TT
|
Các loại dịch vụ
|
Giá thu
|
Cl. CÁC THỦ
THUẬT, TIỂU THỦ
THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU
TRỊ BẰNG TIA XẠ:
|
1
|
Thông đái
|
6.000
|
2
|
Thụt tháo phân
|
6.000
|
3
|
Chọc hút hạch
|
10.500
|
4
|
Chọc hút tuyến
Giáp
|
12.000
|
5
|
Chọc dò màng
bụng/màng phổi
|
10.500
|
6
|
Chọc rửa màng
phổi/hút khí màng
phổi
|
45.000
|
7
|
Rửa bàng quang
|
21.000
|
8
|
Nong niệu đạo, đặt
sonde niệu đạo
|
15.000
|
9
|
Bóc
móng, ngâm tẩm/đốt
sùi mào gà
|
15.000
|
10
|
Chạy thận nhân tạo
(một lần)
|
300.000
|
11
|
Thẩm
phân phúc mạc
|
300.000
|
12
|
Sinh thiết da
|
15.000
|
13
|
Sinh thiết hạch, cơ
|
15.000
|
14
|
Sinh thiết tủy
xương
|
30.000
|
15
|
Sinh thiết
màng phổi, màng
hoạt dịch
|
30.000
|
16
|
Sinh thiết ruột
|
30.000
|
17
|
Sinh thiết tiền
liệt tuyến qua soi bàng quang
|
45.000
|
18
|
Soi ô bụng +/- sinh
thiết
|
30.000
|
19
|
Soi dạ dày +/- sinh
thiết
|
30.000
|
20
|
Nội soi đại tràng
+/- sinh thiết
|
45.000
|
21
|
Soi trực tràng +/-
sinh thiết
|
30.000
|
22
|
Soi bàng quang +/-
sinh thiết u bàng
quang
|
60.000
|
23
|
Soi Bàng quang tán
sỏi, lây dị
vật hay đốt
u bề
mặt Bàng quang
|
75.000
|
24
|
Soi thực quản +/-
nong hay sinh thiết
|
45.000
|
25
|
Soi phế
quản +/- lấy
dị vật hay sinh thiết
|
75.000
|
26
|
Soi thanh quản +/-
lấy dị vật
|
60.000
|
27
|
Điêu trị tia xạ
Cobalt và Rx (một lần,
nhưng không thu quá 30 lần
trong một đợt điều
trị).
|
15.000
|
Y HỌC
DÂN TỘC – PHỤC
HỒI CHỨC NĂNG
•
• *
|
28
|
Châm cứu
|
5.000
|
29
|
Điện châm
|
10.000
|
30
|
Thủy
châm (không kể
tiền thuốc)
|
10.000
|
31
|
Chôn chỉ
|
15.000
|
32
|
Xoa bóp, bấm
huyệt/kéo nắn cột sống,
các khớp
|
15,000
|
C2. CÁC
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA:
|
C2.1. NGOẠI
KHOA
|
1
|
Thay băng/cắt
chỉ/tháo bột
|
10.000
|
2
|
Vết
thương phân mềm
tổn thương
nông < 10cm
|
25.000
|
3
|
Vết
thương phần mềm
tổn thương
nông >10cm
|
40.000
|
4
|
Vết
thương phần mềm
tổn thương
sâu < 10cm
|
40.000
|
5
|
Vết
thương phần mềm
tổn thương
sâu > 10cm
|
50.000
|
6
|
Cắt bỏ những u nhỏ,
cyst, sẹo của da, tổ chức
dưới da
|
45.000
|
7
|
Chích rạch nhọt,
Apxe nhỏ dẫn lưu
|
15.000
|
8
|
Tháo lồng
ruột bằng hơi hay
baryte
|
60.000
|
9
|
Cắt Polype trực
tràng
|
50.000
|
10
|
Cắt phymosis
|
50.000
|
11
|
Thắt các búi trĩ
hậu môn
|
50.000
|
12
|
Nắn trật khớp
khuỷu/khớp xương đòn
|
40.000
|
13
|
Nắn trật khớp vai
|
50.000
|
14
|
Nắn
trật khớp khuỷu/khớp
cổ chân/khớp gối
|
40.000
|
15
|
Nắn trật khớp háng
|
75.000
|
16
|
Nắn, bó bột xương
đùi/chậu/cột sống
|
80.000
|
17
|
Năn bó bột xương cẳng
chân
|
50.000
|
18
|
Nắn bó bột xương
cánh tay
|
50.000
|
19
|
Nắn bó
bột gãy xương cẳng tay
|
50.000
|
20
|
Nắn bó bột bàn
chân/bàn tay
|
40.000
|
21
|
Nắn bó bột trật khớp
háng bẩm sinh
|
60.000
|
22
|
Nắn
có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bẹt/tật
gối cong lõm
|
50.000
|
C2.2. SẢN – PHỤ
KHOA
|
1
|
Hút điều hòa
kinh nguyệt
|
20.000
|
2
|
Nạo sót rau/nạo buồng
tử cung XN GPBL
|
40.000
|
3
|
Đẻ thường
|
150.000
|
4
|
Đẻ khó
|
180.000
|
5
|
Soi cổ tử cung
|
6.000
|
6
|
Soi ối
|
6.000
|
7
|
Bơm hơi, bơm thuốc
vòi trứng
(không kể tiền
thuốc)
|
10.000
|
8
|
Đốt
điện cổ
tử cung
|
20.000
|
9
|
Áp
lạnh cổ tử cung
|
20.000
|
10
|
Thụ tinh nhân tạo IA
M, IAD (không kể
tinh chất)
|
30.000
|
11
|
Trích áp xe tuyến
vú
|
50.000
|
12
|
Cắt
bỏ các polype âm hộ, âm đạo
|
50.000
|
C2.3. MẮT
|
1
|
Thử thị lực đơn
giản
|
5.000
|
2
|
Đo nhãn áp
|
4.000
|
3
|
Đo Javal
|
5.000
|
4
|
Đo thị trường âm điểm
|
5.000
|
5
|
Thử kính loạn thị
|
5.000
|
6
|
Soi đáy mắt
|
10.000
|
7
|
Tiêm hậu nhãn cầu,
một mắt
|
10.000
|
8
|
Tiêm dưới kết mạc
một mắt
|
10.000
|
9
|
Thông lệ đạo một
mắt
|
10.000
|
10
|
Thông lệ đạo hai
mắt
|
15.000
|
11
|
Lây dị vật kết
mạc một mắt
|
10.000
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc
nông, một mắt
|
20.000
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu, một mắt
|
40.000
|
14
|
Mổ
mộng đơn một mắt
|
40.000
|
15
|
Mổ
mộng kép một mắt
|
60.000
|
16
|
Khâu da mi, kết mạc
mi bị rách
|
50.000
|
17
|
Chích
chắp/lẹo
|
20.000
|
18
|
Mổ
quặm một mi
|
25.000
|
19
|
Mổ
quặm hai mi
|
30.000
|
20
|
Mổ
quặm ba mi
|
40.000
|
21
|
Mô
quặm bốn mi
|
50.000
|
C2.4. TAI - MŨI – HỌNG
|
1
|
Trích
rạch apxe Amiđan
|
30.000
|
2
|
Trích
rạch apxe thành sau họng
|
40.000
|
3
|
Cắt
Amiđan
|
40 000
|
4
|
Chọc
rửa xoang hàm (một lần)
|
15.000
|
5
|
Chọc
thông xoang trán/xoang bướm
|
20.000
|
6
|
Lấy
dị vật trong
tai
|
20.000
|
7
|
Lấy
dị vật trong
mũi không gây mê
|
20.000
|
8
|
Lấy
dị vật trong
mũi có gây mê
|
30.000
|
9
|
Lấy
dị vật thực
quản đơn giản
|
50.000
|
10
|
Lấy
dị vật thanh
quản
|
60.000
|
11
|
Đốt
điện cuốn
họng/cắt cuốn
mũi
|
30.000
|
12
|
Cắt
polype mũi
|
40.000
|
13
|
Mổ
cắt bỏ
u bã đậu vùng đầu
- mặt – cổ
|
40.000
|
C2.5.
