|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2540/QĐ-UBND 2018 giảm thiểu tình trạng tảo hôn vùng dân tộc thiểu số Bình Định
Số hiệu:
|
2540/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Trần Châu
|
Ngày ban hành:
|
30/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2540/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
30 tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN ĐỀ ÁN “GIẢM
THIỂU TÌNH TRẠNG TẢO HÔN VÀ HÔN NHÂN CẬN HUYẾT THỐNG TRONG VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020” TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2018;
Căn cứ Quyết định số
498/QĐ-TTg ngày 14/4/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Giảm
thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số
giai đoạn 2015 - 2025”;
Căn cứ Quyết định số
122/QĐ-TTg ngày 23/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung kinh phí thực
hiện Đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong
vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020” theo Quyết định số 498/QĐ-TTg ngày
14/4/2015 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Công văn số
2096/BTC-NSNN ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính về việc kinh phí thực hiện Đề án
“Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc
thiểu số giai đoạn 2015 - 2020” năm 2017;
Căn cứ Công văn số
138/UBDT-DTTS ngày 28/02/2018 của Ủy ban Dân tộc về việc thực hiện Quyết định
498/QĐ-TTg ngày 14/4/2015 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
3384/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực
hiện Đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong
vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020” trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Trưởng ban
Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số 324/TTr-BDT ngày 13/7/2018 và ý kiến tham gia
của Sở Tài chính tại Công văn số 1612/STC-TCHCSN ngày 03/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thực hiện Đề án “Giảm
thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số
giai đoạn 2015-2020” trên địa bàn tỉnh như sau:
STT
|
Nội dung theo Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Nội dung điều chỉnh
|
Ghi chú
|
1
|
V. KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ
ÁN
Kế hoạch thực hiện: 2.100 triệu
đồng (Hai tỷ một trăm triệu đồng)
Nguồn kinh phí: Ngân sách Nhà
nước
|
V. KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ
ÁN
Kế hoạch thực hiện: 3.420 triệu
đồng (Ba tỷ bốn trăm hai chục triệu đồng)
Nguồn kinh phí: Ngân sách Nhà
nước; Trong đó:
- Kinh phí Trung ương: 1.120
triệu đồng
- Kinh phí địa phương: 2.300
triệu đồng
|
|
(Có Phụ lục Kế hoạch hoạt động
và kinh phí thực hiện Đề án kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số
3384/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban Ban Dân tộc,
Giám đốc các Sở: Tài chính, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Lao động - Thương
binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông, Tư pháp, Y tế; Chủ tịch UBND các huyện:
