|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1416/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Duy Hưng
|
Ngày ban hành:
|
09/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1416/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày 09
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC HOẠT ĐỘNG BÁO IN, BÁO ĐIỆN TỬ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày
19/6/2023;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc
đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn
kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/ 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP
ngày 30/6/ 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số
18/2021/TT-BTTTT ngày 30/11/ 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban
hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày
25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu
hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước
giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số
431/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Danh mục
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và
truyền thông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;
Căn cứ Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND
ngày 28/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định định mức
kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 919/TTr-STTTT ngày 05/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước hoạt động báo
in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, bao gồm:
1. Đơn giá công tác xây dựng bản
thảo và biên tập bản thảo tác phẩm báo chí của tòa soạn báo: Chi tiết tại Phụ
lục I kèm theo Quyết định này.
2. Đơn giá công tác biên tập bản
thảo tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng: Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo
Quyết định này.
3. Đơn giá công tác thiết kế,
chế bản báo in: Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
4. Đơn giá công tác thiết kế,
chế bản, đăng tải báo điện tử: Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định
này.
Điều 2. Áp
dụng đơn giá
1. Đơn giá dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước hoạt động báo in, báo điện tử bao gồm chi phí
trong định mức và chi phí chung (không bao gồm chi phí về in báo, phát hành báo
đối với báo in; chi phí sử dụng hạ tầng công nghệ thông tin đối với báo điện tử;
chi phí khách mời, chuyên gia) áp dụng để quản lý, dự toán chi phí sản xuất,
giao nhiệm vụ, đặt hàng sản phẩm báo in, báo điện tử sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Đối với các sản phẩm báo chí
đặc thù thì áp dụng đơn giá quy đổi tương ứng: Chi tiết tại Phụ lục V kèm
theo Quyết định này.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp
với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng đơn giá dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước hoạt động báo in, báo điện tử trên địa
bàn tỉnh theo quy định tại Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
có trách nhiệm xây dựng khung tiêu chí, tiêu chuẩn để đánh giá, nghiệm thu chất
lượng dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước, trình cấp có thẩm
quyền phê duyệt.
3. Báo Hưng Yên có trách nhiệm
