuộc thẩm quyền cấp huyện
GCN QSDĐ
200
III
LĨNH VỰC THÔNG TIN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1
Thực hiện dự án cập nhật chuẩn hoá cơ sở dữ liệu
về tài nguyên đất phục vụ cho công tác khai thác thông tin trên mạng
Dự án
1
2
Thực hiện dự án đổi mới trang thiết bị, tích hợp
quản lý, xử lý lưu trữ, phân phối thông tin tài nguyên môi trường
Dự án
1
3
Thực hiện dự án thí điểm về "tích hợp
thông tin hiện trạng quy hoạch sử dụng đất, giá đất chi tiết đến từng thửa đất
trên bản đồ địa chính thị xã Sông Công"
Dự án
1
4
Thực hiện dự án tích hợp cơ sở dữ liệu về tài nguyên
môi trường tỉnh Thái Nguyên đến năm 2010 nhằm mục tiêu công khai thông tin
theo Nghị định 102/2008/NĐ-CP
Dự án
1
5
Xây dựng dự án : xây dựng cơ sở dữ liệu về cụm
công nghiệp và du lịch trên địa bàn tỉnh
Dự án
1
IV
VỀ MÔI TRƯỜNG
1
Tổ chức hưởng ứng các chiến dịch, các tuần lễ
hành động bảo vệ môi trường
Lần
3
2
Phối hợp với các tổ chức Chính trị Xã hội thực
hiện Nghị quyết liên tịch về bảo vệ môi trường
Tổ chức
6
3
Thực hiện chuyên mục về môi trường đô thị
Tháng
12
4
Xây dựng kế hoạch truyền thông cộng đồng tại một
số khu vực trọng điểm
Điểm
2
5
Kiểm tra môi trường
Cơ sở
51
IV
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
1
Thực hiện Dự
án phân bổ và bảo vệ Tài nguyên nước dưới đất tỉnh Thái nguyên giai đoạn
2010-2020
DA
1
2
Lập và thực hiên dự án Điều
tra xác định địa chất thủy văn - Địa chất công trình, đề xuất các giải pháp phòng
tránh hiện tượng sụt lún đất tại xã Ký Phú- Đại Từ
DA
1
3
Lập dự án Điều tra xác định điều kiện địa chất
thủy văn - Địa chất công trình, đề xuất các giải pháp phòng tránh hiện tượng sụt
lún đất tại thị trấn Trại Cau và xã Cây Thị - Đồng Hỷ
DA
1
4
Lập Dự án phân bổ và bảo vệ Tài nguyên nước
trên mặt đất tỉnh Thái nguyên giai đoạn 2010-2020
DA
1
PHỤ LỤC SỐ 05
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2011
ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH & XÃ HỘI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Số TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Kế hoạch năm
2011
Ghi chú
1
Nuôi dưỡng xã hội
Người
150
-
Người có công
Người
20
-
Đối tượng xã hội
Người
130
2
Điều trị bệnh
-
Chỉnh hình, phục hồi chức năng
Giường
1.000
-
Tâm thần
Người
150
-
Cai nghiện ma tuý
Người
2.000
Trong đó: Cai nghiện bắt buộc tại trung tâm
05-06
Người
350
-
Mại dâm tại trung tâm 05-06 tỉnh
Người
20
3
Đào tạo nghề
Học viên
8.700
-
Đào tạo ngắn hạn
"
1.000
-
Đào tạo dài hạn (tuyển mới)
"
700
-
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn
"
5.300
-
Đào tạo nghề cho người tàn tật
"
100
-
Đào tạo nghề cho người nghèo
"
1.600
4
Tạo việc làm, giải quyết việc làm mới
Người
16.000
Trong đó: Xuất khẩu lao động
"
2.000
5
Giảm tỷ lệ hộ nghèo so với năm 2009
%
2,0 trở lên
PHỤ LỤC SỐ 06
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2011
ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Số TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Kế hoạch năm
2011
Ghi chú
1
DÂN SỐ TRUNG BÌNH
1.000 người
1.138,0
2
GIẢM TỶ SUẤT SINH THÔ
%0
0,10
Sở Y tế giao
chi tiết cho các huyện, tp, thị xã
3
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH
-
Triệt sản
Người
300
-
Dụng cụ tử cung
Người
15.000
-
Thuốc tiêm tránh thai
Người
1.500
-
Thuốc cấy tránh thai
Người
350
-
Thuốc uống tránh thai
Người
27.500
-
Bao cao su
Người
29.000
4
CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH
4.1
TUYẾN TỈNH
1
Số cơ sở
Cơ sở
18
2
Số giường bệnh
Giường
1.630
Trong đó:
-
Bệnh viện A
Giường
340
-
Bệnh viện C
Giường
450
-
Khu điều trị phong Phú Bình
+
Giường bệnh
Giường
30
+
Giường trại viên phong
Giường trại
viên
150
-
Bệnh viện Gang Thép
Giường
290
-
Bệnh viện Y học dân tộc
Giường
100
-
Bệnh viện Lao
Giường
170
-
Bệnh viện Tâm Thần
Giường
100
-
Bệnh viện Điều dưỡng
Giường
80
-
Bệnh viện Mắt
Giường
70
-
Trung tâm
Cơ sở
9
4.2
TUYẾN HUYỆN
1
Số cơ sở
Cơ sở
27
2
Số giường bệnh
Giường
905
-
Giường bệnh
Giường
845
-
Giường phòng khám
Giường
60
4.3
Y TẾ CƠ SỞ (XÃ, PHƯỜNG)
1
Số cơ sở
Cơ sở
180
2
Số giường
Giường
900
PHỤ LỤC SỐ 07
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2011
ĐƠN VỊ: TRUNG TÂM Y TẾ VÀ BỆNH VIỆN ĐA KHOA CÁC
HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Kế hoạch năm
2011
Ghi chú
Tổng số
Trong đó:
Phòng khám đa khoa khu vực
1
Tổng số cơ sở
Cơ sở
27
11
2
Tổng số giường bệnh
Giường
905
60
Trong đó:
-
Trung tâm y tế Thành phố
Giường
85
0
-
Bệnh viện ĐK huyện Phú Bình
"
130
15
-
Bệnh viện ĐK huyện Phổ Yên
"
100
10
-
Bệnh viện Đa khoa huyện Võ Nhai
"
100
10
-
Bệnh viện Đa khoa huyện Đồng Hỷ
"
115
5
-
Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ
"
135
10
-
Bệnh viện Đa khoa huyện Phú Lương
"
85
5
-
Bệnh viện Đa khoa huyện Định Hoá
"
105
5
-
Trung tâm y tế thị xã Sông Công
"
50
0
3
Trung tâm y tế huyện
Cơ sở
7
0
PHỤ LỤC SỐ 08
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2011
ĐƠN VỊ: SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Số TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Kế hoạch năm
2011
Ghi chú
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC
I
Mầm non:
-
Tổng số nhóm trẻ
Nhóm
697
Trong đó : + Công lập:
419
-
Tổng số lớp mẫu giáo
Lớp
1.870
Trong đó : + Công lập:
1.309
-
Số cháu đi nhà trẻ
Cháu
9.696
Trong đó : + Công lập:
5.866
-
Học sinh mẫu giáo
Học sinh
44.874
Trong đó : + Công lập:
31.412
-
Học sinh mẫu giáo 5 tuổi
Học sinh
16.445
Trong đó : + Công lập:
16.445
-
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo
%
88,0
II
PHỔ THÔNG
1
Số lớp:
-
Tiểu học:
Lớp
3.250
Trong đó : + Công lập:
Lớp
3.245
-
Trung học cơ sở
Lớp
1.784
Trong đó : + Công lập:
Lớp
1.780
-
Trung học phổ thông
Lớp
839
Trong đó : + Công lập:
Lớp
797
*
Lớp dân tộc nội trú huyện
Lớp
14
- Lớp THCS
Lớp
14
*
Lớp dân tộc nội trú tỉnh
Lớp
12
-
Lớp THPT (công lập)
Lớp
12
*
Lớp chuyên cấp tỉnh (THPT)
Lớp
35
2
Học sinh tuyển mới
-
Lớp 1
Học sinh
16.317
Trong đó : + Công lập:
Học sinh
16.292
-
Lớp 6
16.008
Trong đó : + Công lập:
Học sinh
15.978
-
Lớp 10
Học sinh
12.190
Trong đó : + Công lập:
Học sinh
11.790
*
Trung học phổ thông chuyên
Học sinh
420
Trong đó : + Công lập:
Học sinh
420
3
Tổng số học sinh
Học sinh
-
Học sinh tiểu học
Học sinh
80.243
Trong đó : + Công lập:
Học sinh
80.118
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi
%
100,0
-
Học sinh trung học cơ sở
Học sinh
62.439
Trong đó : + Công lập:
Học sinh
62.314
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi
%
99,7
-
Học sinh trung học phổ thông
Học sinh
37.736
Trong đó : + Công lập:
Học sinh
35.749
Tr.đó học sinh trường chuyên (THPT)
Học sinh
1.100
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi
%
80,0
-
Học sinh
trường DTNT huyện (thuộc tỉnh)
Học sinh
430
Trong đó: Công lập(THCS)
Học sinh
430
-
Học sinh trường DTNT tỉnh
Học sinh
360
Trong đó: Tuyển mới
Học sinh
120
-
Học sinh khuyết tật
+ Hệ chuyên biệt tiểu học
Người
150
+ Hệ chuyên biệt THCS
Người
65
III
BỔ TÚC VĂN HOÁ
-
Học viên
+
Số học viên BTVH (tập trung)
Người
4.500
+
Số học viên các trung tâm GDTX
Người
4.300
+
Số người
huy động ra các lớp xoá mù chữ
Người
2.150
+
Số TT học tập cộng đồng
TT
180
+
Số người học các lớp sau xoá mù chữ
Người
500
IV
TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
-
Các lớp bồi dưỡng (có ngân sách)
Người
1.850
PHỤ LỤC SỐ 09
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2011
ĐƠN VỊ: CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỘC TỈNH QUẢN LÝ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Số TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Kế hoạch năm
2011
Ghi chú
A
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN (Đào tạo mới
- có ngân sách)
1
Hệ cao đẳng
Sinh viên
400
B
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÁI
NGUYÊN (Đào tạo mới - Có Ngân sách)
1
Hệ cao đẳng
Sinh viên
380
2
Trung cấp
Sinh viên
100
C
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THÁI NGUYÊN
1
Đào tạo mới (có ngân sách)
350
a
Điều dưỡng đa khoa Trung học và Hộ sinh trung
học
Sinh viên
50
b
Dược sỹ trung học
Sinh viên
50
c
Cao đẳng
Sinh viên
250
-
Điều dưỡng đa khoa
Sinh viên
150
2
Đào tạo liên tục (quy đổi)
Học viên
117
PHỤ LỤC SỐ 10
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2011
ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Số TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Kế hoạch năm
2011
Ghi chú
I
ĐÀI TỈNH
1
Phát thanh
Giờ
2.586
-
Tiếng việt
"
1.673
-
Tiếng Dao
"
365
-
Tiếng Tày, Nùng
"
548
2
Truyền hình
Giờ
22.180
2.1
Tiếng Việt
-
Tiếp sóng VTV3
"
6.570
-
Phát số mặt đất
"
8.760
-
Phát chương trình địa phương
"
3.376
2.2
Tiếng Dao
"
100
II
ĐÀI HUYỆN, THỊ, THÀNH
1
Truyền thanh
-
Cấp huyện, thị, thành
Đài
9
-
Cấp xã
Trạm
27
2
Truyền hình
-
Cấp huyện, thị, thành
Đài
5
-
Cấp xã
Trạm
2
III
MỤC TIÊU PHỦ SÓNG TOÀN TỈNH
-
Diện phủ sóng phát thanh
%
100
-
Diện phủ sóng truyền hình
%
95
PHỤ LỤC SỐ 11
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2011 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
Chỉ tiêu
Dự toán năm 2011
Trong đó
Khối tỉnh
Khối huyện
Thu NSNN trên địa bàn
2.589.600
1.581.550
1.008.050
I
Thu nội địa
2.169.600
1.161.550
1.008.050
1
