|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1884/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo hộ cận nghèo tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu:
|
1884/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Bình
|
Ngày ban hành:
|
26/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1884/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 26 tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2019 CỦA TỈNH
NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành chuẩn nghèo
tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Thông tư số
17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn
quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa
chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ Lao động-Thương
binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/6/2018 hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm theo
chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
-Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2772/TTr-SLĐTBXH ngày 20 tháng 11 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, cận nghèo
năm 2019 của tỉnh Ninh Thuận, cụ thể như sau:
- Hộ nghèo: 11.925 hộ, chiếm tỷ lệ
6,74% so với số hộ toàn tỉnh.
- Hộ cận nghèo: 14.176 hộ, chiếm tỷ lệ
8,02% so với số hộ toàn tỉnh.
(Đính kèm bảng tổng hợp chi tiết)
Điều 2. Căn cứ kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo được
phê duyệt, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phê duyệt kết quả rà
soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn và chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn ban hành Quyết định công nhận, cấp giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo; lập danh sách quản lý hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo; kết quả
phê duyệt hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 là cơ sở để thực
hiện các chế độ chính sách ưu đãi cho hộ nghèo, hộ cận
nghèo.
Các chế độ chính sách ưu đãi cho hộ
nghèo, hộ cận nghèo qua rà soát thực hiện kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 theo
quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động -TBXH;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- CT, PCT.UBND tỉnh Lê Văn Bình;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP (HTMN), VXNV;
- Lưu: VT. NVT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Bình
|
Biểu 4A
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ HỘ NGHÈO
NĂM 2019
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Thành phố/ Thị xã/ huyện/
|
Tổng số hộ dân cư cuối năm
|
Số hộ nghèo đầu năm
|
Diễn biến hộ nghèo trong năm
|
Số hộ nghèo cuối năm
|
Tỷ lệ giảm so với năm 2018
|
Số
hộ thoát nghèo
|
Số hộ tái nghèo
|
Số
hộ nghèo phát sinh
|
Số hộ
|
Hộ DTTS
|
Số hộ
|
Tỷ lệ %
|
Số hộ
|
Tỷ lệ %
|
Số hộ
|
Tỷ lệ %
|
Số hộ
|
Tỷ lệ %
|
|
Số hộ
|
Tỷ lệ %
|
Số hộ DTTS
|
Tỷ lệ %
|
Cận nghèo cũ
|
Phát sinh mới
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=5/3
|
7
|
8=7/13
|
9= 11+12
|
10=9/13
|
11
|
12
|
13
|
14=13/1
|
15
|
16=15/13
|
17=4-14
|
|
Tổng = I + II
|
176.822
|
36.631
|
14.391
|
8,34
|
2.853
|
19,82
|
13
|
0,11
|
374
|
3,14
|
147
|
227
|
11.925
|
6,74
|
7.386
|
61,94
|
1,60
|
1
|
PR-TC
|
51.103
|
752
|
1.142
|
2,28
|
188
|
16,46
|
-
|
0,00
|
55
|
5,45
|
20
|
35
|
1.009
|
1,97
|
9
|
0,89
|
0,31
|
2
|
Ninh Phước
|
38.892
|
10.794
|
1.794
|
4,75
|
438
|
24,41
|
-
|
0,00
|
78
|
5,44
|
43
|
35
|
1.434
|
3,69
|
525
|
36,61
|
1,06
|
3
|
Thuận Nam
|
16.480
|
4.439
|
1.482
|
9,21
|
321
|
21,66
|
-
|
0,00
|
42
|
3,49
|
17
|
25
|
1.203
|
7,30
|
520
|
43,23
|
1,91
|
4
|
Ninh Hải
|
29.268
|
2.377
|
775
|
2,76
|
231
|
29,81
|
-
|
0,00
|
40
|
6,85
|
15
|
25
|
584
|
2,00
|
47
|
8,05
|
0,76
|
5
|
Thuận Bắc
|
11.016
|
7.010
|
2.911
|
26,72
|
489
|
16,80
|
-
|
0,00
|
34
|
1,38
|
15
|
19
|
2.456
|
22,29
|
2.286
|
93,08
|
4,43
|
6
|
Ninh Sơn
|
22.469
|
4.847
|
3.315
|
14,97
|
758
|
22,87
|
2
|
0,08
|
79
|
2,99
|
26
|
53
|
2.638
|
