|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3083/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Phạm Xuân Đương
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3083/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 15 tháng 12 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2011 TỈNH
THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND, năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước,
năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 2145/QĐ-TTg
ngày 23/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2011;
Căn cứ Quyết định số
288/QĐ-BKH ngày 24/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ
tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2011;
Căn cứ Quyết định số
3051/QĐ-BTC ngày 24/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán
ngân sách nhà nước năm 2011;
Căn cứ Nghị quyết số
34/2010/NQ-HĐND, ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh khoá XI tại kỳ họp thứ 15 về nhiệm
vụ phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2011-2015 của tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số
22/2010/NQ-HĐND, ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh khoá XI tại kỳ họp thứ 15 về nhiệm
vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 của tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số
23/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh khoá XI tại kỳ họp thứ 15 về
nguyên tắc phân bổ và kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên năm
2011;
Căn cứ Nghị quyết số
24/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh khoá XI tại kỳ họp thứ 15 về dự
toán phân bổ Ngân sách Nhà nước năm 2011 của tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 1689/TTr-KHĐT ngày 10/12/2010 về giao Kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2011 và ý kiến thống nhất của Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Giao nhiệm vụ, chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán thu - chi
Ngân sách và Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 cho các Sở, Ban, Ngành,
Đoàn thể thuộc tỉnh Thái Nguyên, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ
quan, đơn vị là Chủ đầu tư (Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm theo).
Căn cứ nội dung của Quyết định
này, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các Sở, Ban,
Ngành, Đoàn thể của tỉnh theo nhiệm vụ được giao khẩn trương cụ thể hoá, triển
khai giao kế hoạch chi tiết theo nhiệm vụ được phân cấp để có cơ sở thực hiện
nhiệm vụ ngay từ đầu năm 2011.
Điều 2.
Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố,
thị xã hướng dẫn, kiểm tra, chỉ đạo các đơn vị trực thuộc, các chủ đầu tư xây dựng
kế hoạch, phương án hoạt động cụ thể nhằm thực hiện hoàn thành mục tiêu, nhiệm
vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã trong tỉnh và các chủ đầu tư chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Phạm Xuân Đương
|
PHỤ LỤC SỐ 01
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2011
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GDP)
|
%
|
12 % trở
lên
|
|
|
2
|
GDP bình quân đầu người/năm
|
Tr.đồng
|
21
|
|
|
3
|
Giá trị sản xuất ngành công nghiệp
(Giá so sánh năm 1994)
|
Tỷ đồng
|
14.640
|
|
|
4
|
Giá trị kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn
|
Triệu USD
|
110
|
|
|
|
Trong đó: Xuất khẩu địa phương
|
"
|
86,0
|
|
|
5
|
Thu ngân sách trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
2.589,6
|
|
|
6
|
Sản xuất ngành nông - lâm nghiệp - thuỷ sản
|
|
|
|
|
-
|
Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông - lâm
nghiệp - thuỷ sản ( Giá so sánh 1994)
|
%
|
6,0
|
|
|
-
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
404.000
|
|
|
-
|
Giá trị sản xuất/diện tích đất trồng trọt
(theo giá hiện hành)
|
Tr.đồng
|
59,0
|
|
|
-
|
Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành chăn
nuôi ( giá so sánh 1994)
|
%
|
9,3
|
|
|
-
|
Diện tích trồng rừng mới trên địa bàn
|
Ha
|
6.000
|
|
|
+
|
Trong đó địa
phương trồng rừng tập trung
|
Ha
|
5.500
|
|
|
-
|
Diện tích trồng chè mới và trồng lại
|
Ha
|
1.000
|
|
|
-
|
Tỷ lệ độ che phủ rừng
|
%
|
51
|
|
|
-
|
Tỷ lệ số dân ở nông thôn sử dụng nước sinh hoạt
hợp vệ sinh (theo tiêu chí bộ chỉ số mới)
|
%
|
75
|
|
|
7
|
Nhóm chỉ tiêu xã hội
|
|
|
|
|
-
|
Giảm tỷ suất sinh thô bình quân trong năm
|
%0
|
0,1
|
|
|
-
|
Số lao động được tạo việc làm mới trong năm
|
Người
|
16.000
|
|
|
+
|
Trong đó: Xuất khẩu lao động
|
"
|
2.000
|
|
|
-
|
Giảm tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng trong năm
|
%
|
<16
|
|
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo trong năm
|
%
|
2 % trở lên
|
|
|
-
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
48
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI - DỊCH
VỤ - NÔNG, LÂM NGHIỆP, THUỶ SẢN NĂM 2011
ĐƠN VỊ: SỞ CÔNG
THƯƠNG; SỞ NN&PTNT
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2011
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
1
|
GTSX công nghiệp-TTCN trên địa bàn (theo giá
so sánh 1994)
|
Tỷ đồng
|
14.640
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Công nghiệp- TTCN địa phương
|
Tỷ đồng
|
5.600
|
|
|
-
|
CN trung ương (bao gồm cả khối DN Quốc phòng)
|
"
|
8.000
|
|
|
-
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
1.040
|
|
|
2
|
Một số sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
-
|
Xi măng các loại
|
1.000 tấn
|
2.000
|
|
|
-
|
Gạch nung
|
Triệu viên
|
250
|
|
|
-
|
Thép cán
|
1.000 tấn
|
2.521
|
|
|
-
|
Than sạch
|
1000 tấn
|
1.500
|
|
|
-
|
Giấy các loại
|
Tấn
|
36.000
|
|
|
-
|
Sản phẩm may mặc
|
1.000 SP
|
26.500
|
|
|
-
|
Điện thương phẩm
|
Triệu Kw
|
1.450
|
|
|
-
|
Nước sạch
|
1.000 m3
|
12.500
|
|
|
-
|
Chế biến chè xuất khẩu
|
Tấn
|
10.000
|
|
|
II
|
THƯƠNG MẠI- DỊCH VỤ
|
|
|
|
|
1
|
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
11.827
|
|
|
2
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu USD
|
110
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Xuất khẩu địa phương
|
"
|
86,0
|
|
|
-
|
Xuất khẩu Trung ương
|
"
|
24,0
|
|
|
3
|
Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu
|
|
|
|
|
-
|
Chè các loại
|
Tấn
|
8.000
|
|
|
-
|
Sản phẩm may mặc
|
1.000 SP
|
26.500
|
|
|
-
|
Giấy đế
|
Tấn
|
6.000
|
|
|
-
|
Dụng cụ cầm tay
|
1.000 USD
|
5.609
|
|
|
-
|
Gang
|
Tấn
|
919
|
|
|
-
|
Dụng cụ y tế
|
1.000 USD
|
11.000
|
|
|
-
|
Dụng cụ thú y
|
1.000 USD
|
1.500
|
|
|
III
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP- THUỶ SẢN
|
|
|
|
|
1
|
GTSX ngành nông, lâm nghiệp, thuỷ sản (giá SS
1994)
|
Tỷ đồng
|
2.599,7
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Ngành Nông nghiệp
|
Tỷ đồng
|
2.456,2
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
+
|
Trồng trọt
|
Tỷ đồng
|
1.484,2
|
|
|
+
|
Chăn nuôi
|
Tỷ đồng
|
758,0
|
|
|
-
|
Ngành Lâm nghiệp
|
Tỷ đồng
|
97,7
|
|
|
-
|
Ngành Thuỷ sản
|
Tỷ đồng
|
45,8
|
|
|
2
|
Giá trị sản xuất/ diện tích đất trồng trọt
(theo giá hiện hành)
|
Tr. đ/ha
|
59,0
|
|
|
3
|
Diện tích, sản lượng một số loại cây trồng vật
nuôi
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
1.000 tấn
|
404,0
|
|
|
|
Chia ra: + Thóc
|
"
|
338,2
|
|
|
|
+ Ngô
|
"
|
65,8
|
|
|
-
|
Sản lượng lạc vỏ
|
Tấn
|
7.000,0
|
|
|
-
|
Sản lượng đỗ tương
|
Tấn
|
3.455,0
|
|
|
-
|
Sản lượng chè búp tươi
|
Tấn
|
170.000,0
|
|
|
-
|
Diện tích sắn trồng bằng giống mới
|
Ha
|
4.000,0
|
|
|
-
|
Diện tích chè trồng mới và trồng lại
|
Ha
|
1.000,0
|
|
|
4
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
-
|
Tổng đàn trâu cuối kỳ
|
Con
|
98.000
|
|
|
-
|
Tổng đàn bò cuối kỳ
|
Con
|
45.000
|
|
|
-
|
Tổng đàn lợn cuối kỳ
|
Con
|
680.000
|
|
|
-
|
Tổng đàn gia cầm cuối kỳ
|
1.000 con
|
6.800
|
|
|
-
|
Thịt hơi các loại
|
Tấn
|
78.000
|
|
|
5
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích trồng rừng mới tập trung
|
Ha
|
5.500
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
+
|
Trồng rừng sản xuất
|
Ha
|
5.500
|
|
|
-
|
Khoán bảo vệ rừng
|
Ha
|
2.023
|
|
|
-
|
Chăm sóc rừng trồng
|
Ha
|
2.967
|
|
|
6
|
Thuỷ sản
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích nuôi trồng thuỷ sản
|
Ha
|
6.055
|
|
|
-
|
Sản lượng thuỷ sản
|
Tấn
|
5.500
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI- MÔI TRƯỜNG CÁC HUYỆN, THÀNH
PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2010
ĐƠN VỊ: UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Phổ Yên
|
Phú Bình
|
Đại Từ
|
Định Hoá
|
Phú Lương
|
Đồng Hỷ
|
Võ Nhai
|
Sông Công
|
TPThái Nguyên
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THUỶ SẢN
(Giá so sánh 1994)
|
Tỷ đồng
|
2.599,7
|
371,3
|
412,3
|
444,7
|
231,1
|
286,3
|
302,2
|
187,9
|
104,7
|
259,2
|
1
|
Giá trị sản xuất
nông nghiệp (giá so sánh 1994)
|
Tỷ đồng
|
2.456,2
|
357,8
|
395,5
|
420,5
|
209,8
|
264,9
|
286,0
|
170,9
|
98,4
|
252,4
|
|
Trong đó: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt
|
Tỷ đồng
|
1.484,2
|
196,6
|
207,8
|
279,2
|
135,6
|
160,1
|
185,5
|
120,1
|
61,2
|
138,1
|
2
|
Giá trị sản xuất/diện
tích đất trồng trọt (theo giá thực tế)
|
Triệu đồng
|
59,0
|
62,0
|
59,0
|
67,0
|
54,0
|
55,0
|
58,0
|
51,0
|
60,0
|
65,0
|
3
|
Diện tích, sản lượng
một số cây trồng vật nuôi chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
404.000
|
54.530
|
72.860
|
70.110
|
42.280
|
39.430
|
37.780
|
40.410
|
17.010
|
29.590
|
|
Trong đó: + Thóc
|
Tấn
|
338.200
|
46.565
|
61.995
|
66.685
|
38.466
|
33.704
|
29.955
|
21.720
|
13.660
|
25.450
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
65.800
|
7.965
|
10.865
|
3.425
|
3.814
|
5.726
|
7.825
|
18.690
|
3.350
|
4.140
|
-
|
Sản lượng lạc
vỏ
|
Tấn
|
7.000
|
1.710
|
2.370
|
510
|
150,0
|
290,0
|
520,0
|
300,0
|
560,0
|
590,0
|
-
|
Sản lượng đỗ
tương
|
Tấn
|
3.455
|
755
|
500
|
325
|
65,0
|
230,0
|
280,0
|
740,0
|
335,0
|
225,0
|
-
|
Sản lượng chè
búp tươi
|
Tấn
|
170.000
|
11.500
|
700
|
52.000
|
19.000,0
|
37.600,0
|
27.500,0
|
3.000,0
|
4.200,0
|
14.500,0
|
-
|
Diện tích sắn
trồng bằng giống mới
|
Ha
|
4.000
|
750
|
1.000
|
260
|
630,0
|
200,0
|
350,0
|
500,0
|
140,0
|
170,0
|
b
|
Chè trồng mới và
trồng lại
|
Ha
|
1.000
|
100
|
10
|
300
|
100,0
|
200,0
|
120,0
|
80,0
|
20,0
|
70,0
|
c
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng đàn trâu
|
Con
|
98.000
|
14.000
|
12.200
|
17.400
|
11.800,0
|
8.000,0
|
12.500,0
|
11.600,0
|
4.500,0
|
6.000,0
|
-
|
Tổng đàn bò
|
Con
|
45.000
|
12.000
|
16.500
|
1.800
|
3.000,0
|
1.200,0
|
3.000,0
|
2.500,0
|
2.000,0
|
3.000,0
|
-
|
Tổng đàn lợn
|
Con
|
680.000
|
140.000
|
165.000
|
72.000
|
47.000,0
|
63.000,0
|
73.000,0
|
36.000,0
|
26.000,0
|
58.000,0
|
-
|
Tổng đàn gia
cầm
|
1.000 con
|
6.800
|
1.150
|
1.700
|
820
|
500,0
|
580,0
|
550,0
|
460,0
|
380,0
|
660
|
-
|
Thịt hơi các
loại
|
Tấn
|
78.000
|
14.300
|
17.200
|
9.800
|
6.100,0
|
7.900,0
|
7.600,0
|
4.900,0
|
2.900,0
|
7.300,0
|
d
|
Thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
DT nuôi trồng thuỷ sản (kể cả mặt nước Hồ Núi Cốc)
|
Ha
|
6.055
|
445
|
610
|
3.200
|
720
|
360
|
210
|
165
|
125
|
220
|
-
|
Sản lượng thuỷ
sản
|
Tấn
|
5.500
|
870
|
1.115
|
1.175
|
605
|
450
|
370
|
210
|
265
|
440
|
II
|
GTSX CÔNG NGHIỆP- TIỂU THỦ CN ĐỊA PHƯƠNG (Giá so sánh 1994)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá trị sản xuất CN- TTCN
|
Tỷ đồng
|
5.600
|
1.150
|
55
|
105
|
25
|
60
|
105
|
50
|
700
|
3.350
|
PHỤ LỤC SỐ 04
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2011
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
CHỈ TIÊU
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2011
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH
|
|
|
|
|
1
|
Thực hiện thiết kế kỹ thuật dự toán Đo đạc bản
đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp (Khu vực bắc Định Hoá, Nam Phú
Lương và thị trấn Sông Cầu)
|
Ha
|
1.482
|
|
|
2
|
Thực hiện thiết kế kỹ thuật dự toán Đo đạc bản
đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp (Khu vực 14 xã thuộc huyện Võ
Nhai và 8 xã huyện Đồng Hỷ)
|
Ha
|
7.465
|
|
|
3
|
Điều tra vạch định, thể hiện các yếu tố địa giới
hành chính 364/CT trên bản đồ địa chính cho các xã, thị trấn huyện Phú Bình,
Phổ Yên.