RĂNG - HÀM - MẶT
|
1
|
Nhổ
răng sữa/chân răng sữa
|
3.000
|
2
|
Nhổ
răng vĩnh viễn lung lay
|
4.000
|
3
|
Nhổ
răng vĩnh viễn khó, nhiều chân
|
8 .000
|
4
|
Cắt lợi chùm răng
số 8
|
20.000
|
5
|
Nhổ
răng số 8 bình thường
|
20.000
|
6
|
Nhổ
răng số 8 có biến chứng khít hàm
|
30.000
|
7
|
Nhổ
răng số 8 mọc ngầm, có mở xương
|
40.000
|
8
|
Cắt
cuống chân răng
|
20.000
|
9
|
Bấm
gai xương ổ răng
|
20.000
|
10
|
Lây
cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm
|
20.000
|
11
|
Lấy
cao răng và đánh bóng hai hàm
|
30.000
|
12
|
Nạo
túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1 hàm
|
20.000
|
13
|
Nạo
túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm
|
30.000
|
14
|
Trích
apxe viêm quanh răng
|
20.000
|
15
|
Cắt
lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/1 hàm
|
40.000
|
16
|
Rửa
chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
20.000
|
CHỮA
RĂNG SÂU NGÀ, TỦY RĂNG HỒI PHỤC
|
17
|
Hàn
xi măng
|
20.000
|
18
|
Hàn
Amalgame
|
25.000
|
19
|
Nhựa
hóa trùng hợp
|
30.000
|
20
|
Nhựa
quang trùng hợp
|
40.000
|
CHỮA
RĂNG VIÊM TỦY KHÔNG HỒI PHỤC
|
21
|
Hàn
xi măng
|
20.000
|
22
|
Hàn
Amalgame
|
30.000
|
23
|
Nhựa
hóa trùng hợp
|
40.000
|
24
|
Nhựa
quang trùng hợp
|
60.000
|
CHỮA
RĂNG VIÊM TỦY CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN
|
25
|
Hàn
xi măng
|
25.000
|
26
|
Hàn
Amalgame
|
40.000
|
27
|
Nhựa
hóa trùng hợp
|
50.000
|
28
|
Nhựa
quang trùng hợp
|
70.000
|
RĂNG
GIẢ THÁO LẮP
|
29
|
Một
răng
|
60.000
|
30
|
Hai
răng
|
80.000
|
31
|
Ba
răng
|
100.000
|
32
|
Bốn
răng
|
110.000
|
33
|
Năm
răng
|
120.000
|
34
|
Sáu
răng
|
130.000
|
35
|
Bảy
răng
|
140.000
|
36
|
Tám
răng
|
150.000
|
37
|
Chín
đến 12 răng
|
180.000
|
38
|
Từ
13 răng đến 1 hàm toàn bộ
|
250.000
|
39
|
Cả
hai hàm
|
|
600.000
|
RĂNG
GIẢ CỐ ĐỊNH
|
40
|
Răng
chốt đơn giản
|
60.000
|
41
|
Răng
chốt đúc
|
80.000
|
42
|
Mũ
chụp nhựa
|
60.000
|
43
|
Mũ
chụp kim loại
|
100.000
|
44
|
Mũ
vàng (vàng của bệnh nhân)
|
150.000
|
45
|
Cầu
răng mỗi thành phần
|
80.000
|
46
|
Cầu
răng vàng (vàng của bệnh nhân)
|
150.000
|
47
|
Điều
chỉnh cắn khít răng
|
20.000
|
48
|
Tháo
cắt cầu răng
|
20.000
|
49
|
Hàm
khung kim loại
|
600.000
|
SỬA
LẠI HÀM CŨ
|
50
|
Vá
hàm gãy
|
30.000
|
51
|
Đệm
hàm toàn bộ
|
60.000
|
52
|
Gắn
thêm một răng
|
30.000
|
53
|
Thêm
một móc
|
15.000
|
54
|
Gắn
thêm một răng bị sứt
|
5.000
|
55
|
Thay
nền hàm trên
|
90.000
|
56
|
Thay
nền hàm dưới
|
70.000
|
CÁC
PHẪU THUẬT HÀM MẶT
|
57
|
Vết
thương phần mềm nông < 5 cm
|
40.000
|
58
|
Vết
thương phân mềm nông > 5 cm
|
50.000
|
59
|
Vết
thương phân mềm sâu < 5 cm
|
50.000
|
60
|
Vết
thương phần mềm sâu > 5 cm
|
70.000
|
C3.
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
C3.1.