An Lão, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Tây Sơn, Hoài Ân, Phù Cát và Thủ trưởng các sở,
ban ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
|
PHỤ LỤC
NHU CẦU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
GIAI ĐOẠN (2015 - 2020)
(Kèm theo Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Kế hoạch
thực hiện
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Hoạt động
|
Thời gian thực hiện
|
Đơn vị chịu trách nhiệm
|
Kinh phí (VNĐ)
|
Thời gian bắt đầu
|
Thời gian kết thúc
|
Địa phương
|
ĐP bổ sung
|
Trung ương
|
Tổng cộng
|
1
|
Khảo sát, đánh giá thực trạng
và kết quả thực hiện Đề án
|
2016
|
2020
|
Ban Dân tộc
|
60
|
|
0
|
60
|
2
|
Tổ chức các hoạt động tuyên
truyền, vận động, tư vấn nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi của đồng bào
dân tộc thiểu số trong hôn nhân và tảo hôn, hôn nhân cận huyết thống
|
2016
|
2020
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
250
|
30
|
240
|
520
|
3
|
Biên soạn, cung cấp thông
tin, tài liệu, sản phẩm tuyên truyền về hôn nhân và ngăn ngừa tảo hôn và hôn
nhân cận huyết thống
|
2016
|
2020
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
250
|
110
|
352
|
712
|
4
|
Xây dựng, triển khai, duy
trì, nhân rộng mô hình điểm đối với địa bàn vùng DTTS có tỷ lệ hoặc nguy cơ tảo
hôn và hôn nhân cận huyết thống cao
|
2016
|
2020
|
Ban Dân tộc
|
1.140
|
60
|
286
|
1.486
|
5
|
Tập huấn, bồi dưỡng, nâng cao
năng lực đội ngũ cán bộ tham gia thực hiện Đề án
|
2016
|
2020
|
Ban Dân tộc
|
150
|
|
130
|
280
|
6
|
Tổ chức các hội nghị, hội thảo,
hội thi, tọa đàm, giao lưu văn hóa, lễ hội
|
2016
|
2020
|
Ban Dân tộc
|
150
|
|
76
|
226
|
7
|
Quản lý, kiểm tra, đánh giá,
sơ kết, tổng kết thực hiện Đề án
|
2016
|
2020
|
Ban Dân tộc
|
100
|
|
36
|
136
|
|
Tổng
|
|
|
|
2.100
|
200
|
1.120
|
3.420
|
(Ba
tỷ bốn trăm hai mươi triệu đồng).
2. Dự
toán kinh phí chi tiết theo từng năm triển khai, duy trì và nhân rộng thực hiện
Mô hình
* Năm: 2016
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Nội dung hoạt động
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Định mức
|
Kinh phí (VNĐ)
|
Địa phương
|
Nguồn khác
|
Tổng cộng
|
1
|
Khảo sát, đánh giá thực trạng
và kết quả thực hiện Đề án
|
Mô hình
|
01
|
30
|
30
|
0
|
30
|
2
|
Tổ chức các hoạt động tuyên
truyền, vận động, tư vấn nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi của đồng bào
dân tộc thiểu số trong hôn nhân và tảo hôn, hôn nhân cận huyết thống
|
Mô hình
|
01
|
50
|
50
|
0
|
50
|
3
|
Biên soạn, cung cấp thông
tin, tài liệu, sản phẩm tuyên truyền về hôn nhân và ngăn ngừa tảo hôn và hôn
nhân cận huyết thống
|
Mô hình
|
01
|
50
|
50
|
0
|
50
|
4
|
Xây dựng, triển khai, nhân rộng
mô hình điểm đối với địa bàn vùng dân tộc thiểu số có tỷ lệ hoặc nguy cơ tảo
hôn và hôn nhân cận huyết thống cao
|
Mô hình
|
02
|
80
|
80
|
0
|
80
|
5
|
Tập huấn, bồi dưỡng, nâng cao
năng lực đội ngũ cán bộ tham gia thực hiện Đề án
|
Mô hình
|
01
|
30
|
30
|
0
|
30
|
6
|
Tổ chức các hội nghị, hội thảo,
tọa đàm, giao lưu văn hóa, lễ hội
|
Mô hình
|
01
|
30
|
30
|
0
|
30
|
7
|
