|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1660/QĐ-UBND 2019 Đề án Giảm nghèo bền vững huyện Bắc Trà My tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
1660/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
05/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1660/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
05 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2018-2020 HUYỆN
BẮC TRÀ MY, TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số
30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm
nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo;
Căn cứ Quyết định số
1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số
275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách các
huyện nghèo và thoát nghèo giai đoạn 2018-2020;
Căn cứ Công văn số
4347/BKHĐT-KTĐPLT ngày 26/6/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn đề
án giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020; Công văn số 8942/BKHĐT-KTĐPLT ngày
14/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc góp ý Đề án giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2018-2020 của huyện Đông Giang, Nam Giang, Bắc Trà My, tỉnh Quảng
Nam;
Căn cứ Công văn số
4963/LĐTBXH-VPQGGN ngày 22/11/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
việc góp ý Đề án giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 của các huyện nghèo tỉnh
Quảng Nam;
Căn cứ Công văn số
14876/BTC-ĐT ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính về việc Đề án giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2018-2020 tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 107/TTr-LĐTBXH ngày 23/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Đề án Giảm nghèo bền vững giai đoạn
2018-2020 huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam với những nội dung chính sau đây:
1. Mục tiêu
a) Mục tiêu chung
Tiếp tục tập trung nguồn lực để
đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội, chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng coi
trọng sản xuất nông lâm nghiệp, đi đôi với việc phát triển công nghiệp, thương
mại, dịch vụ; đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu, nhất là các công trình
giao thông, thủy lợi, giáo dục, y tế,... phục vụ đời sống sản xuất và dân sinh,
tạo sự chuyển biến mạnh mẽ về đời sống vật chất, tinh thần cho người nghèo, người
dân tộc thiểu số; gắn kết việc triển khai chương trình xây dựng nông thôn mới với
các chương trình hỗ trợ sản xuất nông, lâm nghiệp, giữ gìn bản sắc văn hóa dân
tộc của cộng đồng người dân tộc thiểu số, khai thác có hiệu quả tiềm năng, thế
mạnh của địa phương, đảm bảo an ninh quốc phòng, trật tự an toàn xã hội, tiếp tục
duy trì mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hàng năm từ 5% trở lên.
b) Mục tiêu cụ thể
- Giai đoạn 2018 - 2020, giảm tỷ
lệ hộ nghèo bình quân từ 5%/năm trở lên (tương đương với 1.640 hộ nghèo), cụ thể:
Đến năm 2020, giảm tỷ lệ hộ nghèo còn 29,01%, trong đó năm 2018 tỷ lệ hộ nghèo
là 39,52% (giảm 5,71%), năm 2019 tỷ lệ hộ nghèo là 34,05% (giảm 5,47%), năm
2020 tỷ lệ hộ nghèo là 29,01% (giảm 5,04%); Giảm tỷ lệ hộ cận nghèo bình quân từ
1,0 - 1,5%/năm (tương đương với 408 hộ cận nghèo/năm).
- Giảm tỷ lệ lao động ở lĩnh vực
nông nghiệp xuống còn khoảng dưới 60% và nâng cao tỷ lệ lao động ở các lĩnh vực
thương mại, dịch vụ,... trên 40%.
- 100% người nghèo, người thuộc
hộ cận nghèo, người dân sinh sống tại các xã khó khăn được cấp thẻ BHYT;
- 100% hộ nghèo có điều kiện
phát triển sản xuất có nhu cầu được vay vốn tín dụng ưu đãi;
- 100% con em hộ nghèo được hỗ
trợ về giáo dục - đào tạo;
- 90 - 95% người nghèo được tiếp
cận với các dịch vụ thông tin;
- 95 - 97% hộ nghèo được tiếp cận,
sử dụng nước sạch và vệ sinh môi trường;
- Phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng
phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, xây dựng và nâng cấp hệ thống thủy
lợi phục vụ nhu cầu sản xuất nông nghiệp cho nhân dân, đầu tư và phát triển hệ
thống điện chiếu sáng đến một số thôn bản ở các xã vùng sâu, vùng xa còn thiếu
điện, hoàn thiện các cơ sở y tế tại các xã, thôn bản, các trường học còn tạm bợ
hoặc xuống cấp để đảm bảo việc khám chữa bệnh và học tập cho nhân dân. Xây dựng
các điểm sinh hoạt cộng đồng tại các thôn bản để đảm bảo nơi sinh hoạt tinh thần
cho nhân dân và duy trì bảo tồn bản sắc văn hóa của các cộng đồng người dân tộc
thiểu số.
- Phấn đấu thu nhập bình quân đầu
người của hộ dân trên địa bàn năm 2020 đạt 15 triệu đồng/người/năm.
- Chỉ tiêu về tăng cường mức độ
đạt các tiêu chí xây dựng xã nông thôn mới trên địa bàn:
+ Phấn đấu đến năm 2020 số xã đạt
chuẩn nông thôn mới là 03 xã, gồm: xã Trà Tân, Trà Đông và Trà Dương, trong đó
xã Trà Dương đạt chuẩn nông thôn mới vào năm 2015, xã Trà Tân đạt chuẩn năm
2017 và xã Trà Đông đạt chuẩn năm 2020.
+ Số tiêu chí đạt chuẩn bình
quân của nhóm 10-15 tiêu chí/xã gồm có 02 xã (Trà Sơn và Trà Giang);
+ Số tiêu chí đạt chuẩn bình
quân của nhóm 8 tiêu chí/xã gồm có 07 xã.
+ Số tiêu chí đạt chuẩn bình
quân chung toàn huyện 12 tiêu chí/xã.
- Số xã đặc biệt khó khăn trên địa
bàn còn: 06 xã.
- Số thôn đặc biệt khó khăn
trên địa bàn còn: 30 thôn.
(Chi
tiết theo Phụ lục 1a, Phụ lục số 1b đính kèm)
2. Nội dung thực hiện Đề án
2.1 Nội dung, kinh phí thực hiện
các nhiệm vụ của Dự án 1 (Chương trình 30a) đối với huyện nghèo theo quy định tại
Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ: 109.240
triệu đồng, trong đó ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh hỗ trợ thực hiện:
91.183 triệu đồng (nguồn đầu tư phát triển: 75.091 triệu đồng; nguồn sự nghiệp:
16.092 triệu đồng). Cụ thể:
a) Thực hiện Tiểu dự án 1 về hỗ
trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo từ nguồn hỗ trợ theo mục tiêu ngân
sách Trung ương thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững: Dự kiến 93.013
triệu đồng (Chi tiết tại Mục A, Phụ lục số 2a), gồm:
- Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ
sở hạ tầng: 75.091 triệu đồng;
- Nguồn vốn sự nghiệp duy tu bảo
dưỡng: 4.731 triệu đồng;
- Nguồn ngân sách huyện, xã đối
ứng theo quy định: 8.829 triệu đồng;
- Nguồn đóng góp của nhân dân
và huy động khác: 4.362 triệu đồng.
b) Thực hiện Tiểu dự án 3 về hỗ
trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo
các huyện nghèo: Dự kiến 15.600 triệu đồng, trong đó ngân sách tỉnh hỗ trợ theo
quy định tại Quyết định số 48/2016/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính
phủ: 10.734 triệu đồng, gồm:
- Hoạt động hỗ trợ phát triển sản
xuất, đa dạng hóa sinh kế: Dự kiến 12.480 triệu đồng, trong đó ngân sách tỉnh hỗ
trợ: 7.614 triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục 3a);
- Hoạt động nhân rộng mô hình
giảm nghèo: Dự kiến 3.120 triệu đồng, do ngân sách tỉnh hỗ trợ (Chi tiết tại
Phụ lục 3b).
c) Thực hiện Tiểu dự án 4 về hỗ
trợ cho lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số đi
làm việc có thời hạn ở nước ngoài tại các huyện nghèo: Dự kiến hỗ trợ từ ngân
sách tỉnh 627 triệu đồng.
2.2 Nội dung, kinh phí thực hiện
một số nhiệm vụ khác của Đề án: 887.471 triệu đồng (Chi tiết tại Mục
B, Phụ lục 2a, Phụ lục 2b và Phụ lục 4 đính kèm).
2.3. Tổng nhu cầu vốn và nguồn
vốn thực hiện Đề án đến năm 2020: 996.711 triệu đồng, trong đó Chương trình
30a: 109.240 triệu đồng. Chia theo nguồn vốn thực hiện như sau:
a) Hỗ trợ từ ngân sách Trung
ương: 480.013 triệu đồng.
- Nguồn sự nghiệp thực hiện các
chính sách giảm nghèo (tín dụng ưu đãi, cấp thẻ bảo hiểm y tế,…), duy tu bảo dưỡng
Tiểu dự án 1 Chương trình 30a: 337.552 triệu triệu đồng, trong đó vốn duy tu bảo
dưỡng Tiểu dự án 1 Chương trình 30a cho huyện nghèo theo Quyết định 275/QĐ-TTg:
4.731 triệu đồng.
- Nguồn đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng (Chương trình 30a cho huyện nghèo phê duyệt tại Quyết định 275/QĐ-TTg;
Chương trình 135 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững và Chương trình
MTQG xây dựng nông thôn mới): 142.461 triệu đồng, trong đó vốn đầu tư thực hiện
Tiểu dự án 1, Chương trình 30a cho huyện nghèo theo Quyết định 275/QĐ-TTg:
75.091 triệu đồng.
b) Hỗ trợ từ ngân sách tỉnh:
44.289 triệu đồng
- Nguồn sự nghiệp thực hiện các
chính sách giảm nghèo và Tiểu dự án 3, Tiểu dự án 4 của Dự án 1 (Chương trình
30a) thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững): 39.479 triệu đồng, trong đó
vốn sự nghiệp thực hiện Tiểu dự án 3, Tiểu dự án 4, dự án 1 (Chương trình 30a)
cho huyện nghèo theo Quyết định 275/QĐ-TTg: 11.361 triệu đồng;
- Nguồn đầu tư cơ sở hạ tầng
Chương trình MTQG nông thôn mới (xã Trà Đông): 4.810 triệu đồng.
c) Ngân sách huyện, xã: 172.866
triệu đồng.
- Nguồn sự nghiệp thực hiện các
chính sách giảm nghèo: 6.336 triệu đồng;
- Nguồn đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng (Tiểu dự án 1, Dự án 1 (Chương trình 30a; Tiểu dự án 1, Dự án 2 (Chương
trình 135) thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững; Chương trình MTQG xây dựng
Nông thôn mới; nguồn xây dựng cơ bản và nguồn khác): 166.530 triệu đồng.
d) Đóng góp của nhân dân và huy
động khác: 299.543 triệu đồng.
- Nguồn sự nghiệp đóng góp của
nhân dân tham gia thực hiện Tiểu dự án 3, Dự án 1 Chương trình MTQG giảm nghèo
bền vững): 4.866 triệu đồng;
- Nguồn đầu tư xây dựng cơ bản
(Tiểu dự án 1, Dự án 1 (Chương trình 30a; Tiểu dự án 1, Dự án 2 (Chương trình
135) thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững; Chương trình MTQG xây dựng
Nông thôn mới, nguồn tài trợ): 294.677 triệu đồng.
2.4. Nguồn vốn hỗ trợ theo mục
tiêu từ ngân sách Trung ương và nguồn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh thực hiện Tiểu dự
án 1, Tiểu dự án 3, Tiểu dự án 4 của Dự án 1 (Chương trình 30a) thuộc Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững theo điểm 2.1, khoản 2, Điều 1 Quyết định này là
số vốn dự kiến theo thông báo của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số
4347/BKHĐT-KTĐPLT ngày 22/6/2018. Hằng năm, căn cứ nguồn vốn Trung ương hỗ trợ
theo mục tiêu và khả năng cân đối của ngân sách tỉnh, UBND tỉnh phân bổ vốn cho
huyện theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức quy định tại Nghị quyết số
08/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh Quảng Nam.
3. Các giải pháp thực hiện
a) Về quản lý và sử dụng vốn đầu
tư: Tiếp tục tập trung nguồn lực để đầu tư các công trình, dự án cần thiết, cấp
bách, do người dân lựa chọn, ưu tiên xây dựng các dự án có nhiều người hưởng lợi,
các dự án đầu tư có quy mô nhỏ, kỹ thuật xây dựng đơn giản, có sự đóng góp của
người dân. Tập trung nguồn vốn đầu tư dứt điểm từng dự án, không đầu tư dàn trải,
không đem lại hiệu quả cao, đẩy nhanh việc thanh toán khối lượng hoàn thành,
không để nợ xây dựng cơ bản và hoàn thành dứt điểm vào năm 2020. Tăng cường huy
động nguồn lực và lồng ghép có hiệu quả các nguồn vốn thực hiện đề án, bố trí
kinh phí hợp lý phục vụ duy tu bảo dưỡng và sửa chữa thường xuyên cho dự án, đảm
bảo các dự án được sử dụng lâu dài, khai thác hết hiệu quả mà dự án mang lại.
Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá hiệu quả đầu tư thực hiện đề
án đối với các cơ quan chuyên môn.
b) Tiếp tục tạo điều kiện cho
người nghèo phát triển sản xuất tăng thu nhập như thành lập hợp tác xã, liên kết
nhóm, hộ gia đình trong sản xuất, kinh doanh và giải quyết đầu ra cho sản phẩm,
đẩy mạnh thu hút, khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư trên địa bàn huyện để
phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ sản phẩm cho nông dân và giải quyết việc
làm cho người lao động, trong đó ưu tiên giải quyết việc làm cho lao động
nghèo, cận nghèo và bao tiêu sản phẩm do hộ nghèo, hộ cận nghèo làm ra.
c) Thực hiện tốt chính sách hỗ
trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt, bố trí, sắp xếp ổn định dân cư, tín dụng
ưu đãi,... theo các chương trình, đề án chính sách của Trung ương và Nghị quyết
05-NQ/TU ngày 17/8/2016 của Tỉnh ủy và Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày
19/4/2017 của HĐND tỉnh.
d) Tăng cường các hoạt động về
khuyến nông - khuyến lâm, hướng dẫn cách làm ăn cho người dân, trong đó ưu tiên
cho hộ nghèo, cận nghèo để phát triển sản xuất, chăn nuôi, trong đó phát triển
chăn nuôi theo phương thức nông hộ và gắn với công tác giống, hệ thống giết mổ,
chế biến sản phẩm gia súc, gia cầm và quy hoạch xây dựng nông thôn mới, khuyến
khích và hỗ trợ các mô hình sản xuất chăn nuôi tập trung quy mô vừa đến lớn ứng
dụng công nghệ cao trong chuỗi giá trị từ sản xuất đến chế biến, tiêu thụ... đối
với hỗ trợ phát triển sản xuất, tiếp tục chỉ đạo hỗ trợ giống cây trồng, vật tư
sản xuất phù hợp với định hướng chung của huyện, xã và nhu cầu của người dân để
nâng cao hiệu quả nguồn vốn hỗ trợ, nhất là nguồn vốn các dự án hỗ trợ phát triển
sản xuất, đa dạng sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình
MTQG giảm nghèo bền vững và Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới.... tiếp tục
đẩy mạnh tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thức, trách nhiệm về công tác quản
lý, bảo vệ rừng, tổ chức triển khai thực hiện tốt các chủ trương, chính sách
phát triển rừng, trồng rừng, đặc biệt là chính sách bảo vệ và phát triển rừng
theo Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ
đ) Tiếp tục xây dựng, nhân rộng
mô hình giảm nghèo trên địa bàn, trên cơ sở các mô hình phát triển sản xuất,
kinh doanh hiệu quả đầu tư thực hiện trong và ngoài địa bàn, thực hiện xây dựng
và nhân rộng mô hình cho hộ dân tham gia, trong đó ưu tiên cho hộ nghèo, hộ cận
nghèo và hộ mới thoát nghèo để có điều kiện tiếp thu tiến bộ khoa học kỹ thuật,
ứng dụng công nghệ mới, thay đổi phương thức sản xuất, giải quyết việc làm, cải
thiện thu nhập, từng bước thoát nghèo bền vững.
e) Tăng cường và thực hiện tốt
công tác đào tạo nghề, xuất khẩu lao động. Cấp huyện, cấp xã chủ động xây dựng
kế hoạch, tổ chức khảo sát, nắm chắc lực lượng trong độ tuổi lao động, tổ chức
tuyên truyền chủ trương, chính sách, vai trò, vị trí của đào tạo nghề, xuất khẩu
lao động đối với phát triển kinh tế - xã hội và giải quyết việc làm, nâng cao
thu nhập để người lao động nông thôn biết và tích cực tham gia. Quảng bá những
mô hình hay, những gương điển hình tiên tiến, hiệu quả về học nghề, tham gia đi
xuất khẩu lao động để nhân rộng, tiếp tục đẩy mạnh, nâng cao chất lượng, hiệu
quả chính sách đào tạo nghề, xuất khẩu lao động.
f) Tiếp tục tạo điều kiện, cơ hội
để người nghèo tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản. Ngoài việc hỗ trợ giải quyết
tốt chỉ số thiếu hụt thu nhập, tiếp tục tăng cường vận động nguồn lực để cùng với
các chính sách của nhà nước thực hiện hỗ trợ, tạo cơ hội cho hộ dân tiếp cận
các dịch vụ xã hội cơ bản về y tế, giáo dục, nhà ở, nước sinh hoạt và vệ sinh,
thông tin, trong đó ưu tiên hỗ trợ trực tiếp cho hộ nghèo có thiếu hụt các chỉ
số tiếp cận.
h) Đẩy mạnh công tác vận động,
huy động nguồn lực thực hiện đề án, hỗ trợ thực hiện các dự án, hoạt động thiết
thực, hiệu quả nhanh, tác động trực tiếp đến đời sống người dân để thúc đẩy
phát triển sản xuất, giải quyết việc làm và tạo thu nhập. Thường xuyên kiện
toàn, duy trì hoạt động của Ban Chỉ đạo các Chương trình MTQG huyện và Ban Quản
lý Chương trình MTQG cấp xã, bố trí người làm công tác Lao động - Thương binh
và Xã hội theo dõi, thực hiện công tác giảm nghèo ở cấp xã, tăng cường hiệu quả
hoạt động của Cộng tác viên giảm nghèo, tiếp tục thực hiện chính sách tăng cường,
luân chuyển cán bộ cho các xã nghèo theo quy định.
4. Thời gian thực hiện Đề án:
Giai đoạn 2018 - 2020.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu UBND tỉnh chỉ
đạo, hướng dẫn huyện Bắc Trà My tổ chức thực hiện Đề án; kiểm tra, giám sát,
theo dõi, báo cáo, đánh giá hiệu quả thực hiện với UBND tỉnh và các Bộ ngành
Trung ương theo quy định.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn việc xây dựng kế hoạch và tham mưu UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch hằng năm của
huyện; hướng dẫn lồng ghép các chương trình, dự án, chính sách trên địa bàn huyện
để nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư; hướng dẫn các chính sách về đầu tư, đấu
thầu phù hợp với năng lực tổ chức thực hiện của huyện.
3. Sở Tài chính hướng dẫn
xây dựng dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí thực hiện Đề án theo quy định
4. Các Sở, ngành liên
quan căn cứ các chính sách liên quan đến chức năng nhiệm vụ được phân công, có
trách nhiệm tổ chức hướng dẫn, kiểm tra giám sát, đôn đốc thực hiện.
5. UBND huyện Bắc Trà My
Căn cứ nội dung, nhiệm vụ, kinh
phí thực hiện Đề án, xây dựng kế hoạch chi tiết triển khai thực hiện Đề án hằng
năm và giai đoạn 2018-2020; bố trí vốn ngân sách địa phương (huyện, xã) đối ứng
và huy động đóng góp của nhân dân; trình cấp có thẩm quyền thẩm định nguồn vốn
và mức vốn hỗ trợ thực hiện các dự án đầu tư từ nguồn vốn hỗ trợ theo mục tiêu
ngân sách Trung ương, đảm bảo đúng quy định; chỉ đạo, hướng dẫn xây dựng và phê
duyệt kế hoạch hằng năm của cấp xã; định kỳ (6 tháng và 1 năm) báo cáo
tiến độ, kết quả thực hiện và đề xuất các biện pháp thực hiện kịp thời với UBND
tỉnh (qua Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
6. UBND cấp xã
Căn cứ chỉ đạo, hướng dẫn của
UBND huyện Bắc Trà My, các cơ quan chuyên môn liên quan của huyện, UBND các xã,
thị trấn thực hiện xây dựng kế hoạch hằng năm và giai đoạn 2018-2020 có sự tham
gia của người dân, trình UBND huyện phê duyệt và tổ chức thực hiện đúng quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở:
Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Bắc Trà My và thủ trưởng các cơ quan
liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Các Bộ: LĐTBXH, KHĐT, TC,NNPTNT, Ủy ban Dân tộc;
- Thường trực TU, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- CPVP UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành liên quan;
- UBND huyện Bắc Trà My;
- Lưu: VT, KTN, TH, KTTH, KGVX.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Thanh
|
DỰ KIẾN KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH GIẢM
NGHÈO GIAI ĐOẠN 2018-2020
(Kèm
theo Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
TT
|
Nội dung thực hiện
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Tổng cộng
|
Số người/hộ
|
Kinh phí
|
Số người/hộ
|
Kinh phí
|
Số người/hộ
|
Kinh phí
|
I
|
Ngân sách Trung ương
|
37,016
|
44,641,600,000
|
36,234
|
44,591,120,000
|
73,250
|
332,821,870,000
|
1
|
Chính sách BHYT
|
21,650
|
15,198,300,000
|
21,250
|
14,917,500,000
|
42,900
|
30,115,800,000
|
2
|
Chính sách Giáo dục
|
11,099
|
12,100,000,000
|
11,349
|
12,450,000,000
|
22,448
|
24,550,000,000
|
3
|
Chính sách Tiền điện
|
4,025
|
2,463,300,000
|
3,635
|
2,224,620,000
|
7,660
|
4,687,920,000
|
4
|
Quyết định 102
|
|
|
|
|
0
|
0
|
5
|
Chính sách Tín dụng ưu đãi
|
|
|
|
|
0
|
241,670,000,000
|
6
|
Chính sách AS-XH
|
242
|
12,376,000,000
|
|
12,295,000,000
|
242
|
24,671,000,000
|
|
Bảo trợ xã hội
|
|
7,501,000,000
|
|
7,420,000,000
|
0
|
14,921,000,000
|
|
Nhà ở 167
|
242
|
6,050,000,000
|
195
|
4,875,000,000
|
437
|
10,925,000,000
|
7
|
Chương trình 135
|
|
2,350,000,000
|
|
2,550,000,000
|
0
|
4,900,000,000
|
|
- Tiểu dự án 2
|
|
2,000,000,000
|
|
2,200,000,000
|
|
4,200,000,000
|
|
- Tiểu dự án 3
|
|
350,000,000
|
|
350,000,000
|
|
700,000,000
|
8
|
Đào tạo nghề
|
|
|
|
|
0
|
1,919,150,000
|
9
|
Hỗ trợ PTSX, đa dạng hóa sinh
kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
-
|
154,000,000
|
|
154,000,000
|
0
|
308,000,000
|
|
- Hỗ trợ PTSX, đa dạng hóa
sinh kế
|
|
62,000,000
|
|
62,000,000
|
0
|
124,000,000
|
|
- Mô hình giảm nghèo
|
|
92,000,000
|
|
92,000,000
|
0
|
184,000,000
|
II
|
Ngân sách Tỉnh
|
780
|
12,956,000,000
|
930
|
15,162,000,000
|
1,710
|
28,118,000,000
|
1
|
Đào tạo nghề
|
780
|
7,956,000,000
|
930
|
9,162,000,000
|
1,710
|
17,118,000,000
|
2
|
Các chính sách khác (Nghị quyết
13...)
|
|
5,000,000,000
|
|
6,000,000,000
|
0
|
11,000,000,000
|
III
|
Ngân sách huyện
|
0
|
1,310,000,000
|
0
|
1,075,000,000
|
0
|
6,336,000,000
|
1
|
Huy động XD nhà ở cho HN
|
|
1,210,000,000
|
|
975,000,000
|
0
|
2,185,000,000
|
2
|
Chương trình đồng hành cùng
HN
|
|
|
|
|
0
|
900,000,000
|
3
|
Hỗ trợ XD hố xí/nhà tiêu hợp
vệ sinh
|
|
|
|
|
0
|
651,000,000
|
4
|
Đối ứng đào tạo nghề
|
|
100,000,000
|
|
100,000,000
|
0
|
200,000,000
|
5
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện NQ
03; sản xuất hàng NN phục vụ chợ phiên; duy trì các mô hình nuôi cá lồng
bè...