XÉT NGHIỆM MÁU
|
1
|
Huyết
đồ
|
9.000
|
2
|
Định
lượng Melnoglbine
|
6.000
|
3
|
Công
thức máu
|
9.000
|
4
|
Hồng
cầu lưới
|
12.000
|
5
|
Hematocrit
|
6.000
|
6
|
Máu
lắng
|
6.000
|
7
|
Thử
nghiệm sức bên hồng cầu
|
12.000
|
8
|
Số
lượng tiểu cầu
|
6.000
|
9
|
Test
ngưng kết tố tiểu cầu
|
15.000
|
10
|
Test
kết dính tiểu cầu
|
15.000
|
11
|
Định
nhóm ABO
|
6.000
|
12
|
RhD
|
15.000
|
13
|
Rh
dưới nhóm
|
30.000
|
14
|
Nhóm
bạch cầu
|
30.000
|
15
|
Nghiệm
pháp Coombs
|
10.000
|
16
|
Tìm
tế bào Hargraves
|
15.000
|
17
|
Thời
gian máu chảy
|
3.000
|
18
|
Thời
gian máu đông (milian/Lee-White)
|
3.000
|
19
|
Co
cục máu
|
6.000
|
20
|
Thời
gian Quick
|
6.000
|
21
|
Thời
gian HoWell
|
6.000
|
22
|
T.E.G.
|
30.000
|
23
|
Định
lượng FIBRINOGEN
|
30.000
|
24
|
Định
lượng PROTTHROMBIN
|
30.000
|
25
|
Tiêu
thụ PROTHROMB IN
|
30.000
|
26
|
Yếu
tố VIII/Yếu tố IX
|
30.000
|
27
|
Các
thể Barr
|
30.000
|
28
|
Nhiễm
sắc thể đồ
|
60.000
|
29
|
Tế
bào cặn nước tiểu/cặn Adis
|
6.000
|
30
|
Tủy
đồ
|
30.000
|
31
|
Hạch
đồ
|
15.000
|
32
|
Hóa
học tế bào (một phương pháp)
|
30.000
|
33
|
Xác
định nồng độ cồn trong máu
|
30,000
|
34
|
Xác
định BACTURATE trong máu
|
30.000
|
35
|
Điện
giải đồ (Na+, K+, Ca++, C1-)
|
12.000
|
36
|
Định
lượng các chất ALBUMINE; CREATINE; GLOBULINE;
|
12.000
|
37
|
pH
máu p02 pC02 + thông số tăng bằng kiềm toan
|
15.000
|
38
|
Định
lượng sắt huyết thanh/Mg++ huyết thanh
|
6.000
|
39
|
Các
xét nghiệm chức năng gan:
(BILIRUBIN
toàn phần/trực tiếp/gián tiếp; các enzym; PHOSPHATAZA)
|
15.000
|
40
|
Định
lượng THYROXIN
|
18.000
|
41
|
Định
lượng TRYGLYCERIDES/PHOSPHOLIPIT/LIPIT toàn phần
|
15.000
|
42
|
Xác
định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)
|
45.000
|
43
|
Tìm
KST sốt rét trong máu
|
6.000
|
44
|
Cấy
máu + Kháng sinh đồ
|
30.000
|
45
|
Xét
nghiệm HBsAg
|
30.000
|
46
|
Xét
nghiệm HIV (SIDA) - ELIZA test
|
50.000
|
47
|
Định
lượng bổ thể trong huyết thanh
|
30.000
|
48
|
Phản
ứng cố định bổ thể
|
30.000
|
49
|
Các
phản ứng lên bông
|
15.000
|
50
|
Test
ROSE - WALLER
|
30.000
|
51
|
Các
phản ứng cố định bổ thể chẩn đóan Syphilis
|
30.000
|
52
|
Các
phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDRL)
|
24.000
|
53
|
TEST
kháng thể huỳnh quang chuẩn đoán Syphilis
|
30.000
|
54
|
Điện
di huyết thanh/Plasma (Protein, Lipoprotein, các hemoglobine bất thường
|
30.000
|
C3.2.
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
1
|
Xác
định nồng độ cồn trong nước tiểu
|
30.000
|
2
|
Định
lượng aldosteron
|
45.000
|
3
|
Định
lượng BACBITURATE
|
30.000
|
4
|
Định
lượng CATECHOLAMIN
|
30.000
|
5
|
Các
test xác định: Ca++, P-, Na+, K+, Cl-
|
6.000
|
6
|
Protein/Đường
niệu
|
3.000
|
7
|
Ure/Axit
Uric/Creatinin/Amilaza
|
6.000
|
8
|
Các
chất Xentonic/sắc tố mật/nuối mật/urobilinogen
|
6.000
|
9
|
Điện
di Protein niệu
|
30.000
|
10
|
Xác
định GONADOTROPIN để chẩn đoán thai nghén:
*
Phương pháp hóa học - miễn dịch
*
Phương pháp tiêm động vật
|
18.000
30.000
|
11
|
Định
lượng GONADOTTROPHIN rau thai
|
30.000
|
12
|
Định
lượng HYDROCORTICOSTEROID
|
30.000
|
13
|
Định
lượng OESTROGEN toàn phần
|
30.000
|
14
|
Định
lượng HYDROCORTICOSTEROID
|
36.000
|
15
|
Định
lượng PREGNANEDIOL, PREGNANENTRIOL
|
30.000
|
16
|
PORPHYRIN:
Định lượng
|
30.000
|
17
|
PORPHYRIN:
Định tính
|
15.000
|
18
|
Định
lượng chì/Asen/Thuỷ ngân...
|
30.000
|
19
|
Xác
định tế bào /trụ hay các tinh thể khác
|
3.000
|
20
|
Xác
định tỷ trọng trong nước tiểu/pH
|
4.500
|
21
|
Soi
tươi tìm vi khuẩn
|
9.000
|
22
|
Nuôi
cấy phân lập
|
15.000
|
23
|
Tiêm
truyền động vật
|
30.000
|
24
|
Kháng
sinh đồ
|
15.000
|
C3.3.
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
1
|
Tìm
BILIRUBIN
|
6.000
|
2
|
Xác
định Canxi, Phospho
|
6.000
|
3
|
Xác
định các men: Amilase/Trypsin/Mucinase
|
9.000
|
4
|
Xác
định mỡ trong phân
|
30.000
|
5
|
Xác
định máu trong phân
|
6.000
|
6
|
Urobilin,
Urobilinogen: Định tính
|
6.000
|
7
|
Soi
tươi
|
9.000
|
8
|
Soi
tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú
|
12.000
|
9
|
Nuôi
cây phân lập
|
15.000
|
10
|
Kháng
sinh đồ
|
15.000
|
C3.4.
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ
|
|
(Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch
màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo...)
|
|
VI
KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
|
1
|
Soi
tươi
|
|
9.000
|
2
|
Soi
có nhuộm tiêu bản
|
12.000
|
3
|
Nuôi
cấy
|
|
15.000
|
4
|
Tiêm
truyền động vật để chẩn đoán
|
30.000
|
5
|
Kháng
sinh đồ
|
15.000
|
|
XÉT
NGHIỆM TẾ BÀO
|
6
|
Đếm
tế bào, phân loại
|
6.000
|
7
|
Nuôi
cấy làm nhiễm sắc thể đồ
|
30.000
|
|
XÉT
NGHIỆM HOA HỌC
|
8
|
Định
lượng 1 chất/Protein đường cloraa, phản ứng thuốc tím, phản ứng
|
6.000
|
C3.5.
