Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1520/QĐ-LĐTBXH phê duyệt quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội 2016 2025

Số hiệu: 1520/QĐ-LĐTBXH Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Lao động thương binh và Xã hội Người ký: Phạm Thị Hải Chuyền
Ngày ban hành: 20/10/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BLAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1520/QĐ-LĐTBXH

Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CÁC CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI GIAI ĐOẠN 2016 - 2025

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 09 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội; Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 09 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Thực hiện Quyết định số 524/QĐ-TTg ngày 20 tháng 4 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án củng cố, phát triển mạng lưới các cơ sở trợ giúp xã hội giai đoạn 2016-2025;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo trợ xã hội và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch mạng lưới các cơ sở trợ giúp xã hội giai đoạn 2016 - 2025 với các nội dung chủ yếu sau:

1. Quan điểm

a) Quy hoạch mạng lưới các cơ sở trợ giúp xã hội phù hợp với chiến lược, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội, của từng vùng, địa phương trong từng thời kỳ và phát huy năng lực, hiệu quả của các cơ sở trợ giúp xã hội hiện có;

b) Quy hoạch mạng lưới các cơ sở trợ giúp xã hội theo vùng kinh tế - xã hội, theo cơ cấu dân số và người dân có nhu cầu trợ giúp xã hội, tạo điều kiện thuận lợi cho người dân tiếp cận và thụ hưởng dịch vụ trợ giúp xã hội, nhất là người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, người tâm thần, người nhiễm HIV/AIDS và đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp;

c) Đa dạng hóa các hình thức đầu tư, hình thức quản lý cơ sở trợ giúp xã hội, đẩy mạnh xã hội hóa, bảo đảm phù hợp với khả năng đầu tư của Nhà nước và khả năng huy động nguồn lực xã hội để phát triển mạng lưới các cơ sở trợ giúp xã hội;

d) Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội giai đoạn 2016 - 2025 là quy hoạch mở, tùy thuộc vào tình hình và nhu cầu thực tế của các vùng, địa phương, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sẽ nghiên cứu, điu chỉnh quy hoạch cho phù hợp, đáp ứng tốt nhất nhu cầu phục vụ đối tượng bảo trợ xã hội.

2. Mc tiêu

2.1. Mục tiêu chung

Phát triển mạng lưới các cơ sở trợ giúp xã hội phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế-xã hội của đất nước, nâng cao chất lượng dịch vụ trợ giúp xã hội tiếp cận các nước tiên tiến trong khu vực, đáp ứng nhu cầu trợ giúp của người dân, hướng tới mục tiêu phát triển xã hội công bằng và hiệu quả.

2.2. Mc tiêu cthể

a) Củng cố, phát triển mạng lưới các cơ sở trợ giúp xã hội công lập và ngoài công lập, trong đó các cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập đạt tối thiểu 60% số cơ sở;

b) Đến năm 2020, số người có hoàn cảnh khó khăn được tư vấn, hỗ trợ và quản lý trường hợp từ các cơ sở trợ giúp xã hội đạt 50% và năm 2025 đạt 75%, trong đó, ưu tiên trợ giúp người cao tuổi không có người phụng dưỡng, người tâm thần, người khuyết tật nặng, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, nạn nhân bạo lực gia đình, nạn nhân bị buôn bán, người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn, trẻ em lang thang kiếm sống trên đường phố.

c) Đến năm 2025, tất cả các cơ sở trợ giúp xã hội bảo đảm các điều kiện tối thiểu tiếp cận đối với người khuyết tật.

3. Nội dung quy hoạch

Hình thành, phát triển 461 cơ sở trợ giúp xã hội; trong đó có 189 cơ sở công lập và tối thiểu 272 cơ sở ngoài công lập (chi tiết theo phụ lục đính kèm), cụ thể như sau:

3.1. Tổng quy mô phục vụ: Nâng công suất phục vụ tại các cơ sở trợ giúp xã hội lên 70.000 đối tượng vào năm 2020 và 140.000 đối tượng vào năm 2025.

3.2. Hệ thống cơ sở trợ giúp xã hội gồm:

- Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi;

- Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt;

- Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật;

- Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí;

- Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp;

- Trung tâm công tác xã hội.

3.3. Phân bmạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội

a) Vùng Trung du và miền núi phía Bắc có 57 cơ sở, gồm: 05 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi; 10 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật; 15 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt; 07 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí; 11 cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp và 09 trung tâm công tác xã hội.

b) Vùng Đồng bằng sông Hồng có 81 cơ sở, gồm: 14 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi; 14 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật; 21 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt; 12 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí; 12 cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp và 08 trung tâm công tác xã hội.

c) Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung có 121 cơ sở, gồm: 13 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi; 21 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật; 48 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt; 12 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí; 19 cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp và 08 trung tâm công tác xã hội.

d) Vùng Tây Nguyên có 29 cơ sở, gồm: 02 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi; 07 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật; 07 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt; 03 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí; 09 cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp và 01 trung tâm công tác xã hội.

đ) Vùng Đông Nam Bộ có 106 cơ sở, gồm: 13 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi; 13 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật; 42 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt; 06 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí; 29 cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp và 03 trung tâm công tác xã hội.

e) Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có 67 cơ sở, gồm: 17 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi; 05 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật; 16 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt; 10 cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí; 12 cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp và 07 trung tâm công tác xã hội.

3.4. Tiêu chuẩn btrí đất đai, cơ sở hạ tầng để nâng cấp, mở rộng hoặc xây dựng cơ sở trợ giúp xã hội

- Diện tích đất tự nhiên: Tối thiểu 30m2/đối tượng ở khu vực nông thôn, 10 m2/đối tượng ở khu vực thành thị;

- Diện tích phòng ở, phòng cung cấp dịch vụ cho đối tượng: Tối thiểu 6m2/đối tượng. Đối với đối tượng phải chăm sóc 24/24 giờ một ngày, diện tích phòng ở, phòng cung cấp dịch vụ tối thiểu 8m2/đối tượng. Phòng ở, phòng cung cấp dịch vụ được trang bị đồ dùng cần thiết phục vụ cho sinh hoạt hàng ngày của đối tượng;

- Cơ sở vật chất tối thiểu có khu nhà ở, khu chăm sóc y tế, khu cung cấp dịch vụ, khu đào tạo, khu nhà bếp, khu làm việc của cán bộ nhân viên, khu vui chơi giải trí, khu sản xuất và khu phục hồi chức năng trị liệu; các công trình, trang thiết bị bảo đảm cho đối tượng tiếp cận và sử dụng thuận tiện;

- Đối với cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí, diện tích đất tự nhiên tối thiểu 100m²/đối tượng ở khu vực nông thôn, 120m2/đối tượng ở khu vực miền núi, 80 m2/đối tượng ở khu vực thành thị; diện tích phòng ở của đối tượng: Tối thiểu 8 m2/đối tượng. Đối với đối tượng phải chăm sóc 24/24 giờ một ngày, diện tích phòng ở tối thiểu 10 m2/đối tượng. Phòng ở được trang bị đồ dùng cần thiết phục vụ cho sinh hoạt hàng ngày của đối tượng.

3.5. Xác định tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng

- Thiết kế cơ sở trợ giúp xã hội tuân thủ các tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng tại Việt Nam đã được ban hành; việc áp dụng các tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng bảo đảm cho người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn và các đối tượng bảo trợ xã hội khác tiếp cận sử dụng thuận lợi.

- Các khu chức năng trong cơ sở phải được thiết kế liên hoàn, bao gồm các hạng mục: khu ở (vệ sinh khép kín); nhà ăn; bếp; khu y tế; khu sinh hoạt văn hóa; nhà làm việc; các hạng mục phụ trợ (sân, cổng, tường rào, nhà bảo vệ, hệ thống hạ tầng kỹ thuật).

4. Giải pháp thực hiện

a) Hoàn thiện các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến thành lập, tổ chức và hoạt động của các cơ sở trợ giúp xã hội; tiếp nhận, trợ giúp, chăm sóc đối tượng, các tiêu chuẩn về y tế, vệ sinh, quần áo, dinh dưỡng, giáo dục, học nghề, văn hóa, thể thao, giải trí, môi trường, khuôn viên, nhà ở và quản lý hành chính tại các cơ sở trợ giúp xã hội.

b) Xây dựng, hoàn thiện cơ chế, chính sách huy động tổ chức, cá nhân góp vốn dưới dạng góp cổ phần, hợp tác, liên kết và được ưu tiên vay vốn tại các ngân hàng, quỹ đầu tư phát triển để đầu tư nâng cấp, mở rộng hoặc xây dựng cơ sở trợ giúp xã hội.

c) Rà soát, sắp xếp, tổ chức lại, chuyển đổi các cơ sở trợ giúp xã hội bảo đảm đáp ứng yêu cầu chăm sóc và cung cấp dịch vụ công tác xã hội cho đối tượng trợ giúp xã hội.

d) Tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư nâng cấp, mở rộng hoặc xây dựng cơ sở trợ giúp xã hội được hưởng các chính sách ưu đãi theo quy định của pháp luật về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường.

