|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 24/QĐ-UBND 2018 Duy trì nhân rộng nâng cao chất lượng câu lạc bộ gia đình Thanh Hóa
Số hiệu:
|
24/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
03/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 24/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 03 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG NỘI DUNG THỰC HIỆN ĐỀ ÁN "DUY TRÌ, NHÂN RỘNG,
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÂU LẠC BỘ GIA ĐÌNH 5 KHÔNG, 3 SẠCH GÓP PHẦN THIẾT THỰC VÀO
CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2016-2020”.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg
ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số
1760/QĐ-TTg ngày 10/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh, bổ sung Quyết
định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 43/2017/TT-BTC
ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính, quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp
thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Công văn số 794/ĐCT-GDXH ngày 26/9/2017 của Đoàn
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam về việc đề nghị quan tâm hỗ trợ các cấp
Hội thực hiện cuộc vận động xây dựng gia đình 5 không, 3 sạch trong Chương
trình MTQG xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 5589/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt đề án “Duy trì, nhân rộng, nâng cao
chất lượng câu lạc bộ gia đình 5 không, 3 sạch góp phần thiết thực vào chương
trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020”;
Xét đề nghị tại Tờ trình số
46/TTr-BTV ngày 30/11/2017 của Ban Thường vụ Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh về việc
đề nghị bổ sung các hoạt động trong đề án “Duy trì, nhân rộng, nâng cao chất lượng
câu lạc bộ gia đình 5 không, 3 sạch, góp phần thiết thực vào Chương trình xây dựng
nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa”, giai đoạn 2016 - 2020;
Theo đề nghị tại Công văn số
5676/STC-QLNSHX ngày 27/12/2017 của Sở Tài chính; Văn bản số 436/VPĐP-KTTH ngày 22/12/2017 của Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
bổ sung nội dung thực hiện đề án "Duy trì, nhân rộng, nâng cao chất lượng
câu lạc bộ gia đình 5 không, 3 sạch góp phần thiết thực vào Chương trình xây dựng
nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa”, gồm các nội dung sau:
1. Mục tiêu cụ thể:
Phấn đấu đến năm 2020, 27/27 huyện,
thị, thành phố xây dựng được ít nhất 01 chi hội phụ nữ 5 không, 3 sạch và 50%
cán bộ hội phụ nữ từ tỉnh đến cơ sở và 30% chi hội trưởng phụ nữ được tập huấn
nâng cao năng lực về các tiêu chí thực hiện Cuộc vận động “xây dựng gia đình 5
không, 3 sạch” trong xây dựng nông thôn mới.
2. Phạm vi thực hiện Đề án:
Hỗ trợ 567 xã
xây dựng nông thôn mới thuộc 27 huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai các
hoạt động thực hiện Cuộc vận động “xây dựng gia đình 5 không, 3 sạch”.
3. Kinh phí thực hiện Đề án giai
đoạn 2016 - 2020:
3.1. Tổng dự toán kinh phí: 8.535.000
nghìn đồng
(Bằng chữ: Tám tỷ, năm trăm ba
mươi lăm triệu đồng chẵn).
Trong đó:
- Ngân sách nhà nước hỗ trợ:
6.325.000 nghìn đồng.
+ Năm 2016- 2017 (02 năm): 1.590.000
nghìn đồng;
+ Năm 2018-2020 (03 năm): 4.735.000
nghìn đồng.
- Phần huy động vốn đối ứng của các địa
phương và huy động xã hội hóa: 2.210.000 nghìn đồng.
- Chi tiết cụ thể theo từng năm:
Nội
dung
|
Tổng
kinh phí (nghìn đồng)
|
Trong
đó
|
Ghi
chú
|
NSNN
hỗ trợ giai đoạn 2018-2020
|
Nguồn
vốn đối ứng và huy động xã hội hóa
|
Tổng
cộng:
|
8.535.000
|
6.325.000
|
2.210.000
|
|
Năm
2016
|
780.000
|
780.000
|
0
|
Đã
thực hiện
|
Năm
2017
|
810.000
|
810.000
|
0
|
Đã
thực hiện
|
Năm
2018
|
2.466.000
|
1.673.000
|
793.000
|
Biểu
chi tiết kèm theo
|
Năm
2019
|
2.377.000
|
1.694.000
|
683.000
|
Năm
2020
|
2.102.000
|
1.368.000
|
734.000
|
3.2. Nguồn vốn thực hiện: Ngân sách
nhà nước hỗ trợ từ nguồn vốn sự nghiệp Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới;
vốn đối ứng của các địa phương và huy động xã hội hóa.