11,74
|
1.416
|
53,68
|
3,23
|
7
|
Bác Ái
|
7.594
|
6.412
|
2.972
|
40,31
|
428
|
14,40
|
11
|
0,42
|
46
|
1,77
|
11
|
35
|
2.601
|
34,25
|
2.583
|
99,31
|
6,06
|
I
|
Khu vực
thành thị
|
64.018
|
2.348
|
1.782
|
2,84
|
341
|
19,14
|
1
|
0,00
|
94
|
6,12
|
36
|
58
|
1.535
|
2,40
|
117
|
7,62
|
0,44
|
1
|
PR-TC (15
phường)
|
48.404
|
399
|
1.099
|
2,31
|
180
|
16,38
|
-
|
0,00
|
55
|
5,65
|
20
|
35
|
974
|
2,01
|
2
|
0,21
|
0,30
|
2
|
TT.Phước
Dân
|
7.579
|
1.917
|
433
|
5,75
|
93 1
|
21,48
|
-
|
0.00
|
28
|
7.61
|
13
|
15
|
368
|
4.86
|
114
|
30.98
|
0.89
|
3
|
TT. Khánh Hải
|
4.579
|
-
|
117
|
2,78
|
38
|
32,48
|
-
|
0,00
|
1
|
8,14
|
2
|
5
|
86
|
1,88
|
-
|
0,00
|
0,90
|
4
|
TT. Tân Sơn
|
3.456
|
32
|
133
|
3,85
|
30
|
22,56
|
-
|
0,00
|
4
|
3,74
|
1
|
3
|
107
|
3,10
|
1
|
0,93
|
0,75
|
II
|
Khu vực
nông thôn
|
112.804
|
34.283
|
12.609
|
11,48
|
2.512
|
19,92
|
13
|
0,13
|
280
|
2,69
|
111
|
169
|
10.390
|
9,21
|
7.269
|
69,96
|
2,27
|
1
|
Xã Thành Hải
|
2.699
|
353
|
43
|
1,63
|
8
|
18,60
|
-
|
0,00
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
35
|
1,30
|
7
|
20,00
|
0,33
|
2
|
Ninh Phước
|
31.313
|
8.877
|
1.361
|
4,50
|
345
|
25,35
|
-
|
0,00
|
50
|
4,69
|
30
|
20
|
1.066
|
3,40
|
411
|
38,56
|
1,10
|
3
|
Thuận Nam
|
16.480
|
4.439
|
1.482
|
9,21
|
321
|
21,66
|
-
|
0,00
|
42
|
3,49
|
17
|
25
|
1.203
|
7,30
|
520
|
43,23
|
1,91
|
4
|
Ninh Hải
|
24.689
|
2.377
|
658
|
2,76
|
193
|
29,33
|
-
|
0,00
|
33
|
6,63
|
13
|
20
|
498
|
2,02
|
47
|
9,44
|
0,74
|
5
|
Thuận Bắc
|
11.016
|
7.010
|
2.911
|
26,72
|
489
|
16,80
|
-
|
0,00
|
34
|
1,38
|
15
|
19
|
2.456
|
22,29
|
2.286
|
93,08
|
4,43
|
6
|
Ninh Sơn
|
19.013
|
4.815
|
3.182
|
17,03
|
728
|
22,88
|
2
|
0,08
|
75
|
2,96
|
25
|
50
|
2.531
|
13,31
|
1.415
|
55,91
|
3,72
|
7
|
Bác Ái
|
7.594
|
6.412
|
2.972
|
40,31
|
428
|
14,40
|
11
|
0,42
|
46
|
1,77
|
11
|
35
|
2.601
|
34,25
|
2.583
|
99,31
|
6,06
|
Biểu 4B
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ HỘ CẬN
NGHÈO CUỐI NĂM 2019
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Đơn vị hành chính
|
Tổng số hộ dân cư cuối năm
|
Số hộ cận nghèo đầu năm
|
Diễn biến hộ cận nghèo trong năm
|
Số hộ cận nghèo cuối
năm
|
Tỷ lệ giảm so với năm 2018
|
Số hộ thoát cận nghèo
|
Số hộ
tái cận nghèo
|
Số
hộ cận nghèo phát sinh
|
Số hộ
|
Hộ DTTS
|
Số hộ
|
Tỷ lệ %
|
Số hộ
|
Tỷ lệ %
|
Số hộ
|
Tỷ lệ %
|
Số hộ
|
Tỷ lệ %
|
Trong đó
|
Số hộ
|
Tỷ lệ %
|
Số hộ DTTS
|
Tỷ lệ %
|
Nghèo cũ (2017)
|
Phát sinh mới
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=5/3
|
7
|
8=7/13
|
9= 11+12
|
10=9/13
|
11
|
12
|
13
|
14=13/1
|
15
|
16=15/13
|
17=4-14
|
|
Tổng = I + II
|
176.822
|
36.631
|
15.826
|
9,17
|
4.272
|
26,99
|
13
|
0,09
|
|
18,40
|
1,806
|
803
|
14.176
|
8,02
|
5.302
|
37,40
|
1,15
|
1
|
PR-TC
|
51.103
|
752
|
2.195
|
4,38
|
400
|
18,22
|
-
|
0,00
|
245
|
12,01
|
98
|
147
|
2.040
|
3,99
|
8
|
0,39
|
0,39
|
2
|
Ninh Phước
|
38.892
|
10.794
|
4.748
|
12,57
|
1.623
|
34,18
|
-
|
0,00
|
484
|
13,41
|
251
|
233
|
3.609
|
9,28
|
1.244
|
34,47
|
3,29
|
3
|
Thuận Nam
|
16.480
|
4.439
|
1.317
|
8,18
|
436
|
33,11
|
1
|
0,09
|
271
|
23,50
|
158
|
113
|
1.153
|
7,00
|
463
|
40,16
|
1,18
|
4
|
Ninh Hải
|
29.268
|
2.377
|
1.989
|
7,08
|
507
|
25,49
|
1
|
0,06
|
291
|
16,40
|
146
|
145
|
1.774
|
6,06
|
82
|
4,62
|
1,02
|
5
|
Thuận Bắc
|
11.016
|
7.010
|
1.765
|
16,20
|
299
|
16,94
|
-
|
0,00
|
441
|
23,13
|
420
|
21
|
1.907
|
17,31
|
1.644
|
86,21
|
-1,11
|
6
|
Ninh Sơn
|
22.469
|
4.847
|
2.795
|
12,63
|
616
|
22,04
|
6
|
0,21
|
676
|
23,63
|
552
|
124
|
2.861
|
12,73
|
1.043
|
36,46
|
-0,10
|
7
|
Bác Ái
|
7.594
|
6.412
|
1.017
|
13,80
|
391
|
38,45
|
5
|
0,60
|
201
|
24,16
|
181
|
20
|
832
|
10,96
|
818
|
98,32
|
2,84
|
I
|
Khu vực
thành thị
|
64.018
|
2.348
|
3.998
|
6,38
|
934
|
23,36
|
-
|
0,00
|
453
|
12,88
|
189
|
264
|
3.517
|
5,49
|
392
|
11,15
|
0,89
|
1
|
PR-TC (15
phường)
|
48.404
|
399
|
2.101
|
4,42
|
387
|
18,42
|
-
|
0,00
|
237
|
12,15
|
