|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
29/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Duy Hưng
|
Ngày ban hành:
|
23/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
29/2024/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày 23
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ
SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP XÃ HỘI TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định về giao nhiệm vụ,
đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước
từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ
giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài
chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy định,
tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở Bảo trợ xã hội;
Căn cứ Thông tư số
02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch
vụ trợ giúp xã hội;
Căn cứ Thông tư số
56/2022/TT-BTC ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một
số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài
sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 108/TTr-SLĐTBXH ngày 10 tháng
9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh.
a) Quyết định này quy định Định
mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách
nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
b) Đối với một số nội dung
không quy định tại Định mức này được thực hiện theo các định mức kinh tế - kỹ
thuật và quy định hiện hành khác có liên quan.
2. Đối tượng áp dụng
Cơ quan giao nhiệm vụ, đặt hàng
hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ; đơn vị sự nghiệp công lập, cơ sở trợ giúp xã hội
được giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ; cơ quan, đơn vị, tổ
chức, cá nhân có liên quan thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung
cấp dịch vụ, kiểm tra, giám sát dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
trong lĩnh vực trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
Điều 2. Quy
định Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp được quy định tại Phụ lục số
01 kèm theo Quyết định này.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội được quy định tại Phụ lục
số 02 kèm theo Quyết định này.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ công tác xã hội và chăm sóc bán trú được quy định tại Phụ lục số 03 kèm
theo Quyết định này.
Điều 3. Áp
dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
làm cơ sở xây dựng dự toán ngân sách nhà nước và đơn giá cho hoạt động chăm sóc
đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp, chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội,
công tác xã hội và chăm sóc bán trú có sử dụng kinh phí theo phương thức Nhà nước
đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn ngân sách nhà nước.
2. Tạo điều kiện cho các đơn vị
sự nghiệp công lập có nguồn thu từ các hoạt động cung cấp dịch vụ sự nghiệp
công và dần tiến tới tự chủ kinh phí chi thường xuyên, chi đầu tư theo lộ trình
của cấp có thẩm quyền.
Điều 4. Hiệu
lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực từ
ngày 01 tháng 10 năm 2024.
Điều 5. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội chủ trì, phối hợp các sở, ngành, đơn vị liên quan áp dụng định mức
kinh tế - kỹ thuật xây dựng phương án giá, đơn giá các sản phẩm dịch vụ công
thuộc lĩnh vực trợ giúp xã hội sử dụng ngân sách nhà nước gửi Sở Tài chính thẩm
định, trình Ủy ban nhân tỉnh xem xét, quyết định.
2. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức,
cá nhân phản ánh vướng mắc, bất cập trong quá trình triển khai thực hiện về Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét, quyết định.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Y tế, Nội