Điều 2. Các nội
dung khác tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 5589/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và
PTNT, Thông tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ; Văn phòng Điều phối
Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch Hội LHPN tỉnh; Kho bạc Nhà
nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu VT, PgNN;
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
CHI
TIẾT DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN NĂM 2018-2020
(Kèm theo Quyết định
số: 24/QĐ-UBND ngày 03/01/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: 1.000
đồng
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Định
mức
|
Thành
tiền
|
Trong
đó
|
NSNN
hỗ trợ
|
Huy
động nguồn vốn đối ứng
|
|
Tổng kinh phí thực hiện 03 năm
(2018-2020):
|
|
|
|
6.945.000
|
4.735.000
|
2.210.000
|
|
NĂM 2018:
|
|
|
|
2.544.000
|
1.673.000
|
871.000
|
A
|
Hoạt động
theo Đề án phê duyệt tại QĐ số 5589:
|
|
|
|
1.933.000
|
1.157.000
|
819.900
|
I
|
Triển khai hoạt động cấp tỉnh
|
|
|
|
399.400
|
389.000
|
10.400
|
1
|
Tổ chức giao lưu Câu lạc bộ gia
đình 5 không, 3 sạch
|
Cuộc
|
1
|
|
256.900
|
255.400
|
1.500
|
|
Thuê hội trường
|
Ngày
|
2
|
1.500
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Thuê máy chiếu
|
Cái
|
1
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Maket, trang trí
|
Cái
|
1
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Băng zôn treo tiền sảnh
|
Cái
|
5
|
500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Băng zôn treo ngoài đường
|
Cái
|
10
|
400
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Chế độ đại biểu, đài, báo dự
|
Người
|
50
|
200
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Tài liệu, văn phòng phẩm
|
Bộ
|
300
|
30
|
9.000
|
9.000
|
|
|
Hỗ trợ tiền ăn
đại biểu cơ sở
|
Người
|
250
|
150
|
37.500
|
37.500
|
|
|
Tiền đi lại đại
biểu cơ sở
|
Người
|
250
|
100
|
25.000
|
25.000
|
|
|
Hỗ trợ tiền ngủ đại biểu cơ sở
(100.000đ/đêm/người x 2 người/phòng)
|
Người
|
250
|
100
|
25.000
|
25.000
|
|
|
Tiền quà đại biểu CLB
|
Người
|
250
|
200
|
50.000
|
50.000
|
|
|
Nước uống
|
Người
|
300
|
30
|
9.000
|
9.000
|
|
|
Tiền thưởng tập thể
|
Người
|
30
|
500
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Tiền thưởng cá nhân
|
Người
|
220
|
200
|
44.000
|
44.000
|
|
|
Khung, in giấy khen
|
Cái
|
250
|
50
|
12.500
|
12.500
|
|
|
Liên lạc, giấy mời
|
Cuộc
|
|
-
|
1.500
|
|
1.500
|
|
Chi phí khác
|
|
|
-
|
6.900
|
6.900
|
|
2
|
Kiểm tra đánh giá hiệu quả hoạt
động CLB sau 3 năm hoạt động của Ban quản lý đề
án
|
Huyện
|
22
|
2
|
35.200
|
35.200
|
-
|
|
Kiểm tra tại mỗi huyện
|
Huyện
|
1
|
-
|
1.600
|
1.600
|
-
|
|
Công tác phí: 2 người x 200.000/người
|
Người
|
4
|
150
|
600
|
600
|
|
|
Tiền xăng xe cho đoàn đi công tác
|
Lần
|
2
|
500
|
1.000
|
1.000
|
|
3
|
Tổ chức hội nghị sơ kết 3 năm triển khai thực hiện Đề án cấp tỉnh
|
Cuộc
|
1
|
-
|
101.300
|
94.800
|
6.500
|
|
Thành phần: Ban chỉ đạo tỉnh 13 người; Đại biểu 27 huyện; 220 đại diện
Câu lạc bộ, tổng cộng 260 người
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Thuê hội trường
|
Ngày
|
1
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Tài liệu, văn
phòng phẩm
|
Cuốn
|
260
|
30
|
7.800
|
7.800
|
|
|
Biên soạn tài liệu
|
Trang
|
30
|
50
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Nước uống
|
Người
|
250
|
20
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Hỗ trợ tiền ăn đại biểu cơ sở
|
Người
|
220
|
150
|
33.000
|
33.000
|
|
|
Hỗ trợ tiền đi lại đại biểu cơ sở
|
Người
|
220
|
100
|
22.000
|
22.000
|
|
|
Tiền ngủ cho đại biểu cơ sở ở xa (100.000đ/người/đêm x 2 người/phòng
|
Người
|
140
|
100
|
14.000
|
14.000
|
-
|
|
Khen thưởng/người/đơn vị
|
Người
|
40
|
200
|
8.000
|
8.000
|
|
|
In bằng khen, khung bằng khen
|
Cái
|
40
|
50
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Liên lạc, giấy mời + chi khác
|
Cuộc
|
|
-
|
6.500
|
|
6.500
|
4
|
Văn phòng phẩm, in ấn tài liệu
|
|
|
-
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
|
Tài liệu, văn bản chỉ đạo, văn
phòng phẩm
|
Tháng
|
12
|
500
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
II
|
Triển khai hoạt động tại các huyện,
thị tham gia Đề án
|
|
|
-
|
37.600
|
31.000
|
6.500
|
1
|
Tuyên truyền các hoạt động của
22 huyện, thị tham gia Đề án
|
|
|
-
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Xây dựng phóng sự, viết tin bài, ảnh
tư liệu
|
Toàn
|
1
|
20.000
|
20.000
|
|
|
2
|
Hoạt động kiểm tra giám sát của 22 huyện, thị
|
|
|
-
|
11.000
|
6.600
|
4.300
|
|
Hỗ trợ kinh phí khảo sát, đánh giả
hiệu quả
|
Huyện
|
22
|
500
|
11.000
|
6.600
|
4.300
|
3
|
Hỗ trợ
tiền văn phòng phẩm cho 22 huyện, thị
|
|
|
-
|
6.600
|
4.400
|
2.200
|
|
Hỗ trợ tiền
văn phòng phẩm các huyện, thị
|
Huyện
|
22
|
300
|
6.600
|
4.400
|
2.200
|
III
|
Triển khai hoạt động đến các xã tham gia đề án
|
|
|
-
|
1.496.000
|
737.000
|
803.000
|
1
|
Phối
hợp các ngành chức năng tập huấn chuyên đề cho thành viên CLB
|
|
220
|
5
|
1.056.000
|
561.000
|
495.000
|
|
Mỗi CLB tập huấn 1 lớp, mỗi lớp 1 ngày cho 50 thành viên
|
Lớp
|
1
|
-
|
4.800
|
2.550
|
2.250
|
|
Thù lao giảng viên
|
Ngày
|
1
|
300
|
300
|
300
|
|
|
Hỗ trợ tiền ăn học viên
|
Người
|
50
|
30
|
1.500
|
1.250
|
250
|
|
Đi lại của học viên
|
Người
|
50
|
30
|
1.500
|
|
1.500
|
|
Tài liệu
|
Người
|
50
|
10
|
500
|
500
|
|
|
Nước uống
|
Người
|
50
|
10
|
500
|
500
|
|
|
Liên lạc, giấy mời
|
Người
|
|
-
|
500
|
|
500
|
2
|
Hỗ trợ sinh hoạt CLB hàng tháng
|
CLB
|
220
|
-
|
440.000
|
176.000
|
308.000
|
|
Kinh phí 1 CLB
|
|
|
-
|
2.000
|
800
|
1.400
|
|
Hỗ trợ kinh phí sinh hoạt cho 1
CLB: 200.000đ/I kỳ x 4 kỳ sinh hoạt/năm.