|
Dự án
|
2
|
|
|
4
|
Lập thiết kế kỹ thuật dự toán mua sắm thiết bị
thuộc dự án tổng thể xây dựng cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính
|
TK
|
1
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
|
|
|
1
|
Lập Quy hoạch kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
QH
|
9
|
|
|
2
|
Lập quy hoạch xã, phường, thị trấn tại các huyện
|
Xã
|
180
|
|
|
3
|
Thực hiện dự án đo đạc chỉnh lý bản đồ địa
chính, chuyển hồ sơ địa chính khu vực TP Thái Nguyên, TX Sông Công
|
Thửa
|
12.000
|
|
|
4
|
Chỉnh lý biến động thường xuyên
|
Thửa
|
2.000
|
|
|
5
|
Thực hiện kiểm kê đất các tổ chức được nhà nước
giao đất cho thuê đất
|
Lần
|
1
|
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ
sơ địa chính thuộc thẩm quyền cấp huyện
|
GCN QSDĐ
|
200
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
1
|
Thực hiện dự án cập nhật chuẩn hoá cơ sở dữ liệu
về tài nguyên đất phục vụ cho công tác khai thác thông tin trên mạng
|
Dự án
|
1
|
|
|
2
|
Thực hiện dự án đổi mới trang thiết bị, tích hợp
quản lý, xử lý lưu trữ, phân phối thông tin tài nguyên môi trường
|
Dự án
|
1
|
|
|
3
|
Thực hiện dự án thí điểm về "tích hợp
thông tin hiện trạng quy hoạch sử dụng đất, giá đất chi tiết đến từng thửa đất
trên bản đồ địa chính thị xã Sông Công"
|
Dự án
|
1
|
|
|
4
|
Thực hiện dự án tích hợp cơ sở dữ liệu về tài nguyên
môi trường tỉnh Thái Nguyên đến năm 2010 nhằm mục tiêu công khai thông tin
theo Nghị định 102/2008/NĐ-CP
|
Dự án
|
1
|
|
|
5
|
Xây dựng dự án : xây dựng cơ sở dữ liệu về cụm
công nghiệp và du lịch trên địa bàn tỉnh
|
Dự án
|
1
|
|
|
IV
|
VỀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
1
|
Tổ chức hưởng ứng các chiến dịch, các tuần lễ
hành động bảo vệ môi trường
|
Lần
|
3
|
|
|
2
|
Phối hợp với các tổ chức Chính trị Xã hội thực
hiện Nghị quyết liên tịch về bảo vệ môi trường
|
Tổ chức
|
6
|
|
|
3
|
Thực hiện chuyên mục về môi trường đô thị
|
Tháng
|
12
|
|
|
4
|
Xây dựng kế hoạch truyền thông cộng đồng tại một
số khu vực trọng điểm
|
Điểm
|
2
|
|
|
5
|
Kiểm tra môi trường
|
Cơ sở
|
51
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
|
|
|
|
1
|
Thực hiện Dự
án phân bổ và bảo vệ Tài nguyên nước dưới đất tỉnh Thái nguyên giai đoạn
2010-2020
|
DA
|
1
|
|
|
2
|
Lập và thực hiên dự án Điều
tra xác định địa chất thủy văn - Địa chất công trình, đề xuất các giải pháp phòng
tránh hiện tượng sụt lún đất tại xã Ký Phú- Đại Từ
|
DA
|
1
|
|
|
3
|
Lập dự án Điều tra xác định điều kiện địa chất
thủy văn - Địa chất công trình, đề xuất các giải pháp phòng tránh hiện tượng sụt
lún đất tại thị trấn Trại Cau và xã Cây Thị - Đồng Hỷ
|
DA
|
1
|
|
|
4
|
Lập Dự án phân bổ và bảo vệ Tài nguyên nước
trên mặt đất tỉnh Thái nguyên giai đoạn 2010-2020
|
DA
|
1
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2011
ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH & XÃ HỘI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2011
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
Nuôi dưỡng xã hội
|
Người
|
150
|
|
|
-
|
Người có công
|
Người
|
20
|
|
|
-
|
Đối tượng xã hội
|
Người
|
130
|
|
|
2
|
Điều trị bệnh
|
|
|
|
|
-
|
Chỉnh hình, phục hồi chức năng
|
Giường
|
1.000
|
|
|
-
|
Tâm thần
|
Người
|
150
|
|
|
-
|
Cai nghiện ma tuý
|
Người
|
2.000
|
|
|
|
Trong đó: Cai nghiện bắt buộc tại trung tâm
05-06
|
Người
|
350
|
|
|
-
|
Mại dâm tại trung tâm 05-06 tỉnh
|
Người
|
20
|
|
|
3
|
Đào tạo nghề
|
Học viên
|
8.700
|
|
|
-
|
Đào tạo ngắn hạn
|
"
|
1.000
|
|
|
-
|
Đào tạo dài hạn (tuyển mới)
|
"
|
700
|
|
|
-
|
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn
|
"
|
5.300
|
|
|
-
|
Đào tạo nghề cho người tàn tật
|
"
|
100
|
|
|
-
|
Đào tạo nghề cho người nghèo
|
"
|
1.600
|
|
|
4
|
Tạo việc làm, giải quyết việc làm mới
|
Người
|
16.000
|
|
|
|
Trong đó: Xuất khẩu lao động
|
"
|
2.000
|
|
|
5
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo so với năm 2009
|
%
|
2,0 trở lên
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2011
ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2011
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
DÂN SỐ TRUNG BÌNH
|
1.000 người
|
1.138,0
|
|
|
2
|
GIẢM TỶ SUẤT SINH THÔ
|
%0
|
0,10
|
Sở Y tế giao
chi tiết cho các huyện, tp, thị xã
|
|
3
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH
|
|
|
|
|
-
|
Triệt sản
|
Người
|
300
|
|
|
-
|
Dụng cụ tử cung
|
Người
|
15.000
|
|
|
-
|
Thuốc tiêm tránh thai
|
Người
|
1.500
|
|
|
-
|
Thuốc cấy tránh thai
|
Người
|
350
|
|
|
-
|
Thuốc uống tránh thai
|
Người
|
27.500
|
|
|
-
|
Bao cao su
|
Người
|
29.000
|
|
|
4
|
CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH
|
|
|
|
|
4.1
|
TUYẾN TỈNH
|
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở
|
Cơ sở
|
18
|
|
|
2
|
Số giường bệnh
|
Giường
|
1.630
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Bệnh viện A
|
Giường
|
340
|
|
|
-
|
Bệnh viện C
|
Giường
|
450
|
|
|
-
|
Khu điều trị phong Phú Bình
|
|
|
|
|
+
|
Giường bệnh
|
Giường
|
30
|
|
|
+
|
Giường trại viên phong
|
Giường trại
viên
|
150
|
|
|
-
|
Bệnh viện Gang Thép
|
Giường
|
290
|
|
|
-
|
Bệnh viện Y học dân tộc
|
Giường
|
100
|
|
|
-
|
Bệnh viện Lao
|
Giường
|
170
|
|
|
-
|
Bệnh viện Tâm Thần
|
Giường
|
100
|
|
|
-
|
Bệnh viện Điều dưỡng
|
Giường
|
80
|
|
|
-
|
Bệnh viện Mắt
|
Giường
|
70
|
|
|
-
|
Trung tâm
|
Cơ sở
|
9
|
|
|
4.2
|
TUYẾN HUYỆN
|
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở
|
Cơ sở
|
27
|
|
|
2
|
Số giường bệnh
|
Giường
|
905
|
|
|
-
|
Giường bệnh
|
Giường
|
845
|
|
|
-
|
Giường phòng khám
|
Giường
|
60
|
|
|
4.3
|
Y TẾ CƠ SỞ (XÃ, PHƯỜNG)
|
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở
|
Cơ sở
|
180
|
|
|
2
|
Số giường
|
Giường
|
900
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 07
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2011
ĐƠN VỊ: TRUNG TÂM Y TẾ VÀ BỆNH VIỆN ĐA KHOA CÁC
HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2011
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
Trong đó:
Phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
1
|
Tổng số cơ sở
|
Cơ sở
|
27
|
11
|
|
|
2
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
905
|
60
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm y tế Thành phố
|
Giường
|
85
|
0
|
|
|
-
|
Bệnh viện ĐK huyện Phú Bình
|
"
|
130
|
15
|
|
|
-
|
Bệnh viện ĐK huyện Phổ Yên
|
"
|
100
|
10
|
|
|
-
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Võ Nhai
|
"
|
100
|
10
|
|
|
-
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Đồng Hỷ
|
"
|
115
|
5
|
|
|
-
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ
|
"
|
135
|
10
|
|
|
-
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Phú Lương
|
"
|
85
|
5
|
|
|
-
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Định Hoá
|
"
|
105
|
5
|
|
|
-
|
Trung tâm y tế thị xã Sông Công
|
"
|
50
|
0
|
|
|
3
|
Trung tâm y tế huyện
|
Cơ sở
|
7
|
0
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 08
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2011
ĐƠN VỊ: SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2011
|
Ghi chú
|
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC
|
|
|
|
I
|
Mầm non:
|
|
|
|
-
|
Tổng số nhóm trẻ
|
Nhóm
|
697
|
|
|
Trong đó: + Công lập:
|
|
419
|
|
-
|
Tổng số lớp mẫu giáo
|
Lớp
|
1.870
|
|
|
Trong đó: + Công lập:
|
|
1.309
|
|
-
|
Số cháu đi nhà trẻ
|
Cháu
|
9.696
|
|
|
Trong đó: + Công lập:
|
|
5.866
|
|
-
|
Học sinh mẫu giáo
|
Học sinh
|
44.874
|
|
|
Trong đó: + Công lập:
|
|
31.412
|
|
-
|
Học sinh mẫu giáo 5 tuổi
|
Học sinh
|
16.445
|
|
|
Trong đó: + Công lập:
|
|
16.445
|
|
-
|
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo
|
%
|
88,0
|
|
II
|
PHỔ THÔNG
|
|
|
|
1
|
Số lớp:
|
|
|
|
-
|
Tiểu học:
|
Lớp
|
3.250
|
|
|
Trong đó: + Công lập:
|
Lớp
|
3.245
|
|
-
|
Trung học cơ sở
|
Lớp
|
1.784
|
|
|
Trong đó: + Công lập:
|
Lớp
|
1.780
|
|
-
|
Trung học phổ thông
|
Lớp
|
839
|
|
|
Trong đó: + Công lập:
|
Lớp
|
797
|
|
*
|
Lớp dân tộc nội trú huyện
|
Lớp
|
14
|
|
|
- Lớp THCS
|
Lớp
|
14
|
|
*
|
Lớp dân tộc nội trú tỉnh
|
Lớp
|
12
|
|
-
|
Lớp THPT (công lập)
|
Lớp
|
12
|
|
*
|
Lớp chuyên cấp tỉnh (THPT)
|
Lớp
|
35
|
|
2
|
Học sinh tuyển mới
|
|
|
|
-
|
Lớp 1
|
Học sinh
|
16.317
|
|
|
Trong đó: + Công lập:
|
Học sinh
|
16.292
|
|
-
|
Lớp 6
|
|
16.008
|
|
|
Trong đó: + Công lập:
|
Học sinh
|
15.978
|
|
-
|
Lớp 10
|
Học sinh
|
12.190
|
|
|
Trong đó: + Công lập:
|
Học sinh
|
11.790
|
|
*
|
Trung học phổ thông chuyên
|
Học sinh
|
420
|
|
|
Trong đó: + Công lập:
|
Học sinh
|
420
|
|
3
|
Tổng số học sinh
|
Học sinh
|
|
|
-
|
Học sinh tiểu học
|
Học sinh
|
80.243
|
|
|
Trong đó: + Công lập:
|
Học sinh
|
80.118
|
|
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi
|
%
|
100,0
|
|
-
|
Học sinh trung học cơ sở
|
Học sinh
|
62.439
|
|
|
Trong đó: + Công lập:
|
Học sinh
|
62.314
|
|
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi
|
%
|
99,7
|
|
-
|
Học sinh trung học phổ thông
|
Học sinh
|
37.736
|
|
|
Trong đó: + Công lập:
|
Học sinh
|
35.749
|
|
|
Tr.đó học sinh trường chuyên (THPT)
|
Học sinh
|
1.100
|
|
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi
|
%
|
80,0
|
|
-
|
Học sinh
trường DTNT huyện (thuộc tỉnh)
|
Học sinh
|
430
|
|
|
Trong đó: Công lập(THCS)
|
Học sinh
|
430
|
|
-
|
Học sinh trường DTNT tỉnh
|
Học sinh
|
360
|
|
|
Trong đó: Tuyển mới
|
Học sinh
|
120
|
|
-
|
Học sinh khuyết tật
|
|
|
|
|
+ Hệ chuyên biệt tiểu học
|
Người
|
150
|
|
|
+ Hệ chuyên biệt THCS
|
Người
|
65
|
|
III
|
BỔ TÚC VĂN HOÁ
|
|
|
|
-
|
Học viên
|
|
|
|
+
|
Số học viên BTVH (tập trung)
|
Người
|
4.500
|
|
+
|
Số học viên các trung tâm GDTX
|
Người
|
4.300
|
|
+
|
Số người
huy động ra các lớp xoá mù chữ
|
Người
|
2.150
|
|
+
|
Số TT học tập cộng đồng
|
TT
|
180
|
|
+
|
Số người học các lớp sau xoá mù chữ
|
Người
|
500
|
|
IV
|
TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
|
|
|
|
-
|
Các lớp bồi dưỡng (có ngân sách)
|
Người
|
1.850
|
|
PHỤ LỤC SỐ 09
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2011
ĐƠN VỊ: CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỘC TỈNH QUẢN LÝ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2011
|
Ghi chú
|
|
|
A
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN (Đào tạo mới
- có ngân sách)
|
|
|
|
|
1
|
Hệ cao đẳng
|
Sinh viên
|
400
|
|
|
B
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÁI
NGUYÊN (Đào tạo mới - Có Ngân sách)
|
|
|
|
|
1
|
Hệ cao đẳng
|
Sinh viên
|
380
|
|
|
2
|
Trung cấp
|
Sinh viên
|
100
|
|
|
C
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THÁI NGUYÊN
|
|
|
|
|
1
|
Đào tạo mới (có ngân sách)
|
|
350
|
|
|
a
|
Điều dưỡng đa khoa Trung học và Hộ sinh trung
học
|
Sinh viên
|
50
|
|
|
b
|
Dược sỹ trung học
|
Sinh viên
|
50
|
|
|
c
|
Cao đẳng
|
Sinh viên
|
250
|
|
|
-
|
Điều dưỡng đa khoa
|
Sinh viên
|
150
|
|
|
2
|
Đào tạo liên tục (quy đổi)
|
Học viên
|
117
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 10
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2011
ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2011
|
Ghi chú
|
I
|
ĐÀI TỈNH
|
|
|
|
1
|
Phát thanh
|
Giờ
|
2.586
|
|
-
|
Tiếng việt
|
"
|
1.673
|
|
-
|
Tiếng Dao
|
"
|
365
|
|
-
|
Tiếng Tày, Nùng
|
"
|
548
|
|
2
|
Truyền hình
|
Giờ
|
22.180
|
|
2.1
|
Tiếng Việt
|
|
|
|
-
|
Tiếp sóng VTV3
|
"
|
6.570
|
|
-
|
Phát số mặt đất
|
"
|
8.760
|
|
-
|
Phát chương trình địa phương
|
"
|
3.376
|
|
2.2
|
Tiếng Dao
|
"
|
100
|
|
II
|
ĐÀI HUYỆN, THỊ, THÀNH
|
|
|
|
1
|
Truyền thanh
|
|
|
|
-
|
Cấp huyện, thị, thành
|
Đài
|
9
|
|
-
|
Cấp xã
|
Trạm
|
27
|
|
2
|
Truyền hình
|
|
|
|
-
|
Cấp huyện, thị, thành
|
Đài
|
5
|
|
-
|
Cấp xã
|
Trạm
|
2
|
|
III
|
MỤC TIÊU PHỦ SÓNG TOÀN TỈNH
|
|
|
|
-
|
Diện phủ sóng phát thanh
|
%
|
100
|
|
-
|
Diện phủ sóng truyền hình
|
%
|
95
|
|
PHỤ LỤC SỐ 11
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2011 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm 2011
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
|
Thu NSNN trên địa bàn
|
2.589.600
|
1.581.550
|
1.008.050
|
I
|
Thu nội địa
|
2.169.600
|
1.161.550
|
1.008.050
|
1
|
DN Trung ương
|
633.800
|
623.200
|
10.600
|
2
|
DN do địa phương
|
38.000
|
38.000
|
0
|
3
|
DN có vốn ĐT nước ngoài
|
45.000
|
45.000
|
0
|
4
|
Thu khu vực dịch vụ NQD
|
520.000
|
126.950
|
393.050
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
85.700
|
44.000
|
41.700
|
6
|
Thu sử dụng đất NN
|
430
|
0
|
430
|
7
|
Thu tiền cấp quyền SD đất
|
461.000
|
80.000
|
381.000
|
8
|
Thuế nhà đất
|
13.590
|
0
|
13.590
|
9
|
Thu tiền cho thuê đất
|
15.880
|
0
|
15.880
|
10
|
Thu thuê nhà SHNN
|
390
|
0
|
390
|
11
|
Lệ phí trước bạ
|
115.800
|
0
|
115.800
|
12
|
Thu phí, lệ phí
|
77.000
|
56.400
|
20.600
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
17.700
|
8.000
|
9.700
|
14
|
Thu khác ngân sách xã
|
5.310
|
0
|
5.310
|
15
|
Thu phí xăng dầu
|
140.000
|
140.000
|
0
|
II
|
Thu hoạt động XNK
|
420.000
|
420.000
|
|
PHỤ LỤC SỐ 12
DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NSNN NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm 2011
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
TP Thái Nguyên
|
Huyện Phổ Yên
|
Thị xã Sông Công
|
Huyện Phú Bình
|
Huyện Phú Lương
|
Huyện Đại Từ
|
Huyện Định Hoá
|
Huyện Đồng Hỷ
|
Huyện Võ Nhai
|
1
|
2
|
4 = 5 + 6
|
5
|
6 = 7+8+ ..15
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
Thu NSNN trên địa bàn
|
2.588.600
|
1.581.550
|
1.007.050
|
662.000
|
85.600
|
67.170
|
22.260
|
31.030
|
55.200
|
20.490
|
49.150
|
14.150
|
I
|
Thu nội địa
|
2.168.600
|
1.161.550
|
1.007.050
|
662.000
|
85.600
|
67.170
|
22.260
|
31.030
|
55.200
|
20.490
|
49.150
|
14.150
|
1
|
DN Trung ương
|
633.800
|
623.200
|
10.600
|
4.000
|
1.000
|
1.600
|
100
|
200
|