vụ, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Duy Hưng
|
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CHĂM SÓC ĐỐI TƯỢNG
CẤN BẢO VỆ KHẨN CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Tính cho 1 ca chăm sóc khẩn
cấp
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Sơ cấp cứu và chăm sóc sức khỏe
ban đầu
|
|
|
|
a) Khám sức khỏe ban đầu, gồm:
đo nhịp tim, huyết áp, kiểm tra tai, mũi, họng; đo nhiệt độ...(theo quy định
của Bộ Y tế)
|
Lần/đối tượng
|
1
|
|
b) Sơ cấp cứu ban đầu cho đối
tượng có yêu cầu (theo quy định của Bộ Y tế)
|
Lần/đối tượng
|
1
|
2
|
Thực phẩm, thức ăn hàng ngày
|
Kl/đối tượng/ngày Bữa/ngày
|
2.000
|
3
|
3
|
Quần áo và các vật dụng sinh
hoạt thiết yếu
|
Bộ/đối tượng
|
1
|
4
|
Hỗ trợ trị liệu, phục hồi thể
chất tâm lý cho những đối tượng có yêu cầu
|
Lượt đối tượng/ngày
|
1
|
5
|
Văn phòng phẩm: Thực hiện
theo quy định mục B, phần I số thứ tự 8 tại Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 27/4/2018
|
Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở
|
|
6
|
Điện, nước, xử lý chất thải:
Thực hiện theo quy định mục B, phần I số thứ tự 9 tại Thông tư số
02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018
|
Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở
|
|
II
|
Chi phí tiền lương: Thực
hiện theo quy định mục B, phần II tại Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày
27/4/2018
|
Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở
|
|
III
|
Chi phí quản lý: Thực
hiện theo quy định mục B, phần III tại Thông tư số 02/2018/TT- BLĐTBXH ngày
27/4/2018
|
Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở
|
|
IV
|
Chi phí khấu hao tài sản cố
định
|
|
|
1
|
Chi phí khấu hao tài sản cố định:
Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định
|
Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở
|
|
2
|
Chỗ ở tạm thời dưới 3 tháng:
Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ
giúp xã hội
|
Ngày/đối tượng
|
Không quá 90 ngày
|
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CHĂM SÓC DÀI HẠN
CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI
((Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
TT
|
Dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Thức ăn, quần áo và các vật dụng
thiết yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
|
a) Thực phẩm, thức ăn hàng
ngày
|
|
|
|
Ít nhất ba bữa ăn: sáng, trưa
và tối mỗi ngày; bảo đảm dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm
|
Kl/đối tượng/ngày
|
2.000
|
Bữa/ngày
|
3
|
|
Chế độ dinh dưỡng đặc biệt
cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm
HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng và người cao tuổi
|
Kl/đối tượng/ngày
|
2.000
|
|
b) Quần áo
|
|
|
|
Quần áo đồng phục đi học (đối
với trẻ em trong độ tuổi đi học), giày/dép và tất
|
Bộ/đối tượng/năm
|
2
|
|
Quần áo lót
|
Bộ/đối tượng/năm
|
2
|
|
Quần áo mùa đông
|
Bộ/đối tượng/năm
|
1
|
|
Quần áo mùa hè
|
Bộ/đối tượng/năm
|
2
|
|
c) Vệ sinh và vật dụng thiết
yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
|
Cung cấp đầy đủ nước uống sạch
|
Lít/đối tượng/ngày
|
2
|
|
Cung cấp nước bảo đảm vệ sinh
tắm, giặt hàng ngày
|
Lít/đối tượng/ngày
|
20
|
|
Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá
nhân (xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải
đánh răng, dầu gội,...)
|
Bộ/đối tượng/quý
|
1
|
|
Bông băng, vệ sinh phụ nữ
|
Bộ/đối tượng phụ nữ/tháng
|
1
|
|
Cung cấp đồ dùng phục vụ việc
ngủ gồm:
|
|
|
|
Gối, màn, chiếu
|
Bộ/đối tượng/năm
|
1
|
|
Đệm, chăn đông
|