|
|
|
|
|
0
|
2,400,000,000
|
Tổng
|
37,796
|
58,907,600,000
|
37,164
|
60,828,120,000
|
74,960
|
367,275,870,000
|
PHỤ LỤC 1A
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU VÀ XÓA ĐÓI
GIẢM NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Nam)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Thực hiện 2016
|
Thực hiện 2017
|
Mục tiêu 2020
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ TỔNG HỢP
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng trưởng
|
%
|
109.74
|
114.25
|
113.19
|
|
Thu nhập bình quân đầu người
|
Triệu đồng/ người/ năm
|
12.64
|
14.23
|
15.00
|
|
Sản lượng lương thực bình
quân đầu người
|
Kg
|
214.24
|
219.97
|
312.14
|
2
|
CHỈ TIÊU SẢN XUẤT
|
|
|
|
|
|
Giá trị sản xuất nông nghiệp
|
Tỷ đồng
|
226.572
|
248.145
|
335.72
|
|
Giá trị sản xuất công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
103.7
|
128.1
|
203.07
|
3
|
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
|
Tỷ đồng
|
208.78
|
163.62
|
262.06
|
|
Trong đó: Thu Nội địa
|
Tỷ đồng
|
136.16
|
118.9
|
86.68
|
4
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
Tỷ đồng
|
447.9
|
614.2
|
772.95
|
|
Chia ra: + Chi đầu tư phát
triển
|
Tỷ đồng
|
121.01
|
140.4
|
192.76
|
|
+ Chi thường xuyên
|
Tỷ đồng
|
302.97
|
358.2
|
486.81
|
5
|
CHỈ TIÊU TỰ NHIÊN, XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
Diện tích tự nhiên
|
Ha
|
84,690
|
84,690
|
84,690
|
|
Trong đó: Đất Nông nghiệp
|
Ha
|
20,800
|
20,800
|
20,800
|
|
Đất Lâm nghiệp
|
Ha
|
68,640
|
68,640
|
68,640
|
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
44.7
|
65.4
|
54.00
|
|
Diện tích rừng trồng mới
|
Ha
|
1,405
|
1,835
|
1,835
|
|
- Dân số trung bình (Tổng số
Dân)
|
Người
|
44,480
|
45,668
|
48,055
|
|
Trong đó: Dân tộc thiểu số
|
Người
|
24,399
|
24,563
|
23,256
|
|
- Tổng số hộ
|
hộ
|
10,585
|
10,801
|
11,655
|
|
Trong đó: Dân tộc thiểu số
|
hộ
|
5,702
|
5,724
|
5,814
|
|
- Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều
|
%
|
47.68
|
45.23
|
31.19
|
|
Trong đó: Dân tộc thiểu số
|
%
|
84.03
|
85.12
|
74.09
|
|
- Số hộ nghèo
|
hộ
|
5,047
|
4,885
|
3,635
|
|
Trong đó: Dân tộc thiểu số
|
hộ
|
4,241
|
4,158
|
2,615
|
|
- Số hộ thoát nghèo
|
hộ
|
567
|
432
|
750
|
|
Trong đó: Dân tộc thiểu số
|
hộ
|
429
|
286
|
350
|
|
- Số hộ cận nghèo
|
hộ
|
660
|
558
|
320
|
|
Trong đó: Dân tộc thiểu số
|
hộ
|
213
|
229
|
150
|
|
- Số hộ ở nhà tạm
|
hộ
|
|
|
|
|
Trong đó: Hộ nghèo
|
hộ
|
3,467
|
3,104
|
2,054
|
|
- Số hộ không có hoặc thiếu đất
sản xuất
|
hộ
|
2,223
|
2,268
|
1,974
|
|
Trong đó: Hộ nghèo
|
hộ
|
1,021
|
618
|
500
|
|
- Số hộ được sử dụng nước
sinh hoạt hợp vệ sinh
|
hộ
|
7,409
|
8,101
|
9,323
|
|
Trong đó: Hộ nghèo
|
hộ
|
1,785
|
1,664
|
1,244
|
6
|
Dịch vụ hạ tầng thiết yếu
cho người nghèo
|
|
|
|
|
|
- Tổng số đơn vị hành chính cấp
xã
|
Xã
|
13
|
13
|
13
|
|
- Số xã đặc biệt khó khăn
|
Xã
|
11
|
8
|
8
|
|
- Số xã có đường ô tô đến
trung tâm xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đảm bảo tiêu chuẩn và cấp kỹ thuật
theo quy định của Bộ Giao thông vận tải
|
Xã
|
13
|
13
|
13
|
|
- Số xã có trạm y tế xã đạt
tiêu chí quốc gia về y tế
|
Xã
|
1
|
2
|
3
|
|
- Số xã có cơ sở vật chất trường
học đạt chuẩn nông thôn mới
|
Xã
|
1
|
2
|
3
|
|
- Số xã có bưu điện văn hóa
xã
|
Xã
|
10
|
10
|
10
|
|
- số xã có điện
|
Xã
|
13
|
13
|
13
|
|
- số xã có chợ
|
Xã
|
11
|
11
|
12
|
|
- Tỷ lệ xã được đầu tư đáp ứng
75% - 80% nhu cầu tưới tiêu cho diện tích cây trồng hằng năm từ các công
trình thủy lợi nhỏ
|
|
1/13
|
2/13
|
5/13
|
|
Kết quả thực hiện tiêu chí
nông thôn mới trên địa bàn huyện
|
|
|
|
|
|
Số xã đạt dưới 5 tiêu chí
|
Xã
|
0
|
0
|
0
|
|
Số xã đạt từ 6-10 tiêu chí
|
Xã
|
10
|
11
|
12
|
|
Số xã đạt từ 11-15 tiêu chí
|
Xã
|
1
|
1
|
5
|
|
Số xã đạt từ 16-19 tiêu chí
|
Xã
|
1
|
1
|
3
|
7
|
Lao động và việc làm
|
|
|
|
|
|
- Số người trong độ tuổi lao
động
|
Người
|
25,821
|
25,695
|
26,000
|
|
- Tổng số người có việc làm
|
Người
|
21,961
|
19,102
|
22,000
|
|
- Số lao động được dạy nghề
|
Người
|
186
|
242
|
1,500
|
|
- Số lao động đi làm việc có
thời hạn ở nước ngoài
|
Người
|
0
|
9
|
25
|
8
|
Giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
Tổng số học sinh phổ thông đầu
năm học (cả mẫu giáo, tiểu học, THCS, PTTH)
|
Nghìn Học sinh
|
12,120
|
12,151
|
13,168
|
|
Số trường mẫu giáo
|
Trường
|
15
|
15
|
15
|
|
Số trường tiểu học
|
Trường
|
14
|
14
|
14
|
|
Số trường trung học cơ sở
|
Trường
|
13
|
13
|
13
|
|
Số trường trung học phổ thông
|
Trường
|
2
|
2
|
2
|
|
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi
học mẫu giáo
|
%
|
100.00
|
100.00
|
100.00
|
|
Tỷ lệ học sinh đi học tiểu học
đúng tuổi
|
%
|
98.00
|
98.00
|
99.00
|
|
Tỷ lệ phổ cập trung học cơ sở
(TN THCS)
|
%
|
85.00
|
85.90
|
88.00
|
|
Tỷ lệ người mù chữ (15-60)
|
%
|
19.24
|
16.73
|
14.00
|
9
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
Số giường bệnh/vạn Dân
|
Giường
|
29.30
|
29.30
|
29.30
|
|
Số bác sĩ/vạn Dân
|
Bác sĩ
|
6.28
|
6.51
|
6.74
|
|
Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sĩ
|
%
|
53.85
|
53.80
|
69.20
|
|
Tỷ lệ tử vong của trẻ sơ sinh
|
%
|
6.05
|
4.72
|
3.80
|
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị
suy dinh dưỡng
|
%
|
20.48
|
19.47
|
16
|
10
|
Các chỉ tiêu khác
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 1B
CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM
NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Nam)
STT
|
MỤC TIÊU, CHỈ TIÊU THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
GIAI ĐOẠN 2016-2020
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu chung của quốc gia đến 2020
|
Thực hiện của địa phương giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
2016
|
2017
|
2018
|
KH 2019
|
KH 2020
|
A
|
Mục tiêu (Tiết b, Khoản 2,
Điều 1, Quyết định 1722/QĐ-TTg)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo toàn huyện
bình quân/năm
|
%
|
20.87
|
4.38
|
2.45
|
5.71
|
5.47
|
5.04
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo bình
quân/năm của các xã nghèo (CT 135)
|
%
|
Min=4
|
5.83
|
2.94
|
7.91
|
5.50
|
5.73
|
|
1.2
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo bình
quân/năm của các thôn ĐBKK
|
%
|
Min=4
|
6.86
|
3.90
|
4.05
|
4.20
|
4.15
|
|
1.3
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân
của hộ nghèo dân tộc thiểu số
|
%
|
3 - 4,0
|
+0,41
|
1.09
|
1.80
|
3.87
|
3.55
|
|
2
|
Thu nhập bình quân/người/năm
của hộ nghèo trên địa bàn huyện nghèo
|
Tr.Đ/năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu nhập bình quân/người/năm
của hộ nghèo ở các xã nghèo, thôn bản ĐBKK CT 135
|
Tr.Đ/năm
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Các chỉ tiêu đến năm 2020
(Tiết c, Khoản 2, Điều 1, Quyết định 1722/QĐ-TTg)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chỉ tiêu chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện nghèo sẽ thoát khỏi
tình trạng ĐBKK theo NQ 30a (QĐ 275/QĐ- TTg)
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã nghèo ĐBKK thuộc CT xã 135
thoát khỏi tình trạng ĐBKK
|
Xã
|
|
0
|
4
|
0
|
0
|
1
|
|
|
Tỷ lệ thoát nghèo so tổng
số xã nghèo CT 135 trên địa bàn huyện
|
%
|
20-30
|
0.00
|
36.36
|
0.00
|
0.00
|
14.29
|
|
3
|
Thôn ĐBKK thuộc CT 135 thoát
khỏi tình trạng ĐBKK
|
Thôn
|
|
56
|
23
|
0
|
0
|
3
|
|
|
Tỷ lệ thoát ĐBKK so tổng số
thôn ĐBKK 135 trên địa bàn huyện
|
%
|
20-30
|
0.00
|
41.07
|
0.00
|
0.00
|
9.09
|
|
II
|
Chỉ tiêu về đầu tư cơ sở hạ
tầng phục vụ phát triển SX và dân sinh trên địa bàn các thôn, xã, huyện
thuộc Chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xã nghèo (CT 135), xã trên địa
bàn huyện nghèo có đường ô tô đến trung tâm được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đảm
bảo theo tiêu chuẩn và kỹ thuật theo quy định của Bộ GTVT
|
Xã
|
|
11
|
11
|
12
|
12
|
12
|
|
|
Tỷ lệ % so tổng số xã trên
địa bàn huyện
|
%
|
80-90
|
91.67
|
91.67
|
100
|
100
|
100
|
|
1.2
|
Thôn thuộc huyện nghèo, xã
nghèo, thôn ĐBKK CT 135 có đường trục GT được cứng hóa đảm bảo theo tiêu chuẩn
và kỹ thuật của Bộ GTVT
|
Thôn
|
|
19
|
22
|
25
|
30
|
33
|
|
|
Tỷ lệ % so tổng số thôn
trên địa bàn huyện
|
%
|
70-80
|
26.76
|
30.99
|
35.21
|
42.25
|
46.48
|
|
2
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã nghèo (CT 135), xã thuộc
huyện nghèo đạt tiêu chí Quốc gia về Y tế
|
Xã
|
|
4
|
5
|
9
|
9
|
9
|
|
|
Tỷ lệ % so tổng số xã trên
địa bàn huyện
|
%
|
60-70
|
33.33
|
41.67
|
75.00
|
75.00
|
75.00
|
|
2.2
|
Trạm y tế xã thuộc huyện
nghèo có đủ điều kiện khám chữa bệnh BHYT
|
|
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
|
|
Tỷ lệ % so tổng số xã trên
địa bàn huyện
|
%
|
80-90
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã thuộc huyện nghèo có mạng
lưới trường mầm non
|
Xã
|
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
|
|
Tỷ lệ % so tổng số xã trên
địa bàn huyện
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3.2
|
Xã thuộc huyện nghèo có mạng
lưới trường phổ thông
|
Xã
|
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
|
|
Tỷ lệ % so tổng số xã trên
địa bàn huyện
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3.3
|
Xã thuộc huyện nghèo có mạng
lưới Trung tâm học tập cộng đồng
|
Xã
|
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
|
|
Tỷ lệ % so tổng số xã trên
địa bàn huyện
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3.4
|
Xã thuộc huyện nghèo có cơ sở
vật chất trường học đạt chuẩn nông thôn mới
|
Xã
|
|
1
|
2
|
2
|
2
|
3
|
|
|
Tỷ lệ % so tổng số xã trên
địa bàn huyện
|
%
|
80
|
8.33
|
16.67
|
16.67
|
16.67
|
25.00
|
|
4
|
Nước sinh hoạt: Hộ gia
đình được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
Hộ
|
|
7,409
|
8,101
|
7,618
|
7,969
|
9,323
|
|
|
Tỷ lệ % so tổng số hộ dân
trên địa bàn huyện
|
%
|
75
|
70.00
|
75.00
|
69.45
|
71.67
|
82.73
|
|
5
|
Công trình thủy lợi: Công