báo cáo Văn phòng Tỉnh ủy ban hành quyết định phương thức cung cấp dịch vụ hoạt
động báo in, báo điện tử theo số lượng, khối lượng thực hiện của từng thể loại
báo đúng quy định tài chính hiện hành.
4. Trong quá trình triển khai
thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, bất cập, các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá
nhân phản ánh kịp thời về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã,
thành phố; Tổng Biên tập Báo Hưng Yên và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ
Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVXPH.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Duy Hưng
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC XÂY DỰNG BẢN THẢO VÀ BIÊN TẬP BẢN THẢO
TÁC PHẨM BÁO CHÍ CỦA TÒA SOẠN BÁO
(Kèm theo Quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên)
Đơn
vị tính: Đồng/01 tin, bài
Mã hiệu
|
Thể loại
|
Chi phí trong định mức (C1)
|
Chi phí chung (C2)
|
Tổng đơn giá (C1+C2)
|
Vật liệu sử dụng
|
Nhân công
|
Máy, thiết bị sử dụng
|
01.01.01.01
|
Công tác xây dựng bản thảo
và biên tập bản thảo đối với thể loại tin vắn
|
|
|
|
|
|
01.01.01.01.1
|
Tin không sử dụng tư liệu
khai thác lại
|
3.171
|
493.195
|
123.747
|
539.859
|
1.159.972
|
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác
lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
|
|
|
|
|
01.01.01.01.2
|
Đến 30%
|
2.656
|
419.537
|
91.957
|
447.611
|
961.761
|
01.01.01.01.3
|
Trên 30% đến 50%
|
2.656
|
400.778
|
87.360
|
427.277
|
918.071
|
01.01.01.01.4
|
Trên 50% đến 70%
|
2.656
|
375.657
|
81.613
|
400.402
|
860.328
|
01.01.01.01.5
|
Trên 70%
|
2.656
|
340.440
|
70.120
|
359.739
|
772.955
|
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai
thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
|
|
|
|
|
01.01.01.01.6
|
Đến 30%
|
2.656
|
444.657
|
97.704
|
474.482
|
1.019.499
|
01.01.01.01.7
|
Trên 30% đến 50%
|
2.656
|
419.537
|
91.957
|
447.611
|
961.761
|
01.01.01.01.8
|
Trên 50% đến 70%
|
2.656
|
400.778
|
87.360
|
427.277
|
918.071
|
01.01.01.01.9
|
Trên 70%
|
2.656
|
365.561
|
75.867
|
386.611
|
830.695
|
01.01.01.02
|
Công tác xây dựng bản thảo
và biên tập bản thảo đối với thể loại tin ngắn
|
|
|
|
|
|
01.01.01.02.1
|
Tin không sử dụng tư liệu
khai thác lại
|
4.944
|
683.995
|
174.991
|
752.123
|
1.616.053
|
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai
thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
|
|
|
|
|
01.01.01.02.2
|
Đến 30%
|
4.263
|
579.661
|
129.900
|
621.443
|
1.335.267
|
01.01.01.02.3
|
Trên 30% đến 50%
|
4.263
|
562.834
|
123.004
|
600.790
|
1.290.891
|
01.01.01.02.4
|
Trên 50% đến 70%
|
4.263
|
534.348
|
114.959
|
568.987
|
1.222.557
|
01.01.01.02.5
|
Trên 70%
|
4.263
|
483.738
|
100.018
|
511.919
|
1.099.938
|
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác
lại từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
|
|
|
|
|
01.01.01.02.6
|
Đến 30%
|
4.263
|
608.429
|
137.920
|
653.470
|
1.404.082
|
01.01.01.02.7
|
Trên 30% đến 50%
|
4.263
|
584.916
|
129.710
|
625.851
|
1.344.740
|
01.01.01.02.8
|
Trên 50% đến 70%
|
4.263
|
565.685
|
123.143
|
603.393
|
1.296.484
|
01.01.01.02.9
|
Trên 70%
|
4.263
|
516.899
|
106.724
|
546.626