đ) Bố trí quỹ đất phù hợp dành cho phát triển mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội. Các địa phương chủ động, linh hoạt trong thực hiện chính sách đất đai và ưu tiên dành quỹ đất đầu tư, xây dựng, mở rộng các cơ sở trợ giúp xã hội theo quy hoạch này.

e) Đầu tư cơ sở vật chất, kỹ thuật và trang thiết bị cho cơ sở trợ giúp xã hội đạt tiêu chuẩn chăm sóc đối tượng theo quy định của pháp luật, bảo đảm có các phân khu chức năng, các hạng mục công trình đáp ứng hoạt động chăm sóc, phục hồi chức năng, trị liệu, cung cấp dịch vụ công tác xã hội cho đối tượng và đảm bảo các tiêu chuẩn vệ sinh, môi trường.

g) Phát triển đội ngũ cán bộ, nhân viên của cơ sở trợ giúp xã hội đủ về số lượng, bảo đảm chất lượng; định kỳ bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ, nhân viên làm việc tại các cơ sở và hoàn thiện chính sách thu hút cán bộ, nhân viên vào làm việc tại các cơ sở trợ giúp xã hội.

5. Nguồn vốn thực hiện

- Nguồn vốn thực hiện quy hoạch gồm: Nguồn ngân sách nhà nước (vốn đầu tư phát triển và vốn sự nghiệp trung ương, vốn địa phương), vốn huy động từ các nguồn tài chính hợp pháp khác, trong đó nguồn vốn ngoài nhà nước giữ vai trò chủ đạo trong đầu tư củng cố, phát triển mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội.

- Việc hỗ trợ vốn đầu tư phát triển từ ngân sách trung ương để củng cố, phát triển mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội công lập thực hiện theo quy định của pháp luật về đầu tư công ưu tiên đối với các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.

- Ngân sách nhà nước bố trí chi hoạt động thường xuyên của các cơ sở trợ giúp xã hội công lập theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước.

6. Ltrình thực hiện

6.1. Giai đoạn 2016 - 2020

a) Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi:

- Nâng cấp, mở rộng 15 cơ sở (trong đó: 2 cơ sở công lập và 13 cơ sở ngoài công lập).

- Phát triển mới 16 cơ sở ngoài công lập.

b) Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật

- Nâng cấp, mở rộng 19 cơ sở (trong đó: 11 cơ sở công lập và 8 cơ sở ngoài công lập).

- Phát triển mới 16 cơ sở ngoài công lập.

c) Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

- Nâng cấp, mở rộng 35 cơ sở (trong đó: 10 cơ sở công lập và 25 cơ sở ngoài công lập).

- Phát triển mới 30 cơ sở ngoài công lập.

- Đảm bảo hoạt động của 17 cơ sở trợ giúp xã hội chăm sóc trẻ em mồ côi (Làng trẻ SOS).

d) Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí (công lập): Duy trì, nâng cấp, mở rộng 19 cơ sở; phát triển mới 11 cơ sở.

đ) Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp: Nâng cấp, mở rộng 44 cơ sở (trong đó: 22 cơ sở công lập và 22 cơ sở ngoài công lập).

e) Trung tâm công tác xã hội: Nâng cấp, mở rộng 18 Trung tâm (công lập).

6.2. Giai đoạn 2021 - 2025

a) Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi:

- Nâng cấp, mở rộng 16 cơ sở (trong đó: 3 cơ sở công lập và 13 cơ sở ngoài công lập).

- Phát triển mới 17 cơ sở ngoài công lập.

b) Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật

- Nâng cấp, mở rộng 19 cơ sở (trong đó: 14 cơ sở công lập và 5 cơ sở ngoài công lập).

- Phát triển mới 16 cơ sở ngoài công lập.

c) Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

- Nâng cấp, mở rộng 36 cơ sở (trong đó: 10 cơ sở công lập và 26 cơ sở ngoài công lập).

- Phát triển mới 31 cơ sở (trong đó: 0 cơ sở công lập và 31 cơ sở ngoài công lập).

d) Cơ sở chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí: Nâng cấp, mở rộng 9 cơ sở; phát triển mới 11 cơ sở.

đ) Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp: Nâng cấp, mở rộng 48 trung tâm (trong đó: 31 cơ sở công lập và 17 cơ sở ngoài công lập).

e) Trung tâm công tác xã hội: Nâng cấp, mở rộng 18 Trung tâm công lập.

Điều 2. Phân công thực hiện quy hoạch

1. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

- Công bố công khai, rộng rãi Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội giai đoạn 2016 - 2025.

- Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành và địa phương tổ chức triển khai quy hoạch; định kỳ kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch.

- Quyết định điều chỉnh quy hoạch cho phù hợp với các điều kiện kinh tế - xã hội từng giai đoạn, từng vùng lãnh thổ và địa phương.

2. Các Bộ, ngành liên quan theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm phối hp với Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng cơ chế, chính sách cụ thể để thực hiện các mục tiêu của quy hoạch.

3. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Chỉ đạo rà soát, sắp xếp, tổ chức lại hệ thống cơ sở trợ giúp xã hội trên địa bàn phù hợp với quy hoạch này trên cơ sở ý kiến thống nhất của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Huy động các nguồn lực và ưu tiên bố trí kinh phí từ ngân sách địa phương để thực hiện đầu tư các cơ sở trợ giúp xã hội trên địa bàn phù hợp với quy hoạch chung của cả nước. Thực hiện chế độ báo cáo kết quả triển khai thực hiện quy hoạch theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Ban Kinh tế Trung ương (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu: VT, BTXH.

BỘ TRƯỞNG




Phạm Thị Hải Chuyền

 

PHỤ LỤC 01

MẠNG LƯỚI CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI CHĂM SÓC NGƯỜI CAO TUỔI
(Kèm theo Quyết định số 1520
/QĐ-LĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Tỉnh/thành phố

Số lượng cơ sở

Tên cơ sở BTXH

Quy mô thiết kế (người)

Quy hoạch đến năm 2025

Lộ trình thực hiện

Nâng cấp, mở rộng

Phát triển mới

2016 - 2020

2021 - 2025

Công lập

Ngoài công lập

Công lập

Ngoài công lập

 

Cả nước (cơ sở)

64

-

-

5

26

-

33

31

33

I

Trung du và miền núi phía Bắc

5

-

-

-

-

-

5

2

3

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cao Bng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Lạng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thái Nguyên

1

Cơ sở trợ giúp người cao tui

100-300

 

 

 

x

x

 

6

Bc Giang

1

Cơ sở trợ giúp người cao tuổi

100-300

 

 

 

x

 

x

7

Lào Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Yên Bái

1

Cơ sở trợ giúp người cao tuổi

100-300

 

 

 

x

 

x

9

Phú Th

1

Cơ sở trợ giúp người cao tuổi

100-300

 

 

 

x

 

x

10

Bc Kn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sơn La

1

Cơ sở trợ giúp người cao tuổi

100-300

 

 

 

x

x

 

12

Đin Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đồng bằng sông Hồng

14

-

-

1

5

-

8

8

6

15

Bắc Ninh

1

Trung tâm dưỡng lão và phát triển tài năng trPhật Tích

100-300

 

x

 

 

x

 

16

Vĩnh Phúc

1

Cơ sở trợ giúp người cao tuổi

100-300

 

 

 

x

x

 

17

Hà Nội

5

Trung tâm Nuôi dưỡng người già và trẻ tàn tật

300-500

x

 

 

 

x

 

Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi Thiên Đức

100-300

 

x

 

 

 

x

Trung tâm chăm sóc người cao tuổi Nhân Ái

100-300

 

x

 

 

x

 

Trung tâm chăm sóc người cao tuổi Tuyết Thái

100-300

 

x

 

 

 

x

Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi Phù Đổng

100-300

 

x

 

 

 

x

18

Hải Phòng

1

Cơ sở trợ giúp người cao tuổi

100-300

 

 

 

x

 

x

19

Quảng Ninh

1

Cơ sở trợ giúp người cao tuổi

100-300

 

 

 

x

x

 

20

Nam Đnh

1

Cơ sở trợ giúp người cao tuổi

100-300

 

 

 

x

 

x

21

Hà Nam

1

Cơ sở trợ giúp người cao tuổi

100-300

 

 

 

x

x

 

22

Hải Dương

1

Cơ sở trợ giúp người cao tuổi

100-300

 

 

 

x

 

x

23

Hưng Yên

1

Cơ sở trợ giúp người cao tuổi

100-300

 

 

 

x

x

 

24

Thái Bình

1

Cơ sở trợ giúp người cao tuổi

100-300

 

 

 

x

x

 