|
Kỹ
|
4
|
200
|
800
|
800
|
200
|
|
Hội trường, loa đài, ma két
|
|
4
|
300
|
1.200
|
|
1.200
|
B
|
HOẠT ĐỘNG BỔ
SUNG THEO QĐ 1600 CỦA TTg VÀ NHIỆM VỤ THEO HƯỚNG DẪN CỦA TW LHPN VIỆT NAM:
|
|
|
-
|
567.100
|
516.000
|
51.100
|
1
|
Thành lập và ra mắt chi hội 5
không 3 sạch tại 27 huyện, thị, thành phố (1 chi hội/huyện)
|
|
27
|
-
|
172.800
|
151.200
|
21.600
|
|
Kinh phí 1 chi hội
|
|
|
-
|
6.400
|
5.600
|
800
|
|
Hội trường
|
Phòng
|
1
|
500
|
500
|
|
500
|
|
Ma két
|
Cái
|
1
|
300
|
300
|
|
300
|
|
Tiền nước
|
Người
|
80
|
10
|
800
|
800
|
|
|
Hỗ trợ tiền đi lại
|
Người
|
80
|
30
|
2.400
|
2.400
|
|
|
Hỗ trợ tiền ăn
|
Người
|
80
|
30
|
2.400
|
2.400
|
|
2
|
Tập huấn cán bộ Hội các cấp, chi
hội trưởng về xây dựng NTM, CVĐ
|
lớp
|
|
-
|
390.300
|
362.300
|
28.000
|
2.1
|
Tập huấn cho cán bộ Hội các cấp chỉ đạo về xây dựng nông thôn mới, CVĐ (2 ngày/lớp), mỗi lớp 100 đại biểu
|
Lớp
|
1
|
-
|
32.400
|
31.400
|
1.000
|
|
Chế độ giảng viên: 4 buổi x 300.000đ/người/buổi
|
Người
|
1
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
Chế độ phục vụ: 2 người x
100.000đ/người/ngày
|
Người
|
2
|
200
|
400
|
400
|
|
|
Tiền ăn cho học viên
|
Người
|
100
|
150
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Photo tài liệu
|
Bộ
|
100
|
20
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Văn phòng phẩm
|
Bộ
|
100
|
20
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Nước uống
|
Người
|
100
|
40
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Thuê hội trường
|
Ngày
|
2
|
1.500
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
3.800
|
3.800
|
|
|
Giấy mời, liên lạc
|
Người
|
|
-
|
1.000
|
|
1.000
|
2.2
|
Chi hội trưởng phụ nữ các xã kiểu mẫu về xây dựng NTM, CVĐ (3 lớp/năm; 2 ngày/1 lớp), mỗi lớp 120 học
viên
|
Lớp
|
3
|
-
|
187.800
|
187.800
|
-
|
|
Kinh phí 1 lớp
|
|
|
-
|
62.600
|
62.600
|
-
|
|
Chế độ giảng viên: 4 buổi x 300.000đ/người/buổi
|
Người
|
1
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
Chế độ phục vụ: 2 người x 100.000đ/người/ngày
|
Người
|
2
|
200
|
400
|
400
|
|
|
Tiền ăn cho học
viên
|
Người
|
100
|
150
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Photo tài liệu
|
Bộ
|
100
|
20
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Văn phòng phẩm
|
Bộ
|
100
|
20
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Nước uống
|
Người
|
100
|
20
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Thuê hội trường
|
Ngày
|
2
|
1.500
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Thuê máy chiếu
|
Cái
|
2
|
1.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Thuê phòng ngủ cho học viên: 2 đêm x
100.000/người/đêm x 100 người
|
Người
|
100
|
200
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Hỗ trợ đi lại
cho học viên
|
Người
|
100
|
150
|
15.000
|
15.000
|
|
2.3
|
Tập huấn cho 27 chi hội 5 không, 3 sạch về phòng chống bạo lực gia đình
|
|
27
|
0
|
170.100
|
143.100
|
27.000
|
|
Mỗi chi hội tập huấn 1 lớp, mỗi lớp 1 ngày cho 100 hội viên
|
Lớp
|
1
|
-
|
6.300
|
5.300
|
1.000
|
|
Hội trường
|
Phòng
|
1
|
500
|
500
|
|
500
|
|
Thù lao giảng viên
|
Ngày
|
1
|
300
|
300
|
300
|
|
|
Hỗ trợ tiền ăn học viên
|
Người
|
100
|
30
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
Tài liệu
|
Người
|
100
|
10
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Nước uống
|
Người
|
100
|
10
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Liên lạc, giấy mời