|
1.174.512
|
01.01.01.03
|
Công tác xây dựng bản thảo
và biên tập bản thảo đối với thể loại tin sâu
|
|
|
|
|
|
01.01.01.03.1
|
Tin không sử dụng tư liệu
khai thác lại
|
9.701
|
1.140.829
|
289.029
|
1.253.255
|
2.692.814
|
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai
thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
|
|
|
|
|
01.01.01.03.2
|
Đến 30%
|
2.234
|
986.059
|
215.089
|
1.047.644
|
2.251.026
|
01.01.01.03.3
|
Trên 30% đến 50%
|
2.234
|
949.647
|
201.954
|
1.004.509
|
2.158.344
|
01.01.01.03.4
|
Trên 50% đến 70%
|
8.226
|
912.268
|
189.692
|
966.508
|
2.076.694
|
01.01.01.03.5
|
Trên 70%
|
8.226
|
829.805
|
164.407
|
872.706
|
1.875.144
|
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai
thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
|
|
|
|
|
01.01.01.03.6
|
Đến 30%
|
8.226
|
983.069
|
227.615
|
1.061.161
|
2.280.071
|
01.01.01.03.7
|
Trên 30% đến 50%
|
8.226
|
950.850
|
214.978
|
1.022.111
|
2.196.165
|
01.01.01.03.8
|
Trên 50% đến 70%
|
8.226
|
912.268
|
202.335
|
977.514
|
2.100.343
|
01.01.01.03.9
|
Trên 70%
|
8.226
|
829.805
|
177.050
|
883.711
|
1.898.792
|
01.01.01.04
|
Công tác xây dựng bản thảo
và biên tập bản thảo đối với thể loại bài phản ánh
|
|
|
|
|
|
01.01.01.04.1
|
Bài không sử dụng tư liệu
khai thác lại
|
19.025
|
2.458.486
|
626.261
|
2.702.089
|
5.805.861
|
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai
thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
|
|
|
|
|
01.01.01.04.2
|
Đến 30%
|
15.894
|
2.120.398
|
465.585
|
2.265.148
|
4.867.025
|
01.01.01.04.3
|
Trên 30% đến 50%
|
15.894
|
2.044.300
|
438.001
|
2.174.885
|
4.673.080
|
01.01.01.04.4
|
Trên 50% đến 70%
|
15.894
|
1.963.768
|
411.566
|
2.081.760
|
4.472.988
|
01.01.01.04.5
|
Trên 70%
|
15.894
|
1.805.208
|
356.398
|
1.895.693
|
4.073.193
|
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai
thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
|
|
|
|
|
01.01.01.04.6
|
Đến 30%
|
15.894
|
2.202.860
|
493.169
|
2.360.951
|
5.072.874
|
01.01.01.04.7
|
Trên 30% đến 50%
|
15.894
|
2.120.398
|
465.585
|
2.265.148
|
4.867.025
|
01.01.01.04.8
|
Trên 50% đến 70%
|
15.894
|
2.044.300
|
438.001
|
2.174.885
|
4.673.080
|
01.01.01.04.9
|
Trên 70%
|
15.894
|
1.881.307
|
383.982
|
1.985.956
|
4.267.139
|
01.01.02.01
|
Công tác xây dựng bản thảo
và biên tập bản thảo đối với thể loại chính luận
|
|
|
|
|
|
01.01.02.01.1
|
Bài không sử dụng tư liệu
khai thác lại
|
95.126
|
11.567.504
|
1.979.678
|
11.876.750
|
25.519.058
|
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai
thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
|
|
|
|
|
01.01.02.01.2
|
Đến 30%
|
84.777
|
9.921.235
|
1.472.771
|
9.993.223
|
21.472.006
|
01.01.02.01.3
|
Trên 30% đến 50%
|
84.777
|
9.635.120
|
1.385.422
|
9.668.092
|
20.773.411
|
01.01.02.01.4
|
Trên 50% đến 70%
|
84.777
|
9.349.004
|
1.299.222
|
9.343.960
|
20.076.963
|
01.01.02.01.5
|
Trên 70%
|
84.777
|
8.772.010
|
1.125.673
|
8.690.552
|
18.673.012
|
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai
thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
|
|
|
|
|
01.01.02.01.6
|
Đến 30%
|
70.024
|
8.754.897
|
1.336.275
|
8.846.157
|
19.007.353
|
01.01.02.01.7
|
