|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 299/QĐ-UBND 2018 phê duyệt số liệu hộ nghèo và hộ cận nghèo Bình Dương
Số hiệu:
|
299/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Đặng Minh Hưng
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 299/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày 30 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT SỐ LIỆU HỘ NGHÈO VÀ HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số
17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2017 của Bộ lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn
quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm áp dụng cho giai đoạn
2016-2020;
Xét đề nghị của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 12/TTr-SLĐTBXH ngày 25/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt số liệu hộ nghèo và hộ cận nghèo cuối
năm 2017 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
- Số hộ nghèo là 3.206 hộ nghèo trên
tổng số 294.573 hộ nhân dân của tỉnh, chiếm tỷ lệ 1,09%; Trong đó:
+ Số hộ nghèo thuộc chỉ tiêu giảm
nghèo là: 1.989 hộ trên tổng số 294.573 hộ nhân dân của tỉnh, chiếm tỷ lệ
0,68%.
+ Số hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ
xã hội là: 1.217 hộ trên tổng số 294.573 hộ nhân dân của tỉnh, chiếm tỷ lệ
0,41%.
- Số hộ cận
nghèo là 2.883 hộ trên tổng số 294.573 hộ nhân dân của tỉnh, chiếm tỷ lệ 0,98%.
(Phụ
lục kèm theo)
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Lao động Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ LĐTBXH;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Thành viên BCĐ CTMTQG GNBV tỉnh;
- UBND các huyện, tx, tp;
- LĐVP, Thái, TH;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Minh Hưng
|
Mẫu số 1
BIỂU TỔNG HỢP
KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH CUỐI NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND
ngày 30/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Huyện,
thị xã thành phố
|
Tổng
số hộ nhân dân đầu năm 2017
|
Hộ
nghèo
|
Hộ
cận nghèo
|
Số hộ
nghèo
|
Trong
đó
|
Tỷ lệ
so với hộ nhân dân (%)
|
Tỷ lệ
tính chỉ tiêu giảm nghèo (%)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
so với hộ nhân dân
|
Hộ
nghèo thuộc chỉ tiêu giảm nghèo
|
Hộ
nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội
|
1
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
72.059
|
587
|
558
|
29
|
0,81
|
0,77
|
645
|
0,90
|
2
|
Thị xã Thuận An
|
38.080
|
817
|
454
|
363
|
2,15
|
1,19
|
526
|
1,38
|
3
|
Thị xã Dĩ An
|
55.080