96
|
141
|
1.951
|
4,03
|
2
|
0,10
|
0,39
|
2
|
TT.Phước
Dân
|
7.579
|
1.917
|
1.343
|
17,84
|
411
|
30,60
|
-
|
0,00
|
142
|
13,22
|
56
|
86
|
1.074
|
14,17
|
390
|
36,31
|
3,67
|
3
|
TT. Khánh Hải
|
4.579
|
-
|
395
|
9,38
|
106
|
26,84
|
-
|
0,00
|
47
|
13,99
|
23
|
24
|
336
|
7,34
|
-
|
0,00
|
2,04
|
4
|
TT. Tân Sơn
|
3.456
|
32
|
159
|
4,60
|
30
|
18,87
|
-
|
0,00
|
27
|
17,31
|
14
|
13
|
156
|
4,51
|
-
|
0,00
|
0,09
|
II
|
Khu vực
nông thôn
|
112.804
|
34.256
|
11.828
|
10,77
|
3.338
|
28,22
|
13
|
0,12
|
2.156
|
20,23
|
1.617
|
539
|
10.659
|
9,45
|
4.910
|
46,06
|
1,32
|
1
|
Xã Thành Hải
|
2.699
|
353
|
94
|
3,55
|
13
|
13,83
|
-
|
0,00
|
8
|
8,99
|
2
|
6
|
89
|
3,30
|
6
|
6,74
|
0,25
|
2
|
Ninh Phước
|
31.313
|
8.877
|
3.405
|
11,25
|
1.212
|
35,59
|
-
|
0,00
|
342
|
13,49
|
195
|
147
|
2.535
|
8,10
|
854
|
33,69
|
3,15
|
3
|
Thuận Nam
|
16.480
|
4.439
|
1.317
|
8,18
|
436
|
33,11
|
1
|
0,09
|
271
|
23,50
|
158
|
113
|
1.153
|
7,00
|
463
|
40,16
|
1,18
|
4
|
Ninh Hải
|
24.689
|
2.377
|
1.594
|
6,68
|
401
|
25,16
|
1
|
0,07
|
244
|
16,97
|
123
|
121
|
1.438
|
5,82
|
82
|
5,70
|
0,86
|
5
|
Thuận Bắc
|
11.016
|
7.010
|
1.765
|
16,20
|
299
|
16,94
|
-
|
0,00
|
441
|
23,13
|
420
|
21
|
1.907
|
17,31
|
1.644
|
86,21
|
-1,11
|
6
|
Ninh Sơn
|
19.013
|
4.815
|
2.636
|
14,11
|
586
|
22,23
|
6
|
0,22
|
649
|
23,99
|
538
|
111
|
2.705
|
14,23
|
1.043
|
38,56
|
-0,12
|
7
|
Bác Ái
|
7.594
|
6.412
|
1.017
|
13,80
|
391
|
38,45
|
5
|
0,60
|
201
|
24,16
|
181
|
20
|
832
|
10,96
|
818
|
98,32
|
2,84
|
Biểu 4C
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ
XÃ HỘI CƠ BẢN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Khu vực/
|
Tổng số hộ nghèo
|
Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về
|
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng
số hộ nghèo
|
Đơn vị
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng = I + II
|
11.925
|
396
|
3.611
|
5.271
|
1.426
|
3.327
|
6.865
|
1.284
|
6.944
|
2.599
|
1.459
|
3.32
|
30,28
|
44,20
|
11,96
|
27,90
|
57,57
|
10,77
|
58,23
|
21,79
|
12,23
|
1
|
PR-TC
|
1.009
|
18
|
898
|
210
|
118
|
363
|
367
|
1
|
141
|
124
|
49
|
1,78
|
89,00
|
20,81
|
11,69
|
35,98
|
36,37
|
0,10
|
13,97
|
12,29
|
4,86
|
2
|
Ninh Phước
|
1.434
|
227
|
1.114
|
489
|
172
|
272
|
567
|
154
|
291
|
186
|
90
|
15,83
|
77,68
|
34,10
|
11,99
|
18,97
|
39,54
|
10,74
|
20,29
|
12,97
|
6,28
|
3
|
Thuận Nam
|
1.203
|
53
|
338
|
513
|
180
|
374
|
436
|
73
|
505
|
434
|
297
|
4,41
|
28,10
|
42,64
|
14,96
|
31,09
|
36,24
|
6,07
|
41,98
|
36,08
|
24,69
|
4
|
Ninh Hải
|
584
|
17
|
386
|
91
|
172
|
188
|
87
|
31
|
128
|
191
|
115
|
2,91
|
66,10
|
15,58
|
29,45
|
32,19
|
14,90
|
5,31
|
21,92
|
32,71
|
19,69
|
5
|
Thuận Bắc
|
2.456
|
38
|
119
|
1.556
|
199
|
565
|
2.002
|
147
|
2.060
|
416
|
220
|
1,55
|
4,85
|
63,36
|
8,10
|
23,00
|
81,51
|
5,99
|
83,88
|
16,94
|
8,96
|
6
|
Ninh Sơn
|
2.638
|
43
|
756
|
734
|
249
|
940
|
1.776
|
363
|
1.560
|
397
|
420
|
1,63
|
28,66
|
27,82
|
9,44
|
35,63
|
67,32
|
13,76
|
59,14
|
15,05
|
15,92
|
7
|
Bác Ái
|
2.601
|
|
|
1.678
|
336
|
625
|
1.630
|
515
|
2.259
|
851
|
268
|
0,00
|
0,00
|
64,51
|
12,92
|
24,03
|
62,67
|
19,80
|
86,85
|
32,72
|
10,30
|
I
|
Khu vực
thành thị
|
1.535
|
188
|
1.309
|
487
|
228
|
437
|
516
|
98
|
178
|
144
|
89
|
12,25
|
85,28
|
31,73
|
14,85
|
28,47
|
33,62
|
6,38
|
11,60
|
9,38
|
5,80
|
1
|
PR-TC (15 phường)
|
974
|
18
|
863
|
205
|
117
|
358
|
357
|
1
|
139
|
112
|
49
|
1,85
|
88,60
|
21,05
|
12,01
|
36,76
|
36,65
|
0,10
|
14,27
|
11,50
|
5,03
|
2
|
TT.Phước
Dân
|
368
|
170
|
265
|
240
|
21
|
43
|
140
|
97
|
39
|
32
|
40
|
46,20
|
72,01
|
65,22
|
5,71
|
11,68
|
38,04
|
26,36
|
10,60
|
8,70
|
10,87
|
3
|
TT. Khánh Hải
|
86
|
-
|
86
|
22
|
-
|
23
|
6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
100,00
|
25,58
|
0,00
|
26,74
|
6,98
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4
|
TT. Tân Sơn
|
107
|
-
|
95
|
20
|
90
|
13
|