Trên 30% đến 50%
|
82.465
|
9.921.235
|
1.472.771
|
9.991.212
|
21.467.683
|
01.01.02.01.8
|
Trên 50% đến 70%
|
82.465
|
9.635.120
|
1.385.422
|
9.666.080
|
20.769.087
|
01.01.02.01.9
|
Trên 70%
|
82.465
|
9.061.491
|
1.213.022
|
9.016.601
|
19.373.579
|
01.01.03.01
|
Công tác xây dựng bản thảo
và biên tập bản thảo đối với thể loại phóng sự, ký sự
|
|
|
|
|
|
01.01.03.01.1
|
Bài không sử dụng tư liệu
khai thác lại
|
76.101
|
10.068.362
|
5.101.685
|
13.273.024
|
28.519.172
|
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai
thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
|
|
|
|
|
01.01.03.01.2
|
Đến 30%
|
66.571
|
8.557.706
|
3.793.918
|
10.811.060
|
23.229.255
|
01.01.03.01.3
|
Trên 30% đến 50%
|
66.571
|
8.263.186
|
3.566.566
|
10.356.726
|
22.253.049
|
01.01.03.01.4
|
Trên 50% đến 70%
|
66.571
|
7.966.735
|
3.348.504
|
9.908.801
|
21.290.611
|
01.01.03.01.5
|
Trên 70%
|
66.571
|
7.378.761
|
2.902.035
|
9.008.232
|
19.355.599
|
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai thác
lại từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
|
|
|
|
|
01.01.03.01.6
|
Đến 30%
|
66.571
|
8.851.159
|
4.017.727
|
11.261.378
|
24.196.835
|
01.01.03.01.7
|
Trên 30% đến 50%
|
66.571
|
8.557.706
|
3.793.918
|
10.811.060
|
23.229.255
|
01.01.03.01.8
|
Trên 50% đến 70%
|
66.571
|
8.263.186
|
3.572.312
|
10.361.728
|
22.263.797
|
01.01.03.01.9
|
Trên 70%
|
66.571
|
7.673.282
|
3.125.844
|
9.459.483
|
20.325.180
|
01.01.03.02
|
Công tác xây dựng bản thảo
và biên tập bản thảo đối với thể loại điều tra
|
|
|
|
|
|
01.01.03.02.1
|
Bài không sử dụng tư liệu
khai thác lại
|
76.101
|
10.271.797
|
5.284.938
|
13.609.668
|
29.242.504
|
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai
thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
|
|
|
|
|
01.01.03.02.2
|
Đến 30%
|
66.571
|
8.665.107
|
3.931.132
|
11.024.017
|
23.686.827
|
01.01.03.02.3
|
Trên 30% đến 50%
|
66.571
|
8.052.913
|
3.469.044
|
10.088.765
|
21.677.293
|
01.01.03.02.4
|
Trên 50% đến 70%
|
66.571
|
8.052.913
|
3.469.044
|
10.088.765
|
21.677.293
|
01.01.03.02.5
|
Trên 70%
|
66.571
|
7.435.423
|
3.005.807
|
9.147.905
|
19.655.706
|
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai
thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
|
|
|
|
|
01.01.03.02.6
|
Đến 30%
|
66.571
|
8.974.817
|
4.161.649
|
11.494.330
|
24.697.367
|
01.01.03.02.7
|
Trên 30% đến 50%
|
66.571
|
8.665.107
|
3.931.132
|
11.024.017
|
23.686.827
|
01.01.03.02.8
|
Trên 50% đến 70%
|
66.571
|
8.357.327
|
3.698.412
|
10.553.468
|
22.675.778
|
01.01.03.02.9
|
Trên 70%
|
66.571
|
7.739.837
|
3.238.528
|
9.615.524
|
20.660.460
|
01.01.04.01
|
Công tác xây dựng bản thảo
và biên tập bản thảo đối với thể loại bài phỏng vấn
|
|
|
|
|
|
01.01.04.01.1
|
Bài không sử dụng tư liệu
khai thác lại
|
75.496
|
8.898.686
|
4.615.969
|
11.831.344
|
25.421.495
|
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai
thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
|
|
|
|
|
01.01.04.01.2
|
Đến 30%
|
66.571
|
6.267.511
|
3.433.526
|
8.503.505
|
18.271.113
|
01.01.04.01.3
|
Trên 30% đến 50%
|
66.571
|
5.590.088
|
3.030.072
|
7.562.514
|
16.249.245
|
01.01.04.01.4
|
Trên 50% đến 70%
|
66.571
|