trình thủy lợi nhỏ được đầu tư đáp ứng nhu cầu tưới tiêu cho diện tích cây trồng
hằng năm
|
%
|
70-80
|
72
|
80
|
85
|
85
|
85
|
|
6
|
Thực hiện Dự án hỗ trợ
PTSX, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo tại xã
nghèo, huyện nghèo, xã ngoài CT 30a, 135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thu nhập tăng thêm của hộ gia
đình tham gia Dự án hỗ trợ PTSX, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm
nghèo
|
%
|
20-25
|
16
|
20
|
22
|
25
|
25
|
|
6.2
|
Số hộ gia đình tham gia Dự án
hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
Hộ
|
3490
|
1377
|
1006
|
425
|
332
|
350
|
|
6.3
|
Số hộ gia đình tham gia Dự án
hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo
thoát nghèo, cận nghèo
|
Hộ
|
1889
|
567
|
432
|
320
|
275
|
295
|
|
6.4
|
Tỷ lệ hộ gia đình tham gia Dự
án hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng sinh kế và nhân rộng mô hình giảm
nghèo thoát nghèo, cận nghèo
|
%
|
15
|
41.18
|
42.94
|
75.29
|
82.83
|
84.29
|
|
7
|
Dạy nghề và xuất khẩu lao
động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tổng số lao động thuộc hộ
nghèo, cận nghèo, DTTS trên địa bàn huyện được hỗ trợ đào tạo nghề và giáo dục
định hướng
|
Hộ
|
|
187
|
166
|
370
|
390
|
410
|
|
a
|
Số lao động thuộc hộ nghèo
|
Hộ
|
|
32
|
18
|
39
|
38
|
37
|
|
b
|
Số lao động thuộc hộ cận
nghèo
|
Hộ
|
|
25
|
7
|
17
|
21
|
25
|
|
c
|
Số lao động thuộc hộ DTTS
(không thuộc HN, CN)
|
Hộ
|
|
130
|
141
|
314
|
331
|
348
|
|
7.2
|
Tỷ lệ lao động thuộc HN, HCN,
DTTS đi làm việc ở nước ngoài so tổng số được hỗ trợ đào tạo nghề và giáo dục
định hướng
|
%
|
60-70
|
|
5.42
|
1.08
|
0.51
|
0.73
|
|
8
|
Thực hiện hoạt động truyền
thông, giảm nghèo về thông tin và đào tạo cán bộ giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Tổng số cán bộ làm công tác
giảm nghèo cấp xã được tập huấn kiến thức về giảm nghèo
|
Người
|
|
13
|
13
|
26
|
26
|
26
|
|
|
Tỷ lệ % cán bộ cấp xã tham
gia tập huấn
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
8.2
|
Tổng số cán bộ thôn được tập
huấn kiến thức về giảm nghèo
|
Người
|
|
80
|
80
|
80
|
80
|
80
|
|
|
Tỷ lệ % cán bộ thôn tham
gia tập huấn
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
8.3
|
Số cán bộ cấp xã làm công tác
Thông tin và truyền thông được đào tạo kỹ năng thông tin tuyên truyền cổ động
|
Người
|
|
13
|
13
|
13
|
13
|
13
|
|
8.4
|
Tỷ lệ cán bộ cấp xã làm công
tác Thông tin và truyền thông được đào tạo kỹ năng thông tin tuyên tuyền cổ động
|
%
|
100
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
|
8.5
|
Số xã nghèo (CT 135) có điểm
thông tin, tuyên truyền cổ động ngoài trời
|
%
|
50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
8.6
|
Số lượng Bộ phương tiện tác
nghiệp tuyên truyền, cổ động được trang bị trên địa bàn huyện
|
Bộ
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
8.7
|
Số xã được trang bị bộ phương
tiện tác nghiệp tuyên truyền, cổ động
|
Xã
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
8.8
|
Số hộ dân thuộc địa bàn huyện
nghèo, xã nghèo được tiếp cận thông tin về chính sách, pháp luật nói chung và
chính sách, pháp luật giảm nghèo nói riêng
|
%
|
90
|
|
75
|
80
|
90
|
90
|
|
8.9
|
Tổng số hộ nghèo trên địa bàn
được hỗ trợ phương tiện nghe - xem
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Số hộ nghèo sống tại các đảo
xa bờ được hỗ trợ phương tiện nghe - xem
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Số hộ nghèo thuộc các dân tộc
rất ít người được hỗ trợ phương tiện nghe - xem
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Số hộ nghèo sống tại các xã đặc
biệt khó khăn (CT 135) được hỗ trợ phương tiện nghe - xem
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2A
DỰ KIẾN DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TIỂU DỰ ÁN 1, DỰ ÁN 1
(CHƯƠNG TRÌNH 30A) TỪ NGUỒN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG,
GIAI ĐOẠN 2018-2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Địa điểm đầu tư
|
Thời gian khởi công hoàn thành
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức đầu tư dự kiến
|
Trong đó dự kiến
|
Ghi chú
|
Hỗ trợ từ NSTW
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện, xã
|
Đóng góp của dân
|
Nguồn vốn huy động khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
107,969
|
91,822
|
0
|
10,801
|
3,247
|
2,099
|
|
A
|
DANH
MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGUỒN HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU TỪ NSTW CHƯƠNG TRÌNH MTQG GNBV
THỰC HIỆN THEO QUYẾT ĐỊNH 275/QĐ-TTg (TIỂU DỰ ÁN 1, DỰ ÁN 1- CT30a)
|
|
|
|
88,282
|
75,091
|
0
|
8,829
|
2,656
|
1,706
|
|
I
|
Dự kiến Năm 2019 (32 công trình)
|
|
|
|
59,792
|
50,825
|
0
|
5,980
|
1,796
|
1,191
|
|
*
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
vào xóm ngõ thôn 2 Trà Bui
|
TRÀ
BUI
|
2019-2020
|
|
1,232
|
1,047
|
|
123
|
37
|
25
|
|
2
|
Đường
vào xóm ngõ thôn 1 Trà Bui
|
TRÀ
BUI
|
2019-2020
|
|
559
|
475
|
|
56
|
17
|
11
|
|
3
|
Đường
giao thông từ trục đường chính vào tổ 4 thôn 4
|
TRÀ
ĐỐC
|
2019-2020
|
|
4,974
|
4,228
|
|
497
|
149
|
100
|
|
4
|
Đường
vào khu dân cư làng ông Nam thôn 1
|
TRÀ
GIÁC
|
2019-2020
|
|
1,617
|
1,374
|
|
162
|
49
|
32
|
|
5
|
Đường
GTNT thôn 4 Trà Giáp
|
TRÀ
GIÁP
|
2019-2020
|
|
2,629
|
2,235
|
|
263
|
79
|
52
|
|
6
|
Đường
GTNT thôn 1 Trà Giáp
|
TRÀ
GIÁP
|
2019-2020
|
GTNT
loại B: 1,2Km;
|
4,170
|
3,545
|
|
417
|
125
|
83
|
|
7
|
Đường
bê tông thôn 3 đi thôn 4 Trà Ka
|
TRÀ
KA
|
2019-2020
|
|
3,900
|
3,315
|
|
390
|
117
|
78
|
|
8
|
Cầu
bê tông Suối Thác Trắng thôn 2 (Trà Nú)
|
TRÀ
NÚ
|
2019-2020
|
|
2,902
|
2,467
|
|
290
|
87
|
58
|
|
9
|
Đường
bê tông từ ngã ba đến nhà Ông Đường thôn 1 Trà Nú
|
TRÀ
NÚ
|
2019-2020
|
|
1,028
|
874
|
|
103
|
31
|
20
|
|
10
|
Cầu
treo Suối Trưu thôn Mậu Long
|
TRÀ
SƠN
|
2019-2020
|
|
2,906
|
2,470
|
|
291
|
87
|
58
|
|
11
|
Đường
giao thông thôn 7 Trà Tân (từ nhà ông Nhẫn đến nhà ông Toàn)
|
TRÀ
TÂN
|
2019-2020
|
|
3,152
|
2,679
|
|
315
|
95
|
63
|
|
12
|
Đường
GTNT thôn 3 Trà Giang (700m)
|
TRÀ
GIANG
|
2019-2020
|
700m
đương bê tông GTNT
|
1,500
|
1,275
|
|
150
|
45
|
30
|
|
13
|
Cầu
Suối Gôn, thôn 2, xã Trà Giáp
|
TRÀ
GIÁP
|
2019-2020
|
|
3,500
|
2,975
|
|
350
|
105
|
70
|
|
*
|
Thủy
lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hệ
thống thủy lợi khu tái định cư Trà Bui
|
TRÀ
BUI
|
2019-2020
|
|
1,000
|
850
|
|
100
|
30
|
20
|
|
15
|
Nâng
cấp, sửa chữa các công trình thủy lợi trên địa bàn xã Trà Bui (Thôn 7, 8, 9)
|
TRÀ
BUI
|
2019-2020
|
|
1,200
|
1,020
|
|
120
|
36
|
24
|
|
16
|
Thủy
lợi Suối Vóc thôn 2
|
TRÀ
BUI
|
2019-2020
|
|
350
|
298
|
|
35
|
11
|
6
|
|
17
|
Thủy
lợi Suối Trí (nhóm hộ Đinh Thị Hồng)
|
TRÀ
ĐỐC
|
2019-2020
|
|
845
|
718
|
|
85
|
25
|
17
|
|
18
|
Đập
Ông Đồng (Sửa chữa, nâng cấp)
|
TRÀ
GIANG
|
2019-2020
|
|
500
|
425
|
|
50
|
15
|
10
|
|
19
|
Đập,
Kênh Hố Chuối
|
TRÀ
GIANG
|
2019-2020
|
|
500
|
425
|
|
50
|
15
|
10
|
|
20
|
Nâng
cấp thủy lợi Suối Ngheo thôn 4 Trà Giáp
|
TRÀ
GIÁP
|
2019-2020
|
|
757
|
643
|
|
76
|
23
|
15
|
|
21
|
Nâng
cấp thủy lợi nước Rin thôn 3 Trà Giáp
|
TRÀ
GIÁP
|
2019-2020
|
|
1,170
|
995
|
|
117
|
35
|
23
|
|
*
|
Nước
sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Nâng
cấp, sửa chữa hệ thống nước sinh hoạt xã Trà Bui
|
TRÀ
BUI
|
2019-2020
|
|
1,500
|
1,275
|
|
150
|
45
|
30
|
|
23
|
Xây
mới Hệ thống NSH thôn 4 xã Trà Giác
|
TRÀ
GIÁC
|
2019-2020
|
|
1,053
|
895
|
|
105
|
32
|
21
|
|
24
|
Nâng
cấp, sửa chữa hệ thống nước sinh hoạt thôn 5 Trà Giác
|
TRÀ
GIÁC
|
2019-2020
|
|
1,156
|
983
|
|
116
|
35
|
22
|
|
25
|
Nâng
cấp, sửa chữa hệ thống nước sinh hoạt thôn 3 Trà Giang
|
TRÀ
GIANG
|
2019-2020
|
|
2,089
|
1,776
|
|
209
|
63
|
41
|
|
26
|
Nâng
cấp, sửa chữa, mở rộng hệ thống nước sinh hoạt Suối Trung
|
TRÀ
KÓT
|
2019-2020
|
|
1,703
|
1,448
|
|
170
|
51
|
34
|
|
27
|
Nâng
cấp, sửa chữa, mở rộng hệ thống nước Sinh hoạt thôn 3 xã Trà Tân
|
TRÀ
TÂN
|
2019-2020
|
|
800
|
680
|
|
80
|
24
|
16
|
|
*
|
Giáo
dục, đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Trường
THCS Trà Nú
|
TRÀ
NÚ
|
2019-2020
|
|
2,500
|
2,125
|
|
250
|
75
|
50
|
|
29
|
Trường
PTDTBT THCS Chu Huy Mân
|
TRÀ
GIÁP
|
2019-2020
|
|
2,500
|
2,125
|
|
250
|
75
|
50
|
|
*
|
Y
tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trạm
y tế xã Trà Ka
|
TRÀ
KA
|
2019-2020
|
|
2,500
|
2,125
|
|
250
|
75
|
50
|
|
31
|
Trạm
y tế xã Trà Giác
|
TRÀ
GIÁC
|
2019-2020
|
|
2,500
|
2,125
|
|
250
|
75
|
50
|
|
*
|
Văn
hóa, thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Nhà
văn hóa xã Trà Nú
|
TRÀ
NÚ
|
2019-2020
|
|
1,100
|
935
|
|
110
|
33
|
22
|
|
II
|
Dự kiến Năm 2020 (24 công trình)
|
|
|
|
28,490
|
24,266
|
0
|
2,849
|
860
|
515
|
|
*
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến
đường Dương Phú đi Dương Bình (hạng mục Cầu tràn)
|
TRÀ
DƯƠNG
|
2020
|
|
3,500
|
2,975
|
|
350
|
105
|
70
|
|
2
|
Đường
giao thông thôn Dương Phú đi thôn Dương Bình
|
TRÀ
DƯƠNG
|
2020
|
GTNT
loại B: 0,8Km (Cấp phối sỏi sông)
|
1,000
|
850
|
|
100
|
30
|
20
|
|
3
|
Cầu
bản tổ 5 thôn Định Yên
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2020
|
Cầu
bản BTCT
|
2,000
|
1,700
|
|
200
|
60
|
40
|
|
4
|
Cầu
treo thôn Thanh Trước đi Nà Dớn (Xây mới)
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2020
|
Xây
mới (173 hộ)
|
4,000
|
3,400
|
|
400
|
120
|
46
|
|
5
|
Đường
giao thông thôn 2A đi thôn 2B Trà Giác
|
TRÀ
GIÁC
|
2020
|
|
1,500
|
1,275
|
|
150
|
45
|
30
|
|
6
|
Đường
GTNT thôn 5 Trà Giáp
|
TRÀ
GIÁP
|
2020
|
|
3,500
|
2,975
|
|
350
|
105
|
70
|
|
7
|
Đường
bê tông thôn 4 Trà Ka (Tiếp theo đoạn 135)
|
TRÀ
KA
|
2020
|
|
2,000
|
1,700
|
|
200
|
60
|
40
|
|
8
|
Đường
GTNT thôn 5 Trà Kót
|
TRÀ
KÓT
|
2020
|
|
2,500
|
2,125
|
|
250
|
75
|
50
|
|
*
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thủy
lợi Suối Mắt thôn 5
|
TRÀ
BUI
|
2020
|
|
300
|
255
|
|
30
|
9
|
6
|
|
10
|