|
Người
|
|
-
|
500
|
|
500
|
3
|
Hoạt động kiểm tra giám sát bổ sung của 5 huyện, thị, TP chưa tham gia trong Đề án 5589
|
|
|
-
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
Hỗ trợ kinh phí khảo sát, đánh giá
hiệu quả
|
Huyện
|
5
|
500
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
4
|
Hỗ trợ tiền văn phòng phẩm bổ
sung cho 5 huyện, thị, TP chưa tham gia trong Đề án 5589
|
|
|
-
|
1.500
|
1.000
|
500
|
|
Hỗ trợ tiền văn phòng phẩm các huyện,
thị
|
Huyện
|
5
|
300
|
1.500
|
1.000
|
500
|
|
NĂM 2019:
|
|
|
-
|
2.243.000
|
1.694.000
|
549.000
|
A
|
Hoạt động
theo Đề án phê duyệt tại QĐ số 5589:
|
|
|
-
|
1.507.000
|
1.068.000
|
439.000
|
I
|
Triển khai hoạt động cấp tỉnh
|
|
|
-
|
303.400
|
300.000
|
3.400
|
1
|
Kiểm tra đánh giá hiệu quả CLB
sau 4 năm hoạt động
|
Huyện
|
22
|
-
|
17.600
|
17.600
|
|
|
Kiểm tra mỗi huyện, thị 1 ngày
|
Huyện
|
1
|
-
|
800
|
800
|
|
|
Công tác phí
|
Người
|
2
|
150
|
300
|
300
|
|
|
Tiền xăng xe
|
Lần
|
1
|
500
|
500
|
500
|
|
2
|
Tổ chức hội nghị sơ kết 4 năm triển khai thực hiện Đề án cấp tỉnh
|
Cuộc
|
1
|
-
|
93.500
|
92.500
|
1.000
|
|
Thành phần: Ban chỉ đạo tỉnh 13 người; Đại biểu 27 huyện; 220 đại diện Câu lạc bộ, tổng cộng 260
người
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Thuê hội trường
|
Ngày
|
1
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Tài liệu, văn
phòng phẩm
|
Cuốn
|
260
|
30
|
7.800
|
7.800
|
|
|
Biên soạn tài liệu
|
Trang
|
30
|
50
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Nước uống
|
Người
|
260
|
20
|
5.200
|
5.200
|
|
|
Hỗ trợ tiền ăn
đại biểu cơ sở
|
Người
|
220
|
150
|
33.000
|
33.000
|
|
|
Hỗ trợ tiền đi lại đại biểu cơ sở
|
Người
|
220
|
100
|
22.000
|
22.000
|
|
|
Tiền ngủ cho đại biểu cơ sở ở xa không hưởng lương
|
Người
|
140
|
100
|
14.000
|
14.000
|
|
|
Khen thưởng/người/đơn vị
|
Người
|
30
|
200
|
6.000
|
6.000
|
|
|
In bằng khen, khung bằng khen
|
Cái
|
30
|
50
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Liên lạc, giấy mời
|
|
|
-
|
1.000
|
|
1.000
|
3
|
Tổ chức hội nghị biểu dương điển
hình tiên tiến trong hoạt động Câu lạc bộ gia đình 5 không, 3 sạch: Ban đề
tài tỉnh: 11 người; 200 đại biểu cơ sở; Hội LHPN 27 huyện, thị, thành phố, 10
đại biểu mời
|
Cuộc
|
1
|
-
|
186.300
|
186.300
|
|
|
Thuê hội trường
|
Ngày
|
1
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Makét
|
Cái
|
1
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Thuê máy chiếu
|
Cái
|
1
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Băng zôn treo tiền sảnh
|
Cái
|
4
|
500
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Chế độ đại biểu, đài, báo dự
|
Người
|
50
|
100
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Tài liệu, văn phòng phẩm
|
Bộ
|
250
|
30
|
7.500
|
7.500
|
|
|
Hỗ trợ tiền ăn
đại biểu cơ sở
|
Người
|
200
|
150
|
30.000
|
30.000
|
|
|
Tiền đi lại đại biểu cơ sở
|
Người
|
200
|
100
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Hỗ trợ tiền ngủ
đại biểu cơ sở (100.000đ/người/đêm x 2 người/phòng)
|
Người
|
200
|
100
|
20.000
|
20.000
|
-
|
|
Mua quà đại biểu
cơ sở
|
Người
|
200
|
100
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Nước uống
|
Người
|
260
|
30
|
7.800
|
7.800
|
|
|
Tiền thưởng tập
thể/cá nhân
|
Người
|
200
|
300
|
60.000
|
60.000
|
|
|
Khung, in giấy khen
|
Cái
|
200
|
50