25

Ninh Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Bc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

13

-

-

-

4

-

9

7

6

26

Thanh Hóa

1

Cơ sở trợ giúp người cao tuổi

100-300

 

 

 

x

x

 

27

Nghệ An

1

Cơ sở trợ giúp người cao tuổi

100-300

 

 

 

x

 

x

28

Hà Tĩnh

1

Cơ sở trợ giúp người cao tuổi

100-300

 

 

 

x

x

 

29

Qung Bình

1

Cơ sở trợ giúp người cao tuổi

100-300

 

 

 

x

 

x

30

Qung Trị

1

Cơ sở trợ giúp người cao tuổi

100-300

 

 

 

x

 

x

31

Thừa Thiên Huế

1

Cơ sở trợ giúp người cao tuổi

100-300

 

 

 

x

x

 

32

Đà Nng

2

Mái ấm tình thương người già

100-300

 

x

 

 

x

 

Trung tâm dưỡng lão

100-300

 

 

 

x

 

x

33

Quảng Nam

2

Trung tâm dưỡng lão và đào tạo nghề người khuyết tật Hiệp Đức

100-300

 

x

 

 

x

 

Trung tâm nuôi dưỡng người già và trẻ em TP. Hội An

100-300

 

x

 

 

 

x

34

Quảng Ngãi

1

Cơ sở trợ giúp người cao tuổi

100-300

 

 

 

x

x

 

35

Bình Định

1

Cơ sở trợ giúp người cao tuổi

100-300

 

 

 

x

 

x

36

Phú Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Khánh Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Bình Thuận

1

Trung tâm nuôi dưỡng người già cô đơn và trẻ mồ côi khuyết tật Đàm Hoa

100-300

 

x

 

 

x

 

IV

Tây Nguyên

2

-

-

-

-

-

2

-

2

40

Gia Lai

1

Cơ sở trợ giúp người cao tuổi

100-300

 

 

 

x

 

x

41

Đắk Lắk

1

Cơ sở trợ giúp người cao tuổi

100-300

 

 

 

x

 

x

42

Đắk Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Lâm Đng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Đông Nam Bộ

13

 

 

2

9

-

2

5

8

45

TP.HCM

5

Trung tâm dưỡng lão Thị Nghè

100-300

x

 

 

 

 

x

Nhà dưỡng lão tình thương Vinh Sơn

100-300

 

x

 

 

x

 

Trung tâm bảo trợ người già Thiên Ân

100-300

 

x

 

 

 

x

Nhà dưỡng lão tình thương Tân Thông

100-300

 

x

 

 

x

 

Cơ sở bảo trợ xã hội Phước An

100-300

 

x

 

 

 

x

46

Tây Ninh

1

Cơ sở trợ giúp người cao tuổi

100-300

 

 

 

x

x

 

47

Bình Phước

1

Cơ sở trợ giúp người cao tuổi

100-300

 

 

 

x

 

x

48

Bình Dương

2

Trung tâm nuôi dưỡng trem mồ côi và người cao tuổi Bồ Đề

100-300

 

x

 

 

 

x

Cơ sở bo trợ xã hội người khuyết tật, trẻ mồ côi, người cao tui Ngọc Quý

100-300

 

x

 

 

x

 

49

Đồng Nai

3

Cơ sở bảo trợ xã hội Dưỡng lão Tình thương suối tiên

100-300

 

x

 

 

 

x

Cơ sở bo trợ xã hội người già, người tàn tật Tiên Chu

100-300

 

x

 

 

x

 

Nhà dưỡng lão Nhân ái

100-300

 

x

 

 

 

x

50

Bà Rịa Vũng Tàu

1

Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn

100-300

x

 

 

 

 

x

VI

Đồng bằng sông Cửu Long

17

-

-

2

8

-

7

9

8

51

Long An

1

Cơ sở trợ giúp người cao tuổi

100-300

 

 

 

x

x

 

52

Đồng Tháp

1

Cơ sở bo trợ xã hội dưỡng lão và cô nhi viện Chùa Kim Bửu

100-300

 

x

 

 

x

 

53

An Giang

2

TT nuôi dưỡng người già và trẻ mồ côi Long Xuyên

100-300

x

 

 

 

x

 

TT nuôi dưỡng người già và trẻ mồ côi Châu Đốc

100-300

x

 

 

 

 

x

54

Tiền Giang

2

Trung tâm dưỡng lão Liên Hoa

100-300

 

 

 

x

 

x

Trung tâm bảo trợ tình thương Thiện Tâm

100-300

 

 

 

x

x

 

55

Bến Tre

1

Cơ sở trợ giúp người cao tuổi

100-300

 

 

 

x

x

 

56

Vĩnh Long

1

Cơ sở trợ giúp người cao tuổi

100-300

 

 

 

x

 

x

57

Trà Vinh

2

Nhà dưỡng lão Chùa Liên Bửu

100-300

 

x

 

 

 

x

Trung tâm bảo trợ xã hội Chùa Long Hòa

100-300

 

x

 

 

x

 

58

Cần Thơ

3

Trung tâm chăm sóc người già và trẻ em không nơi nương tựa Thốt Nốt

100-300

 

x

 

 

 

x

Nhà nuôi dưỡng người già Bình Thủy

100-300

 

x

 

 

x

 

Nhà Nuôi dưỡng người già Thị trấn Cờ Đỏ

100-300

 

x

 

 

 

x

59

Sóc Trăng

1

Nhà dưỡng lão Phước Lâm

100-300

 

x

 

 

 

x

60

Hậu Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Kiên Giang

1

Nhà dưỡng lão Rạch Giá

100-300

 

x

 

 

x

 

62

Bc Liêu

1

Cơ sở trợ giúp người cao tuổi

100-300

 

 

 

x

 

x

63

Cà Mau

1

Cơ sở trợ giúp người cao tuổi

100-300

 

 

 

x

x

 

 

PHỤ LỤC 02

DANH SÁCH QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI CHĂM SÓC NGƯỜI KHUYẾT TẬT
(Kèm theo Quyết định số 1
520/QĐ-LĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Tỉnh/thành phố

Số lượng cơ sở

Tên cơ sở BTXH

Quy mô đối tượng thiết kế (người)

Quy hoạch đến năm 2025

Lộ trình

Nâng cấp, mở rộng

Phát triển mới

2016- 2020

2021 - 2025

Công lập

Ngoài công lập

Công lập

Ngoài công lập

Cả nước (cơ sở)

70

-

-

25

13

-

32

35

35

I

Trung du và miền núi phía Bắc

10

-

-

5

-

-

5

4

6

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

1

Trung tâm phục hi chức năng Hương Sen

100-300

x

 

 

 

 

x

5

Cao Bng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Lạng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Bắc Giang

4

Trung tâm chăm sóc trẻ em khuyết tt

100-300

x

 

 

 

x

 

Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hi chức năng cho người khuyết tật

100-300

 

 

 

x

 

x

Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật

100-300

 

 

 

x

 

x

Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hi chức năng cho người khuyết tật

100-300

 

 

 

x

 

x

7

Lào Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Yên Bái

3

Trung tâm phục hi chức năng trẻ khuyết tật

100-300

x

 

 

 

x

 

Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hi chức năng cho người khuyết tật

100-300

 

 

 

x

 

x

Trung tâm chăm sóc trẻ khuyết tật Trăng Vàng

100-300

 

 

 

x

x

 

9

Phú Thọ

1

Trung tâm Bảo trợ trẻ em mcôi khuyết tật Việt Trì

100-300

x

 

 

 

x

 

10

Bc Kn

1

Trung tâm giáo dục trẻ em khuyết tật

100-300

x

 

 

 

 

x

11

Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đồng bằng sông Hồng

14

-

-

7

1

-

6

7

7

15

Bắc Ninh

1

Trung tâm cứu trợ trẻ em tàn tật huyện Thuận Thành

100-300

x

 

 

 

 

x

16

Vĩnh Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Hà Nội

6

Trung tâm phục hồi chức năng Việt Hàn

300-500

x

 

 

 

x

 

Trung tâm nuôi dưỡng trẻ em khuyết tt

300-500

x

 

 

 

 

x

Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hi chức năng cho người khuyết tật

100-300

 

 

 

x

 

x

Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật

100-300

 

 

 

x

x

 

Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hi chức năng cho người khuyết tật

100-300

 

 

 

x

 

x

Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật

100-300

 

 

 

x

x

 

18

Hải Phòng

1

Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hi chức năng cho người khuyết tật

100-300

 

 

 

x

x

 

19

Quảng Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Nam Định

1

Trung tâm dạy nghề cho trẻ khuyết tật Nam Định

100-300

x

 

 

 

 

x

21

Hà Nam

1

Trung tâm nuôi dạy trẻ mồ côi và người tàn tật huyện Kim Bảng

100-300

x

 

 

 

 

x

22

Hải Dương

1

Trung tâm chăm sóc sức khỏe và dạy nghề cho trẻ khuyết tật

100-300

 

x

 