5.590.088
|
3.030.072
|
7.562.514
|
16.249.245
|
01.01.04.01.5
|
Trên 70%
|
66.571
|
5.208.398
|
2.624.412
|
6.877.060
|
14.776.441
|
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai
thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
|
|
|
|
|
01.01.04.01.6
|
Đến 30%
|
66.571
|
7.788.900
|
3.634.727
|
10.003.162
|
21.493.360
|
01.01.04.01.7
|
Trên 30% đến 50%
|
66.571
|
7.510.344
|
3.433.526
|
9.585.494
|
20.595.935
|
01.01.04.01.8
|
Trên 50% đến 70%
|
66.571
|
7.225.423
|
3.231.272
|
9.161.368
|
19.684.634
|
01.01.04.01.9
|
Trên 70%
|
66.571
|
6.665.419
|
2.829.250
|
8.323.845
|
17.885.085
|
01.01.05.01
|
Công tác xây dựng bản thảo
và biên tập bản thảo đối với thể loại bài nghiên cứu trao đổi
|
|
|
|
|
|
01.01.05.01.1
|
Bài không sử dụng tư liệu
khai thác lại
|
50.734
|
6.442.093
|
1.530.536
|
6.984.997
|
15.008.360
|
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai
thác lại từ nguồn tin, bài trong nước
|
|
|
|
|
|
01.01.05.01.2
|
Đến 30%
|
43.382
|
5.520.518
|
1.138.103
|
5.834.645
|
12.536.648
|
01.01.05.01.3
|
Trên 30% đến 50%
|
43.382
|
5.324.956
|
1.071.442
|
5.606.359
|
12.046.139
|
01.01.05.01.4
|
Trên 50% đến 70%
|
43.382
|
5.134.691
|
1.004.780
|
5.382.682
|
11.565.535
|
01.01.05.01.5
|
Trên 70%
|
43.382
|
4.748.863
|
870.309
|
4.929.719
|
10.592.273
|
|
Mức độ sử dụng tư liệu khai
thác lại từ nguồn tin, bài nước ngoài
|
|
|
|
|
|
01.01.05.01.6
|
Đến 30%
|
43.382
|
5.717.147
|
1.205.913
|
6.064.861
|
13.031.303
|
01.01.05.01.7
|
Trên 30% đến 50%
|
43.382
|
5.520.518
|
1.138.103
|
5.834.645
|
12.536.648
|
01.01.05.01.8
|
Trên 50% đến 70%
|
43.382
|
5.324.956
|
1.071.442
|
5.606.359
|
12.046.139
|
01.01.05.01.9
|
Trên 70%
|
43.382
|
4.944.426
|
938.119
|
5.159.006
|
11.084.933
|
01.01.06.01
|
Xây dựng bản thảo và biên tập
bản thảo đối với thể loại tin ảnh
|
977
|
1.401.106
|
518.444
|
1.671.976
|
3.592.503
|
01.01.06.02
|
Xây dựng bản thảo và biên tập
bản thảo đối với thể loại ảnh minh họa
|
2.825
|
388.416
|
1.390.252
|
1.550.937
|
3.332.430
|
01.01.07.01
|
Công tác xây dựng bản thảo và
biên tập bản thảo đối với thể loại tranh minh họa
|
2.372
|
734.274
|
170.762
|
789.973
|
1.697.381
|
01.01.07.02
|
Công tác xây dựng bản thảo và
biên tập bản thảo đối với thể loại tranh biếm họa
|
2.372
|
885.236
|
207.865
|
953.700
|
2.049.173
|
01.01.08.01
|
Công tác biên tập bản thảo đối
với thể loại trả lời bạn đọc
|
38.051
|
1.290.208
|
329.644
|
1.443.341
|
3.101.244
|
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC BIÊN TẬP BẢN THẢO TÁC PHẨM BÁO CHÍ CỦA
TÁC GIẢ GỬI ĐĂNG
(Kèm theo Quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên)
Đơn
vị tính: Đồng/01 tin, bài
Mã hiệu
|
Thể loại
|
Chi phí trong định mức (C1)
|
Chi phí chung (C2)
|
Tổng đơn giá (C1+C2)
|
Vật liệu sử dụng
|
Nhân công
|
Máy, thiết bị sử dụng
|
01.02.01.01
|
Công tác biên tập bản thảo
tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin vắn
|
2.717
|
173.319
|
44.671
|
192.144
|
412.851
|
01.02.01.02
|
Công tác biên tập bản thảo
tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin ngắn
|
3.843
|
321.326
|
74.892
|
348.286
|
748.347
|
01.02.01.03
|
Công tác biên tập bản thảo
tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại tin sâu