1.800
|
100
|
300
|
1.500
|
2
|
DN địa phương
|
38.000
|
38.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
DN có vốn ĐT nước ngoài
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu khu vực dịch vụ NQD
|
520.000
|
126.950
|
393.050
|
245.000
|
38.360
|
28.360
|
5.420
|
12.760
|
23.900
|
12.700
|
22.300
|
4.250
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
85.700
|
44.000
|
41.700
|
28.000
|
4.400
|
2.000
|
680
|
1.920
|
1.620
|
530
|
2.100
|
450
|
6
|
Thu sử dụng đất NN
|
430
|
|
430
|
70
|
|
|
30
|
10
|
10
|
130
|
100
|
80
|
7
|
Thu tiền cấp quyền SD đất
|
461.000
|
80.000
|
381.000
|
283.000
|
30.000
|
25.000
|
10.000
|
6.000
|
15.000
|
3.500
|
5.000
|
3.500
|
8
|
Thuế nhà đất
|
13.590
|
|
13.590
|
8.900
|
660
|
730
|
470
|
650
|
1.100
|
120
|
900
|
60
|
9
|
Thu tiền cho thuê đất
|
15.880
|
|
15.880
|
13.000
|
400
|
630
|
40
|
570
|
300
|
70
|
800
|
70
|
10
|
Thu thuê nhà SHNN
|
390
|
|
390
|
30
|
|
360
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Lệ phí trước bạ
|
115.800
|
|
115.800
|
67.000
|
8.500
|
8.100
|
3.800
|
6.400
|
9.000
|
2.100
|
9.000
|
1.900
|
12
|
Thu phí, lệ phí
|
76.000
|
56.400
|
19.600
|
6.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.500
|
2.000
|
600
|
7.000
|
500
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
17.700
|
8.000
|
9.700
|
3.500
|
840
|
300
|
520
|
540
|
300
|
500
|
1.500
|
1.700
|
14
|
Thu khác ngân sách xã
|
5.310
|
|
5.310
|
3.500
|
440
|
90
|
200
|
480
|
170
|
140
|
150
|
140
|
15
|
Thu phí xăng dầu
|
140.000
|
140.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu hoạt động XNK
|
420.000
|
420.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 13
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đvt: triệu đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Dự toán 2011
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
|
Tổng chi ngân sách địa
phương
|
4.153.200
|
1.971.080
|
2.182.120
|
A
|
Chi cân đối ngân sách
|
3.755.410
|
1.573.290
|
2.182.120
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
698.000
|
317.000
|
381.000
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản tập
trung
|
233.000
|
233.000
|
|
2
|
Chi đầu tư xd csht từ nguồn
thu tiền sd đất
|
461.000
|
80.000
|
381.000
|
3
|
Chi hỗ trợ các doanh nghiệp
theo chế độ
|
4.000
|
4.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.922.107
|
1.155.796
|
1.766.311
|
1
|
Chi trợ cước, trợ giá các
mặt hàng cs
|
19.276
|
9.688
|
9.588
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
336.534
|
187.010
|
149.524
|
3
|
Chi sn giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
1.258.408
|
252.924
|
1.005.484
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
379.516
|
376.464
|
3.052
|
5
|
Chi sn khoa học và công
nghệ
|
17.630
|
17.630
|
|
6
|
Chi sn văn hoá thể thao và
du lịch
|
53.873
|
40.489
|
13.384
|
7
|
Chi sn phát thanh truyền
hình
|
23.585
|
14.301
|
9.284
|
8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
106.676
|
13.067
|
93.609
|
9
|
Chi quản lý hành chính
|
593.630
|
190.463
|
403.167
|
10
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
58.516
|
14.000
|
44.516
|
11
|
Chi quốc phòng - an ninh địa
phương
|
49.329
|
23.000
|
26.329
|
12
|
Chi khác của ngân sách
|
25.134
|
16.760
|
8.374
|
III
|
Dự phòng NS
|
110.300
|
75.491
|
34.809
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
|
V
|
Chuyển nguồn thực hiện cc
tiền lương
|
24.003
|
24.003
|
|
B
|
chi CTMTQG, CT, DA, nhiệm
vụ khác
|
397.790
|
397.790
|
|
PHỤ LỤC SỐ 14
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN
LÝ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán 2011
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trừ TK theo chế độ QĐ
|
Số được cấp từ ngân sách
|
Quản lý hành chính
|
Sự nghiệp GD - ĐT
|
Sự nghiệp Y tế dân số GĐ
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
Sự nghiệp PT- TH-TDTT- Văn hoá TT
|
Chi ĐBXH
|
SNKT và đơn vị SN
|
Chi Quốc phòng - An ninh
|
Chi khác của ngân sách
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
Tổng số
|
1.085.790
|
7.003
|
1.078.787
|
190.463
|
252.924
|
376.464
|
17.630
|
54.790
|
13.067
|
201.010
|
23.000
|
16.760
|
A
|
Khối quản lý nhà nước
|
666.851
|
6.009
|
660.842
|
115.970
|
162.012
|
233.134
|
16.497
|
30.435
|
13.025
|
89.769
|
0
|
0
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
14.875
|
110
|
14.765
|
14.765
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
2
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân
|
7.500
|
50
|
7.450
|
7.450
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
3
|
Hỗ trợ Đoàn Đại biểu QH
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
4
|
Sở Nội Vụ
|
15.911
|
118
|
15.793
|
8.561
|
6.000
|
|
400
|
|
|
832
|
|
0
|
|
Trong đó: Ban thi đua khen thưởng
|
4.050
|
|
4.050
|
4.050
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
5
|
Thanh tra tỉnh
|
4.579
|
68
|
4.511
|
4.511
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
6
|
Sở Tài chính
|
4.454
|
101
|
4.353
|
4.353
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
7
|
Sở Tư pháp
|
3.904
|
79
|
3.825
|
2.723
|
0
|
|
|
|
|
1.102
|
|
0
|
8
|
Sở Kế hoạch & Đầu tư
|
4.346
|
78
|
4.268
|
3.159
|
0
|
|
|
|
|
1.109
|
|
0
|
9
|
Ban QL các khu C.N
|
5.103
|
44
|
5.059
|
1.463
|
0
|
|
40
|
|
|
3.556
|
|
0
|
10
|
Sở Khoa học Công nghệ
|
16.339
|
86
|
16.253
|
2.228
|
0
|
|
14.025
|
|
|
0
|
|
0
|
11
|
Sở Giao thông vận tải
|
17.682
|
72
|
17.610
|
1.987
|
1.023
|
|
|
|
|
14.600
|
|
0
|
12
|
Thanh tra giao thông
|
1.751
|
50
|
1.701
|
1.701
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Xây dựng
|
4.214
|
104
|
4.110
|
2.963
|
0
|
|
|
|
|
1.147
|
|
|
14
|
Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch
|
38.206
|
389
|
37.817
|
3.014
|
4.287
|
|
81
|
30.435
|
|
|
|
|
15
|
Sở Lao động TB - XH
|
26.827
|
351
|
26.476
|
3.850
|
4.773
|
4.400
|
|
|
13.025
|
428
|
|
|
|
Tr.đó: đào tạo nghề
|
3.500
|
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Công Thương
|
4.848
|
119
|
4.729
|
3.155
|
0
|
|
|
|
|
1.574
|
|
0
|
|
Trong đó: KP thực hiện dự án
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
18
|
Chi cục QL thị trường
|
9.122
|
195
|
8.927
|
8.927
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
17
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
50.125
|
720
|
49.405
|
20.594
|
0
|
|
1.030
|
|
|
27.781
|
|
0
|
18
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
37.984
|
156
|
37.828
|
4.290
|
0
|
|
116
|
|
|
33.422
|
|
0
|
19
|
Sở Y tế
|
233.831
|
880
|
232.951
|
4.032
|
|
228.734
|
185
|
|
0
|
0
|
|
0
|
20
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
152.251
|
2.095
|
150.156
|
4.227
|
145.579
|
|
350
|
|
|
|
|
0
|
21
|
Ban Dân tộc
|
1.056
|
27
|
1.029
|
1.029
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
22
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
6.674
|
65
|
6.609
|
1.771
|
350
|
|
270
|
|
|
4.218
|
|
|
23
|
Ban bồi thường GPMB
|
865
|
10
|
855
|
855
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
24
|
Văn phòng Ban chỉ đạo về Phòng chống Tham nhũng
|
1.297
|
15
|
1.282
|
1.282
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
25
|
Sở Ngoại vụ
|
2.107
|
27
|
2.080
|
2.080
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
B
|
Khối đoàn thể và hỗ trợ các hội
|
15.885
|
259
|
15.626
|
12.547
|
250
|
0
|
248
|
0
|
0
|
2.581
|
0
|
0
|
1
|
Mặt trận tổ quốc
|
2.769
|
36
|
2.733
|
2.733
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
2
|
Hội liên hiệp phụ nữ
|
2.984
|
42
|
2.942
|
2.942
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
3
|
Hội cựu chiến binh
|
874
|
19
|
855
|
855
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
4
|
Hội nông dân tỉnh
|
2.110
|
39
|
2.071
|
1.736
|
250
|
|
85
|
|
|
|
|
0
|
5
|
Hội Đông y
|
623
|
18
|
605
|
|
|
0
|
|
0
|
|
605
|
|
|
6
|
Hội chữ thập đỏ
|
958
|
15
|
943
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
943
|
|
|
7
|
Hội Văn nghệ
|
1.047
|
14
|
1.033
|
0
|
|
|
|
|
|
1.033
|
|
|
8
|
Hội Nhà báo
|
376
|
3
|
373
|
373
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
9
|
Tỉnh đoàn Thanh niên
|
2.404
|
45
|
2.359
|
2.196
|
|
|
163
|
|
|
|
|
0
|
10
|
Hội làm vườn
|
256
|
5
|
251
|
251
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
11
|
Hội người mù
|
217
|
5
|
212
|
212
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
12
|
Hỗ trợ các hội
|
700
|
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
13
|
Hội nạn nhân chất độc da cam
|
224
|
7
|
217
|
217
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
14
|
Hội người cao tuổi
|
146
|
8
|
138
|
138
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
15
|
Hội thanh niên xung phong
|
197
|
3
|
194
|
194
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
C
|
Khối đảng (Tỉnh uỷ TN)
|
47.720
|
360
|
47.360
|
46.946
|
|
|
414
|
|
|
|
|
0
|
D
|
Các đơn vị khác
|
115.913
|
375
|
190.298
|
15.000
|
69.638
|
0
|
471
|
24.301
|
0
|
108.449
|
23.000
|
16.760
|
1
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
14.441
|
140
|
14.301
|
|
|
|
|
14.301
|
|
0
|
|
|
2
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
22.410
|
|
22.410
|
0
|
4.160
|
|
250
|
|
|
0
|
18.000
|
|
3
|
Trường chính trị tỉnh
|
8.250
|
73
|
8.177
|
|
8.177
|
|
|
|
|
|
0
|
|
4
|
Trường cao đẳng y tế
|
18.168
|
0
|
18.168
|
|
18.168
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường cao đẳng sư phạm
|
19.563
|
0
|
19.563
|
|
19.563
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trường cao đẳng Kinh tế Tài chính
|
12.981
|
0
|
12.981
|
|
12.981
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
BQL khu di tích lịch sử sinh thái ATK
|
2.906
|
39
|
2.867
|
|
|
|
121
|
|
|
2.746
|
|
|
8
|
BQL Khu du lịch vùng Hồ Núi Cốc
|
846
|
20
|
826
|
|
|
|
|
|
|
826
|
|
|
9
|
Liên Minh các HTX
|
1.853
|
68
|
1.785
|
|
240
|
|
|
|
|
1.545
|
|
|
10
|
Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh
|
882
|
10
|
872
|
|
|
|
|
|
|
872
|
|
|
11
|
Trung tâm thông tin Thái Nguyên
|
2.164
|
25
|
2.139
|
|
|
|
|
|
|
2.139
|
|
|
12
|
Đ.tạo nghề N.thôn và nghề DN+GD định hướng
|
6.349
|
0
|
6.349
|
|
6.349
|
|
|
|
|
0
|
|
|
13
|
Công an tỉnh
|
5.100
|
|
5.100
|
0
|
|
|
100
|
0
|
0
|
0
|
5.000
|
|
14
|
Hỗ trợ một số đơn vị khác
|
74.760
|
0
|
16.760
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16.760
|
|
- Đối ứng DA viện trợ phi Chính phủ và Bộ Tài chính
|
3.000
|
|
3.000
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
|
3.000
|
|
- Mở rộng mẫu điều tra thống kê
|
760
|
|
760
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
760
|
|
- Ngân hàng CS cho người nghèo vay vốn
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
3.000
|
|
- KP vốn điều lệ các quỹ: HTX; Môi trường...
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
10.000
|
15
|
Liên hoàn trà Quốc tế lần thứ nhất - Thái Nguyên 2011
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
16
|
KP quy hoạch và thực hiện các dự án
|
33.000
|
|
33.000
|
|
|
|
|
|
|
33.000
|
|
|
17
|
Kinh phí cấp bù thuỷ lợi phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.521
|
|
|
18
|
Trả nợ gốc và lãi vay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.800
|
|
|
19
|
KP mua sắm, sửa chữa
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đ
|
BHYT cho người nghèo, xã 135 CCB…
|
164.661
|
0
|
164.661
|
0
|
21.024
|
143.330
|
0
|
54
|
42
|
211
|
0
|
0
|
1
|
BHYT cho người nghèo
|
42.754
|
|
42.754
|
|
|
42.754
|
|
|
|
|
|
|
2
|
BHYT nhân dân xã 135
|
40.369
|
|
40.369
|
|
|
40.369
|
|
|
|
|
|
|
3
|
BHYT cho hộ cận nghèo
|
29.630
|
|
29.630
|
|
|
29.630
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trẻ em dưới 6 tuổi
|
27.125
|
|
27.125
|
|
|
27.125
|
|
|
|
|
|
|
5
|
BHYT cựu chiến binh
|
2.379
|
|
2.379
|
|
|
2.379
|
|
|
|
|
|
|
6
|
BHYT cho học sinh
|
12.776
|
|
12.776
|
|
12.776
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
BH thất nghiệp
|
9.628
|
|
9.628
|
|
8.248
|
1.073
|
|
54
|
42
|
211
|
|
|
Ghi chú:
- Dự toán 2011 đã bao gồm cả
lương 730 và các chế độ đặc thù của các ngành, hệ số lương (các đơn vị báo cáo)
ĐM theo Nghị quyết số 12/2010/NQHĐND.
- Dự toán chi SN đào tạo tăng
180 học sinh cao đẳng, trong đó: Trường Tài chính 80 HS, Trường Y 100 HS; Mua sắm
TS trường CĐ y tế 4 tỷ; trường CĐ sư phạm 3 tỷ; trường CĐ Tài chính 1 tỷ
- Chi đào tạo lại cán bộ các
trường cao đẳng tính theo mức chi hệ Trung cấp.
- Chi SN y tế: tăng 70 giường
bệnh tuyến tỉnh; 105 giường bệnh tuyến huyện (bao gồm cả TT Ytế TP TN tăng 35
GB). Hỗ trợ chi khác cho các phường, thị trấn: 10tr.đ/đơn vị.
- Chi SN văn hoá thể thao và
du lịch: tính theo chế độ mới, kể cả chiếu bóng vùng cao cho đối tượng chính
sách. KP trùng tu di tích:2 tỷ đồng; Phụ cấp thanh sắc 180tr.đ,
- Sự nghiệp GD có 4.800 tr.đ
mua sắm sửa chữa cho các trường do không thu tiền XD trường lớp.
- Biên chế theo chỉ tiêu UBND
tỉnh giao đến ngày 18/8/2010 tại Quyết định số 1911, biên chế chưa tuyển khối
quản lý NN tỉnh theo hệ số lương 2,34 (không kể đơn vị HCSN).
- Trang phục thanh tra: Trang
phục thanh tra tỉnh tính 4.000 tr.đ/TT viên thay thế trang phục theo quy định.
- Bảo hiểm y tế trên cơ sở số
đối tượng được NS cấp theo số hợp đồng của Sở lao động TB và XH với BH tỉnh; BH
y tế hộ cận nghèo tạm tính 28.609 trđ
- Bảo hiểm thất nghiệp theo số
liệu tổng hợp tiền lương của các đơn vị
- Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh
đã tính 300 tr.đ kinh phí đại hội nhiệm kỳ 2011-2016; BQL di tích lịch sử sinh
thái ATK: 1 tỷ KP trùng tu di tích
- Các khoản chi ngoài định mức
giao cho Sở Tài chính có trách nhiệm thẩm định dự toán trước khi phân bổ ngân
sách cho các đơn vị.