13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
88,79
|
18,69
|
84,11
|
12,15
|
12,15
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
II
|
Khu vực
nông thôn
|
10.390
|
208
|
2.302
|
4.784
|
1.198
|
2.890
|
6.349
|
1.186
|
6.766
|
2.455
|
1.370
|
2,00
|
22,16
|
46,04
|
11,53
|
27,82
|
61,11
|
11,41
|
65,12
|
23,63
|
13,19
|
1
|
Xã Thành Hải
|
35
|
-
|
35
|
5
|
1
|
5
|
10
|
-
|
2
|
12
|
-
|
0,00
|
100,00
|
14,29
|
2,86
|
14,29
|
28,57
|
0,00
|
5,71
|
34,29
|
0,00
|
2
|
Ninh Phước
|
1.066
|
57
|
849
|
249
|
151
|
229
|
427
|
57
|
252
|
154
|
50
|
5,35
|
79,64
|
23,36
|
14,17
|
21,48
|
40,06
|
5,35
|
23,64
|
14,45
|
4,69
|
3
|
Thuận Nam
|
1.203
|
53
|
338
|
513
|
180
|
374
|
436
|
73
|
505
|
434
|
297
|
4,41
|
28,10
|
42,64
|
14,96
|
31,09
|
.36,24
|
6,07
|
41,98
|
36,08
|
24,69
|
4
|
Ninh Hải
|
498
|
17
|
300
|
69
|
172
|
165
|
81
|
31
|
128
|
191
|
115
|
3,41
|
60,24
|
13,86
|
34,54
|
33,13
|
16,27
|
6,22
|
25,70
|
38,35
|
23,09
|
5
|
Thuận Bắc
|
2.456
|
38
|
119
|
1.556
|
199
|
565
|
2.002
|
147
|
2.060
|
416
|
220
|
1,55
|
4,85
|
63,36
|
8,10
|
23,00
|
81,51
|
5,99
|
83,88
|
16,94
|
8,96
|
6
|
Ninh Sơn
|
2.531
|
43
|
661
|
714
|
159
|
927
|
1.763
|
363
|
1.560
|
397
|
420
|
1,70
|
26,12
|
28,21
|
6,28
|
36,63
|
69,66
|
14,34
|
61,64
|
15,69
|
16,59
|
7
|
Bác Ái
|
2.601
|
-
|
-
|
1.678
|
336
|
625
|
1.630
|
515
|
2.259
|
851
|
268
|
0,00
|
0,00
|
64,51
|
12,92
|
24,03
|
62,67
|
19,80
|
86,85
|
32,72
|
10,30
|
Ghi
chú:
|
1: tiếp cận dịch vụ y tế
|
3: trình độ
giáo dục người lớn
|
5: chất lượng nhà ở
|
7: nguồn nước sinh hoạt
|
9: sử dụng dịch vụ viễn thông
|
2: bảo hiểm y tế
|
4: tình trạng đi học của trẻ em
|
6: diện tích nhà ở
|
8: hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
|
10: tài sản phục vụ tiếp cận thông
tin
|
Biểu 4D
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THIẾU HỤT ĐA CHIỀU THEO TỪNG CHỈ
SỐ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Khu vực
|
Tổng số
hộ nghèo đa chiều
|
Trong đó số hộ nghèo thiếu
hụt các chỉ số về
|
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so
với tổng số hộ nghèo đa chiều
|
Đơn vị
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng = I + II
|
615
|
14
|
219
|
275
|
66
|
286
|
465
|
49
|
356
|
62
|
22
|
2,28
|
35,61
|
44,72
|
10,73
|
46,50
|
75,61
|
7,97
|
57,89
|
10,08
|
3,58
|
1
|
PR-TC
|
37
|
1
|
37
|
9
|
1
|
11
|
24
|
-
|
3
|
3
|
4
|
2,70
|
100,00
|
24,32
|
2,70
|
29,73
|
64,86
|
0,00
|
8,11
|
8,11
|
10,81
|
2
|
Ninh Phước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Thuận Nam
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Ninh Hải
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Thuận Bắc
|
378
|
12
|
30
|
243
|
32
|
110
|
286
|
13
|
333
|
54
|
18
|
3,17
|
7,94
|
64,29
|
8,47
|
29,10
|
75,66
|
3,44
|
88,10
|
14,29
|
4,76
|
6
|
Ninh Sơn
|
200
|
1
|
152
|
23
|
33
|
165
|
155
|
36
|
20
|
5
|
-
|
0,50
|
76,00
|
11,50
|
16,50
|
82,50
|
77,50
|
18,00
|
10,00
|
2,50
|
-
|
7
|
Bác Ái
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I
|
Khu vực
thành thị
|
37
|
1
|
37
|
9
|
1
|
11
|
24
|
-
|
3
|
3
|
4
|
2,70
|
100,00
|
24,32
|
2,70
|
29,73
|
64,86
|
0,00
|
8,11
|
8,11
|
10,81
|
1
|
PR-TC (15
phường)
|
37
|
1
|
37
|
9
|
1
|
11
|
24
|
-
|
3
|
3
|
4
|
2,70
|
100,00
|
24,32
|
2,70
|
29,73
|
64,86
|
0,00
|
8,11
|
8,11
|
10,81
|
2
|
TT.Phước
Dân
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
TT. Khánh Hải
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
TT. Tân Sơn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Khu vực
nông thôn
|
578
|
13
|
182
|
266
|
65
|
275
|
441
|
49
|
353
|
59
|
18
|
2,25
|
31,49
|
46,02
|
11,25
|
47,58
|
76,30
|
8,48
|
61,07
|
10,21
|
3,11
|
1
|
Xã Thành Hải
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Ninh Phước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Thuận Nam
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Ninh Hải
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Thuận Bắc
|
378
|
12
|
30
|
243
|