 

x

 

23

Hưng Yên

2

Trường phục hồi chức năng Khoái Châu

300-500

x

 

 

 

x

 

Trường phục hồi chức năng Tiên Lữ

300-500

x

 

 

 

 

x

24

Thái Bình

1

Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật

100-300

 

 

 

x

x

 

25

Ninh Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

21

-

-

6

6

-

9

10

11

26

Thanh Hóa

1

Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật

100-300

 

 

 

x

x

 

27

Nghệ An

2

Trung tâm giáo dục dạy nghkhuyết tật

300-500

x

 

 

 

x

 

Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hi chức năng cho người khuyết tật

100-300

 

 

 

x

 

x

28

Hà Tĩnh

1

Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật

100-300

 

 

 

x

 

x

29

Qung Bình

4

Trung tâm mồ côi khuyết tật mái ấm hy vọng Quảng Trạch

100-300

 

x

 

 

 

x

Trung tâm giáo dục trẻ em khuyết tật Lệ Thủy

100-300

x

 

 

 

x

 

Trung tâm nuôi dạy trẻ khuyết tật Đồng Hới

300-500

x

 

 

 

 

x

Trung tâm nuôi dưỡng trẻ khuyết tật Quảng Ninh

100-300

 

x

 

 

x

 

30

Quảng Trị

1

Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật

100-300

 

 

 

x

x

 

31

Thừa Thiên Huế

7

Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật

100-300

 

 

 

x

x

 

Trường trẻ em khuyết tật Thủy Biều

100-300

 

x

 

 

 

x

Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hi chức năng cho người khuyết tật

300-500

 

 

 

x

x

 

Trung tâm dạy nghề và Đào tạo việc làm cho người khuyết tật

100-300

 

x

 

 

 

x

Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật

100-300

 

 

 

x

 

x

31

Thừa Thiên Huế

7

Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật

100-300

 

 

 

x

x

 

Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật

100-300

 

 

 

x

 

x

32

Đà Nng

1

Trung tâm bảo trợ nạn nhân chất đc da cam

100-300

 

x

 

 

x

 

33

Quảng Nam

1

Trung tâm nuôi dưỡng trẻ mồ côi tàn tật Quảng Nam

100-300

x

 

 

 

 

x

34

Quảng Ngãi

1

Trung tâm phục hồi chức năng Hành Thin

100-300

x

 

 

 

 

x

35

Bình Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Phú Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Khánh Hòa

1

Trung tâm Nuôi dạy trẻ em khuyết tt Ninh Hòa

100-300

x

 

 

 

x

 

38

Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Bình Thuận

1

Cơ sở bảo trợ xã hội khiếm thị ánh sáng Tân An

100-300

 

x

 

 

 

x

IV

Tây Nguyên

7

-

100-300

1

3

-

3

5

2

40

Gia Lai

2

Trung tâm phục hồi chức năng người khuyết tật Chư păh

100-300

x

 

 

 

 

x

Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật

100-300

 

 

 

x

x

 

41

Đắk Lắk

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Đắk Nông

1

Trung tâm hỗ trợ dưỡng lão và nuôi dưỡng trẻ mồ côi khuyết tật Bạch Tuyết

100-300

 

x

 

 

x

 

43

Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Lâm Đồng

4

Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật

100-300

 

 

 

x

x

 

Trung tâm nuôi dạy con nạn nhân chất độc hóa học và trẻ khuyết tật Bảo Lộc

100-300

 

x

 

 

x

 

Trung tâm bảo trợ xã hội mồ côi tàn tật Thị Nghè

100-300

 

x

 

 

 

x

Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật

100-300

 

 

 

x

x

 

V

Đông Nam Bộ

13

-

-

4

1

-

8

7

6

45

TP.HCM

8

Trung tâm điu dưỡng người tàn tật Tân Đinh

300-500

x

 

 

 

 

x

Trung tâm bảo trợ xã hội Hiệp Bình Chánh

300-500

x

 

 

 

x

 

Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật

100-300

 

 

 

x

 

x

Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật

100-300

 

 

 

x

x

 

Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật

100-300

 

 

 

x

 

x

Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật

100-300

 

 

 

x

 

x

Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hi chức năng cho người khuyết tật

100-300

 

 

 

x

x

 

Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật

100-300

 

 

 

x

x

 

46

Tây Ninh

1

Trung tâm nuôi dưỡng trẻ khiếm thị

100-300

x

 

 

 

x

 

47

Bình Dương

2

Trung tâm nuôi dạy trẻ khuyết tật Lam Anh

100-300

 

x

 

 

 

x

Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hi chức năng cho người khuyết tật

100-300

 

 

 

x

 

x

48

Đồng Nai

1

Trung tâm nuôi dưỡng trẻ mcôi khuyết tật

100-300

x

 

 

 

x

 

49

Bình Phước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Bà Rịa Vũng Tàu

1

Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật

100-300

 

 

 

x

x

 

VI

Đồng bằng sông Cửu Long

5

-

-

2

2

-

1

2

3

51

Long An

1

Cơ sở trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người khuyết tật

100-300

 

 

 

x

 

x

52

Đồng Tháp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

An Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Tiền Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Bến Tre

1

Trường nuôi dạy trẻ em khuyết tật

100-300

x

 

 

 

 

x

56

Vĩnh Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Sóc Trăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Hậu Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Kiên Giang

1

Trường khuyết tật tình thương

100-300

 

x

 

 

x

 

62

Bạc Liêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

2

TT nuôi dạy trẻ khuyết tật-mồ côi Nhân Ái

100-300

 

x

 

 

x

 

Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật

100-300

x

 

 

 

 

x

 

PHỤ LỤC 03

DANH SÁCH QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI CHĂM SÓC TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
(Kèm theo Quyết định số 1520
/QĐ-LĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Biểu số 1

TT

Tỉnh/thành phố

Số lượng cơ sở

Tên cơ sở BTXH

Quy mô thiết kế (người)

Quy hoạch đến năm 2025

Lộ trình

Nâng cấp, mở rộng

Phát triển mới

2016-2020

2021-2025

Công lập

Ngoài công lập

Công lập

Ngoài công lập

 

Cả nước (cơ sở)

132

-

 

20

51

-

61

65

67

I

Trung du và miền núi phía Bắc

13

-

-

2

1

-

10

6

7

1

Hà Giang

1

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

2

Tuyên Quang

1

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

x

 

3

Cao Bng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Lạng Sơn

2

Mái ấm tình thương Vinh Sơn

100-300

 

x

 

 

 

x

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

x

 

5

Thái Nguyên

1

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

6

Bắc Giang

1

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

7

Lào Cai

1

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

x

 

8

Yên Bái

1

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

x

 

9

Phú Thọ

2

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

Trung tâm hỗ trợ giáo dục dạy nghề trẻ em thiệt thòi Đất Tổ

100-300

x

 

 

 

x

 

10

Bắc Kạn

1

Cơ sở nuôi dưỡng trẻ có hoàn cảnh đặc bit khó khăn

100-300

x

 

 

 

x

 

11

Sơn La

1

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

12

Đin Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Hòa Bình

1

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

II

Đồng bằng sông Hồng

18

-

-

5

3

-

10

9

9

15

Bc Ninh

2

Trung tâm nhân đạo Hồng Đức

100-300

 

x

 

 

x

 

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

x

 

16

Vĩnh Phúc

1

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

17

Hà Nội

7

Trung tâm tư vấn và tiếp nhận trẻ em hoàn cảnh đc bit

100-300

x

 

 

 

 

x

Trung tâm chăm sóc giáo dục trẻ mcôi xa m

100-300

 

x

 

 

x

 

Mái ấm 19/5

100-300

x

 

 

 

 

x

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

x

 

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

x

 

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

x

 

18

Hải Phòng

1

Làng nuôi dạy trẻ mồ côi Hoa Phượng

100-300

x

 

 

 

x

 

19

Quảng Ninh

1

Trung tâm Bảo trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

100-300

x

 

 

 

 

x

20

Nam Định

1

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

21

Hà Nam

1

Trung tâm nuôi dưỡng trẻ mồ côi huyện Bình Lục

100-300

x

 

 

 

x

 

22

Hải Dương

1

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

23

Hưng Yên

1

Trung tâm Hy vọng tiên cu

100-300

 

x

 

 

 

x

24

Thái Bình

1

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

100-300

 

 

 

x

x

 

25

Ninh Bình

1

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

III

Bc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

41

-

-

5

18

-

18

21

20

26

Thanh Hóa

1

Trung tâm hy vọng Tĩnh Gia

100-300

 

x

 

 

x

 

27

Nghệ An

2

TT mái ấm tình thương 1/5 Làng Nam

100-300

 

x

 

 

x

 

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

x

 

28

Hà Tĩnh

1

Làng trẻ em m côi

100-300

x

 

 

 

x

 