PHỤ LỤC SỐ 15
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN,
THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm
2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu NS huyện hưởng theo phân cấp
|
Tổng thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
Trong đó
|
Tổng chi ngân sách huyện, TP, TX
|
Trong đó
|
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Chi XDCSHT từ nguồn thu tiền SDĐ
|
Chi SN GD - ĐT
|
Dự phòng
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3 = 4 + 5
|
4
|
5
|
6 = 2+ 3
|
7
|
8
|
9
|
|
|
Tổng số
|
1 008 050
|
1 006 050
|
1 176 070
|
1 176 070
|
|
2 182 120
|
381 000
|
1 005 484
|
34 809
|
|
1
|
Thành phố Thái
Nguyên
|
662 000
|
660 000
|
|
|
|
660 000
|
283 000
|
184 805
|
7 540
|
|
2
|
Thị xã Sông Công
|
68 170
|
68 170
|
42 857
|
42 857
|
|
111 027
|
25 000
|
41 237
|
1 593
|
|
3
|
Huyện Định Hóa
|
20 490
|
20 490
|
199 168
|
199 168
|
|
219 658
|
3 500
|
123 719
|
4 130
|
|
4
|
Huyện Đại Từ
|
55 200
|
55 200
|
234 030
|
234 030
|
|
289 230
|
15 000
|
158 687
|
5 282
|
|
5
|
Huyện Phú Lương
|
31 030
|
31 030
|
144 133
|
144 133
|
|
175 163
|
6 000
|
100 330
|
3 239
|
|
6
|
Huyện Phú Bình
|
22 260
|
22 260
|
170 339
|
170 339
|
|
192 599
|
10 000
|
104 298
|
3 509
|
|
7
|
Huyện Phổ Yên
|
85 600
|
85 600
|
111 943
|
111 943
|
|
197 543
|
30 000
|
93 915
|
3 208
|
|
8
|
Huyện Võ Nhai
|
14 150
|
14 150
|
146 396
|
146 396
|
|
160 546
|
3 500
|
96 833
|
3 021
|
|
9
|
Huyện Đồng Hỷ
|
49 150
|
49 150
|
127 204
|
127 204
|
|
176 354
|
5 000
|
101 658
|
3 289
|
|
PHỤ LỤC SỐ 16
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2011
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN
|
KẾ HOẠCH NĂM
2011
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
GHI CHÚ
|
|
TỔNG SỐ
|
233.000
|
|
|
A1
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
228.000
|
|
|
I
|
NÔNG - LÂM NGHIỆP - THUỶ LỢI
|
27.250
|
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa nâng cấp đập Bản Màn xã Tân Thịnh huyện
Định Hoá
|
500
|
Chi cục Thuỷ lợi
và PCLB
|
|
2
|
Nhà kiểm dịch động vật và khu nuôi nhốt cách
ly
|
220
|
Chi cục Thú y
|
|
3
|
Hồ Khe Ván, xã Phủ Lý, huyện Phú Lương
|
7.000
|
UBND Huyện Phú
Lương
|
|
4
|
Xây dựng cống Giã Trung K11+430 tuyến Đê Hà
Châu xã Tiên Phong huyện Phổ Yên
|
180
|
Chi cục Thuỷ lợi
và PCLB
|
|
5
|
Gia cố mặt đê Hà Châu đoạn K0+692 đến K2+ 993
và K4+ 024 đến K7+612
|
1.530
|
Chi cục Thuỷ lợi
và PCLB
|
|
6
|
Cụm các hồ Đèo My xã Minh Tiến; hồ Vai Cái xã
Văn Yên, huyện Đại Từ
|
1.850
|
UBND huyện Đại
Từ
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Hồ Ngô Xá, xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình
|
4.150
|
UBND huyện Phú
Bình
|
|
2
|
Cắm mốc chỉ giới hành lang đê điều trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
|
1.020
|
Chi cục Thuỷ lợi
và PCLB
|
|
3
|
Sửa chữa nâng cấp đập Pác Tác xã Phương Giao
huyện Võ Nhai
|
5.600
|
Chi cục Thuỷ lợi
và PCLB
|
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp cụm công trình thuỷ lợi Nam
huyện Định Hoá
|
5.200
|
Cty TNHH 1TV
Khai thác thuỷ lợi
|
|
II
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
22.010
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Đường cầu treo Vinh Sơn - Bình Sơn - Đèo Nhỡn
ĐT 261 thuộc dự án giao thông nông thôn 3, tỉnh Thái Nguyên (Đối ứng phần mặt
láng nhựa)
|
500
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
|
2
|
Đường vào khu xử lý rác thải Hương Sơn huyện
Phú Bình
|
100
|
UBND huyện Phú
Bình
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Cầu Thống Nhất thị xã Sông Công
|
700
|
UBND thị xã
Sông Công
|
|
2
|
Hạ tầng khu tái định cư đường Thống Nhất thị xã
Sông Công (NS tỉnh Hỗ trợ phần xây lắp)
|
670
|
UBND thị xã
Sông Công
|
|
3
|
Đường Giang Tiên - Phú Đô- Núi Phấn huyện Phú
Lương. Km 18-Km 24
|
1.480
|
UBND Huyện Phú
Lương
|
|
4
|
Đường vào Khu ATK xã Tiên Phong huyện Phổ Yên
|
1.660
|
UBND huyện Phổ
Yên
|
|
5
|
Đường nội
thị TX Sông Công đoạn từ đường CM tháng 8 - ĐT 262
|
3.950
|
UBND thị xã
Sông Công
|
|
6
|
Đường GTLX Tiên Hội Hoàng Nông huyện Đại Từ
|
3.290
|
UBND huyện Đại
Từ
|
|
7
|
Đường Lữ Vân - Tân Đức - Thanh Ninh - Dương
Thành huyện Phú Bình
|
2.190
|
UBND Huyện Phú
Bình
|
|
8
|
Đường tràn liên hợp cống xã
Vạn Thọ huyện Đại từ
|
2.070
|
UBND H.Đại Từ
|
|
9
|
Dự án 1,3km đường Cách mạng tháng 10 TX Sông
Công.
Hạng mục Lát vỉa hè
|
1.460
|
Công ty PTHT
KCN
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Xây kè bảo vệ Nền, mặt đường
Khu vực đầu cầu Đa Phúc, QL3
|
2.350
|
Sở GTVT
|
|
2
|
Xây dựng cổng chào cửa ô
phía Bắc tỉnh Thái Nguyên tại Km 113 trên QL3
|
1.590
|
Sở GTVT
|
|
III
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
40.947
|
|
|
*
|
Trả nợ các dự án hoàn thành quyết toán
|
|
|
|
1
|
Trường THPT Nguyễn Huệ
|
311
|
Sở Giáo dục
& Đào tạo
|
|
2
|
Trường THPT Lương Phú
|
148
|
Sở Giáo dục
& Đào tạo
|
|
3
|
Trường THPT Yên Ninh
|
571
|
Sở Giáo dục
& Đào tạo
|
|
4
|
Trường THPT Phổ Yên
|
477
|
Sở Giáo dục
& Đào tạo
|
|
5
|
Trường THPT Ngô Quyền
|
272
|
Sở Giáo dục
& Đào tạo
|
|
6
|
Trung tâm Dạy nghề Đồng Hỷ
|
2.084
|
UBND huyện Đồng
Hỷ
|
|
7
|
Xây dựng trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện
Phú Bình
|
508
|
UBND huyện Phú
Bình
|
|
8
|
Trường THPT Trần Phú. Nhà lớp học 2 tầng - 10
phòng, nhà lớp học bộ môn, nhà tập thể giáo viên, sân bê tông, bồn hoa
|
1.976
|
Sở Giáo dục
& Đào tạo
|
|
*
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Trường THPT Điềm Thuỵ, Phú Bình
|
300
|
Sở Giáo dục
& Đào tạo
|
|
2
|
Trường THPT Trần Quốc Tuấn
|
650
|
Sở Giáo dục
& Đào tạo
|
|
3
|
Trường Cao đẳng y tế TN
|
500
|
Trường CĐYT
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng hoàn chỉnh trường CĐ KTTC TN
|
3.000
|
Trường CĐKTTCTN
|
|
5
|
Trường THPT Chuyên TN
|
900
|
Trường
THPT Chuyên TN
|
|
6
|
Trường THPT Võ Nhai
|
100
|
Trường THPT Võ
Nhai
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Trường THPT Kỹ thuật Mỏ Khánh Hoà
|
2.500
|
Trường THPT Kỹ
thuật Mỏ Khánh Hoà
|
|
2
|
Cải tạo, mở rộng Trường THPT Hoàng Quốc Việt
|
2.000
|
Sở GD&ĐT
|
|
3
|
Cải tạo, mở rộng Trường THPT Lưu Nhân Chú
|
2.400
|
Sở GD&ĐT
|
|
4
|
Nâng cấp, hoàn thiện cơ sở vật chất trường
THPT Võ Nhai
|
1.300
|
Trường THPT Võ
Nhai
|
|
5
|
Cải tạo nâng cấp Nhà hướng nghiệp Dạy nghề Trường
THPT Chu Văn An (50% vốn XDCB TT)
|
350
|
Trường
THPT Chu Văn An
|
|
6
|
Nâng cấp mở rộng trường THPT Trại Cau
|
1.150
|
Trường
THPT Trại Cau
|
|
7
|
Trung tâm dạy nghề 20-10 Phụ nữ tỉnh Thái
Nguyên. Hạng mục Nhà lớp học và làm việc 5 tầng
|
3.200
|
TT Dạy nghề
20/10 Phụ nữ tỉnh
|
|
8
|
Trường THCS xã Hùng Sơn huyện Đại Từ. Hạng mục
nhà lớp học 2 tầng 12 phòng
|
750
|
UBND huyện Đại
Từ
|
|
9
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Võ Nhai
|
1.650
|
UBND huyện Võ
Nhai
|
|
10
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Phú Lương
|
1.700
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học phổ thông Đội Cấn. Hạng
mục San nền và GPMB
|
4.300
|
Sở Giáo dục đào
tạo
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp trường THPT Lương Ngọc
Quyến. (Hạng mục: Nhà lớp học bộ môn 16 phòng; Cải tạo nâng cấp Nhà lớp học
18 phòng)
|
4.800
|
Trường THPT
Lương Ngọc Quyến
|
|
3
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Đồng Hỷ
(Hạng mục Nhà lớp học 3 tầng 15 phòng học)
|
3.050
|
Trung tâm GDTX
huyện Đồng Hỷ
|
|
IV
|
Y TẾ
|
10.351
|
|
|
*
|
Trả nợ các dự án hoàn thành Quyết toán
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện A (Phụ sản) Gói thầu số 1 - và gói
thầu số 11
|
191
|
Sở Y tế
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa Nhà khám; Nhà điều trị khoa sản;
Xây mới khu vệ sinh Bệnh viện đa khoa huyện Phổ Yên
|
133
|
Bệnh viện
đa khoa huyện Phổ Yên
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa nhà 2 tầng khoa khám bệnh và
khoa duỡng sinh châm cứu thuộc bệnh viện y học cổ truyền
|
307
|
Bệnh viện y học
cổ truyền
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Trung tâm y tế huyện Phú Lương
|
1.460
|
TTYT H.Phú
Lương
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Trung tâm phục hồi chức năng vật lý trị liệu thuộc
Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng tỉnh Thái Nguyên
|
3.600
|
Bệnh viện điều
dưỡng
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp nhà hành chính và nhà kỹ thuật
nghiệp vụ thuộc bệnh viện y học cổ truyền Thái Nguyên
|
1.660
|
Bệnh viện y học
cổ truyền Thái Nguyên
|
|
3
|
Đầu tư Trạm Y tế xã theo Đề án Chuẩn Y tế
xã
|
3.000
|
Giao chi tiết
sau
|
|
V
|
XÃ HỘI
|
6.060
|
|
|
*
|
Trả nợ các dự án hoàn thành quyết toán
|
|
|
|
1
|
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Thái Nguyên.
Hạng mục: Nhà ở tập thể, san nền, sân bê tông, cổng, hàng rào
|
860
|
Sở Lao động -
TBXH
|
|
*
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm giới thiệu việc
làm tỉnh TN
|
200
|
Sở LĐTBXH
|
|
2
|
Hàng rào bảo vệ Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh TN
|
200
|
Sở LĐTB&XH
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Trung tâm quản lý tâm thần ( Hạng mục Nhà tiếp
nhận bệnh nhân; Trung tâm tư vấn sức khỏe sinh sản và Nhà hành chính)
|
3.050
|
Trung tâm quản
lý tâm thần
|
|
2
|
Cải tạo khuôn viên khu vực Đền thờ liệt sỹ huyện
Phổ Yên
|
1.750
|
UBND huyện Phổ
Yên
|
|
VI
|
HẠ TẦNG- ĐÔ THỊ- CẤP NƯỚC
|
19.358
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng KCN Sông Công. San nền và hệ thống
thoát nước lô D và E trong diện tích 21,74ha - Khu B - KCN Sông Công - hạng mục
San nền 1,0 ha
|
808
|
Công ty PTHT
KCN
|
|
*
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước chữa cháy thành phố Thái Nguyên
|
2.300
|
Công ty CP nước
sạch Thái Nguyên
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Bãi chứa và khu xử lý rác thải thị trấn Đại Từ
|
550
|
UBND huyện Đại
Từ
|
|
2
|
Nâng công suất nhà máy nước Tích Lương
|
1.200
|
Công ty CP nước
sạch Thái Nguyên
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Cải tạo môi trường, nạo vét
khơi thông dòng chảy Sông Cầu đoạn Cty CP giấy Hoàng Văn Thụ đến Công ty Nhiệt
điện Cao Ngạn
|
5.000
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
|
2
|
Bãi rác thải huyện Phú Lương
|
5.000
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
3
|
Thoát nước mưa khu vực Nam Phổ Yên
|
4.500
|
UBND huyện Phổ
Yên
|
|
VII
|
VĂN HOÁ - THÔNG TIN - THỂ THAO
|
10.000
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Nhà nghỉ vận động viên
|
120
|
Sở
VH-TT&DL
|
|
2
|
Nhà văn hoá Thư viện huyện Phú Lương
|
110
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
3
|
Xây dựng hàng rào sân vườn nhà thi đấu thể
thao
|
350
|
Sở
VH-TT&DL
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hoá huyện Phổ Yên
|
1.700
|
UBND huyện Phổ
Yên
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp sân vận động Thái Nguyên. Hạng
mục: Đường chạy, cải tạo khán đài A, B thực hiện năm 2010
|
1.510
|
Sở VHTTDL
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Trung tâm hội nghị và văn hoá tổng hợp Thái
Nguyên, các hạng mục phụ trợ
|
1.210
|
Sở VHTTDL
|
|
2
|
Xây dựng không gian văn hoá chè tại Xã Tân
Cương TPTN
|
5.000
|
Sở VHTTDL
|
|
VIII
|
KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
|
17.000
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông
tỉnh Thái Nguyên
|
1.300
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư trang thiết bị kỹ thuật nâng cao năng
lực quản lý nhà nước về tiêu chuẩn đo lường và an toàn bức xạ hạt nhân trên địa
bàn tỉnh TN
|
7.700
|
Sở Khoa học
Công nghệ
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở công nghệ nhân giống
cây trồng bằng nuôi cấy mô tế bào tại tỉnh Thái Nguyên
|
1.300
|
Sở Khoa học
Công nghệ
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Hệ thống giao ban điện tử đa phuơng tiện giữa
UBND tỉnh TN với các đơn vị trực thuộc
|
6.700
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
IX
|
AN NINH QUỐC PHÒNG
|
10.100
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Nhà sinh hoạt và làm việc Ban chỉ huy quân sự
huyện Đại Từ
|
980
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp trường Quân sự tỉnh
Thái Nguyên
|
1.250
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
2
|
Nhà công vụ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái
Nguyên (NS tỉnh hỗ trợ 35%)
|
1.000
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Xây dựng 03 hầm họp trong căn cứ hậu phương
thuộc khu vực phòng thủ tỉnh Thái Nguyên
|
2.200
|
BCH Quân sự tỉnh
|
|
2
|
Xây dựng 03 ngầm từ đường 264 vào khu căn cứ hậu
phương thuộc khu vực phòng thủ tỉnh Thái Nguyên
|
1.100
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
3
|
Nhà hội trường kết hợp huấn luyện lực lượng dự
bị động viên và tường rào BCH Quân sự huyện Phú Bình
|
1.220
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
4
|
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp các công trình