DN Trung ương
633.800
623.200
10.600
2
DN do địa phương
38.000
38.000
0
3
DN có vốn ĐT nước ngoài
45.000
45.000
0
4
Thu khu vực dịch vụ NQD
520.000
126.950
393.050
5
Thuế thu nhập cá nhân
85.700
44.000
41.700
6
Thu sử dụng đất NN
430
0
430
7
Thu tiền cấp quyền SD đất
461.000
80.000
381.000
8
Thuế nhà đất
13.590
0
13.590
9
Thu tiền cho thuê đất
15.880
0
15.880
10
Thu thuê nhà SHNN
390
0
390
11
Lệ phí trước bạ
115.800
0
115.800
12
Thu phí, lệ phí
77.000
56.400
20.600
13
Thu khác ngân sách
17.700
8.000
9.700
14
Thu khác ngân sách xã
5.310
0
5.310
15
Thu phí xăng dầu
140.000
140.000
0
II
Thu hoạt động XNK
420.000
420.000
PHỤ LỤC SỐ 12
DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NSNN NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
Chỉ tiêu
Dự toán năm 2011
Khối tỉnh
Khối huyện
Trong đó
TP Thái Nguyên
Huyện Phổ Yên
Thị xã Sông Công
Huyện Phú Bình
Huyện Phú Lương
Huyện Đại Từ
Huyện Định Hoá
Huyện Đồng Hỷ
Huyện Võ Nhai
1
2
4 = 5 + 6
5
6 = 7+8+ ..15
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Thu NSNN trên địa bàn
2.588.600
1.581.550
1.007.050
662.000
85.600
67.170
22.260
31.030
55.200
20.490
49.150
14.150
I
Thu nội địa
2.168.600
1.161.550
1.007.050
662.000
85.600
67.170
22.260
31.030
55.200
20.490
49.150
14.150
1
DN Trung ương
633.800
623.200
10.600
4.000
1.000
1.600
100
200
1.800
100
300
1.500
2
DN địa phương
38.000
38.000
0
3
DN có vốn ĐT nước ngoài
45.000
45.000
4
Thu khu vực dịch vụ NQD
520.000
126.950
393.050
245.000
38.360
28.360
5.420
12.760
23.900
12.700
22.300
4.250
5
Thuế thu nhập cá nhân
85.700
44.000
41.700
28.000
4.400
2.000
680
1.920
1.620
530
2.100
450
6
Thu sử dụng đất NN
430
430
70
30
10
10
130
100
80
7
Thu tiền cấp quyền SD đất
461.000
80.000
381.000
283.000
30.000
25.000
10.000
6.000
15.000
3.500
5.000
3.500
8
Thuế nhà đất
13.590
13.590
8.900
660
730
470
650
1.100
120
900
60
9
Thu tiền cho thuê đất
15.880
15.880
13.000
400
630
40
570
300
70
800
70
10
Thu thuê nhà SHNN
390
390
30
360
11
Lệ phí trước bạ
115.800
115.800
67.000
8.500
8.100
3.800
6.400
9.000
2.100
9.000
1.900
12
Thu phí, lệ phí
76.000
56.400
19.600
6.000
1.000
1.000
1.500
2.000
600
7.000
500
13
Thu khác ngân sách
17.700
8.000
9.700
3.500
840
300
520
540
300
500
1.500
1.700
14
Thu khác ngân sách xã
5.310
5.310
3.500
440
90
200
480
170
140
150
140
15
Thu phí xăng dầu
140.000
140.000
0
II
Thu hoạt động XNK
420.000
420.000
PHỤ LỤC SỐ 13
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đvt: triệu đồng
TT
Nội dung chi
Dự toán 2011
Trong đó
Khối tỉnh
Khối huyện
1
2
3=4+5
4
5
Tổng chi ngân sách địa
phương
4.153.200
1.971.080
2.182.120
A
Chi cân đối ngân sách
3.755.410
1.573.290
2.182.120
I
Chi đầu tư phát triển
698.000
317.000
381.000
1
Chi xây dựng cơ bản tập
trung
233.000
233.000
2
Chi đầu tư xd csht từ nguồn
thu tiền sd đất
461.000
80.000
381.000
3
Chi hỗ trợ các doanh nghiệp
theo chế độ
4.000
4.000
II
Chi thường xuyên
2.922.107
1.155.796
1.766.311
1
Chi trợ cước, trợ giá các
mặt hàng cs
19.276
9.688
9.588
2
Chi sự nghiệp kinh tế
336.534
187.010
149.524
3
Chi sn giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
1.258.408
252.924
1.005.484
4
Chi sự nghiệp y tế
379.516
376.464
3.052
5
Chi sn khoa học và công
nghệ
17.630
17.630
6
Chi sn văn hoá thể thao và
du lịch
53.873
40.489
13.384
7
Chi sn phát thanh truyền
hình
23.585
14.301
9.284
8
Chi đảm bảo xã hội
106.676
13.067
93.609
9
Chi quản lý hành chính
593.630
190.463
403.167
10
Chi sự nghiệp môi trường
58.516
14.000
44.516
11
Chi quốc phòng - an ninh địa
phương
49.329
23.000
26.329
12
Chi khác của ngân sách
25.134
16.760
8.374
III
Dự phòng NS
110.300
75.491
34.809
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1.000
1.000
V
Chuyển nguồn thực hiện cc
tiền lương
24.003
24.003
B
chi CTMTQG, CT, DA, nhiệm
vụ khác
397.790
397.790
PHỤ LỤC SỐ 14
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN
LÝ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
Nội dung
Dự toán 2011
Trong đó
Tổng số
Trừ TK theo chế độ QĐ
Số được cấp từ ngân sách
Quản lý hành chính
Sự nghiệp GD - ĐT
Sự nghiệp Y tế dân số GĐ
Sự nghiệp khoa học công nghệ
Sự nghiệp PT- TH-TDTT- Văn hoá TT
Chi ĐBXH
SNKT và đơn vị SN
Chi Quốc phòng - An ninh
Chi khác của ngân sách
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Tổng số
1.085.790
7.003
1.078.787
190.463
252.924
376.464
17.630
54.790
13.067
201.010
23.000
16.760
A
Khối quản lý nhà nước
666.851
6.009
660.842
115.970
162.012
233.134
16.497
30.435
13.025
89.769
0
0
1
Văn phòng UBND tỉnh
14.875
110
14.765
14.765
0
0
2
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân
7.500
50
7.450
7.450
0
3
Hỗ trợ Đoàn Đại biểu QH
1.000
1.000
1.000
0
0
4
Sở Nội Vụ
15.911
118
15.793
8.561
6.000
400
832
0
Trong đó: Ban thi đua khen thưởng
4.050
4.050
4.050
0
0
5
Thanh tra tỉnh
4.579
68
4.511
4.511
0
0
0
6
Sở Tài chính
4.454
101
4.353
4.353
0
0
7
Sở Tư pháp
3.904
79
3.825
2.723
0
1.102
0
8
Sở Kế hoạch & Đầu tư
4.346
78
4.268
3.159
0
1.109
0
9
Ban QL các khu C.N
5.103
44
5.059
1.463
0
40
3.556
0
10
Sở Khoa học Công nghệ
16.339
86
16.253
2.228
0
14.025
0
0
11
Sở Giao thông vận tải
17.682
72
17.610
1.987
1.023
14.600
0
12
Thanh tra giao thông
1.751
50
1.701
1.701
0
13
Sở Xây dựng
4.214
104
4.110
2.963
0
1.147
14
Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch
38.206
389
37.817
3.014
4.287
81
30.435
15
Sở Lao động TB - XH
26.827
351
26.476
3.850
4.773
4.400
13.025
428
Tr.đó: đào tạo nghề
3.500
3.500
3.500
16
Sở Công Thương
4.848
119
4.729
3.155
0
1.574
0
Trong đó: KP thực hiện dự án
0
0
0
0
18
Chi cục QL thị trường
9.122
195
8.927
8.927
0
17
Sở Nông nghiệp & PTNT
50.125
720
49.405
20.594
0
1.030
27.781
0
18
Sở Tài nguyên và Môi trường
37.984
156
37.828
4.290
0
116
33.422
0
19
Sở Y tế
233.831
880
232.951
4.032
228.734
185
0
0
0
20
Sở Giáo dục và Đào tạo
152.251
2.095
150.156
4.227
145.579
350
0
21
Ban Dân tộc
1.056
27
1.029
1.029
0
0
22
Sở Thông tin và Truyền thông
6.674
65
6.609
1.771
350
270
4.218
23
Ban bồi thường GPMB
865
10
855
855
0
0
24
Văn phòng Ban chỉ đạo về Phòng chống Tham nhũng
1.297
15
1.282
1.282
0
25
Sở Ngoại vụ
2.107
27
2.080
2.080
0
B
Khối đoàn thể và hỗ trợ các hội
15.885
259
15.626
12.547
250
0
248
0
0
2.581
0
0
1
Mặt trận tổ quốc
2.769
36
2.733
2.733
0
0
2
Hội liên hiệp phụ nữ
2.984
42
2.942
2.942
0
3
Hội cựu chiến binh
874
19
855
855
0
4
Hội nông dân tỉnh
2.110
39
2.071
1.736
250
85
0
5
Hội Đông y
623
18
605
0
0
605
6
Hội chữ thập đỏ
958
15
943
0
0
0
0
943
7
Hội Văn nghệ
1.047
14
1.033
0
1.033
8
Hội Nhà báo
376
3
373
373
0
9
Tỉnh đoàn Thanh niên
2.404
45
2.359
2.196
163
0
10
Hội làm vườn
256
5
251
251
0
11
Hội người mù
217
5
212
212
0
12
Hỗ trợ các hội
700
700
700
0
13
Hội nạn nhân chất độc da cam
224
7
217
217
0
14
Hội người cao tuổi
146
8
138
138
0
15
Hội thanh niên xung phong
197
3
194
194
0
C
Khối đảng (Tỉnh uỷ TN)
47.720
360
47.360
46.946
414
0
D
Các đơn vị khác
115.913
375
190.298
15.000
69.638
0
471
24.301
0
108.449
23.000
16.760
1
Đài Phát thanh Truyền hình
14.441
140
14.301
14.301
0
2
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
22.410
22.410
0
4.160
250
0
18.000
3
Trường chính trị tỉnh
8.250
73
8.177
8.177
0
4
Trường cao đẳng y tế
18.168
0
18.168
18.168
5
Trường cao đẳng sư phạm
19.563
0
19.563
19.563
6
Trường cao đẳng Kinh tế Tài chính
12.981
0
12.981
12.981
7
BQL khu di tích lịch sử sinh thái ATK
2.906
39
2.867
121
2.746
8
BQL Khu du lịch vùng Hồ Núi Cốc
846
20
826
826
9
Liên Minh các HTX
1.853
68
1.785
240
1.545
10
Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh
882
10
872
872
11
Trung tâm thông tin Thái Nguyên
2.164
25
2.139
2.139
12
Đ.tạo nghề N.thôn và nghề DN+GD định hướng
6.349
0
6.349
6.349
0
13
Công an tỉnh
5.100
5.100
0
100
0
0
0
5.000
14
Hỗ trợ một số đơn vị khác
74.760
0
16.760
0
0
0
0
0
0
0
0
16.760
- Đối ứng DA viện trợ phi Chính phủ và Bộ Tài chính
3.000
3.000
0
0
3.000
- Mở rộng mẫu điều tra thống kê
760
760
0
760
- Ngân hàng CS cho người nghèo vay vốn
3.000
3.000
0
0
3.000
- KP vốn điều lệ các quỹ: HTX; Môi trường...
10.000
10.000
0
0
0
10.000
15
Liên hoàn trà Quốc tế lần thứ nhất - Thái Nguyên 2011
10.000
10.000
10.000
16
KP quy hoạch và thực hiện các dự án
33.000
33.000
33.000
17
Kinh phí cấp bù thuỷ lợi phí
30.521
18
Trả nợ gốc và lãi vay
36.800
19
KP mua sắm, sửa chữa
15.000
15.000
15.000
Đ
BHYT cho người nghèo, xã 135 CCB…
164.661
0
164.661
0
21.024
143.330
0
54
42
211
0
0
1
BHYT cho người nghèo
42.754
42.754
42.754
2
BHYT nhân dân xã 135
40.369
40.369
40.369
3
BHYT cho hộ cận nghèo
29.630
29.630
29.630
4
Trẻ em dưới 6 tuổi
27.125
27.125
27.125
5
BHYT cựu chiến binh
2.379
2.379
2.379
6
BHYT cho học sinh
12.776
12.776
12.776
7
BH thất nghiệp
9.628
9.628
8.248
1.073
54
42
211
Ghi chú:
- Dự toán 2011 đã bao gồm cả
lương 730 và các chế độ đặc thù của các ngành, hệ số lương (các đơn vị báo cáo)
ĐM theo Nghị quyết số 12/2010/NQHĐND.
- Dự toán chi SN đào tạo tăng
180 học sinh cao đẳng, trong đó: Trường Tài chính 80 HS, Trường Y 100 HS; Mua sắm
TS trường CĐ y tế 4 tỷ; trường CĐ sư phạm 3 tỷ; trường CĐ Tài chính 1 tỷ
- Chi đào tạo lại cán bộ các
trường cao đẳng tính theo mức chi hệ Trung cấp.