Bộ/đối tượng/3 năm
|
1
|
|
Giường nằm
|
Chiếc/đối tượng/5 năm
|
1
|
2
|
Hỗ trợ đối tượng trở về gia
đình, cộng đồng
|
Lần/lượt đối tượng
|
1
|
3
|
Về giáo dục, học nghề và dạy
kỹ năng sống cho đối tượng có yêu cầu
|
|
|
|
a) Bảo đảm phổ cập giáo dục
theo quy định của Luật Giáo dục: Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường
xuyên
|
Kỳ học/đối tượng
|
2
|
|
b) Giáo dục về đạo đức xã hội,
vệ sinh, kiến thức phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khỏe sinh sản và các
chủ đề khác phù hợp với độ tuổi và giới tính
|
Buổi/lượt đối tượng/năm
|
3
|
|
c) Giáo dục về phương pháp tự
phòng tránh buôn bán, lạm dụng, bạo hành và bóc lột
|
Buổi/lượt đối tượng/năm
|
3
|
|
d) Cung cấp sách vở, tài liệu
và bàn ghế học tập và nơi học tập cho đối tượng
|
Bộ/lượt đối tượng/năm
|
1
|
|
đ) Dạy kỹ năng sống
|
Buổi/lượt đối tượng/năm
|
3
|
|
e) Tư vấn hướng nghiệp và lựa
chọn học nghề cho đối tượng có yêu cầu
|
Lần/đối tượng/năm
|
1
|
|
g) Hỗ trợ học nghề tùy thuộc
độ tuổi và nhu cầu thị trường
|
Khóa/đối tượng
|
1
|
|
h) Giáo dục nghề nghiệp trình
độ dưới 12 tháng phù hợp với trình độ học vấn và sức khỏe của đối tượng
|
Khóa/đối tượng
|
1
|
4
|
Vật lý trị liệu, lao động trị
liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu
|
Lượt/đối tượng/ngày
|
1
|
5
|
Về văn hóa, thể thao và giải
trí
|
|
|
|
a) Về văn hóa
|
|
|
|
Học văn hóa truyền thống dân
tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam
|
Lượt/đối tượng/năm
|
1
|
|
b) Về thể thao, vui chơi, giải
trí
|
|
|
|
Tham gia các sự kiện, hoạt động
thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe)
|
Lượt/đối tượng/tuần
|
1
|
6
|
Chăm sóc Y tế
|
|
|
|
a) Trang thiết bị, dụng cụ y
tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần
thiết
|
Bộ/cơ sở
|
1
|
|
b) Mở sổ theo dõi sức khỏe
|
Sổ/đối tượng/năm
|
1
|
|
c) Kiểm tra sức khỏe định kỳ
6 tháng và hàng năm cho đối tượng
|
Lượt/đối tượng/năm
|
2
|
|
d) Đối với cơ sở trợ giúp xã
hội có nhiệm vụ phục hồi chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức
năng
|
Bộ/cơ sở
|
1
|
|
đ) Điều trị thông thường phù
hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có)
|
Lượt điều trị
|
Hằng ngày
|
7
|
Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở
về gia đình, cộng đồng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
8
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
8.1
|
Giấy in A4
|
Gram/10 đối tượng /6 tháng
|
1
|
8.2
|
Bút bi
|
Cái/10 đối tượng/tháng
|
1
|
8.3
|
Ghim dập 24x6
|
Hộp/10 đối tượng/năm
|
1
|
8.4
|
Ghim dập bé
|
Hộp/10 đối tượng/năm
|
1
|
8.5
|
Ghim vòng
|
Hộp/10 đối tượng/tháng
|
1
|
8.6
|
Máy dập ghim nhỏ
|
Cái/10 đối tượng/năm
|
1
|
8.7
|
Máy in
|
Cái/20 đối tượng/5 năm
|
1
|
8.8
|
Mực in
|
Hộp mực/10 đối tượng/năm
|
1
|
8.9
|
Cartride mực
|
Cái/10 đối tượng/năm
|
1
|
8.10
|
Sổ ghi chép
|
Quyển/10 đối tượng/năm
|
1
|
8.11
|
Hồ dán
|
Lọ/10 đối tượng/3 tháng
|
1
|
8.12
|
Kẹp file hồ sơ đối tượng
|
Cái/10 đối tượng/năm
|
1
|
9
|
Điện, nước, xử lý chất thải
|
|
|
|
Điện
|
Kwh/5 đối tượng/tháng
|
300
|
|
Nước sạch
|
m3/5 đối tượng/tháng
|
10
|
|
Xử lý rác thải
|
Kg/đối tượng/tháng
|
2
|
|
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn
quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải
|
Ca
|
1
|
II
|
Chi phí tiền lương
|
|
|
1
|
Định mức nhân công
|
|
|
|
a) Nhân viên công tác xã hội
quản lý trường hợp tại cộng đồng
|
Nhân viên/100 đối tượng
|
1
|
|
b) Nhân viên tâm lý, tư vấn,
tham vấn
|
Nhân viên/cơ sở
|
1
|
|
c) Nhân viên chăm sóc trực tiếp
các đối tượng
|
|
|
|
c1) Trẻ em:
|
|
|
|
Trẻ em dưới 18 tháng tuổi
|
Nhân viên/trẻ em
|
1
|
|