|
273
|
194
|
79
|
0,50
|
0,35
|
204
|
0,37
|
4
|
Thị xã Tân Uyên
|
24.399
|
108
|
52
|
56
|
0,44
|
0,21
|
125
|
0,51
|
5
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
12.604
|
195
|
54
|
141
|
1,55
|
0,43
|
113
|
0,90
|
6
|
Huyện Phú Giáo
|
21.869
|
401
|
173
|
228
|
1,83
|
0,79
|
719
|
3,29
|
7
|
Thị xã Bến Cát
|
24.616
|
235
|
134
|
101
|
0,95
|
0,54
|
110
|
0,45
|
8
|
Huyện Bàu Bàng
|
15.552
|
123
|
79
|
44
|
0,79
|
0,51
|
142
|
0,91
|
9
|
Huyện Dầu Tiếng
|
30.314
|
467
|
291
|
176
|
1,54
|
0,96
|
299
|
0,99
|
|
Tổng
cộng
|
294.573
|
3.206
|
1.989
|
1.217
|
1,09
|
0,68
|
2.883
|
0,98
|
Mẫu số 2
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ NGHÈO NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Cấp huyện
|
Tổng
số hộ dân cư
|
Tổng
số hộ nghèo đầu năm 2017
|
Diễn
biến hộ nghèo trong năm
|
Số
hộ nghèo cuối năm 2017
|
Số hộ
thoát nghèo
|
Tỷ lệ
%
|
Số
hộ tái nghèo
|
Tỷ lệ
%
|
Số hộ
nghèo phát sinh
|
Tỷ lệ
%
|
Số
hộ nghèo toàn tỉnh
|
Tỷ lệ
%
|
Trong
đó
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
%
|
Hộ
nghèo thuộc chỉ tiêu giảm nghèo
|
Tỷ lệ
%
|
Hộ
nghèo thuộc chính sách BTXH
|
Tỷ lệ
%
|
I
|
Khu vực thành thị
|
203.264
|
2.212
|
1,09
|
639
|
28,89
|
0
|
0
|
368
|
18,82
|
1.955
|
0,96
|
1.367
|
0,67
|
588
|
0,29
|
1
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
72.059
|
782
|
1,09
|
315
|
40,28
|
0
|
0
|
120
|
20,44
|
587
|
0,81
|
558
|
0,77
|
29
|
0,04
|
2
|
Thị xã Thuận An
|
36.127
|
839
|
2,32
|
199
|
23,72
|
0
|
0
|
127
|
16,56
|
767
|
2,12
|
434
|
1,20
|
333
|
0,92
|
3
|
Thị xã Dĩ An
|
55.080
|
222
|
0,40
|
31
|
13,96
|
0
|
0
|
82
|
30,04
|
273
|
0,50
|
194
|
0,35
|
79
|
0,14
|
4
|
Thị xã Tân Uyên
|
14.296
|
91
|
0,64
|
23
|
25,27
|
0
|
0
|
7
|
9,33
|
75
|
0,52
|
31
|
0,22
|
44
|
0,31
|
5
|
Huyện Phú Giáo
|
3.511
|
53
|
1,51
|
14
|
26,42
|
0
|
0
|
6
|
13,33
|
45
|
1,28
|
31
|
0,88
|
14
|
0,40
|
6
|
Thị xã Bến Cát
|
17.058
|
170
|
1,00
|
30
|
17,65
|
0
|
0
|
6
|
4,11
|
146
|
0,86
|
82
|
0,48
|
64
|
0,38
|
7
|
Huyện Dầu Tiếng
|
5.133
|
55
|
1,07
|
27
|
49,09
|
0
|
0
|
20
|
32,26
|
62
|
1,21
|
37
|
0,72
|
25
|
0,49
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
91.309
|
1.408
|
1,54
|
569
|
40,41
|
0
|
0
|
355
|
28,38
|
1.251
|
1,37
|
622
|
0,68
|
629
|
0,69
|
1
|
Thị xã Thuận An
|
1.953
|
106
|
5,43
|
56
|
52,83
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
50
|
2,56
|
20
|
1,02
|
30
|
1,54
|
2
|
Thị xã Tân Uyên
|
10.103
|
43
|
0,43
|
15
|
34,88
|
0
|
0
|
5
|
15,15
|
33
|