Thủy
lợi Suối Nước Lía thôn 1
|
TRÀ
BUI
|
2020
|
|
300
|
255
|
|
30
|
9
|
6
|
|
11
|
Thủy
lợi Suối Vây
|
TRÀ
KA
|
2020
|
|
550
|
468
|
|
55
|
17
|
10
|
|
12
|
Đập
Nà Kiệu thôn 2B
|
TRÀ
KÓT
|
2020
|
|
550
|
468
|
|
55
|
17
|
10
|
|
13
|
Đập
Thùng Đùng thôn 1
|
TRÀ
NÚ
|
2020
|
|
550
|
468
|
|
55
|
17
|
10
|
|
14
|
Đập
cánh đồng Xe Be thôn Lâm Bình Phương
|
TRÀ
SƠN
|
2020
|
|
550
|
468
|
|
55
|
17
|
10
|
|
15
|
Đập
Suối Lam thôn Tân Hiệp
|
TRÀ
SƠN
|
2020
|
|
450
|
383
|
|
45
|
14
|
8
|
|
16
|
Đập
Bờ Sừng thôn Mậu Long
|
TRÀ
SƠN
|
2020
|
|
500
|
469
|
|
50
|
15
|
0
|
|
*
|
Nước sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Hệ
thống nước sinh hoạt Khe Ta thôn 2B
|
TRÀ
GIÁC
|
2020
|
|
500
|
425
|
|
50
|
15
|
10
|
|
18
|
Nước
sinh hoạt thôn 4 Trà Kót
|
TRÀ
KÓT
|
2020
|
|
550
|
468
|
|
55
|
17
|
10
|
|
19
|
Nước
sinh hoạt B hái thôn 2A Trà Kót
|
TRÀ
KÓT
|
2020
|
|
350
|
298
|
|
35
|
11
|
6
|
|
20
|
Nước
sinh hoạt Hố Bông thôn 1 Trà Kót
|
TRÀ
KÓT
|
2020
|
|
450
|
383
|
|
45
|
14
|
8
|
|
21
|
Sửa
chữa, nâng cấp, mở rộng hệ thống nước sinh hoạt thôn 3, thôn 5 xã Trà Kót
|
TRÀ
KÓT
|
2020
|
|
800
|
680
|
|
80
|
24
|
16
|
|
22
|
Nước
sinh hoạt thôn 1 Trà Nú
|
TRÀ
NÚ
|
2020
|
|
550
|
468
|
|
55
|
17
|
10
|
|
23
|
Nước
sinh hoạt thôn 4 Trà Nú
|
TRÀ
NÚ
|
2020
|
|
650
|
553
|
|
65
|
20
|
12
|
|
*
|
Giáo dục, đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trường
mẫu giáo nóc ông Trường thôn 2B
|
TRÀ
GIÁC
|
2020
|
|
890
|
757
|
|
89
|
27
|
17
|
|
B
|
DANH MỤC DỰ ÁN THỰC HIỆN DỰ ÁN
2 (CHƯƠNG TRÌNH 135) THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
|
|
|
|
19,687
|
16,731
|
0
|
1,972
|
591
|
393
|
|
I
|
Năm 2018 (3 công trình khởi công mới)
|
|
|
|
4,544
|
3,860
|
0
|
457
|
137
|
90
|
|
*
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
giao thông từ cầu treo Thác Trắng đi Tam Số xã Trà Nú
|
TRÀ
NÚ
|
2018-2019
|
Đường
GTNT loại B: 281,95m;
|
901
|
765
|
|
90
|
27
|
18
|
|
2
|
Đường
GTNT thôn 1 xã Trà Đốc
|
TRÀ
ĐỐC
|
2018-2019
|
Đường
GTNT loại B: 350m;
|
1,120
|
951
|
|
112
|
34
|
22
|
|
3
|
Đường
giao thông từ đường DH 8 đi tổ Ông Niết
|
TRÀ
BUI
|
2018-2019
|
Đường
GTNT loại B: 859,97m;
|
2,523
|
2,144
|
|
255
|
76
|
50
|
|
II
|
Dự kiến Năm 2019 (3 công trình khởi công mới)
|
|
|
|
7,091
|
6,027
|
0
|
709
|
213
|
142
|
|
*
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường
giao thông tổ 1 thôn 5
|
TRÀ
BUI
|
2019-2020
|
Đường
GTNT loại B: 0,240Km;
|
659
|
560
|
|
66
|
20
|
13
|
|
2
|
Đường
GTNT thôn 2 Trà Đốc
|
TRÀ
ĐỐC
|
2019-2020
|
|
3,254
|
2,766
|
|
325
|
98
|
65
|
|
3
|
Đường
giao thông thôn 6 Trà Tân (từ nhà ông Hạnh đến nhà ông Truyền)
|
TRÀ
TÂN
|
2019-2020
|
|
3,178
|
2,701
|
|
318
|
95
|
64
|
|
III
|
Dự kiến Năm 2020 (8 công trình khởi công mới)
|
|
|
|
8,052
|
6,844
|
0
|
806
|
241
|
161
|
|
*
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
GTNT thôn 7 (đường giao thông vào nóc ông Nguyên)
|
TRÀ
BUI
|
2020
-2021
|
0,1
Km (23 hộ)
|
300
|
255
|
|
30
|
9
|
6
|
|
2
|
Đường
GTNT thôn 7 (Đường vào trường MG nóc Ông Đoàn)
|
TRÀ
BUI
|
2020
-2021
|
GTNT
loại B: 0,2Km;
|
477
|
405
|
|
48
|
14
|
10
|
|
3
|
Đường
giao thông từ trục đường chính vào tổ ông Hồ Văn Déo thôn 2
|
TRÀ
ĐỐC
|
2020
-2021
|
Đường
GTNT loại B: 0,400Km;
|
1,171
|
995
|
|
117
|
35
|
23
|
|
4
|
Đường
GTNT thôn 4 Trà Ka
|
TRÀ
KA
|
2020
-2021
|
|
2,856
|
2,428
|
|
286
|
86
|
57
|
|
5
|
Đường
GTNT thôn 3 xã Trà Kót
|
TRÀ
KÓT
|
2020
-2021
|
|
2,150
|
1,828
|
|
215
|
65
|
43
|
|
6
|
Đường
GTNT thôn 4 Trà Tân (nhà ông Phụng đến nhà ông Bản)
|
TRÀ
TÂN
|
2020
-2021
|
GTNT loại B: 0,13 Km;
|
380
|
323
|
|
38
|
11
|
8
|
|
7
|
Đường
giao thông tổ 4 thôn 5 (Từ nhà ông Hồng đến nhà ông Vụ)
|
TRÀ
TÂN
|
2020
-2021
|
Đường
GTNT loại B: 0,04 Km
|
208
|
177
|
|
21
|
6
|
4
|
|
*
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thủy
lợi Suối Ren
|
TRÀ
BUI
|
2020
-2021
|
Diên
tích tưới 1,5 Ha (17 hộ)
|
510
|
434
|
|
51
|
15
|
10
|
|
KPSN ĐA
|
Chênh lệch
|
Theo
NQ 08 Theo CV HD BKHDT và ĐA huyện trình
|
BTM 2018-2020
|
17,632
|
16,092
|
1,540
|
ĐG
|
15,586
|
10,728
|
4,858
|
NG
|
14,686
|
10,728
|
3,958
|
|
47,904
|
37,548
|
10,356
|
PHỤ LỤC 2B
DỰ KIẾN DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI VÀ CÁC NGUỒN HUY ĐỘNG, LỒNG GHÉP KHÁC,
GIAI ĐOẠN 2018-2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Địa điểm đầu tư
|
Thời gian khởi công hoàn thành
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức đầu tư dự kiến
|
Trong đó dự kiến
|
Ghi chú
|
Hỗ trợ từ NSTW
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện, xã
|
Đóng góp của dân
|
Nguồn vốn huy động khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
500,509
|
50,639
|
4,810
|
155,729
|
2,900
|
286,431
|
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
|
|
|
70,290
|
50,639
|
4,810
|
10,493
|
2,900
|
1,448
|
|
I
|
Năm 2018 (31 công trình khởi công mới)
|
|
|
|
15,748
|
10,906
|
1,262
|
2,501
|
716
|
363
|
|
*
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
GTNT từ đường ĐH đến cống Vực Đình
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2018-2019
|
GTNT
loại B: 366,59m;
|
973
|
412
|
269
|
204
|
58
|
30
|
|
2
|
Đường
GTNT Ba Hương - Đông Phú từ nhà ông Đỗ Ngọc Bé đến sân bóng chuyền thôn Đông
Phú
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2018-2019
|
GTNT
loại B: 570,38m; 01 cống bản (0,5x0,5m)
|
820
|
347
|
227
|
172
|
49
|
25
|
|
3
|
Đường
GTNT thôn Phương Đông từ ĐH đến nhà ông Trịnh Xuân Năng
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2018-2019
|
247,29
m
|
527
|
223
|
146
|
110
|
32
|
16
|
|
4
|
Đường
GTNT từ ĐH - đồng Chìm Chim đoạn nhà ông Huỳnh Văn Rừng thôn Phương Đông
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2018-2019
|
GTNT
loại B: 48,91m;
|
107
|
45
|
30
|
22
|
6
|
4
|
|
5
|
Đường
GTNT tổ 2 thôn Định Yên - nhà ông Hòa
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2018-2019
|
GTNT
loại C: 196,65m;
|
235
|
99
|
65
|
50
|
14
|
7
|
|
6
|
Đường
GTNT từ đường ĐH thôn Định Yên đến nhà bà Hà Thị Thân thôn Phương Đông
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2018-2019
|
GTNT
loại B: 379,14m;
|
499
|
211
|
138
|
105
|
30
|
15
|
|
7
|
Đường
GTNT đường ĐH từ nhà ông Phạm Lý Hùng đến nhà ông Huỳnh Dương
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2018-2019
|
GTNT
loại B: 176,4m;
|
267
|
113
|
74
|
56
|
16
|
8
|
|
8
|
Đường
GTNT tổ 5 thôn Định Yên - nhà ông Giáp
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2018-2019
|
GTNT
loại B: 280,53m;
|
410
|
174
|
113
|
86
|
25
|
12
|
|
9
|
Đường
giao thông thôn 4 xã Trà Kót (Giai đoạn 1)
|
TRÀ
KÓT
|
2018-2019
|
GTNT
loại B: 537,39m;
|
845
|
591
|
|
173
|
51
|
30
|
|
10
|
Đường
GTNT thôn 6 Trà Giang
|
TRÀ
GIANG
|
2018-2019
|
GTNT
loại B: 352,64m;
|
1,101
|
771
|
|
231
|
66
|
33
|
|
11
|
Đường
bê tông nội đồng xã Trà Sơn (Giai đoạn 1)
|
TRÀ
SƠN
|
2018-2019
|
0,786
Km
|
689
|
551
|
|
96
|
28
|
14
|
|
12
|
Sửa
chữa Đường giao thông
|
TRÀ
ĐỐC
|
2018-2019
|
Sửa
chữa rãnh dọc
|
630
|
441
|
|
132
|
38
|
19
|
|
13
|
Đường
GTNT nóc ông An
|
TRÀ
BUI
|
2018-2019
|
GTNT
loại B:
|
574
|
402
|
|
120
|
34
|
18
|
|
14
|
Đường
GTNT nóc ông Hoàng
|
TRÀ
BUI
|
2018-2019
|
GTNT
loại B: 0,166Km
|
433
|
303
|
|
91
|
26
|
13
|
|
15
|
Đường
bê tông thôn 4 Trà Giác
|
TRÀ
GIÁC
|
2018-2019
|
0,515
Km
|
1,074
|
752
|
|
226
|
64
|
32
|
|
16
|
Đường
GTNT thôn 3 xã Trà Ka
|
TRÀ
KA
|
2018-2019
|
0,240
Km
|
458
|
320
|
|
96
|
28
|
14
|
|
17
|
Đường
GTNT thôn 3 đi thôn 4 Trà Ka
|
TRÀ
KA
|
2018-2019
|
Cống
hộp BTCT; 0,106Km đường;
|
726
|
509
|
|
152
|
43
|
22
|
|
*
|
Thủy
lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Thủy
lợi Trà Cất
|
TRÀ
NÚ
|
2018-2019
|
21
mố đỡ BTCT, 112 m ống thép
|
143
|
129
|
|
10
|
3
|
1
|
|
19
|
Nâng
cấp, sửa chữa Thủy lợi Thác Trắng
|
TRÀ
NÚ
|
2018-2019
|
Sửa
chữa xi phông 48m, Kênh dẫn 65,18m
|
460
|
414
|
|
32
|
9
|
5
|
|
20
|
Thủy
lợi Nước Xấc thôn 2
|
TRÀ
NÚ
|
2018-2019
|
Ống
thép dài 39,7; 06 mố đỡ
|
91
|
82
|
|
6
|
2
|
1
|
|
21
|
Kênh
đồng 7 mẫu
|
TRÀ
TÂN
|
2018-2019
|
25,6
m kênh
|
50
|
45
|
|
4
|
1
|
0
|
|
22
|
Sửa
chữa kênh từ cầu Đá Bàn đến nhà ông Huỳnh Dũng
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2018-2019
|
Kênh
hộp: 33m
|
92
|
50
|
33
|
7
|
2
|
0
|
|
23
|
Kênh
Bà Sớm thôn Thanh Trước
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2018-2019
|
Kênh
hộp: 576,90m;
|
471
|
257
|
167
|
33
|
9
|
5
|
|
24
|
Kênh
cánh đồng Thanh Niên
|
TRÀ
SƠN
|
2018-2019
|
Kênh
hộp 184,6m;
|
193
|
174
|
|
13
|
4
|
2
|
|
25
|
Thủy
lợi Ông Đây
|
TRÀ
SƠN
|
2018-2019
|
Đập
BTCT; Kênh hộp 28,70 m;
|
208
|
187
|
|
15
|
4
|
2
|
|
26
|
Thủy
lợi Suối Xi Kót
|
TRÀ
ĐỐC
|
2018-2019
|
Kênh
hộp 375,01m;
|
498
|
448
|
|
35
|
10
|
5
|
|
27
|
Thủy
lợi Khe Ngân
|
TRÀ
GIÁP
|
2018-2019
|
698,07
m kênh
|
911
|
820
|
|
64
|
18
|
9
|
|
*
|
Nước sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Nước
sạch K25
|
TRÀ
TÂN
|
2018-2019
|
Ống
thép D90 316,38m; Ống HDPE 809,79;
|
455
|
409
|
|
32
|
9
|
5
|
|
29
|
Nước
sinh hoạt thôn 8
|
TRÀ
TÂN
|
2018-2019
|
Ống
thép D90 195,61m; Ống HDPE 349,55m;
|
233
|
209
|
|
17
|
5
|
2
|
|
30
|
Nước
sạch suối Nước Chè
|
TRÀ
NÚ
|
2018-2019
|
Đập
đầu mối, bể bọc, bể chứa, tuyến ống
|
584
|
526
|
|
41
|
12
|
5
|
|
*
|
Văn hóa, thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Sân
vận động xã Trà Dương
|
TRÀ
DƯƠNG
|
2018-2019
|
0,4
Ha
|
991
|
892
|
|
70
|
20
|
9
|
|
II
|
Dự kiến Năm 2019 (42 công trình khởi công mới)
|
|
|
|
22,071
|
15,847
|
1,705
|
3,168
|
903
|
449
|
|
*
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
GTNT thôn Dương Tân, Dương Trung, Dương Phú
|
TRÀ
DƯƠNG
|
2019-2020
|
400
m
|
200
|
140
|
|
42
|
12
|
6
|
|
2
|
Đường
GTNT từ nhà ông Lưu Văn Hoàng đến nhà ông Nguyễn Nghĩa
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2019-2020
|
600m
|
300
|
127
|
83
|
63
|
18
|
9
|
|
3
|
