Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 20/2022/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Nguyễn Sơn Hùng
Ngày ban hành: 15/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2022/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 15 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG, NHIỆM VỤ, QUY TRÌNH XÉT CHỌN VÀ HỢP ĐỒNG TRÁCH NHIỆM ĐỐI VỚI CỘNG TÁC VIÊN DÂN SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019,

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Pháp lệnh Dân số ngày 09 tháng 01 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh sửa đổi Điều 10 Pháp lệnh Dân số ngày 27 tháng 12 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 20/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh sửa đổi Điều 10 của Pháp lệnh Dân số;

Căn cứ Nghị định số 18/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ Sửa đổi khoản 6 Điều 2 Nghị định số 20/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh sửa đổi Điều 10 của Pháp lệnh Dân số;

Căn cứ Thông tư số 02/2021/TT-BYT ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ của cộng tác viên dân số;

Căn cứ Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi bồi dưỡng hàng tháng cho cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế Đồng Nai tại Tờ trình số 2642/TTr-SYT ngày 08 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định này quy định số lượng, nhiệm vụ, quy trình xét chọn và hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

2 Đối tượng áp dụng: Cộng tác viên dân số đảm bảo các tiêu chuẩn theo quy định và được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý, thực hiện hoạt động công tác dân số, gia đình và trẻ em.

Điều 2. Số lượng, nhiệm vụ, quy trình xét chọn và hợp đồng trách nhiệm

1. Số lượng

a) Mỗi ấp ở khu vực nông thôn (xã): Từ 200 đến dưới 300 hộ dân cư bố trí 01 cộng tác viên.

b) Mỗi khu phố ở khu vực thành thị (phường, thị trấn): Từ 300 đến dưới 400 hộ dân cư bố trí 01 cộng tác viên.

c) Số lượng cộng tác viên toàn tỉnh:

- Giai đoạn 2022 - 2025 là 3.505 người (Phụ lục I đính kèm).

- Năm 2025, căn cứ số hộ dân cư tại thời điểm, giao Sở Y tế đề xuất số lượng cộng tác viên cho giai đoạn 2026 - 2030 cho phù hợp với phân bổ tại điểm a, b khoản này.

2. Nhiệm vụ

a) Cộng tác viên dân số thực hiện nhiệm vụ được quy định tại Điều 3 Thông tư số 02/2021/TT-BYT ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ của cộng tác viên dân số.

b) Kiêm nhiệm thêm một số nhiệm vụ công tác gia đình và trẻ em như sau:

- Tham gia hoạt động lập kế hoạch và phối hợp triển khai thực hiện các chương trình về bảo vệ chăm sóc trẻ em, phòng chống bạo lực gia đình ở địa phương.

- Tuyên truyền luật pháp, chính sách, kiến thức kỹ năng về bảo vệ, chăm sóc trẻ em, phòng chống bạo lực gia đình, nâng cao nhận thức, trách nhiệm của cộng đồng đối với công tác gia đình và trẻ em.

- Nắm bắt thông tin và phản ánh kịp thời với các hành vi xâm phạm quyền trẻ em, bạo lực gia đình trên địa bàn phụ trách cho cán bộ phụ trách công tác gia đình và trẻ em và chính quyền xã.

- Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ, đột xuất theo quy định.

- Tham gia các hoạt động khác về công tác gia đình và trẻ em theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý.

3. Quy trình xét chọn và hợp đồng trách nhiệm

Việc xét chọn cộng tác viên dân số và ký hợp đồng trách nhiệm được thực hiện hàng năm, dựa trên tiêu chuẩn được quy định tại Điều 2 Thông tư số 02/2021/TT-BYT ngày 25 tháng 01 năm 2021 và thực hiện theo quy trình sau:

a) Từ ngày 01-10 tháng 12 năm trước: Trưởng Trạm Y tế xã, phường, thị trấn thực hiện công tác truyền thông, vận động người có đủ tiêu chuẩn, năng lực, tình nguyện làm cộng tác viên dân số, lập danh sách đề xuất cộng tác viên dân số (theo Phụ lục II đính kèm); trình Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn phê duyệt;

b) Từ ngày 11-20 tháng 12 năm trước: Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn xem xét, phê duyệt danh sách cộng tác viên dân số trên địa bàn quản lý;

c) Từ ngày 21-30 tháng 12 năm trước: Giám đốc Trung tâm Y tế huyện, thành phố tiến hành ký hợp đồng trách nhiệm cho năm tiếp theo (theo Phụ lục III đính kèm).

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 5 năm 2022.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

2. Sở Tài chính hướng dẫn xây dựng, kiểm tra việc quản lý và sử dụng kinh phí theo đúng quy định hiện hành.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế; Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như khoản 3 Điều 4;
- Bộ Y tế;
- Tổng cục Dân số-KHHGĐ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Chánh, các PCVP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, KTNS, CTTĐT. (35b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Sơn Hùng

 

PHỤ LỤC I

SỐ LƯỢNG CỘNG TÁC VIÊN DÂN SỐ VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

ĐƠN VỊ

Số hộ dân cư

Số lượng cộng tác viên dân số giai đoạn 2022-2025

Kinh phí thực hiện hàng năm (350.000đ/người/ tháng)

Tổng

Khu phố

 

Tổng

Khu phố

Ấp

TOÀN TỈNH

851,941

391,605

460,336

3,505

1,268

2,223

14,720,433,000

1

Biên Hòa

307,736

305,957

1,779

986

980

6

4,141,200,000

2

Cẩm Mỹ

34,535

1,691

32,844

160

7

153

672,000,000

3

Định Quán

51,080

3,987

47,093

248

14

234

1,041,600,000

4

Long Khánh

43,171

31,768

11,403

152

101

51

638,400,000

5

Long Thành

63,421

8,238

55,183

294

28

253

1,234,233,000

6

Nhơn Trạch

70,574

11,661

58,913

338

38

300

1,419,600,000

7

Tân Phú

43,386

5,069

38,317

193

16

176

810,600,000

8

Thống Nhất

41,524

5,244

36,280

200

17

183

840,000,000

9

Trảng Bom

80,481

7,418

73,063

368

35

333

1,545,600,000

10

Vĩnh Cửu

44,627

6,297

38,330

216

19

197

907,200,000

11

Xuân Lộc

71,406

4,275

67,131

350

13

337

1,470,000,000

 

SỐ LƯỢNG CỘNG TÁC VIÊN THEO ẤP, KHU PHỐ GIAI ĐOẠN 2022-2025

STT

ĐƠN VỊ

Số hộ

Số lượng cộng tác viên

Tổng

Khu phố

Ấp

Tổng

Khu phố

Ấp

TOÀN TỈNH

851,941

391,605

460,336

3,505

1,268

2,223

BIÊN HÒA

307,736

305,957

1,779

986

980

6

1

An Bình

-

 

 

-

 

-

 

KP1

1,290

1,290

 

4

4

-

 

KP2

986

986

 

3

3

-

 

KP3

1,275

1,275

 

4

4

-

 

KP4

1,291

1,291

 

4

4

-

 

KP5

906

906

 

3

3

-

 

KP6

1,277

1,277

 

4

4

-

 

KP7

1,768

1,768

 

6

6

-

 

KP8

1,298

1,298

 

4

4

-

 

KP9

1,214

1,214

 

4

4

-

 

KP10

1,358

1,358

 

4

4

-

 

KP11

1,010

1,010

 

3

3

-

 

KP12

1,290

1,290

 

4

4

-

2

An Hòa

-

 

 

-

-

-

 

KP1

1,916

1,916

 

6

6

-

 

KP2

2,014

2,014

 

6

6

-

 

KP3

1,845

1,845

 

6

6

-

 

KP4

793

793

 

2

2

-

3

Bình Đa

-

 

 

-

-

-

 

KP1

889

889

 

3

3

-

 

KP2

1,642

1,642

 

5

5

-

 

KP3

980

980

 

4

4

-

 

KP4

901

901

 

4

4

-

4

Bửu Hòa

-

 

 

-

-

-

 

KP1

1,613

1,613

 

5

5

 

 

KP2

1,635

1,635

 

5

5

 

 

KP3

1,801

1,801

 

6

6

 

 

KP4

766

766

 

2

2

 

 

KP5

1,323

1,323

 

4

4

 

5

Bửu Long

-

 

 

-

-

-

 

KP1

2,378

2,378

 

7

7

 

 

KP2

1,285

1,285

 

4

4

 

 

KP3

1,332

1,332

 

4

4

 

 

KP4

1,506

1,506

 

5

5

 

 

KP5

1,428

1,428

 

5

5

 

6

Hiệp Hòa

-

 

 

-

-

-

 

KP Nhất Hòa

1,201

1,201

 

4

4

 

 

KP Nhị Hòa

1,289

1,289

 

4

4

 

 

KP Tam Hòa

958

958

 

3

3

 

7

Hố Nai

-

 

 

-

-

-

 

KP1

354

354

 

1

1

 

 

KP2

324

324

 

1

1

 

 

KP3

367

367

 

1

1

 

 

KP4

346

346

 

1

1

 

 

KP5

1,398

1,398

 

4

4

 

 

KP6

796

796

 

2

2

 

 

KP7

755

755

 

2

2

 

 

KP8

2,209

2,209

 