trong cơ quan Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên (Hạng mục: Nhà ở và làm việc
Đại đội thiết giáp và Trung đội thông tin)
|
2.350
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
X
|
TRỤ SỞ KHỐI CƠ QUAN TỈNH, HUYỆN
|
48.551
|
|
|
*
|
Trả nợ các dự án hoàn thành Quyết toán
|
|
|
|
1
|
Cải tạo nhà khách Tỉnh ủy
|
1.242
|
VP Tỉnh Uỷ
|
|
2
|
Nhà làm việc mặt trận tổ quốc và khối đoàn thể
huyện Đại Từ
|
555
|
UBND huyện Đại
Từ
|
|
3
|
Sửa chữa nâng cấp, cải tạo nhà làm việc
3 tầng UBND huyện Võ Nhai
|
834
|
UBND huyện Võ
Nhai
|
|
4
|
Trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3.900
|
Sở Giáo dục đào
tạo
|
|
*
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh
|
100
|
Ban BV chăm sóc
sức khoẻ cán bộ tỉnh
|
|
2
|
Mở rộng trụ sở làm việc Huyện uỷ Đại Từ
|
550
|
UBND H.Đại Từ
|
|
3
|
Sửa chữa, cải tạo một số hạng mục Trụ sở Tỉnh
uỷ
|
1.300
|
VP Tỉnh uỷ
|
|
4
|
Chỉnh trang trụ sở Đoàn ĐBQH - HĐND-UBND tỉnh Thái Nguyên
|
700
|
VP UBND tỉnh
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Đội Quản lý thị trường huyện
Phổ Yên
|
320
|
Chi cục QLTT
|
|
2
|
Trường Chính trị tỉnh Thái Nguyên
|
250
|
Trường Chính trị
tỉnh
|
|
3
|
Trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất và
kho lưu trữ địa chính tỉnh Thái Nguyên
|
450
|
Sở TN&MT
|
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Đảng uỷ khối tỉnh
Thái Nguyên
|
770
|
Đảng uỷ KCQDCĐ
|
|
5
|
Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc HĐND-UBND
huyện Phú Bình
|
950
|
UBND H.Phú Bình
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Xây dựng
|
600
|
Sở Xây dựng
|
|
7
|
Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng (NS tỉnh
hỗ trợ)
|
2.000
|
Trung tâm Kiểm định
chất lượng xây dựng
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc HĐND-UBND
huyện Đồng Hỷ
|
1.160
|
UBND huyện Đồng
Hỷ
|
|
2
|
Cải tạo, mở rộng Trụ sở Sở Văn hoá Thể thao
&Du lịch
|
2.280
|
Sở VHTT&DL
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Sở Nội vụ - Ban dân tộc
|
2.400
|
Sở Nội vụ
|
|
5
|
Trụ sở làm việc Chi cục môi trường
|
2.950
|
Chi cục Môi trường
|
|
6
|
Trụ sở UBND xã Tân Quang
|
3.900
|
UBND TX Sông
Công
|
|
7
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Hội Nông dân - Hội cựu
chiến binh tỉnh Thái Nguyên
|
1.190
|
Hội Nông dân
|
|
8
|
Trụ sở phòng công chứng số 2 Sở Tư pháp tỉnh
Thái Nguyên
|
1.620
|
Sở Tư pháp
|
|
9
|
Trụ sở làm việc liên cơ quan - UBND huyện Đại
Từ
|
2.780
|
UBND huyện Đại
Từ
|
|
10
|
Nhà làm việc khối Đoàn thể huyện Phú Lương
|
3.750
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
11
|
Nhà làm việc khối đoàn thể huyện Định Hoá
|
1.500
|
UBND huyện Định
Hoá
|
|
12
|
Nhà làm việc 4 tầng UBND huyện Định Hoá
|
4.450
|
UBND huyện Định
Hoá
|
|
13
|
Hoàn thiện cơ sở vật chất Trụ sở làm việc của
Ban quản lý khu du lịch vùng Hồ Núi Cốc
|
810
|
BQL khu DL vùng
hồ Núi Cốc
|
|
14
|
Nhà làm việc Trung tâm Giống cây trồng
|
2.000
|
Trung tâm Giống cây trồng
|
|
15
|
Trụ sở làm việc BQL khu bảo tồn thiên nhiên Thần
Sa - Phượng Hoàng huyện Võ Nhai
|
2.050
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
|
16
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Hội liên hiệp phụ nữ
tỉnh Thái Nguyên
|
1.190
|
Hội LHPN tỉnh
|
|
XI
|
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRỤ SỞ XÃ
|
6.242
|
|
|
1
|
Huyện Định Hoá
|
1.691
|
UBND huyện Định
Hoá
|
|
*
|
Trả nợ các dự án hoàn thành quyết toán
|
|
|
|
-
|
Trụ sở làm việc 2 tầng UBND xã Phú Đình huyện
Định Hoá
|
441
|
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
-
|
Trụ sở UBND xã Định Biên
|
1.250
|
|
|
2
|
Huyện Đại Từ
|
767
|
UBND huyện
Đại Từ
|
|
*
|
Trả nợ các dự án hoàn thành quyết toán
|
|
|
|
-
|
Trụ sở UBND xã Cát Nê huyện Đại Từ
|
234
|
|
|
-
|
Trụ sở UBND xã Văn Yên huyện Đại Từ
|
219
|
|
|
-
|
Nhà làm việc 2 tầng Trụ sở UBND xã Phú Thịnh Đại
Từ
|
314
|
|
|
3
|
Huyện Phú Lương
|
1.714
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
*
|
Trả nợ các dự án hoàn thành quyết toán
|
|
|
|
-
|
Trụ sở UBND xã Yên Trạch
|
449
|
|
|
-
|
Trụ sở UBND xã Ôn Lương
|
375
|
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
-
|
Trụ sở UBND xã Yên Lạc
|
890
|
|
|
4
|
Huyện Phổ Yên
|
1.070
|
UBND huyện Phổ
Yên
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
-
|
Trụ sở UBND xã Thành Công
|
1.070
|
|
|
5
|
Huyện Phú Bình
|
1.000
|
UBND huyện Phú
Bình
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
-
|
Trụ sở UBND xã Tân Khánh
|
1.000
|
|
|
XII
|
DỰ PHÒNG TRẢ NỢ CÁC DỰ ÁN QUYẾT TOÁN NĂM 2011
|
10.131
|
|
|
A2
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
5.000
|
|
|
*
|
TRẢ NỢ CÁC DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU
TƯ
|
2.600
|
|
|
1
|
Đường 30/4 thị xã Sông Công
- Đoạn từ Đường Thắng Lợi phía Đông Trường Việt Đức
|
100
|
UBND TX Sông
Công
|
|
2
|
Đường QL37 - Úc Kỳ - Nhã Lộng
- Điềm Thuỵ - ĐT 266 huyện Phú Bình
|
100
|
UBND huyện Phú
Bình
|
|
3
|
Đường đến TT xã Đồng Liên -
Bàn Đạt - Kè Lũ Yên huyện Phú Bình
|
100
|
UBND huyện Phú
Bình
|
|
4
|
Đường liên xã Tân Khánh -
Đào Xá - Bảo Lý huyện Phú Bình
|
100
|
UBND huyện Phú
Bình
|
|
5
|
Đường GTNT xã Tân Hoà ( Nối
đường Úc Sơn - Lữ Vân với đường Úc Sơn - Tân Thành - Hợp Tiến)
|
100
|
UBND huyện Phú
Bình
|
|
6
|
Đường từ UBND xã Quang Sơn
- Trung tâm giáo dục xã hội huyện Đồng Hỷ
|
100
|
UBND huyện Đồng
Hỷ
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT269 đoạn
qua Trung tâm thị trấn Trại Cau huyện Đồng Hỷ
|
100
|
UBND huyện Đồng
Hỷ
|
|
8
|
Đường vào Trung tâm xã Bản
Ngoại và xã Phú Lạc
|
250
|
UBND huyện Đại
Từ
|
|
9
|
Đường GT từ Xãm Thâm xã Liên
Minh đi rừng Khuôn Mánh xã Tràng Xá huyện Võ Nhai
|
100
|
UBND huyện Võ
Nhai
|
|
10
|
Đường An Long đi Long Thành
xã Bình Long huyện Võ Nhai
|
100
|
UBND huyện Võ
Nhai
|
|
11
|
Đường giao thông liên xã Tràng
Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên đi Xã Tân Thành huyện Bắc
Sơn tỉnh Lạng Sơn
|
100
|
UBND huyện Võ
Nhai
|
|
12
|
Đường giao thông Tràng Xá -
Liên Minh huyện Võ Nhai
|
100
|
UBND huyện Võ
Nhai
|
|
13
|
Đường GTLX Bình Thành Phú Đình
huyện Định Hoá
|
100
|
UBND huyện Định
Hoá
|
|
14
|
Đường Làng Phan - Cổ Lũng -
Vô Tranh huyện Phú Lương
|
100
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
15
|
Đường giao thông liên xã Tức
Tranh - Yên Lạc - Yên Đổ huyện Phú Lương
|
50
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
16
|
Xây dựng điểm đầu, điểm cuối
các tuyến xe Buýt Thái Nguyên
|
50
|
Sở GTVT
|
|
17
|
Đường giao thông từ Phường
Thắng Lợi thị xã Sông Công đi UBND xã Đắc Sơn huyện Phổ Yên
|
100
|
Sở GTVT
|
|
18
|
Láng nhựa mở rộng mặt đường
ĐT 261 (Đoạn Km 4-Km37+755,15)
|
100
|
Sở GTVT
|
|
19
|
Hồ Khuổi Mạ, xã Tân Thịnh, huyện Định Hoá
|
50
|
Chi cục Thuỷ lợi và PCLB
|
|
20
|
Cụm công trình thuỷ lợi huyện Phú Lương: Hồ
Lũng Hiền xã Ôn Lương; đập Gốc cọ xã Tức Tranh
|
50
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
21
|
Cụm công trình thuỷ lợi Bắc huyện Đại Từ
|
50
|
Cty TNHH 1TV
Khai thác T.lợi
|
|
22
|
Kè bờ Sông Cầu bảo vệ Khu dân cư số 5, 6, 7
Phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên.
|
50
|
Sở NN&PTNT
|
|
23
|
Di dân vùng bán ngập Hồ Núi Cốc
|
300
|
Chi cục Phát
triển nông thôn
|
|
24
|
Đường giao thông nông thôn Rừng Vần - Thôn Kẹm,
xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ
|
50
|
Chi cục Phát
triển nông thôn
|
|
25
|
Hệ thống kênh tưới sau hồ Phú Xuyên, xã Phú Xuyên,
huyện Đại Từ
|
50
|
Chi cục Phát
triển nông thôn
|
|
26
|
Trạm bơm An Thành 2 xã Thượng
Nung, huyện Võ Nhai
|
50
|
UBND xã Thượng
Nung
|
|
27
|
Cụm công trình thuỷ lợi xã
Nghinh Tường, huyện Võ Nhai
|
40
|
UBND xã Nghinh
Tường
|
|
28
|
Cụm công trình thuỷ lợi xã
Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
60
|
UBND xã Thần Sa
|
|
*
|
CÁC DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ MỚI
|
2.400
|
|
|
1
|
Xây dựng khu hành chính mới huyện Đồng Hỷ
|
100
|
UBND huyện Đồng
Hỷ
|
|
2
|
Xây dựng, nhà ở, nhà ăn, bếp học viên Trung
tâm bồi dưỡng chính trị huyện Đồng Hỷ
|
50
|
UBND huyện Đồng
Hỷ
|
|
3
|
Hạ tầng ngoài hàng rào Nhà máy xử lý rác thải
huyện Đồng Hỷ ( Hạng mục Đường vào nhà máy và trạm biến áp)
|
50
|
UBND huyện Đồng
Hỷ
|
|
4
|
Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100
|
Sở Kế hoạch
& Đầu tư
|
|
5
|
Trụ sở Tỉnh uỷ
|
100
|
Văn phòng Tỉnh
uỷ
|
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp cụm Hồ
Làng U, hồ La Đuốc, hồ Đèo Quýt, hồ Xãm Trại, huyện Phú Bình
|
100
|
UBND H. Phú
Bình
|
|
7
|
Hồ Khuôn Tát xã Phú Đình
huyện Định Hoá
|
100
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
8
|
Gia cố trục tiêu cửa ra cống
Giã Trung; Cống Đại Tân, xã Tiên Phong, huyện Phổ Yên
|
100
|
Chi cục Thuỷ lợi
và PCLB
|
|
9
|
Sửa chữa nâng cấp Đập Cầu Thành
xã Hùng Sơn huyện Đại Từ
|
100
|
Chi cục Thuỷ lợi
và PCLB
|
|
10
|
Đập Líp, xã Minh Đức, huyện
Phổ Yên
|
100
|
Cty TNHH 1TV
Khai thác T.lợi
|
|
11
|
Cụm hồ chứa nước Xãm Nghè,
hồ Đội Cấn huyện Phổ Yên
|
100
|
UBND huyện Phổ
Yên
|
|
12
|
Sửa chữa, nâng cấp cụm Hồ
Na Long, hồ Đồng Vung, huyện Đồng Hỷ
|
50
|
UBND H. Đồng Hỷ
|
|
13
|
Hồ Vực Rồng, xã Lam Hoà, huyện Đồng Hỷ
|
50
|
Cty TNHH 1TV
Khai thác T.lợi
|
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở
làm việc Chi cục Kiểm lâm
|
50
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
|
15
|
Cụm công trình thuỷ lợi xã
Cúc Đường, huyện Võ Nhai: Trạm bơm điện Tha Thêu; Kênh mương Nà Phùng
|
50
|
UBND xã Cúc Đường
|
|
16
|
Chợ đầu mối nông sản Yên Ninh, huyện Phú Lương
|
50
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
17
|
Chợ đầu mối nông sản La Hiên, huyện Võ Nhai
|
50
|
UBND huyện Võ
Nhai
|
|
18
|
Chợ đầu mối nông sản Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
50
|
UBND huyện Đại
Từ
|
|
19
|
Trung tâm hội chợ triển lãm
vùng Việt Bắc
|
100
|
Sở Công thương
|
|
20
|
Đường cách mạng tháng 10
(đoạn từ cầu Trúc xã Tân Quang đến đường 3-2)
|
50
|
UBND TX Sông
Công
|
|
21
|
Hạ tầng Khu tái định cư đường
Tân Quang xã Tân Quang
|
100
|
UBND TX Sông
Công
|
|
22
|
Các cầu trên đường tỉnh ĐT 261:
Cầu Suối Bến Km11+500, Cầu Hai Huyện Km12+300, Cầu Km12+300, Cầu Long Hạnh
Km15+480 và cầu Tân Ấp Km25+530
|
100
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
|
23
|
Gia cố lề, mở rộng mặt đường
láng nhựa đoạn Km0-Km26+370 ĐT 264
|
100
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
|
24
|
Đường nối thị xã Sông Công
lên Khu hành chính mới của tỉnh, phía tây TPTN
|
100
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
|
25
|
Nhà luyện tập và thi đấu thể dục thể thao Trường
THPT Đại Từ
|
50
|
Trường THPT Đại
Từ
|
|
26
|
Trường THPT Đào Xá Phú Bình
|
50
|
Trường THPT Đào
Xá
|
|
27
|
Trường THPT Tức Tranh huyện Phú Lương
|
50
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
|
28
|
Xây dựng Trường năng khiếu Thể dục thể thao
|
50
|
Sở VHTT-DL
|
|
29
|
Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm
|
50
|
TT kiểm nghiệm Dược
phẩm - Mỹ phẩm
|
|
30
|
Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm
|
50
|
Chi cục vệ sinh
an toàn thực phẩm tỉnh
|
|
31
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
50
|
Chi cục PC TNXH
|
|
32
|
Đầu tư trường quay tổng hợp
và sản xuất chương trình PTTH tiếng dân tộc
|
50
|
Đài PTTH tỉnh
|
|
33
|
Đường Sơn Phú - Phú Đình
|
50
|
UBND huyện Định
Hoá
|
|
34
|
Vườn cây Bác Hồ tại ATK - Định Hoá
|
50
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
|
PHỤ LỤC 17
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2011
NGUỒN VỐN: THU CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN
|
KẾ HOẠCH NĂM 2011
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
GHI CHÚ
|
|
TỔNG SỐ
|
461.000
|
|
|
A
|
KHỐI TỈNH
|
80.000
|
|
|
I
|
Thực hiện các dự án
|
76.500
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo đường từ
Ngã Ba Đán - Nghĩa trang Dốc Lim thành phố Thái Nguyên
|
10.000
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
|
2
|
Nâng cấp cải tạo đường du lịch từ ngã ba Đán -
Làng chè Tân Cương - đập chính Hồ Núi Cốc
|
25.000
|
Sở Văn hoá TT
và Du lịch
|
|
3
|
Đường Thanh Xuyên - Chã huyện
Phổ Yên
|
3.700
|
UBND huyện Phổ
Yên
|
|
4
|
Dự án đường Dốc Võng - Vô
Tranh
|
8.000
|
UBND huyện Phú
Lương
|
|
5
|
Đường GTNT xã Minh Lập huyện
Đồng Hỷ
|
3.000
|
UBND huyệnĐồng
Hỷ
|
|
6
|
Trụ sở Liên minh HTX tỉnh Thái Nguyên
|
2.600
|
Liên minh HTX tỉnh
|
|
7
|
Trụ sở làm việc khối Đoàn thể huyện Phú Bình
|
2.300
|
UBND huyện Phú Bình
|
|
8
|
Đường từ Trường THCS Tân
Kim đi Xãm Đèo Khê xã Tân Kim huyện Phú Bình
|
4.000
|
UBND huyện Phú
Bình
|
|
9
|
Đường Sơn Phú - Điềm Mạc
|
2.700
|
UBND huyện Định
Hoá
|
|
10
|
Hồ Khuôn Lân, xã Hợp Thành, huyện Phú Lương
|
7.000
|
Sở NN&PTNT
|
|
11
|
Chợ đầu mối nông sản Cầu Mây, xã Xuân Phương,
huyện Phú Bình
|
2.500
|
UBND huyện Phú
Bình
|
|
12
|
Đường tránh thị trấn Chùa
Hang, huyện Đồng Hỷ
|
3.000
|
UBND huyện Đồng
Hỷ
|
|
13
|
Dự án cải tạo mở rộng Bệnh viện C Thái Nguyên.