- Chi SN y tế: tăng 70 giường
bệnh tuyến tỉnh; 105 giường bệnh tuyến huyện (bao gồm cả TT Ytế TP TN tăng 35
GB). Hỗ trợ chi khác cho các phường, thị trấn: 10tr.đ/đơn vị.
- Chi SN văn hoá thể thao và
du lịch: tính theo chế độ mới, kể cả chiếu bóng vùng cao cho đối tượng chính
sách. KP trùng tu di tích:2 tỷ đồng; Phụ cấp thanh sắc 180tr.đ,
- Sự nghiệp GD có 4.800 tr.đ
mua sắm sửa chữa cho các trường do không thu tiền XD trường lớp.
- Biên chế theo chỉ tiêu UBND
tỉnh giao đến ngày 18/8/2010 tại Quyết định số 1911, biên chế chưa tuyển khối
quản lý NN tỉnh theo hệ số lương 2,34 (không kể đơn vị HCSN).
- Trang phục thanh tra: Trang
phục thanh tra tỉnh tính 4.000 tr.đ/TT viên thay thế trang phục theo quy định.
- Bảo hiểm y tế trên cơ sở số
đối tượng được NS cấp theo số hợp đồng của Sở lao động TB và XH với BH tỉnh; BH
y tế hộ cận nghèo tạm tính 28.609 trđ
- Bảo hiểm thất nghiệp theo số
liệu tổng hợp tiền lương của các đơn vị
- Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh
đã tính 300 tr.đ kinh phí đại hội nhiệm kỳ 2011-2016; BQL di tích lịch sử sinh
thái ATK: 1 tỷ KP trùng tu di tích
- Các khoản chi ngoài định mức
giao cho Sở Tài chính có trách nhiệm thẩm định dự toán trước khi phân bổ ngân
sách cho các đơn vị.
PHỤ LỤC SỐ 15
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN,
THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm
2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
Đơn vị
Tổng thu NSNN trên địa bàn
Thu NS huyện hưởng theo phân cấp
Tổng thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
Trong đó
Tổng chi ngân sách huyện, TP, TX
Trong đó
Bổ sung cân đối
Bổ sung có mục tiêu
Chi XDCSHT từ nguồn thu tiền SDĐ
Chi SN GD - ĐT
Dự phòng
A
B
1
2
3 = 4 + 5
4
5
6 = 2+ 3
7
8
9
Tổng số
1 008 050
1 006 050
1 176 070
1 176 070
2 182 120
381 000
1 005 484
34 809
1
Thành phố Thái
Nguyên
662 000
660 000
660 000
283 000
184 805
7 540
2
Thị xã Sông Công
68 170
68 170
42 857
42 857
111 027
25 000
41 237
1 593
3
Huyện Định Hóa
20 490
20 490
199 168
199 168
219 658
3 500
123 719
4 130
4
Huyện Đại Từ
55 200
55 200
234 030
234 030
289 230
15 000
158 687
5 282
5
Huyện Phú Lương
31 030
31 030
144 133
144 133
175 163
6 000
100 330
3 239
6
Huyện Phú Bình
22 260
22 260
170 339
170 339
192 599
10 000
104 298
3 509
7
Huyện Phổ Yên
85 600
85 600
111 943
111 943
197 543
30 000
93 915
3 208
8
Huyện Võ Nhai
14 150
14 150
146 396
146 396
160 546
3 500
96 833
3 021
9
Huyện Đồng Hỷ
49 150
49 150
127 204
127 204
176 354
5 000
101 658
3 289
PHỤ LỤC SỐ 16
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2011
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN
KẾ HOẠCH NĂM
2011
CHỦ ĐẦU TƯ
GHI CHÚ
TỔNG SỐ
233.000
A1
THỰC HIỆN DỰ ÁN
228.000
I
NÔNG - LÂM NGHIỆP - THUỶ LỢI
27.250
*
Dự án chuyển tiếp
1
Sửa chữa nâng cấp đập Bản Màn xã Tân Thịnh huyện
Định Hoá
500
Chi cục Thuỷ lợi
và PCLB
2
Nhà kiểm dịch động vật và khu nuôi nhốt cách
ly
220
Chi cục Thú y
3
Hồ Khe Ván, xã Phủ Lý, huyện Phú Lương
7.000
UBND Huyện Phú
Lương
4
Xây dựng cống Giã Trung K11+430 tuyến Đê Hà
Châu xã Tiên Phong huyện Phổ Yên
180
Chi cục Thuỷ lợi
và PCLB
5
Gia cố mặt đê Hà Châu đoạn K0+692 đến K2+ 993
và K4+ 024 đến K7+612
1.530
Chi cục Thuỷ lợi
và PCLB
6
Cụm các hồ Đèo My xã Minh Tiến; hồ Vai Cái xã
Văn Yên, huyện Đại Từ
1.850
UBND huyện Đại
Từ
*
Dự án khởi công mới
1
Hồ Ngô Xá, xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình
4.150
UBND huyện Phú
Bình
2
Cắm mốc chỉ giới hành lang đê điều trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
1.020
Chi cục Thuỷ lợi
và PCLB
3
Sửa chữa nâng cấp đập Pác Tác xã Phương Giao
huyện Võ Nhai
5.600
Chi cục Thuỷ lợi
và PCLB
4
Sửa chữa, nâng cấp cụm công trình thuỷ lợi Nam
huyện Định Hoá
5.200
Cty TNHH 1TV
Khai thác thuỷ lợi
II
GIAO THÔNG VẬN TẢI
22.010
*
Dự án hoàn thành
1
Đường cầu treo Vinh Sơn - Bình Sơn - Đèo Nhỡn
ĐT 261 thuộc dự án giao thông nông thôn 3, tỉnh Thái Nguyên (Đối ứng phần mặt
láng nhựa)
500
Sở Giao thông Vận
tải
2
Đường vào khu xử lý rác thải Hương Sơn huyện
Phú Bình
100
UBND huyện Phú
Bình
*
Dự án chuyển tiếp
1
Cầu Thống Nhất thị xã Sông Công
700
UBND thị xã
Sông Công
2
Hạ tầng khu tái định cư đường Thống Nhất thị xã
Sông Công (NS tỉnh Hỗ trợ phần xây lắp)
670
UBND thị xã
Sông Công
3
Đường Giang Tiên - Phú Đô- Núi Phấn huyện Phú
Lương. Km 18-Km 24
1.480
UBND Huyện Phú
Lương
4
Đường vào Khu ATK xã Tiên Phong huyện Phổ Yên
1.660
UBND huyện Phổ
Yên
5
Đường nội
thị TX Sông Công đoạn từ đường CM tháng 8 - ĐT 262
3.950
UBND thị xã
Sông Công
6
Đường GTLX Tiên Hội Hoàng Nông huyện Đại Từ
3.290
UBND huyện Đại
Từ
7
Đường Lữ Vân - Tân Đức - Thanh Ninh - Dương
Thành huyện Phú Bình
2.190
UBND Huyện Phú
Bình
8
Đường tràn liên hợp cống xã
Vạn Thọ huyện Đại từ
2.070
UBND H.Đại Từ
9
Dự án 1,3km đường Cách mạng tháng 10 TX Sông
Công.
Hạng mục Lát vỉa hè
1.460
Công ty PTHT
KCN
*
Dự án khởi công mới
1
Xây kè bảo vệ Nền, mặt đường
Khu vực đầu cầu Đa Phúc, QL3
2.350
Sở GTVT
2
Xây dựng cổng chào cửa ô
phía Bắc tỉnh Thái Nguyên tại Km 113 trên QL3
1.590
Sở GTVT
III
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
40.947
*
Trả nợ các dự án hoàn thành quyết toán
1
Trường THPT Nguyễn Huệ
311
Sở Giáo dục
& Đào tạo
2
Trường THPT Lương Phú
148
Sở Giáo dục
& Đào tạo
3
Trường THPT Yên Ninh
571
Sở Giáo dục
& Đào tạo
4
Trường THPT Phổ Yên
477
Sở Giáo dục
& Đào tạo
5
Trường THPT Ngô Quyền
272
Sở Giáo dục
& Đào tạo
6
Trung tâm Dạy nghề Đồng Hỷ
2.084
UBND huyện Đồng
Hỷ
7
Xây dựng trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện
Phú Bình
508
UBND huyện Phú
Bình
8
Trường THPT Trần Phú. Nhà lớp học 2 tầng - 10
phòng, nhà lớp học bộ môn, nhà tập thể giáo viên, sân bê tông, bồn hoa
1.976
Sở Giáo dục
& Đào tạo
*
Dự án hoàn thành
1
Trường THPT Điềm Thuỵ, Phú Bình
300
Sở Giáo dục
& Đào tạo
2
Trường THPT Trần Quốc Tuấn
650
Sở Giáo dục
& Đào tạo
3
Trường Cao đẳng y tế TN
500
Trường CĐYT
4
Đầu tư xây dựng hoàn chỉnh trường CĐ KTTC TN
3.000
Trường CĐKTTCTN
5
Trường THPT Chuyên TN
900
Trường
THPT Chuyên TN
6
Trường THPT Võ Nhai
100
Trường THPT Võ
Nhai
*
Dự án chuyển tiếp
1
Trường THPT Kỹ thuật Mỏ Khánh Hoà
2.500
Trường THPT Kỹ
thuật Mỏ Khánh Hoà
2
Cải tạo, mở rộng Trường THPT Hoàng Quốc Việt
2.000
Sở GD&ĐT
3
Cải tạo, mở rộng Trường THPT Lưu Nhân Chú
2.400
Sở GD&ĐT
4
Nâng cấp, hoàn thiện cơ sở vật chất trường
THPT Võ Nhai
1.300
Trường THPT Võ
Nhai
5
Cải tạo nâng cấp Nhà hướng nghiệp Dạy nghề Trường
THPT Chu Văn An (50% vốn XDCB TT)
350
Trường
THPT Chu Văn An
6
Nâng cấp mở rộng trường THPT Trại Cau
1.150
Trường
THPT Trại Cau
7
Trung tâm dạy nghề 20-10 Phụ nữ tỉnh Thái
Nguyên. Hạng mục Nhà lớp học và làm việc 5 tầng
3.200
TT Dạy nghề
20/10 Phụ nữ tỉnh
8
Trường THCS xã Hùng Sơn huyện Đại Từ. Hạng mục
nhà lớp học 2 tầng 12 phòng
750
UBND huyện Đại
Từ
9
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Võ Nhai
1.650
UBND huyện Võ
Nhai
10
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Phú Lương
1.700
UBND huyện Phú Lương
*
Dự án khởi công mới
1
Trường Trung học phổ thông Đội Cấn. Hạng
mục San nền và GPMB
4.300
Sở Giáo dục đào
tạo
2
Cải tạo, nâng cấp trường THPT Lương Ngọc
Quyến. (Hạng mục: Nhà lớp học bộ môn 16 phòng; Cải tạo nâng cấp Nhà lớp học
18 phòng)
4.800
Trường THPT
Lương Ngọc Quyến
3
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Đồng Hỷ
(Hạng mục Nhà lớp học 3 tầng 15 phòng học)
3.050
Trung tâm GDTX
huyện Đồng Hỷ
IV
Y TẾ
10.351
*
Trả nợ các dự án hoàn thành Quyết toán
1
Bệnh viện A (Phụ sản) Gói thầu số 1 - và gói
thầu số 11
191
Sở Y tế
2
Cải tạo, sửa chữa Nhà khám; Nhà điều trị khoa sản;
Xây mới khu vệ sinh Bệnh viện đa khoa huyện Phổ Yên
133
Bệnh viện
đa khoa huyện Phổ Yên
3
Cải tạo, sửa chữa nhà 2 tầng khoa khám bệnh và
khoa duỡng sinh châm cứu thuộc bệnh viện y học cổ truyền
307
Bệnh viện y học
cổ truyền
*
Dự án chuyển tiếp
1
Trung tâm y tế huyện Phú Lương
1.460
TTYT H.Phú
Lương
*
Dự án khởi công mới
1
Trung tâm phục hồi chức năng vật lý trị liệu thuộc
Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng tỉnh Thái Nguyên
3.600
Bệnh viện điều
dưỡng
2
Cải tạo, nâng cấp nhà hành chính và nhà kỹ thuật
nghiệp vụ thuộc bệnh viện y học cổ truyền Thái Nguyên
1.660
Bệnh viện y học
cổ truyền Thái Nguyên
3
Đầu tư Trạm Y tế xã theo Đề án Chuẩn Y tế
xã
3.000
Giao chi tiết
sau
V
XÃ HỘI
6.060
*
Trả nợ các dự án hoàn thành quyết toán
1
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Thái Nguyên.