7

7

 

 

KP9

498

498

 

1

1

 

 

KP10

824

824

 

2

2

 

 

KP11

314

314

 

1

1

 

 

KP12

694

694

 

2

2

 

 

KP13

1,294

1,294

 

4

4

 

8

Hóa An

-

 

 

-

-

-

 

KP An Hòa

3,499

3,499

 

11

11

 

 

KP Bình Hóa

2,665

2,665

 

8

8

 

 

KP Cầu Hang

2,178

2,178

 

7

7

 

 

KP Đồng Nai

2,077

2,077

 

6

6

 

9

Hòa Bình

-

 

 

-

-

-

 

KP1

607

607

 

2

2

-

 

KP2

359

359

 

1

1

-

 

KP3

308

308

 

1

1

-

 

KP4

308

308

 

1

1

-

 

KP5

356

356

 

1

1

-

10

Long Bình

-

 

 

-

-

-

 

KP 8A

2,562

2,562

 

8

8

 

 

KP 1

3,222

3,222

 

10

10

 

 

KP 2A

2,709

2,709

 

9

9

 

 

KP 2

1,372

1,372

 

4

4

 

 

KP 3

2,481

2,481

 

8

8

 

 

KP 4

3,689

3,689

 

12

12

 

 

KP 5

3,791

3,791

 

12

12

 

 

KP 6

6,658

6,658

 

22

22

 

 

KP 5A

6,376

6,376

 

21

21

 

 

KP 7

2,743

2,743

 

9

9

 

 

KP 7A

1,486

1,486

 

4

4

 

 

KP 8

4,781

4,781

 

15

15

 

11

Long Bình Tân

-

 

 

-

-

-

 

KP1

4,297

4,297

 

14

14

 

 

KP2

3,987

3,987

 

13

13

 

 

KP3

2,356

2,356

 

7

7

 

 

KP3A

2,352

2,352

 

7

7

 

 

KP Bình Dương

1,646

1,646

 

5

5

 

 

KP Long Điềm

2,943

2,943

 

9

9

 

 

KP Thái Hòa

1,370

1,370

 

4

4

 

12

Long Hưng

-

 

 

-

-

-

 

Ấp Phước Hội

1,020

 

1,020

3

-

3

 

Ấp An Xuân

759

 

759

3

-

3

13

Phước Tân

-

 

 

-

-

-

 

KP1

1,887

1,887

 

6

6

 

 

KP2

2,100

2,100

 

6

6

 

 

KP3

1,898

1,898

 

6

6

 

 

KP4

1,587

1,587

 

5

5

 

 

KP5

1,524

1,524

 

5

5

 

 

KP6

2,187

2,187

 

7

7

 

 

KP7

2,027

2,027

 

6

6

 

 

KP8

1,887

1,887

 

6

6

 

14

Quang Vinh

-

 

 

-

-

-

 

KP1

1,005

1,005

 

3

3

-

 

KP2

956

956

 

3

3

-

 

KP3

1,907

1,907

 

6

6

-

 

KP4

1,192

1,192

 

3

3

-

15

Quyết Thắng

-

 

 

-

-

-

 

KP1

1,310

1,310

 

4

4

-

 

KP2

1,157

1,157

 

3

3

-

 

KP3

1,536

1,536

 

5

5

-

 

KP4

1,021

1,021

 

3

3

-

16

Tam Hiệp

-

 

 

-

-

-

 

KP1

856

856

 

2

2

 

 

KP2

1,210

1,210

 

4

4

 

 

KP3

1,003

1,003

 

3

3

 

 

KP4

963

963

 

3

3

 

 

KP5

1,199

1,199

 

4

4

 

 

KP6

1,019

1.019

 

3

3

 

 

KP7

1,229

1,229

 

4

4

 

 

KP8

1,084

1,084

 

4

4

 

 

KP9

1,286

1,286

 

4

4

 

17

Tam Hòa

-

 

 

-

-

-

 

KP1

1,879

1,879

 

6

6

 

 

KP2

1,589

1,589

 

5

5

 

 

KP3

1,967

1,967

 

6

6

 

18

Tam Phước

-

 

 

-

-

-

 

KP1

4,706

4,706

 

15

15

 

 

KP2

3,064

3,064

 

10

10

 

 

KP3

2,981

2,981

 

10

10

 

 

KP4

2,536

2,536

 

8

8

 

 

KP5

3,085

3,085

 

10

10

 

 

KP6

3,984

3,984

 

13

13

 

 

KP7

3,861

3,861

 

13

13

 

19

Tân Biên

-

 

 

-

-

-

 

KP1

801

801

 

2

2

 

 

KP2

1,102

1,102

 

3

3

 

 

KP3

958

958

 

3

3

 

 

KP4

763

763

 

2

2

 

 

KP5

1,163

1,163

 

3

3

 

 

KP6

906

906

 

3

3

 

 

KP7

801

801

 

2

2

 

 

KP8

859

859

 

3

3

 

 

KP9

1,125

1,125

 

3

3

 

 

KP10

1,469

1,469

 

4

4

 

 

KP11

911

911

 

3

3

 

 

KP12

598

598

 

2

2

 

20

Tân Hạnh

-

 

 

-

-

-

 

KP1

1,325

1,325

 

4

4

 

 

KP2

658

658

 

2

2

 

 

KP3

790

790

 

2

2

 

 

KP4

814

814

 

3

3

 

21

Tân Hiệp

-

 

 

-

-

-

 

KP1

1,249

1,249

 

4

4

 

 

KP1A

1,314

1,314

 

4

4

 

 

KP2

1,080

1,080

 

4

4

 

 

KP3

1,702

1,702

 

5

5

 

 

KP4

1,166

1,166

 

4

4

 

 

KP5

1,059

1,059

 

3

3

 

22

Tân Hòa

-

 

 

-

-

-

 

KP1

1,229

1,229

 

4

4

 

 

KP2

421

421

 

1

1

 

 

KP3

813

813

 

2

2

 

 

KP4

1,507

1,507

 

5

5

 

 

KP5

546

546

 

2

2

 

 

KP6

349

349

 

1

1

 

 

KP7

814

814

 

2

2

 

 

KP8

283

283

 

1

1

 

 

KP9

1,129

1,129

 

4

4

 

 

KP10

459

459

 

2

2

 

 

KP11

477

477

 

2

2

 

 

KP4B

2,414

2,414

 

8

8

 

23

Tân Mai

-

 

 

-

-

-

 

KP1

1,274

1,274

 

4

4

 

 

KP2

1,171

1,171

 

4

4

 

 

KP3

469

469

 

2

2

 

 

KP4

1,397

1,397

 

4

4

 

 

KP5

789

789

 

3

3

 

 

KP6

1,474

1,474

 

5

5

 

24

Tân Phong

-

 

 

-

-

-

 

KP1

606

606

 

2

2

 

 

KP2

550

550

 

2

2

 

 

KP3

503

503

 

2

2

 

 

KP4

523

523

 

2

2

 

 

KP5

580

580

 

2

2

 

 

KP6

562

562

 

2

2

 

 

KP7

1,156

1,156

 

4

4

 

 

KP8

1,269

1,269

 

4

4

 

 

KP9

1,696

1,696

 

6

6

 

 

KP10

1,439

1,439

 

5

5

 

 

KP11

3,190

3,190

 

11

11

 

 

KP11A

2,629

2,629

 

9

9

 

25

Tân Tiến

-

 

 

-

-

-

 

KP1

812

812

 

3

3

 

 

KP2

641

641

 

2

2

 

 

KP3

483

483

 

2

2

 

 

KP4

586

586

 

2

2

 

 

KP5

697

697

 

2

9

 

 

KP6

496

496

 

2

2

 

 

KP7

489

489

 

2

2

 

26

Tân Vạn

-

 

 

-

-

-

 

KP1

899

899

 

3

3

 

 

KP2

928

928

 

3

3

 

 

KP3

890

890

 

4

4

 

 

KP4

1,247

1,247

 

4

4

 

27

Thanh Bình

-

 

 

-

-

-

 

KP1

495

495

 

2

2

 

 

KP2

477

477

 

2

2

 

 

KP3

461

461

 

2

2

 

28

Thống Nhất

-

 

 

-

-

-

 

KP1

1,081

1,081

 

4

4

 

 

KP2

975

975

 

3

3

 

 

KP3

782

782

 

2

2

 

 

KP4

894

894

 

3

3

 

 

KP5

805

805

 

3

3

 

 

KP6

1,040

1,040

 

3

3

 

 

KP7

1,401

1,401

 

5

5

 

29

Trảng Dài

-

 

 

-

-

-

 

KP 1

703

703

 

2

2

 

 

KP 2

3,128

3,128

 

10

10

 

 

KP 2A

1,700

1,700

 

6

6

 

 

KP 3

7,882

7,882

 

26

26

 

 

KP 3A

3,963

3,963

 

13

13

 

 

KP 4

1,756

1,756

 

6

6

 

 

KP 4A

1,823

1,823

 

6

6

 

 

KP 4B

5,100

5,100

 

17

17

 

 

KP 4C

5,330

5,330

 

18

18

 

 

KP5

2,500

2,500

 

8

8

 

 

KP 5A

2,500

2,500

 

8

8

 

30

Trung Dũng

-

 