Hạng mục: Khoa Ung bướu - Y học Hạt nhân
|
2.700
|
Bệnh viện C
|
|
II
|
Đối ứng thực hiện Chương trình Nước sạch và
VSMT nông thôn năm 2011
|
3.500
|
|
|
B
|
KHỐI HUYỆN
|
381.000
|
|
|
*
|
Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục Đào tạo và dạy
nghề
|
76.200
|
|
|
-
|
Thành phố Thái Nguyên
|
56.600
|
|
|
-
|
Thị xã Sông Công
|
5.000
|
|
|
-
|
Huyện Phổ Yên
|
6.000
|
|
|
-
|
Huyện Phú Bình
|
2.000
|
|
|
-
|
Huyện Đồng Hỷ
|
1.000
|
|
|
-
|
Huyện Đại Từ
|
3.000
|
|
|
-
|
Huyện Phú Lương
|
1.200
|
|
|
-
|
Huyện Võ Nhai
|
700
|
|
|
-
|
Huyện Định Hoá
|
700
|
|
|
PHỤ LỤC 18
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2011
NGUỒN VỐN: HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN
|
KẾ HOẠCH NĂM 2011
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
GHI CHÚ
|
|
TỔNG SỐ
|
325.300
|
|
|
I
|
ĐẦU TƯ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 37-NQ/TW NGÀY 01
THÁNG 7 NĂM 2004 CỦA BỘ CHÍNH TRỊ
|
65.000
|
|
|
*
|
Hoàn trả vốn ứng trước
|
|
|
|
1
|
Đường ĐT 268
|
25.000
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
|
2
|
Gia cố kênh chính Hồ Núi Cốc đoạn
K6+700-K12+670
|
10.000
|
Công ty TNHH
MTV khai thác thủy lợi
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Cầu Linh Nham huyện Đồng Hỷ
|
1.650
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm lao động xã hội tỉnh
TN (gđ 2)
|
3.100
|
Sở Lao động
TBXH
|
(1)
|
3
|
Đường Chợ Chu- Kim Phượng- Lam Vỹ huyện Định
Hoá
|
5.600
|
UBND huyện Định
Hoá
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng Nhà thư viện Trường Cao đẳng
Kinh tế Tài chính
|
4.000
|
Trường Cao đẳng
KTTC
|
|
5
|
Trung tâm y tế huyện Đại Từ
|
3.600
|
Trung tâm Y tế
Đại Từ
|
|
6
|
Trung tâm y tế Võ Nhai
|
2.800
|
Trung tâm Y tế Võ Nhai
|
|
7
|
Trung tâm y tế huyện Phú Bình
|
4.400
|
Trung tâm Y tế Phú Bình
|
|
8
|
Chợ Quang Sơn huyện Đồng Hỷ
|
2.400
|
UBND huyện Đồng
Hỷ
|
|
9
|
Chợ Tân Thái
|
750
|
UBND huyện Đại
Từ
|
|
10
|
Mở rộng mạng phủ sóng phát thanh các chương
trình VHXH và các chương trình tiếng dân tộc của tỉnh Thái Nguyên giai đoạn
2010-2011 (GĐ2)
|
1.700
|
Đài PTTH
tỉnh
|
|
II
|
ĐẦU TƯ HẠ TẦNG DU LỊCH
|
16.000
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường vào khu du lịch Hồ Nà Mạc xã ôn
Lương ATK huyện Phú Lương
|
1.000
|
Sở Văn hoá TT
và Du lịch
|
|
2
|
Nâng cấp cơ sở hạ tầng - ATK (Đường đi bộ -
cây đa trăm tuổi, thác bẩy tầng)
|
500
|
Sở Văn hoá TT
và Du lịch
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường du lịch từ UBND xã Phú Đình huyện
Định Hoá đến nhà tưởng niệm Bác Hồ
|
9.000
|
Sở Văn hoá TT
và Du lịch
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp cải tạo đường du lịch từ Ngã ba Dốc
Lim - Làng chè Tân Cương Đập chính Hồ Núi Cốc
|
5.500
|
Sở Văn hoá TT
và Du lịch
|
|
III
|
ĐẦU TƯ CÁC TRUNG TÂM Y TẾ TỈNH
|
9.000
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Trung tâm y tế Thành phố Thái Nguyên
|
1.000
|
Trung tâm y tế
Thành Phố Thái Nguyên
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Y tế huyện Đồng Hỷ
|
4.000
|
Trung tâm Y tế Đồng Hỷ
|
|
2
|
Trung tâm y tế huyện Định Hoá
|
4.000
|
Trung tâm Y tế Định Hoá
|
|
IV
|
ĐẦU TƯ TRUNG TÂM GIÁO DỤC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI
|
8.000
|
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm lao động xã hội tỉnh
TN (gđ 2)
|
5.000
|
Sở Lao động
TBXH
|
|
*
|
Dự phòng phân bổ chi tiết sau
|
3.000
|
|
|
VI
|
ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP
|
10.000
|
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
2
|
San nền và hệ thống thoát nước 21,74ha thuộc
giai đoạn II KCN Sông Công I
|
5.000
|
Công ty PTHT
KCN
|
|
3
|
San nền 15,7 ha KhuB- KCN Sông Công
|
5.000
|
Công ty PTHT
KCN
|
|
VII
|
HẠ TẦNG CỤM CÔNG NGHIỆP
|
6.000
|
Phân bổ chi tiết
sau
|
|
VIII
|
HỖ TRỢ VỐN ĐỐI ỨNG ODA
|
35.000
|
|
|
*
|
Trả nợ các dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết
toán
|
|
|
|
1
|
Dự án hệ thống kênh hồ Núi Cốc
|
169
|
Sở NN&PTNT
|
|
2
|
Dự án trường Tiểu học Phú Thượng huyện Võ Nhai
|
877
|
UBND huyện Võ
Nhai
|
|
3
|
7 trạm y tế các xã huyện Định Hoá
|
578
|
UBND huyện Định
Hoá
|
|
4
|
Trường tiểu học xã Nghinh Tường
|
1.623
|
UBND huyện Võ
Nhai
|
|
5
|
Trường tiểu học Phú Đô
|
713
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Đường Hà Thượng - Phục Linh - Tân Linh - Phúc Lạc huyện Đại Từ
|
1.500
|
UBND huyện Đại
Từ
|
|
2
|
Dự án năng lượng nông thôn II(REE II)
|
1.000
|
Sở Công Thương
|
|
3
|
Nhà máy xử lý và tái chế rác thải công suất
50tấn/ngày xã Tân Quang
|
1.500
|
Sở Xây dựng
|
|
|
Phát triển nông thôn đa mục tiêu
|
|
|
|
4
|
Trường THCS Định Biên
|
300
|
UBND huyện Định
Hoá
|
|
5
|
Đường điện xã Tức Tranh
|
100
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
6
|
Đường điện 0,4 Kv Phú Đô
|
200
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
7
|
Trạm y tế 3 xã huyện Phú Lương
|
200
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
8
|
Nhà lớp học xã Nam Hoà
|
100
|
UBND huyện Đồng
Hỷ
|
|
9
|
Nhà lớp học xã Minh Lập
|
100
|
UBND huyện Đồng
Hỷ
|
|
10
|
Nhà Lớp học xã Khe Mo
|
100
|
UBND huyện Đồng
Hỷ
|
|
11
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Đồng Hỷ (Trung tâm y tế
Đồng Hỷ)
|
500
|
Bệnh viện Đa
khoa huyện Đồng Hỷ
|
|
12
|
Đường Cây Thị- Văn Hán
|
500
|
UBND huyện Đồng
Hỷ
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Thoát nước và xử lý nước thải
|
5.000
|
Sở Xây dựng
|
|
2
|
Đường Minh Tiến Phúc Lương huyện Đại Từ
|
4.500
|
UBND huyện Đại
Từ
|
|
3
|
Cấp nước thị trấn Đu huyện Phú Lương và Thị trấn
Đình Cả huyện Võ Nhai
|
500
|
Công ty CP nước
sạch Thái Nguyên
|
|
4
|
Dự án nâng cao chất lượng an toàn sản phẩm và
phát triển chương trình khí sinh học
|
500
|
Sở NN&PTNT
|
|
5
|
Cấp nước thị xã Sông Công
|
1.000
|
Công ty CP nước
sạch Thái Nguyên
|
|
6
|
Di chuyển đường điện phục vụ GPMB 5 tuyến giao
thông nông thôn WB3
|
1.000
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
|
Phát triển nông thôn đa mục tiêu
|
|
|
|
7
|
Đường Phú Tiến- Bộc Nhiêu- Bình Thành
|
500
|
UBND huyện Định
Hoá
|
|
8
|
Hồ Bó Vàng huyện Định Hoá
|
440
|
UBND huyện Định
Hoá
|
|
9
|
Đường Vũ Chấn - Nghinh Tường - Sảng Mộc huyện
Võ Nhai
|
3.000
|
UBND huyện Võ
Nhai
|
|
10
|
7 cầu tuyến Hoá Thượng- Hoà Bình
|
500
|
UBND huyện Đồng
Hỷ
|
|
11
|
Hồ Đồng Cẩu xã Hoà Bình huyện Đồng Hỷ
|
1.000
|
UBND huyện Đồng
Hỷ
|
|
12
|
Đường điện xã Bình Long
|
500
|
UBND huyện Võ
Nhai
|
|
13
|
Đường Phủ Lý- ATK- Hợp Thành
|
500
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
14
|
Trường tiểu học Vô Tranh
|
1.000
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
15
|
Dự án cơ sở hạ tầng nông thôn các tỉnh miền
núi phía Bắc
|
2.000
|
Sở NN&PTNT
|
|
*
|
Dự phòng
|
3.000
|
|
|
IX
|
ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 193/2006/QĐ-TTG
NGÀY 24 THÁNG 8 NĂM 2006
|
3.000
|
|
|
*
|
Công trình hoàn thành, quyết toán:
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ngã ba Xí nghiệp
Kẽm chì đến ngã 3 đường rẽ đi Xãm Hồng Phong và Xãm Lân Quan, xã Tân Long,
huyện Đồng Hỷ
|
117,5
|
Chi cục Phát
triển nông thôn
|
|
2
|
Nâng cấp đường Pắc Giắp-Na Lay, xã Sảng Mộc,
huyện Võ Nhai
|
102
|
Chi cục Phát
triển nông thôn
|
|
3
|
Trạm Y tế xã Yên Trạch, huyện Phú Lương
|
372,5
|
Chi cục Phát
triển nông thôn
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Đường GTNT Xãm Na Cà - Khe Cái, xã Vũ Chấn,
huyện Võ Nhai
|
150
|
Chi cục Phát
triển nông thôn
|
|
2
|
Nâng cấp Đường GTNT từ Làng Giếng đi Hồng
Phong, Lân Quan, xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ
|
700
|
Chi cục Phát
triển nông thôn
|
|
3
|
Đường giao thông nông thôn Văn Khánh đi Liên
Phương, xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ
|
1.558
|
Chi cục Phát
triển nông thôn
|
|
X
|
ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 229/1999/QĐ-TTG
NGÀY 16 THÁNG 12 NĂM 1999 CỦA TTCP
|
19.000
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Trụ sở xã Thượng Nung
|
323
|
UBND huyện Võ
Nhai
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường từ UBND xã Thần Sa đi Xãm
Trung Sơn, Ngọc Sơn I, Ngọc Sơn II xã Thần Sa
|
3.800
|
UBND huyện Võ
Nhai
|
|
2
|
Đường Khuổi Chạo - Tân Lập, xã Sảng Mộc
|
2.150
|
UBND huyện Võ
Nhai
|
|
3
|
Nâng cấp đường
Trường Sơn - Lam Sơn - Bình Sơn xã Cúc Đường
|
1.827
|
UBND huyện Võ
Nhai
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Thần Sa
|
2.000
|
UBND huyện Võ
Nhai
|
|
2
|
Nâng cấp tuyến đường từ Lục Thành đi Lũng Cà xã
Thượng Nung huyện Võ Nhai
|
3.300
|
UBND huyện Võ
Nhai
|
|
3
|
Đường Bản Chấu xã Sảng Mộc huyện Võ Nhai đi xã
Yên Hân Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn
|
2.500
|
UBND huyện Võ
Nhai
|
|
4
|
Đường Xãm Thượng Lương xã Nghinh Tường huyện Võ
Nhai đến địa giới huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn
|
3.100
|
UBND huyện Võ
Nhai
|
|
XI
|
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRỤ SỞ XÃ
|
5.000
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Điềm Mặc
|
580
|
UBND huyện Định
Hoá
|
|
2
|
Trụ sở UBND xã Động Đạt
|
410
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
3
|
Trụ sở UBND xã Thanh Ninh
|
240
|
UBND huyện Phú
Bình
|
|
4
|
Trụ sở xã Đắc Sơn
|
70
|
UBND huyện Phổ
Yên
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Liên Minh
|
1.650
|
UBND huyện Võ
Nhai
|
|
2
|
Trụ sở UBND xã Tiên Hội
|
950
|
UBND huyện
Đại Từ
|
|
3
|
Trụ sở UBND xã Cây Thị
|
1.100
|
UBND huyện
Đồng Hỷ
|
|
XII
|
CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CẤP HỆ THỐNG ĐÊ SÔNG:
|
15.000
|
|
|
*
|
Dự án khởi công mới:
|
|
|
|
1
|
Tôn cao, áp trúc đê Gang Thép đoạn từ K7+500 đến
K8+300 huyện Phú Bình, TPTN
|
2.000
|
Chi cục Thuỷ lợi
và PCLB
|
|
2
|
Cứng hoá mặt đê Gang Thép đoạn từ K1+890 đến
K8+300
|
9.400
|
Chi cục Thuỷ lợi
và PCLB
|
|
3
|
Kéo dài Kè Phù Lôi, xã Thuận Thành, huyện Phổ
Yên
|
3.600
|
Chi cục Thuỷ lợi
và PCLB
|
|
XIII
|
HẠ TẦNG GIỐNG CÂY NÔNG, LÂM NGHIỆP, THUỶ SẢN
|
20.000
|
|
|
|
Dự án khởi công mới:
|
|
|
|
1
|
Giống cây lâm nghiệp tỉnh Thái Nguyên giai đoạn
2010-2015
|
15.000
|
Chi cục Lâm
nghiệp
|
|
2
|
Khu nuôi nhốt cách ly, kiểm dịch động vật
|
5.000
|
Chi cục Thú y
|
|
XIV
|
CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG BỀN VỮNG
|
30.000
|
Theo phục lục
chi tiết
|
|
XV
|
HỖ TRỢ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 134 KÉO DÀI
|
18.000
|
Phân bổ chi tiết
sau
|
|
XVI
|
HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO NGƯỜI NGHÈO THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
167/2008/QĐ-TTG
|
66.300
|
|
|
-
|
Hoàn trả vốn ứng trước
|
28.000
|
|
|
-
|
Phân bổ chi tiết sau
|
38.300
|
|
|
Ghi chú: (1) Hoàn trả
vốn đầu tư Trung tâm Giáo dục lao động xã hội 3.100 triệu đồng đã điều chuyển
năm 2010 cho dự án Cầu Linh Nham huyện Đồng Hỷ thuộc Nguồn vốn Đầu tư thực hiện
Nghị quyết số 37-NQ/TW
PHỤ LỤC SỐ 19
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG BỀN VỮNG TỈNH
THÁI NGUYÊN NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
CHỈ TIÊU
|
TỔNG CỘNG
|
NGÂN SÁCH TW
|
NGÂN SÁCH ĐP
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
A
|
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
|
|
34.652,5
|
|
30.000,0
|
|
4.652,5
|
I
|
RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG
|
|
7.688,50
|
|
7.230,26
|
|
458,24
|
1
|
Khoán bảo vệ rừng
|
2.023,00
|
404,60
|
|
-
|
2.023,0
|
404,60
|
-
|
Chuyển tiếp:
|
2.023,00
|
404,60
|
-
|
-
|
2.023,0
|
404,60
|
-
|
Thiết kế mới:
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khoanh nuôi tái sinh rừng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuyển tiếp:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thiết kế mới:
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chăm sóc rừng trồng
|
2.966,60
|
5.630,05
|
2.966,60
|
5.630,05
|
-
|
-
|
-
|
Năm 2
|
1.323,60
|
3.309,00
|
1.323,60
|
3.309,00
|
-
|
-
|
-
|
Năm 3
|
999,70
|
1.999,40
|
999,70
|
1.999,40
|
-
|
-
|
-
|
Năm 4
|
643,30
|
321,65
|
643,30
|
321,65
|
-
|
-
|
4
|
Trồng rừng phòng hộ, đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XDCS Hạ tầng(10%)
|
|
688,53
|
-
|
688,53
|
-
|
-
|
6
|
Hoạt động Khuyến lâm (2%)
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Công tác QLBV rừng (5%)
|
|
346,82
|
|
323,57
|
-
|
23,25
|
8
|
Kinh phí QLDA(9,3%)
|
|
618,50
|
|
588,11
|
-
|
30,39
|
II
|
RỪNG SẢN XUẤT
|
-
|
16.156,25
|
|
11.962,0
|
|
4.194,25
|
1
|
Trồng rừng tập trung
|
5.500,00
|
13.750,00
|
4.075,00
|
10.187,5
|
1.425,00
|
3.562,50
|
2
|
Thiết kế trồng rừng sản xuất
|
5.500,00
|
275,00
|
4.075,00
|
203,75
|
1.425,00
|
71,25
|
3
|
Trồng cây phân tán
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hoạt động Khuyến lâm
|
5.500,00
|
825,00
|
4.075,00
|
611,25
|
1.425,00
|
213,75
|
5
|
Kinh phí QLDA
|
|
1.306,25
|
|
959,50
|
-
|
346,75
|
III
|
CÁC DỰ ÁN, ĐỀ ÁN
|
|
1.201,41
|
|
1.201,41
|
|
|
1
|
Hỗ trợ người dân vùng cao canh tác nông lâm
nghiệp bền vững trên đất nương rẫy tỉnh Thái Nguyên
|
120,40
|
1.031,41
|
120,40
|
1.031,41
|
-
|
-
|
-
|
Trồng rừng nương rẫy năm 2010
|
120,40
|
1.031,41
|
120,40
|
1.031,41
|
-
|
-
|
-
|
Trồng rừng nương rẫy năm 2011
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Xác định ranh giới và cắm mốc 3 loại rừng tỉnh
Thái Nguyên
|
|
170,00
|
-
|
170,00
|
-
|
-
|
IV
|
TRẢ NỢ KHỐI LƯỢNG RỪNG PHÒNG HỘ VƯỢT NĂM 2010
|
155,00
|
976,50
|
155,00
|
976,50
|
-
|
-
|
V
|
XDCS HẠ TẦNG KHU ATK ĐỊNH HOÁ
|
|
8.629,83
|
|
8.629,83
|
|
|
Ghi chú: Đơn giá tính trồng rừng nương rẫy: 700kg gạo/ha/1năm,
đơn giá tạm tính 14.000đ/kg gạo + 10% dự phòng
PHỤ LỤC SỐ
19.