29

Quảng Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Qung Trị

1

Mái m Lâm Bích

100-300

 

x

 

 

 

x

31

Thừa Thiên Huế

6

Cơ sở bảo trợ xã hội tr em 37 Nguyn Trãi

100-300

 

x

 

 

 

x

Cơ sở bảo trợ xã hi trẻ em Xuân Phú

100-300

 

x

 

 

x

 

Cơ sở trẻ em mcôi Đá Đầm - Phú Lc

100-300

x

 

 

 

x

 

Mái m hy vọng Nguyệt Biều

100-300

 

x

 

 

 

x

Trung tâm bảo trợ trem Thủy Xuân

100-300

 

x

 

 

x

 

Trung tâm bảo trợ trẻ em

100-300

x

 

 

 

 

x

32

Đà Nng

8

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

100-300

 

 

 

x

x

 

Trung tâm nuôi trẻ m côi Hoa Mai

100-300

 

x

 

 

x

 

Trung tâm bảo trợ trẻ em đường ph

100-300

 

x

 

 

x

 

Trung tâm nuôi dạy trem khó khăn thành phố Đà Nng

100-300

 

x

 

 

 

x

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cnh đặc biệt khó khăn

100-300

 

 

 

x

x

 

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cnh đặc biệt khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

100-300

 

 

 

x

x

 

33

Quảng Nam

3

Trung tâm nuôi dưỡng trẻ mồ côi sơ sinh Quảng Nam

100-300

x

 

 

 

 

x

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

x

 

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

34

Qung Ngãi

1

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

35

Bình Định

1

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

36

Phú Yên

2

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

Trung tâm Nhân Ái Đại Hưng Phát

100-300

 

x

 

 

x

 

37

Khánh Hòa

10

Nhà Xã hi Ninh Hòa

100-300

x

 

 

 

 

x

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

100-300

 

 

 

x

x

 

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

x

 

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

x

 

Nhà tình thương Hướng Dương

100-300

 

x

 

 

 

x

Mái m Nhân Ái

100-300

 

x

 

 

x

 

Mái ấm Đại An

100-300

 

x

 

 

 

x

Cơ sở bảo trợ xã hội Vạn Phước

100-300

 

x

 

 

x

 

38

Ninh Thuận

1

Cơ sở bảo trợ xã hội Thanh Trúc

100-300

 

x

 

 

 

x

39

Bình Thuận

4

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

Trung tâm nuôi dưỡng trẻ mồ côi và người khuyết tật Thiện Tâm

100-300

 

x

 

 

x

 

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

Cơ sở bảo trợ xã hội Phước Hải

100-300

 

x

 

 

x

 

IV

Tây Nguyên

5

-

-

1

2

-

2

2

3

40

Gia Lai

1

Trung tâm nhân đạo Pleiku

100-300

 

x

 

 

x

 

41

Đk Lk

1

Mái m 1-6

100-300

x

 

 

 

 

x

42

Đk Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Kon Tum

1

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

44

Lâm Đồng

2

Cơ sở trẻ em mcôi Lục Hòa

100-300

 

x

 

 

x

 

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

V

Đông Nam Bộ

41

-

-

5

20

-

16

20

21

45

TP.HCM

30

Trung tâm giáo dục dạy nghề thiếu niên thành phố

100-300

x

 

 

 

x

 

Trung tâm nuôi dưỡng bảo trợ tr em Tam Bình

100-300

x

 

 

 

 

x

Trung tâm nuôi dưỡng bảo trợ trẻ em Linh Xuân

100-300

x

 

 

 

x

 

Cơ sở bo trợ nuôi dưỡng trẻ mồ côi Long Hoa

100-300

 

x

 

 

 

x

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

100-300

 

 

 

x

x

 

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

100-300

 

 

 

x

x

 

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

Nhà nuôi dạy trẻ Diệu Giác

100-300

 

x

 

 

x

 

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

Cơ sở trợ giúp xã hội trem hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

100-300

 

 

 

x

x

 

Cơ sở bảo tr xã hi Thảo Đàn

100-300

 

x

 

 

 

x

Cơ sở bảo trợ xã hi Tâm Đức

100-300

 

x

 

 

x

 

Cơ sở bảo tr xã hi Mái ấm Tân Bình

100-300

 

x

 

 

 

x

Mái ấm Sơn Kỳ

100-300

 

x

 

 

x

 

Mái ấm Minh Tâm

100-300

 

x

 

 

 

x

Nhà mở Tam Thôn Hiệp

100-300

 

x

 

 

x

 

Cơ sở bảo trợ xã hội trem Thiên Thần

100-300

 

x

 

 

 

x

Mái ấm Nam Quận 10

100-300

 

x

 

 

x

 

Mái m Nữ Quận 10

100-300

 

x

 

 

 

x

Mái m Hoa Sen

100-300

 

x

 

 

x

 

Mái ấm Quận 8

100-300

 

x

 

 

 

x

Trung tâm phát huy Bình Triệu

100-300

 

x

 

 

x

 

Mái ấm Mai Liên

100-300

 

x

 

 

 

x

Mái ấm Tre Xanh

100-300

 

x

 

 

x

 

Mái ấm Bình Minh

100-300

 

x

 

 

 

x

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

100-300

 

 

 

x

x

 

Trung tâm xã hội Bình Hưng

100-300

 

x

 

 

 

x

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

100-300

 

 

 

x

x

 

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

46

Tây Ninh

1

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

47

Bình Phước

2

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cnh đặc biệt khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

100-300

 

 

 

x

x

 

48

Bình Dương

2

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cnh đặc biệt khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

Trung tâm nhân đạo Quê Hương

100-300

 

x

 

 

x

 

49

Đồng Nai

4

Trung tâm bảo trợ Huấn nghệ cô nhi Biên hòa

100-300

x

 

 

 

x

 

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

x

 

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

50

Bà Rịa Vũng Tàu

2

Trung tâm bảo trợ trẻ em Vũng Tàu

100-300

x

 

 

 

 

x

Trung tâm bảo trợ trẻ em Long Hi

100-300

 

x

 

 

x

 

VI

Đồng bng sông Cửu Long

14

-

-

2

7

-

5

7

7

51

Long An

1

Mái ấm tình thương Tâm Đức

100-300

 

x

 

 

x

 

52

Đng Tháp

1

Nhà tình thương Đồng Tháp

100-300

x

 

 

 

x

 

53

An Giang

1

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

x

 

54

Tiền Giang

1

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

x

 

55

Bến Tre

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Vĩnh Long

1

Trung tâm bo trợ mái m Long Thành

100-300

 

x

 

 

 

x

57

Trà Vinh

1

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

x

 

58

Hậu Giang

2

Nhà trẻ Hoa Mai Cn Thơ

100-300

 

x

 

 

x

 

Nhà trẻ Hoa Mai Vị Thanh

100-300

 

x

 

 

 

x

59

Cần Thơ

1

Nhà Nuôi trẻ mcôi Hướng Dương

100-300

 

x

 

 

 

x

60

Sóc Trăng

1

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

61

Kiên Giang

2

Cơ sở mái ấm tình mẹ

100-300

 

x

 

 

 

x

Trung tâm từ thiện Phật Quang

100-300

 

x

 

 

x

 

62

Bạc Liêu

1

Cơ sở trợ giúp xã hội trẻ em hoàn cảnh đc bit khó khăn

100-300

 

 

 

x

 

x

60

Cà Mau

1

Mái ấm tình thương trẻ em hè phố

100-300

x

 

 

 

 

x

 

Biểu s 2

Danh sách quy hoạch mạng lưới các cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em (Làng trẻ SOS)

TT

Tỉnh/thành phố

Số cơ sở

Tên cơ sở

Quy mô thiết kế

Ltrình thực hiện

2016-2020

2021-2025

 

Cả nước

17

-

-

9

8

I

Trung du và miền núi phía Bắc

2

 

-

1

1

1

Hà Giang

 

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

3

Cao Bng

 

 

 

 

 

4

Lạng Sơn

 

 

 

 

 

5

Thái Nguyên

 

 

 

 

 

6

Bắc Giang

 

 

 

 

 

7

Lào Cai

 

 

 

 

 

8

Yên Bái

 

 

 

 

 

9

Phú Th

1

Làng trẻ em SOS Việt Trì

300-500

x

 

10

Bc Kn

 

 

 

 

 

11

Sơn La

 

 

 

 

 

12

Đin Biên

1

Làng trẻ em SOS Điện Biên Phủ

100-300

 

x

13

Lai Châu

 

 

 

 

 

14

Hòa Bình

 

 

 

 

 

II

Đồng bằng sông Hồng

3

-

-

2

1

15

Bắc Ninh

 

 

 

 

 

16

Vĩnh Phúc

 

 

 

 

 

17

Hà Nội

1

Làng trẻ em SOS Hà Nội

300-500

x

 