XÉT NGHIỆM GIẢI PHAU BỆNH LÝ
|
1
|
Xử
lý và đọc các tiêu bản sinh thiết
|
9.000
|
2
|
Xét
nghiệm độc chất
|
30.000
|
C3.6.
MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT
|
1
|
Điện
tim đồ
|
12.000
|
2
|
Điện
não đồ
|
20.000
|
3
|
Lưu
huyết
|
não
|
50.000
|
4
|
Chức
năng hô hấp
|
15.000
|
5
|
Đo
chuyền hoa cơ bản
|
15.000
|
6
|
Thử
nghiệm ngấm BROMSUMLPHTALEIN trong thăm dò chức
|
30.000
|
|
năng
gan
|
|
7
|
Thử
nghiệm dung mạp CACBONHYDRATE (glucoza, fmctoza, galactoza, lactoza)
|
30.000
|
8
|
Nghiệm
pháp đồ Conggo
|
30.000
|
9
|
Test
thanh thải Creatinine
|
30.000
|
10
|
Test
thanh thải Ure
|
30.000
|
11
|
Test
dung nạp Tolbutamit
|
35.000
|
12
|
Test
dung nạp Glucagon
|
35.000
|
13
|
Test
thanh thải Phenolsulfophthaleine
|
45.000
|
C3.7.
CÁC THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ:
|
1
|
Đời
sống hồng cầu
|
45.000
|
2
|
Độ
tập trung I131 tuyến giáp
|
60.000
|
3
|
Điều
trị bệnh Basedoww bằng I131
|
150.000
|
4
|
Thử
nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ
|
45.000
|
5
|
Ghi
hình não
|
90.000
|
6
|
Ghi
hình tuyến giáp
|
60.000
|
7
|
Ghi
hình phổi
|
90.000
|
8
|
Ghi
hình thận
|
75.000
|
9
|
Ghi
hình gan
|
90.000
|
10
|
Ghi
hình lách
|
60.000
|
11
|
Ghi
hình tủy sống
|
60.000
|
12
|
Ghi
hình tuyến cận giáp
|
90.000
|
13
|
Ghi
hình tim
|
120.000
|
14
|
Ghi
hình xương sọ
|
75.000
|
15
|
Ghi
hình xương chậu
|
90.000
|
16
|
Ghi
hình bánh rau thai
|
90.000
|
17
|
Ghi
hình tụy
|
120.000
|
C4.
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
C4.1.
CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM:
|
1
|
Siêu
âm
|
|
20.000
|
2
|
Siêu
âm màu
|
100.000
|
C4.2.
CHIẾU, CHỤP X - QUANG
|
C4.2.1.
SOI, CHIẾU X - QUANG
|
C.4.2.2.
CHỤP X - QUANG CÁC CHI
|
1
|
Các
đốt ngón tay hay ngón chân
|
10.000
|
2
|
Bàn
tay/cổ
|
tay/cẳng
tay/khuỷu tay/cánh tay
|
20.000
|
3
|
Bàn
– cổ tay - 1/2 dưới cẳng tay; 1/2 trên cẳng tay - khuỷu tay
|
20.000
|
4
|
Khuỷu tay - cánh tay
|
20.000
|
5
|
Bàn chân/cổ chân/1/2 dưới cẳng chân
|
20.000
|
6
|
1/2
trên cẳng chân – gối/khớp gối/đùi
|
20.000
|
7
|
Khớp
vai, kể cả xương đòn và xương bả vai
|
20.000
|
8
|
Khớp
háng
|
20.000
|
9
|
Khung
chậu
|
20.000
|
C4.2.3.
CHỤP X - QUANG VÙNG ĐẦU
|
10
|
Xương
sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng
|
20.000
|
11
|
Các
xoang
|
20.000
|
12
|
Xương
chũm, mỏm châm
|
20.000
|
13
|
Xương
đá các tư thế
|
20.000
|
14
|
Các
xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán)
|
20.000
|
15
|
Các
khớp thái dương hàm
|
20.000
|
16
|
Chụp
ổ răng
|
10.000
|
C4.2.4.
CHỤP X - QUANG CỘT SỐNG
|
17
|
Các
đốt sống cổ
|
20.000
|
18
|
Các
đốt sống ngực
|
20.000
|
19
|
Cột
sống thắt lưng - cùng
|
20.000
|
20
|
Cột
sống cùng - cụt
|
20.000
|
21
|
Chụp
2 đoạn liên tục
|
40.000
|
22
|
Chụp
3 đoạn trở lên
|
50.000
|
23
|
Nghiên
cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối
|
30.000
|
C4.2.5.
CHỤP X- QUANG VÙNG NGỰC
|
24
|
Phổi
thẳng
|
20.000
|
25
|
Phổi
nghiêng
|
20.000
|
26
|
Chụp
thực quản có uống Barite hàng loạt
|
30.000
|
27
|
Xương
ức, xương sườn
|
20.000
|
C
4.2.6. X - QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
28
|
Thận
bình thường
|
20.000
|
29
|
Thận
có chuẩn bị (UTV)
|
40.000
|
30
|
Thận
- niệu quản ngược dòng
|
40.000
|
31
|
Thận
bình thường
|
20.000
|
32
|
Có
bơm hơi màng bụng
|
30.000
|
33
|
Thực
quản (có hoặc không uống Barite)
|
30.000
|
34
|
Dạ
dày - tá tràng có chất cản quang
|
40.000
|
35
|
Chụp
khung đại tràng
|
40.000
|
36
|
Chụp
túi mật
|
30.000
|
C4.2.7.