32
|
110
|
286
|
13
|
333
|
54
|
18
|
3,17
|
7,94
|
64,29
|
8,47
|
29,10
|
75,66
|
3,44
|
88,10
|
14,29
|
4,76
|
6
|
Ninh Sơn
|
200
|
1
|
152
|
23
|
33
|
165
|
155
|
36
|
20
|
5
|
-
|
0,50
|
76,00
|
11,50
|
16,50
|
82,50
|
77,50
|
18,00
|
10,00
|
2,50
|
-
|
7
|
Bác Ái
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú
|
1: tiếp cận dịch vụ y tế
|
3: trình độ giáo dục người lớn
|
5: chất lượng nhà ở
|
7: nguồn nước sinh hoạt
|
9: sử dụng dịch vụ viễn thông
|
2: bảo hiểm y tế
|
4: tình trạng đi học của trẻ em
|
6: diện tích nhà ở
|
8: hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
|
10: tài sản phục vụ tiếp cận thông
tin
|
Biểu 4Đ
PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH
VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN NĂM 2019
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Khu vực/
|
Tổng số hộ cận nghèo
|
Trong đó số hộ nghèo thiếu
hụt các chỉ số về
|
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so
với tổng số hộ cận nghèo
|
Đơn vị
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng = I + II
|
14.176
|
514
|
7.888
|
2.495
|
1.549
|
1.719
|
4.505
|
342
|
2.649
|
1.043
|
643
|
3,63
|
55,64
|
17,60
|
10,93
|
12,13
|
31,78
|
2,41
|
18,69
|
7,36
|
4,54
|
1
|
PR-TC
|
2.040
|
4
|
1.767
|
243
|
26
|
198
|
265
|
-
|
45
|
38
|
5
|
0,20
|
86,62
|
11,91
|
1,27
|
9,71
|
12,99
|
0,00
|
2,21
|
1,86
|
0,25
|
2
|
Ninh Phước
|
3.609
|
331
|
3.009
|
435
|
187
|
442
|
1.258
|
60
|
282
|
148
|
52
|
9,17
|
83,37
|
12,05
|
5,18
|
12,25
|
34,86
|
1,66
|
7,81
|
4,10
|
1,44
|
3
|
Thuận Nam
|
1.153
|
113
|
566
|
545
|
354
|
331
|
354
|
75
|
320
|
249
|
156
|
9,80
|
49,09
|
47,27
|
30,70
|
28,71
|
30,70
|
6,50
|
27,75
|
21,60
|
13,53
|
4
|
Ninh Hải
|
1.774
|
13
|
1.458
|
207
|
453
|
151
|
114
|
10
|
89
|
221
|
96
|
0,73
|
82,19
|
11,67
|
25,54
|
8,51
|
6,43
|
0,56
|
5,02
|
12,46
|
5,41
|
5
|
Thuận Bắc
|
1.907
|
26
|
178
|
496
|
86
|
146
|
1.065
|
66
|
813
|
189
|
99
|
1,36
|
9,33
|
26,01
|
4,51
|
7,66
|
55,85
|
3,46
|
42,63
|
9,91
|
5,19
|
6
|
Ninh Sơn
|
2.861
|
27
|
910
|
221
|
283
|
340
|
1.081
|
77
|
456
|
92
|
13
|
0,94
|
31,81
|
7,72
|
9,89
|
11,88
|
37,78
|
2,69
|
15,94
|
3,22
|
0,45
|
7
|
Bác Ái
|
832
|
-
|
-
|
348
|
160
|
111
|
368
|
54
|
644
|
106
|
222
|
0,00
|
0,00
|
41,83
|
19,23
|
13,34
|
44,23
|
6,49
|
77,40
|
12,74
|
26,68
|
I
|
Khu vực
thành thị
|
3.517
|
268
|
3.112
|
661
|
325
|
386
|
444
|
18
|
79
|
82
|
18
|
7,62
|
88,48
|
18,79
|
9,24
|
10,98
|
12,62
|
0,51
|
2,25
|
233
|
0,51
|
1
|
PR-TC (15
phường)
|
1.951
|
4
|
1.678
|
240
|
24
|
194
|
243
|
-
|
45
|
30
|
5
|
0,21
|
86,01
|
12,30
|
1,23
|
9,94
|
12,46
|
0,00
|
2,31
|
1,54
|
0,26
|
2
|
TT.Phước
Dân
|
1.074
|
264
|
942
|
309
|
128
|
176
|
169
|
18
|
34
|
52
|
13
|
24,58
|
87,71
|
28,77
|
11,92
|
16,39
|
15,74
|
1,68
|
3,17
|
4,84
|
1,21
|
3
|
TT. Khánh Hải
|
336
|
-
|
336
|
112
|
17
|
16
|
32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
100,00
|
33,33
|
5,06
|
4,76
|
9,52
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4
|
TT. Tân Sơn
|
156
|
-
|
156
|
-
|
156
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
100,00
|
0,00
|
100,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
II
|
Khu vực
nông thôn
|
10.659
|
246
|
4.776
|
1.834
|
1.224
|
1.333
|
4.061
|
324
|
2.570
|
961
|
625
|
2,31
|
44,81
|
17,21
|
11,48
|
12,51
|
38,10
|
3,04
|
24,11
|
9,02
|
5,86
|
1
|
Xã Thành Hải
|
89
|
-
|
89
|
3
|
2
|
4
|
22
|
-
|
-
|
8
|
-
|
0,00
|
100,00
|
3,37
|
2,25
|
4,49
|
24,72
|
0,00
|
0,00
|
8,99
|
0,00
|
2
|
Ninh Phước
|
2.535
|
67
|
2.067
|
126
|
59
|
266
|
1.089
|
42
|
248
|
96
|
39
|
2,64
|
81,54
|
4,97
|
2,33
|
10,49
|
42,96
|
1,66
|
9,78
|
3,79
|
1,54
|
3
|
Thuận Nam
|
1.153
|
113
|
566
|
545
|
354
|
331
|
354
|
75
|
320
|
249
|
156
|
9,80
|
49,09
|
47,27
|
30,70
|
28,71
|
30,70
|
6,50
|
27,75
|
21,60
|
13,53
|
4
|
Ninh Hải
|
1.438
|
13
|
1.122
|
95
|
436
|
135
|
82
|
10
|
89
|
221
|
96
|
0,90
|
78,03
|
6,61
|
30,32
|
9,39
|
5,70
|