 

-

-

-

 

KP1

1,269

1,269

 

4

4

 

 

KP2

800

800

 

3

3

 

 

KP3

1,028

1,028

 

4

4

 

 

KP4

880

880

 

3

3

 

 

KP5

1,088

1,088

 

4

4

 

 

KP6

1,106

1,106

 

4

4

 

CẨM MỸ

34,535

1,691

32,844

160

7

153

1

Xã Xuân Đường

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

991

 

991

5

 

5

 

Ấp 2

461

 

461

2

 

2

2

Xã Bảo Bình

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Lò Than

693

 

693

3

 

3

 

Ấp Tân Bình

448

 

448

2

 

2

 

Ấp Tân Xuân

634

 

634

3

 

3

 

Ấp Tân Hòa

559

 

559

2

 

2

 

Ấp Tân Bảo

1,139

 

1,139

6

 

6

3

Xã Xuân Bảo

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Tân Mỹ

349

 

349

2

 

2

 

Ấp Nam Hà

841

 

841

4

 

4

 

Ấp Tân Hạnh

828

 

828

4

 

4

4

Xã Xuân Tây

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

614

 

614

3

 

3

 

Ấp 2

331

 

331

2

 

2

 

Ấp 3

305

 

305

2

 

2

 

Ấp 4

320

 

320

2

 

2

 

Ấp 5

284

 

284

1

 

1

 

Ấp 6

223

 

223

1

 

1

 

Ấp 7

251

 

251

1

 

1

 

Ấp 8

642

 

642

3

 

3

 

Ấp 9

259

 

259

1

 

1

 

Ấp 10

566

 

566

2

 

2

 

Ấp 11

235

 

235

1

 

1

 

Ấp 12

370

 

370

2

 

2

5

Thị trấn Long Giao

 

 

 

 

 

 

 

Khu Suối Cả

426

426

 

2

2

 

 

Khu Suối Râm

744

744

 

3

3

 

 

Khu Hoàn Quân

521

521

 

2

2

 

6

Xã Thừa Đức

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 3

514

 

514

2

 

?

 

Ấp 4

882

 

882

3

 

3

 

Ấp 8

477

 

477

2

 

?

 

Ấp Tự Túc

263

 

263

1

 

1

7

Xã Sông Ray

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

579

 

579

2

 

2

 

Ấp 2

356

 

356

2

 

2

 

Ấp 3

444

 

444

2

 

2

 

Ấp 4

315

 

315

2

 

2

 

Ấp 5

252

 

252

1

 

1

 

Ấp 6

354

 

354

2

 

2

 

Ấp 7

193

 

193

1

 

1

 

Ấp 8

206

 

206

1

 

1

 

Ấp 9

517

 

517

2

 

2

 

Ấp 10

609

 

609

3

 

3

8

Nhân Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Duyên Lãng

632

 

632

3

 

3

 

Ấp Cam Tiên

232

 

232

1

 

1

 

Ấp Chính Nghĩa

135

 

135

1

 

1

 

Ấp Tân Lập

595

 

595

2

 

2

9

Xã Sông Nhạn

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

194

 

194

1

 

1

 

Ấp 2

422

 

422

2

 

2

 

Ấp 3

340

 

340

2

 

2

 

Ấp 4

224

 

224

1

 

1

 

Ấp 5

187

 

187

1

 

1

 

Ấp 6

276

 

276

1

 

1

 

Ấp 61

429

 

429

2

 

2

 

Ấp Suối Đục

175

 

175

1

 

1

10

Xã Lâm San

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

515

 

515

2

 

2

 

Ấp 2

209

 

209

1

 

1

 

Ấp 3

370

 

370

2

 

2

 

Ấp 4

385

 

385

2

 

2

 

Ấp 5

511

 

511

2

 

2

 

Ấp 6

185

 

185

1

 

1

11

Xã Xuân Quế

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

1,506

 

1,506

. 7

 

7

 

Ấp 2

551

 

551

2

 

2

 

Ấp 57

154

 

154

1

 

1

 

Ấp Suối Râm

174

 

174

1

 

1

12

Xã Xuân Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Láng Lớn

1,009

 

1,009

5

 

5

 

Ấp Đông Tâm

492

 

492

2

 

2

 

Ấp Suối Sóc

1,007

 

1,007

5

 

5

 

Ấp Cẩm Sơn

441

 

441

2

 

2

13

Xã Xuân Đông

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Láng Me 1

366

 

366

2

 

2

 

Ấp Láng Me 2

427

 

427

2

 

2

 

Ấp Suối Lức

573

 

573

2

 

2

 

Ấp Suối Nhát

598

 

598

3

 

3

 

Ấp Thoại Hương

451

 

451

2

 

2

 

Ấp Bể Bạc

630

 

630

3

 

3

 

Ấp La Hoa

384

 

384

2

 

2

 

Ấp Cọ Dầu 1

378

 

378

2

 

2

 

Ấp Cọ Dầu 2

383

 

383

2

 

2

LONG THÀNH

63,421

8,238

55,183

294

28

253

1

XÃ AN PHƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

644

 

644

3

 

3

 

Ấp 2

552

 

552

2

 

2

 

Ấp 3

1,214

 

1,214

6

 

6

 

Ấp 4

1,124

 

1,124

6

 

6

 

Ấp 5

407

 

407

2

 

2

 

Ấp 6

1,522

 

1,522

7

 

7

 

Ấp 7

1,401

 

1,401

7

 

7

 

Khu Bàu Cá

295

 

295

1

 

1

2

XÃ BÀU CẠN

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

448

 

448

2

 

2

 

Ấp 2

772

 

772

4

 

4

 

Ấp 3

359

 

359

2

 

2

 

Ấp 4

280

 

280

1

 

1

 

Ấp 5

445

 

445

2

 

2

 

Ấp 6

506

 

506

2

 

2

 

Ấp 7

623

 

623

3

 

3

 

Ấp 8

664

 

664

3

 

3

 

Ấp Suối Cả

380

 

380

2

 

2

3

XÃ BÌNH AN

 

 

 

 

 

 

 

Ấp An Viễng

790

 

790

4

 

4

 

Ấp An Bình

675

 

675

3

 

3

 

Ấp Sa Cá

314

 

314

2

 

2

 

Ấp Bàu Tre

290

 

290

1

 

1

4

XÃ BÌNH SƠN

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

451

 

451

2

 

2

 

Ấp Xòm Đình

464

 

464

2

 

2

 

Ấp 6

421

 

421

2

 

2

 

Ấp 7

 

 

503

3

 

3

 

Ấp 8

314

 

314

2

 

2

 

Ấp 9

430

 

430

2

 

2

 

Ấp 10

634

 

634

3

 

3

 

Ấp 11

512

 

512

3

 

3

 

Ấp Suối Trầu 1

780

 

780

4

 

4

 

Ấp Suối Trầu 2

357

 

357

2

 

2

 

Ấp Suối Trầu 3

450

 

450

2

 

2

 

Ấp Cẩm Đường

790

 

790

4

 

4

 

Ấp Xã Hoàng

267

 

267

1

 

1

 

Ấp Long Phước

117

 

117

1

 

1

5

XÃ CẨM ĐƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

666

 

666

3

 

3

 

Ấp Cẩm Đường

509

 

509

2

 

2

 

Ấp Suối Quýt

814

 

814

4

 

4

6

XÃ LỘC AN

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Hàng Gòn

592

 

592

3

 

3

 

Ấp Bình Lâm

727

 

727

4

 

4

 

Ấp Bưng Cơ

457

 

457

2

 

2

 

Ấp Thanh Bình

424

 

424

2

 

2

7

XÃ LONG AN

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

663

 

663

3

 

3

 

Ấp 2

945

 

945

4

 

4

 

Ấp 3

406

 

406

2

 

2

 

Ấp 4

611

 

611

3

 

3

 

Ấp An Lâm

459

 

459

2

 

2

 

Ấp Xóm Trầu

495

 

495

2

 

2

 

Ấp Xóm Gốc

828

 

828

4

 

4

 

Ấp Bưng Môn

393

 

393

2

 

2

8

XÃ LONG ĐỨC

 

 

 

 

 

 

 

Khu 12

1058

 

1058

5

 

5

 

Khu 13

784

 

784

4

 

4

 

Khu 14

605

 

605

3

 

3

 

Khu 15

779

 

779

4

 

4

9

XÃ LONG PHƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Xòm Gò - Bà Ký

1950

 

1950

9

 

9

 

Ấp Phước Hòa

1828

 

1828

9

 

9

 

Ấp Tập Phước

1047

 

1047

5

 

5

 

Ấp Đất Mới

1165

 

1165

5

 

5

 

Ấp 5

791

 

791

7

 

7

10

XÃ PHƯỚC BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

598

 

598

3

 

3

 

Ấp 2

745

 

745

3

 

3

 

Ấp 3

554

 

554

2

 

2

 

Ấp 5

442

 

442

2

 

2

 

Ấp 6

687

 

687

3

 

3

 

Ấp 7

185

 

185

1

 

1

11

Xã PHƯỚC THÁI

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1 A

446

 

446

2

 

2

 

Ấp 1 B

1,270

 

1,270

6

 

6

 

Ấp 1C

1,364

 

1,364

6

 

6

 