0,33
|
21
|
0,21
|
12
|
0,12
|
3
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
12.604
|
173
|
1,37
|
42
|
24,28
|
0
|
0
|
64
|
32,82
|
195
|
1,55
|
54
|
0,43
|
141
|
1,12
|
4
|
Huyện Phú Giáo
|
18.358
|
392
|
2,14
|
152
|
38,78
|
0
|
0
|
116
|
32,58
|
356
|
1,94
|
142
|
0,77
|
214
|
1,17
|
5
|
Huyện Bàu Bàng
|
15.552
|
135
|
0,87
|
31
|
22,96
|
0
|
0
|
19
|
15,45
|
123
|
0,79
|
79
|
0,51
|
44
|
0,28
|
6
|
Thị xã Bến Cát
|
7.558
|
116
|
1,53
|
27
|
23,28
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
89
|
1,18
|
52
|
0,69
|
37
|
0,49
|
7
|
Huyện Dầu Tiếng
|
25.181
|
443
|
1,76
|
246
|
55,53
|
0
|
0
|
151
|
37,28
|
405
|
1,61
|
254
|
1,01
|
151
|
0,60
|
|
Tổng
cộng
|
294.573
|
3.620
|
1,23
|
1.208
|
33,37
|
0
|
0
|
723
|
22,55
|
3.206
|
1,09
|
1.989
|
0,68
|
1.217
|
0,41
|
Mẫu số 3
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ
CẬN NGHÈO NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND
ngày 30/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Cấp
huyện
|
Tổng số hộ dân cư
|
Tổng số hộ cận nghèo đầu năm 2017
|
Diễn
biến hộ cận nghèo trong năm
|
Số
hộ cận nghèo cuối năm 2017
|
|
Số hộ
thoát cận nghèo
|
Tỷ lệ
%
|
Số hộ
tái cận nghèo
|
Tỷ lệ
%
|
Số hộ
cận nghèo phát sinh
|
Tỷ lệ
%
|
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
%
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
%
|
|
I
|
Khu vực thành thị
|
203.264
|
1.534
|
0,75
|
241
|
15,71
|
0
|
0
|
171
|
11,53
|
1.483
|
0,73
|
|
1
|
Thành phố Thủ Dầu
Một
|
72.059
|
616
|
0,85
|
78
|
12,66
|
0
|
0
|
107
|
16,59
|
645
|
0,90
|
|
2
|
Thị xã Thuận An
|
36.127
|
443
|
1,23
|
68
|
15,35
|
0
|
0
|
|
0,00
|
417
|
1,15
|
|
3
|
Thị xã Dĩ An
|
55.080
|
227
|
0,41
|
32
|
14,10
|
0
|
0
|
9
|
4,41
|
204
|
0,37
|
|
4
|
Thị xã Tân Uyên
|
14.296
|
86
|
0,60
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
17
|
21,25
|
80
|
0,56
|
|
5
|
Thị xã Bến Cát
|
17.058
|
60
|
0,35
|
14
|
23,33
|
0
|
0
|
3
|
6,12
|
49
|
0,29
|
|
6
|
Huyện Phú Giáo
|
3.511
|
42
|
1,20
|
16
|
38,10
|
0
|
0
|
21
|
44,68
|
47
|
1,34
|
|
7
|
Huyện Dầu Tiếng
|
5.133
|
60
|
1,17
|
33
|
55,00
|
0
|
0
|
14
|
34,15
|
41
|
0,80
|
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
91.309
|
1.490
|
1,63
|
440
|
29,53
|
0
|
0
|
425
|
30,36
|
1.400
|
1,53
|
|
1
|
Thị xã Thuận An
|
1.953
|
75
|
3,84
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
34
|
31,19
|
109
|
5,58
|
|
2
|
Thị xã Tân Uyên
|
10.103
|
82
|
0,81
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
8
|
17,78