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X - QUANG VỚI CHẤT CẢN QUANG
|
37
|
Chụp
động mạch não
|
40.000
|
38
|
Chụp
não thất (bơm hơi)
|
40.000
|
39
|
Tử
cung - vòi trứng
|
30.000
|
40
|
Phế
quản
|
30.000
|
41
|
Tủy
sống
|
30.000
|
42
|
Chụp
vòm mũi họng
|
20.000
|
43
|
Chụp
ống tai trong
|
20.000
|
44
|
Chụp
họng - thanh quản
|
20.000
|
45
|
Chụp
cát lớp thanh quản/phổi
|
40.000
|
46
|
Chụp
CT Scanner
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Các loai dịch vụ
|
Giá thu
|
|
|
PHẦN
C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
|
|
|
CL
|
CÁC
THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
1
|
Chọc
dò tủy sống
|
35.000
|
|
2
|
Đặt
ống dẫn lưu màng phổi
|
80.000
|
|
3
|
Mở
khí quản
|
144.000
|
|
4
|
Chọc
dò màng tim
|
80.000
|
|
5
|
Rửa
dạ dày
|
30.000
|
|
6
|
Đốt
mụn cóc
|
30.000
|
|
7
|
Cắt
sùi mào gà
|
60.000
|
|
8
|
Chấm
nitơ, AT
|
10.000
|
|
9
|
Đốt
Hydradenome
|
50.000
|
|
10
|
Tẩy
tàn nhang, nốt ruồi
|
65.000
|
|
11
|
Đốt
sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư
|
104.000
|
|
12
|
Bạch
biến
|
65.000
|
|
13
|
Đốt
mắt cá chân nhỏ
|
70.000
|
|
14
|
Cắt
đường rò mông
|
100.000
|
|
15
|
Lột
nhẹ da mặt
|
240.000
|
|
16
|
Móng
quặp
|
80.000
|
|
17
|
Sinh
thiết phổi bằng kim nhỏ
|
50.000
|
|
18
|
Sinh
thiết thận
|
45.000
|
|
19
|
Sinh
thiết thận dưới siêu âm
|
160.000
|
|
20
|
Sinh
thiết vú
|
100.000
|
|
21
|
Sinh
thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh
thiết cơ tim)
|
960.000
|
|
22
|
Soi
khớp có sinh thiết
|
256.000
|
|
23
|
Soi
màng phổi
|
144.000
|
|
24
|
Soi thực quản dạ
dày gắp giun
|
200.000
|
|
25
|
Soi dạ dày + tiêm
hoặc kẹp cầm máu
|
200.000
|
|
26
|
Soi ruột non +/-
sinh thiết
|
256.000
|
|
27
|
Soi ruột non + tiêm
(hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp
|
320.000
|
|
28
|
Soi đại tràng +
tiêm/kẹp cầm máu
|
270.000
|
|
29
|
Soi trực tràng +
tiêm/thắt trĩ
|
120.000
|
|
30
|
Soi bàng quang +
chụp thận ngược dòng
|
360.000
|
|
31
|
Nong thực quản qua
nội soi (tùy theo loại dụng cụ nong)
|
1.600.000
|
|
32
|
Đặt stent thực quản
qua nội soi (chưa bao gồm stent)
|
640.000
|
|
33
|
Nội soi tai
|
70.000
|
|
34
|
Nội soi mũi xoang
|
70.000
|
|
35
|
Nội soi buồng tử
cung để sinh thiết
|
136.000
|
|
36
|
Nội soi ống mật chủ
|
100.000
|
|
37
|
Nội soi niệu quản
|
100.000
|
|
38
|
Nội soi khí phế
quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)
|
560.000
|
|
39
|
Nội soi lồng ngực
|
560.000
|
|
40
|
Nội soi tiết niệu
có gây mê (kể cả thuốc)
|
560.000
|
|
41
|
Nội soi đường mật,
tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật
|
1.200.000
|
|
42
|
Đo áp lực đồ bàng
quang
|
100.000
|
|
43
|
Đo áp lực đồ cắt
dọc niệu đạo
|
100.000
|
|
44
|
Điện cơ tầng sinh
môn
|
100.000
|
|
45
|
Niệu dòng đồ
|
35.000
|
|
46
|
Mổ tràn dịch màng
tinh hoàn
|
100.000
|
|
47
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
100.000
|
|
48
|
Mở rộng miệng lỗ
sáo
|
45.000
|
|
49
|
Chọc hút nang gan
qua siêu âm
|
80.000
|
|
50
|
Chọc hút nang thận
qua siêu âm
|
100.000
|
|
51
|
Bơm rửa niệu quản
sau tán sỏi (ngoài cơ thể)
|
240.000
|
|
52
|
Đặt sonde JJ niệu
quản (kể cả sonde JJ)
|
1.200.000
|
|
53
|
Tạo hình thân đốt
sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoa học)
|
640.000
|
|
54
|
Rửa dạ dày loại bỏ
chất độc qua hệ thống kín
|
400.000
|
|
55
|
Rửa ruột non toàn
bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa
|
520.000
|
|
56
|
Hấp thụ phân tử
liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin
Human 20%-500ml)
|
1.600.000
|
|
57
|
Đặt catheter đo áp
lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)
|
80.000
|
|
58
|
Đặt catheter động
mạch quay
|
360.000
|
|
59
|
Đặt catheter động
mạch theo dõi huyết áp liên tục
|
480.000
|
|
60
|
Đặt catheter tĩnh
mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục
|
400.000
|
|
61
|
Tạo nhịp cấp cứu
trong buồng tim
|
240.000
|
|
62
|
Tạo nhịp cấp cứu
ngoài lồng ngực
|
640.000
|
|
63
|
Điều trị hạ
kali/canxi máu
|
144.000
|
|
64
|
Điều trị thải độc
bằng phương pháp tăng cường bài niệu
|
520.000
|
|
65
|
Sử dụng antidote
trong điều trị ngộ độc cấp
|
160.000
|
|
66
|
Thở máy (01 ngày
điều trị)
|
280.000
|
|
67
|
Soi phế quản điều
trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
|
520.000
|
|
68
|
Điều trị rắn độc cắn
bằng huyết thanh kháng nọc rắn
|
600.000
|
|
69
|
Giải độc nhiễm độc
cấp ma túy
|
440.000
|
|
70
|
Tắm tẩy độc cho
bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da
|
144.000
|
|
71
|
Lọc máu liên tục
(01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và
|
1.440.000
|
|
|
dịch thay thế
HEMOSOL)
|
|
|
72
|
Lọc tách huyết
tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết
tương đông lạnh)
|
960.000
|
|
73
|
Sinh thiết u phổi
dưới hướng dẫn của CT Scanner
|
800.000
|
|
74
|
Chọc dò sinh thiết
vú dưới siêu âm
|
100.000
|
|
|
Y HỘC DÂN TỘC – PHỤC
HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
1
|
Giao thoa
|
10.000
|
|
2
|
Bàn kéo
|
20.000
|
|
3
|
Bồn xoáy
|
10.000
|
|
4
|
Tập do liệt thần
kinh trung ương
|
10.000
|
|
5
|
Tập do cứng khớp
|
12.000
|
|