Ấp Long Phú

1,190

 

1,190

6

 

6

 

Ấp Hiền Hòa

1,140

 

1,140

5

 

5

 

Ấp Hiền Đức

429

 

429

2

 

2

 

Ấp 3

527

 

527

2

 

2

12

XÃ TAM AN

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

596

 

596

3

 

3

 

Ấp 2

372

 

372

2

 

2

 

Ấp 3

1,010

 

1,010

5

 

5

 

Ấp 4

735

 

735

4

 

4

 

Ấp 5

593

 

593

3

 

3

 

Ấp 6

 

 

 

 

 

 

13

XÃ TÂN HIỆP

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

770

 

770

4

 

4

 

Ấp 2

876

 

876

4

 

4

 

Ấp 3

647

 

647

3

 

3

 

Ấp 4

327

 

327

2

 

2

 

Ấp 5 mới

489

 

489

2

 

2

14

THỊ TRẤN

 

 

 

 

 

 

 

Khu Phước Hải

1,781

1,781

 

6

6

 

 

Khu Phước Thuận

820

820

 

3

3

 

 

Khu Phước Long

553

553

 

2

2

 

 

Khu Kim Sơn

2,067

2,067

 

7

7

 

 

Khu Văn Hải

1,234

1,234

 

4

4

 

 

Khu Cầu Xéo

1,783

1,783

 

6

6

 

NHƠN TRẠCH

70,574

11,661

58,913

338

38

300

1

THỊ TRẤN HIỆP PHƯỚC

-

 

 

-

-

-

 

Khu phố Mỹ Khoan

2,830

2,830

 

9

9

-

 

Khu phố Phước Hiệp

1,342

1,342

 

4

4

-

 

Khu phố Phước Kiểng

2,758

2,758

 

9

9

-

 

Khu phố Phước Lai

2,357

2,357

 

8

8

-

 

Khu Phố Phước Hiệp

2,374

2,374

 

8

8

-

2

XÃ PHƯỚC THIỀN

-

 

 

-

-

-

 

Ấp Trầu

3,512

 

3,512

18

-

18

 

Ấp Chợ

831

 

831

4

-

4

 

Ấp Bến Cam

4,748

 

4,748

24

-

24

 

Ấp Bến Sắn

5,124

 

5,124

26

-

26

3

XÃ PHÚ HỘI

-

 

 

-

-

-

 

Ấp Đất Mới

4,163

 

4,163

21

-

21

 

Ấp Phú Mỹ I

1,535

 

1,535

8

-

8

 

Ấp Phú Mỹ II

761

 

761

4

-

4

 

Ấp Phú Mỹ III

1,349

 

1,349

7

-

7

4

XÃ LONG TÂN

-

 

 

-

-

-

 

Ấp Long Hiệu

746

 

746

4

-

4

 

Ấp Vĩnh Tuy

718

 

718

4

-

4

 

Ấp Bình Phú

1,489

 

1,489

7

-

7

5

XÃ PHÚ THẠNH

-

 

 

-

-

-

 

Ấp 1

850

 

850

4

-

4

 

Ấp 2

832

 

832

4

-

4

 

Ấp 3

1,904

 

1,904

10

-

10

6

XÃ ĐẠI PHƯỚC

-

 

 

-

-

-

 

Ấp Phước Lý

2,336

 

2,336

12

-

12

 

Ấp Bến Cô

768

 

768

4

-

4

7

XÃ PHÚ HỮU

-

 

 

-

-

-

 

Ấp Câu Kê

1,207

 

1,207

6

-

6

 

Ấp Phước Lương

1,130

 

1,130

6

-

6

 

Ấp Cát Lái

1,126

 

1,126

6

-

6

 

Ấp Rạch Bảy

877

 

877

4

-

4

8

XÃ PHÚ ĐÔNG

-

 

 

-

-

-

 

Ấp Giồng Ông Đông

1,144

 

1,144

6

-

6

 

Ấp Bến Ngự

722

 

722

4

-

4

 

Ấp Thị Cầu

1,125

 

1,125

6

-

6

 

Ấp Bến Đình

942

 

942

5

-

5

 

Ấp Phú Tân

196

 

196

1

-

1

9

XÃ PHƯỚC KHÁNH

-

 

 

-

-

-

 

Ấp 1

1,225

 

1,225

6

-

6

 

Ấp 2

2,323

 

2,323

12

-

12

 

Ấp 3

200

 

200

1

-

1

10

XÃ PHƯỚC AN

-

 

 

-

-

-

 

Ấp Vũng Gấm

1,547

 

1,547

8

-

8

 

Ấp Bà Trường

979

 

979

5

-

5

 

Ấp Bàu Bông

1,349

 

1,349

7

-

7

 

Ấp Quới Thạnh

516

 

516

3

-

3

11

XÃ LONG THỌ

-

 

 

-

-

-

 

Ấp 1

1,050

 

1,050

5

-

5

 

Ấp 2

1,068

 

1,068

5

-

5

 

Ấp 3

1,173

 

1,173

6

-

6

 

Ấp 4

1,121

 

1,121

6

-

6

 

Ấp 5

942

 

942

5

-

5

12

XÃ VĨNH THANH

-

 

 

-

-

-

 

Ấp Hòa Bình

1,008

 

1.008

5

-

5

 

Ấp Thanh Minh

749

 

749

4

-

4

 

Ấp Vĩnh Cửu

450

 

450

2

-

2

 

Ấp Sơn Hà

829

 

829

4

-

4

 

Ấp Thành Công

554

 

554

3

-

3

 

Ấp Chính Nghĩa

458

 

458

2

-

2

 

Ấp Đại Thắng

243

 

243

1

-

1

 

Ấp Thống Nhất

248

 

248

1

-

1

 

Ấp Nhất Trí

369

 

369

2

-

2

 

Ấp Đoàn kết

377

 

377

2

-

2

TÂN PHÚ

43,386

5,069

38,317

193

16

176

1

Xã Đắc Lua

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

350

 

350

2

 

2

 

Ấp 2

194

 

194

1

 

1

 

Ấp 3

260

 

260

1

 

1

 

Ấp 4

385

 

385

2

 

2

 

Ấp 5

280

 

280

1

 

1

 

Ấp 6

220

 

220

1

 

1

 

Ấp 7

240

 

240

1

 

1

2

Phú An

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

264

 

264

1

 

1

 

Ấp 2

347

 

347

2

 

2

 

Ấp 3

299

 

299

2

 

2

 

Ấp 4

266

 

266

1

 

1

3

Phú Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

690

 

690

4

 

4

 

Ấp 3

859

 

859

4

 

4

 

Ấp 4

565

 

565

3

 

3

 

Ấp 5

489

 

489

2

 

2

4

Phú Trung

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Phú Lợi

532

 

532

2

 

2

 

Ấp Phú Thạch

550

 

550

2

 

2

 

Ấp Phú Thắng

390

 

390

2

 

2

 

Ấp Phú Yên

382

 

382

2

 

2

5

Phú Bình

 

 

 

 

 

 

 

Phú Cường

496

 

496

2

 

2

 

Phú Dũng

449

 

449

2

 

2

 

Phú Hợp A

678

 

678

3

 

3

 

Phú Hợp B

475

 

475

2

 

2

 

Phú Thành

510

 

510

2

 

2

 

Phú Tân

513

 

513

2

 

2

6

Phú Lâm

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Phương Lâm

834

 

834

3

 

3

 

Ấp Thanh Thọ

933

 

933

4

 

4

 

Ấp Phương Mai

710

 

710

3

 

3

 

Ấp Phương Mai 1

434

 

434

2

 

2

 

Ấp Thanh Thọ 3

591

 

591

2

 

2

7

Thanh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Đa Tôn

470

 

470

2

 

2

 

Ấp Suối Đá

267

 

267

1

 

1

 

Ấp Thanh Lâm

201

 

201

1

 

1

 

Ấp Thanh Trung

580

 

580

3

 

3

8

Phú Thanh

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Bầu Mây

542

 

542

3

 

3

 

Ấp Ngọc Lâm 1

725

 

725

3

 

3

 

Ấp Ngọc Lâm 2

427

 

427

2

 

2

 

Ấp Thọ Lâm 1

662

 

662

3

 

3

 

Ấp Thọ Lâm 2

634

 

634

3

 

3

9

Phú Xuân

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Bầu Chim

513

 

513

2

 

2

 

Ấp Ngọc Lâm 1

705

 

705

3

 

3

 

Ấp Ngọc Lâm 2

682

 

682

3

 

3

 

Ấp Ngọc Lâm 3

488

 

488

2

 

2

 

Ấp Thanh Thọ

438

 

438

2

 

2

 

Ấp Thọ Lâm

478

 

478

2

 

2

10

Thị Trấn

 

 

 

 

 

 

 

Khu 1

465

465

 

2

2

 

 

Khu 2

385

385

 

1

1

 

 

Khu 3

450

450

 

2

2

 

 

Khu 4

640

640

 

2

2

 

 

Khu 5

687

687

 

2

2

 

 

Khu 6

776

776

 

2

2

 

 

Khu 7

449

449

 

2

1

 

 

Khu 8

613

613

 

2

2

 

 

Khu 9

604

604

 

2

2

 

11

Phú Điền

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

474

 