|
6.342
|
537.915
|
128.068
|
585.313
|
1.257.638
|
01.02.02.01
|
Công tác biên tập bản thảo
tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phản ánh
|
13.967
|
1.174.429
|
272.555
|
1.271.879
|
2.732.830
|
01.02.03.01
|
Công tác biên tập bản thảo
tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài chính luận
|
95.126
|
6.014.385
|
1.031.645
|
6.216.963
|
13.358.119
|
01.02.04.01
|
Công tác biên tập bản thảo
tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phóng sự, ký sự
|
75.496
|
4.563.515
|
1.116.917
|
5.011.008
|
10.766.936
|
01.02.04.02
|
Công tác biên tập bản thảo
tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phóng sự điều tra
|
76.101
|
4.591.569
|
1.136.620
|
5.053.112
|
10.857.402
|
01.02.05.01
|
Công tác biên tập bản thảo
tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài phỏng vấn
|
76.101
|
3.492.141
|
850.272
|
3.846.680
|
8.265.194
|
01.02.06.01
|
Công tác biên tập bản thảo tác
phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại văn xuôi
|
25.367
|
3.102.148
|
775.117
|
3.397.562
|
7.300.194
|
01.02.06.02
|
Công tác biên tập bản thảo
tác phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại thơ
|
6.342
|
1.796.019
|
453.198
|
1.963.650
|
4.219.209
|
01.02.07.01
|
Công tác biên tập bản thảo
tác phẩm báo của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài nghiên cứu trao đổi
|
50.734
|
2.807.197
|
680.688
|
3.080.659
|
6.619.278
|
01.02.08.01
|
Công tác biên tập bản thảo tác
phẩm báo chí của tác giả gửi đăng đối với thể loại bài báo khoa học
|
31.709
|
4.396.123
|
1.077.265
|
4.792.639
|
10.297.736
|
01.02.09.01
|
Biên tập bản thảo tin ảnh của
tác giả chụp gửi đăng
|
2.687
|
516.170
|
133.992
|
568.358
|
1.221.207
|
01.02.09.02
|
Biên tập bản thảo ảnh minh họa
sưu tầm
|
2.687
|
318.493
|
82.765
|
351.667
|
755.612
|
01.02.09.03
|
Biên tập bản thảo ảnh minh họa
của tác giả chụp gửi đăng
|
2.687
|
305.607
|
78.824
|
337.018
|
724.136
|
01.02.10.01
|
Công tác biên tập bản thảo
tranh minh họa sưu tầm
|
2.687
|
324.522
|
94.586
|
367.207
|
789.002
|
01.02.10.02
|
Công tác biên tập bản thảo
tranh minh họa tác giả vẽ gửi đăng
|
2.687
|
320.917
|
93.273
|
362.926
|
779.803
|
01.02.10.03
|
Công tác biên tập bản thảo
tranh biếm họa sưu tầm
|
2.687
|
429.091
|
124.797
|
484.545
|
1.041.120
|
01.02.10.04
|
Công tác biên tập bản thảo
tranh biếm họa tác giả vẽ gửi đăng
|
2.488
|
375.004
|
109.035
|
423.561
|
910.088
|
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC THIẾT KẾ, CHẾ BẢN BÁO IN
(Kèm theo Quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên)
Đơn
vị tính: Đồng/01 trang
Mã hiệu
|
Thể loại
|
Chi phí trong định mức (C1)
|
Chi phí chung (C2)
|
Tổng đơn giá (C1+C2)
|
Vật liệu sử dụng
|
Nhân công
|
Máy, thiết bị sử dụng
|
02.01.01.01
|
Thiết kế layout trang báo in
khổ A3
|
3.096
|
505.404
|
179.564
|
599.015
|
1.287.079
|
02.01.01.02
|
Thiết kế layout trang báo in
khổ A4
|
1.548
|
266.002
|
94.183
|
314.918
|
676.651
|
02.02.01.01
|
Thiết kế trình bày trang nhất
tờ báo in khổ A3
|
3.270
|
263.046
|
94.190
|
313.849
|
674.355
|
02.02.01.02
|
Thiết kế trình bày trang nhất
tờ báo in khổ A4
|
3.270
|
203.934
|
72.255
|
243.292
|
522.751
|
02.02.01.03
|
Thiết kế trình bày trang bìa