Hạng mục: Nhà ở tập thể, san nền, sân bê tông, cổng, hàng rào
860
Sở Lao động -
TBXH
*
Dự án hoàn thành
1
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm giới thiệu việc
làm tỉnh TN
200
Sở LĐTBXH
2
Hàng rào bảo vệ Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh TN
200
Sở LĐTB&XH
*
Dự án khởi công mới
1
Trung tâm quản lý tâm thần ( Hạng mục Nhà tiếp
nhận bệnh nhân; Trung tâm tư vấn sức khỏe sinh sản và Nhà hành chính)
3.050
Trung tâm quản
lý tâm thần
2
Cải tạo khuôn viên khu vực Đền thờ liệt sỹ huyện
Phổ Yên
1.750
UBND huyện Phổ
Yên
VI
HẠ TẦNG- ĐÔ THỊ- CẤP NƯỚC
19.358
*
Dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán
1
Hạ tầng KCN Sông Công. San nền và hệ thống
thoát nước lô D và E trong diện tích 21,74ha - Khu B - KCN Sông Công - hạng mục
San nền 1,0 ha
808
Công ty PTHT
KCN
*
Dự án hoàn thành
1
Hệ thống cấp nước chữa cháy thành phố Thái Nguyên
2.300
Công ty CP nước
sạch Thái Nguyên
*
Dự án chuyển tiếp
1
Bãi chứa và khu xử lý rác thải thị trấn Đại Từ
550
UBND huyện Đại
Từ
2
Nâng công suất nhà máy nước Tích Lương
1.200
Công ty CP nước
sạch Thái Nguyên
*
Dự án khởi công mới
1
Cải tạo môi trường, nạo vét
khơi thông dòng chảy Sông Cầu đoạn Cty CP giấy Hoàng Văn Thụ đến Công ty Nhiệt
điện Cao Ngạn
5.000
Chi cục Bảo vệ môi trường
2
Bãi rác thải huyện Phú Lương
5.000
UBND huyện Phú Lương
3
Thoát nước mưa khu vực Nam Phổ Yên
4.500
UBND huyện Phổ
Yên
VII
VĂN HOÁ - THÔNG TIN - THỂ THAO
10.000
*
Dự án hoàn thành
1
Nhà nghỉ vận động viên
120
Sở
VH-TT&DL
2
Nhà văn hoá Thư viện huyện Phú Lương
110
UBND huyện Phú Lương
3
Xây dựng hàng rào sân vườn nhà thi đấu thể
thao
350
Sở
VH-TT&DL
*
Dự án chuyển tiếp
1
Trung tâm văn hoá huyện Phổ Yên
1.700
UBND huyện Phổ
Yên
2
Cải tạo, nâng cấp sân vận động Thái Nguyên. Hạng
mục: Đường chạy, cải tạo khán đài A, B thực hiện năm 2010
1.510
Sở VHTTDL
*
Dự án khởi công mới
1
Trung tâm hội nghị và văn hoá tổng hợp Thái
Nguyên, các hạng mục phụ trợ
1.210
Sở VHTTDL
2
Xây dựng không gian văn hoá chè tại Xã Tân
Cương TPTN
5.000
Sở VHTTDL
VIII
KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
17.000
*
Dự án hoàn thành
1
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông
tỉnh Thái Nguyên
1.300
Sở Thông tin và
Truyền thông
*
Dự án chuyển tiếp
1
Dự án đầu tư trang thiết bị kỹ thuật nâng cao năng
lực quản lý nhà nước về tiêu chuẩn đo lường và an toàn bức xạ hạt nhân trên địa
bàn tỉnh TN
7.700
Sở Khoa học
Công nghệ
2
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở công nghệ nhân giống
cây trồng bằng nuôi cấy mô tế bào tại tỉnh Thái Nguyên
1.300
Sở Khoa học
Công nghệ
*
Dự án khởi công mới
1
Hệ thống giao ban điện tử đa phuơng tiện giữa
UBND tỉnh TN với các đơn vị trực thuộc
6.700
Sở Thông tin và
Truyền thông
IX
AN NINH QUỐC PHÒNG
10.100
*
Dự án hoàn thành
1
Nhà sinh hoạt và làm việc Ban chỉ huy quân sự
huyện Đại Từ
980
Bộ CHQS tỉnh
*
Dự án chuyển tiếp
1
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp trường Quân sự tỉnh
Thái Nguyên
1.250
Bộ CHQS tỉnh
2
Nhà công vụ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái
Nguyên (NS tỉnh hỗ trợ 35%)
1.000
Bộ CHQS tỉnh
*
Dự án khởi công mới
1
Xây dựng 03 hầm họp trong căn cứ hậu phương
thuộc khu vực phòng thủ tỉnh Thái Nguyên
2.200
BCH Quân sự tỉnh
2
Xây dựng 03 ngầm từ đường 264 vào khu căn cứ hậu
phương thuộc khu vực phòng thủ tỉnh Thái Nguyên
1.100
Bộ CHQS tỉnh
3
Nhà hội trường kết hợp huấn luyện lực lượng dự
bị động viên và tường rào BCH Quân sự huyện Phú Bình
1.220
Bộ CHQS tỉnh
4
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp các công trình
trong cơ quan Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên (Hạng mục: Nhà ở và làm việc
Đại đội thiết giáp và Trung đội thông tin)
2.350
Bộ CHQS tỉnh
X
TRỤ SỞ KHỐI CƠ QUAN TỈNH, HUYỆN
48.551
*
Trả nợ các dự án hoàn thành Quyết toán
1
Cải tạo nhà khách Tỉnh ủy
1.242
VP Tỉnh Uỷ
2
Nhà làm việc mặt trận tổ quốc và khối đoàn thể
huyện Đại Từ
555
UBND huyện Đại
Từ
3
Sửa chữa nâng cấp, cải tạo nhà làm việc
3 tầng UBND huyện Võ Nhai
834
UBND huyện Võ
Nhai
4
Trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo
3.900
Sở Giáo dục đào
tạo
*
Dự án hoàn thành
1
Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh
100
Ban BV chăm sóc
sức khoẻ cán bộ tỉnh
2
Mở rộng trụ sở làm việc Huyện uỷ Đại Từ
550
UBND H.Đại Từ
3
Sửa chữa, cải tạo một số hạng mục Trụ sở Tỉnh
uỷ
1.300
VP Tỉnh uỷ
4
Chỉnh trang trụ sở Đoàn ĐBQH - HĐND-UBND tỉnh Thái Nguyên
700
VP UBND tỉnh
*
Dự án chuyển tiếp
1
Trụ sở làm việc Đội Quản lý thị trường huyện
Phổ Yên
320
Chi cục QLTT
2
Trường Chính trị tỉnh Thái Nguyên
250
Trường Chính trị
tỉnh
3
Trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất và
kho lưu trữ địa chính tỉnh Thái Nguyên
450
Sở TN&MT
4
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Đảng uỷ khối tỉnh
Thái Nguyên
770
Đảng uỷ KCQDCĐ
5
Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc HĐND-UBND
huyện Phú Bình
950
UBND H.Phú Bình
6
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Xây dựng
600
Sở Xây dựng
7
Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng (NS tỉnh
hỗ trợ)
2.000
Trung tâm Kiểm định
chất lượng xây dựng
*
Dự án khởi công mới
1
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc HĐND-UBND
huyện Đồng Hỷ
1.160
UBND huyện Đồng
Hỷ
2
Cải tạo, mở rộng Trụ sở Sở Văn hoá Thể thao
&Du lịch
2.280
Sở VHTT&DL
3
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Sở Nội vụ - Ban dân tộc
2.400
Sở Nội vụ
5
Trụ sở làm việc Chi cục môi trường
2.950
Chi cục Môi trường
6
Trụ sở UBND xã Tân Quang
3.900
UBND TX Sông
Công
7
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Hội Nông dân - Hội cựu
chiến binh tỉnh Thái Nguyên
1.190
Hội Nông dân
8
Trụ sở phòng công chứng số 2 Sở Tư pháp tỉnh
Thái Nguyên
1.620
Sở Tư pháp
9
Trụ sở làm việc liên cơ quan - UBND huyện Đại
Từ
2.780
UBND huyện Đại
Từ
10
Nhà làm việc khối Đoàn thể huyện Phú Lương
3.750
UBND huyện Phú Lương
11
Nhà làm việc khối đoàn thể huyện Định Hoá
1.500
UBND huyện Định
Hoá
12
Nhà làm việc 4 tầng UBND huyện Định Hoá
4.450
UBND huyện Định
Hoá
13
Hoàn thiện cơ sở vật chất Trụ sở làm việc của
Ban quản lý khu du lịch vùng Hồ Núi Cốc
810
BQL khu DL vùng
hồ Núi Cốc
14
Nhà làm việc Trung tâm Giống cây trồng
2.000
Trung tâm Giống cây trồng
15
Trụ sở làm việc BQL khu bảo tồn thiên nhiên Thần
Sa - Phượng Hoàng huyện Võ Nhai
2.050
Chi cục Kiểm
lâm
16
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Hội liên hiệp phụ nữ
tỉnh Thái Nguyên
1.190
Hội LHPN tỉnh
XI
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRỤ SỞ XÃ
6.242
1
Huyện Định Hoá
1.691
UBND huyện Định
Hoá
*
Trả nợ các dự án hoàn thành quyết toán
-
Trụ sở làm việc 2 tầng UBND xã Phú Đình huyện
Định Hoá
441
*
Dự án khởi công mới
-
Trụ sở UBND xã Định Biên
1.250
2
Huyện Đại Từ
767
UBND huyện
Đại Từ
*
Trả nợ các dự án hoàn thành quyết toán
-
Trụ sở UBND xã Cát Nê huyện Đại Từ
234
-
Trụ sở UBND xã Văn Yên huyện Đại Từ
219
-
Nhà làm việc 2 tầng Trụ sở UBND xã Phú Thịnh Đại
Từ
314
3
Huyện Phú Lương
1.714
UBND huyện Phú Lương
*
Trả nợ các dự án hoàn thành quyết toán
-
Trụ sở UBND xã Yên Trạch
449
-
Trụ sở UBND xã Ôn Lương
375
*
Dự án khởi công mới
-
Trụ sở UBND xã Yên Lạc
890
4
Huyện Phổ Yên
1.070
UBND huyện Phổ
Yên
*
Dự án khởi công mới
-
Trụ sở UBND xã Thành Công
1.070
5
Huyện Phú Bình
1.000
UBND huyện Phú
Bình
*
Dự án khởi công mới
-
Trụ sở UBND xã Tân Khánh
1.000
XII
DỰ PHÒNG TRẢ NỢ CÁC DỰ ÁN QUYẾT TOÁN NĂM 2011
10.131
A2
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
5.000
*
TRẢ NỢ CÁC DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU
TƯ
2.600
1
Đường 30/4 thị xã Sông Công
- Đoạn từ Đường Thắng Lợi phía Đông Trường Việt Đức
100
UBND TX Sông
Công
2
Đường QL37 - Úc Kỳ - Nhã Lộng
- Điềm Thuỵ - ĐT 266 huyện Phú Bình
100
UBND huyện Phú
Bình
3
Đường đến TT xã Đồng Liên -
Bàn Đạt - Kè Lũ Yên huyện Phú Bình
100
UBND huyện Phú
Bình
4
Đường liên xã Tân Khánh -
Đào Xá - Bảo Lý huyện Phú Bình
100
UBND huyện Phú
Bình
5
Đường GTNT xã Tân Hoà ( Nối
đường Úc Sơn - Lữ Vân với đường Úc Sơn - Tân Thành - Hợp Tiến)
100
UBND huyện Phú
Bình
6
Đường từ UBND xã Quang Sơn
- Trung tâm giáo dục xã hội huyện Đồng Hỷ
100
UBND huyện Đồng
Hỷ
7
Cải tạo, nâng cấp ĐT269 đoạn
qua Trung tâm thị trấn Trại Cau huyện Đồng Hỷ
100
UBND huyện Đồng
Hỷ
8
Đường vào Trung tâm xã Bản
Ngoại và xã Phú Lạc
250
UBND huyện Đại
Từ
9
Đường GT từ Xãm Thâm xã Liên
Minh đi rừng Khuôn Mánh xã Tràng Xá huyện Võ Nhai
100
UBND huyện Võ
Nhai
10
Đường An Long đi Long Thành
xã Bình Long huyện Võ Nhai
100
UBND huyện Võ
Nhai
11
Đường giao thông liên xã Tràng
Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên đi Xã Tân Thành huyện Bắc
Sơn tỉnh Lạng Sơn
100
UBND huyện Võ
Nhai
12
Đường giao thông Tràng Xá -
Liên Minh huyện Võ Nhai
100
UBND huyện Võ
Nhai
13
Đường GTLX Bình Thành Phú Đình
huyện Định Hoá
100
UBND huyện Định
Hoá
14
Đường Làng Phan - Cổ Lũng -
Vô Tranh huyện Phú Lương
100
UBND huyện Phú Lương
15
Đường giao thông liên xã Tức
Tranh - Yên Lạc - Yên Đổ huyện Phú Lương
50
UBND huyện Phú Lương
16
Xây dựng điểm đầu, điểm cuối
các tuyến xe Buýt Thái Nguyên
50
Sở GTVT
17
Đường giao thông từ Phường
Thắng Lợi thị xã Sông Công đi UBND xã Đắc Sơn huyện Phổ Yên
100
Sở GTVT
18
Láng nhựa mở rộng mặt đường
ĐT 261 (Đoạn Km 4-Km37+755,15)
100
Sở GTVT
19
Hồ Khuổi Mạ, xã Tân Thịnh, huyện Định Hoá
50
Chi cục Thuỷ lợi và PCLB
20
Cụm công trình thuỷ lợi huyện Phú Lương: Hồ
Lũng Hiền xã Ôn Lương; đập Gốc cọ xã Tức Tranh
50
UBND huyện Phú Lương
21
Cụm công trình thuỷ lợi Bắc huyện Đại Từ
50
Cty TNHH 1TV
Khai thác T.lợi
22
Kè bờ Sông Cầu bảo vệ Khu dân cư số 5, 6, 7
Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên.