Đường
GTNT từ nhà Huỳnh Văn Tươi đến nhà ông Nguyễn Trọng Vinh
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2019-2020
|
80m
|
60
|
25
|
17
|
13
|
4
|
1
|
|
4
|
Đường
GTNT từ nhà Huỳnh Kim đến nhà ông Nguyễn Văn Hận
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2019-2020
|
250m
|
170
|
72
|
47
|
36
|
10
|
5
|
|
5
|
Đường
Nội đồng thôn Đông Phú
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2019-2020
|
200m
|
105
|
51
|
33
|
15
|
4
|
2
|
|
6
|
Đường
GTNT từ ĐH1 đi nghĩa trang thôn Phương Đông
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2019-2020
|
1500m
|
500
|
212
|
138
|
106
|
30
|
14
|
|
7
|
GTNT
thôn Thanh Trước từ ĐH đi nhà ông Lê Văn Thành
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2019-2020
|
900m
|
850
|
360
|
235
|
179
|
51
|
25
|
|
8
|
Đường
GTNT Thôn Đông Sơn ĐH1 đến nhà ông Nguyễn Văn Nở
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2019-2020
|
300m
|
180
|
76
|
50
|
38
|
11
|
5
|
|
9
|
Đường
GTNT từ nhà bà Quyên đến nhà ông Trãi thôn 4
|
TRÀ
NÚ
|
2019-2020
|
800m
|
900
|
630
|
|
189
|
54
|
27
|
|
10
|
Đường
giao thông thôn 4 xã Trà Kót (Giai đoạn 2)
|
TRÀ
KÓT
|
2019-2020
|
400m
|
851
|
596
|
|
179
|
51
|
25
|
|
11
|
Cầu
Ông Sơn tổ 5, thôn 5
|
TRÀ
GIANG
|
2019-2020
|
Cầu
dài 5m, rộng 4m
|
373
|
336
|
|
26
|
7
|
4
|
|
12
|
Đường
bê tông nội đồng xã Trà Sơn (GĐ 2)
|
TRÀ
SƠN
|
2019-2020
|
100m
|
175
|
140
|
|
25
|
7
|
3
|
|
13
|
Đường
GTNT lên nóc Ông Liên (từ nhà ông Nguyễn Văn Tiến đến nhà ông Nguyễn Văn
Liên)
|
TRÀ
ĐỐC
|
2019-2020
|
2000m
|
1,508
|
1,056
|
|
317
|
90
|
45
|
|
14
|
Đường
GTNT tổ 1 thôn 4
|
TRÀ
BUI
|
2019-2020
|
400m
|
600
|
420
|
|
126
|
36
|
18
|
|
15
|
Đường
GTNT vào trường mẫu giáo, tiểu học nóc ông Nét, ông Sang thôn 7
|
TRÀ
BUI
|
2019-2020
|
200m
|
300
|
210
|
|
63
|
18
|
9
|
|
16
|
Đường
GTNT nóc ông Đông thôn 9
|
TRÀ
BUI
|
2019-2020
|
200m
|
300
|
210
|
|
63
|
18
|
9
|
|
17
|
Đường
GTNT nóc ông Sỉa thôn 9
|
TRÀ
BUI
|
2019-2020
|
200m
|
300
|
210
|
|
63
|
18
|
9
|
|
18
|
Đường
GTNT nóc ông Xỉm thôn 9
|
TRÀ
BUI
|
2019-2020
|
200m
|
300
|
210
|
|
63
|
18
|
9
|
|
19
|
Đường
GTNT từ trường Lý Tự Trọng đến nóc ông Thượng thôn 2a
|
TRÀ
GIÁC
|
2019-2020
|
700
m
|
1,400
|
980
|
|
294
|
84
|
42
|
|
20
|
Đường
bê tông thôn 1 Trà Ka
|
TRÀ
KA
|
2019-2020
|
GTNT
loại B: 0,762Km;
|
2,700
|
1,890
|
|
567
|
162
|
81
|
|
*
|
Nước sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Cải
tạo, nâng cấp hệ thống nước tự chảy thôn 5, thôn 6 Trà Giang
|
TRÀ
GIANG
|
2019-2020
|
|
798
|
718
|
|
56
|
16
|
8
|
|
22
|
Hệ
thống NSH suối Hơ Róc thôn 2
|
TRÀ
GIÁP
|
2019-2020
|
|
350
|
315
|
|
25
|
7
|
4
|
|
23
|
Hệ
thống NSH suối Lách thôn 1
|
TRÀ
GIÁP
|
2019-2020
|
|
578
|
520
|
|
40
|
12
|
6
|
|
*
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đập
thủy lợi C9 thôn 6 Trà Giang
|
TRÀ
GIANG
|
2019-2020
|
Sửa
chữa đập, tuyến kênh
|
300
|
270
|
|
21
|
6
|
3
|
|
25
|
Kênh
Ông Vãng thôn 3 (nối dài)
|
TRÀ
GIANG
|
2019-2020
|
|
300
|
270
|
|
21
|
6
|
3
|
|
26
|
Sửa
chữa Đập thủy lợi Mò Hóng (Sửa chữa đường ống)
|
TRÀ
KÓT
|
2019-2020
|
|
567
|
510
|
|
40
|
11
|
6
|
|
27
|
Kênh
mương Cà Tát thôn Dương Tân
|
TRÀ
DƯƠNG
|
2019-2020
|
|
156
|
140
|
|
11
|
3
|
2
|
|
28
|
Kênh
mương Đồng Quán thôn Dương Lâm
|
TRÀ
DƯƠNG
|
2019-2020
|
|
200
|
180
|
|
14
|
4
|
2
|
|
29
|
Kênh
mương Đồng Trường thôn Dương Phú
|
TRÀ
DƯƠNG
|
2019-2020
|
|
250
|
225
|
|
18
|
5
|
2
|
|
*
|
Điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Điện
chiếu sáng trục chính
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2019-2020
|
11km
|
800
|
436
|
284
|
56
|
16
|
8
|
|
*
|
Giáo dục, đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trường
Nguyễn Viết Xuân (HM: sân BT,mương thoát nước, bồn hoa, cột cờ)
|
TRÀ
TÂN
|
2019-2020
|
Sân
bê tông, bồn hoa, cột cờ, mương thoát nước
|
500
|
450
|
|
35
|
10
|
5
|
|
32
|
Nhà
đa năng Trường THCS Huỳnh Thúc
|
TRÀ
DƯƠNG
|
2019-2020
|
Xây
mới
|
300
|
270
|
|
21
|
6
|
3
|
|
33
|
Trường
THCS Nguyễn Văn Trỗi (Xây mới 01 phòng văn hóa, 01 chức năng)
|
TRÀ
SƠN
|
2019-2020
|
Diện
tích xây dựng: 300m2
|
1,000
|
900
|
|
70
|
20
|
10
|
|
34
|
Trường
Mẫu giáo Họa My
|
TRÀ
SƠN
|
2019-2020
|
(02
phòng học)
|
200
|
180
|
|
14
|
4
|
2
|
|
35
|
Trường
tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
|
TRÀ
SƠN
|
2019-2020
|
(02
phòng học)
|
200
|
180
|
|
14
|
4
|
2
|
|
36
|
Trường
tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
|
TRÀ
SƠN
|
2019-2020
|
(01
phòng văn hóa, 1 khu chức năng)
|
200
|
180
|
|
14
|
4
|
2
|
|
*
|
Văn hóa, thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Nhà
văn hóa thôn Phương Đông
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2019-2020
|
320m2
|
500
|
272
|
178
|
35
|
10
|
5
|
|
38
|
Xây
mới khu thể thao xã
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2019-2020
|
5000m2
|
500
|
272
|
178
|
35
|
10
|
5
|
|
39
|
Xây
mới khu thể thao thôn
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2019-2020
|
3/3
thôn
|
600
|
327
|
213
|
42
|
12
|
6
|
|
*
|
Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Nghĩa
địa đồi ông Thọ
|
TRÀ
TÂN
|
2019-2020
|
2,8
ha
|
500
|
450
|
|
35
|
10
|
5
|
|
41
|
Nghĩa
địa thôn Tân Hiệp, Lâm Bình Phương, Mậu Long
|
TRÀ
SƠN
|
2019-2020
|
Diện
tích: 4,48 ha
|
500
|
450
|
|
35
|
10
|
5
|
|
42
|
Xây
mới trung tu nghĩa trang thôn Phương Đông, Thanh Trước
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2019-2020
|
2
ha
|
700
|
381
|
249
|
49
|
14
|
7
|
|
III
|
Dự kiến Năm 2020 (43 công trình khởi công mới)
|
|
|
|
32,471
|
23,886
|
1,843
|
4,824
|
1,281
|
636
|
|
*
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
GTNT thôn Dương Thạnh (Từ QL40B vào xóm nhà ông Quý)
|
TRÀ
DƯƠNG
|
2020
|
GTNT
loại B: 0,13 Km
|
102
|
71
|
|
21
|
6
|
4
|
|
2
|
Đường
GTNT thôn Dương Trung (Nâng cấp, mở rộng đường từ đường ĐH vào xóm nhà ông
Tý)
|
TRÀ
DƯƠNG
|
2020
|
0,15
Km
|
100
|
70
|
|
21
|
6
|
3
|
|
3
|
Đường
giao thông thôn Dương Bình (Nâng cấp, mở rộng từ đường ĐH đến giáp sông)
|
TRÀ
DƯƠNG
|
2020
|
0,3
Km
|
200
|
140
|
|
42
|
12
|
6
|
|
4
|
Đường
bê tông thôn, liên thôn
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2020
|
1,5
Km
|
900
|
381
|
249
|
189
|
54
|
27
|
|
5
|
Đường
bê tông xóm, liên xóm
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2020
|
1,5
Km
|
900
|
381
|
249
|
189
|
54
|
27
|
|
6
|
Cứng
hóa đường giao thông nội đồng
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2020
|
1
Km
|
575
|
278
|
182
|
81
|
23
|
11
|
|
7
|
Đường
GTNT xã Trà Kót
|
TRÀ
KÓT
|
2020
|
0,7
Km
|
521
|
365
|
|
109
|
31
|
16
|
|
8
|
Đường
giao thông nội đồng (đường trục chính)
|
TRÀ
SƠN
|
2020
|
3
Km
|
1,380
|
1,104
|
|
193
|
55
|
28
|
|
9
|
Cầu
và đường đi tổ 1 thôn 6
|
TRÀ
GIANG
|
2020
|
0,3
Km
|
300
|
210
|
|
63
|
18
|
9
|
|
10
|
Đường
GTNT thôn 3 Trà Đốc
|
TRÀ
ĐỐC
|
2020
|
2,5
Km
|
1,700
|
1,190
|
|
357
|
102
|
51
|
|
11
|
Đường
bê tông thôn, liên thôn
|
TRÀ
ĐỐC
|
2020
|
2
Km
|
1,390
|
973
|
|
292
|
83
|
42
|
|
12
|
Đường
giao thông thôn, liên thôn
|
TRÀ
BUI
|
2020
|
2,2
Km
|
2,000
|
1,676
|
|
324
|
|
|
|
13
|
Đường
bê tông xóm, liên xóm
|
TRÀ
GIÁC
|
2020
|
0,75
Km
|
1,348
|
944
|
|
283
|
81
|
40
|
|
14
|
Cứng
hóa đường giao thông nội đồng
|
TRÀ
GIÁC
|
2020
|
0,75
Km
|
656
|
525
|
|
92
|
26
|
13
|
|
15
|
Cầu
bản thôn 2 Trà Giác
|
TRÀ
GIÁC
|
2020
|
Cầu
bản BTCT
|
889
|
800
|
|
62
|
18
|
9
|
|
16
|
Đường
bê tông thôn, liên thôn
|
TRÀ
GIÁP
|
2020
|
2,1
Km
|
2,078
|
1,455
|
|
436
|
125
|
62
|
|
17
|
Đường
bê tông xóm, liên xóm
|
TRÀ
GIÁP
|
2020
|
1,2
Km
|
1,200
|
840
|
|
252
|
72
|
36
|
|
18
|
Đường
bê tông nông thôn
|
TRÀ
KA
|
2020
|
1,2
Km
|
1,275
|
893
|
|
268
|
77
|
38
|
|
19
|
Đường
bê tông xóm, liên xóm
|
TRÀ
KA
|
2020
|
0,9
Km
|
1,200
|
840
|
|
252
|
72
|
36
|
|
20
|
Đường
bê tông xóm, liên xóm Trà Giang
|
TRÀ
GIANG
|
2020
|
|
1,214
|
850
|
|
255
|
73
|
36
|
|
21
|
Đường
giao thông khu vực di dời sạc lở thôn 4
|
TRÀ
NÚ
|
2020
|
GTNT
loại B: 0,4Km;
|
1,000
|
700
|
|
210
|
60
|
30
|
|
*
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Kênh
đập Hố Cám (Kênh dẫn)
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2020
|
Kênh
dẫn
|
380
|
207
|
135
|
27
|
8
|
3
|
|
23
|
Kênh
đập Hố Tân (Kênh dẫn tiếp theo đoạn dùng vốn 275)
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2020
|
Kênh
dẫn
|
330
|
180
|
117
|
23
|
7
|
3
|
|
24
|
Kênh
mương nội đồng xã Trà Dương
|
TRÀ
DƯƠNG
|
2020
|
Kênh
dẫn
|
300
|
270
|
|
21
|
6
|
3
|
|
25
|
Thủy
lợi Suối Trí thôn 4 (nhóm hộ Lê Văn
|
TRÀ
ĐỐC
|
2020
|
Kênh
dẫn
|
400
|
360
|
|
28
|
8
|
4
|
|
26
|
Nâng
cấp các công trình thủy lợi trên địa bàn xã
|
TRÀ
GIÁC
|
2020
|
Sửa
chữa, nâng cấp
|
427
|
384
|
|
30
|
9
|
4
|
|
27
|
Kênh
thôn 1 (Từ ruộng ông Đương đến ruộng ông Thông)
|
TRÀ
TÂN
|
2020
|
Diện
tích tưới 0,8 ha (15 hộ)
|
427
|
384
|
|
30
|
9
|
4
|
|
28
|
Kè
chống sạt lở Sông Vàng (thôn 5B)
|
TRÀ
KÓT
|
2020
|
Kè
300 m
|
1,022
|
920
|
|
72
|
20
|
10
|
|
29
|
Sửa
chữa kênh đập Trà Tân
|
TRÀ
TÂN
|
2020
|
Sửa
chữa
|
335
|
302
|
|
23
|
7
|
3
|
|
30
|
Kè
chống sạt lở cánh đồng Suối Thác Trắng
|
TRÀ
NÚ
|
2020
|
|
300
|
270
|
|
21
|
6
|
3
|
|
*
|
Nước sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Hệ
thống nước sinh hoạt thôn 2 Nóc Ông Xây
|
TRÀ
TÂN
|
2020
|
Sửa
chữa
|
800
|
720
|
|
56
|
16
|
8
|
|
32
|
Nước
sinh hoạt Suối Xoa thôn 2
|
TRÀ
NÚ
|
2020
|
Nâng
cấp, sửa chữa
|
470
|
423
|
|
33
|
9
|
5
|
|
33
|
Nâng
cấp nước sinh hoạt Suối Cất
|
TRÀ
NÚ
|
2020
|
Nâng
cấp, sửa chữa
|
399
|
359
|
|
28
|
8
|
4
|
|
34
|
Nâng
cấp công trình nước sinh hoạt đội 2 thôn 4
|
TRÀ
NÚ
|
2020
|
Sửa
chữa, nâng cấp
|
450
|
405
|
|
32
|
9
|
4
|
|
35
|
Nâng
cấp, sửa chữa các công trình nước sinh hoạt tập trung
|
TRÀ
BUI
|
2020
|
Sửa
chữa, nâng cấp
|
1,081
|
973
|
|
76
|
22
|
10
|
|
36
|
Nước
sạch Suối Lát (thôn 1)
|
TRÀ
GIÁP
|
2020
|
Nâng
cấp
|
559
|
503
|
|
39
|
11
|
6