BIỂU 1
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án 661 Công ty Lâm nghiệp Võ
Nhai
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
TT
|
CHỈ TIÊU
|
TỔNG CỘNG
|
NGÂN SÁCH TW
|
NGÂN SÁCH ĐP
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
|
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
|
|
1.495,37
|
|
1.203,37
|
|
292,00
|
I
|
RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG
|
|
739,66
|
|
739,66
|
|
|
1
|
Khoán bảo vệ rừng
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
Chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
Thiết kế mới
|
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Khoanh nuôi tái sinh rừng (chuyển tiếp)
|
|
|
|
-
|
|
|
3
|
Chăm sóc
|
327,90
|
643,50
|
327,90
|
643,50
|
|
|
|
- Năm 2
|
147,60
|
369,00
|
147,60
|
369,00
|
|
|
|
- Năm 3
|
122,90
|
245,80
|
122,90
|
245,80
|
|
|
|
- Năm 4
|
57,40
|
28,70
|
57,40
|
28,70
|
|
|
4
|
Trồng rừng
|
|
-
|
|
-
|
|
|
5
|
Khuyến lâm(2%)
|
|
-
|
|
|
|
|
6
|
Công tác QLBVR(5%)
|
|
36,98
|
|
36,98
|
|
|
7
|
Kinh phí QLDA(8%)
|
|
59,17
|
|
59,17
|
|
|
II
|
RỪNG SẢN XUẤT
|
|
584,00
|
|
292,00
|
|
292,00
|
1
|
Trồng rừng
|
200,00
|
500,00
|
100,00
|
250,00
|
100,00
|
250,00
|
2
|
Thiết kế trồng rừng
|
200,00
|
10,00
|
100,00
|
5,00
|
100,00
|
5,00
|
3
|
Trồng cây phân tán
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
4
|
Hoạt động Khuyến lâm
|
200,00
|
30,00
|
100,00
|
15,00
|
100,00
|
15,00
|
5
|
Kinh phí QLDA (8,8%)
|
|
44,00
|
|
22,00
|
|
22,00
|
|
+ BCĐ cấp huyện (0,8%)
|
|
4,00
|
|
2,00
|
|
2,00
|
|
+ BQL Dự án cấp huyện (6%)
|
|
30,00
|
|
15,00
|
|
15,00
|
|
+ Ban phát triển rừng xã (1%)
|
|
5,00
|
|
2,50
|
|
2,50
|
|
+ Ban phát triển rừng thôn (1%)
|
|
5,00
|
|
2,50
|
|
2,50
|
III
|
Hỗ trợ người dân vùng cao canh tác nông lâm nghiệp bền vững trên đất nương
rẫy tỉnh Thái Nguyên
|
20,00
|
171,71
|
20,00
|
171,71
|
|
|
-
|
Trồng rừng nương rẫy năm 2010
|
20,00
|
171,71
|
20,00
|
171,71
|
|
|
-
|
Trồng rừng nương rẫy năm 2011
|
|
|
|
-
|
|
|
Ghi chú: Đơn giá tính trồng rừng nương rẫy: 700kg gạo/ha/1năm,
đơn giá tạm tính 14.000đ/kg gạo + 10% dự phòng
BIỂU 2
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án 661 Công ty Lâm nghiệp Đại
Từ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
TT
|
CHỈ TIÊU
|
TỔNG CỘNG
|
NGÂN SÁCH TW
|
NGÂN SÁCH ĐP
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
|
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
|
|
745,38
|
|
378,21
|
|
367,17
|
I
|
RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG
|
|
161,38
|
|
86,21
|
|
75,17
|
1
|
Khoán bảo vệ rừng
|
327,00
|
65,40
|
|
|
327,00
|
65,40
|
-
|
Chuyển tiếp
|
327,00
|
65,40
|
|
|
327,00
|
65,40
|
-
|
Thiết kế mới
|
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Chăm sóc
|
30,00
|
75,00
|
30,00
|
75,00
|
|
|
|
- Năm 2
|
30,00
|
75,00
|
30,00
|
75,00
|
|
|
|
- Năm 3
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
- Năm 4
|
|
|
-
|
-
|
|
|
4
|
Trồng rừng
|
|
|
|
-
|
|
|
5
|
Khuyến lâm
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Công tác QLBVR
|
|
8,07
|
|
4,31
|
|
3,76
|
7
|
Kinh phí QLDA
|
|
12,91
|
|
6,90
|
|
6,01
|
II
|
RỪNG SẢN XUẤT
|
|
584,00
|
|
292,00
|
|
292,00
|
1
|
Trồng rừng
|
200,00
|
500,00
|
100,00
|
250,00
|
100,00
|
250,00
|
2
|
Thiết kế trồng rừng
|
200,00
|
10,00
|
100,00
|
5,00
|
100,00
|
5,00
|
3
|
Trồng cây phân tán
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
4
|
Hoạt động Khuyến lâm
|
200,00
|
30,00
|
100,00
|
15,00
|
100,00
|
15,00
|
5
|
Kinh phí QLDA (8,8%)
|
|
44,00
|
|
22,00
|
|
22,00
|
|
+ BCĐ cấp huyện (0,8%)
|
|
4,00
|
|
2,00
|
|
2,00
|
|
+ BQL Dự án cấp huyện (6%)
|
|
30,00
|
|
15,00
|
|
15,00
|
|
+ Ban phát triển rừng xã (1%)
|
|
5,00
|
|
2,50
|
|
2,50
|
|
+ Ban phát triển rừng thôn (1%)
|
|
5,00
|
|
2,50
|
|
2,50
|
BIỂU 3
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án 661 huyện Phú Lương
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
TT
|
CHỈ TIÊU
|
TỔNG CỘNG
|
NGÂN SÁCH TW
|
NGÂN SÁCH ĐP
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
|
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
|
|
2.771,79
|
|
2.625,8
|
|
146,0
|
I
|
RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG
|
|
1.454,79
|
|
1.454,79
|
|
|
1
|
Khoán bảo vệ rừng
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
Chuyển tiếp
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
Thiết kế mới
|
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Khoanh nuôi tái sinh rừng(Chuyển tiếp)
|
|
-
|
|
|
|
|
3
|
Chăm sóc
|
760,75
|
1.279,93
|
760,75
|
1.279,93
|
|
|
|
- Năm 2
|
289,20
|
723,00
|
289,20
|
723,00
|
|
|
|
- Năm 3
|
214,10
|
428,20
|
214,10
|
428,20
|
|
|
|
- Năm 4
|
257,45
|
128,73
|
257,45
|
128,73
|
|
|
4
|
Trồng rừng
|
|
-
|
|
|
|
|
5
|
Khuyến lâm
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Công tác QLBVR
|
|
63,56
|
|
63,56
|
|
|
7
|
Kinh phí QLDA
|
|
111,30
|
|
111,30
|
|
|
II
|
RỪNG SẢN XUẤT
|
|
876,00
|
|
730,00
|
|
146,00
|
1
|
Trồng rừng tập trung
|
300,00
|
750,00
|
250,00
|
625,00
|
50,00
|
125,00
|
2
|
Thiết kế trồng rừng
|
300,00
|
15,00
|
250,00
|
12,50
|
50,00
|
2,50
|
3
|
Trồng cây phân tán
|
|
-
|
|
|
|
|
4
|
Hoạt động Khuyến lâm
|
300,00
|
45,00
|
250,00
|
37,50
|
50,00
|
7,50
|
5
|
Kinh phí QLDA (8,8%)
|
|
66,00
|
|
55,00
|
|
11,00
|
|
+ BCĐ cấp huyện (0,8%)
|
|
6,00
|
|
5,00
|
|
1,00
|
|
+ BQL Dự án cấp huyện (6%)
|
|
45,00
|
|
37,50
|
|
7,50
|
|
+ Ban phát triển rừng xã (1%)
|
|
7,50
|
|
6,25
|
|
1,25
|
|
+ Ban phát triển rừng thôn (1%)
|
|
7,50
|
|
6,25
|
|
1,25
|
III
|
TRẢ NỢ KHỐI LƯỢNG VƯỢT NĂM 2010
|
70,00
|
441,00
|
70,00
|
441,00
|
|
|
1
|
Trồng rừng phòng hộ
|
70,00
|
441,00
|
70,00
|
441,00
|
|
|
BIỂU 4
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án 661 huyện Đồng Hỷ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
CHỈ TIÊU
|
TỔNG CỘNG
|
NGÂN SÁCH TW
|
NGÂN SÁCH ĐP
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
|
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
(NS TW)
|
|
1.375,44
|
|
1.375,4
|
|
|
I
|
RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG
|
|
1.060,44
|
|
1.060,44
|
|
|
1
|
Khoán bảo vệ rừng
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
Chuyển tiếp
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
Thiết kế mới
|
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Khoanh nuôi tái sinh rừng(Chuyển tiếp)
|
|
-
|
|
|
|
|
3
|
Chăm sóc
|
483,70
|
935,35
|
483,70
|
935,35
|
|
|
|
- Năm 2
|
230,80
|
577,00
|
230,80
|
577,00
|
|
|
|
- Năm 3
|
154,60
|
309,20
|
154,60
|
309,20
|
|
|
|
- Năm 4
|
98,30
|
49,15
|
98,30
|
49,15
|
|
|
4
|
Trồng rừng
|
|
-
|
|
|
|
|
5
|
Khuyến lâm
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Công tác QLBVR
|
|
43,76
|
|
43,76
|
|
|
7
|
Kinh phí QLDA
|
|
81,33
|
|
81,33
|
|
|
II
|
TRẢ NỢ KHỐI LƯỢNG VƯỢT NĂM 2010
|
50,00
|
315,00
|
50,00
|
315,00
|
|
|
1
|
Trồng rừng phòng hộ
|
50,00
|
315,00
|
50,00
|
315,00
|
|
|
BIỂU 5
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án rừng phòng hộ Hồ Núi Cốc
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
TT
|
CHỈ TIÊU
|
TỔNG CỘNG
|
NGÂN SÁCH TW
|
NGÂN SÁCH ĐP
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
|
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
|
|
2.389,64
|
|
2.042,4
|
|
347,3
|
I
|
RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG
|
|
1.951,64
|
|
1.750,37
|
|
201,27
|
1
|
Khoán bảo vệ rừng
|
896,00
|
179,20
|
|
|
896,00
|
179,20
|
-
|
Chuyển tiếp
|
896,00
|
179,20
|
|
|
896,00
|
179,20
|
-
|
Thiết kế mới
|
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Khoanh nuôi tái sinh rừng(Chuyển tiếp)
|
|
-
|
|
|
|
|
3
|
Chăm sóc
|
463,90
|
933,25
|
463,90
|
933,25
|
|
|
|
- Năm 2
|
187,15
|
467,88
|
187,15
|
467,88
|
|
|
|
- Năm 3
|
218,00
|
436,00
|
218,00
|
436,00
|
|
|
|
- Năm 4
|
58,75
|
29,38
|
58,75
|
29,38
|
|
|
4
|
Trồng rừng
|
|
-
|
|
|
|
|
5
|
Hạ tầng
|
|
688,53
|
|
688,53
|
|
|
-
|
Đường lâm nghiệp Bảo vệ rừng Xóm 7- Ba Trân
xã Phúc Tân huyện Phổ Yên
|
|
42,83
|
|
42,83
|
|
|
-
|
Công trình đường Lâm nghiệp Xóm Yên Thái-
Đá Rùa; Xóm Suối Cái kéo dài, xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
|
645,70
|
|
645,70
|
|
|
6
|
Khuyến lâm
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Công tác QLBVR
|
|
53,93
|
|
43,64
|
|
10,29
|
8
|
Kinh phí QLDA
|
|
96,73
|
|
84,95
|
|
11,78
|
II
|
RỪNG SẢN XUẤT
|
|
438,00
|
|
292,00
|
|
146,00
|
1
|
Trồng rừng tập trung
|
150,00
|
375,00
|
100,00
|
250,00
|
50,00
|
125,00
|
2
|
Thiết kế trồng rừng
|
150,00
|
7,50
|
100,00
|
5,00
|
50,00
|
2,50
|
3
|
Trồng cây phân tán
|
|
-
|
|
|
|
|
4
|
Hoạt động Khuyến lâm
|
150,00
|
22,50
|
100,00
|
15,00
|
50,00
|
7,50
|
5
|
Kinh phí QLDA (8,8%)
|
|
33,00
|
33,00
|
22,00
|
|
11,00
|
|
+ BCĐ cấp huyện (0,8%)
|
|
3,00
|
|
2,00
|
|
1,00
|
|
+ BQL Dự án cấp huyện (6%)
|
|
22,50
|
|
15,00
|
|
7,50
|
|
+ Ban phát triển rừng xã (1%)
|
|
3,75
|
|
2,50
|
|
1,25
|
|
+ Ban phát triển rừng thôn (1%)
|
|
3,75
|
|
2,50
|
|
1,25
|
BIỂU SỐ 6
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án rừng ATK Định Hóa
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
TT
|
CHỈ TIÊU
|
TỔNG CỘNG
|
NGÂN SÁCH TW
|
NGÂN SÁCH ĐP
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
|
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
|
|
14.827,10
|
|
13.191,1
|
|
1.636,0
|
I
|
RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG
|
|
2.180,77
|
|
2.004,73
|
|
176,04
|
1
|
Khoán bảo vệ rừng(Chuyển tiếp)
|
800,00
|
160,00
|
|
|
800,00
|
160,00
|
2
|
Khoanh nuôi tái sinh rừng(Chuyển tiếp)
|
|
-
|
|
|
|
|
3
|
Chăm sóc
|
900,35
|
1.763,03
|
900,35
|
1.763,03
|
|
|
|
- Năm 2
|
438,85
|
1.097,13
|
438,85
|
1.097,13
|
|
|
|
- Năm 3
|
290,10
|
580,20
|
290,10
|
580,20
|
|
|
|
- Năm 4
|
171,40
|
85,70
|
171,40
|
85,70
|
|
|
4
|
Trồng rừng
|
|
-
|
|
|
|
|
5
|
Khuyến lâm
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Công tác QLBVR
|
|
90,52
|
|
81,32
|
|
9,20
|
7
|
Kinh phí QLDA
|
|
167,22
|
|
160,38
|
|
6,84
|
II
|
RỪNG SẢN XUẤT
|
|
3.796,00
|
|
2.336,00
|
|
1.460,00
|
1
|
Trồng rừng
|
1.300,00
|
3.250,00
|
800,00
|
2.000,00
|
500,00
|
1.250,00
|
2
|
Thiết kế trồng rừng
|
1.300,00
|
65,00
|
800,00
|
40,00
|
500,00
|
25,00
|
3
|
Trồng cây phân tán
|
|
-
|
|
|
|
|
4
|
Hoạt động Khuyến lâm
|
1.300,00
|
195,00
|
800,00
|
120,00
|
500,00
|
75,00
|
5
|
Kinh phí QLDA (8,8%)
|
|
286,00
|
|
176,00
|
|
110,00
|
|
+ BCĐ cấp huyện (0,8%)
|
|
26,00
|
|
16,00
|
|
10,00
|
|
+ BQL Dự án cấp huyện (6%)
|
|
195,00
|
|
120,00
|
|
75,00
|
|
+ Ban phát triển rừng xã (1%)
|
|
32,50
|
|
20,00
|
|
12,50
|
|
+ Ban phát triển rừng thôn (1%)
|
|
32,50
|
|
20,00
|
|
12,50
|
III
|
XDCS HẠ TẦNG KHU ATK ĐỊNH HOÁ
|
|
8.629,83
|
|
8.629,83
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành, quyết toán:
|
|
152,0
|
|
152,0
|
|
|
1
|
Nhà trạm bảo vệ rừng xã Phú Đình
|
|
76,0
|
|
76,0
|
|
|
2
|
Nhà trạm bảo vệ rừng xã Kim Sơn
|
|
76,0
|
|
76,0
|
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp:
|
|
4.200,0
|
|
4.200,0
|
|
|
1
|
Tuyến đường UBND xã Lam Vỹ - Nà Tấc, xã Lam Vỹ,
huyện Định Hóa.
|
|
700,0
|
|
700,0
|
|
|
2
|
Tuyến đường Nà My- Bản Nó- Tân trào, xã Linh
Thông, huyện Định Hóa.
|
|
1.200,0
|
|
1.200,0
|
|
|
3
|
Tuyến đường An Thịnh- Khuổi Chao, xã Bảo Linh,
huyện Định Hóa.