50
Sở NN&PTNT
23
Di dân vùng bán ngập Hồ Núi Cốc
300
Chi cục Phát
triển nông thôn
24
Đường giao thông nông thôn Rừng Vần - Thôn Kẹm,
xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ
50
Chi cục Phát
triển nông thôn
25
Hệ thống kênh tưới sau hồ Phú Xuyên, xã Phú Xuyên,
huyện Đại Từ
50
Chi cục Phát
triển nông thôn
26
Trạm bơm An Thành 2 xã Thượng
Nung, huyện Võ Nhai
50
UBND xã Thượng
Nung
27
Cụm công trình thuỷ lợi xã
Nghinh Tường, huyện Võ Nhai
40
UBND xã Nghinh
Tường
28
Cụm công trình thuỷ lợi xã
Thần Sa, huyện Võ Nhai
60
UBND xã Thần Sa
*
CÁC DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ MỚI
2.400
1
Xây dựng khu hành chính mới huyện Đồng Hỷ
100
UBND huyện Đồng
Hỷ
2
Xây dựng, nhà ở, nhà ăn, bếp học viên Trung
tâm bồi dưỡng chính trị huyện Đồng Hỷ
50
UBND huyện Đồng
Hỷ
3
Hạ tầng ngoài hàng rào Nhà máy xử lý rác thải
huyện Đồng Hỷ ( Hạng mục Đường vào nhà máy và trạm biến áp)
50
UBND huyện Đồng
Hỷ
4
Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư
100
Sở Kế hoạch
& Đầu tư
5
Trụ sở Tỉnh uỷ
100
Văn phòng Tỉnh
uỷ
6
Sửa chữa, nâng cấp cụm Hồ
Làng U, hồ La Đuốc, hồ Đèo Quýt, hồ Xãm Trại, huyện Phú Bình
100
UBND H. Phú
Bình
7
Hồ Khuôn Tát xã Phú Đình
huyện Định Hoá
100
Sở Nông nghiệp và PTNT
8
Gia cố trục tiêu cửa ra cống
Giã Trung; Cống Đại Tân, xã Tiên Phong, huyện Phổ Yên
100
Chi cục Thuỷ lợi
và PCLB
9
Sửa chữa nâng cấp Đập Cầu Thành
xã Hùng Sơn huyện Đại Từ
100
Chi cục Thuỷ lợi
và PCLB
10
Đập Líp, xã Minh Đức, huyện
Phổ Yên
100
Cty TNHH 1TV
Khai thác T.lợi
11
Cụm hồ chứa nước Xãm Nghè,
hồ Đội Cấn huyện Phổ Yên
100
UBND huyện Phổ
Yên
12
Sửa chữa, nâng cấp cụm Hồ
Na Long, hồ Đồng Vung, huyện Đồng Hỷ
50
UBND H. Đồng Hỷ
13
Hồ Vực Rồng, xã Lam Hoà, huyện Đồng Hỷ
50
Cty TNHH 1TV
Khai thác T.lợi
14
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở
làm việc Chi cục Kiểm lâm
50
Chi cục Kiểm Lâm
15
Cụm công trình thuỷ lợi xã
Cúc Đường, huyện Võ Nhai: Trạm bơm điện Tha Thêu; Kênh mương Nà Phùng
50
UBND xã Cúc Đường
16
Chợ đầu mối nông sản Yên Ninh, huyện Phú Lương
50
UBND huyện Phú Lương
17
Chợ đầu mối nông sản La Hiên, huyện Võ Nhai
50
UBND huyện Võ
Nhai
18
Chợ đầu mối nông sản Yên Lãng, huyện Đại Từ
50
UBND huyện Đại
Từ
19
Trung tâm hội chợ triển lãm
vùng Việt Bắc
100
Sở Công thương
20
Đường cách mạng tháng 10
(đoạn từ cầu Trúc xã Tân Quang đến đường 3-2)
50
UBND TX Sông
Công
21
Hạ tầng Khu tái định cư đường
Tân Quang xã Tân Quang
100
UBND TX Sông
Công
22
Các cầu trên đường tỉnh ĐT 261:
Cầu Suối Bến Km11+500, Cầu Hai Huyện Km12+300, Cầu Km12+300, Cầu Long Hạnh
Km15+480 và cầu Tân Ấp Km25+530
100
Sở Giao thông Vận
tải
23
Gia cố lề, mở rộng mặt đường
láng nhựa đoạn Km0-Km26+370 ĐT 264
100
Sở Giao thông Vận
tải
24
Đường nối thị xã Sông Công
lên Khu hành chính mới của tỉnh, phía tây TPTN
100
Sở Giao thông Vận
tải
25
Nhà luyện tập và thi đấu thể dục thể thao Trường
THPT Đại Từ
50
Trường THPT Đại
Từ
26
Trường THPT Đào Xá Phú Bình
50
Trường THPT Đào
Xá
27
Trường THPT Tức Tranh huyện Phú Lương
50
Sở Giáo dục và
Đào tạo
28
Xây dựng Trường năng khiếu Thể dục thể thao
50
Sở VHTT-DL
29
Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm
50
TT kiểm nghiệm Dược
phẩm - Mỹ phẩm
30
Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm
50
Chi cục vệ sinh
an toàn thực phẩm tỉnh
31
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
50
Chi cục PC TNXH
32
Đầu tư trường quay tổng hợp
và sản xuất chương trình PTTH tiếng dân tộc
50
Đài PTTH tỉnh
33
Đường Sơn Phú - Phú Đình
50
UBND huyện Định
Hoá
34
Vườn cây Bác Hồ tại ATK - Định Hoá
50
Chi cục Kiểm
lâm
PHỤ LỤC 17
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2011
NGUỒN VỐN: THU CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN
KẾ HOẠCH NĂM 2011
CHỦ ĐẦU TƯ
GHI CHÚ
TỔNG SỐ
461.000
A
KHỐI TỈNH
80.000
I
Thực hiện các dự án
76.500
1
Nâng cấp, cải tạo đường từ
Ngã Ba Đán - Nghĩa trang Dốc Lim thành phố Thái Nguyên
10.000
Sở Giao thông Vận
tải
2
Nâng cấp cải tạo đường du lịch từ ngã ba Đán -
Làng chè Tân Cương - đập chính Hồ Núi Cốc
25.000
Sở Văn hoá TT
và Du lịch
3
Đường Thanh Xuyên - Chã huyện
Phổ Yên
3.700
UBND huyện Phổ
Yên
4
Dự án đường Dốc Võng - Vô
Tranh
8.000
UBND huyện Phú
Lương
5
Đường GTNT xã Minh Lập huyện
Đồng Hỷ
3.000
UBND huyệnĐồng
Hỷ
6
Trụ sở Liên minh HTX tỉnh Thái Nguyên
2.600
Liên minh HTX tỉnh
7
Trụ sở làm việc khối Đoàn thể huyện Phú Bình
2.300
UBND huyện Phú Bình
8
Đường từ Trường THCS Tân
Kim đi Xãm Đèo Khê xã Tân Kim huyện Phú Bình
4.000
UBND huyện Phú
Bình
9
Đường Sơn Phú - Điềm Mạc
2.700
UBND huyện Định
Hoá
10
Hồ Khuôn Lân, xã Hợp Thành, huyện Phú Lương
7.000
Sở NN&PTNT
11
Chợ đầu mối nông sản Cầu Mây, xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
2.500
UBND huyện Phú
Bình
12
Đường tránh thị trấn Chùa
Hang, huyện Đồng Hỷ
3.000
UBND huyện Đồng
Hỷ
13
Dự án cải tạo mở rộng Bệnh viện C Thái Nguyên.