|
|
*
|
Giáo dục, đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Nâng
cấp, sửa chữa các trường học trên địa bàn xã
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2020
|
Sửa
chữa 3 trường học
|
900
|
490
|
320
|
63
|
18
|
9
|
|
*
|
Văn hóa, thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Xây
mới nhà văn hóa thôn (2 thôn)
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2020
|
Diện
tich xây dựng: 140m2
|
749
|
408
|
266
|
52
|
15
|
8
|
|
39
|
Tường
rào, cổng ngõ nhà văn hóa thôn (3 thôn)
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2020
|
Làm
mới
|
450
|
245
|
160
|
32
|
9
|
4
|
|
40
|
Khu
thể thao xã Trà Nú
|
TRÀ
NÚ
|
2020
|
Mở
rộng
|
589
|
530
|
|
41
|
12
|
6
|
|
*
|
Điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Điện
chiếu sáng dọc tuyến đường QL40B (đoạn thôn Dương Lâm - Dương Thạnh)
|
TRÀ
DƯƠNG
|
2020
|
2
Km
|
644
|
580
|
|
45
|
13
|
6
|
|
*
|
Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Xây
dựng các điểm tập kết thùng đựng rác
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2020
|
Điểm
tập kết rác: 3 thôn
|
231
|
126
|
82
|
16
|
5
|
2
|
|
43
|
Hệ
thống thoát nước thải khu dân cư thôn Phương Đông
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2020
|
0,4
Km
|
300
|
163
|
83
|
45
|
6
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG VÀ KHAI THÁC QUỸ ĐẤT, HUY ĐỘNG KHÁC
|
|
|
|
430,219
|
0
|
0
|
145,236
|
0
|
284,983
|
|
B.1
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH XDCBTT
|
|
|
|
46,822
|
0
|
0
|
46,822
|
0
|
0
|
|
I
|
Năm 2018 (10 công trình khởi công mới)
|
|
|
|
23,857
|
0
|
0
|
23,857
|
0
|
0
|
|
*
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
giao thông vào nhà di tích thôn Cao Sơn
|
TRÀ
SƠN
|
2018-2019
|
GTNT
loại B: 671,93 m;
|
2,601
|
|
|
2,601
|
|
|
|
2
|
Đường
bê tông thôn Cao Sơn xã Trà Sơn (Km1+584-Km2+21,86)
|
TRÀ
SƠN
|
2018-2019
|
|
1,124
|
|
|
1,124
|
|
|
|
*
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sửa
chữa phòng Giáo dục
|
THỊ
TRẤN
|
2018-2019
|
Sửa
chữa nhà làm việc số 01, số 02
|
1,322
|
|
|
1,322
|
|
|
|
4
|
Tường
rào cổng ngõ, đường vào trụ sở xã Trà Đốc
|
TRÀ
ĐỐC
|
2018-2019
|
Tường
rào 10,5m; Đường 72,64m;
|
1,364
|
|
|
1,364
|
|
|
|
5
|
Tường
rào, cổng ngõ, nhà vệ sinh, bể nước thao trường quân sự huyện
|
TRÀ
TÂN
|
2018-2019
|
Tường
rào, nhà vệ sinh
|
1,529
|
|
|
1,529
|
|
|
|
*
|
Văn hóa, thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhà
văn hóa xã Trà Đông
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2018-2019
|
01
tầng; Diện tích 350m2
|
1,785
|
|
|
1,785
|
|
|
|
*
|
Lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hồ
bơi Dương Hòa
|
TRÀ
SƠN
|
2018-2019
|
Diện
tích 15.206 m2;
|
10,305
|
|
|
10,305
|
|
|
|
8
|
Chợ
phiên cụm xã Trà Giác - Trà Giáp - Trà Ka (HM: San nền, thoát nước, gia cố
mái ta luy, nút giao thông, nền sân bê tông, bó vỉa)
|
TRÀ
GIÁC
|
2018-2019
|
giao
thông, nền sân bê tông
|
1,041
|
|
|
1,041
|
|
|
|
9
|
Chợ
phiên cụm xã Trà Giác - Trà Giáp - Trà Ka (HM: Nhà ẩm thực, nhà bán hàng,
nhà vệ sinh)
|
TRÀ
GIÁC
|
2018-2019
|
Nhà
ẩm thực, nhà bán hàng
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
10
|
Điểm
sắp xếp ổn định dân cư nóc Sơ rơ thôn 8 xã Trà Bui (San nền)
|
TRÀ
BUI
|
2018-2019
|
San
nền: 1,95 ha
|
1,786
|
|
|
1,786
|
|
|
|
II
|
Dự kiến Năm 2019 (6 công trình khởi công mới)
|
|
|
|
10,399
|
0
|
0
|
10,399
|
0
|
0
|
|
*
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
giao thông từ Cầu Sông Ví đi nhà ông Ka thôn 3
|
TRÀ
NÚ
|
2019-2020
|
GTNT
loại B: 0,350Km;
|
1,525
|
|
|
1,525
|
|
|
|
2
|
Đường
GTNT từ nhà bà Hồ Thị Lệ đến trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (thôn 4)
|
TRÀ
BUI
|
2019-2020
|
GTNT
loại B: 0,430Km;
|
1,495
|
|
|
1,495
|
|
|
|
*
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kênh
Đồng Bộ đội thôn Định Yên
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2019-2020
|
Chiều
dài tuyến kênh: 1.000m;
|
1,166
|
|
|
1,166
|
|
|
|
*
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trụ
sở HĐND&UBND xã Trà Giáp
|
TRÀ
GIÁP
|
2019-2020
|
Nhà
làm việc 02 tầng,S= 729m2;
|
4,711
|
|
|
4,711
|
|
|
|
5
|
Hầm
họp trung tâm Sở chỉ huy tại khu sơ tán của Ban CHQS huyện Bắc Trà My
|
TRÀ
TÂN
|
2019-2020
|
Công
trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV;
|
402
|
|
|
402
|
|
|
|
6
|
Hội
trường UBND xã Trà Ka
|
TRÀ
KA
|
2019-2020
|
|
1,100
|
|
|
1,100
|
|
|
|
III
|
Dự kiến Năm 2020 (9 công trình)
|
|
|
|
12,566
|
0
|
0
|
12,566
|
0
|
0
|
|
*
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
GTNT thôn Dương Thạnh (Từ nhà ông Quang đến nhà ông Xưng)
|
TRÀ
DƯƠNG
|
2020-2021
|
GTNT
loại B: 0,8 Km
|
1,700
|
|
|
1,700
|
|
|
|
2
|
Cầu
bản Suối Mơ (thôn 5)
|
TRÀ
GIANG
|
2020-2021
|
Cầu
bản BTCT
|
2,200
|
|
|
2,200
|
|
|
|
3
|
Đường
GTNT thôn 2 (Từ nhà ông Nhiên đến nhà Ông Lập)
|
TRÀ
TÂN
|
2020-2021
|
GTNT
loại B: 0,27Km;
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
*
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đập
Hố Lầy (kênh dẫn)
|
THỊ
TRẤN
|
2020-2021
|
Diện
tích tưới: 5 ha
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
*
|
Nước sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hệ
thống nước sinh hoạt Nà Mít thôn 3B
|
TRÀ
GIÁC
|
2020-2021
|
Xây
mới 02 bể lớn và các tuyến ống
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
*
|
Văn hóa, thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu
thể thao xã Trà Sơn
|
TRÀ
SƠN
|
2020-2021
|
Diện
tích 0,4 Ha
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
*
|
Giáo dục, đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường
THCS Phương Đông (Xây mới nhà đa năng)
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2020-2021
|
01
tầng; Diện tích 200m2
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
*
|
Lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Điểm
sắp xếp ổn định dân cư Nóc Sơ rơ thôn 8 Trà Bui (Cấp nước sinh hoạt, hệ thống
điện)
|
TRÀ
BUI
|
2020-2021
|
Công
trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV: Nước sinh hoạt và hệ thống điện;
|
2,866
|
|
|
2,866
|
|
|
|
9
|
Khai
dòng và gia cố chân khay Cầu Treo sông Vàng (thôn 4)
|
TRÀ
KÓT
|
2020-2021
|
Khai
dòng, gia cố chân khay
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
B.2
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH VỐN KHAI THÁC QUỸ ĐẤT VÀ HUY ĐỘNG KHÁC
|
|
|
|
33,107
|
0
|
0
|
33,107
|
0
|
0
|
|
I
|
Dự kiến Năm 2019 (1 công trình)
|
|
|
|
14,375
|
0
|
0
|
14,375
|
0
|
0
|
|
*
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng
cấp, mở rộng đường Phạm Ngọc Thạch
|
THỊ
TRẤN
|
2019-2020
|
Đường
đô thị, dài 600m;
|
9,972
|
|
|
9,972
|
|
|
|
*
|
Lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu
dân cư Chợ cũ (GĐ 2)
|
THỊ
TRẤN
|
2019-2020
|
|
4,403
|
|
|
4,403
|
|
|
|
II
|
Dự kiến Năm 2020 (2 công trình)
|
|
|
|
18,732
|
0
|
0
|
18,732
|
0
|
0
|
|
*
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
GTNT vào nhóm 3 thôn Mậu Long
|
TRÀ
SƠN
|
2020-2021
|
|
2,452
|
|
|
2,452
|
|
|
|
2
|
Đập
dâng Sông Trường
|
THỊ
TRẤN
|
2020-2021
|
Đập
dâng có chiều cao 4m;
|
16,280
|
|
|
16,280
|
|
|
|
B.3
|
DỰ KIẾN DANH MỤC CÔNG TRÌNH VỐN HỖ TRỢ, TÀI TRỢ 2019 - 2020
|
|
|
|
284,983
|
0
|
0
|
0
|
0
|
284,983
|
|
1
|
Đường
giao thông Sông Trường - Trà Giác
|
TRÀ
GIÁC
|
2020-2021
|
|
164,983
|
|
|
|
|
164,983
|
|
2
|
Đường
giao thông Trà Đốc - Trà Bui
|
TRÀ
ĐỐC
|
2020-2021
|
|
120,000
|
|
|
|
|
120,000
|
|
B.4
|
DANH MỤC DỰ KIẾN ĐẦU TƯ 2019 - 2020 KHI PHÁT SINH NGUỒN VỐN (20 Công
trình)
|
|
|
|
65,307
|
0
|
0
|
65,307
|
0
|
0
|
|
|
Dự kiến năm 2019 (20 công trình
|
|
|
|
38,892
|
0
|
0
|
38,892
|
0
|
0
|
|
*
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
1
|
Đường
Hoàng Diệu
|
THỊ
TRẤN
|
2019-2020
|
0,322Km;
|
2,084
|
|
|
2,084
|
|
|
|
2
|
Đường
Trần Văn Dư
|
THỊ
TRẤN
|
2019-2020
|
0,210Km;
|
1,719
|
|
|
1,719
|
|
|
|
3
|
Đường
GTNT thôn Dương Bình (Nâng cấp mở rộng từ đường DH vào xóm nhà ông Truyền)
|
TRÀ
DƯƠNG
|
2019-2020
|
0,4
Km
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
4
|
Đường
GTNT thôn Dương Phú (Từ đường DH vào xóm nhà ông Cư, ông Dũng)
|
TRÀ
DƯƠNG
|
2019-2020
|
GTNT
loại B: 0,20Km (23 hộ)
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
5
|
Đường
GTNT thôn Dương Thạnh (Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ QL 40B đi xóm nhà ông
Bài)
|
TRÀ
DƯƠNG
|
2019-2020
|
GTNT
loại B: 0,220Km (12 hộ)
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
6
|
Đường
GTNT thôn Dương Thạnh (Từ QL 40B vào xóm nhà ông Phương)
|
TRÀ
DƯƠNG
|
2019-2020
|
GTNT
loại B: 0,08 Km
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
7
|
Nâng
cấp, mở rộng đường Vườn Lớn thôn Dương Tân
|
TRÀ
DƯƠNG
|
2019-2020
|
|
3,275
|
|
|
3,275
|
|
|
|
8
|
Đường
giao thông từ trục đường chính xuống tổ Nà Gai thôn 5
|
TRÀ
ĐỐC
|
2019-2020
|
|
2,722
|
|
|
2,722
|
|
|
|
9
|
Đường
giao thông thôn 2 (Đường giao thông vào tổ ông Đinh Văn Tướng)
|
TRÀ
ĐỐC
|
2019-2020
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
10
|
Đường
GTNT thôn 4 Trà Giang
|
TRÀ
GIANG
|
2019-2020
|
|
4,425
|
|
|
4,425
|
|
|
|
11
|
Mở
rộng đường bê tông từ nhà Ông Nguyên đến nhà Ông Ta (Trà Tân)
|
TRÀ
TÂN
|
2019-2020
|
|
2,733
|
|
|
2,733
|
|
|
|
12
|
Đường
giao thông đi Hố Mè thôn 1 Trà Giang
|
TRÀ
GIANG
|
2019-2020
|
GTNT
loại B: 0,15Km;
|
1,234
|
|
|
1,234
|
|
|
|
13
|
Đường
liên xã Trà Dương - Trà Giang
|
TRÀ
DƯƠNG
|
2019-2020
|
|
15,000
|
|
|
15,000
|
|
|
|
*
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Kênh
đập Đồng Chò (nối dài)
|
TRÀ
DƯƠNG
|
2019-2020
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
15
|
Kênh
Cây Bòng
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2019-2020
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
16
|
Kênh
đập Đồng Tranh
|
TRÀ
DƯƠNG
|
2019-2020
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