6
|
Tập do liệt ngoại
biên
|
10.000
|
|
7
|
Hoạt động trị liệu
hoặc ngôn ngữ trị liệu
|
15.000
|
|
8
|
Chẩn đoán điện
|
10.000
|
|
9
|
Kéo dãn cột sống
thất lưng bằng máy kéo ELTRAC
|
20.000
|
|
10
|
Kéo dãn cột sống cổ
bằng máy kéo ELTRAC
|
10.000
|
|
11
|
Tập luyện với ghế
tập cơ bốn đầu đùi
|
5.000
|
|
12
|
Tập
với xe đạp tập
|
5.000
|
|
13
|
Tập với hệ thống
ròng rọc
|
5.000
|
|
14
|
Thủy trị liệu (cả
thuốc)
|
50.000
|
|
15
|
Vật lý trị liệu hô
hâp
|
10.000
|
|
16
|
Vật lý trị liệu
chỉnh hình
|
10.000
|
|
17
|
Phục hồi chức năng
xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ
|
10.000
|
|
18
|
Vật lý trị liệu
phòng ngừa các biến chứng do bất động
|
10.000
|
|
19
|
Tập dưỡng sinh
|
7.000
|
|
20
|
Điện vi dòng giảm
đau
|
10.000
|
|
21
|
Xoa bóp bằng máy
|
10.000
|
|
22
|
Xoa bóp cục bộ bằng
tay (60 phút)
|
30.000
|
|
23
|
Xoa bóp toàn thân
(60 phút)
|
50.000
|
|
24
|
Xông hơi
|
15.000
|
|
25
|
Giác hơi
|
12.000
|
|
26
|
Bó êm cẳng tay
|
7.000
|
|
27
|
Bó êm cẳng chân
|
8.000
|
|
28
|
Bó êm đùi
|
12.000
|
|
29
|
Chẩn đoán điện thần
kinh cơ
|
20.000
|
|
30
|
Xoa bóp áp lực hơi
|
10.000
|
|
31
|
Điện từ trường cao
áp
|
10.000
|
|
32
|
Laser chiếu ngoài
|
10.000
|
|
33
|
Laser nội mạch
|
30.000
|
|
34
|
Laser thẩm mỹ
|
30.000
|
|
35
|
Sóng xung kích điều
trị
|
30.000
|
|
36
|
Nẹp chỉnh hình dưới
gối có khớp
|
360.000
|
|
37
|
Nẹp chỉnh hình trên
gối
|
720.000
|
|
38
|
Nẹp cổ tay - bàn
tay
|
240.000
|
|
39
|
Aó chỉnh hình cột sống
thắt lưng
|
720.000
|
|
40
|
Giày chỉnh hình
|
360.000
|
|
41
|
Nẹp chỉnh hình ụ
ngồi - đùi - bàn chân
|
800.000
|
|
42
|
Nẹp đỡ cột sống cổ
|
360.000
|
|
43
|
Đèn chiếu hồng
ngoại
|
5.000
|
|
44
|
Điện phân
|
5.000
|
|
45
|
Điện xung
|
5.000
|
|
46
|
Siêu âm điều trị
|
8.000
|
|
47
|
Chiếu tia tử ngoại
|
5.000
|
|
48
|
Sóng ngắn
|
6.000
|
|
49
|
Bó Parapin
|
5.000
|
|
50
|
Điện từ trường
|
6.000
|
|
51
|
Laser điều trị
|
7.000
|
|
52
|
Ngải
cứu, túi chườm
|
4.000
|
|
53
|
Tập vận động cho
người bệnh (toàn thân 30 phút)
|
15.000
|
|
54
|
Tập vận động (mỗi
đoạn chi 30 phút)
|
10.000
|
|
C2
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
C2.1
|
NGỌAI KHOA
|
|
|
1
|
Cố định gẫy xương
sườn
|
35.000
|
|
2
|
Nắn, bó gẫy xương
đòn
|
50.000
|
|
3
|
Nắn, bó vỡ xương
bánh chè không có chỉ định mổ
|
50.000
|
|
4
|
Nắn, bó gẫy xương
gót
|
50.000
|
|
5
|
Dẫn lưu áp xe tuyến
giáp
|
120.000
|
|
6
|
Phẫu thuật cắt bỏ u
phần mềm
|
100.000
|
|
7
|
Phẫu thuật nang bao
hoạt dịch
|
100.000
|
|
8
|
Phẫu thuật thừa
ngón
|
136.000
|
|
9
|
Phẫu thuật dính
ngón
|
216.000
|
|
10
|
Phẫu thuật điều trị
ngón tay cò súng
|
100.000
|
|
11
|
Đặt Iradium (lần)
|
360.000
|
|
12
|
Tán sỏi ngoài cơ
thể bằng sóng xung (thủy điện lực)
|
1.600.000
|
|
13
|
Tán sỏi qua nội soi
(sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)
|
720.000
|
|
14
|
Phẫu thuật tim loại
Blalock
|
3.600.000
|
|
15
|
Phẫu thuật cắt ống
động mạch
|
3.600.000
|
|
16
|
Phẫu thuật tạo hình
eo động mạch
|
3.600.000
|
|
17
|
Phẫu thuật nong van
động mạch chủ
|
3.600.000
|
|
18
|
Phẫu thuật cắt màng
tim rộng
|
4.000.000
|
|
19
|
Phẫu thuật thay
đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)
|
4.800.000
|
|
20
|
Phẫu thuật tim các
loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim...) (chưa bao gồm máy tim phổi,
vòng van và van tim nhân tạo)
|
5.600.000
|
|
21
|
Phẫu thuật thay
động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy
tim phổi nhân tạo)
|
5.600.000
|
|
22
|
Phẫu thuật ghép van
tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
5.600.000
|
|
23
|
Phẫu thuật u tim/vết
thương tim... (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
5.600.000
|
|
24
|
Phẫu thuật bắc cầu
mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
5.600.000
|
|
25
|
Phẫu thuật các mạch
máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và
máy tim phổi)
|
4.800.000
|
|
26
|
Phẫu thuật tim,
mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)
|
4.800.000
|
|
27
|
Thông tim ống lớn
(chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)
|
960.000
|
|
28
|
Nong van hai
lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ
thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van)
|
1.440.000
|
|
29
|
Bịt thông liên nhĩ/thông
liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim,
bộ dụng cụ bít lỗ thông)
|
1.440.000
|
|
30
|
Điều trị rối loạn
nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)
|
1.440.000
|
|
31
|
Cấy/đặt máy tạo
nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)
|
800.000
|
|
32
|
Các kỹ thuật nút
mạch, thuyên tắc mạch
|
1.440.000
|
|
33
|
Nút túi phình mạch
não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Gùi ding
catheter và Matrix Coils)
|
1.440.000
|
|
34
|
Nút dị dạng mạch
não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding
catheter)
|
1.440.000
|
|
35
|
Nút thông động tĩnh
mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả
bóng/ballon)
|
1.440.000
|
|
36
|
Thăm dò huyết động
bằng Swan Ganz
|
1.600.000
|
|
37
|
Thăm dò điện sinh
lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)
|
1.200.000