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Chi phí khác
|
|
|
-
|
500
|
500
|
|
4
|
Văn phòng phẩm, in ấn tài liệu
|
|
|
-
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
|
Tài liệu, văn bản chỉ đạo, văn
phòng phẩm
|
|
12
|
500
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
II
|
Triển khai hoạt động tại các huyện tham gia Đề án
|
|
|
-
|
37.600
|
31.000
|
6.600
|
1
|
Tuyên
truyền các hoạt động của 22 huyện, thị tham gia Đề án
|
|
|
-
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Xây dựng phóng sự, viết tin bài, ảnh tư liệu
|
Toàn
|
1
|
20.000
|
20.000
|
|
|
2
|
Hoạt động kiểm tra giám sát của
22 huyện, thị
|
|
|
-
|
11.000
|
6.600
|
4.400
|
|
Hỗ trợ kinh
phí khảo sát, đánh giá hiệu quả
|
Huyện
|
22
|
500
|
11.000
|
6.600
|
4.400
|
3
|
Hỗ trợ tiền văn phòng phẩm cho
22 huyện, thị
|
|
|
-
|
6.600
|
4.400
|
2.200
|
|
Hỗ trợ tiền văn phòng phẩm các huyện,
thị
|
Huyện
|
22
|
300
|
6.600
|
4.400
|
2.200
|
III
|
Triển khai hoạt động đến các xã
tham gia đề án
|
|
|
-
|
1.166.000
|
737.000
|
429.000
|
1
|
Phối hợp các ngành chức năng tập
huấn chuyên đề cho thành viên CLB
|
|
220
|
-
|
726.000
|
561.000
|
165.000
|
|
Mỗi CLB tập huấn 1 lớp, mỗi lớp 1 ngày cho 50 thành viên
|
Lớp
|
1
|
-
|
3.300
|
2.550
|
750
|
|
Thù lao giảng viên
|
Ngày
|
1
|
300
|
300
|
300
|
|
|
Hỗ trợ tiền ăn học viên
|
Người
|
50
|
30
|
1.500
|
1.250
|
250
|
|
Hội trường
|
Phòng
|
1
|
500
|
500
|
|
500
|
|
Tài liệu
|
Người
|
50
|
10
|
500
|
500
|
|
|
Nước uống
|
Người
|
50
|
10
|
500
|
500
|
|
2
|
Hỗ trợ sinh hoạt CLB hàng tháng
|
CLB
|
220
|
-
|
440.000
|
176.000
|
264.000
|
|
Kinh phí 1 CLB
|
|
|
-
|
2.000
|
800
|
1.200
|
|
Hỗ trợ kinh
phí sinh hoạt cho 1 CLB: 200.000đ/1 kỳ x 4 kỳ sinh hoạt/năm.
|
Kỳ
|
4
|
200
|
800
|
800
|
|
|
Hội trường, loa đài, ma két
|
|
4
|
300
|
1.200
|
|
1.200
|
B
|
HOẠT ĐỘNG
BỔ SUNG THEO QĐ 1600 CỦA TTg VÀ NHIỆM VỤ THEO HƯỚNG DẪN CỦA TW LHPN VIỆT NAM:
|
|
|
-
|
736.000
|
626.000
|
110.000
|
1
|
Phát hành sách tới các chi tổ
|
|
|
-
|
95.000
|
95.000
|
|
|
Chi phí in ấn (đã bao gồm VAT)
|
Cuốn
|
6.000
|
15
|
90.000
|
90.000
|
|
|
Chịu trách nhiệm xuất bản
|
|
1
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Ban biên tập
|
Người
|
5
|
200
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Nhuận bút bài
|
Bài
|
10
|
100
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Nhuận bút tin
|
Tin
|
10
|
50
|
500
|
500
|
|
|
Nhuận bút ảnh
|
Ảnh
|
10
|
50
|
500
|
500
|
|
2
|
Tập huấn cán bộ Hội các cấp, chi
hội trưởng về của các xã đạt xây dựng NTM, CVĐ
|
Lớp
|
|
-
|
461.900
|
409.900
|
52.000
|
2.1
|
Cho cán bộ Hội các cấp chỉ đạo
(1 lớp x 2 ngày)
|
Lớp
|
1
|
-
|
34.100
|
31.600
|
2.500
|
|
Chế độ giảng viên: 4 buổi x 300.000đ/người
|
Người
|
1
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
Chế độ phục vụ:
2 người x 100.000đ/người/ngày
|
Người
|
2
|
200
|
400
|
400
|
|
|
Tiền ăn cho học viên
|
Người
|
100
|
150
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Photo tài liệu
|
Bộ
|
100
|
20
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Văn phòng phẩm
|
Bộ
|
100
|
20
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Biên soạn tài liệu
|
Trang
|
40
|
50
|
2.000
|
|
2.000
|
|
Nước uống
|
Người
|
100
|
40
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Thuê máy chiếu
|
Ngày
|
2
|
1.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Thuê hội trường
|
Ngày