|
45
|
0,45
|
|
3
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
12.604
|
137
|
1,09
|
40
|
29,20
|
0
|
0
|
16
|
14,16
|
113
|
0,90
|
|
4
|
Huyện Phú Giáo
|
18.358
|
736
|
4,01
|
228
|
30,98
|
0
|
0
|
194
|
28,87
|
672
|
3,66
|
|
5
|
Thị xã Bến Cát
|
7.558
|
64
|
0,85
|
9
|
14,06
|
0
|
0
|
6
|
9,84
|
61
|
0,81
|
|
6
|
Huyện Bàu Bàng
|
15.552
|
150
|
0,96
|
47
|
31,33
|
0
|
0
|
39
|
27,46
|
142
|
0,91
|
|
7
|
Huyện Dầu Tiếng
|
25.181
|
246
|
0,98
|
116
|
47,15
|
0
|
0
|
128
|
49,61
|
258
|
1,02
|
|
|
Tổng
cộng
|
294.573
|
3.024
|
1,03
|
681
|
22,52
|
0
|
0
|
596
|
20,67
|
2.883
|
0,98
|
|
Mẫu số 4
BIỂU TỔNG HỢP
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO
CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG - CUỐI NĂM 2017
(Kèm
theo quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Cấp
huyện
|
Tổng
số hộ dân cư
|
Số
hộ dân tộc thiểu số
|
Tổng
số hộ nghèo cuối năm 2017
|
Tỷ
lệ
|
Hộ
nghèo theo các nhóm đối tượng
|
HN
thuộc chỉ tiêu giảm nghèo
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
nghèo DTTS
|
Tỷ lệ
|
Hộ
nghèo thuộc chính sách BTXH
|
Tỷ lệ
|
HN
có thành viên thuộc chính sách ưu đãi người có công
|
Tỷ lệ
%
|
I
|
Khu vực thành thị
|
203.264
|
1.704
|
1.956
|
0,96
|
1.368
|
69,94
|
31
|
1,58
|
588
|
30,06
|
10
|
0,51
|
1
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
72.059
|
1.323
|
587
|
0,81
|
558
|
95,06
|
10
|
1,70
|
29
|
4,94
|
3
|
0,51
|
2
|
Thị xã Thuận An
|
36.127
|
0
|
767
|
2,12
|
434
|
56,58
|
16
|
2,09
|
333
|
43,42
|
5
|
0,65
|
3
|
Thị xã Dĩ An
|
55.080
|
0
|
273
|
0,50
|
194
|
71,06
|
1
|
0,37
|
79
|
28,94
|
0
|
0,00
|
4
|
Thị xã Tân Uyên
|
14.296
|
0
|
75
|
0,52
|
31
|
41,33
|
0
|
0,00
|
44
|
58,67
|
0
|
0,00
|
5
|
Huyện Phú Giáo
|
3.511
|
105
|
45
|
1,28
|
31
|
68,89
|
0
|
0,00
|
14
|
31,11
|
1
|
2,22
|
7
|
Thị xã Bến Cát
|
17.058
|
157
|
146
|
0,86
|
82
|
56,16
|
1
|
0,68
|
64
|
43,84
|
1
|
0,68
|
8
|
Huyện Dầu Tiếng
|
5.133
|
119
|
63
|
1,23
|
38
|
60,32
|
3
|
4,76
|
25
|
39,68
|
0
|
0,00
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
91.309
|
842
|
1.250
|
1,37
|
621
|
49,68
|
25
|
2,00
|
629
|
50,32
|
5
|
0,40
|
1
|
Thị xã Thuận An
|
1.953
|
50
|
50
|
2,56
|
20
|
40,00
|
0
|
0,00
|
30
|
60,00
|
|
0,00
|
2
|
Thị xã Tân Uyên
|
10.103
|
33
|
33
|
0,33
|
21
|
63,64
|
0
|
0,00
|
12
|
36,36
|
0
|
0,00
|
3
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
12.604
|
191
|
195
|
1,55
|
54
|
27,69
|
2
|
1,03
|
141
|
72,31
|
2
|
1,03
|
4
|
Huyện Phú Giáo
|
18.358
|