474

2

 

2

 

Ấp 2

266

 

266

1

 

1

 

Ấp 3

420

 

420

2

 

2

 

Ấp 4

394

 

394

2

 

2

 

Ấp 5

402

 

402

2

 

2

12

Trà Cổ

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

664

 

664

3

 

3

 

Ấp 4

746

 

746

3

 

3

 

Ấp 5

413

 

413

2

 

2

 

Ấp 6

328

 

328

2

 

2

13

Phú Lộc

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

618

 

618

3

 

3

 

Ấp 2

492

 

492

2

 

2

 

Ấp 3

820

 

820

3

 

3

 

Ấp 4

476

 

476

2

 

2

 

Ấp 5

287

 

287

1

 

1

14

Phú Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

401

 

401

2

 

2

 

Ấp 2

313

 

313

2

 

2

 

Ấp 3

377

 

377

2

 

2

 

Ấp 4

318

 

318

2

 

2

 

Ấp 5

255

 

255

1

 

1

 

Ấp 6

504

 

504

2

 

2

 

Ấp 7

370

 

370

2

 

2

15

Phú Lập

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

371

 

371

2

 

2

 

Ấp 2

377

 

377

2

 

2

 

Ấp 3

320

 

320

2

 

2

 

Ấp 4

536

 

536

2

 

2

 

Ấp 5

330

 

330

2

 

2

16

Tà Lài

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

314

 

314

2

 

2

 

Ấp 2

569

 

569

3

 

3

 

Ấp 3

508

 

508

2

 

2

 

Ấp 4

545

 

545

2

 

2

 

Ấp 5

266

 

266

2

 

2

17

Núi Tượng

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

363

 

363

2

 

2

 

Ấp 2

357

 

357

2

 

2

 

Ấp 3

441

 

441

2

 

2

 

Ấp 4

191

 

191

1

 

1

18

Nam Cát Tiên

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

358

 

358

2

 

2

 

Ấp 2

275

 

275

1

 

1

 

Ấp 3

237

 

237

1

 

1

 

Ấp 4

368

 

368

2

 

2

 

Ấp 5

256

 

256

1

 

1

THỐNG NHẤT

41,524

5,244

36,280

1 200

1 17

183

1

Thị trấn Dầu Giây

 

 

 

 

 

 

 

Khu phố Lập Thành

1.293

1,293

 

4

4

 

 

Khu phố Trần Hưng Đạo

864

864

 

3

3

 

 

Khu phố Trần Cao Vân

2,146

2,146

 

7

7

 

 

Khu phố Phan Bội Châu

941

941

 

3

3

 

2

Xã Gia Tân 1

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Dốc Mơ 1

904

 

904

5

 

5

 

Ấp Dốc Mơ 2

1,335

 

1,335

7

 

7

 

Ấp Dốc Mơ 3

1,827

 

1,827

9

 

9

3

Xã Gia Tân 2

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Đức Long 1

630

 

630

3

 

3

 

Ấp Đức Long 2

670

 

670

3

 

3

 

Ấp Đức Long 3

642

 

642

3

 

3

 

Ấp Bạch Lâm 1

824

 

824

4

 

4

 

Ấp Bạch Lâm 2

1,033

 

1,033

5

 

5

4

Xã Gia Tân 3

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Tân Yên

1,415

 

1,415

7

 

7

 

Ấp Gia Yên

1,829

 

1,829

9

 

9

 

Ấp Phúc Nhạc 1

1,014

 

1,014

5

 

5

 

Ấp Phúc Nhạc 2

1,103

 

1,103

6

 

6

5

Xã Gia Kiệm

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Đông Kim

1,226

 

1,226

6

 

6

 

Ấp Tây Kim

1,080

 

1,080

5

 

5

 

Ấp Đông Bắc

640

 

640

3

 

3

 

Ấp Tây Nam

627

 

627

3

 

3

 

Ấp Võ Dõng 1

745

 

745

4

 

4

 

Ấp Võ Dõng 2

532

 

532

3

 

3

 

Ấp Võ Dõng 3

1,027

 

1,027

5

 

5

6

Xã Quang Trung

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Lê Lợi

629

 

629

3

 

3

 

Ấp Nguyễn Huệ 1

698

 

698

3

 

3

 

Ấp Nguyễn Huệ 2

1,376

 

1,376

7

 

7

 

Ấp Nam Sơn

996

 

996

5

 

5

 

Ấp Bắc Sơn

803

 

803

4

 

4

 

Ấp Lạc Sơn

409

 

409

2

 

2

7

Xã Bàu Hàm 2

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Ngô Quyền

1.179

 

1,179

6

 

6

 

Ấp Nguyễn Thái Học

360

 

360

2

 

2

 

Ấp Lê Lợi

608

 

608

3

 

3

8

Xã Hưng Lộc

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Hưng Thạnh

779

 

779

4

 

4

 

Ấp Hưng Nhơn

580

 

580

3

 

3

 

Ấp Hưng Hiệp

709

 

709

4

 

4

 

Ấp Hưng Nghĩa

806

 

806

4

 

4

 

Ấp Lộ 25

525

 

525

3

 

3

 

Ấp 9/4

1,114

 

1,114

6

 

6

9

Xã Lộ 25

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

704

 

704

4

 

4

 

Ấp 2

997

 

997

5

 

5

 

Ấp 3

510

 

510

3

 

3

 

Ấp 4

642

 

642

3

 

3

10

Xã Xuân Thiện

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Tín Nghĩa

1,381

 

1,381

7

 

7

 

Ấp Xuân Thiện

1,372

 

1,372

7

 

7

TRẢNG BOM

80,481

7,418

73,063

368

35

333

1

Xã Bàu Hàm

 

 

 

 

 

 

 

Cây Điều

209

 

209

1

 

1

 

Tân Hợp

654

 

654

3

 

3

 

Tân Việt

567

 

567

3

 

3

 

Tân Hoa

658

 

6581

4

 

4

2

Sông Thao

 

 

 

 

 

 

 

Thuận Hòa

736

 

736

3

 

3

 

Thuận Trường

902

 

902

4

 

4

 

Thuận An

1,123

 

1,123

5

 

5

3

Hưng Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

Hưng Long

1,580

 

1,580

8

 

8

 

Hưng Bình

1,050

 

1,050

5

 

5

 

Hưng Phát

200

 

200

1

 

1

4

Đông Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Hòa Bình

1,935

 

1,935

9

 

9

 

Quảng Đà

1,179

 

1,179

5

 

5

5

Trung Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Bàu Cá

1,022

 

1,022

5

 

5

 

An Bình

2,108

 

2,108

10

 

10

6

Tây Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Lộc Hòa

1,598

 

1,598

7

 

7

 

Nhân Hòa

1,179

 

1,179

5

 

5

 

An Hòa

798

 

798

r

 

3

7

Thị Trấn Trảng Bom

 

 

 

 

 

 

 

Khu phố 1

1,683

1,683

 

8

8

 

 

Khu phố 2

1,289

1,289

 

6

6

 

 

Khu phố 3

1,094

1,094

 

5

5

 

 

Khu phố 4

1,261

1,261

 

6

6

 

 

Khu phố 5

2,091

2,091

 

10

10

 

8

Sông Trầu

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

2,350

 

2,350

9

 

9

 

Ấp 2

906

 

906

4

 

4

 

Ấp 3

938

 

938

4

 

4

 

Ấp 4

1,469

 

1,469

6

 

6

 

Ấp 5

907

 

907

4

 

4

 

Ấp 6

900

 

900

4

 

4

 

Ấp 7

801

 

801

3

 

3

 

Ấp 8

586

 

586

2

 

2

9

Cây Gáo

 

 

 

 

 

 

 

Cây Điệp

809

 

809

4

 

4

 

Suối Tiên

600

 

600

3

 

3

 

Tân Lập 1

800

 

800

4

 

4

 

Tân Lập 2

400

 

400

2

 

2

10

Thanh Bình

 

 

 

 

 

 

 

Trung Tâm

1,000

 

1,000

5

 

5

 

Lợi Hà

823

 

823

4

 

4

 

Trường An

598

 

598

3

 

3

 

Tân Thành

812

 

812

4

 

4

11

Đồi 61

 

 

 

 

 

 

 

Tân Phát

1,118

 

1,118

5

 

5

 

Tân Thịnh

698

 

698

3

 

3

 

Tân Đạt

730

 

730

3

 

3

 

Tân Hưng

905

 

905

4

 

4

12

An Viễn

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

198

 

198

1

 

1

 

Ấp 2

550

 

550

2

 

2

 

Ấp 3

403

 

403

2

 

2

 

Ấp 4

604

 

604

3

 

3

 

Ấp 5

206

 

206

1

 

1

 

Ấp 6

201

 

201

1

 

1

13

Quảng Tiên

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Biên

1,196

 

1,196

6

 

6

 

Quảng Phát

1,195

 

1,195

6

 

6

 

Quảng Hòa

608

 

608

3

 

3

 

Quảng Lộc

795

 

795

4

 

4

14

Giang Điền

 

 

 

 

 

 

 

Độc Lập

206

 

206

1

 

1

 

Xây Dựng

396

 

396

2

 

2

 

Bảo Vệ

392

 

392

2

 

2

 

Hòa Bình

381

 