|
2
|
1.500
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Chi khác
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Chi khác, giấy mời, liên lạc
|
|
|
-
|
500
|
|
500
|
2.2
|
Chi hội trưởng phụ nữ các xã kiểu
mẫu về xây dựng NTM, CVĐ (3 lớp/năm; 2 ngày/1 lớp)
|
Lớp
|
3
|
-
|
244.200
|
235.200
|
9.000
|
|
Kinh phí 1 lớp
|
|
|
-
|
81.400
|
78.400
|
3.000
|
Chế độ giảng viên: 2 người x
4 buổi x 300.000đ/người/buổi
|
Người
|
2
|
1.200
|
2.400
|
2.400
|
|
Chế độ phục vụ: 2 người x 1.000.000đ/người/ngày
|
Người
|
2
|
200
|
400
|
400
|
|
Tiền ăn cho học viên
|
Người
|
120
|
150
|
18.000
|
18.000
|
|
Photo tài liệu
|
Bộ
|
120
|
20
|
2.400
|
2.400
|
|
Văn phòng phẩm
|
Bộ
|
120
|
20
|
2.400
|
2.400
|
|
Biên soạn tài
liệu
|
Trang
|
40
|
50
|
2.000
|
|
2.000
|
Nước uống
|
Người
|
120
|
40
|
4.800
|
4.800
|
|
Thuê máy chiếu
|
Ngày
|
2
|
1.000
|
2.000
|
2.000
|
|
Thuê hội trường
|
Ngày
|
2
|
1.500
|
3.000
|
3.000
|
|
Thuê phòng ngủ cho học viên: 2 đêm x
1.000.000đ/người/đêm x 100 người
|
Người
|
120
|
200
|
24.000
|
24.000
|
|
Hỗ trợ đi lại
cho học viên
|
Người
|
120
|
150
|
18.000
|
18.000
|
|
Chi khác, giấy
mời, liên lạc
|
|
|
-
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
2.3
|
Tập huấn cho 27 chi hội 5 không, 3 sạch về vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
|
0
|
183.600
|
143.100
|
40.500
|
|
Mỗi chi hội tập huấn 1 lớp, mỗi lớp 1 ngày
cho 100 hội viên
|
Lớp
|
1
|
-
|
6.800
|
5.300
|
1.500
|
Hội trường
|
Phòng
|
1
|
500
|
500
|
|
500
|
Thù lao giảng viên
|
Ngày
|
1
|
300
|
300
|
300
|
|
Hỗ trợ tiền ăn học viên
|
Người
|
100
|
30
|
3.000
|
3.000
|
-
|
Tài liệu
|
Người
|
100
|
10
|
1.000
|
1.000
|
|
Nước uống
|
Người
|
100
|
10
|
1.000
|
1.000
|
|
Liên lạc, giấy mời
|
Người
|
|
-
|
1.000
|
|
1.000
|
3
|
Hoạt động kiểm tra giám sát bổ
sung của 5 huyện, thị
|
|
|
-
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
|
Hỗ trợ kinh phí khảo sát, đánh giá
hiệu quả
|
Huyện
|
5
|
500
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
4
|
Hỗ trợ tiền văn phòng phẩm
bổ sung cho 5 huyện, thị
|
|
|
-
|
1.500
|
1.000
|
500
|
|
Hỗ trợ tiền văn phòng phẩm các huyện,
thị
|
Huyện
|
5
|
300
|
1.500
|
1.000
|
500
|
5
|
Tham quan học tập kinh nghiệm mô
hình ngoài tỉnh thực hiện tốt xây dựng NTM, CVĐ: 45 đại biểu, trong đó Hội
LHPN tỉnh 5 người; cơ sở 40 người (Thời gian: 3 ngày)
|
|
|
-
|
99.500
|
97.000
|
2.500
|
|
Thuê xe
|
Ngày
|
3
|
6.000
|
18.000
|
18.000
|
|
|
Hỗ trợ tiền ăn
cho đại biểu (1.000.000đ/buổi x 6 buổi x 45 người = 270 suất ăn)
|
Người
|
270
|
100
|
27.000
|
27.000
|
|
|
Công tác phí cho cán bộ hướng dẫn
tham quan mô hình
|
Người
|
4
|
500
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Tiền ngủ cho đại biểu cơ sở không hưởng
lương (200.000đ/người/ngày x 3 ngày x 40 người)
|
Người
|
120
|
200
|
24.000
|
24.000
|
|
|
Tiền ngủ đại biểu khác
|
Người
|
10
|
200
|
2.000
|
|
2.000
|
|
Công tác phí cho đại biểu không hưởng
lương (150.000đ/người/ngày x 3 ngày
x 40 người)
|
Người
|
120
|
150
|
18.000
|
18.000
|
|
|
Quà điểm đến
tham quan
|
Điểm
|
4
|
2.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
Liên lạc, giấy mời
|
|
|
-
|
500
|
|
500
|
6
|
Hỗ trợ sinh hoạt cho chi hội
VSATTP
|
CLB
|
27
|
-
|
75.600
|
21.600
|
54.000
|
|
Kinh phí 1 chi hội
|
|
|
-
|
2.800
|
800
|
2.000
|
|
Hỗ trợ kinh phí sinh hoạt:
200.000đ/1 kỳ x 4 kỳ sinh hoạt/năm.