356
|
356
|
1,94
|
142
|
39,89
|
12
|
3,37
|
214
|
60,11
|
1
|
0,28
|
5
|
Thị xã Bến Cát
|
7.558
|
89
|
89
|
1,18
|
52
|
58,43
|
1
|
1,12
|
37
|
41,57
|
2
|
2,25
|
6
|
Huyện Bàu Bàng
|
15.552
|
123
|
123
|
0,79
|
79
|
64,23
|
0
|
0,00
|
44
|
35,77
|
0
|
0,00
|
7
|
Huyện Dầu Tiếng
|
25.181
|
1.340
|
404
|
1,60
|
253
|
62,62
|
10
|
2,48
|
151
|
37,38
|
0
|
0,00
|
|
Tổng
cộng
|
294.573
|
2.546
|
3.206
|
1,09
|
1.989
|
62,04
|
56
|
1,75
|
1.217
|
37,96
|
15
|
0,47
|
Mẫu số 5
BIỂU TỔNG HỢP
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO MỨC
ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN- CUỐI NĂM 2017
(Kèm
theo quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Cấp huyện
|
Tổng số hộ nghèo
|
Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về
|
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Khu vực
thành thị
|
1.956
|
146
|
164
|
448
|
172
|
189
|
164
|
61
|
116
|
213
|
217
|
7,46
|
8,38
|
22,90
|
8,79
|
9,66
|
8,38
|
3,12
|
5,93
|
0,46
|
11,09
|
1
|
Thành phố
Thủ Dầu Một
|
587
|
2
|
3
|
102
|
20
|
85
|
58
|
5
|
7
|
46
|
81
|
0,34
|
0,51
|
17,38
|
3,41
|
14,48
|
9,88
|
0,85
|
1,19
|
0,00
|
13,80
|
2
|
Thị xã Thuận
An
|
767
|
111
|
82
|
75
|
74
|
63
|
78
|
51
|
88
|
79
|
68
|
14,47
|
10,69
|
9,78
|
9,65
|
8,21
|
10,17
|
6,65
|
11,47
|
27,77
|
8,87
|
3
|
Thị xã Dĩ
An
|
273
|
0
|
0
|
211
|
3
|
12
|
6
|
0
|
9
|
22
|
22
|
0,00
|
0,00
|
77,29
|
1,10
|
4,40
|
2,20
|
0,00
|
3,30
|
16,85
|
8,06
|
4
|
Thị xã Tân
Uyên
|
75
|
1
|
3
|
22
|
5
|
4
|
7
|
1
|
0
|
18
|
14
|
1,33
|
4,00
|
29,33
|
6,67
|
5,33
|
9,33
|
1,33
|
0,00
|
105,33
|
18,67
|
5
|
Huyện Phú
Giáo
|
45
|
0
|
45
|
13
|
0
|
8
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
100,00
|
28,89
|
0,00
|
17,78
|
4,44
|
0,00
|
0,00
|
48,89
|
0,00
|
6
|
Thị xã Bến
Cát
|
146
|
31
|
21
|
18
|
62
|
8
|
10
|
4
|
12
|
31
|
21
|
21,23
|
14,38
|
12,33
|
42,47
|
5,48
|
6,85
|
2,74
|
8,22
|
12,33
|
14,38
|
7
|
Huyện Dầu
Tiếng
|
63
|
1
|
10
|
7
|
8
|
9
|
3
|
0
|
0
|
17
|
11
|
1,59
|
15,87
|
11,11
|
12,70
|
14,29
|
4,76
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
17,46
|
B
|
Khu vực
nông thôn
|
1.251
|
122
|
395
|
222
|
121
|
158
|
152
|
103
|
129
|
98
|
79
|
9,75
|
31,57
|
17,75
|
9,67
|
12,63
|
12,15
|
8,23
|
10,31
|
2,48
|
6,31
|
1
|
Thị xã Thuận
An
|
50
|
9
|
9
|
7
|
5
|
3
|
2
|
5
|
1
|
4
|
5
|
18,00
|
18,00
|
14,00
|
10,00
|
6,00
|
4,00
|
10,00
|
2,00
|
34,00
|
10,00
|
2
|
Thị xã Tân
Uyên
|
33
|
0
|
1
|
7
|
1
|
0
|
6
|
0
|
5
|
8
|
5
|
0,00
|
3,03
|
21,21