381

2

 

2

 

Đoàn Kết

409

 

409

2

 

2

15

Bình Minh

 

 

 

 

 

 

 

Tân Bình

2,400

 

2,400

12

 

12

 

Trà Cổ

1,818

 

1,818

9

 

9

 

Tân Bắc

1,197

 

1,197

6

 

6

16

Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

An Chu

6,298

 

6,298

29

 

29

 

Bùi Chu

1,312

 

1,312

6

 

6

 

Tân Thành

896

 

896

3

 

3

 

Bắc Hòa

2,030

 

2,030

9

 

9

 

Phú Sơn

2,189

 

2,189

9

 

9

 

Sông Mây

1,960

 

1,960

8

 

8

17

Hố Nai 3

 

 

 

 

 

 

 

Lộ Đức

1,298

 

1,298

5

 

5

 

Đông Hải

1,629

 

1,629

7

 

7

 

Ngũ Phúc

2,194

 

2,194

10

 

10

 

Thái Hòa

1,497

 

1,497

7

 

7

 

Thanh Hóa

2,957

 

2,957

14

 

14

VĨNH CỬU

44.627

6,297

38,330

216

19

197

1

Thị Trấn Vĩnh An

 

 

 

 

 

 

 

Khu phố 1

618

618

 

2

2

 

 

Khu phố 2

1042

1042

 

3

3

 

 

Khu phố 3

640

640

 

2

2

 

 

Khu phố 4

356

356

 

1

1

 

 

Khu phố 5

1023

1023

 

3

3

 

 

Khu phố 6

958

958

 

3

3

 

 

Khu phố 7

620

620

 

2

2

 

 

Khu phố 8

1040

1040

 

3

3

 

2

Xã Bình Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Bình Thạch

707

 

707

4

 

4

 

Ấp Thới Sơn

871

 

871

4

 

4

3

Xã Bình Lợi

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

495

 

495

2

 

2

 

Ấp 2

4451

 

445

2

 

2

 

Ấp 3

310

 

310

2

 

2

 

Ấp 4

454

 

454

2

 

2

 

Ấp 5

425

 

425

2

 

2

4

Xã Hiếu Liêm

 

 

 

 

 

 

 

Tên Ấp 1

280

 

280

2

 

2

 

Tên Ấp 2

386

 

386

3

 

3

 

Tên Ấp 3

813

 

813

5

 

5

5

Xã Mã Đà

 

 

 

 

 

 

 

Tên Ấp 1

515

 

515

3

 

3

 

Tên Ấp 2

312

 

312

2

 

2

 

Tên Ấp 3

311

 

311

2

 

2

 

Tên Ấp 4

602

 

602

4

 

4

 

Tên Ấp 5

159

 

159

1

 

1

 

Tên Ấp 6

189

 

189

1

 

1

6

Xã Phú Lý

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

450

 

450

2

 

2

 

Ấp 2

354

 

354

2

 

2

 

Ấp 3

232

 

232

1

 

1

 

Ấp 4

715

 

715

4

 

4

 

Ấp Bình Chánh

217

 

217

1

 

1

 

Ấp Cây Cẩy

330

 

330

2

 

2

 

Ấp Bàu Phụng

339

 

339

2

 

2

 

Ấp Lý Lịch 1

395

 

395

2

 

2

 

Ấp Lý Lịch 2

370

 

370

2

 

2

7

Xã Tân An

 

 

 

 

 

 

 

Tên Ấp 1

242

 

242

1

 

1

 

Tên Ấp 2

264

 

264

1

 

1

 

Tên Ấp 3

322

 

322

2

 

2

 

Tên Ấp Bình Chánh

525

 

525

3

 

3

 

Tên Ấp Bình Trung

745

 

745

4

 

4

 

Tên Ấp Thái An

285

 

285

1

 

1

 

Tên Ấp Cây Xoài

257

 

257

1

 

1

8

Xã Tân Bình

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Vĩnh Hiệp

605

 

605

3

 

3

 

Ấp Tân Triều

578

 

578

3

 

3

 

Ấp Bình Lục

641

 

641

3

 

3

 

Ấp Bình Y

667

 

667

3

 

3

 

Ấp Bình Phước

469

 

469

2

 

2

9

Xã Thạnh Phú

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

3840

 

3840

19

 

19

 

Ấp 2

956

 

956

5

 

5

 

Ấp 3

335

 

335

2

 

2

 

Ấp 4

703

 

703

4

 

4

 

Ấp 5

6305

 

6305

32

 

32

 

Ấp 6

471

 

471

2

 

2

 

Ấp 7

363

 

363

2

 

2

10

Xã Thiện Tân

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Vàm

1085

 

1085

5

 

5

 

Ấp Ông Hường

1102

 

1102

6

 

6

 

Ấp 6-7

617

 

617

3

 

3

11

Xã Trị An

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

570

 

570

3

 

3

 

Ấp 2

392

 

392

2

 

2

12

Xã Vĩnh Tân

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

673

 

673

3

 

3

 

Ấp 2

778

 

778

4

 

4

 

Ấp 3

1422

 

1422

7

 

7

 

Ấp 4

797

 

797

4

 

4

 

Ấp 5

489

 

489

2

 

2

 

Ấp 6

1156

 

1156

6

 

6

XUÂN LỘC

71,406

4,275

67,131

350

13

337

1

XUÂN THÀNH

-

 

 

-

-

-

 

Ấp Tân Hưng

270

 

270

1

-

1

 

Ấp Tân Hòa

554

 

554

3

-

3

 

Ấp Tân Hợp

518

 

518

3

-

3

 

Ấp Tân Hữu

707

 

707

4

-

4

 

Ấp Trãng Táo

375

 

375

2

-

2

2

XUÂN HÒA

-

 

 

-

-

-

 

Ấp 1

763

 

763

4

-

4

 

Ấp 2

975

 

975

5

-

5

 

Ấp 3

1,069

 

1,069

5

-

5

 

Ấp 4

388

 

388

2

-

2

3

THỊ TRẤN GIA RAY

-

 

 

-

-

-

 

Khu phố 1

634

634

 

2

2

-

 

Khu phố 2

528

528

 

2

2

-

 

Khu phố 3

532

532

 

2

2

-

 

Khu phố 4

706

706

 

2

2

-

 

Khu phố 5

439

439

 

1

1

-

 

Khu phố 6

547

547

 

2

2

-

 

Khu phố 7

443

443

 

1

1

-

 

Khu phố 8

446

446

 

1

1

-

4

XUÂN HƯNG

-

 

 

-

-

-

 

Ấp 1

721

 

721

4

-

4

 

Ấp 1 A

602

 

602

3

-

3

 

Ấp 2

732

 

732

4

-

4

 

Ấp 2A

628

 

628

3

-

3

 

Ấp 3

785

 

785

4

-

4

 

Ấp 3A

652

 

652

3

-

3

 

Ấp 4

630

 

630

3

-

3

 

Ấp 5

637

 

637

3

-

3

5

XUÂN HIỆP

-

 

 

-

-

-

 

Ấp Tân Tiến

845

 

845

4

-

4

 

Ấp Tam Hiệp

1,134

 

1,134

6

-

6

 

Ấp Việt Kiều

1,508

 

1,508

8

-

8

 

Ấp Bình Minh

198

 

198

1

-

1

6

XUÂN TÂM

-

 

 

-

-

-

 

Ấp 1

902

 

902

5

-

5

 

Ấp 2

750

 

750

4

-

4

 

Ấp 3

836

 

836

4

-

4

 

Ấp 4

843

 

843

4

-

4

 

Ấp 5

876

 

876

4

-

4

 

Ấp 6

762

 

762

4

-

4

 

Ấp 7

295

 

295

1

-

1

 

Ấp Gia Ui

297

 

297

1

-

1

 

Ấp Suối Đục

180

 

180

1

-

1

 

Ấp Bằng Lăng

276

 

276

1

-

1

7

XUÂN ĐỊNH

-

 

 

-

-

-

 

Ấp Bảo Định

1,166

 

1,166

6

-

6

 

Ấp Bảo Thị

511

 

511

3

-

3

 

Ấp Nông Doanh

409

 

409

2

-

2

8

LANG MINH

-

 

 

-

-

-

 

Ấp Tây Minh

632

 

632

3

-

3

 

Ấp Đông Minh

573

 

573

3

-

3

 

Ấp Tân Bình 1

367

 

367

2

-

2

 

Ấp Tân Bình 2

310

 

310

2

-

2

9

BẢO HÒA

-

 

 

-

-

-

 

Ấp Hòa Hợp

865

 

865

4

-

4

 

Ấp Hòa Bình

1,240

 

1,240

6

-

6

 

Ấp Bưng Cần

479

 

479

2

-

2

 

Ấp Chiến Thắng

465

 

465

2

-

2

10

SUỐI CAO

-

 

 

-

-

-

 

Ấp Gia Lào

574

 

574

3

-

3

 

Ấp Gia Tỵ

421

 

421

2

-

2

 

Ấp Phượng Vỹ

593

 

593

3

-

3

 

Ấp Cây Da

194

 

194

1

-

1

 

Ấp Bầu Sình

310

 

310

2

-

2

 

Ấp Chà Rang

285

 

285

1

-

1

11

XUÂN TRƯỜNG

-

 