Trẻ em bình thường
|
|
|
|
Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến
dưới 6 tuổi:
|
Nhân viên/6 trẻ em
|
1
|
|
Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16
tuổi
|
Nhân viên/10 trẻ em
|
1
|
|
Trẻ em khuyết tật; tâm thần;
nhiễm HIV:
|
|
|
|
Trẻ em từ từ 18 tháng tuổi đến
dưới 6 tuổi:
|
Nhân viên/4 trẻ em
|
1
|
|
Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16
tuổi:
|
Nhân viên/5 trẻ em
|
1
|
|
c2) Người khuyết tật:
|
|
|
|
Người khuyết tật còn tự phục
vụ được
|
Nhân viên/10 đối tượng
|
1
|
|
Người khuyết tật không tự phục
vụ được
|
Nhân viên/4 đối tượng
|
1
|
|
c3) Người cao tuổi:
|
|
|
|
Người cao tuổi còn tự phục vụ
được
|
Nhân viên/10 đối tượng
|
1
|
|
Người cao tuổi không tự phục
vụ được
|
Nhân viên/4 đối tượng
|
1
|
|
c4) Người tâm thần
|
|
|
|
Người tâm thần đặc biệt nặng
|
Nhân viên/2 đối tượng
|
1
|
|
Người tâm thần nặng
|
Nhân viên/4 đối tượng
|
1
|
|
Người tâm thần đã phục hồi, ổn
định
|
Nhân viên/10 đối tượng
|
1
|
|
c5) Người lang thang: định mức
này sử dụng cho các đợt tiếp nhận người lang thang vào cơ sở chờ phân loại,
đưa về địa phương
|
Nhân viên/12 đối tượng
|
1
|
|
d) Cán bộ, nhân viên y tế phụ
trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng
|
Nhân viên/50 đối tượng
|
1
|
|
đ) Cán bộ, nhân viên phụ
trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn
|
Nhân viên/20 đối tượng
|
1
|
|
e) Cán bộ, nhân viên làm công
tác phục hồi chức năng
|
Nhân viên/5 đối tượng
|
1
|
|
g) Cán bộ, nhân viên làm công
tác dạy văn hóa, dạy nghề
|
Nhân viên/9 đối tượng
|
1
|
2
|
Định mức hệ số lương, phụ cấp
chức vụ bình quân
|
|
|
|
a) Hệ số lương, phụ cấp chức
vụ
|
|
3.5
|
|
b) Phụ cấp ưu đãi nghề theo
Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ, Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ, Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày
06/4/2016 của Chính phủ, Nghị định số 05/2023/NĐ-CP ngày 15/02/2023.
|
|
1.96
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
Cán bộ, nhân viên gián tiếp
(Kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)
|
Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở
|
20% số cán bộ, nhân viên
|
IV
|
Chi phí khấu hao tài sản cố
định
|
|
|
1
|
Chi phí khấu hao tài sản cố định:
Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định
|
|
|
2
|
Cung cấp chỗ ở: Thực hiện
theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã
hội
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤCÔNG TÁC XÃ HỘI VÀ
CHĂM SÓC BÁN TRÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Dịch vụ công tác xã hội
|
|
|
|
a) Tư vấn, tham vấn
|
Lần/đối tượng/ngày
|
1
|
|
b) Trị liệu
|
Lượt đối tượng/ngày
|
1
|
|
c) Phục hồi chức năng dựa vào
cộng đồng cho đối tượng có yêu cầu
|
Lần/đối tượng/ngày
|
1
|
|
c) Trợ giúp pháp lý, hòa giải
|
Lượt đối tượng/ngày
|
1
|
|
d) Vận động nguồn lực
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
đ) Kết nối, chuyển tuyến
|
Lượt/đối tượng/Dịch vụ
|
1
|
|
e) Sàng lọc và tiếp nhận đối
tượng; đánh giá nhu cầu chăm sóc của đối tượng và lập kế hoạch chăm sóc, trợ
giúp đối tượng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
g) Phòng ngừa, ngăn chặn đối
tượng bị xâm hại, bạo lực, ngược đãi hoặc có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh khó
khăn khác và can thiệp (Nếu có)
|
Lượt/đối tượng/ngày
|
1
|
|
h) Hỗ trợ đối tượng hòa nhập
cộng đồng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
i) Lập hồ sơ quản lý đối tượng
|
Hồ sơ/đối tượng
|
1
|
|
k) Giáo dục xã hội và nâng
cao năng lực, kỹ năng sống
|
Lượt/đối tượng/3 tháng
|
2
|
|
l) Phát triển cộng đồng
|
Ngày/đối tượng
|
2