|
3,03
|
0,00
|
18,18
|
0,00
|
15,15
|
296,97
|
15,15
|
3
|
Huyện Bắc Tân
Uyên
|
196
|
41
|
41
|
49
|
1
|
15
|
13
|
14
|
32
|
37
|
16
|
20,92
|
20,92
|
25,00
|
0,51
|
7,65
|
6,63
|
7,14
|
16,33
|
2,04
|
8,16
|
4
|
Huyện Phú
Giáo
|
356
|
0
|
322
|
85
|
24
|
74
|
42
|
0
|
7
|
17
|
17
|
0,00
|
90,45
|
23,88
|
6,74
|
20,79
|
11,80
|
0,00
|
1,97
|
2,25
|
4,78
|
5
|
Huyện Bàu
Bàng
|
123
|
38
|
15
|
18
|
6
|
16
|
13
|
0
|
8
|
6
|
3
|
30,89
|
12,20
|
14,63
|
4,88
|
13,01
|
10,57
|
0,00
|
6,50
|
30,08
|
2,44
|
6
|
Thị xã Bến Cát
|
89
|
18
|
5
|
3
|
52
|
15
|
8
|
0
|
17
|
4
|
0
|
20,22
|
5,62
|
3,37
|
58,43
|
16,85
|
8,99
|
0,00
|
19,10
|
19,10
|
0,00
|
7
|
Huyện Dầu
Tiếng
|
404
|
16
|
2
|
53
|
32
|
35
|
68
|
84
|
59
|
22
|
33
|
3,96
|
0,50
|
13,12
|
7,92
|
8,66
|
16,83
|
20,79
|
14,60
|
1,49
|
8,17
|
Tổng số
|
3.207
|
268
|
559
|
670
|
293
|
347
|
316
|
164
|
245
|
311
|
296
|
8,36
|
17,43
|
20,89
|
9,14
|
10,82
|
9,85
|
5,11
|
7,64
|
0,12
|
9,23
|
Ghi chú: 1. Trình độ giáo dục của người lớn. 2. Tình trạng đi học của trẻ em. 3. Tiếp cận dịch vụ y tế.
4. Bảo hiểm y tế. 5.
Chất lượng nhà ở 6. Diện tích nhà
ở. 7. Nguồn nước
sinh hoạt. 8. Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh. 9.
Sử dụng dịch vụ viễn thông. 10.
Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin.
Mẫu số 6
BIỂU TỔNG HỢP
PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP
CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN - CUỐI NĂM 2017
(Kèm
theo quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Cấp huyện
|
Tổng số
|
Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về
|
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so
với tổng số cận hộ nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Khu vực
thành thị
|
1.483
|
64
|
137
|
349
|
94
|
129
|
130
|
60
|
47
|
119
|
131
|
4,32
|
9,24
|
23,53
|
6,34
|
8,70
|
8,77
|
4,05
|
3,17
|
8,02
|
8,83
|
1
|
Thành phố
Thủ Dầu Một
|
645
|
8
|
24
|
103
|
19
|
62
|
76
|
4
|
6
|
26
|
59
|
1,24
|
3,72
|
15,97
|
2,95
|
9,61
|
11,78
|
0,62
|
0,93
|
4,03
|
9,15
|
2
|
Thị xã Thuận
An
|
417
|
41
|
41
|
41
|
31
|
51
|
47
|
46
|
39
|
51
|
29
|
9,83
|
9,83
|
9,83
|
7,43
|
12,23
|
11,27
|
11,03
|
9,35
|
12,23
|
6,95
|
3
|
Thị xã Dĩ
An
|
204
|
0
|
0
|
159
|
0
|
6
|
3
|
0
|
0
|
18
|
18
|
0,00
|
0,00
|
77,94
|
0,00
|
2,94
|
1,47
|
0,00
|
0,00
|
8,82
|
8,82
|
4
|
Thị xã Tân
Uyên
|
80
|
2
|
9
|
27
|
18
|
5
|
1
|
1
|
2
|
7
|
8
|
2,50
|
11,25
|
33,75
|
22,50
|
6,25
|
1,25
|
1,25
|
2,50
|
8,75
|
10,00
|
5
|
Huyện Phú
