|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
21/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
26/03/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 21/2014/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 26 tháng 03 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH MỨC ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI ĐỐI VỚI TỪNG KHU VỰC TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM GIAI ĐOẠN 2013 - 2020.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ: số 491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009 về việc
ban hành Bộ tiêu chí Quốc gia về nông thôn mới; số 800/QĐ- TTg ngày 04/6/2010 về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia
về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020; số
342/QĐ-TTg ngày 20/02/2013 về sửa đổi một số tiêu
chí của Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC
ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu
tư, Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định số
800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục
tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020;
Căn cứ Thông tư số
41/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới.
Xét đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 06/TTr-SNN-PC ngày
20/01/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này quy định mức đạt chuẩn nông thôn mới đối với
từng khu vực trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai
đoạn 2013 - 2020.
Quy định này là căn cứ để xây dựng
chương trình, kế hoạch thực hiện và hướng dẫn, chỉ đạo xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2013 - 2020 và để kiểm tra, đánh giá, công nhân đạt chuẩn tiêu chí và
công nhận xã, huyện, tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới theo quy định.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, ban ngành liên quan hướng dẫn và triển khai thực hiện Quyết định này.
Trong quá trình thực hiện Quy định
mức đạt chuẩn nông thôn mới đối với từng khu vực trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai
đoạn 2013 - 2020 nếu có phát sinh vướng mắc, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tổng hợp, tham mưu Uỷ ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ
sung cho phù hợp với Bộ tiêu chí theo quy định của Trung ương, điều kiện kinh
tế xã hội của tỉnh và theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4.
Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban ngành, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các
huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (B/c);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (B/c);
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VB QPPL);
- TT Tỉnh ủy (B/c);
- TT HĐND tỉnh (B/c);
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở, Ban ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Kon Tum; Đài PTTH tỉnh;
- Công báo tỉnh; Website tỉnh;
- Lưu: VT, KTN5, 2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hùng
|
QUY ĐỊNH
MỨC
ĐẠT CHUẤN NÔNG THÔN MỚI ĐỐI VỚI TỪNG KHU VỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM GIAI
ĐOẠN 2013 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/03/2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. XÃ NÔNG THÔN MỚI
TT
|
Tên
tiêu chí
|
Nội
dung tiêu chí
|
Chỉ
tiêu đối với các xã
thuộc các huyện: Đăk Hà, Đăk Tô, Ngọc Hồi, Đăk Glei, Sa Thầy, Kon Rẫy và thành phố Kon Tum
|
Chỉ
tiêu đối với các xã thuộc huyện các huyện: Tu Mơ- Rông và Kon Plông
|
I. QUY HOẠCH
|
|
|
1
|
Quy
hoạch và thực hiện theo quy hoạch
|
Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng
thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp, tiểu thủ
công nghiệp, dịch vụ.
|
Đạt
|
Đạt
|
Quy hoạch phát triển hạ tầng - kinh
tế - môi trường theo chuẩn mới.
|
Quy hoạch phát triển các khu dân cư
mới và chỉnh trang các khu dân cư
hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hóa tốt đẹp.
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
|
|
|
2
|
Giao
thông
|
2.1. Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn
theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải.
|
100%
|
100%
|
2.2. Tỷ lệ km đường thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp
kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải.
|
≥
70%
|
≥
70%
|
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch
và không lầy lội vào mùa mưa.
|
100%
(50% cứng hóa)
|
100%
(50% cứng hóa)
|
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa,
xe cơ giới đi lại thuận tiện.
|
≥
70%
|
≥
70%
|
3
|
Thủy
lợi
|
3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp
ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh.
|
Đạt
|
Đạt
|
3.2. Tỷ lệ km kênh mương do xã quản
lý được kiên cố hóa.
|
≥
45%
|
≥
45%
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện.
|
Đạt
|
Đạt
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường
xuyên an toàn từ các nguồn.