|
|
2.300,0
|
|
2.300,0
|
|
|
*
|
Dự án khởi công mới:
|
|
4.277,83
|
|
4.277,83
|
|
|
1
|
Đường từ UBND xã Tân Dương
- Làng Tràng- Làng Bẩy, xã Tân Dương, huyện Định Hóa.
|
|
3.000,00
|
|
3.000,00
|
|
|
2
|
Đường giao thông từ Bản
Nóm đi Tẩm Củm xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa.
|
|
800,0
|
|
800,00
|
|
|
3
|
Nhà làm việc Ban quản lý rừng
ATK Định Hoá
|
|
477,83
|
|
477,83
|
|
|
IV
|
TRẢ NỢ KHỐI LƯỢNG VƯỢT NĂM 2010
|
35,00
|
220,50
|
35,00
|
220,50
|
|
|
1
|
Trồng rừng phòng hộ
|
35,00
|
220,50
|
35,00
|
220,50
|
|
|
BIỂU SỐ 7
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án rừng sản xuất Hạt kiểm lâm
huyện Võ Nhai
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
TT
|
CHỈ TIÊU
|
TỔNG CỘNG
|
NGÂN SÁCH TW
|
NGÂN SÁCH ĐP
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
|
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
|
|
2.611,17
|
|
2.027,2
|
|
584,0
|
I
|
RỪNG SẢN XUẤT
|
|
1.898,00
|
|
1.314,00
|
|
584,00
|
1
|
Trồng rừng
|
650,00
|
1.625,00
|
450,00
|
1.125,00
|
200,00
|
500,00
|
2
|
Thiết kế trồng rừng
|
650,00
|
32,50
|
450,00
|
22,50
|
200,00
|
10,00
|
3
|
Hoạt động khuyến lâm
|
650,00
|
97,50
|
450,00
|
67,50
|
200,00
|
30,00
|
4
|
Kinh phí QLDA (8,8%)
|
|
143,00
|
|
99,00
|
|
44,00
|
|
+ BCĐ cấp huyện (0,8%)
|
|
13,00
|
|
9,00
|
|
4,00
|
|
+ BQL Dự án cấp huyện (6%)
|
|
97,50
|
|
67,50
|
|
30,00
|
|
+ Ban phát triển rừng xã (1%)
|
|
16,25
|
|
11,25
|
|
5,00
|
|
+ Ban phát triển rừng thôn (1%)
|
|
16,25
|
|
11,25
|
|
5,00
|
II
|
DA HỖ TRỢ NGƯỜI DÂN VÙNG CAO CANH TÁC NLN BỀN
VỮNG TRÊN ĐẤT NƯƠNG RẪY TỈNH THÁI NGUYÊN
|
82,60
|
713,17
|
82,60
|
713,17
|
|
|
-
|
Trồng rừng nương rẫy năm 2010
|
82,60
|
713,17
|
82,60
|
713,17
|
|
|
-
|
Trồng rừng nương rẫy năm 2011
|
|
-
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đơn giá tính trồng rừng nương rẫy: 700kg gạo/ha/1năm,
đơn giá tạm tính 14.000đ/kg gạo + 10% dự phòng
BIỂU SỐ 8
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án rừng sản xuất Hạt kiểm lâm
huyện Đồng Hỷ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
TT
|
CHỈ TIÊU
|
TỔNG CỘNG
|
NGÂN SÁCH TW
|
NGÂN SÁCH ĐP
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
|
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
|
|
1.966,68
|
|
1.528,7
|
|
438,0
|
I
|
RỪNG SẢN XUẤT
|
|
1.898,00
|
|
1.460,00
|
|
438,00
|
1
|
Trồng rừng
|
650,00
|
1.625,00
|
500,00
|
1.250,00
|
150,00
|
375,00
|
2
|
Thiết kế trồng rừng
|
650,00
|
32,50
|
500,00
|
25,00
|
150,00
|
7,50
|
3
|
Trồng cây phân tán
|
|
-
|
|
|
|
|
4
|
Hoạt động khuyến lâm
|
650,00
|
97,50
|
500,00
|
75,00
|
150,00
|
22,50
|
5
|
Kinh phí QLDA (8,8%)
|
|
143,00
|
|
110,00
|
|
33,00
|
|
+ BCĐ cấp huyện (0,8%)
|
|
13,00
|
|
10,00
|
|
3,00
|
|
+ BQL Dự án cấp huyện (6%)
|
|
97,50
|
|
75,00
|
|
22,50
|
|
+ Ban phát triển rừng xã (1%)
|
|
16,25
|
|
12,50
|
|
3,75
|
|
+ Ban phát triển rừng thôn (1%)
|
|
16,25
|
|
12,50
|
|
3,75
|
II
|
DA HỖ TRỢ NGƯỜI DÂN VÙNG CAO CANH TÁC NLN BỀN
VỮNG TRÊN ĐẤT NƯƠNG RẪY TỈNH THÁI NGUYÊN
|
7,80
|
68,68
|
7,80
|
68,68
|
|
|
-
|
Trồng rừng nương rẫy năm 2010
|
7,80
|
68,68
|
7,80
|
68,68
|
|
|
-
|
Trồng rừng nương rẫy năm 2011
|
|
-
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đơn giá tính trồng rừng nương rẫy: 700kg gạo/ha/1năm, đơn
giá tạm tính 14.000đ/kg gạo + 10% dự phòng
BIỂU SỐ 9
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án rừng sản xuất huyện Đại Từ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
CHỈ TIÊU
|
TỔNG CỘNG
|
NGÂN SÁCH TW
|
NGÂN SÁCH ĐP
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
|
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
|
|
2.336,00
|
|
2.044,0
|
|
292,0
|
I
|
RỪNG SẢN XUẤT
|
|
2.336,00
|
|
2.044,00
|
300,00
|
292,00
|
1
|
Trồng rừng
|
800
|
2.000,0
|
700,00
|
1.750,00
|
100,00
|
250,00
|
2
|
Thiết kế trồng rừng
|
800
|
40,0
|
700,00
|
35,00
|
100,00
|
5,00
|
3
|
Hoạt động khuyến lâm
|
800
|
120,0
|
700,00
|
105,00
|
100,00
|
15,00
|
5
|
Kinh phí QLDA (8,8%)
|
|
176,0
|
|
154,0
|
|
22,0
|
|
+ BCĐ cấp huyện (0,8%)
|
|
16,0
|
|
14,0
|
|
2,0
|
|
+ BQL Dự án cấp huyện (6%)
|
|
120,0
|
|
105,0
|
|
15,0
|
|
+ Ban phát triển rừng xã (1%)
|
|
20,0
|
|
17,5
|
|
2,5
|
|
+ Ban phát triển rừng thôn (1%)
|
|
20,0
|
|
17,5
|
|
2,5
|
BIỂU SỐ 10
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án rừng sản xuất Hạt kiểm
lâm huyện Phú Lương
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
TT
|
CHỈ TIÊU
|
TỔNG CỘNG
|
NGÂN SÁCH TW
|
NGÂN SÁCH ĐP
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
|
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
|
|
1.683,85
|
|
1.537,9
|
|
146,0
|
I
|
RỪNG SẢN XUẤT
|
|
1.606,00
|
|
1.460,00
|
|
146,00
|
1
|
Trồng rừng
|
550,00
|
1.375,00
|
500,00
|
1.250,00
|
50,00
|
125,00
|
2
|
Thiết kế trồng rừng
|
550,00
|
27,50
|
500,00
|
25,00
|
50,00
|
2,50
|
3
|
Trồng cây phân tán
|
-
|
-
|
|
|
|
|
4
|
Hoạt động khuyến lâm
|
550,00
|
82,50
|
500,00
|
75,00
|
50,00
|
7,50
|
6
|
Kinh phí QLDA (8,8%)
|
|
121,00
|
|
110,00
|
|
11,00
|
|
+ BCĐ cấp huyện (0,8%)
|
|
11,00
|
|
10,00
|
|
1,00
|
|
+ BQL Dự án cấp huyện (6%)
|
|
82,50
|
|
75,00
|
|
7,50
|
|
+ Ban phát triển rừng xã (1%)
|
|
13,75
|
|
12,50
|
|
1,25
|
|
+ Ban phát triển rừng thôn (1%)
|
|
13,75
|
|
12,50
|
|
1,25
|
II
|
DA HỖ TRỢ NGƯỜI DÂN VÙNG CAO CANH TÁC NLN BỀN
VỮNG TRÊN ĐẤT NƯƠNG RẪY TỈNH THÁI NGUYÊN
|
10,00
|
77,85
|
10,00
|
77,85
|
|
|
-
|
Trồng rừng nương rẫy năm 2010
|
10,00
|
77,85
|
10,00
|
77,85
|
|
|
-
|
Trồng rừng nương rẫy năm 2011
|
|
-
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đơn giá tính trồng rừng nương rẫy: 700kg gạo/ha/1năm, đơn
giá tạm tính 14.000đ/kg gạo + 10% dự phòng
BIỂU SỐ 11
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án rừng sản xuất Hạt kiểm
lâm huyện Phú Bình
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
TT
|
CHỈ TIÊU
|
TỔNG CỘNG
|
NGÂN SÁCH TW
|
NGÂN SÁCH ĐP
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
|
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
|
|
730,00
|
|
584,0
|
|
146,0
|
I
|
RỪNG SẢN XUẤT
|
|
730,00
|
|
584,00
|
150,00
|
146,00
|
1
|
Trồng rừng tập trung
|
250,00
|
625,00
|
200,00
|
500,00
|
50,00
|
125,00
|
2
|
Thiết kế trồng rừng
|
250,00
|
12,50
|
200,00
|
10,00
|
50,00
|
2,50
|
3
|
Trồng cây phân tán
|
|
-
|
|
|
|
|
4
|
Hoạt động khuyến lâm
|
250,00
|
37,50
|
200,00
|
30,00
|
50,00
|
7,50
|
5
|
Kinh phí QLDA (8,8%)
|
|
55,00
|
|
44,00
|
|
11,00
|
|
+ BCĐ cấp huyện (0,8%)
|
|
5,00
|
|
4,00
|
|
1,00
|
|
+ BQL Dự án cấp huyện (6%)
|
|
37,50
|
|
30,00
|
|
7,50
|
|
+ Ban phát triển rừng xã (1%)
|
|
6,25
|
|
5,00
|
|
1,25
|
|
+ Ban phát triển rừng thôn (1%)
|
|
6,25
|
|
5,00
|
|
1,25
|
BIỂU SỐ 12
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án rừng sản xuất Hạt kiểm
lâm thị xã Sông Công
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
TT
|
CHỈ TIÊU
|
TỔNG CỘNG
|
NGÂN SÁCH TW
|
NGÂN SÁCH ĐP
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
|
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
|
|
438,00
|
|
365,0
|
|
73,0
|
I
|
RỪNG SẢN XUẤT
|
|
438,00
|
|
365,00
|
|
73,00
|
1
|
Trồng rừng
|
150,00
|
375,00
|
125,00
|
312,50
|
25,00
|
62,50
|
2
|
Thiết kế trồng rừng
|
150,00
|
7,50
|
125,00
|
6,25
|
25,00
|
1,25
|
3
|
Hoạt động khuyến lâm
|
150,00
|
22,50
|
125,00
|
18,75
|
25,00
|
3,75
|
4
|
Trồng cây phân tán
|
|
-
|
|
|
|
|
5
|
Kinh phí QLDA (8,8%)
|
|
33,00
|
|
27,50
|
|
5,50
|
|
+ BCĐ cấp huyện (0,8%)
|
|
3,00
|
|
2,50
|
|
0,50
|
|
+ BQL Dự án cấp huyện (6%)
|
|
22,50
|
|
18,75
|
|
3,75
|
|
+ Ban phát triển rừng xã (1%)
|
|
3,75
|
|
3,13
|
|
0,63
|
|
+ Ban phát triển rừng thôn (1%)
|
|
3,75
|
|
3,13
|
|
0,63
|
BIỂU SỐ 13
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: BQL Dự án 147 trồng rừng sản xuất
huyện Phổ Yên
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
TT
|
CHỈ TIÊU
|
TỔNG CỘNG
|
NGÂN SÁCH TW
|
NGÂN SÁCH ĐP
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
|
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
|
|
876,00
|
|
730,0
|
|
146,0
|
I
|
RỪNG SẢN XUẤT
|
|
876,00
|
|
730,00
|
|
146,00
|
1
|
Trồng rừng
|
300,00
|
750,00
|
250,00
|
625,00
|
50,00
|
125,00
|
2
|
Thiết kế trồng rừng
|
300,00
|
15,00
|
250,00
|
12,50
|
50,00
|
2,50
|
3
|
Hoạt động khuyến lâm
|
300,00
|
45,00
|
250,00
|
37,50
|
50,00
|
7,50
|
4
|
Trồng cây phân tán
|
|
-
|
|
|
|
|
5
|
Kinh phí QLDA (8,8%)
|
|
66,00
|
|
55,00
|
|
11,00
|
|
+ BCĐ cấp huyện (0,8%)
|
|
6,00
|
|
5,00
|
|
1,00
|
|
+ BQL Dự án cấp huyện (6%)
|
|
45,00
|
|
37,50
|
|
7,50
|
|
+ Ban phát triển rừng xã (1%)
|
|
7,50
|
|
6,25
|
|
1,25
|
|
+ Ban phát triển rừng thôn (1%)
|
|
7,50
|
|
6,25
|
|
1,25
|
BIỂU SỐ 14
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2011
Đơn vị: Ban quản lý Dự án 661 tỉnh (Chi cục
Lâm nghiệp tỉnh Thái Nguyên)
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
TT
|
CHỈ TIÊU
|
TỔNG CỘNG
|
NGÂN SÁCH TW
|
NGÂN SÁCH ĐP
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
Khối lượng
(ha)
|
Tiền vốn
(Tr.đ)
|
|
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
|
|
406,09
|
|
367,1
|
|
39,0
|
I
|
RỪNG PHÒNG HỘ,ĐẶC DỤNG
|
|
139,84
|
|
134,08
|
|
5,76
|
1
|
Chi phí QLDA (1,3% tổng vốn đầu tư)
|
|
89,84
|
|
84,08
|
|
5,76
|
2
|
Kinh phí QLBV rừng
|
|
50,00
|
|
50,00
|
|
|
II
|
RỪNG SẢN XUẤT
|
|
96,25
|
|
63,00
|
|
33,25
|
1
|
Kinh phí QLDA (0,7% tổng vốn lâm sinh)
|
|
96,25
|
|
63,00
|
|
33,25
|
III
|
CÁC ĐỀ ÁN DỰ ÁN
|
|
170,00
|
|
170,00
|
|
|
-
|
Xác định ranh giới và cắm mốc 3 loại rừng tỉnh
Thái Nguyên
|
|
170,00
|
|
170,00
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 20
BIỂU GIAO TỔNG MỨC THU VÀ KẾ HOẠCH PHÂN BỔ NGUỒN XỔ SỐ
KIẾN THIẾT NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3083/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
NỘI DUNG, TÊN CÔNG TRÌNH
|
KẾ HOẠCH NĂM 2011
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
GHI CHÚ
|
A
|
Tổng mức thu xổ số kiến
thiết
|
10.000
|
|
|
B
|
Kế hoạch phân bổ vốn từ
nguồn thu xổ số KT
|
|
|
|
I
|
Chi theo mục tiêu các đợt
phát hành xổ số
|
1.140
|
|
|
II
|
Phân bổ vốn đầu tư cho các
dự án, công trình
|
8.860
|
|
|
1
|
Đối ứng thực hiện CT xoá
phòng học tạm
|
1.760
|
|
|
|
Huyện Võ Nhai
|
1.760
|
|
UBND huyện phân bổ cụ thể
|
2
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
6.200
|
|
|
2,1
|
Trường Mầm non xã Động Đạt
- Huyện Phú Lương
|
500
|
UBND huyện Phú Lương
|
Trả nợ khối lượng xây dựng
|
2,2
|
Trường Mầm non xã Phấn Mễ
- Huyện Phú Lương
|
1.000
|
UBND huyện Phú Lương
|
Khởi cụng XD mới
|
2,3
|
Trường THCS Phúc Thuận huyện
Phổ Yên
|
700
|
UBND huyện Phổ Yên
|
Khởi cụng XD mới
|
2,4
|
Cụm trường Mầm non Hồng Kỳ
- Úc Kỳ huyện Phú Bình
|
1.000
|
UBND huyện Phú Bình
|
Khởi cụng XD mới
|
2,5
|
Trường Mầm non Huống Thượng
huyện Đồng Hỷ
|
1.000
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
Khởi cụng XD mới
|
2,6
|
Trường Mầm non xã Tân Thái
huyện Đại Từ
|
750
|
UBND huyện Đại Từ
|
Khởi cụng XD mới
|
2,7
|
Trường THCS xã Hùng Sơn
huyện Đại Từ
|
750
|
UBND huyện Đại Từ
|
Khởi công XD mới
|
2,8
|
Trả nợ Trường Mầm non thị
trấn Chợ Chu
|
500
|
UBND huyện Định Hóa
|
Trả nợ khối lượng xây dựng
|
3.
|
Sự nghiệp Y tế
|
900
|
|
|
|
Trạm Y tế xã Bộc Nhiêu
|
900
|
UBND huyện Định Hoá
|
Trả nợ khối lượng xây dựng
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND năm 2010 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
3.769
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|