0,70
|
6,19
|
15,37
|
6,68
|
5
|
Thuận Bắc
|
1.907
|
26
|
178
|
496
|
86
|
146
|
1.065
|
66
|
813
|
189
|
99
|
1,36
|
9,33
|
26,01
|
4,51
|
7,66
|
55,85
|
3,46
|
42,63
|
9,91
|
5,19
|
6
|
Ninh Sơn
|
2.705
|
27
|
754
|
221
|
127
|
340
|
1.081
|
77
|
456
|
92
|
13
|
1,00
|
27,87
|
8,17
|
4,70
|
12,57
|
39,96
|
2,85
|
16,86
|
3,40
|
0,48
|
7
|
Bác Ái
|
832
|
-
|
-
|
348
|
160
|
111
|
368
|
54
|
644
|
106
|
222
|
0,00
|
0,00
|
41,83
|
19,23
|
13,34
|
44,23
|
6,49
|
77,40
|
12,74
|
26,68
|
Ghi
chú:
|
1: tiếp cận dịch
vụ y tế
|
3: trình độ giáo dục người lớn
|
5: chất lượng nhà ở
|
7: nguồn nước sinh hoạt
|
9: Sử dụng dịch
vụ viễn thông
|
2: bảo hiểm y tế
|
4: tình trạng đi học của trẻ em
|
6: diện tích nhà ở
|
8: hố xí/nhà
tiêu hợp vệ sinh
|
10: tài sản phục vụ tiếp cận thông
tin
|
Biểu 4E
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI
TƯỢNG NĂM 2019
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Khu
vực/ đơn vị
|
Tổng số hộ dân cư
|
Số
hộ DTTS
|
Tổng
số hộ nghèo
|
Trong
đó
|
Hộ
nghèo dân tộc thiểu số
|
Hộ
nghèo thu nhập
|
Hộ
nghèo thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản
|
Hộ
nghèo thuộc đối tượng chính sách BTXH
|
Hộ
nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công
|
Số
hộ
|
Số
khẩu
|
Số
hộ
|
Số
khẩu
|
Số
hộ
|
Số
khẩu
|
Số
hộ
|
Số
khẩu
|
Số
hộ
|
Số
khẩu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
Tổng = I + II
|
176.822
|
36.631
|
11,925
|
7.386
|
33.206
|
11.319
|
45.069
|
615
|
2.440
|
2.350
|
7.196
|
191
|
734
|
1
|
PR-TC
|
51.103
|
752
|
1.009
|
9
|
31
|
972
|
3.709
|
37
|
110
|
346
|
928
|
-
|
-
|
2
|
Ninh Phước
|
38.892
|
10.794
|
1.434
|
525
|
2.345
|
1.434
|
5.078
|
-
|
-
|
478
|
1.297
|
-
|
-
|
3
|
Thuận Nam
|
16.480
|
4.439
|
1.203
|
520
|
2.297
|
1.203
|
4.221
|
-
|
-
|
323
|
978
|
26
|
81
|
4
|
Ninh Hải
|
29.268
|
2.377
|
584
|
47
|
163
|
584
|
1.577
|
-
|
-
|
201
|
455
|
2
|
7
|
5
|
Thuận Bắc
|
11.016
|
7.010
|
2.456
|
2.286
|
10.655
|
2.087
|
9.698
|
378
|
1.494
|
133
|
589
|
38
|
197
|
6
|
Ninh Sơn
|
22.469
|
4.847
|
2.638
|
1.416
|
5.772
|
2.438
|
8.792
|
200
|
836
|
508
|
1.428
|
71
|
215
|
7
|
Bác Ái
|
7.594
|
6.412
|
2.601
|
2.583
|
11.943
|
2.601
|
11.994
|
-
|
-
|
361
|
1.521
|
54
|
234
|
I
|
Khu vực thành thị
|
64.018
|
2.348
|
1.535
|
117
|
567
|
1.498
|
5.754
|
37
|
110
|
533
|
1.506
|
1
|
2
|
1
|
PR-TC (15 phường)
|
48.404
|
399
|
974
|
2
|
4
|
937
|
3.608
|
37
|
110
|
317
|
839
|
-
|
-
|
2
|
TT.Phước Dân
|
7.579
|
1.917
|
368
|
114
|
558
|
368
|
1.499
|
-
|
-
|
172
|
548
|
-
|
-
|
3
|
TT. Khánh Hải
|
4.579
|
-
|
86
|
-
|
-
|
86
|
302
|
-
|
-
|
6
|
6
|
-
|
-
|
4
|
TT. Tân Sơn
|
3.456
|
32
|
107
|
1
|
5
|
107
|
345
|
-
|
-
|
38
|
113
|
1
|
2
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
112.804
|
34.283
|
10.390
|
7.269
|
32.639
|
9.821
|
39.315
|
578
|
2.330
|
1.817
|
5.690
|
190
|
732
|
1
|
Xã Thành Hải
|
2.699
|
353
|
35
|
7
|
27
|
35
|
101
|
-
|
-
|
29
|
89
|
-
|
-
|
2
|
Ninh Phước
|
31.313
|
8.877
|
1.066
|
411
|
1.787
|
1.066
|
3.579
|
-
|
-
|
306
|
749
|
-
|
-
|
3
|
Thuận Nam
|
16.480
|
4.439
|
1.203
|
520
|
2.297
|
1.203
|
4.221
|
-
|
-
|
323
|
978
|
26
|
81
|
4
|
Ninh Hải
|
24.689
|
2.377
|
498
|
47
|
163
|
498
|
1.275
|
-
|
-
|
195
|
449
|
2
|
7
|
5
|
Thuận Bắc
|
11.016
|
7.010
|
2.456
|
2.286
|
10.655
|
2.087
|
9.698
|
378
|
1.494
|
133
|
589
|
38
|
197
|
6
|
Ninh Sơn
|
19.013
|
4.815
|
2.531
|
1.415
|
5.767
|
2.331
|
8.447
|
200
|
836
|
470
|
1.315
|
70
|
213
|
7
|
Bác Ái
|
7.594
|
6.412
|
2.601
|
2.583
|
11.943
|
2.601
|
11.994
|
-
|
-
|
361
|
1.521
|
54
|
234
|
Biểu 5A
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO THÀNH PHẦN DÂN
TỘC NĂM 2019
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
Số TT
|
Đơn vị
|
Hộ hành chính có đến cuối năm
|
Hộ nghèo chính thức có đến cuối năm
|
Hộ nghèo phân ra theo dân tộc
|
Hộ
|
Khẩu
|
Trong đó: DTTS
|
Hộ
|
Khẩu
|
Tỷ lệ %
|
Nữ là chủ
hộ
|
Kinh
|
Chăm
|
Raglai
|
Khác
|
Hộ
|
Khẩu
|
Hộ
|
Khẩu
|
Tỷ lệ
|
Hộ
|