ngoài báo in dạng sách (bao gồm tạp chí in, đặc san), bìa cơ bản, đơn giản,
hài hoà giữa chữ và hình ảnh minh họa
|
3.230
|
1.302.701
|
403.264
|
1.487.995
|
3.197.190
|
02.03.01.01
|
Thiết kế trình bày chữ trong
báo in
|
3.270
|
6.797
|
2.507
|
10.947
|
23.521
|
02.04.01.01
|
Thiết kế trình bày tranh, ảnh
trong báo in
|
3.270
|
33.989
|
13.015
|
43.768
|
94.042
|
02.05.01.01
|
Thiết kế trình bày bảng biểu,
hộp chữ trong báo in
|
3.270
|
27.782
|
11.307
|
36.877
|
79.236
|
PHỤ LỤC IV
ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC THIẾT KẾ, CHẾ BẢN, ĐĂNG TẢI BÁO ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên)
Đơn
vị tính: Đồng/01 trang, 01 slide
Mã hiệu
|
Thể loại
|
Chi phí trong định mức (C1)
|
Chi phí chung (C2)
|
Tổng đơn giá (C1+C2)
|
Vật liệu sử dụng
|
Nhân công
|
Máy, thiết bị sử dụng
|
03.01.01.01
|
Thiết kế layout trang báo điện
tử
|
|
26.601
|
9.457
|
31.391
|
67.449
|
03.02.01.01
|
Thiết kế trình bày trang trượt
(slide) chỉ có chữ cho báo điện tử
|
|
103.446
|
37.173
|
122.420
|
263.039
|
03.02.01.02
|
Thiết kế trình bày trang trượt
(slide) chỉ có bảng biểu, hộp chữ cho báo điện tử
|
|
124.134
|
44.922
|
147.178
|
316.234
|
03.02.01.03
|
Thiết kế trình bày trang trượt
(slide) chỉ có tranh, ảnh cho báo điện tử
|
|
109.554
|
39.406
|
129.681
|
278.641
|
03.02.01.04
|
Thiết kế trình bày trang trượt
(slide) chỉ có video cho báo điện tử
|
|
115.465
|
41.704
|
136.828
|
293.997
|
03.02.01.05
|
Thiết kế trình bày trang trượt
(slide) hỗn hợp các dạng chữ, bảng biểu, hộp chữ, tranh, ảnh, video cho báo
điện tử
|
|
142.262
|
50.242
|
167.590
|
360.094
|
03.03.01.01
|
Thiết kế trình bày chữ trong
báo điện tử
|
|
28.078
|
12.084
|
34.964
|
75.126
|
03.04.01.01
|
Thiết kế trình bày tranh, ảnh
trong báo điện tử
|
|
10.246
|
15.598
|
22.499
|
48.343
|
03.05.01.01
|
Thiết kế trình bày bảng biểu,
hộp chữ trong báo điện tử
|
|
30.738
|
13.267
|
38.309
|
82.314
|
PHỤ LỤC V
ĐƠN GIÁ QUY ĐỔI CÁC SẢN PHẨM BÁO CHÍ ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên)
STT
|
Thể loại
|
Đơn giá quy đổi
|
1
|
Tin truyền hình
|
02 tin sâu (mã hiệu
01.01.01.03.1)
|
2
|
Clip kèm tin (không lời bình)
|
01 tin sâu (mã hiệu
01.01.01.03.1)
|
3
|
Clip kèm bài (không lời bình)
|
01 bài phản ánh (mã hiệu
01.01.01.04.1)
|
4
|
Video clip phản ánh
|
02 bài phản ánh (mã hiệu
01.01.01.04.1)
|
5
|
Phóng sự truyền hình
|
03 bài phản ánh (mã hiệu
01.01.01.04.1)
|
6
|
Infographic
|
05 tin vắn (mã hiệu
01.01.01.01.1) và 10 ảnh minh họa (mã hiệu 01.01.06.02)
|
7
|
Emagazin
|
02 bài phỏng vấn (mã hiệu
01.01.04.01.1) và 20 ảnh minh họa (mã hiệu 01.01.06.02)
|
8
|
Video sưu tầm, do bạn đọc
cung cấp
|
01 bài phản ánh (mã hiệu
01.01.01.04.5)
|
9
|
Podcast
|
01 bài phản ánh (mã hiệu
01.01.01.04.1)
|
10
|
Banner
|
03 ảnh minh họa (mã hiệu
01.01.06.02)
|
11
|
Audio của thể loại video, bài
phản ánh
|
01 bài phản ánh (mã hiệu
01.01.01.04.1)
|
12
|
Truyền hình trực tiếp trên
báo điện tử
|
05 bài phản ánh (mã hiệu
01.01.01.04.1)
|
Quyết định 1416/QĐ-UBND năm 2024 về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1416/QĐ-UBND ngày 09/07/2024 về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
231
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|