|
Kỳ
|
4
|
200
|
800
|
800
|
|
|
Hội trường, loa đài, ma két
|
|
4
|
500
|
2.000
|
|
2.000
|
|
NĂM 2020:
|
|
|
-
|
2.158.000
|
1.368.000
|
790.000
|
A
|
Hoạt động
theo Đề án phê duyệt tại QĐ số 5589:
|
|
|
-
|
786.000
|
499.000
|
287.000
|
I
|
Triển khai hoạt động cấp tỉnh
|
|
|
-
|
145.600
|
140.200
|
5.400
|
1
|
Hội thảo khoa học đánh giá hiệu quả
hoạt động Đề án
|
HT
|
1
|
-
|
19.900
|
18.200
|
1.700
|
|
Thành phần: Thành viên Ban đề án: 13 người; Hội
phụ nữ huyện 27 huyện = 27 người; Đại diện các sở ngành có liên quan, báo, đài: 10 người Đại diện
thành viên CLB: 30. Tổng cộng 80 người
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Thuê hội trường, loa đài
|
Ngày
|
1
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Hỗ trợ Đại biểu dự hội thảo
|
Người
|
50
|
100
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Chủ trì hội thảo
|
Người
|
1
|
500
|
500
|
|
500
|
|
Thư ký hội thảo
|
Người
|
1
|
200
|
200
|
|
200
|
|
Bài tham luận
|
Bài
|
8
|
500
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Chi biên soạn tài liệu
|
Trang
|
30
|
50
|
1.500
|
1.500
|
|
|
In tài liệu
|
Người
|
80
|
20
|
1.600
|
1.600
|
|
|
Nước uống
|
Người
|
80
|
20
|
1.600
|
1.600
|
|
|
Hỗ trợ tiền ăn đại biểu cơ sở
|
Người
|
30
|
50
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Hỗ trợ tiền đi lại đại biểu cơ sở
|
Người
|
30
|
50
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Chi khác, liên lạc, giấy mời
|
|
|
-
|
1.000
|
|
1.000
|
2
|
Khảo sát đánh giá hiệu quả CLB sau 5 năm hoạt động
|
Huyện
|
27
|
-
|
17.600
|
17.600
|
|
|
Khảo sát mỗi huyện, thị 1 ngày
|
Huyện
|
1
|
-
|
800
|
|
|
|
Công tác phí
|
Người
|
2
|
150
|
300
|
|
|
|
Tiền xăng xe
|
Lần
|
1
|
500
|
500
|
|
|
3
|
Tổ chức hội nghị tổng kết 5 năm
triển khai thực hiện Đề án cấp tỉnh
|
HN
|
1
|
-
|
100.100
|
98.800
|
1.300
|
|
Thành phần: Hội LHPN tỉnh 15 người, Hội PN 27 huyện 27 người, đại diện xã 54 người, đại diện Câu lạc bộ, chi hội gia đình 5k, 3s: 140 người; đại diện các ngành, báo, đài 11.
Tổng cộng 220 người
|
Huyện
|
1
|
-
|
|
|
|
|
Thuê hội trường, loa đài
|
Ngày
|
1
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Tài liệu, văn phòng phẩm
|
Cuốn
|
220
|
20
|
4.400
|
4.400
|
|
|
Khen thưởng tập thể/cá nhân
|
Người
|
140
|
300
|
42.000
|
42.000
|
|
|
In bằng khen, khung bằng khen
|
Cái
|
140
|
50
|
7.000
|
7.000
|
|
|
Chi biên soạn tài liệu
|
Trang
|
40
|
50
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Nước uống
|
Người
|
230
|
20
|
4.600
|
4.600
|
|
|
Hỗ trợ tiền ăn đại biểu cơ sở
|
Người
|
194
|
50
|
9.700
|
9.700
|
|
|
Hỗ trợ tiền đi lại đại biểu cơ sở
|
Người
|
194
|
50
|
9.700
|
9.700
|
|
|
Hỗ trợ tiền ngủ cho đại biểu ở xa
|
Người
|
90
|
100
|
9.000
|
9.000
|
|
|
Chế độ đại biểu, báo đài
|
Người
|
26
|
200
|
5.200
|
5.200
|
|
|
Liên lạc, giấy mời
|
|
|
-
|
1.300
|
|
1.300
|
|
Chi khác
|
|
|
-
|
3.700
|
3.700
|
|
4
|
Văn phòng phẩm, in ấn tài liệu
|
|
|
-
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
|
Tài liệu, văn bản chỉ đạo, văn
phòng phẩm
|
Tháng
|
12
|
500
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
5
|
Báo cáo khoa học tổng kết Đề án
|
|
|
-
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Hỗ trợ viết báo cáo
|
Toàn
|
1
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
II
|
Triển khai hoạt động tại các huyện
tham gia Đề án
|
|
|
-
|
200.400
|
182.800
|
17.600
|
1
|
Tuyên truyền các hoạt động của
22 huyện, thị tham gia Đề án
|
|
|
-
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Xây dựng phóng sự, viết tin bài, ảnh tư liệu
|
Toàn
|
1
|
20.000
|
20.000
|
|
|
2
|
Hoạt động kiểm tra giám sát của 22 huyện, thị, TP
|
|
|
-
|
11.000
|
6.600
|
4.400
|
|
Hỗ trợ kinh phí kiểm tra giám sát
cho huyện, thị
|
Huyện
|
22
|
500
|
11.000
|
6.600
|
4.400
|
3
|
Hỗ trợ
tiền văn phòng phẩm cho 22 huyện, thị, TP
|
|
|
-
|
6.600
|
4.400
|
2.200
|
|
Hỗ trợ văn phòng phẩm các huyện, thị
|
Huyện
|
22
|
300
|
6.600
|
4.400
|
2.200
|
4
|
Tổ chức hội nghị tổng kết 5 năm
tại 22 huyện, thị
|
Huyện
|
22
|
-
|
162.800
|
151.800
|
11.000
|
|
Thành phần: Hội LHPN huyện, Hội PN xã, đại diện lãnh đạo xã 15 người, đại diện Câu lạc bộ 25 người. Tổng cộng 40 người
|
Huyện
|
1
|
-
|
7.400
|
6.900
|
500
|
|
Thuê hội trường, loa đài
|
Ngày
|
1
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Tài liệu, văn phòng phẩm
|
Cuốn
|
40
|
15
|
600
|
600
|
|
|
Nước uống
|
Người
|
40
|
20
|
800
|
800
|
|
|
Hỗ trợ tiền ăn
đại biểu cơ sở
|
Người
|
25
|
50
|
1.250
|
1.250
|
|
|
Hỗ trợ tiền đi lại đại biểu cơ sở
|
Người
|
25
|
50
|
1.250
|
1.250
|
|
|
Liên lạc, giấy
mời
|
|
|
-
|
500
|
|
500
|
|
Chế độ đại biểu, báo đài
|
Người
|
15
|
100
|
1.500
|
1.500
|
|
III
|
Triển khai hoạt động đến các xã
tham gia đề án
|
|
|
-
|
440.000
|
176.000
|
264.000
|
1
|
Hỗ trợ
sinh hoạt CLB hàng tháng
|
CLB
|
220
|
-
|
440.000
|
176.000
|
264.000
|
|
Kinh phí 1 CLB
|
|
|
-
|
2.000
|
800
|
1.200
|
|
Hỗ trợ kinh
phí sinh hoạt cho 1 CLB: 200.000đ/1 kỳ x 4 kỳ sinh hoạt/năm.