|
|
m) Truyền thông
|
Lần/tuần
|
1
|
2
|
Dịch vụ chăm sóc, nhận nuôi
|
|
|
|
a) Tuyển chọn, tư vấn, nâng
cao năng lực và phát triển mạng lưới gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng
đối tượng bảo trợ xã hội có thời hạn
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
b) Đánh giá nhu cầu, lập hồ
sơ đối tượng bảo trợ xã hội cần tìm kiếm gia đình, cá nhân nhận chăm sóc nuôi
dưỡng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
c) Lập hồ sơ đăng ký nhận
chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội có thời hạn của gia đình, cá
nhân
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
d) Đánh giá, chứng nhận đủ điều
kiện nhận chăm sóc, nuôi dưỡng của gia đình, cá nhân đăng ký
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
đ) Tập huấn, nâng cao năng lực
gia đình, các cá nhân nhận chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng
|
Lần/đối tượng/3 tháng
|
1
|
|
e) Hỗ trợ tâm lý cho đối tượng
|
Lượt đối tượng/ngày
|
1
|
|
g) Đưa đối tượng về gia đình,
cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
h) Kiểm tra, theo dõi việc nhận
chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng
|
Lượt/đối tượng/ngày
|
1
|
3
|
Dịch vụ chăm sóc bán trú
|
|
|
3.1
|
Dịch vụ được cung cấp tại
trung tâm
|
|
|
|
a) Đánh giá tình trạng ban đầu
và nhu cầu của đối tượng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
b) Chăm sóc sức khoẻ (Nếu có)
|
Lượt/đối tượng/ngày
|
1
|
|
c) Phục hồi thể chất
|
Lượt/đối tượng/ngày
|
1
|
|
d) Dạy kĩ năng sinh hoạt hàng
ngày
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
đ) Chuẩn bị các kĩ năng học
đường
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
e) Dạy kỹ năng sống
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
g) Tổ chức các hoạt động văn
hóa, vui chơi, giải trí
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
h) Phục hồi chức năng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
i) Dạy nghề
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
k) Tâm lý trị liệu
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
l) Vật lý trị liệu
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
3.2
|
Dịch vụ được cung cấp tại gia
đình
|
|
|
|
a) Thăm, khám sức khoẻ và
đánh giá nhu cầu của đối tượng theo yêu cầu
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
b) Phục hồi chức năng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
c) Trị liệu
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
d) Tư vấn, tham vấn
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
đ) Chăm sóc
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
4
|
Văn phòng phẩm: Thực hiện
theo quy định mục B, phần I số thứ tự 8 tại Thông tư số 02/2018/TT- BLĐTBXH
ngày 27/4/2018
|
|
|
5
|
Điện, nước, xử lý chất thải:
Thực hiện theo quy định mục B, phần I số thứ tự 9 tại Thông tư số
02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018
|
|
|
II
|
Chi phí tiền lương: Thực
hiện theo quy định mục B, phần II tại Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày
27/4/2018
|
|
|
III
|
Chi phí quản lý: Thực
hiện theo quy định mục B, phần III tại Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày
27/4/2018
|
|
|
IV
|
Chi phí khấu hao tài sản cố
định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định và
tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội
|
Tính theo ngày
|
|
Quyết định 29/2024/QĐ-UBND quy định Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 29/2024/QĐ-UBND ngày 23/09/2024 quy định Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
270
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|