 

-

-

-

 

Ấp Trung Hưng

611

 

611

3

-

3

 

Ấp Trung Nghĩa

867

 

867

4

-

4

 

Ấp Trung Sơn

524

 

524

3

-

3

 

Ấp Trung Hiếu

382

 

382

2

-

2

 

Ấp Bầu Sen

448

 

448

2

-

2

 

Ấp Trung Tín

765

 

765

4

-

4

 

Ấp Trung Lương

604

 

604

3

-

3

 

Ấp Gia Hòa

607

 

607

3

-

3

12

XUÂN THỌ

-

 

 

-

-

-

 

Thọ Chánh

2,747

 

2,717

14

-

14

 

Thọ Bình

3,272

 

3,272

16

-

16

 

Thọ Hòa

2,626

 

2,626

13

-

13

 

Thọ Lộc

4,736

 

4,736

24

-

24

 

Thọ Phước

3,434

 

3,434

17

-

17

 

Thọ Tân

2,194

 

2,194

11

-

11

 

Thọ Trung

1,873

 

1,873

9

-

9

13

SUỐI CÁT

-

 

 

-

-

-

 

Ấp Suối Cát 1

1,312

 

1,312

7

-

7

 

Ấp Suối Cát 2

780

 

780

4

-

4

 

Ấp Bình Minh

407

 

407

2

-

2

 

Ấp Việt Kiều

773

 

773

4

-

4

14

XUÂN PHÚ

-

 

 

-

-

-

 

Bình Xuân 1

505

 

505

3

-

3

 

Bình Xuân 2

336

 

336

2

-

2

 

Bình Tân

685

 

685

3

-

3

 

Bình Tiền

690

 

690

3

-

3

 

Bình Hòa

1,456

 

1,456

7

-

7

15

XUÂN BẮC

-

 

 

-

-

-

 

Ấp 1

301

 

301

2

-

2

 

Ấp 2A

336

 

336

2

-

2

 

Ấp 2B

531

 

531

3

-

3

 

Ấp 3A

285

 

285

1

-

1

 

Ấp 3B

427

 

427

2

-

2

 

Ấp 4A

222

 

222

1

-

1

 

Ấp 4B

330

 

330

2

-

2

 

Ấp 5

310

 

310

2

-

2

 

Ấp 6

585

 

585

3

-

3

 

Ấp 7

376

 

376

2

-

2

 

Ấp 8

480

 

480

2

-

2

 

Ấp Bầu Cối

242

 

242

1

-

1

LONG KHÁNH

43,171

31,768

11,403

152

101

51

1

Phường Xuân An

 

 

 

 

 

 

 

Khu phố 1

958

958

 

3

3

 

 

Khu phố 2

593

593

 

2

2

 

 

Khu phố 3

794

794

 

3

3

 

 

Khu phố 4

604

604

 

2

2

 

 

Khu phố 5

389

389

 

1

1

 

 

Khu phố 6

653

653

 

2

2

 

2

Phường Xuân Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu phố 1

611

611

 

2

2

 

 

Khu phố 2

586

586

 

2

2

 

 

Khu phố 3

400

400

 

1

1

 

 

Khu phố 5

303

303

 

1

1

 

3

Phường Xuân Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu phố 1

679

679

 

2

2

 

 

Khu phố 2

631

631

 

2

2

 

 

Khu phố 3

644

644

 

2

2

 

 

Khu phố 4

376

376

 

1

1

 

 

Khu phố 5

315

315

 

1

1

 

4

Phường Xuân Thanh

 

 

 

 

 

 

 

Khu phố 1

993

993

 

3

3

 

 

Khu phố 2

699

699

 

2

2

 

 

Khu phố 3

622

622

 

2

2

 

 

Khu phố 4

638

638

 

2

2

 

5

Phường Xuân Trung

 

 

 

 

 

 

 

Khu phố 1

657

657

 

2

2

 

 

Khu phố 2

628

628

 

2

2

 

 

Khu phố 3

330

330

 

1

1

 

 

Khu phố 4

689

689

 

2

2

 

 

Khu phố 5

699

699

 

2

2

 

6

Phường Phú Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu phố 1

716

 

 

2

2

 

 

Khu phố 2

685

685

 

2

2

 

7

Xã Bàu Trâm

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Bàu Trâm

1899

 

1899

8

 

8

 

Ấp Bàu Sầm

646

 

646

3

 

3

8

Xã Bình Lộc

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

989

 

989

4

 

4

 

Ấp 2

422

 

422

2

 

2

 

Ấp 3

410

 

410

2

 

2

 

Ấp 4

422

 

422

2

 

2

 

Ấp Cây da

291

 

291

1

 

ĩ

9

Phường Xuân Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu phố Phú Mỹ

1204

1204

 

4

4

 

 

Khu phố Trung tâm

1472

1472

 

5

5

 

10

Phường Xuân Tân

 

 

 

 

 

 

 

Khu phố Nông Doanh

307

307

 

1

1

 

 

Khu phố Tân Phong

909

909

 

3

3

 

 

Khu phố Cẩm Tân

1405

1405

 

5

5

 

11

Phường Suối Tre

 

 

 

 

 

 

 

Khu phố Dưỡng Đường

906

906

 

3

3

 

 

Khu phố Núi Tung

903

903

 

3

3

 

 

Khu phố Cấp Rang

609

609

 

2

2

 

 

Khu phố Suối Tre

1420

1420

 

5

5

 

12

Phường Bàu Sen

 

 

 

 

 

 

 

Khu phố Bàu Sen

626

626

 

2

2

 

 

Khu phố Núi Đỏ

789

789

 

2

2

 

 

Khu phố Tân Thủy

287

287

 

1

1

 

13

Phường Bảo Vinh

 

 

 

 

 

 

 

Khu phố Bảo Vinh A

1538

1538

 

5

5

 

 

Khu phố Bảo Vinh B

925

925

 

3

3

 

 

Khu phố Ruộng Hời

991

991

 

3

3

 

 

Khu phố Ruộng Lớn

921

921

 

3

3

 

 

Khu phố Suối Chồn

664

664

 

2

2

 

14

Xã Hàng Gòn

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Đồi Rìu

402

 

402

2

 

2

 

Ấp Hàng Gòn

2123

 

2123

10

 

10

 

Ấp Tân Phong

642

 

642

3

 

3

15

Xã Bảo Quang

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Lác Chiếu

481

 

481

2

 

2

 

Ấp 18 Gia Đình

880

 

880

4

 

4

 

Ấp Bàu Cối

650

 

650

3

 

3

 

Ấp Ruộng Tre

666

 

666

3

 

3

 

Ấp Thọ An

480

 

480

2

 

2

ĐỊNH QUÁN

51,080

3,987

47,093

248

14

234

1

Thị trấn Định Quán

 

 

 

 

 

 

 

Khu phố Hiệp Nghĩa

206

206

 

1

1

 

 

Khu phố Hiệp Lực

525

525

 

2

2

 

 

Khu phố Hiệp Lợi

558

558

 

2

2

 

 

Khu phố Hiệp Quyết

568

568

 

2

2

 

 

Khu phố 114

266

266

 

1

1

 

 

Khu phố Hiệp Nhất

209

209

 

1

1

 

 

Khu phố Hiệp Tâm 1

450

450

 

1

1

 

 

Khu phố Hiệp Tâm 2

570

570

 

2

2

 

 

Khu phố Hiệp Đồng

635

635

 

2

2

 

2

Xã Thanh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

1085

 

1085

5

 

5

 

Ấp 2

1335

 

1335

7

 

7

 

Ấp 3

1050

 

1050

5

 

5

 

Ấp 4

395

 

395

2

 

2

 

Ấp 5

790

 

790

4

 

4

 

Ấp 6

690

 

690

4

 

4

 

Ấp 7

1020

 

1020

5

 

5

 

Ấp 8

580

 

580

3

 

3

3

Xã Phú Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

514

 

514

3

 

3

 

Ấp 2

437

 

437

2

 

2

 

Ấp 3

476

 

476

2

 

2

 

Ấp 4

198

 

198

1

 

1

4

Xã La Ngà

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

815

 

815

4

 

4

 

Ấp 3

461

 

461

2

 

2

 

Ấp 4

619

 

619

2

 

2

 

Ấp 5

728

 

728

4

 

4

 

Ấp Mít Nài

465

 

465

3

 

3

 

Ấp Vĩnh An

456

 

456

3

 

3

 

ẤP Phú Quý 1

670

 

670

3

 

3

 

Ấp Phú Quý 2

405

 

405

2

 

2

5

Xã Phú Lợi

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

409

 

409

2

 

2

 

Ấp 2

618

 

618

3

 

3

 

Ấp 3

658

 

658

4

 

4

 

Ấp 4

549

 

549

3

 

3

 

Ap5

742

 

742

4

 

4

6

Xã Suối Nho

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

936

 

936

5

 

5

 

Ấp 2

354

 

354

2

 

2

 

Ấp 3

860

 

860

4

 

4

 

Ấp 4

549

 

549

3

 

3

 

Ấp 5

470

 

470

3

 

3

 

Ấp 6

280

 

280

1

 

1

 

Ấp Chợ

653

 

653

3

 

3

7

Xã Phú Túc

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Tân Lập

566

 