|
Kỳ
|
4
|
200
|
800
|
800
|
|
|
Hội trường, loa đài, ma két
|
|
4
|
300
|
1.200
|
|
1.200
|
B
|
HOẠT ĐỘNG
BỔ SUNG THEO QĐ 1600 CỦA TTg VÀ NHIỆM VỤ THEO HƯỚNG DẪN CỦA TW LHPN VIỆT NAM:
|
|
|
-
|
1.372.000
|
869.000
|
503.000
|
1
|
Phát hành ấn phẩm tới các chi tổ
|
|
|
-
|
92.600
|
92.600
|
|
|
Chi phí in ấn (đã bao gồm VAT)
|
Cuốn
|
5.700
|
15
|
85.500
|
|
|
|
Chịu trách nhiệm xuất bản
|
|
1
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
Ban biên tập
|
Người
|
5
|
200
|
1.000
|
|
|
|
Nhuận bút bài
|
Bài
|
10
|
200
|
2.000
|
|
|
|
Nhuận bút tin
|
Tin
|
10
|
100
|
1.000
|
|
|
|
Nhuận bút ảnh
|
Ảnh
|
11
|
100
|
1.100
|
|
|
2
|
Tập huấn cho thành viên CLB; chi
hội trưởng phụ nữ về xây dựng NTM, CVĐ;
|
Lớp
|
|
-
|
1.203.800
|
754.800
|
449.000
|
2.1
|
Phối hợp các ngành chức năng
tập huấn chuyên đề cho thành viên 220 CLB
|
|
220
|
-
|
1.001.000
|
561.000
|
440.000
|
|
Mỗi CLB tập huấn 1 lớp, mỗi lớp 1 ngày cho 50 thành
viên
|
Lớp
|
1
|
-
|
4.550
|
2.550
|
2.000
|
|
Thù lao giảng viên
|
Ngày
|
1
|
300
|
300
|
300
|
|
|
Hỗ trợ tiền ăn
học viên
|
Người
|
50
|
25
|
1.250
|
1.250
|
|
|
Biên soạn tài liệu
|
Trang
|
40
|
50
|
2.000
|
|
2.000
|
|
Tài liệu
|
Người
|
50
|
10
|
500
|
500
|
|
|
Nước uống
|
Người
|
50
|
10
|
500
|
500
|
|
2.2
|
Chi hội trưởng phụ nữ các xã kiểu mẫu về xây dựng NTM, CVĐ (3 lớp/năm; 2
ngày/1 lớp)
|
Lớp
|
3
|
-
|
202.800
|
193.800
|
9.000
|
|
Kinh phí 1 lớp
|
|
|
-
|
67.600
|
64.600
|
3.000
|
|
Chế độ giảng viên: 4 buổi x 300.000đ/người/buổi
|
người
|
1
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
Chế độ phục vụ: 2 người x 100.000đ/người/ngày
|
Người
|
2
|
200
|
400
|
400
|
|
|
Tiền ăn cho học
viên 6
|
Người
|
100
|
150
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Photo tài liệu
|
Bộ
|
100
|
20
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Văn phòng phẩm
|
Bộ
|
100
|
20
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Biên soạn tài liệu
|
Trang
|
40
|
50
|
2.000
|
|
2.000
|
|
Nước uống
|
Người
|
100
|
40
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Thuê máy chiếu
|
Ngày
|
2
|
1.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Thuê hội trường
|
Ngày
|
2
|
1.500
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Thuê phòng ngủ cho học viên: 2 đêm x
100.000đ/người/đêm x 100 người
|
Người
|
100
|
200
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Hỗ trợ đi lại cho học viên
|
Người
|
100
|
150
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Giấy mời, liên lạc
|
|
|
-
|
1.000
|
|
1.000
|
3
|
Hỗ trợ sinh hoạt cho 27 chi hội
5 không, 3 sạch
|
CLB
|
27
|
-
|
75.600
|
21.600
|
54.000
|
|
Kinh phí 1 chi hội
|
|
|
-
|
2.800
|
800
|
2.000
|
|
Hỗ trợ kinh
phí sinh hoạt: 200.000đ/1 kỳ x 4 kỳ
sinh hoạt/năm.
|
Kỳ
|
4
|
200
|
800
|
800
|
|
|
Hội trường, loa đài, ma két
|
|
4
|
500
|
2.000
|
|
2.000
|
Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung nội dung thực hiện đề án "Duy trì, nhân rộng, nâng cao chất lượng câu lạc bộ gia đình 5 không, 3 sạch góp phần thiết thực vào Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020"
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 24/QĐ-UBND ngày 03/01/2018 phê duyệt bổ sung nội dung thực hiện đề án "Duy trì, nhân rộng, nâng cao chất lượng câu lạc bộ gia đình 5 không, 3 sạch góp phần thiết thực vào Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020"
1.225
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|