18

Hải Phòng

1

Làng trẻ em SOS Hải Phòng

300-500

 

x

19

Quảng Ninh

 

 

 

 

 

20

Nam Đnh

 

 

 

 

 

21

Hà Nam

 

 

 

 

 

22

Hải Dương

 

 

 

 

 

23

Hưng Yên

 

 

 

 

 

24

Thái Bình

1

Làng trẻ em SOS Thái Bình

100-300

x

 

25

Ninh Bình

 

 

 

 

 

III

Bc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

7

-

-

3

4

26

Thanh Hóa

1

Làng trẻ em SOS Thanh Hóa

100-300

 

x

27

Nghệ An

1

Làng trẻ em SOS Vinh

300-500

x

 

28

Hà Tĩnh

 

 

 

 

 

29

Quảng Bình

1

Làng trẻ em SOS Đng Hới

100-300

 

x

30

Quảng Trị

 

 

 

 

 

31

Thừa Thiên Huế

1

Làng trẻ em SOS Huế

100-300

x

 

32

Đà Nẵng

1

Làng trẻ em SOS Đà Nng

300-500

 

x

33

Quảng Nam

 

 

 

 

 

34

Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

35

Bình Đnh

1

Làng trẻ em SOS Quy Nhơn

100-300

x

 

36

Phú Yên

 

 

 

 

 

37

Khánh Hòa

1

Làng trẻ em SOS Nha Trang

100-300

 

x

38

Ninh Thun

 

 

 

 

 

39

Bình Thun

 

 

 

 

 

IV

Tây Nguyên

2

-

-

1

1

40

Gia Lai

1

Làng trẻ em SOS Pleiku

100-300

x

 

41

Đk Lk

 

 

 

 

 

42

Đk Nông

 

 

 

 

 

43

Kon Tum

 

 

 

 

 

44

Lâm Đồng

1

Làng trẻ em SOS Đà Lạt

100-300

 

x

V

Đông Nam Bộ

1

-

 

1

-

45

TP.HCM

1

Làng trẻ em SOS Gò Vp

300-500

x

 

46

Tây Ninh

 

 

 

 

 

47

Bình Phước

 

 

 

 

 

48

Bình Dương

 

 

 

 

 

49

Đng Nai

 

 

 

 

 

50

Bà Rịa-Vũng Tàu

 

 

 

 

 

VI

Đồng bằng sông Cửu Long

2

-

-

1

1

51

Long An

 

 

 

 

 

52

Đng Tháp

 

 

 

 

 

53

An Giang

 

 

 

 

 

54

Tiền Giang

 

 

 

 

 

55

Bến Tre

1

Làng trẻ em SOS Bến Tre

100-300

 

x

56

Vĩnh Long

 

 

 

 

 

57

Trà Vinh

 

 

 

 

 

58

Cn Thơ

 

 

 

 

 

59

Sóc Trăng

 

 

 

 

 

60

Hậu Giang

 

 

 

 

 

61

Kiên Giang

 

 

 

 

 

62

Bc Liêu

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

1

Làng trẻ em SOS Cà Mau

300-500

x

 

 

PHỤ LỤC 04

DANH SÁCH QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI CHĂM SÓC VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CHO NGƯỜI TÂM THẦN, NGƯỜI RỐI NHIỄU TÂM TRÍ
(Kèm theo Quyết định số 1520/QĐ-LĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Tỉnh/thành phố

Số cơ sở

Tên cơ sở trợ giúp xã hội

Quy mô thiết kế (người)

Quy hoạch đến năm 2025

Lộ trình giai đoạn 2016-2020

Ghi chú (Thực hiện đầu tư)

Nâng cấp, mở rộng và quy mô dự kiến

Xây mới và quy mô dự kiến

Công lập

Ngoài công lập

Công lập

Ngoài công lập

 

Cả nước (cơ sở)

50

-

-

26

-

24

-

38

 

I

Trung du và min núi phía Bắc

7

-

-

4

-

3

-

4

 

1

Hà Giang

1

Trung tâm chăm sóc và phục hồi chức năng người tâm thần

200-300

 

 

x

 

x

 

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cao Bng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Lạng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thái Nguyên

1

Trung tâm điu dưỡng phục hồi chức năng tâm thần kinh

300-500

x

 

 

 

 

Giai đoạn 2011 - 2015

6

Bắc Giang

1

Trung tâm chăm sóc và phục hồi chức năng người tâm thần

300-500

 

 

x

 

 

Giai đoạn 2011 - 2015

7

Lào Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Yên Bái

1

Trung tâm chăm sóc và phục hồi chức năng người tâm thần

200-300

 

 

x

 

x

 

9

Phú Thọ

2

Trung tâm điu dưỡng phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì (TW)

300-500

x

 

 

 

x

 

Trung tâm trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần

300-500

x

 

 

 

x

 

10

Bc Kn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sơn La

1

Trung tâm Điu trị và nuôi dưỡng phục hồi chức năng bệnh nhân Tâm thần

300-500

x

 

 

 

 

Giai đoạn 2011 - 2015

12

Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đồng bằng sông Hồng

12

-

-

8

-

4

-

9

 

15

Bắc Ninh

1

Trung tâm chăm sóc, phục hồi chức năng người tâm thần

300-500

 

 

x

 

x

 

16

Vĩnh Phúc

1

Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần

300-500

x

 

 

 

x

 

17

Hà Nội

2

Khu điều dưỡng tâm thần thành phố Hà Nội

300-500

x

 

 

 

x

 

Trung tâm bảo trợ xã hội II

300-500

x

 

 

 

x

 

18

Hải Phòng

1

Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần

300-500

x

 

 

 

x

Giai đoạn 2011 - 2015

19

Quảng Ninh

1

Trung tâm bảo trợ xã hội

200-300

 

 

x

 

x

 

20

Nam Định

1

Trung tâm chăm sóc và phục hồi chức năng người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí

300-500

 

 

x

 

x

 

21

Hà Nam

1

Trung tâm bảo trợ xã hội

300-500

 

 

x

 

x

 

22

Hải Dương

1

Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần

300-500

x

 

 

 

 

Giai đoạn 2011 - 2015

23

Hưng Yên

1

Trung tâm Điều dưỡng tâm thần kinh

300-500

x

 

 

 

x

Giai đoạn 2011 - 2015

24

Thái Bình

1

Trung tâm chăm sóc & phục hồi chức năng cho người tâm thần

300-500

x

 

 

 

 

Giai đoạn 2011 - 2015

25

Ninh Bình

1

Trung tâm phục hi chức năng tâm thần

300-500

x

 

 

 

 

Giai đoạn 2011 - 2015

III

Bc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

12

-

-

7

-

5

-

8

 

26

Thanh Hóa

2

Trung tâm bảo trợ xã hội

300-500

x

 

 

 

x

 

Xây dựng trung tâm mới

300-500

 

 

x

 

 

Giai đoạn 2011 - 2015

27

Nghệ An

1

Khu điều dưỡng thương binh tâm thần kinh

300-500

x

 

 

 

 

Giai đoạn 2011 - 2015

28

Hà Tĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Quảng Bình

1

Trung tâm bảo trợ xã hội

300-500

 

 

x

 

x

 

30

Quảng Trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Thừa Thiên Huế

1

Trung tâm bảo trợ xã hội

300-500

x

 

 

 

x

 

32

Đà Nng

1

Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần

300-500

x

 

 

 

x

 

33

Quảng Nam

1

Trung tâm nuôi dưỡng điu dưỡng người tâm thần

300-500

x

 

 

 

 

Giai đoạn 2011 - 2015

34

Quảng Ngãi

1

Trung tâm phục hi chức năng người tâm thần và giáo dục lao động xã hội

300-500

 

 

x

 

x

 

35

Bình Định

1

Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn

300-500

x

 

 

 

x

 

36

Phú Yên

1

Trung tâm nuôi dưỡng và phục hồi chức năng cho người tâm thần

200-300

 

 

x

 

x

 

37

Khánh Hòa

1

Trung tâm bảo trợ xã hội chăm sóc phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí

200-300

 

 

x

 

x

 

38

Ninh Thuận

1

Trung tâm bảo trợ xã hội

300-500

x

 

 

 

 

Giai đoạn 2011 - 2015

39

Bình Thun

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Tây Nguyên

3

-

-

-

-

3

-

3

 

40

Gia Lai

1

Trung tâm bảo trợ xã hội

200-300

 

 

x

 

x

 

41

Đk Lk

1

Trung tâm chăm sóc và phục hi chức năng

300-500

 

 

x

 

x

 

42

Đắk Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Lâm Đng

1

Trung tâm bo trợ xã hội

200-300

 

 

x

 

x

 

V

Đông Nam Bộ

6

-

-

3

-

3

-

6

 

45

TP.HCM

3

Trung tâm điu dưỡng tâm thần Thủ Đức

300-500

x

 

 

 

x

 