|
|
38
|
Phẫu thuật nội soi
u tuyến yên
|
2.400.000
|
|
39
|
Phuật thuật dẫn lưu
não thất - Màng bụng (chưa bao gồm van dẫn nhân tạo)
|
1.600.000
|
|
40
|
Phẫu thuật thần
kinh có dẫn đường
|
2.800.000
|
|
41
|
Phẫu thuật vi phẫu
u não nền sọ
|
2.800.000
|
|
42
|
Phẫu thuật vi phẫu
u não thất
|
2.800.000
|
|
43
|
Phẫu thuật vi phẫu
u não đường giữa
|
3.600.000
|
|
44
|
Phẫu thuật vi phẫu
dị dạng mạch não
|
3.200.000
|
|
45
|
Phẫu thuật nội soi
não/tuỷ sống
|
2.400.000
|
|
46
|
Quang động học
(PTD) trong điều trị u não ác tính
|
4.000.000
|
|
47
|
Mở thông dạ dày qua
nội soi
|
2.000.000
|
|
48
|
Lấy dị vật ống tiêu
hóa qua nội soi
|
1.200.000
|
|
49
|
Cắt niêm mạc ống
tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm
|
2.800.000
|
|
50
|
Cắt cơ Oddi hoặc
dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng
|
1.800.000
|
|
51
|
Nong đường mật qua
nội soi tá tràng
|
1.800.000
|
|
52
|
Lấy sỏi/giun đường
mật qua nội soi tá tràng
|
2.400.000
|
|
53
|
Phẫu thuật trĩ tắc
mạch
|
35.000
|
|
54
|
Cắt polyp ống tiêu
hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng)
|
640.000
|
|
55
|
Đặt stet đường
mật/tụy (chưa bao gồm stent)
|
960.000
|
|
56
|
Đốt sóng cao tần
điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)
|
800.000
|
|
57
|
Đốt sóng cao tần điều
trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)
|
560.000
|
|
58
|
Thắt vỡ giãn tĩnh
mạch thực quản
|
100.000
|
|
59
|
Phẫu thuật nội soi
tạo hình thực quản
|
2.800.000
|
|
60
|
Phẫu thuật nội soi
điều trị trào ngược thực quản, dạ dày
|
2.800.000
|
|
61
|
Phẫu thuật cắt thực
quản qua nội soi ngực và bụng
|
2.800.000
|
|
62
|
Phẫu thuật nội soi cắt
dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
2.000.000
|
|
63
|
Phẫu thuật nội soi
cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
2.400.000
|
|
64
|
Phẫu thuật nội soi
cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày
|
1.600.000
|
|
65
|
Phẫu thuật nội soi
ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong
máy)
|
1.600.000
|
|
66
|
Phẫu thuật điều trị
trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)
|
1.200.000
|
|
67
|
Phẫu thuật nội soi
cắt nang ống mật chủ
|
1.600.000
|
|
68
|
Phẫu thuật nội soi
cắt u trong ổ bụng
|
2.000.000
|
|
69
|
Phẫu thuật nội soi
cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
trong máy cắt nối)
|
2.000.000
|
|
70
|
Phẫu thuật nội soi
cắt lách
|
2.400.000
|
|
71
|
Phẫu thuật nội soi
cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và
ghim khâu trong máy cắt nối)
|
2.400.000
|
|
72
|
Phẫu thuật nội soi
lấy sỏi mật hay dị vật đường mật
|
1.600.000
|
|
73
|
Phẫu thuật nội soi
cắt túi mật
|
1.600.000
|
|
74
|
Phẫu thuật cắt cơ
Oddi và nong đường mật qua ERCP
|
1.600.000
|
|
75
|
Tán sỏi trong mổ
nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và
điện cực tán sỏi)
|
2.000.000
|
|
76
|
Phẫu thuật nội soi
cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật ruột
|
2.000.000
|
|
77
|
Phẫu thuật cắt gan
mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)
|
2.800.000
|
|
78
|
Phẫu thuật nội soi
cắt gan
|
2.000.000
|
|
79
|
Phẫu thuật nội soi
điều trị bệnh lý gan mật khác
|
1.600.000
|
|
80
|
Phẫu thuật dị tật
teo hậu môn trực tràng 1 thì
|
1.600.000
|
|
81
|
Phẫu thuật bệnh
phình đại tràng bám sinh 1 thì
|
1.600.000
|
|
82
|
Phẫu thuật nội soi
cắt thận/u sau phúc mạc
|
2.400.000
|
|
83
|
Phẫu thuật nội soi
u thượng thận/nang thận
|
1.600.000
|
|
84
|
Phẫu thuật nội soi
cắt bàng quang, tạo hình bàng quang
|
1.600.000
|
|
85
|
Phẫu thuật cắt túi
sa niệu quản bằng nội soi
|
1.600.000
|
|
86
|
Phẫu thuật cắt
tuyến tiền liệt qua nội soi
|
1.600.000
|
|
87
|
Điều trị u xơ tiền
liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)
|
1.200.000
|
|
88
|
Cắt đốt nội soi u
lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)
|
1.200.000
|
|
89
|
Đặt prothese cố
định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt
|
2.400.000
|
|
90
|
Đo các chỉ số niệu
động học
|
1.600.000
|
|
91
|
Ghép thận, niệu
quản tự thân có sử dụng vi phẫu
|
3.200.000
|
|
92
|
Phẫu thuật thay đốt
sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo)
|
2.400.000
|
|
93
|
Phẫu thuật nẹp vít
cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
2.400.000
|
|
94
|
Phẫu thuật nẹp vít
cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
2.400.000
|
|
95
|
Phẫu thuật chữa vẹo
cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
12.000.000
|
|
96
|
Phẫu thuật thay
toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
2.400.000
|
|
97
|
Phẫu thuật thay
khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
2.000.000
|
|
98
|
Phẫu thuật thay
toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
2.400.000
|
|
99
|
Phẫu thuật thay
khớp háng bán phân (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
2.000.000
|
|
100
|
Phẫu thuật tạo hình
khớp háng
|
1.600.000
|
|
101
|
Phẫu thuật thay
đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và
xương bảo quản)
|
2.000.000
|
|
102
|
Phẫu thuật kết hợp
xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
2.400.000
|
|