Hạng mục: Khoa Ung bướu - Y học Hạt nhân
2.700
Bệnh viện C
II
Đối ứng thực hiện Chương trình Nước sạch và
VSMT nông thôn năm 2011
3.500
B
KHỐI HUYỆN
381.000
*
Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục Đào tạo và dạy
nghề
76.200
-
Thành phố Thái Nguyên
56.600
-
Thị xã Sông Công
5.000
-
Huyện Phổ Yên
6.000
-
Huyện Phú Bình
2.000
-
Huyện Đồng Hỷ
1.000
-
Huyện Đại Từ
3.000
-
Huyện Phú Lương
1.200
-
Huyện Võ Nhai
700
-
Huyện Định Hoá
700
PHỤ LỤC 18
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2011
NGUỒN VỐN: HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN
KẾ HOẠCH NĂM 2011
CHỦ ĐẦU TƯ
GHI CHÚ
TỔNG SỐ
325.300
I
ĐẦU TƯ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 37-NQ/TW NGÀY 01
THÁNG 7 NĂM 2004 CỦA BỘ CHÍNH TRỊ
65.000
*
Hoàn trả vốn ứng trước
1
Đường ĐT 268
25.000
Sở Giao thông Vận
tải
2
Gia cố kênh chính Hồ Núi Cốc đoạn
K6+700-K12+670
10.000
Công ty TNHH
MTV khai thác thủy lợi
*
Dự án chuyển tiếp
1
Cầu Linh Nham huyện Đồng Hỷ
1.650
Sở Giao thông Vận
tải
2
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm lao động xã hội tỉnh
TN (gđ 2)
3.100
Sở Lao động
TBXH
(1)
3
Đường Chợ Chu- Kim Phượng- Lam Vỹ huyện Định
Hoá
5.600
UBND huyện Định
Hoá
4
Nâng cấp, mở rộng Nhà thư viện Trường Cao đẳng
Kinh tế Tài chính
4.000
Trường Cao đẳng
KTTC
5
Trung tâm y tế huyện Đại Từ
3.600
Trung tâm Y tế
Đại Từ
6
Trung tâm y tế Võ Nhai
2.800
Trung tâm Y tế Võ Nhai
7
Trung tâm y tế huyện Phú Bình
4.400
Trung tâm Y tế Phú Bình
8
Chợ Quang Sơn huyện Đồng Hỷ
2.400
UBND huyện Đồng
Hỷ
9
Chợ Tân Thái
750
UBND huyện Đại
Từ
10
Mở rộng mạng phủ sóng phát thanh các chương
trình VHXH và các chương trình tiếng dân tộc của tỉnh Thái Nguyên giai đoạn
2010-2011 (GĐ2)
1.700
Đài PTTH
tỉnh
II
ĐẦU TƯ HẠ TẦNG DU LỊCH
16.000
*
Dự án hoàn thành
1
Nâng cấp đường vào khu du lịch Hồ Nà Mạc xã ôn
Lương ATK huyện Phú Lương
1.000
Sở Văn hoá TT
và Du lịch
2
Nâng cấp cơ sở hạ tầng - ATK (Đường đi bộ -
cây đa trăm tuổi, thác bẩy tầng)
500
Sở Văn hoá TT
và Du lịch
*
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp đường du lịch từ UBND xã Phú Đình huyện
Định Hoá đến nhà tưởng niệm Bác Hồ
9.000
Sở Văn hoá TT
và Du lịch
*
Dự án khởi công mới
1
Nâng cấp cải tạo đường du lịch từ Ngã ba Dốc
Lim - Làng chè Tân Cương Đập chính Hồ Núi Cốc
5.500
Sở Văn hoá TT
và Du lịch
III
ĐẦU TƯ CÁC TRUNG TÂM Y TẾ TỈNH
9.000
*
Dự án hoàn thành
1
Trung tâm y tế Thành phố Thái Nguyên
1.000
Trung tâm y tế
Thành Phố Thái Nguyên
*
Dự án chuyển tiếp
1
Trung tâm Y tế huyện Đồng Hỷ
4.000
Trung tâm Y tế Đồng Hỷ
2
Trung tâm y tế huyện Định Hoá
4.000
Trung tâm Y tế Định Hoá
IV
ĐẦU TƯ TRUNG TÂM GIÁO DỤC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI
8.000
*
Dự án khởi công mới
1
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm lao động xã hội tỉnh
TN (gđ 2)
5.000
Sở Lao động
TBXH
*
Dự phòng phân bổ chi tiết sau
3.000
VI
ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP
10.000
*
Dự án chuyển tiếp
2
San nền và hệ thống thoát nước 21,74ha thuộc
giai đoạn II KCN Sông Công I
5.000
Công ty PTHT
KCN
3
San nền 15,7 ha KhuB- KCN Sông Công
5.000
Công ty PTHT
KCN
VII
HẠ TẦNG CỤM CÔNG NGHIỆP
6.000
Phân bổ chi tiết
sau
VIII
HỖ TRỢ VỐN ĐỐI ỨNG ODA
35.000
*
Trả nợ các dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết
toán
1
Dự án hệ thống kênh hồ Núi Cốc
169
Sở NN&PTNT
2
Dự án trường Tiểu học Phú Thượng huyện Võ Nhai
877
UBND huyện Võ
Nhai
3
7 trạm y tế các xã huyện Định Hoá
578
UBND huyện Định
Hoá
4
Trường tiểu học xã Nghinh Tường
1.623
UBND huyện Võ
Nhai
5
Trường tiểu học Phú Đô
713
UBND huyện Phú Lương
*
Các dự án hoàn thành
1
Đường Hà Thượng - Phục Linh - Tân Linh - Phúc Lạc huyện Đại Từ
1.500
UBND huyện Đại
Từ
2
Dự án năng lượng nông thôn II(REE II)
1.000
Sở Công Thương
3
Nhà máy xử lý và tái chế rác thải công suất
50tấn/ngày xã Tân Quang
1.500
Sở Xây dựng
Phát triển nông thôn đa mục tiêu
4
Trường THCS Định Biên
300
UBND huyện Định
Hoá
5
Đường điện xã Tức Tranh
100
UBND huyện Phú Lương
6
Đường điện 0,4 Kv Phú Đô
200
UBND huyện Phú Lương
7
Trạm y tế 3 xã huyện Phú Lương
200
UBND huyện Phú Lương
8
Nhà lớp học xã Nam Hoà
100
UBND huyện Đồng
Hỷ
9
Nhà lớp học xã Minh Lập
100
UBND huyện Đồng
Hỷ
10
Nhà Lớp học xã Khe Mo
100
UBND huyện Đồng
Hỷ
11
Bệnh viện Đa khoa huyện Đồng Hỷ (Trung tâm y tế
Đồng Hỷ)
500
Bệnh viện Đa
khoa huyện Đồng Hỷ
12
Đường Cây Thị- Văn Hán
500
UBND huyện Đồng
Hỷ
*
Các dự án chuyển tiếp
1
Thoát nước và xử lý nước thải
5.000
Sở Xây dựng
2
Đường Minh Tiến Phúc Lương huyện Đại Từ
4.500
UBND huyện Đại
Từ
3
Cấp nước thị trấn Đu huyện Phú Lương và Thị trấn
Đình Cả huyện Võ Nhai
500
Công ty CP nước
sạch Thái Nguyên
4
Dự án nâng cao chất lượng an toàn sản phẩm và
phát triển chương trình khí sinh học
500
Sở NN&PTNT
5
Cấp nước thị xã Sông Công
1.000
Công ty CP nước
sạch Thái Nguyên
6
Di chuyển đường điện phục vụ GPMB 5 tuyến giao
thông nông thôn WB3
1.000
Sở Giao thông vận
tải
Phát triển nông thôn đa mục tiêu
7
Đường Phú Tiến- Bộc Nhiêu- Bình Thành
500
UBND huyện Định
Hoá
8
Hồ Bó Vàng huyện Định Hoá
440
UBND huyện Định
Hoá
9
Đường Vũ Chấn - Nghinh Tường - Sảng Mộc huyện
Võ Nhai
3.000
UBND huyện Võ
Nhai
10
7 cầu tuyến Hoá Thượng- Hoà Bình
500
UBND huyện Đồng
Hỷ
11
Hồ Đồng Cẩu xã Hoà Bình huyện Đồng Hỷ
1.000
UBND huyện Đồng
Hỷ
12
Đường điện xã Bình Long
500
UBND huyện Võ
Nhai
13
Đường Phủ Lý- ATK- Hợp Thành
500
UBND huyện Phú Lương
14
Trường tiểu học Vô Tranh
1.000
UBND huyện Phú Lương
15
Dự án cơ sở hạ tầng nông thôn các tỉnh miền
núi phía Bắc
2.000
Sở NN&PTNT
*
Dự phòng
3.000
IX
ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 193/2006/QĐ-TTG
NGÀY 24 THÁNG 8 NĂM 2006
3.000
*
Công trình hoàn thành, quyết toán:
1
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ngã ba Xí nghiệp
Kẽm chì đến ngã 3 đường rẽ đi Xãm Hồng Phong và Xãm Lân Quan, xã Tân Long,
huyện Đồng Hỷ
117,5
Chi cục Phát
triển nông thôn
2
Nâng cấp đường Pắc Giắp-Na Lay, xã Sảng Mộc,
huyện Võ Nhai
102
Chi cục Phát
triển nông thôn
3
Trạm Y tế xã Yên Trạch, huyện Phú Lương
372,5
Chi cục Phát
triển nông thôn
*
Dự án chuyển tiếp
1
Đường GTNT Xãm Na Cà - Khe Cái, xã Vũ Chấn,
huyện Võ Nhai
150
Chi cục Phát
triển nông thôn
2
Nâng cấp Đường GTNT từ Làng Giếng đi Hồng
Phong, Lân Quan, xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ
700
Chi cục Phát
triển nông thôn
3
Đường giao thông nông thôn Văn Khánh đi Liên
Phương, xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ
1.558
Chi cục Phát
triển nông thôn
X
ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 229/1999/QĐ-TTG
NGÀY 16 THÁNG 12 NĂM 1999 CỦA TTCP
19.000
*
Dự án hoàn thành
1
Trụ sở xã Thượng Nung
323
UBND huyện Võ
Nhai
*
Dự án chuyển tiếp
1
Nâng cấp tuyến đường từ UBND xã Thần Sa đi Xãm
Trung Sơn, Ngọc Sơn I, Ngọc Sơn II xã Thần Sa
3.800
UBND huyện Võ
Nhai
2
Đường Khuổi Chạo - Tân Lập, xã Sảng Mộc
2.150
UBND huyện Võ
Nhai
3
Nâng cấp đường
Trường Sơn - Lam Sơn - Bình Sơn xã Cúc Đường
1.827
UBND huyện Võ
Nhai
*
Dự án khởi công mới
1
Trụ sở UBND xã Thần Sa
2.000
UBND huyện Võ
Nhai
2
Nâng cấp tuyến đường từ Lục Thành đi Lũng Cà xã
Thượng Nung huyện Võ Nhai
3.300
UBND huyện Võ
Nhai
3
Đường Bản Chấu xã Sảng Mộc huyện Võ Nhai đi xã
Yên Hân Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn
2.500
UBND huyện Võ
Nhai
4
Đường Xãm Thượng Lương xã Nghinh Tường huyện Võ
Nhai đến địa giới huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn
3.100
UBND huyện Võ
Nhai
XI
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRỤ SỞ XÃ
5.000
*
Dự án hoàn thành
1
Trụ sở UBND xã Điềm Mặc
580
UBND huyện Định
Hoá
2
Trụ sở UBND xã Động Đạt
410
UBND huyện Phú Lương
3
Trụ sở UBND xã Thanh Ninh
240
UBND huyện Phú
Bình
4
Trụ sở xã Đắc Sơn
70
UBND huyện Phổ
Yên
*
Dự án khởi công mới
1
Trụ sở UBND xã Liên Minh
1.650
UBND huyện Võ
Nhai
2
Trụ sở UBND xã Tiên Hội
950
UBND huyện
Đại Từ
3
Trụ sở UBND xã Cây Thị
1.100
UBND huyện
Đồng Hỷ
XII
CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CẤP HỆ THỐNG ĐÊ SÔNG:
15.000
*
Dự án khởi công mới:
1
Tôn cao, áp trúc đê Gang Thép đoạn từ K7+500 đến
K8+300 huyện Phú Bình, TPTN
2.000
Chi cục Thuỷ lợi
và PCLB
2
Cứng hoá mặt đê Gang Thép đoạn từ K1+890 đến
K8+300
9.400
Chi cục Thuỷ lợi
và PCLB
3
Kéo dài Kè Phù Lôi, xã Thuận Thành, huyện Phổ
Yên
3.600
Chi cục Thuỷ lợi
và PCLB
XIII
HẠ TẦNG GIỐNG CÂY NÔNG, LÂM NGHIỆP, THUỶ SẢN
20.000
Dự án khởi công mới:
1
Giống cây lâm nghiệp tỉnh Thái Nguyên giai đoạn
2010-2015
15.000
Chi cục Lâm
nghiệp
2
Khu nuôi nhốt cách ly, kiểm dịch động vật
5.000
Chi cục Thú y
XIV
CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG BỀN VỮNG
30.000
Theo phục lục
chi tiết
XV
HỖ TRỢ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 134 KÉO DÀI
18.000
Phân bổ chi tiết
sau
XVI
HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO NGƯỜI NGHÈO THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
167/2008/QĐ-TTG
66.300
-
Hoàn trả vốn ứng trước
28.000
-
Phân bổ chi tiết sau
38.300
Ghi chú: (1) Hoàn trả
vốn đầu tư Trung tâm Giáo dục lao động xã hội 3.100 triệu đồng đã điều chuyển
năm 2010 cho dự án Cầu Linh Nham huyện Đồng Hỷ thuộc Nguồn vốn Đầu tư thực hiện
Nghị quyết số 37-NQ/TW
PHỤ LỤC SỐ 19
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG BỀN VỮNG TỈNH
THÁI NGUYÊN NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
CHỈ TIÊU
TỔNG CỘNG
NGÂN SÁCH TW
NGÂN SÁCH ĐP
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
A
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
34.652,5
30.000,0
4.652,5
I
RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG
7.688,50
7.230,26
458,24
1
Khoán bảo vệ rừng
2.023,00
404,60
-
2.023,0
404,60
-
Chuyển tiếp:
2.023,00
404,60
-
-
2.023,0
404,60
-
Thiết kế mới:
2
Khoanh nuôi tái sinh rừng
-
Chuyển tiếp:
-
Thiết kế mới:
3
Chăm sóc rừng trồng
2.966,60
5.630,05
2.966,60
5.630,05
-
-
-
Năm 2
1.323,60
3.309,00
1.323,60
3.309,00
-
-
-
Năm 3
999,70
1.999,40
999,70
1.999,40
-
-
-
Năm 4
643,30
321,65
643,30
321,65
-
-
4
Trồng rừng phòng hộ, đặc dụng
5
XDCS Hạ tầng(10%)
688,53
-
688,53
-
-
6
Hoạt động Khuyến lâm (2%)
7
Công tác QLBV rừng (5%)
346,82
323,57
-
23,25
8
Kinh phí QLDA(9,3%)
618,50
588,11
-
30,39
II
RỪNG SẢN XUẤT
-
16.156,25
11.962,0
4.194,25
1
Trồng rừng tập trung
5.500,00
13.750,00
4.075,00
10.187,5
1.425,00
3.562,50
2
Thiết kế trồng rừng sản xuất
5.500,00
275,00
4.075,00
203,75
1.425,00
71,25
3
Trồng cây phân tán
4
Hoạt động Khuyến lâm
5.500,00
825,00
4.075,00
611,25
1.425,00
213,75
5
Kinh phí QLDA
1.306,25
959,50
-
346,75
III
CÁC DỰ ÁN, ĐỀ ÁN
1.201,41
1.201,41
1
Hỗ trợ người dân vùng cao canh tác nông lâm
nghiệp bền vững trên đất nương rẫy tỉnh Thái Nguyên
120,40
1.031,41
120,40
1.031,41
-
-
-
Trồng rừng nương rẫy năm 2010
120,40
1.031,41
120,40
1.031,41
-
-
-
Trồng rừng nương rẫy năm 2011
-
-
-
-
-
-
2
Xác định ranh giới và cắm mốc 3 loại rừng tỉnh
Thái Nguyên
170,00
-
170,00
-
-
IV
TRẢ NỢ KHỐI LƯỢNG RỪNG PHÒNG HỘ VƯỢT NĂM 2010
155,00
976,50
155,00
976,50
-
-
V
XDCS HẠ TẦNG KHU ATK ĐỊNH HOÁ
8.629,83
8.629,83
Ghi chú: Đơn giá tính trồng rừng nương rẫy: 700kg gạo/ha/1năm,
đơn giá tạm tính 14.000đ/kg gạo + 10% dự phòng
PHỤ LỤC SỐ
19.