Trung tâm điều dưỡng tâm thần Tân Đnh

300-500

x

 

 

 

x

 

Trung tâm bảo trợ xã hội Binh Đức

300-500

x

 

 

 

x

 

46

Tây Ninh

1

Trung tâm bảo trợ xã hội

200-300

 

 

x

 

x

 

47

Bình Phước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Bình Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Đồng Nai

1

Trung tâm chăm sóc và phục hồi chức năng người tâm thần

300-500

 

 

x

 

x

 

50

Bà Rịa Vũng Tàu

1

Trung tâm bo trợ xã hội

300-500

 

 

x

 

x

 

VI

Đồng bằng sông Cửu Long

10

-

-

4

-

6

-

8

 

51

Long An

1

Trung tâm bảo trợ xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần

300-500

x

 

 

 

 

Giai đoạn 2011 - 2015

52

Đồng Tháp

1

Trung tâm bo trợ xã hội

200-300

 

 

x

 

x

 

53

An Giang

1

Trung tâm bo trợ xã hội

200-300

 

 

x

 

x

 

54

Tin Giang

1

Trung tâm bo trợ xã hội

300-500

 

 

x

 

x

 

55

Bến Tre

1

Trung tâm bảo trợ người tâm thần

300-500

x

 

 

 

 

Giai đoạn 2011 - 2015

56

Vĩnh Long

1

Trung tâm bo trợ xã hội

300-500

 

 

x

 

x

 

57

Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Sóc Trăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Hậu Giang

1

Xây dựng trung tâm mới

200-300

 

 

x

 

x

 

60

Cn Thơ

1

Trung tâm bảo trợ xã hội

300-500

x

 

 

 

x

 

61

Kiên Giang

1

Xây dựng trung tâm mới

200-300

 

 

x

 

x

 

62

Bc Liêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

1

Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần

200-300

x

 

 

 

x

 

 

PHỤ LỤC 05

DANH SÁCH QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI TỔNG HỢP
(Kèm theo Quyết định số 1520/QĐ-LĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Tỉnh/thành phố

Số cơ sở

Tên cơ sở BTXH

Quy mô thiết kế (người)

Quy hoạch đến năm 2025 (Nâng cấp, mở rộng)

Lộ trình

Công lập

Ngoài công lập

2016-2020

2021-2025

 

Cả nước (cơ sở)

92

-

-

53

39

46

46

I

Trung du và min núi phía Bắc

11

-

-

7

4

5

6

1

Hà Giang

1

Trung tâm bảo trợ xã hội

100-300

x

 

 

x

2

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

3

Cao Bng

1

Trung tâm bảo trợ xã hội

300-500

x

 

x

 

4

Lạng Sơn

1

Trung tâm bảo trợ xã hội

300-500

x

 

x

 

5

Thái Nguyên

2

Trung tâm bảo trợ xã hội

100-300

x

 

x

 

Trung tâm bo trợ xã hội Hường Nguyệt Hà

100-300

 

x

 

x

6

Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

 

7

Lào Cai

 

 

 

 

 

 

 

8

Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

9

Phú Th

 

 

 

 

 

 

 

10

Bc Kn

 

 

 

 

 

 

 

11

Sơn La

1

Trung tâm bảo trợ xã hội

100-300

x

 

x

 

12

Điện Biên

1

Trung tâm bảo trợ xã hội

100-300

x

 

x

 

13

Lai Châu

1

Trung tâm bảo trợ xã hội

100-300

x

 

 

x

14

Hòa Bình

3

Cơ sở bảo trợ xã hội Minh Đức

100-300

 

x

 

x

Cơ sở bảo trợ xã hội Bảo Ngọc

100-300

 

x

 

x

Cơ sở bảo tr xã hi Thun Hòa

100-300

 

x

 

x

II

Đồng bằng sông Hồng

12

-

-

11

1

7

5

15

Bắc Ninh

1

Trung tâm nuôi dưỡng người có công và bảo tr xã hi

300-500

x

 

 

x

16

Vĩnh Phúc

1

Trung tâm bảo trợ xã hội

300-500

x

 

 

x

17

Hà Nội

3

Trung tâm bảo trợ xã hội I

100-300

x

 

x

 

Trung tâm bảo trợ xã hội III

300-500

x

 

x

 

Trung tâm bảo trợ xã hội IV

300-500

x

 

 

x

18

Hải Phòng

1

TT nuôi dưỡng bảo trợ xã hội

100-300

x

 

 

x

19

Nam Định

1

Trung tâm bo trợ xã hội

100-300

x

 

x

 

20

Quảng Ninh

1

Trung tâm bảo trợ xã hội

100-300

x

 

x

 

21

Hà Nam

 

 

 

 

 

 

 

22

Hải Dương

2

TT nuôi dưỡng bo trợ xã hội

300-500

x

 

x

 

TT bảo trợ xã hội Thiện Đức

100-300

 

x

x

 

23

Hưng Yên

1

Trung tâm bo trợ xã hội

100-300

x

 

x

 

24

Thái Bình

 

 

 

 

 

 

 

25

Ninh Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm bảo trợ xã hội trọng điểm

100-300

x

 

 

x

III

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

19

-

-

12

7

10

9

26

Thanh Hóa

1

Trung tâm bảo trợ xã hội s 2

300-500

x

 

 

x

27

Nghệ An

1

Trung tâm bảo trợ xã hội

300-500

x

 

x

 

28

Hà Tĩnh

1

Trung tâm bảo trợ xã hội

100-300

x

 

 

x

29

Quảng Bình

 

 

 

 

 

 

 

30

Quảng Trị

1

Trung tâm bảo trợ xã hội

100-300

x

 

x

 

31

Thừa Thiên Huế

3

Cơ sở bảo trợ xã hội Nước Ngọt

100-300

 

x

 

x

Cơ sở bảo trợ xã hội An Tây

100-300

 

x

x

 

Cơ sở bảo trợ xã hội Hoa Sen

100-300

 

x

 

x

32

Đà Nng

1

Trung tâm bảo trợ xã hội

300-500

x

 

x

 

33

Quảng Nam

1

Trung tâm xã hội Quảng Nam

100-300

x

 

 

x

34

Quảng Ngãi

1

Trung tâm bảo trợ xã hội

100-300

x

 

 

x

35

Bình Định

2

Trung tâm bảo trợ xã hội

100-300

x

 

x

 

Trung tâm bảo trợ xã hội Đồng Tâm

100-300

 

x

 

x

36

Phú Yên

1

Trung tâm Nuôi dưỡng người có công và bảo trợ xã hội

100-300

x

 

x

 

37

Khánh Hòa

1

Trung tâm bo trợ xã hội

300-500

x

 

x

 

38

Ninh Thun

3

Cơ sở bảo tr xã hi Từ Ân

100-300

 

x

x

 

Cơ sở bảo tr xã hi Phúc Lc

100-300

 

x

 

x

Cơ sở bảo tr xã hi Trần Châu

100-300

 

x

x

 

39

Bình Thun

1

Trung tâm bảo trợ xã hội

300-500

x

 

x

 

 

 

1

Trung tâm bảo trợ xã hội trọng đim

100-300

x

 

 

x

IV

Tây Nguyên

9

-

-

5

4

4

5

40

Gia Lai

1

Trung tâm bảo trợ xã hội

300-500

x

 

 

x

41

Đắk Lắk

2

Trung tâm bảo trợ xã hội

300-500

x

 

x

 

Cơ sở bảo trợ xã hội Chùa Bửu Thắng

100-300

 

x

 

x

42

Đắk Nông

1

Trung tâm bảo trợ xã hội

100-300

x

 

x

 

43

Kon Tum

3

Trung tâm bảo trợ xã hội

100-300

x

 

x

 

Cơ sở bảo trợ xã hội Vinh Sơn I

100-300

 

x

 

x

Cơ sở bảo tr xã hi Vinh Sơn II

100-300

 

x

x

 

44

Lâm Đồng

2

Trung tâm bảo trợ xã hội

100-300

x

 

 

x

Trung tâm bảo trợ xã hội Madaguoi

100-300

 

x

 

x

V

Đông Nam Bộ

29

-

-

9

20

14

15

45

TP.HCM

13

Trung tâm hỗ trợ xã hội

100-300

x

 

x

 

Trung tâm nuôi dưỡng bo trợ trem Gò Vấp

300-500

x

 

 

x

Trung tâm nuôi dưỡng bảo trợ trẻ em mồ côi Thị Nghè

300-500

x

 

x

 

Cơ sở bảo trợ xã hi Mai Tâm

100-300

 

x

x

 

Cơ sMai Hỏa

 

 

x

 

x

Mái ấm Mai Linh

100-300

 

x

x

 

Cơ sở từ thiện phật giáo Kỳ Quang 2

100-300

 

x

 

x

Cơ sở nuôi dưỡng bảo trợ trkhuyết tật Thiên Phước

100-300

 

x

x

 