Khẩu
|
Tỷ lệ
|
Hộ
|
Khẩu
|
Tỷ lệ
|
Hộ
|
Khẩu
|
Tỷ lệ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7 = 5/1
|
8
|
9
|
10
|
11 = 9/5
|
12
|
13
|
14 = 12/5
|
15
|
16
|
17 = 15/5
|
18
|
19
|
20 = 18/5
|
|
Tổng = I + II
|
176.822
|
707.446
|
36.633
|
163.208
|
11.925
|
47.511
|
6,74
|
5.881
|
4.538
|
14.298
|
38,05
|
717
|
3.626
|
6,01
|
6.531
|
28.951
|
54,77
|
138
|
629
|
1,16
|
1
|
PR-TC
|
51.103
|
197.848
|
752
|
3.314
|
1.009
|
3.819
|
1,97
|
668
|
999
|
3.781
|
99,01
|
6
|
26
|
0,59
|
1
|
1
|
0,10
|
2
|
4
|
0,20
|
2
|
Ninh Phước
|
38.892
|
161.866
|
10.794
|
52.733
|
1.434
|
5.078
|
3,69
|
866
|
909
|
2.733
|
63,39
|
346
|
1.602
|
24,13
|
179
|
743
|
12,48
|
-
|
-
|
0,00
|
3
|
Thuận Nam
|
16.480
|
68.808
|
4.439
|
20.084
|
1.203
|
4.221
|
7,30
|
649
|
683
|
1.924
|
56,77
|
111
|
590
|
9,23
|
409
|
1.707
|
34,00
|
-
|
-
|
0,00
|
4
|
Ninh Hải
|
29.268
|
111.440
|
2.377
|
9.657
|
584
|
1.577
|
2,00
|
335
|
537
|
1.414
|
91,95
|
21
|
93
|
3,60
|
26
|
70
|
4,45
|
-
|
-
|
0,00
|
5
|
Thuận Bắc
|
11.016
|
47.113
|
7.010
|
31.757
|
2.456
|
11.192
|
22,29
|
941
|
170
|
537
|
6,92
|
202
|
1.206
|
8,22
|
2.084
|
9.449
|
84,85
|
-
|
-
|
0,00
|
6
|
Ninh Sơn
|
22.469
|
88.783
|
4.847
|
18.128
|
2.638
|
9.630
|
11,74
|
1.401
|
1.222
|
3.858
|
46,32
|
28
|
98
|
1,06
|
1.283
|
5.269
|
48,64
|
105
|
405
|
3,98
|
7
|
Bác Ái
|
7.594
|
31.588
|
6.412
|
27.535
|
2.601
|
11.994
|
34,25
|
1.021
|
18
|
51
|
0,69
|
3
|
11
|
0,12
|
2.549
|
11.712
|
98,00
|
31
|
220
|
1,19
|
I
|
Khu vực
thành thị
|
64.018
|
248.759
|
2.348
|
11.261
|
1.535
|
5.864
|
2,40
|
976
|
1.417
|
5.290
|
92,31
|
114
|
558
|
7,43
|
1
|
5
|
0,07
|
2
|
4
|
0,13
|
1
|
PR-TC (15
phường)
|
48.404
|
186.634
|
399
|
1.359
|
974
|
3.718
|
2,01
|
639
|
971
|
3.707
|
99,69
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
0,00
|
2
|
4
|
0,21
|
2
|
TT.Phước
Dân
|
7.579
|
31.069
|
1.917
|
9.793
|
368
|
1.499
|
4,86
|
235
|
254
|
941
|
69,02
|
114
|
558
|
30,98
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
0,00
|
3
|
TT. Khánh Hải
|
4.579
|
17.447
|
-
|
-
|
86
|
302
|
1,88
|
42
|
86
|
302
|
100,00
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
0,00
|
4
|
TT. Tân Sơn
|
3.456
|
13.609
|
32
|
109
|
107
|
345
|
3,10
|
60
|
106
|
340
|
99,07
|
-
|
-
|
0,00
|
1
|
5
|
0,93
|
-
|
-
|
0,00
|
II
|
Khu vực
nông thôn
|
112.804
|
458.687
|
34.283
|
151.947
|
10.390
|
41.647
|
9,21
|
4.905
|
3.121
|
9.008
|
30,04
|
603
|
3.068
|
5,80
|
6.530
|
28.946
|
62,85
|
136
|
625
|
1,31
|
1
|
Xã Thành Hải
|
2.699
|
11.214
|
353
|
1.955
|
35
|
101
|
1,30
|
29
|
28
|
74
|
80,00
|
6
|
26
|
17,14
|
1
|
1
|
2,86
|
-
|
-
|
0,00
|
2
|
Ninh Phước
|
31.313
|
130.797
|
8.877
|
42.940
|
1.066
|
3.579
|
3,40
|
631
|
655
|
1.792
|
61,44
|
232
|
1.044
|
21,76
|
179
|
743
|
16,79
|
-
|
-
|
0,00
|
3
|
Thuận Nam
|
16.480
|
68.808
|
4.439
|
20.084
|
1.203
|
4.221
|
7,30
|
649
|
683
|
1.924
|
56,77
|
111
|
590
|
9,23
|
409
|
1.707
|
34,00
|
-
|
-
|
0,00
|
4
|
Ninh Hải
|
24.689
|
93.993
|
2.377
|
9.657
|
498
|
1.275
|
2,02
|
293
|
451
|
1.112
|
90,56
|
21
|
93
|
4,22
|
26
|
70
|
5,22
|
-
|
-
|
0,00
|
5
|
Thuận Bắc
|
11.016
|
47.113
|
7.010
|
31.757
|
2.456
|
11.192
|
22,29
|
941
|
170
|
537
|
6,92
|
202
|
1.206
|
8,22
|
2.084
|
9.449
|
84,85
|
-
|
-
|
0,00
|
6
|
Ninh Sơn
|
19.013
|
75.174
|
4.815
|
18.019
|
2.531
|
9.285
|
13,31
|
1.341
|
1.116
|
3.518
|
44,09
|
28
|
98
|
1,11
|
1.282
|
5.264
|
50,65
|
105
|
405
|
4,15
|
7
|
Bác Ái
|
7.594
|
31.588
|
6.412
|
27.535
|
2.601
|
11.994
|
34,25
|
1.021
|
18
|
51
|
0,69
|
3
|
11
|
0,12
|
2.549
|
11.712
|
98,00
|
31
|
220
|
1,19
|
Biểu 5B
PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO THÀNH PHẦN DÂN TỘC NĂM
2019
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
Số TT
|
Đơn vị
|
Hộ hành
chính có đến cuối năm
|
Hộ cận nghèo chính thức
có đến cuối năm
|
Hộ cận nghèo phân ra theo dân tộc
|
Hộ
|
Khẩu
|
Trong đó: DTTS
|
Hộ
|
Khẩu
|
Tỷ lệ %
|
Nữ là chủ hộ
|
Kinh
|
Chăm
|
Raglai
|