566

3

 

3

 

Ấp Cầu Ván

417

 

417

2

 

2

 

Ấp Thái Hòa

591

 

591

3

 

3

 

Ấp Chợ

582

 

582

3

 

3

 

Ấp Cây Xăng

660

 

660

3

 

3

 

Ấp Tam Bung

266

 

266

2

 

2

 

Ấp Suối Son

148

 

148

1

 

1

8

Xã Ngọc Định

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Hòa Thuận

285

 

285

1

 

1

 

Ấp Hòa Trung

408

 

408

2

 

2

 

Ấp Hòa Đông

372

 

372

2

 

2

 

Ấp Hòa Hiệp

356

 

356

2

 

2

 

Ấp Hòa Thành

836

 

836

4

 

4

9

Xã Túc Trưng

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 94

148

 

148

1

 

1

 

Ấp Suối Dzui

276

 

276

1

 

1

 

Ấp Đồn Điền 1

380

 

380

2

 

2

 

Ấp Đồn Điền 2

434

 

434

2

 

2

 

Ấp Hòa Bình

556

 

556

3

 

3

 

Ấp Đồng Xoài

391

 

391

2

 

2

 

Ấp Đức Thắng

516

 

516

3

 

3

10

Xã Phú Cường

 

 

 

 

 

 

 

Ấp Thống Nhất

570

 

570

3

 

3

 

Ấp Phú Dòng

340

 

340

2

 

2

 

Ấp Tam Bung

350

 

350

2

 

2

 

Ấp Bến Nôm 1

390

 

390

2

 

2

 

Ấp Phú Tâm

323

 

323

2

 

2

 

Ấp Bến Nôm 2

595

 

595

3

 

3

 

Ấp Phú Thọ

400

 

400

2

 

2

 

Ấp Phú Tân

590

 

590

3

 

3

11

Xã Phú Vinh

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

364

 

364

2

 

2

 

Ấp 2

450

 

450

2

 

2

 

Ấp 3

517

 

517

3

 

3

 

Ấp 4

475

 

475

2

 

2

 

Ấp 5

505

 

505

3

 

3

 

Ấp Suối Soong 1

311

 

311

2

 

2

 

Ấp Suối Soong 2

355

 

355

2

 

2

 

Ấp Ba Tầng

239

 

239

1

 

1

12

Xã Gia Canh

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

889

 

889

4

 

4

 

Ấp 2

655

 

655

3

 

3

 

Ấp 3

974

 

974

4

 

4

 

Ấp 5

703

 

703

2

 

2

 

Ấp 7

732

 

732

3

 

3

 

Ấp 8

526

 

526

2

 

2

 

Ấp 9

515

 

515

2

 

2

13

Xã Phú Tân

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

360

 

360

2

 

2

 

Ấp 2

239

 

239

1

 

1

 

Ấp 3

371

 

371

2

 

2

 

Ấp 5

420

 

420

2

 

2

 

Ấp 6

364

 

364

2

 

2

 

Ấp 7

435

 

435

2

 

2

 

Ấp 8

231

 

231

1

 

1

14

Xã Phú Ngọc

 

 

 

 

 

 

 

Ấp 1

1139

 

1139

6

 

6

 

Ấp 2

854

 

854

4

 

4

 

Ấp 3

875

 

875

4

 

4

 

Ấp 4

299

 

299

1

 

1

 

Ấp 5

401

 

401

2

 

2

 

Ấp 7

882

 

882

4

 

4

 

PHỤ LỤC II

MẪU DANH SÁCH TRÍCH NGANG
(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh)

TRUNG TÂM Y TẾ ………
TRẠM Y TẾ ………
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

, ngày  tháng  năm 2022

 

DANH SÁCH TRÍCH NGANG CỘNG TÁC VIÊN DÂN SỐ

STT

Họ và tên

Năm sinh

Địa chỉ

Dân tộc

Trình độ học vấn

Số điện thoại

ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH (có, không)

SỨC KHỎE (tốt, không tốt,...)

HIỆN ĐANG LÀM (Kể tên công việc)

GHI CHÚ

 

 

Nam

Nữ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn A

19..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Thị B

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

3

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: Danh sách kèm theo bản sao Trình độ học vấn, bản sao CMND/CCCD từng người.

 

XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
(Ký tên, đóng dấu)

TRƯỞNG TRẠM
(ký tên, đóng dấu)



 

PHỤ LỤC III

MẪU HỢP ĐỒNG TRÁCH NHIỆM
(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

SỞ Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI
TRUNG TÂM Y TẾ ………
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……HĐTN/CTVDS/202...

, ngày  tháng  năm 2022….

 

HỢP ĐỒNG TRÁCH NHIỆM

Cộng tác viên dân số, năm 202...

Căn cứ Thông tư số 02/2021/TT-BYT ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ của cộng tác viên dân số;

Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BYT ngày 27/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của trung tâm y tế huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi bồi dưỡng hàng tháng cho cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Quyết định số      /2022/QĐ-UBND ngày……..tháng……….năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai quy định số lượng, nhiệm vụ, quy trình xét chọn và hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ danh sách đề nghị cộng tác viên dân số năm 202... của Ủy ban nhân dân phường, xã……………………………………………..

Hôm nay, ngày .... tháng …… năm 2022, chúng tôi gồm:

BÊN A: TRUNG TÂM Y TẾ ………………………

Địa chỉ: ………………………………………………….

Đại diện: ………………………………………………

Chức vụ: Giám đốc.

Số điện thoại: ………………………………………

BÊN B: ÔNG (BÀ): …………………………………………………………………..

Ngày, tháng, năm sinh: ……../…….. /………. Giới tính: ………………………………

Giấy CMND/CCCD số: ………….Ngày cấp:.../…….. /………. Nơi cấp: ………………….

Quê quán: ………………………………………………………………………………………….

Trình độ văn hóa: …………………………………………………………………………………

Trình độ chuyên môn: …………………………………………………….

Nghề nghiệp hiện nay: …………………………………………………………………………

Địa chỉ thường trú (ghi rõ): ………………………………………………………………………

Điện thoại ……………………………….Email: ………………………………………………..

Cùng thỏa thuận ký kết hợp đồng trách nhiệm cộng tác viên dân số khu phố/ấp năm 202... gồm những điều khoản sau đây:

Điều 1: Ông (bà): …………………………………………………………………………………….

- Tham gia làm cộng tác viên dân số (Kiêm công tác gia đình và trẻ em) khu phố, ấp: ………………..phường (xã) ……………………………………………………..

- Thời gian: Kể từ ngày ……./ ………./202... đến hết ngày 31/12/202....

- Địa bàn làm việc: Tại khu phố, ấp ……………………………………………………thuộc phường (xã) ……………………………………………………………………….

- Phương tiện đi lại làm việc: tự túc.

- Điện thoại thông minh: Tự túc

- Được nhận các phương tiện hoạt động cho cộng tác viên dân số, được tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ theo quy định hiện hành.

- Mức chi bồi dưỡng: 350.000 đồng/người/tháng.

- Thời gian nhận bồi dưỡng vào ngày ……………hàng tháng.

Điều 2: Ông (bà): ………………………………………………………………………….có trách nhiệm, nghĩa vụ thực hiện tốt, hoàn thành đầy đủ các công việc của cộng tác viên dân số (kiêm công tác gia đình và trẻ em); tham gia đầy đủ các hoạt động, chương trình tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ do Trung tâm Y tế cấp huyện, Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh và các cơ quan quản lý chuyên môn khác khác tổ chức.

Điều 3: Trung tâm Y tế ………….:

- Có trách nhiệm tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ, chi trả bồi dưỡng hàng tháng, cho cộng tác viên dân số theo quy định hiện hành.

- Chỉ đạo trạm Y tế điều hành cộng tác viên dân số kiêm công tác gia đình và trẻ em thực hiện nghiêm túc nhiệm vụ theo quy định.

- Có quyền chấm dứt hợp đồng với cộng tác viên dân số tại mọi thời điểm khi Trạm Y tế phường, xã báo cáo cộng tác viên dân số không hoàn thành nhiệm vụ hoặc không tham gia hoạt động, không thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của bản hợp đồng này.

Điều 4: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 202 ... đến hết ngày 31/12/202....

Điều 5: Hợp đồng này được lập thành năm (05) bản có giá trị như nhau:

- Ông (bà) ……………………………………………………………………………….. là cộng tác viên dân số khu phố/ấp ………………………….giữ một bản (01);

- Trung tâm Y tế ……………………………………giữ một bản (01);

- Phòng Dân số …………………………………….giữ một bản (01);

- Trạm Y tế phường (xã) ……………………………………..giữ một bản (01) cùng phối hợp giám sát.

- Đơn vị chi trả bồi dưỡng cho cộng tác viên dân số giữ 01 bản.

Hợp đồng này làm tại ……………………………………………….., tỉnh Đồng Nai./.

 

BÊN B
CỘNG TÁC VIÊN DÂN SỐ

(Ký tên, đóng dấu)

BÊN A
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM Y TẾ
(Ký tên, đóng dấu)



 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 20/2022/QĐ-UBND ngày 15/04/2022 quy định về số lượng, nhiệm vụ, quy trình xét chọn và hợp đồng trách nhiệm đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.038

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.133.228
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!