103
|
Phẫu thuật kết hợp
xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
2.000.000
|
|
104
|
Phẫu thuật nội soi
khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân
|
1.600.000
|
|
105
|
Phẫu thuật nội soi
tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)
|
1.760.000
|
|
106
|
Phẫu thuật nội soi
tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)
|
1.760.000
|
|
107
|
Phẫu thuật vi phẫu
chuyên vạt da có cuống mạch
|
1.760.000
|
|
108
|
Phẫu thuật ghép chi
(chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)
|
2.400.000
|
|
109
|
Phẫu thuật chuyển
gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động
|
1.280.000
|
|
110
|
Phẫu thuật chuyển
gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động
|
1.280.000
|
|
111
|
Rút đinh/tháo
phương tiện kết hợp xương
|
960.000
|
|
112
|
Tạo hình khí - phế
quản
|
8.000.000
|
|
113
|
Phẫu thuật tạo hình
sọ mặt (bệnh lý)
|
2.400.000
|
|
114
|
Phau thuật ung thư
biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng
phẫu thuật tạo hình
|
960.000
|
|
115
|
Phẫu thuật kéo dài
chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
2.400.000
|
|
116
|
Phẫu thuật tạo hình
bằng các vạt da có cuống mạch liền
|
1.600.000
|
|
117
|
Phẫu thuật chỉnh
bàn chân khéo (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.200.000
|
|
118
|
Phẫu thuật làm vận
động khớp gối
|
1.600.000
|
|
119
|
Phẫu thuật đóng
cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.200.000
|
|
C2.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
1
|
Làm thuốc âm đạo
|
5.000
|
|
2
|
Nạo phá thai bệnh
lý/nạo thai do mô cũ/nạo thai khó
|
100.000
|
|
3
|
Hút thai dưới 12
tuần
|
80.000
|
|
4
|
Nạo phá thai 3
tháng giữa
|
280.000
|
|
5
|
Nạo hút thai trứng
|
70.000
|
|
6
|
Hút thai có gây mê
tĩnh mạch
|
160.000
|
|
7
|
Đặt/tháo dụng cụ tử
cung
|
15.000
|
|
8
|
Khâu vòng cổ tử
cung/Tháo vòng khó
|
80.000
|
|
9
|
Đốt laser cổ tử
cung
|
20.000
|
|
10
|
Tiêm nhân Chorio
|
12.000
|
|
11
|
Nong đặt dụng cụ tử
cung chống dính buồng tử cung
|
25.000
|
|
12
|
Chọc ối chẩn đoán
trước sinh, nuôi cấy tế bào
|
144.000
|
|
13
|
Chọc ối điều trị đa
ối
|
35.000
|
|
14
|
Khâu rách cùng đồ
|
80.000
|
|
15
|
Xoa bóp vú và hút
sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa
|
12.000
|
|
16
|
Đẻ không đau (gây tê
ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)
|
320.000
|
|
17
|
Bóc nhân xơ vú
|
120.000
|
|
18
|
Trích áp xe
Bartholin
|
100.000
|
|
19
|
Bóc nang Bartholin
|
144.000
|
|
20
|
Triệt sản nam
|
100.000
|
|
21
|
Triện sản nữ
|
120.000
|
|
22
|
Sinh thiết tinh
hoàn chẩn đoán
|
320.000
|
|
23
|
Nội soi ổ bụng lấy
dụng cụ tránh thai
|
560.000
|
|
24
|
Phẫu thuật nội soi
u nang buồng trứng
|
960.000
|
|
25
|
Phẫu thuật u nang
buồng trứng
|
500.000
|
|
26
|
Phẫu thuật cắt tử
cung hoàn toàn đường âm đạo
|
960.000
|
|
27
|
Điều trị chửa ống
cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm
|
280.000
|
|
28
|
Điều trị u xơ tử
cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp,
Micro catheter, hạt nhựa PVA)
|
1.200.000
|
|
29
|
Chọc hút u nang
buồng trứng cơ năng dưới siêu âm
|
320.000
|
|
30
|
Phẫu thuật cắt tử
cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa
|
1040.000
|
|
31
|
Phẫu thuật lấy thai
(lần 1)
|
450.000
|
|
32
|
Phau thuật lây thai
(lần 2)
|
600.000
|
|
33
|
Phẫu thuật lấy thai
(lần 3 trở lên)
|
800.000
|
|
34
|
Phẫu thuật bóc
nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn
|
400.000
|
|
35
|
Nội xoay thai
|
280.000
|
|
36
|
Phẫu thuật chửa
ngoài tử cung
|
650.000
|
|
37
|
Chọc hút noãn
|
2.880.000
|
|
38
|
Kỹ thuật trữ lạnh
phôi/ trứng
|
2.000.000
|
|
39
|
Kỹ thuật rã đông +
chuyển phôi
|
1.200.000
|
|
40
|
Sinh thiết tinh
hoàn lấy tinh trùng + ICSI
|
2.160.000
|
|
41
|
Đo tim thai bằng
Doppler
|
35.000
|
|
42
|
Theo dõi tim thai
và cơn co tử cung bằng monitoring
|
70.000
|
|
43
|
Phẫu thuật nội soi
trong sản phụ khoa
|
2.400.000
|
|
44
|
Thụ tinh nhân tạo IUI
|
200.000
|
|
45
|
Thụ tinh trong ống
nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)
|
4.000.000
|
|
46
|
Tiêm tinh trùng vào
trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
4.320.000
|
|
47
|
Xin trứng - làm
IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
4.800.000
|
|
48
|
Phí lưu trữ
phôi/trứng/tinh trùng 01 năm
|
960.000
|
|
49
|
Phẫu thuật lấy tinh
trùng thực hiện ICSI
|
2.400.000
|
|
C2.3
|
MẮT
|
|
|
1
|
Đo khúc xạ máy
|
5.000
|
|
2
|
Nghiệm pháp phát
hiện Glôcôm
|
40.000
|
|
3
|
Điện châm
|
35.000
|
|
4
|
Sắc giác
|
20.000
|
|
5
|
Điện võng mạc
|
35.000
|
|
6
|
Đo tính công suất
thủy tinh thể nhân tạo
|
15.000
|
|
7
|
Đo thị lực khách
quan
|
40.000
|
|
8
|
Đánh bờ mi
|
10.000
|
|
9
|
Chữa bỏng mắt do
hàn điện
|
10.000
|
|
10
|
Rửa cùng đồ 1 mắt
|
15.000
|
|
11
|
Điện di điều trị (1
lần)
|
8.000
|
|
12
|
Múc nội nhãn (có
độn hoặc không độn)
|
320.000
|
|
13
|
Khoét bỏ nhãn cầu
|
320.000
|
|
14
|
Nặn tuyến bờ mi
|
10.000
|
|
15
|
Lấy sạn vôi kết mạc
|
10.000
|
|
16
|
Đốt lông xiêu
|
12.000
|
|
17
|
Phẫu thuật quặm bám
sinh (1 mắt)
|
376.000
|
|
18
|
Phau thuật quặm bám
sinh (2 mắt)
|
|