BIỂU 1
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án 661 Công ty Lâm nghiệp Võ
Nhai
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
TT
CHỈ TIÊU
TỔNG CỘNG
NGÂN SÁCH TW
NGÂN SÁCH ĐP
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
1.495,37
1.203,37
292,00
I
RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG
739,66
739,66
1
Khoán bảo vệ rừng
-
-
Chuyển tiếp
-
-
Thiết kế mới
-
2
Khoanh nuôi tái sinh rừng (chuyển tiếp)
-
3
Chăm sóc
327,90
643,50
327,90
643,50
- Năm 2
147,60
369,00
147,60
369,00
- Năm 3
122,90
245,80
122,90
245,80
- Năm 4
57,40
28,70
57,40
28,70
4
Trồng rừng
-
-
5
Khuyến lâm(2%)
-
6
Công tác QLBVR(5%)
36,98
36,98
7
Kinh phí QLDA(8%)
59,17
59,17
II
RỪNG SẢN XUẤT
584,00
292,00
292,00
1
Trồng rừng
200,00
500,00
100,00
250,00
100,00
250,00
2
Thiết kế trồng rừng
200,00
10,00
100,00
5,00
100,00
5,00
3
Trồng cây phân tán
-
-
-
-
4
Hoạt động Khuyến lâm
200,00
30,00
100,00
15,00
100,00
15,00
5
Kinh phí QLDA (8,8%)
44,00
22,00
22,00
+ BCĐ cấp huyện (0,8%)
4,00
2,00
2,00
+ BQL Dự án cấp huyện (6%)
30,00
15,00
15,00
+ Ban phát triển rừng xã (1%)
5,00
2,50
2,50
+ Ban phát triển rừng thôn (1%)
5,00
2,50
2,50
III
Hỗ trợ người dân vùng cao canh tác nông lâm nghiệp bền vững trên đất nương
rẫy tỉnh Thái Nguyên
20,00
171,71
20,00
171,71
-
Trồng rừng nương rẫy năm 2010
20,00
171,71
20,00
171,71
-
Trồng rừng nương rẫy năm 2011
-
Ghi chú: Đơn giá tính trồng rừng nương rẫy: 700kg gạo/ha/1năm,
đơn giá tạm tính 14.000đ/kg gạo + 10% dự phòng
BIỂU 2
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án 661 Công ty Lâm nghiệp Đại
Từ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
TT
CHỈ TIÊU
TỔNG CỘNG
NGÂN SÁCH TW
NGÂN SÁCH ĐP
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
745,38
378,21
367,17
I
RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG
161,38
86,21
75,17
1
Khoán bảo vệ rừng
327,00
65,40
327,00
65,40
-
Chuyển tiếp
327,00
65,40
327,00
65,40
-
Thiết kế mới
-
2
Chăm sóc
30,00
75,00
30,00
75,00
- Năm 2
30,00
75,00
30,00
75,00
- Năm 3
-
-
- Năm 4
-
-
4
Trồng rừng
-
5
Khuyến lâm
6
Công tác QLBVR
8,07
4,31
3,76
7
Kinh phí QLDA
12,91
6,90
6,01
II
RỪNG SẢN XUẤT
584,00
292,00
292,00
1
Trồng rừng
200,00
500,00
100,00
250,00
100,00
250,00
2
Thiết kế trồng rừng
200,00
10,00
100,00
5,00
100,00
5,00
3
Trồng cây phân tán
-
-
-
-
4
Hoạt động Khuyến lâm
200,00
30,00
100,00
15,00
100,00
15,00
5
Kinh phí QLDA (8,8%)
44,00
22,00
22,00
+ BCĐ cấp huyện (0,8%)
4,00
2,00
2,00
+ BQL Dự án cấp huyện (6%)
30,00
15,00
15,00
+ Ban phát triển rừng xã (1%)
5,00
2,50
2,50
+ Ban phát triển rừng thôn (1%)
5,00
2,50
2,50
BIỂU 3
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án 661 huyện Phú Lương
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
TT
CHỈ TIÊU
TỔNG CỘNG
NGÂN SÁCH TW
NGÂN SÁCH ĐP
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
2.771,79
2.625,8
146,0
I
RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG
1.454,79
1.454,79
1
Khoán bảo vệ rừng
-
-
Chuyển tiếp
-
-
Thiết kế mới
-
2
Khoanh nuôi tái sinh rừng(Chuyển tiếp)
-
3
Chăm sóc
760,75
1.279,93
760,75
1.279,93
- Năm 2
289,20
723,00
289,20
723,00
- Năm 3
214,10
428,20
214,10
428,20
- Năm 4
257,45
128,73
257,45
128,73
4
Trồng rừng
-
5
Khuyến lâm
6
Công tác QLBVR
63,56
63,56
7
Kinh phí QLDA
111,30
111,30
II
RỪNG SẢN XUẤT
876,00
730,00
146,00
1
Trồng rừng tập trung
300,00
750,00
250,00
625,00
50,00
125,00
2
Thiết kế trồng rừng
300,00
15,00
250,00
12,50
50,00
2,50
3
Trồng cây phân tán
-
4
Hoạt động Khuyến lâm
300,00
45,00
250,00
37,50
50,00
7,50
5
Kinh phí QLDA (8,8%)
66,00
55,00
11,00
+ BCĐ cấp huyện (0,8%)
6,00
5,00
1,00
+ BQL Dự án cấp huyện (6%)
45,00
37,50
7,50
+ Ban phát triển rừng xã (1%)
7,50
6,25
1,25
+ Ban phát triển rừng thôn (1%)
7,50
6,25
1,25
III
TRẢ NỢ KHỐI LƯỢNG VƯỢT NĂM 2010
70,00
441,00
70,00
441,00
1
Trồng rừng phòng hộ
70,00
441,00
70,00
441,00
BIỂU 4
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án 661 huyện Đồng Hỷ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
CHỈ TIÊU
TỔNG CỘNG
NGÂN SÁCH TW
NGÂN SÁCH ĐP
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
(NS TW)
1.375,44
1.375,4
I
RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG
1.060,44
1.060,44
1
Khoán bảo vệ rừng
-
-
Chuyển tiếp
-
-
Thiết kế mới
-
2
Khoanh nuôi tái sinh rừng(Chuyển tiếp)
-
3
Chăm sóc
483,70
935,35
483,70
935,35
- Năm 2
230,80
577,00
230,80
577,00
- Năm 3
154,60
309,20
154,60
309,20
- Năm 4
98,30
49,15
98,30
49,15
4
Trồng rừng
-
5
Khuyến lâm
6
Công tác QLBVR
43,76
43,76
7
Kinh phí QLDA
81,33
81,33
II
TRẢ NỢ KHỐI LƯỢNG VƯỢT NĂM 2010
50,00
315,00
50,00
315,00
1
Trồng rừng phòng hộ
50,00
315,00
50,00
315,00
BIỂU 5
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án rừng phòng hộ Hồ Núi Cốc
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
TT
CHỈ TIÊU
TỔNG CỘNG
NGÂN SÁCH TW
NGÂN SÁCH ĐP
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
2.389,64
2.042,4
347,3
I
RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG
1.951,64
1.750,37
201,27
1
Khoán bảo vệ rừng
896,00
179,20
896,00
179,20
-
Chuyển tiếp
896,00
179,20
896,00
179,20
-
Thiết kế mới
-
2
Khoanh nuôi tái sinh rừng(Chuyển tiếp)
-
3
Chăm sóc
463,90
933,25
463,90
933,25
- Năm 2
187,15
467,88
187,15
467,88
- Năm 3
218,00
436,00
218,00
436,00
- Năm 4
58,75
29,38
58,75
29,38
4
Trồng rừng
-
5
Hạ tầng
688,53
688,53
-
Đường lâm nghiệp Bảo vệ rừng Xóm 7- Ba Trân
xã Phúc Tân huyện Phổ Yên
42,83
42,83
-
Công trình đường Lâm nghiệp Xóm Yên Thái-
Đá Rùa; Xóm Suối Cái kéo dài, xã Tân Thái, huyện Đại Từ
645,70
645,70
6
Khuyến lâm
7
Công tác QLBVR
53,93
43,64
10,29
8
Kinh phí QLDA
96,73
84,95
11,78
II
RỪNG SẢN XUẤT
438,00
292,00
146,00
1
Trồng rừng tập trung
150,00
375,00
100,00
250,00
50,00
125,00
2
Thiết kế trồng rừng
150,00
7,50
100,00
5,00
50,00
2,50
3
Trồng cây phân tán
-
4
Hoạt động Khuyến lâm
150,00
22,50
100,00
15,00
50,00
7,50
5
Kinh phí QLDA (8,8%)
33,00
33,00
22,00
11,00
+ BCĐ cấp huyện (0,8%)
3,00
2,00
1,00
+ BQL Dự án cấp huyện (6%)
22,50
15,00
7,50
+ Ban phát triển rừng xã (1%)
3,75
2,50
1,25
+ Ban phát triển rừng thôn (1%)
3,75
2,50
1,25
BIỂU SỐ 6
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án rừng ATK Định Hóa
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
TT
CHỈ TIÊU
TỔNG CỘNG
NGÂN SÁCH TW
NGÂN SÁCH ĐP
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
14.827,10
13.191,1
1.636,0
I
RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG
2.180,77
2.004,73
176,04
1
Khoán bảo vệ rừng(Chuyển tiếp)
800,00
160,00
800,00
160,00
2
Khoanh nuôi tái sinh rừng(Chuyển tiếp)
-
3
Chăm sóc
900,35
1.763,03
900,35
1.763,03
- Năm 2
438,85
1.097,13
438,85
1.097,13
- Năm 3
290,10
580,20
290,10
580,20
- Năm 4
171,40
85,70
171,40
85,70
4
Trồng rừng
-
5
Khuyến lâm
6
Công tác QLBVR
90,52
81,32
9,20
7
Kinh phí QLDA
167,22
160,38
6,84
II
RỪNG SẢN XUẤT
3.796,00
2.336,00
1.460,00
1
Trồng rừng
1.300,00
3.250,00
800,00
2.000,00
500,00
1.250,00
2
Thiết kế trồng rừng
1.300,00
65,00
800,00
40,00
500,00
25,00
3
Trồng cây phân tán
-
4
Hoạt động Khuyến lâm
1.300,00
195,00
800,00
120,00
500,00
75,00
5
Kinh phí QLDA (8,8%)
286,00
176,00
110,00
+ BCĐ cấp huyện (0,8%)
26,00
16,00
10,00
+ BQL Dự án cấp huyện (6%)
195,00
120,00
75,00
+ Ban phát triển rừng xã (1%)
32,50
20,00
12,50
+ Ban phát triển rừng thôn (1%)
32,50
20,00
12,50
III
XDCS HẠ TẦNG KHU ATK ĐỊNH HOÁ
8.629,83
8.629,83
*
Dự án hoàn thành, quyết toán:
152,0
152,0
1
Nhà trạm bảo vệ rừng xã Phú Đình
76,0
76,0
2
Nhà trạm bảo vệ rừng xã Kim Sơn
76,0
76,0
*
Dự án chuyển tiếp:
4.200,0
4.200,0
1
Tuyến đường UBND xã Lam Vỹ - Nà Tấc, xã Lam Vỹ,
huyện Định Hóa.
700,0
700,0
2
Tuyến đường Nà My- Bản Nó- Tân trào, xã Linh
Thông, huyện Định Hóa.
1.200,0
1.200,0
3
Tuyến đường An Thịnh- Khuổi Chao, xã Bảo Linh,
huyện Định Hóa.
2.300,0
2.300,0
*
Dự án khởi công mới:
4.277,83
4.277,83
1
Đường từ UBND xã Tân Dương
- Làng Tràng- Làng Bẩy, xã Tân Dương, huyện Định Hóa.
3.000,00
3.000,00
2
Đường giao thông từ Bản
Nóm đi Tẩm Củm xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa.