Cơ sở bảo trợ xã hội Thiện Duyên

100-300

 

x

 

x

Cơ sở bảo trợ xã hội Thanh Tâm

100-300

 

x

x

 

Mái ấm Hoa Hồng

100-300

 

x

 

x

Cơ sở Thiên Phúc

100-300

 

x

x

 

CS bảo trợ xã hội Mai An

100-300

 

x

 

x

46

Tây Ninh

5

Trung tâm bảo trợ xã hội

100-300

x

 

x

 

Cơ sở bảo trợ xã hội Minh Đức

100-300

 

x

 

x

Cơ sở bảo trợ xã hi Vinh Sơn

100-300

 

x

x

 

Cơ sở bảo tr xã hi Phước Điền

100-300

 

x

 

x

Cơ sở bảo tr xã hi Tứ Phước

100-300

 

x

x

 

47

Bình Phước

2

Trung tâm bo trợ xã hội

100-300

x

 

 

x

Cơ sở bảo trợ xã hội Minh Trần

100-300

 

x

x

 

48

Bình Dương

2

Trung tâm bảo trợ xã hội

300-500

x

 

 

x

Cơ sở bảo trợ xã hội từ tâm Nhân Ái

100-300

 

x

x

 

49

Đồng Nai

5

Trung tâm bảo trợ người già, người khuyết tật và người tâm thần

300-500

x

 

 

x

Cơ sở bảo trợ xã hội Hoa Sen Trắng

100-300

 

x

x

 

Trung tâm nhân đạo Làng Tre

300-500

 

x

 

x

Cơ sở bảo trợ xã hội Đng Tâm

100-300

 

x

x

 

Cơ sở bảo trợ xã hội Mái ấm Phan Sinh

100-300

 

x

 

x

50

Bà Rịa Vũng Tàu

1

Trung tâm xã hội

300-500

x

 

 

x

 

 

1

Trung tâm bo trợ xã hội trọng đim

100-300

x

 

 

x

VI

Đồng bằng sông Cửu Long

12

-

-

9

3

6

6

51

Long An

 

 

 

 

 

 

 

52

Đồng Tháp

2

Trung tâm bảo trợ xã hội

100-300

x

 

 

x

Cơ sở bảo trợ xã hội Hưng Phước Thành

100-300

 

x

x

 

53

An Giang

1

Trung tâm bảo trợ xã hội

300-500

x

 

 

x

54

Tiền Giang

1

Mái ấm Kim Phước

100-300

 

x

x

 

55

Bến Tre

1

Trung tâm bảo trợ xã hội

100-300

x

 

x

 

56

Vĩnh Long

 

 

 

 

 

 

 

57

Trà Vinh

1

Trung tâm bảo trợ xã hội

300-500

x

 

 

x

58

Hậu Giang

1

Trung tâm bảo trợ xã hội

300-500

x

 

x

 

59

Cần Thơ

1

Cơ sở bảo trợ xã hội Thiên Ân

100-300

 

x

 

x

60

Sóc Trăng

1

Trung tâm bo trợ xã hội

100-300

x

 

x

 

61

Kiên Giang

1

Trung tâm bảo trợ xã hội

300-500

x

 

 

x

62

Bạc Liêu

1

Trung tâm bảo trợ xã hội

100-300

x

 

x

 

63

Cà Mau

1

Trung tâm bảo trợ xã hội

100-300

x

 

 

x

 

PHỤ LỤC 06

DANH SÁCH QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CÁC TRUNG TÂM CÔNG TÁC XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1520/QĐ-LĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Tỉnh/thành phố

Số lượng cơ sở

Tên cơ sở BTXH

Quy mô đối tượng thiết kế (người)

Quy hoch đến năm 2025 (nâng cấp, mở rộng)

Lộ trình

 

2016-2020

2021-2025

 

Công lập

Ngoài công lập

 

Cả nước

36

-

-

36

-

18

18

 

I

Trung du và min núi phía Bắc

9

-

-

9

-

5

4

 

1

Hà Giang

1

Trung tâm công tác xã hội trẻ em tnh Hà Giang

3000-5000

x

 

x

 

 

2

Tuyên Quang

1

Trung tâm công tác xã hội

3000-5000

x

 

 

x

 

3

Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Lạng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thái Nguyên

1

Trung tâm công tác xã hội

3000-5000

x

 

 

x

 

6

Bắc Giang

1

Trung tâm công tác xã hội

3000-5000

x

 

x

 

 

7

Lào Cai

1

Trung tâm công tác xã hội

3000-5000

x

 

x

 

 

8

Yên Bái

1

Trung tâm công tác xã hội và bảo tr xã hi

3000-5000

x

 

x

 

 

9

Phú Th

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Bắc Kạn

1

Trung tâm bảo trợ xã hội và công tác xã hội

3000-5000

x

 

 

x

 

11

Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đin Biên

1

Trung tâm công tác xã hội

3000-5000

x

 

 

x

 

13

Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Hòa Bình

1

Trung tâm công tác xã hội

3000-5000

x

 

x

 

 

II

Đồng bằng sông Hồng

8

-

-

8

-

5

3

 

15

Bc Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Vĩnh Phúc

1

Trung tâm công tác xã hội

3000-5000

x

 

 

x

 

17

Hà Ni

1

Trung tâm công tác xã hội

3000-5000

x

 

 

x

 

18

Hải Phòng

1

Trung tâm công tác xã hội trẻ em

3000-5000

x

 

x

 

 

19

Quảng Ninh

1

Trung tâm công tác xã hội

3000-5000

x

 

x

 

 

20

Hà Nam

1

Trung tâm công tác xã hội

3000-5000

x

 

x

 

 

21

Nam Đnh

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Hải Dương

1

Trung tâm bảo trợ xã hội và công tác xã hội

3000-5000

x

 

 

x

 

23

Hưng Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Thái Bình

1

Trung tâm công tác xã hội và bảo tr xã hi

3000-5000

x

 

x

 

 

25

Ninh Bình

1

Trung tâm công tác xã hội và bảo tr xã hi

3000-5000

x

 

x

 

 

III

Bc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

8

-

-

8

-

5

3

 

26

Thanh Hóa

1

Trung tâm công tác xã hội

3000-5000

x

 

x

 

 

27

Nghệ An

1

Trung tâm công tác xã hội

3000-5000

x

 

 

x

 

28

Hà Tĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Quảng Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Qung Trị

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Thừa Thiên Huế

1

Trung tâm nuôi dưỡng và cung cấp dịch vụ công tác xã hi

3000-5000

x

 

x

 

 

32

Đà Nng

1

Trung tâm công tác xã hội

3000-5000

x

 

x

 

 

33

Quảng Nam

1

Trung tâm công tác xã hội

3000-5000

x

 

x

 

 

34

Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Bình Đnh

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Phú Yên

1

Trung tâm công tác xã hội tr em

3000-5000

x

 

 

x

 

37

Khánh Hòa

1

Trung tâm công tác xã hội

3000-5000

x

 

x

 

 

38

Ninh Thun

1

Trung tâm công tác xã hội

3000-5000

x

 

 

x

 

39

Bình Thun

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Tây Nguyên

1

-

-

1

-

-

1

 

40

Gia Lai

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Đk Lk

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Đk Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Kon Tum

1

Trung tâm công tác xã hội

3000-5000

x

 

 

x

 

44

Lâm Đng

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Đông Nam Bộ

3

 

 

3

 

-

3

 

45

TP.HCM

 

Trung tâm công tác xã hội trẻ em

3000-5000

x

 

 

x

 

46

Tây Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Bình Phước

 

Trung tâm công tác xã hội

3000-5000

x

 

 

x

 

48

Bình Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Đồng Nai

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Bà Rịa Vũng Tàu

 

Trung tâm công tác xã hội

3000-5000

x

 

 

x

 

VI

Đồng bằng sông Cửu Long

7

-

-

7

-

3

4

 

51

Long An

1

Trung tâm công tác xã hội

3000-5000

x

 

 

x

 

52

Đồng Tháp

1

Trung tâm công tác xã hội

3000-5000

x

 

 

x

 

53

An Giang

1

Trung tâm công tác xã hội

3000-5000

x

 

 

x

 

54

Tiền Giang

1

Trung tâm công tác xã hội

3000-5000

x

 

 

x

 

55

Bến Tre

1

Trung tâm công tác xã hội

3000-5000

x

 

x

 

 

56

Vĩnh Long

1

Trung tâm công tác xã hội

3000-5000

x

 

x

 

 

57

Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Cần Thơ

1

Trung tâm công tác xã hội

3000-5000

x

 

x

 

 

59

Sóc Trăng

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Hậu Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Bc Liêu

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1520/QĐ-LĐTBXH ngày 20/10/2015 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới các cơ sở trợ giúp xã hội giai đoạn 2016 - 2025 do Bộ Lao động thương binh và Xã hội ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.630

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.166.61
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!