Giáo
|
47
|
0
|
47
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
100,00
|
8,51
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
6
|
Thị xã Bến
Cát
|
49
|
13
|
16
|
6
|
21
|
3
|
3
|
9
|
0
|
3
|
6
|
26,53
|
32,65
|
12,24
|
42,86
|
6,12
|
6,12
|
18,37
|
0,00
|
6,12
|
12,24
|
7
|
Huyện Dầu
Tiếng
|
41
|
0
|
0
|
9
|
5
|
2
|
0
|
0
|
0
|
14
|
11
|
0,00
|
0,00
|
21,95
|
12,20
|
4,88
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
34,15
|
26,83
|
B
|
Khu vực
nông thôn
|
1.389
|
115
|
718
|
134
|
111
|
136
|
160
|
124
|
88
|
84
|
76
|
8,28
|
51,69
|
9,65
|
7,99
|
9,79
|
11,52
|
8,93
|
6,34
|
6,05
|
5,47
|
1
|
Thị xã Thuận
An
|
98
|
12
|
7
|
9
|
14
|
10
|
8
|
10
|
9
|
7
|
12
|
12,24
|
7,14
|
9,18
|
14,29
|
10,20
|
8,16
|
10,20
|
9,18
|
7,14
|
12,24
|
2
|
Thị xã Tân
Uyên
|
45
|
0
|
7
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
18
|
16
|
0,00
|
15,56
|
4,44
|
0,00
|
0,00
|
4,44
|
0,00
|
0,00
|
40,00
|
35,56
|
3
|
Huyện Bắc
Tân Uyên
|
113
|
36
|
60
|
35
|
3
|
12
|
2
|
0
|
8
|
6
|
4
|
31,86
|
53,10
|
30,97
|
2,65
|
10,62
|
1,77
|
0,00
|
7,08
|
5,31
|
3,54
|
4
|
Huyện Phú
Giáo
|
672
|
0
|
619
|
49
|
23
|
79
|
98
|
0
|
3
|
26
|
30
|
0,00
|
92,11
|
7,29
|
3,42
|
11,76
|
14,58
|
0,00
|
0,45
|
3,87
|
4,46
|
5
|
Huyện Bàu
Bàng
|
142
|
32
|
18
|
19
|
2
|
17
|
13
|
0
|
17
|
20
|
4
|
22,54
|
12,68
|
13,38
|
1,41
|
11,97
|
9,15
|
0,00
|
11,97
|
14,08
|
2,82
|
6
|
Thị xã Bến
Cát
|
61
|
27
|
2
|
0
|
58
|
6
|
8
|
0
|
7
|
1
|
1
|
44,26
|
3,28
|
0,00
|
95,08
|
9,84
|
13,11
|
0,00
|
11,48
|
1,64
|
1,64
|
7
|
Huyện Dầu
Tiếng
|
258
|
8
|
5
|
20
|
11
|
12
|
29
|
114
|
44
|
6
|
9
|
3,10
|
1,94
|
7,75
|
4,26
|
4,65
|
11,24
|
44,19
|
17,05
|
2,33
|
3,49
|
Tổng số
|
2.872
|
115
|
718
|
134
|
111
|
136
|
160
|
124
|
88
|
84
|
76
|
4,00
|
25,00
|
4,67
|
3,86
|
4,74
|
5,57
|
4,32
|
3,06
|
2,92
|
2,65
|
Ghi chú:
1. Trình độ giáo dục của người lớn.
2. Tình trạng đi học của trẻ em. 3. Tiếp cận dịch vụ y tế.
4. Bảo hiểm y tế. 5. Chất lượng nhà ở
6. Diện tích nhà ở.
7. Nguồn nước sinh hoạt.
8. Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh. 9. Sử dụng dịch vụ viễn thông. 10. Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt số liệu hộ nghèo và hộ cận nghèo cuối năm 2017 do tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 299/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 về phê duyệt số liệu hộ nghèo và hộ cận nghèo cuối năm 2017 do tỉnh Bình Dương ban hành
1.672
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|