Khác
|
Hộ
|
Khẩu
|
Hộ
|
Khẩu
|
Tỷ lệ
|
Hộ
|
Khẩu
|
Tỷ lệ
|
Hộ
|
Khẩu
|
Tỷ lệ
|
Hộ
|
Khẩu
|
Tỷ lệ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5/1
|
8
|
9
|
10
|
11=9/5
|
12
|
13
|
14=12/5
|
15
|
16
|
17=15/5
|
18
|
19
|
20=18/5
|
|
Tổng = I + II
|
176.882
|
707.446
|
36.631
|
163.208
|
14.176
|
56.910
|
8,02
|
5.449
|
8.872
|
31.757
|
62,58
|
1.551
|
8.275
|
10.94
|
3.559
|
16.017
|
25,11
|
192
|
856
|
1,35
|
1
|
PR-TC
|
51.103
|
197.848
|
752
|
3.314
|
2.040
|
7.471
|
3,99
|
950
|
2.030
|
7.436
|
99,51
|
6
|
22
|
0,29
|
1
|
4
|
0,05
|
1
|
4
|
0,05
|
2
|
Ninh Phước
|
38.892
|
161.866
|
10.794
|
52.733
|
3.609
|
15.318
|
9,28
|
1.354
|
2.365
|
9.094
|
65,53
|
984
|
5.142
|
27,27
|
260
|
1.082
|
7,20
|
-
|
-
|
0,00
|
3
|
Thuận Nam
|
16.480
|
68.808
|
4.439
|
20.084
|
1.153
|
5.090
|
7,00
|
393
|
690
|
2.669
|
59,84
|
300
|
1.708
|
26,02
|
163
|
713
|
14,14
|
-
|
-
|
0,00
|
4
|
Ninh Hải
|
29.268
|
111.440
|
2.377
|
9.657
|
1.774
|
5.184
|
6,06
|
941
|
1.692
|
4.783
|
95,38
|
41
|
224
|
2,31
|
41
|
177
|
2,31
|
-
|
-
|
0,00
|
5
|
Thuận Bắc
|
11.016
|
47.113
|
7.010
|
31.757
|
1.907
|
8.886
|
17,31
|
604
|
263
|
943
|
13,79
|
171
|
973
|
8,97
|
1.472
|
6.966
|
77,19
|
1
|
4
|
0,05
|
6
|
Ninh Sơn
|
22.469
|
88.783
|
4.847
|
18.128
|
2.861
|
11.250
|
12,73
|
1.018
|
1.818
|
6.785
|
63,54
|
47
|
193
|
1,64
|
810
|
3.444
|
28,31
|
186
|
828
|
6,50
|
7
|
Bác Ái
|
7.594
|
31.588
|
6.412
|
27.535
|
832
|
3.711
|
10,96
|
189
|
14
|
47
|
1,68
|
2
|
13
|
0,24
|
812
|
3.631
|
97,60
|
4
|
20
|
0,48
|
I
|
Khu vực
thành thị
|
64.018
|
248.759
|
2.348
|
11.261
|
3.517
|
14.078
|
5,49
|
1.541
|
3.122
|
11.886
|
88,77
|
391
|
2.179
|
11,12
|
1
|
4
|
0,03
|
1
|
4
|
0,03
|
1
|
PR-TC (15
phường)
|
48.404
|
186.634
|
399
|
1.359
|
1.951
|
7.254
|
4,03
|
899
|
1.946
|
7.236
|
99,74
|
1
|
5
|
0,05
|
1
|
4
|
0,05
|
1
|
4
|
0,05
|
2
|
TT.Phước
Dân
|
7.579
|
31.069
|
1.917
|
9.793
|
1.074
|
5.220
|
14,17
|
385
|
684
|
3.046
|
63,69
|
390
|
2.174
|
36,31
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
0,00
|
3
|
TT. Khánh Hải
|
4.579
|
17.447
|
-
|
-
|
336
|
1.124
|
7,34
|
170
|
336
|
1.124
|
100,00
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
0,00
|
4
|
TT. Tân Sơn
|
3.456
|
13.609
|
32
|
109
|
156
|
480
|
4,51
|
87
|
156
|
480
|
100,00
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
0,00
|
II
|
Khu vực
nông thôn
|
112.804
|
458.687
|
34.283
|
151.947
|
10.659
|
42.832
|
9,45
|
3.908
|
5.750
|
19.871
|
53,95
|
1.160
|
6.096
|
10,88
|
3.558
|
16.013
|
33,38
|
191
|
852
|
1,79
|
1
|
Xã Thành Hải
|
2.699
|
11.214
|
353
|
1.955
|
89
|
217
|
3,30
|
51
|
84
|
200
|
94,38
|
5
|
17
|
5,62
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
0,00
|
2
|
Ninh Phước
|
31.313
|
130.797
|
8.877
|
42.940
|
2.535
|
10.098
|
8,10
|
969
|
1.681
|
6.048
|
66,31
|
594
|
2.968
|
23,43
|
260
|
1.082
|
10,26
|
-
|
-
|
0,00
|
3
|
Thuận Nam
|
16.480
|
68.808
|
4.439
|
20.084
|
1.153
|
5.090
|
7,00
|
393
|
690
|
2.669
|
59,84
|
300
|
1.708
|
26,02
|
163
|
713
|
14,14
|
-
|
-
|
0,00
|
4
|
Ninh Hải
|
24.689
|
93.993
|
2.377
|
9.657
|
1.438
|
4.060
|
5,82
|
771
|
1.356
|
3.659
|
94,30
|
41
|
224
|
2,85
|
41
|
177
|
2,85
|
-
|
-
|
0,00
|
5
|
Thuận Bắc
|
11.016
|
47.113
|
7.010
|
31.757
|
1.907
|
8.886
|
17,31
|
604
|
263
|
943
|
13,79
|
171
|
973
|
8,97
|
1.472
|
6.966
|
77,19
|
1
|
4
|
0,05
|
6
|
Ninh Sơn
|
19.013
|
75.174
|
4.815
|
18.019
|
2.705
|
10.770
|
14,23
|
931
|
1.662
|
6.305
|
61,44
|
47
|
193
|
1,74
|
810
|
3.444
|
29,94
|
186
|
828
|
6,88
|
7
|
Bác Ái
|
7.594
|
31.588
|
6.412
|
27.535
|
832
|
3.711
|
10,96
|
189
|
14
|
47
|
1,68
|
2
|
13
|
0,24
|
812
|
3.631
|
97,60
|
4
|
20
|
0,48
|
Quyết định 1884/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 của tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1884/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo ngày 26/11/2019 của tỉnh Ninh Thuận
806
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|