Quản lý, kiểm tra, đánh giá,
sơ kết, tổng kết thực hiện Đề án
|
Mô hình
|
01
|
20
|
20
|
0
|
20
|
|
Tổng
|
|
|
290
|
290
|
|
290
|
(Hai
trăm chín mươi triệu đồng);
* Năm: 2017
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Nội dung hoạt động
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Định mức
|
Kinh phí (VNĐ)
|
Địa phương
|
Nguồn khác
|
Tổng cộng
|
1
|
Khảo sát, đánh giá thực trạng
và kết quả thực hiện Đề án
|
Mô hình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Tổ chức các hoạt động tuyên
truyền, vận động, tư vấn nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi của đồng bào
dân tộc thiểu số trong hôn nhân và tảo hôn, hôn nhân cận huyết thống
|
Mô hình
|
01
|
50
|
50
|
0
|
50
|
3
|
Biên soạn, cung cấp thông
tin, tài liệu, sản phẩm tuyên truyền về hôn nhân và ngăn ngừa tảo hôn và hôn
nhân cận huyết thống
|
Mô hình
|
01
|
50
|
50
|
0
|
50
|
4
|
Xây dựng, triển khai, nhân rộng
mô hình điểm đối với địa bàn vùng dân tộc thiểu số có tỷ lệ hoặc nguy cơ tảo
hôn và hôn nhân cận huyết thống cao
|
Mô hình
|
02
|
80
|
80
|
0
|
80
|
5
|
Tập huấn, bồi dưỡng, nâng cao
năng lực đội ngũ cán bộ tham gia thực hiện Đề án
|
Mô hình
|
01
|
30
|
30
|
0
|
30
|
6
|
Tổ chức các hội nghị, hội thảo,
tọa đàm, giao lưu văn hóa, lễ hội
|
Mô hình
|
01
|
30
|
30
|
0
|
30
|
7
|
Quản lý, kiểm tra, đánh giá,
sơ kết, tổng kết thực hiện Đề án
|
Mô hình
|
01
|
20
|
20
|
0
|
20
|
|
Tổng
|
|
|
260
|
260
|
|
260
|
(Hai
trăm sáu mươi triệu đồng);
* Năm: 2018
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Nội dung hoạt động
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Định mức
|
Kinh phí (VNĐ)
|
Địa phương theo KH
|
ĐP bổ sung
|
Trung ương
|
Tổng cộng
|
1
|
Khảo sát, đánh giá thực trạng
và kết quả thực hiện Đề án
|
Mô hình và nhân rộng
|
02
|
30
|
30
|
|
|
30
|
2
|
Tổ chức các hoạt động tuyên
truyền, vận động, tư vấn nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi của đồng bào
dân tộc thiểu số trong hôn nhân và tảo hôn, hôn nhân cận huyết thống
|
Mô hình và rộng
|
05
|
200
|
50
|
30
|
120
|
200
|
3
|
Biên soạn, cung cấp thông
tin, tài liệu, sản phẩm tuyên truyền về hôn nhân và ngăn ngừa tảo hôn và hôn
nhân cận huyết thống
|
Mô hình và nhân rộng
|
05
|
336
|
50
|
110
|
176
|
336
|
4
|
Xây dựng, triển khai, nhân rộng
mô hình điểm đối với địa bàn vùng dân tộc thiểu số có tỷ lệ hoặc nguy cơ tảo
hôn và hôn nhân cận huyết thống cao
|
Mô hình và nhân rộng
|
05
|
253
|
50
|
60
|
143
|
253
|
5
|
Tập huấn, bồi dưỡng, nâng cao
năng lực đội ngũ cán bộ tham gia thực hiện Đề án
|
Mô hình và nhân rộng
|
05
|
95
|
30
|
|
65
|
95
|
6
|
Tổ chức các hội nghị, hội thảo,
tọa đàm, giao lưu văn hóa, lễ hội
|
Mô hình và nhân rộng
|
05
|
68
|
30
|
|
38
|
68
|
7
|
Quản lý, kiểm tra, đánh giá,
sơ kết, tổng kết thực hiện Đề án
|
Mô hình và nhân rộng
|
05
|
38
|
20
|
|
18
|
38
|
|
Tổng
|
|
|
1.020
|
260
|
200
|
560
|
1.020
|
(Một
tỷ không trăm hai mươi triệu đồng)
* Năm: 2019
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Nội dung hoạt động
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Định mức