|
98%
|
98%
|
5
|
Trường
học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non,
mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia.
|
>
70%
|
>
70%
|
6
|
Cơ
sở vật chất văn hóa
|
6.1. Nhà văn hóa và khu thể thao xã
đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL.
|
Đạt
|
Đạt
|
6.2. Tỷ lệ
thôn có nhà văn hóa và khu thể
thao thôn đạt quy định của Bộ VH-TT-DL.
|
100%
|
100%
|
7
|
Chợ
Nông thôn
|
Chợ theo quy hoạch, đạt chuẩn theo quy định.
|
Đạt
|
Đạt
|
8
|
Bưu
điện
|
8.1. Có điểm phục vụ bưu chính viễn
thông.
|
Đạt
|
Đạt
|
8.2. Có Internet đến thôn.
|
Đạt
|
Đạt
|
9
|
Nhà
ở dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát.
|
Không
còn
|
Không
còn
|
9.2. Tỷ lệ hộ
có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng.
|
>
75%
|
>
75%
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
10
|
Thu
nhập
|
Thu
nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người/năm)
|
Năm 2012
|
16
|
13
|
Đến năm 2015
|
23
|
18
|
Đến năm 2020
|
40
|
35
|
11
|
Hộ
nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
≤ 7%
|
≤ 7%
|
12
|
Tỷ
lệ lao động có việc làm thường xuyên
|
Tỷ lệ người
làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động.
|
>
90%
|
>
90%
|
13
|
Hình
thức tổ chức sản xuất
|
Có tổ hợp tác
hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả.
|
Có
|
Có
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
14
|
Giáo
dục
|
14.1. Phổ cập giáo dục trung học cơ
sở
|
Đạt
|
Đạt
|
14.2. Tỷ lệ học
sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề)
|
>
70%
|
>
70%
|
14.3. Tỷ lệ
lao động qua đào tạo.
|
>
20%
|
>
20%
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế.
|
>
70%
|
>
70%
|
15.2. Y tế xã đạt chuẩn quốc gia.
|
Đạt
|
Đạt
|
16
|
Văn
hóa
|
Xã có từ 70% số thôn, bản trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo Quy định của Bộ VH-TT-DL.
|
Đạt
|
Đạt
|
17
|
Môi
trường
|
17.1. Tỷ lệ hộ
được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc
gia.
|
>
85%
|
>
85%
|
17.2. Các cơ sở SX-KD đạt tiêu
chuẩn về môi trường.
|
Đạt
|
Đạt
|
17.3. Không có các hoạt động gây
suy giảm môi trường và có các hoạt động phát triển môi trường
xanh, sạch, dẹp
|
Đạt
|
Đạt
|
17.4. Nghĩa trang được xây dựng
theo Quy hoạch.
|
Đạt
|
Đạt
|
17.5. Chất thải, nước thải được thu
gom và xử lý theo quy định.
|
Đạt
|
Đạt
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
|
|
|
18
|
Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh
|
18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn.
|
Đạt
|
Đạt
|
18.2. Có đủ các
tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định.
|
Đạt
|
Đạt
|
18.3. Đảng bộ,
chính quyền xã đạt tiêu chuẩn ‘'trong sạch, vững mạnh”.
|
Đạt
|
Đạt
|
18.4. Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên
tiến trở lên.
|
Đạt
|
Đạt
|
19
|
An
ninh, trật tự xã hội
|
An ninh, trật tự xã hội được giữ
vững.
|
Đạt
|
Đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
B. HUYỆN NÔNG THÔN MỚI: Có 75% số xã trong huyện đạt xã nông thôn mới
C. TỈNH NÔNG THÔN MỚI: Có
80% số huyện trong tỉnh đạt huyện nông thôn mới.
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định mức đạt chuẩn nông thôn mới đối với từng khu vực trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2013 - 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/03/2014 quy định mức đạt chuẩn nông thôn mới đối với từng khu vực trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2013 - 2020
4.942
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|