17
|
Kênh
đập Hố Tân
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2019-2020
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
18
|
Kênh
Ruộng Làng (nối dài)
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2019-2020
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
19
|
Kênh
Đồng Trường (Nâng cấp, sửa chữa)
|
THỊ
TRẤN
|
2019-2020
|
Diện
tích tưới: 4ha
|
600
|
|
|
600
|
|
|
|
20
|
Đập
Hương Hỏa (kênh bê tông)
|
THỊ
TRẤN
|
2019-2020
|
Diện
tích tưới: 3ha
|
600
|
|
|
600
|
|
|
|
II
|
Dự kiến năm 2020 (7 công trình
|
|
|
|
26,415
|
0
|
0
|
26,415
|
0
|
0
|
|
*
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
giao thông trung tâm huyện đi Trà Dương (GĐ 3)
|
THỊ
TRẤN
|
2020-2021
|
Đường
đô thị, chiều dài tuyến 700m;
|
9913
|
|
|
9,913
|
|
|
|
2
|
Nâng
cấp, sửa chữa cầu Sông Ví
|
TRÀ
ĐÔNG
|
2020-2021
|
Nâng
cấp, sửa chữa
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
3
|
Đường
GTNT từ nhà Ông hòa đến nhà Ông Phưởng thôn 5 Trà Giang
|
TRÀ
GIANG
|
2020-2021
|
|
4500
|
|
|
4,500
|
|
|
|
4
|
Nâng
cấp đường GTNT xã Trà Sơn
|
TRÀ
SƠN
|
2020-2021
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
5
|
Đường
giao thông tổ 1, 2 thôn Tân Hiệp
|
TRÀ
SƠN
|
2020-2021
|
Cầu
bản BTCT; Đường GTNT loại B:
|
2760
|
|
|
2,760
|
|
|
|
*
|
Nước sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
6
|
Hệ
thống nước sinh hoạt thôn 1, thôn 2, thôn 5 xã Trà Tân
|
TRÀ
TÂN
|
2020-2021
|
|
2791
|
|
|
2,791
|
|
|
|
*
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
7
|
Nghĩa
địa
|
THỊ
TRẤN
|
2020-2021
|
San
nền: 17.430m3; Đường GT nội bộ
|
4851
|
|
|
4,851
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3A
DỰ KIẾN NỘI DUNG THỰC HIỆN TIỂU DỰ ÁN 3 THUỘC DỰ ÁN 1
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TRÀ MY GIAI ĐOẠN 2018-2020
(DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT ĐA DẠNG HÓA SINH KẾ THUỘC ĐỀ ÁN GIẢM NGHÈO
GIAI ĐOẠN 2018-2020)
(Kèm theo Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Nam)
TT
|
Tên Dự án
|
Quy mô dự án
|
Kinh phí thực hiện (Đồng)
|
Trong đó
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
Ngân sách tỉnh
|
Huy động khác
|
1
|
Dự án hỗ trợ giống bò cái địa
phương tại cụm xã Trà Nú, Kót
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
244,000,000
|
156,000,000
|
Trên địa bàn 2 xã Trà Nú, Trà kot
|
Năm 2018 (thực hiện 2019)
|
|
2
|
Dự án hỗ trợ giống cây cau trên
địa bàn huyện
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
244,000,000
|
156,000,000
|
13 xã, thị trấn
|
|
3
|
Dự án hỗ trợ giống heo đen địa
phương tại cụm xã Giác, Giáp, Ka
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
244,000,000
|
156,000,000
|
Trên địa bàn 3 xã Trà Giác, Giáp, Ka
|
|
4
|
Dự án hỗ trợ giống lúa, giống
ngô sản xuất vụ hè thu năm 2019
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
244,000,000
|
156,000,000
|
13 xã, thị trấn
|
|
5
|
Dự án hỗ trợ giống bò cái địa
phương tại cụm xã Trà Đông, Dương, Giang
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
244,000,000
|
156,000,000
|
Trên địa bàn 3 xã Trà Đông, Dương, Giang
|
|
6
|
Dự án hỗ trợ giống heo đen địa
phương tại cụm xã Trà Đốc, Bui
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
244,000,000
|
156,000,000
|
Trên địa bàn 2 xã Trà Đốc, Bui
|
|
7
|
Dự án phát triển mô hình trồng
chuối
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
244,000,000
|
156,000,000
|
13 xã, thị trấn
|
|
8
|
Dự án phát triển trồng rừng gỗ
lớn (keo úc, ...)
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
244,000,000
|
156,000,000
|
13 xã, thị trấn
|
|
9
|
Dự án hỗ trợ giống bò cái địa
phương tại cụm xã Trà Sơn, Tân, Thị trấn
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
244,000,000
|
156,000,000
|
Trên địa bàn 3 xã Trà Sơn, Tân, Thị trấn
|
|
10
|
Dự án phát triển nuôi gà đệm
lót sinh
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
244,000,000
|
156,000,000
|
Trên địa bàn xã Trà Sơn, Giang, Thị trấn
|
|
11
|
Dự án phát triển vịt thả đồng
|
Dự án quy mô liên xã
|
250,000,000
|
122,000,000
|
128,000,000
|
Trên địa bàn xã Trà Giác,
Giáp, Ka
|
Năm 2019
|
|
12
|
Dự án chuyển đổi giống cây trồng
trên diện tích không chủ động nước tưới
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
244,000,000
|
156,000,000
|
13 xã, thị trấn
|
|
13
|
Dự án hỗ trợ phát triển heo
đen địa phương tại cụm xã Trà Đông, Dương, Nú, Kót
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
244,000,000
|
156,000,000
|
Trên địa bàn các xã Trà Đông,
Dương, Nú, Kót
|
|
14
|
Dự án bảo tồn và phát triển
giống Qu
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
244,000,000
|
156,000,000
|
Trên địa bàn xã Trà Giác,
Giáp, Bui
|
|
15
|
Dự án phát triển nuôi gà thả
vườn, thả đồi
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
244,000,000
|
156,000,000
|
Trên địa bàn 3 xã Trà Giác,
Giáp, Ka
|
|
16
|
Dự án hỗ trợ giống cây cau
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
244,000,000
|
156,000,000
|
13 xã, thị trấn
|
|
17
|
Dự án hỗ trợ giống lúa, giống
ngô sản xuất vụ ĐX năm 2019-2020
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
244,000,000
|
156,000,000
|
13 xã, thị trấn
|
|
18
|
Dự án hỗ trợ giống heo đen địa
phương tại cụm xã Trà Giác, Giáp, Ka
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
244,000,000
|
156,000,000
|
Trên địa bàn 3 xã Trà Giác, Giáp,
Ka
|
|
19
|
Dự án phát triển trồng rừng gỗ
lớn (keo úc, ...)
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
244,000,000
|
156,000,000
|
13 xã, thị trấn
|
|
20
|
20 Dự án hỗ trợ giống heo đen
địa phương cụm xã Đốc, Bui
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
244,000,000
|
156,000,000
|
Trên địa bàn 2 xã Trà Đốc,
Bui
|
|
21
|
Dự hỗ trợ các loại giống rau,
hoa màu trên địa bàn huyện
|
Dự án quy mô liên xã
|
222,000,000
|
122,000,000
|
100,000,000
|
13 xã, thị trấn
|
|
22
|
Dự án bảo tồn và phát triển
giống Qu
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
244,000,000
|
156,000,000
|
địa bàn các xã Trà Giác, Giá
|
|
23
|
Dự án hỗ trợ giống heo đen địa
phương cụm xã Giác, Giáp, Ka, Đốc, Bui
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
244,000,000
|
156,000,000
|
Trên địa bàn các xã Trà Giác,
Giáp, Ka, Đốc, Bui
|
|
24
|
Dự án hỗ trợ giống cây cau
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
244,000,000
|
156,000,000
|
13 xã, thị trấn
|
|
25
|
Dự hỗ trợ các loại giống rau,
hoa màu trên địa bàn huyện
|
Dự án quy mô liên xã
|
228,000,000
|
123,000,000
|
105,000,000
|
13 xã, thị trấn
|
Năm 2020
|
|
26
|
Dự án phát triển mô hình trồng
chuối
|
Dự án quy mô liên xã
|
280,000,000
|
171,000,000
|
109,000,000
|
13 xã, thị trấn
|
|
27
|
Dự án hỗ trợ giống bò cái địa
phương cụm xã Giác, Giáp, Ka, Đốc, Bui
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
244,000,000
|
156,000,000
|
Trên địa bàn các xã Trà Giác,
Giáp, Ka, Đốc, Bui
|
|
28
|
Dự án hỗ trợ giống lúa, giống
ngô sản xuất vụ HT năm 2020
|
Dự án quy mô liên xã
|
300,000,000
|
244,000,000
|
56,000,000
|
13 xã, thị trấn
|
|
29
|
Dự án hỗ trợ giống bò cái địa
phương cụm xã Trà Đông, Dương, Tân
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
244,000,000
|
156,000,000
|
Trên địa bàn các xã Trà Đông,
Dương, Tân
|
|
30
|
Dự án trồng rừng gỗ lớn (keo
úc, ...)
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
244,000,000
|
156,000,000
|
13 xã, thị trấn
|
|
31
|
Dự án hỗ trợ phát triển gà đệm
lót
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
244,000,000
|
156,000,000
|
Trên địa bàn Trà Đông, Dương,
Giang, Sơn, Tân, Thị trấn
|
|
32
|
Dự án hỗ trợ phát triển heo
đen địa phương tại cụm xã Trà Giang, Sơn, Tân, Thị trấn
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
244,000,000
|
156,000,000
|
Trên địa bàn các xã Trà
Giang, Sơn, Tân, thị trấn
|
|
33
|
Dự án hỗ trợ phát triển mô
hình nuôi trồng thủy sản
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
244,000,000
|
156,000,000
|
13 xã, thị trấn
|
|
Tổng cộng
|
12,480,000,000
|
7,614,000,000
|
4,866,000,000
|
|
|
|
(Bằng
chữ: Mười hai tỷ, bốn trăm tám mươi ngàn đồng)
PHỤ LỤC 3B
DỰ KIẾN PHÂN BỔ KINH PHÍ THỰC HIỆN TIỂU DỰ ÁN 3 THUỘC DỰ
ÁN 1 (DỰ ÁN NHÂN RỘNG MÔ HÌNH GIẢM NGHÈO)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
TT
|
Quy mô dự án
|
Kinh phí ngân sách tỉnh hỗ trợ thực hiện (Đồng)
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Tên mô hình
|
Ghi chú
|
1
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
Xã Trà Ka và Trà Giáp
|
Năm 2018
|
Hỗ trợ chăn nuôi bò cái sinh sản
|
|
2
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
Xã Trà Bui và Trà Đốc
|
Năm 2018
|
Hỗ trợ chăn nuôi bò cái sinh sản
|
|
3
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
Xã Trà Sơn và Trà Giang
|
Năm 2019
|
Hỗ trợ chăn nuôi bò cái sinh sản
|
|
4
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
Xã Trà Nú và Trà Kót
|
Năm 2019
|
Hỗ trợ chăn nuôi bò cái sinh sản
|
|
5
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
Xã Trà Đông và Trà Dương
|
Năm 2019
|
Hỗ trợ chăn nuôi bò cái sinh sản
|
|
6
|
Dự án quy mô liên xã
|
300,000,000
|
Xã Trà Giác, Trà Giáp và Trà Ka
|
Năm 2020
|
Hỗ trợ chăn nuôi bò cái sinh sản
|
|
7
|
Dự án quy mô liên xã
|
400,000,000
|
Xã Trà Sơn và Trà Giang
|
Năm 2020
|
Hỗ trợ chăn nuôi bò cái sinh sản
|
|
8
|
Dự án quy mô liên xã
|
300,000,000
|
Xã Trà Nú và Trà Kót
|
Năm 2020
|
Hỗ trợ chăn nuôi bò cái sinh sản
|
|
9
|
Dự án quy mô liên xã
|
120,000,000
|
Xã Trà Tân và Trà Đốc
|
Năm 2020
|
Hỗ trợ chăn nuôi bò cái sinh sản
|
|
Tổng cộng
|
3,120,000,000
|
|
|
|
|
(Bằng
chữ: Ba tỷ, một trăm hai mươi triệu đồng y)
Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1660/QĐ-UBND ngày 05/06/2019 về phê duyệt Đề án Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam
1.510
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|