|
Kinh phí (VNĐ)
|
Địa phương
|
Trung ương
|
Tổng cộng
|
1
|
Khảo sát, đánh giá thực trạng
và kết quả thực hiện Đề án
|
Mô hình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Tổ chức các hoạt động tuyên
truyền, vận động, tư vấn nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi của đồng bào
dân tộc thiểu số trong hôn nhân và tảo hôn, hôn nhân cận huyết thống
|
Mô hình và nhân rộng
|
05
|
110
|
50
|
60
|
110
|
3
|
Biên soạn, cung cấp thông
tin, tài liệu, sản phẩm tuyên truyền về hôn nhân và ngăn ngừa tảo hôn và hôn
nhân cận huyết thống
|
Mô hình và nhân rộng
|
05
|
138
|
50
|
88
|
138
|
4
|
Xây dựng, triển khai, nhân rộng
mô hình điểm đối với địa bàn vùng dân tộc thiểu số có tỷ lệ hoặc nguy cơ tảo
hôn và hôn nhân cận huyết thống cao
|
Mô hình và nhân rộng
|
05
|
522
|
450
|
72
|
522
|
5
|
Tập huấn, bồi dưỡng, nâng cao
năng lực đội ngũ cán bộ tham gia thực hiện Đề án
|
Mô hình và nhân rộng
|
05
|
62
|
30
|
32
|
62
|
6
|
Tổ chức các hội nghị, hội thảo,
tọa đàm, giao lưu văn hóa, lễ hội
|
Mô hình và nhân rộng
|
05
|
49
|
30
|
19
|
49
|
7
|
Quản lý, kiểm tra, đánh giá,
sơ kết, tổng kết thực hiện Đề án
|
Mô hình và nhân rộng
|
05
|
29
|
20
|
9
|
29
|
|
Tổng
|
|
|
910
|
630
|
280
|
910
|
(Chín
trăm mười triệu đồng)
* Năm: 2020
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Nội dung hoạt động
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Định mức
|
Kinh phí (VNĐ)
|
Địa phương
|
Trung ương
|
Tổng cộng
|
1
|
Khảo sát, đánh giá thực trạng
và kết quả thực hiện Đề án
|
Mô hình và nhân rộng
|
05
|
30
|
30
|
0
|
30
|
2
|
Tổ chức các hoạt động tuyên
truyền, vận động, tư vấn nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi của đồng bào
dân tộc thiểu số trong hôn nhân và tảo hôn, hôn nhân cận huyết thống
|
Mô hình và nhân rộng
|
05
|
110
|
50
|
60
|
110
|
3
|
Biên soạn, cung cấp thông
tin, tài liệu, sản phẩm tuyên truyền về hôn nhân và ngăn ngừa tảo hôn và hôn
nhân cận huyết thống
|
Mô hình và nhân rộng
|
05
|
138
|
50
|
88
|
138
|
4
|
Xây dựng, triển khai, nhân rộng
mô hình điểm đối với địa bàn vùng dân tộc thiểu số có tỷ lệ hoặc nguy cơ tảo
hôn và hôn nhân cận huyết thống cao
|
Mô hình và nhân rộng
|
05
|
522
|
450
|
72
|
522
|
5
|
Tập huấn, bồi dưỡng, nâng cao
năng lực đội ngũ cán bộ tham gia thực hiện Đề án
|
Mô hình và nhân rộng
|
05
|
62
|
30
|
32
|
62
|
6
|
Tổ chức các hội nghị, hội thảo,
tọa đàm, giao lưu văn hóa, lễ hội
|
Mô hình & nhân rộng
|
05
|
49
|
30
|
19
|
49
|
7
|
Quản lý, kiểm tra, đánh giá,
sơ kết, tổng kết thực hiện Đề án
|
Mô hình và nhân rộng
|
05
|
29
|
20
|
9
|
29
|
|
Tổng
|
|
|
940
|
660
|
280
|
940
|
(Chín
trăm bốn mươi triệu đồng)
Quyết định 2540/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh Kế hoạch thực hiện Đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2020” trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2540/QĐ-UBND ngày 30/07/2018 điều chỉnh Kế hoạch thực hiện Đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2020” trên địa bàn tỉnh Bình Định
1.438
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|