800,0
800,00
3
Nhà làm việc Ban quản lý rừng
ATK Định Hoá
477,83
477,83
IV
TRẢ NỢ KHỐI LƯỢNG VƯỢT NĂM 2010
35,00
220,50
35,00
220,50
1
Trồng rừng phòng hộ
35,00
220,50
35,00
220,50
BIỂU SỐ 7
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án rừng sản xuất Hạt kiểm lâm
huyện Võ Nhai
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
TT
CHỈ TIÊU
TỔNG CỘNG
NGÂN SÁCH TW
NGÂN SÁCH ĐP
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
2.611,17
2.027,2
584,0
I
RỪNG SẢN XUẤT
1.898,00
1.314,00
584,00
1
Trồng rừng
650,00
1.625,00
450,00
1.125,00
200,00
500,00
2
Thiết kế trồng rừng
650,00
32,50
450,00
22,50
200,00
10,00
3
Hoạt động khuyến lâm
650,00
97,50
450,00
67,50
200,00
30,00
4
Kinh phí QLDA (8,8%)
143,00
99,00
44,00
+ BCĐ cấp huyện (0,8%)
13,00
9,00
4,00
+ BQL Dự án cấp huyện (6%)
97,50
67,50
30,00
+ Ban phát triển rừng xã (1%)
16,25
11,25
5,00
+ Ban phát triển rừng thôn (1%)
16,25
11,25
5,00
II
DA HỖ TRỢ NGƯỜI DÂN VÙNG CAO CANH TÁC NLN BỀN
VỮNG TRÊN ĐẤT NƯƠNG RẪY TỈNH THÁI NGUYÊN
82,60
713,17
82,60
713,17
-
Trồng rừng nương rẫy năm 2010
82,60
713,17
82,60
713,17
-
Trồng rừng nương rẫy năm 2011
-
Ghi chú: Đơn giá tính trồng rừng nương rẫy: 700kg gạo/ha/1năm,
đơn giá tạm tính 14.000đ/kg gạo + 10% dự phòng
BIỂU SỐ 8
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án rừng sản xuất Hạt kiểm lâm
huyện Đồng Hỷ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
TT
CHỈ TIÊU
TỔNG CỘNG
NGÂN SÁCH TW
NGÂN SÁCH ĐP
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
1.966,68
1.528,7
438,0
I
RỪNG SẢN XUẤT
1.898,00
1.460,00
438,00
1
Trồng rừng
650,00
1.625,00
500,00
1.250,00
150,00
375,00
2
Thiết kế trồng rừng
650,00
32,50
500,00
25,00
150,00
7,50
3
Trồng cây phân tán
-
4
Hoạt động khuyến lâm
650,00
97,50
500,00
75,00
150,00
22,50
5
Kinh phí QLDA (8,8%)
143,00
110,00
33,00
+ BCĐ cấp huyện (0,8%)
13,00
10,00
3,00
+ BQL Dự án cấp huyện (6%)
97,50
75,00
22,50
+ Ban phát triển rừng xã (1%)
16,25
12,50
3,75
+ Ban phát triển rừng thôn (1%)
16,25
12,50
3,75
II
DA HỖ TRỢ NGƯỜI DÂN VÙNG CAO CANH TÁC NLN BỀN
VỮNG TRÊN ĐẤT NƯƠNG RẪY TỈNH THÁI NGUYÊN
7,80
68,68
7,80
68,68
-
Trồng rừng nương rẫy năm 2010
7,80
68,68
7,80
68,68
-
Trồng rừng nương rẫy năm 2011
-
Ghi chú: Đơn giá tính trồng rừng nương rẫy: 700kg gạo/ha/1năm, đơn
giá tạm tính 14.000đ/kg gạo + 10% dự phòng
BIỂU SỐ 9
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án rừng sản xuất huyện Đại Từ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
CHỈ TIÊU
TỔNG CỘNG
NGÂN SÁCH TW
NGÂN SÁCH ĐP
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
2.336,00
2.044,0
292,0
I
RỪNG SẢN XUẤT
2.336,00
2.044,00
300,00
292,00
1
Trồng rừng
800
2.000,0
700,00
1.750,00
100,00
250,00
2
Thiết kế trồng rừng
800
40,0
700,00
35,00
100,00
5,00
3
Hoạt động khuyến lâm
800
120,0
700,00
105,00
100,00
15,00
5
Kinh phí QLDA (8,8%)
176,0
154,0
22,0
+ BCĐ cấp huyện (0,8%)
16,0
14,0
2,0
+ BQL Dự án cấp huyện (6%)
120,0
105,0
15,0
+ Ban phát triển rừng xã (1%)
20,0
17,5
2,5
+ Ban phát triển rừng thôn (1%)
20,0
17,5
2,5
BIỂU SỐ 10
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án rừng sản xuất Hạt kiểm
lâm huyện Phú Lương
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
TT
CHỈ TIÊU
TỔNG CỘNG
NGÂN SÁCH TW
NGÂN SÁCH ĐP
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
1.683,85
1.537,9
146,0
I
RỪNG SẢN XUẤT
1.606,00
1.460,00
146,00
1
Trồng rừng
550,00
1.375,00
500,00
1.250,00
50,00
125,00
2
Thiết kế trồng rừng
550,00
27,50
500,00
25,00
50,00
2,50
3
Trồng cây phân tán
-
-
4
Hoạt động khuyến lâm
550,00
82,50
500,00
75,00
50,00
7,50
6
Kinh phí QLDA (8,8%)
121,00
110,00
11,00
+ BCĐ cấp huyện (0,8%)
11,00
10,00
1,00
+ BQL Dự án cấp huyện (6%)
82,50
75,00
7,50
+ Ban phát triển rừng xã (1%)
13,75
12,50
1,25
+ Ban phát triển rừng thôn (1%)
13,75
12,50
1,25
II
DA HỖ TRỢ NGƯỜI DÂN VÙNG CAO CANH TÁC NLN BỀN
VỮNG TRÊN ĐẤT NƯƠNG RẪY TỈNH THÁI NGUYÊN
10,00
77,85
10,00
77,85
-
Trồng rừng nương rẫy năm 2010
10,00
77,85
10,00
77,85
-
Trồng rừng nương rẫy năm 2011
-
Ghi chú: Đơn giá tính trồng rừng nương rẫy: 700kg gạo/ha/1năm, đơn
giá tạm tính 14.000đ/kg gạo + 10% dự phòng
BIỂU SỐ 11
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án rừng sản xuất Hạt kiểm
lâm huyện Phú Bình
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
TT
CHỈ TIÊU
TỔNG CỘNG
NGÂN SÁCH TW
NGÂN SÁCH ĐP
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
730,00
584,0
146,0
I
RỪNG SẢN XUẤT
730,00
584,00
150,00
146,00
1
Trồng rừng tập trung
250,00
625,00
200,00
500,00
50,00
125,00
2
Thiết kế trồng rừng
250,00
12,50
200,00
10,00
50,00
2,50
3
Trồng cây phân tán
-
4
Hoạt động khuyến lâm
250,00
37,50
200,00
30,00
50,00
7,50
5
Kinh phí QLDA (8,8%)
55,00
44,00
11,00
+ BCĐ cấp huyện (0,8%)
5,00
4,00
1,00
+ BQL Dự án cấp huyện (6%)
37,50
30,00
7,50
+ Ban phát triển rừng xã (1%)
6,25
5,00
1,25
+ Ban phát triển rừng thôn (1%)
6,25
5,00
1,25
BIỂU SỐ 12
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án rừng sản xuất Hạt kiểm
lâm thị xã Sông Công
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
TT
CHỈ TIÊU
TỔNG CỘNG
NGÂN SÁCH TW
NGÂN SÁCH ĐP
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
438,00
365,0
73,0
I
RỪNG SẢN XUẤT
438,00
365,00
73,00
1
Trồng rừng
150,00
375,00
125,00
312,50
25,00
62,50
2
Thiết kế trồng rừng
150,00
7,50
125,00
6,25
25,00
1,25
3
Hoạt động khuyến lâm
150,00
22,50
125,00
18,75
25,00
3,75
4
Trồng cây phân tán
-
5
Kinh phí QLDA (8,8%)
33,00
27,50
5,50
+ BCĐ cấp huyện (0,8%)
3,00
2,50
0,50
+ BQL Dự án cấp huyện (6%)
22,50
18,75
3,75
+ Ban phát triển rừng xã (1%)
3,75
3,13
0,63
+ Ban phát triển rừng thôn (1%)
3,75
3,13
0,63
BIỂU SỐ 13
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án 147 trồng rừng sản xuất
huyện Phổ Yên
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
TT
CHỈ TIÊU
TỔNG CỘNG
NGÂN SÁCH TW
NGÂN SÁCH ĐP
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
876,00
730,0
146,0
I
RỪNG SẢN XUẤT
876,00
730,00
146,00
1
Trồng rừng
300,00
750,00
250,00
625,00
50,00
125,00
2
Thiết kế trồng rừng
300,00
15,00
250,00
12,50
50,00
2,50
3
Hoạt động khuyến lâm
300,00
45,00
250,00
37,50
50,00
7,50
4
Trồng cây phân tán
-
5
Kinh phí QLDA (8,8%)
66,00
55,00
11,00
+ BCĐ cấp huyện (0,8%)
6,00
5,00
1,00
+ BQL Dự án cấp huyện (6%)
45,00
37,50
7,50
+ Ban phát triển rừng xã (1%)
7,50
6,25
1,25
+ Ban phát triển rừng thôn (1%)
7,50
6,25
1,25
BIỂU SỐ 14
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: Ban quản lý Dự án 661 tỉnh (Chi cục
Lâm nghiệp tỉnh Thái Nguyên)
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
TT
CHỈ TIÊU
TỔNG CỘNG
NGÂN SÁCH TW
NGÂN SÁCH ĐP
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
Khối lượng
(ha)
Tiền vốn
(Tr.đ)
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
406,09
367,1
39,0
I
RỪNG PHÒNG HỘ,ĐẶC DỤNG
139,84
134,08
5,76
1
Chi phí QLDA (1,3% tổng vốn đầu tư)
89,84
84,08
5,76
2
Kinh phí QLBV rừng
50,00
50,00
II
RỪNG SẢN XUẤT
96,25
63,00
33,25
1
Kinh phí QLDA (0,7% tổng vốn lâm sinh)
96,25
63,00
33,25
III
CÁC ĐỀ ÁN DỰ ÁN
170,00
170,00
-
Xác định ranh giới và cắm mốc 3 loại rừng tỉnh
Thái Nguyên
170,00
170,00
PHỤ LỤC SỐ 20
BIỂU GIAO TỔNG MỨC THU VÀ KẾ HOẠCH PHÂN BỔ NGUỒN XỔ SỐ
KIẾN THIẾT NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT
NỘI DUNG, TÊN CÔNG TRÌNH
KẾ HOẠCH NĂM 2011
CHỦ ĐẦU TƯ
GHI CHÚ
A
Tổng mức thu xổ số kiến
thiết
10.000
B
Kế hoạch phân bổ vốn từ
nguồn thu xổ số KT
I
Chi theo mục tiêu các đợt
phát hành xổ số
1.140
II
Phân bổ vốn đầu tư cho các
dự án, công trình
8.860
1
Đối ứng thực hiện CT xoá
phòng học tạm
1.760
Huyện Võ Nhai
1.760
UBND huyện phân bổ cụ thể
2
Sự nghiệp Giáo dục
6.200
2,1
Trường Mầm non xã Động Đạt
- Huyện Phú Lương
500
UBND huyện Phú Lương
Trả nợ khối lượng xây dựng
2,2
Trường Mầm non xã Phấn Mễ
- Huyện Phú Lương
1.000
UBND huyện Phú Lương
Khởi cụng XD mới
2,3
Trường THCS Phúc Thuận huyện
Phổ Yên
700
UBND huyện Phổ Yên
Khởi cụng XD mới
2,4
Cụm trường Mầm non Hồng Kỳ
- Úc Kỳ huyện Phú Bình
1.000
UBND huyện Phú Bình
Khởi cụng XD mới
2,5
Trường Mầm non Huống Thượng
huyện Đồng Hỷ
1.000
UBND huyện Đồng Hỷ
Khởi cụng XD mới
2,6
Trường Mầm non xã Tân Thái
huyện Đại Từ
750
UBND huyện Đại Từ
Khởi cụng XD mới
2,7
Trường THCS xã Hùng Sơn
huyện Đại Từ
750
UBND huyện Đại Từ
Khởi công XD mới
2,8
Trả nợ Trường Mầm non thị
trấn Chợ Chu
500
UBND huyện Định Hóa
Trả nợ khối lượng xây dựng
3.
Sự nghiệp Y tế
900
Trạm Y tế xã Bộc Nhiêu
900
UBND huyện Định Hoá
Trả nợ khối lượng xây dựng
Quyết định 3083/QĐ-UBND năm 2010 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
3.820
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng