|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
23/2007/QĐ-BLĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Kim Ngân
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
*******
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
|
Số:
23/2007/QĐ-BLĐTBXH
|
Hà
Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM
NGHÈO GIAI ĐOẠN 2006-2010 CỦA CẤP TỈNH
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số
29/2003/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
42/2002/QĐ-TTg ngày 19 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý và
điều hành các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 20/2007/QĐ-TTg
ngày 05 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006-2010;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo
trợ xã hội,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình
mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006-2010 của cấp tỉnh (sau đây viết tắt
là hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát).
Điều
2. Trách nhiệm báo cáo và thời gian gửi báo cáo:
1. Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh) có trách nhiệm báo cáo tình hình thực hiện Chương trình theo hệ thống chỉ
tiêu theo dõi, giám sát định kỳ 6 tháng, hàng năm và các báo cáo đột xuất theo
yêu cầu gửi Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng
Chính phủ.
2. Thời gian gửi
báo cáo:
- Đối với các chỉ
tiêu yêu cầu báo cáo 6 tháng, địa phương phải báo cáo chậm nhất là ngày 30
tháng 6 hàng năm.
- Đối với các chỉ
tiêu yêu cầu báo cáo năm, địa phương phải gửi báo cáo chậm nhất là ngày 15
tháng 12 hàng năm.
Điều
3. Căn cứ vào Quyết định số 20/2007/QĐ-TTg ngày 5/02/2007 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn
2006-2010 và Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát ban hành kèm theo Quyết định
này, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát
chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo cho cấp huyện và cấp xã.
Điều
4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công
báo.
Điều
5. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Vụ Bảo trợ xã
hội và các đơn vị liên quan thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Ban Bí thư Trung ương Đảng;
-
Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
-
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ;
-
HĐND, UBND, Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
-
Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
-
Văn phòng Chủ tịch nước;
-
Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
-
Văn phòng Quốc hội;
-
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
-
Tòa án nhân dân tối cao;
-
Các cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
-
Công báo;
-
Cục kiểm tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp;
-
Lưu VP, BTXH.
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Kim
Ngân
|
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI,
GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO GIAI ĐOẠN 2006-2010
HỆ
THỐNG CHỈ TIÊU CẤP TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 23/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 05 tháng 10 năm 2007)
1. Nhóm chỉ
tiêu theo dõi mục tiêu của chương trình
Tên chỉ tiêu
|
Định
nghĩa / Hướng dẫn chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Tân
suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm báo cáo TW
|
Cơ
quan tổng hợp cấp tỉnh
|
Cơ
quan cung cấp
|
1.
Tổng số hộ gia đình
|
Theo khái niệm "hộ gia
đình" của tổng cục thống kê
|
Hộ
|
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Cục TK
|
2.
Số hộ nghèo
|
Số hộ có mức thu nhập bình quân đầu
người thấp hơn chuẩn nghèo (thành thị, nông thôn)
|
Hộ
|
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH[1][1]
|
UBND huyện
|
3.
Số hộ thoát nghèo
|
Số hộ nghèo năm gốc
nhưng trong năm hiện tại không phải là hộ nghèo (xem khái niệm hộ nghèo)
|
Hộ
|
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
UBND huyện
|
4.
Số hộ rơi vào nghèo
|
Số hộ không nghèo năm gốc nhưng
trong năm hiện tại là hộ nghèo (xem khái niệm hộ nghèo). Chú ý tình trạng hộ
nghèo di dân và hộ tái nghèo
|
Hộ
|
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
UBND huyện
|
5.
Số xã nghèo
|
Theo Khái niệm xã nghèo
(TTLT 102)
Xã nghèo là xã có trên 25% hộ
nghèo
|
Xã
|
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
UBND huyện
|
6.
Số xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo
|
Số xã được công nhận là xã bãi
ngang đặc biệt khó khăn (theo Quyết định của Thủ tướng)
|
Xã
|
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
UBND huyện
|
2. Nhóm chỉ
tiêu thực hiện chương trình
2.1. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách
tín dụng ưu đãi hộ nghèo
Tên
chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn
vị tính
|
Tân
suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm báo cáo TW
|
Cơ
quan tổng hợp cấp tỉnh
|
Cơ
quan cung cấp thông tin cấp tỉnh
|
Cơ
quan cung cấp thông tin cấp huyện
|
7.
Số lượt hộ nghèo được vay vốn
|
Số lượt hộ nghèo được vay vốn
phát triển sản xuất trong kỳ
|
lượt hộ
|
6 tháng
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
NHCSXH tỉnh
|
UBND huyện
|
8.
Tổng doanh số cho vay
|
Tổng số vốn cho vay (giải ngân)
phát triển sản xuất trong kỳ
|
Triệu đồng
|
6 tháng
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
NHCSXH tỉnh
|
UBND huyện
|
9.
Tổng số hộ dư nợ
|
Tổng số hộ đang dư nợ (hay đang
vay vốn) phát triển sản xuất tại thời điểm báo cáo
|
Hộ
|
6 tháng
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
NHCSXH tỉnh
|
UBND huyện
|
10. Tổng số dư nợ (cho vay hộ nghèo)
|
Tổng số vốn dư nợ (cho hộ nghèo) vay
phát triển sản xuất tại thời điểm báo cáo
|
Triệu đồng
|
6 tháng
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
NHCSXH tỉnh
|
UBND huyện
|
2.2. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện chính sách Hỗ
trợ đất sản xuất cho hộ nghèo dân tộc thiểu số
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn
vị tính
|
Tân
suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm báo cáo TW
|
Cơ
quan tổng hợp cấp tỉnh
|
Cơ
quan cung cấp thông tin cấp tỉnh
|
Cơ
quan cung cấp thông tin cấp huyện
|
11.
Tổng vốn ngân sách
|
Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW
và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Ban Dân tộc tỉnh,
Sở TC, KHĐT
|
UBND huyện
|
12. Số
hộ nghèo DTTS được hỗ trợ đất sản xuất
|
Số hộ nghèo nhân được hỗ trợ từ
chính sách, dự án (kể cả chuộc đất)
|
Hộ
|
6 tháng
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
UBND huyện
|
13. Tổng
diện tích đất hỗ trợ hộ nghèo
|
Tổng diện tích đất hỗ trợ hộ
nghèo DTTS
|
ha
|
6 tháng
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
UBND huyện
|
2.3. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án Khuyến
nông-lâm và hỗ trợ phát triển sản xuất, phát triển ngành nghề
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn
vị tính
|
Tân
suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm báo cáo TW
|
Cơ
quan tổng hợp cấp tỉnh
|
Cơ
quan cung cấp thông tin cấp tỉnh
|
Cơ
quan cung cấp thông tin cấp huyện
|
14.
Tổng vốn ngân sách
|
Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW
và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở NNPTNT, Sở TC, KHĐT
|
UBND huyện
|
15.
Vốn huy động khác (ngoài ngân sách)
|
Kinh phí ngoài ngân sách để
thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. Bao gồm: huy động cộng đồng, các dự
án ngoài ngân sách,...
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở LĐTBXH, TC, KHĐT
|
UBND huyện
|
16. Số
lượt người được tập huấn, hội nghị đầu bờ,....
|
Tổng số người nghèo tham gia các
hoạt động tập huấn, hội thảo đầu bờ,... của dự án khuyến nông, lâm, ngư phát
triển sản xuất trong khuôn khổ chương trình giảm nghèo (với mục tiêu nâng cao
kiến thức và kỹ năng về sản xuất)
|
lượt người
|
6 tháng,
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở NNPTNT,
|
UBND huyện
|
17. Số
mô hình khuyến nông, lâm, ngư trình diễn
|
Tổng số các mô hình khuyến
nông, lâm, ngư trình diễn
|
Mô hình
|
6 tháng,
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở NNPTNT,
|
UBND huyện
|
2.4. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự án Phát
triển CSHT thiết yếu các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển, hải đảo
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn
vị tính
|
Tân
suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm báo cáo TW
|
Cơ
quan tổng hợp cấp tỉnh
|
Cơ
quan cung cấp thông tin cấp tỉnh
|
Cơ
quan cung cấp thông tin cấp huyện
|
18.
Tổng vốn ngân sách
|
Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW
và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở LĐTBXH,TC, KHĐT
|
UBND huyện
|
19. Vốn
huy động khác (ngoài ngân sách)
|
Kinh phí ngoài ngân
sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. Bao gồm: huy động cộng
đồng, các dự án ngoài ngân sách,...
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở LĐTBXH, TC, KHĐT
|
UBND huyện
|
20. Số
xã được hỗ trợ đầu tư
|
số xã ĐBKK vùng bãi ngang, hải đảo
nhận được kinh phí đầu tư xây dựng CSHT từ chương trình.
|
Xã
|
6 tháng
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở LĐTBXH
|
UBND huyện
|
21. Tổng
số công trình được xây dựng và kinh phí
|
Tổng số các công trình (dự án) được
đầu tư xây dựng trên địa bàn; kinh phí
|
công trình,
triệu đồng
|
6 tháng
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở LĐTBXH
|
UBND huyện
|
1.
Giao thông
2.
Kinh phí
|
Tổng số các công trình (dự án)
giao thông (đường, cầu), và kinh phí
|
công trình,
triệu đồng
|
6 tháng
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở LĐTBXH
|
UBND huyện
|
3.
Thủy lợi
4.
Kinh phí
|
Tổng số các công
trình (dự án) thuỷ lợi (nương, đập, cống, hồ chứa,...), và kinh phí
|
công trình,
triệu đồng
|
6 tháng
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở LĐTBXH
|
UBND huyện
|
5.
Trường học, lớp học
6.
Kinh phí
|
Tổng số các công
trình (dự án) xây dựng trường, phòng học và kinh phí
|
công trình,
triệu đồng
|
6 tháng
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở LĐTBXH
|
UBND huyện
|
7.
Trạm y tế
8.
Kinh phí
|
Tổng số các công
trình (dự án) xây dựng trạm y tế, phòng khám ; kinh phí
|
công trình,
triệu đồng
|
6 tháng
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở LĐTBXH
|
UBND huyện
|
9.
Chợ
10.
Kinh phí
|
Tổng số các công trình
(dự án) xây dựng chợ, trung tâm thương mại, điểm bán hàng,... ;kinh phí
|
công trình,
triệu đồng
|
6 tháng
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở LĐTBXH
|
UBND huyện
|
11.
Điện
12.
Kinh phí
|
Tổng số các công
trình (dự án) điện (đường dây, trạm biến áp, phân phối, thuỷ điện nhỏ,...) ;
kinh phí
|
công trình,
triệu đồng
|
6 tháng
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở LĐTBXH
|
UBND huyện
|
2.5. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự
án Dạy nghề cho người nghèo
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn
vị tính
|
Tân
suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm báo cáo TW
|
Cơ
quan tổng hợp cấp tỉnh
|
Cơ
quan cung cấp thông tin cấp tỉnh
|
Cơ
quan cung cấp thông tin cấp huyện
|
22.
Tổng vốn ngân sách
|
Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW
và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở LĐTBXH, TC, KHĐT
|
UBND huyện
|
23.
Vốn huy động khác (ngoài ngân sách)
|
Kinh phí ngoài ngân sách để
thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. Bao gồm: huy động cộng đồng, các dự
án ngoài ngân sách,...
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở LĐTBXH, TC, KHĐT
|
UBND huyện
|
24. Số
người nghèo được hỗ trợ học nghề
|
Tổng số người nghèo được hỗ trợ học
nghề trong khuôn khổ dự án dạy nghề cho người nghèo
|
Người
|
6 tháng
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở LĐTBXH
|
UBND huyện
|
2.6. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Dự
án Nhân rộng mô hình giảm nghèo
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn
vị tính
|
Tân
suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm báo cáo TƯ
|
Cơ
quan tổng hợp cấp tỉnh
|
Cơ
quan cung cấp thông tin cấp tỉnh
|
Cơ
quan cung cấp thông tin cấp huyện
|
25.
Tổng vốn ngân sách
|
Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW
và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở LĐTBXH
|
UBND huyện
|
26.
Vốn huy động khác (ngoài ngân sách)
|
Kinh phí ngoài ngân sách để
thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. Bao gồm: huy động cộng đồng, các dự
án ngoài ngân sách,...
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở LĐTBXH, TC, KHĐT
|
UBND huyện
|
27. Số
mô hình giảm nghèo được xây dựng / nhân rộng
|
Tổng số mô hình giảm nghèo được đầu
tư kinh phí xây dựng (với mục tiêu mô hình mẫu, trình diễn) trên địa bàn.
|
Mô hình
|
6 tháng
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở LĐTBXH
|
UBND huyện
|
28. Số
hộ nghèo tham gia mô hình
|
Tổng số hộ nghèo tham gia mô hình
giảm nghèo được xây dựng/ nhân rộng
|
Hộ
|
6 tháng
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở LĐTBXH
|
UBND huyện
|
2.7. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách Hỗ
trợ về y tế cho người nghèo
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn
vị tính
|
Tân
suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm báo cáo TW
|
Cơ
quan tổng hợp cấp tỉnh
|
Cơ
quan cung cấp thông tin cấp tỉnh
|
Cơ
quan cung cấp thông tin cấp huyện
|
29.
Tổng Kinh phí
|
Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW
và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở Y tế, TC
|
UBND huyện
|
30. Số
người nghèo được cấp thẻ BHYT
|
Tổng số người nghèo được cấp thẻ
BHYT trong kỳ.
|
Người
|
6 tháng
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở Y tế, LĐTBXH
|
UBND huyện
|
31. Số
người nghèo được cấp thẻ KCB miễn phí
|
Tổng số người nghèo được cấp thẻ
KCB miễn phí.
|
Người
|
6 tháng
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở LĐTBXH
|
UBND huyện
|
32. Số
lượt người nghèo được khám chữa bệnh miễn phí
|
Tổng số người nghèo được khám chữa
bệnh miễn phí.
|
Người
|
6 tháng
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở Y tế
|
UBND huyện
|
2.8. Các chỉ
tiêu theo dõi thực hiện Chính sách hỗ trợ về giáo dục cho người nghèo
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn
vị tính
|
Tân
suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm báo cáo TW
|
Cơ
quan tổng hợp cấp tỉnh
|
Cơ
quan cung cấp thông tin cấp tỉnh
|
Cơ
quan cung cấp thông tin cấp huyện
|
33.
Tổng kinh phí
|
Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW
và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở GDĐT, Sở TC
|
UBND huyện
|
34. Số
học sinh nghèo được miễn học phí
|
Số học sinh ở tất cả các cập học
là con, em hộ nghèo được miễn (100%) học phí (so với học sinh không nghèo).
|
Người
|
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở GDĐT
|
UBND huyện
|
2.9. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách Hỗ
trợ hộ nghèo về nhà ở và nước sinh hoạt
a. Về nhà ở
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn
vị tính
|
Tân
suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm báo cáo TW
|
Cơ
quan tổng hợp cấp tỉnh
|
Cơ
quan cung cấp thông tin cấp tỉnh
|
Cơ
quan cung cấp thông tin cấp huyện
|
35.
Tổng vốn ngân sách
|
Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW
và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Ban Dân tộc
|
UBND huyện
|
36.
Vốn huy động khác (ngoài ngân sách)
|
Kinh phí ngoài ngân sách để
thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. Bao gồm: huy động cộng đồng, các dự
án ngoài ngân sách,...
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Ban Dân tộc
UB MTTQ
|
UBND huyện
|
37. Tổng
số hộ nghèo được hỗ trợ xây dựng nhà ở
|
Tổng số hộ nghèo trên địa bàn nhận
được hỗ trợ kinh phí để xây dựng, sửa chữa nhà ở.
|
Hộ
|
6 tháng
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Ban Dân tộc
UBMTTQ
|
UBND huyện
|
38.
Trong đó: Số hộ nghèo dân tộc thiểu số được hỗ trợ xây dựng nhà ở
|
Tổng số hộ dân tộc thiểu số
thuộc diện nghèo trên địa bàn nhận được hỗ trợ kinh phí để xây dựng, sửa chữa
nhà ở.
|
Hộ
|
6 tháng
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Ban Dân tộc
|
UBND huyện
|
b. Về nước sinh hoạt
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn
vị tính
|
Tân
suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm báo cáo TW
|
Cơ
quan tổng hợp cấp tỉnh
|
Cơ
quan cung cấp thông tin cấp tỉnh
|
Cơ
quan cung cấp thông tin cấp huyện
|
39.
Tổng vốn ngân sách
|
Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW
và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Ban Dân tộc
|
UBND huyện
|
40. Tổng
số hộ nghèo được hỗ trợ kinh phí tạo nguồn nước sinh hoạt
|
Tổng số hộ nghèo nhận hỗ trợ kinh
phí để tạo nguồn nước sinh hoạt trong khuôn khổ chính sách hỗ trợ nước sinh
hoạt cho hộ nghèo
|
Hộ
|
6 tháng
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Ban Dân tộc
|
UBND huyện
|
2.10. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện Chính sách
trợ giúp pháp lý cho người nghèo
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn
vị tính
|
Tân
suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm báo cáo TW
|
Cơ
quan tổng hợp cấp tỉnh
|
Cơ
quan cung cấp thông tin cấp tỉnh
|
Cơ
quan cung cấp thông tin cấp huyện
|
41.
Tổng vốn ngân sách
|
Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW
và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở TP
|
UBND huyện
|
42. Số
lượt người nghèo được trợ giúp pháp lý miễn phí
|
Tổng số người nghèo nhận được ý
kiến tư vấn, hướng dẫn về các pháp lý miễn phí từ trợ giúp viên hay công tác
viên.
|
lượt người
|
6 tháng
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở TP
|
UBND huyện
|
43. Số
lượt trợ giúp viên và cộng tác viên trợ giúp pháp lý được đào tạo, tập huấn
|
Tổng số người là trợ giúp viên
pháp lý trên địa bàn được đào tạo, tập huấn nghiệp vụ trợ giúp pháp lý.
|
Lượt
người
|
6 tháng
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở TP
|
UBND huyện
|
2.11. Các chỉ tiêu theo dõi thực hiện dự án Đào tạo cán bộ giảm
nghèo
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn
vị tính
|
Tân
suất (thời điểm, thời kỳ)
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm báo cáo TW
|
Cơ
quan tổng hợp cấp tỉnh
|
Cơ
quan cung cấp thông tin cấp tỉnh
|
Cơ
quan cung cấp thông tin cấp huyện
|
44.
Tổng vốn ngân sách
|
Tổng kinh phí cấp từ ngân sách TW
và ĐP theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở LĐTBXH
|
UBND huyện
|
45.
Vốn huy động khác (ngoài ngân sách)
|
Kinh phí ngoài ngân sách để
thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. Bao gồm: huy động cộng đồng, các dự
án ngoài ngân sách,...
|
Triệu đồng
|
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở LĐTBXH, TC, KHĐT
|
UBND huyện
|
46. Số lượt cán bộ
được đào tạo tập huấn
|
Tổng số người là
cán bộ làm công tác xoá đói giảm nghèo trên địa bàn được đào tạo, tập huấn
nghiệp vụ xoá đói giảm nghèo.
|
lượt người
|
6 tháng
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở LĐTBXH
|
UBND huyện
|
47. Số cán bộ làm
công tác giảm nghèo cấp xã
|
Tổng số người là
cán bộ làm công tác giảm nghèo cấp xã
|
Người
|
6 tháng
1 năm
|
UBND tỉnh
|
LĐTBXH
|
Sở LĐTBXH
|
UBND huyện
|
DANH MỤC CÁC CHỮ
VIẾT TẮT
BHYT: Bảo hiểm y tế
CSHT: Cơ sở hạ tầng
DTTS: Dân tộc thiểu
số
ĐBKK: Đặc biệt khó
khăn
ĐP: Địa phương
GDĐT: Giáo dục đào
tạo
KHĐT: Kế hoạch đầu
tư
KCB: Khám chữa bệnh
LĐTBXH: Lao động -
Thương binh Xã hội
NHCSXH: Ngân hàng
chính sách xã hội
NNPTNT: Nông nghiệp
phát triển nông thôn
TC: Tài chính
TK: Thống kê
TP: Tư pháp
TW: Trung ương
UBMTTQ: Ủy ban mặt trận tổ quốc
UBND: Ủy ban nhân dân.
[1][1] LĐTBXH: Sở Lao động - thương binh và Xã hội
với vai trò cơ quan thường trực điều phối
Quyết định 23/2007/QĐ-BLĐTBXH ban hành hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006-2010 cấp tỉnh do Bộ trưởng Bộ lao động, thương binh và xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 05/10/2007 ban hành hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006-2010 cấp tỉnh do Bộ trưởng Bộ lao động, thương binh và xã hội ban hành
4.430
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|