|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1415/2017/QĐ-UBND bộ tiêu chí xã nông thôn mới Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1415/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Xứng
|
Ngày ban hành:
|
03/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1415/2017/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 03 tháng 5 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI TỈNH THANH HÓA, GIAI ĐOẠN
2017 - 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày
22/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình Mục
tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1980/QĐ-TTg
ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Bộ tiêu chí Quốc gia về xã nông thôn mới giai
đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số
69/QĐ-BNN-VPĐP ngày 09/01/2017 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Sổ tay hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về xã NTM giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị tại Tờ trình số 60/TTr-VPĐP ngày 13/3/2017 của Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh;
Văn bản thẩm định số
373/STP-XDVB ngày 23/3/2017 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí xã
nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2017 - 2020.
Điều 2. Nhiệm vụ của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh
và các địa phương.
1. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh liên
quan theo chức năng nhiệm vụ được giao và lĩnh vực phụ trách tiêu chí xã nông
thôn mới ban hành hướng dẫn, thẩm định, kiểm tra, chỉ đạo các địa phương tổ chức
thực hiện.
2. UBND các huyện, UBND các xã căn cứ hướng dẫn của các Sở, ban, ngành có liên quan, chỉ đạo, hướng dẫn,
kiểm tra, đôn đốc và tổ chức thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu nông thôn mới.
3. Văn phòng Điều phối chương trình
xây dựng nông thôn mới tỉnh;
a) Tổng hợp hướng dẫn của các Sở,
ban, ngành có liên quan để ban hành tài liệu hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí xã
nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2017 - 2020,
b) Phối hợp với các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các địa phương tổ chức triển khai thực hiện hoàn
thành các tiêu chí xã nông thôn mới; thường xuyên kiểm
tra, đôn đốc, tổng hợp kết quả thực hiện của các địa phương, đơn vị có liên
quan, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
15/5/2017 và thay thế Quyết định số 4296/2013/QĐ-UBND ngày 04/12/2013 của UBND
tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành tiêu chí công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Văn
phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ
trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và
Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- BCĐ Trung ương (để báo
cáo);
- Bộ NN&PTNT (để báo
cáo);
- Cục Kiểm tra
văn bản - Bộ Tư pháp;
- T. trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh,
UBND tỉnh (để báo cáo);
- Thành viên BCĐ tỉnh;
- Lưu: VT, PgNN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Xứng
|
BỘ TIÊU CHÍ
XÃ NÔNG THÔN MỚI TỈNH THANH HÓA, GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1415/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. Phân vùng công
nhận xã đạt chuẩn NTM, gồm 2 vùng:
- Vùng 1: Xã miền
núi đặc biệt khó khăn, gồm: Các xã thuộc huyện nghèo theo Nghị quyết số
30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ,
các xã miền núi thuộc diện đầu tư Chương trình 135, các xã
miền núi thuộc khu vực III theo quy định tại Quyết định số
50/2016/QĐ-TTg ngày 03/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
- Vùng 2: Các xã còn lại.
II. Các Tiêu chí cụ thể:
TT
|
Tên
tiêu chí
|
Nội
dung tiêu chí
|
Chỉ
tiêu theo Vùng
|
Vùng
1
|
Vùng
2
|
I
|
QUY HOẠCH
|
|
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã
được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn.
|
Đạt
|
Đạt
|
1.2. Ban hành quy định quản lý quy
hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch.
|
Đạt
|
Đạt
|
II
|
HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
|
|
|
2
|
Giao
thông
|
2.1. Đường xã và đường từ trung tâm
xã đến đường huyện chiều rộng nền đường tối thiểu 6,5m, chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,5m được
nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm.
|
100%
|
100%
|
2.2. Đường trục thôn, bản và đường liên thôn, bản chiều rộng nền đường tối thiểu
4,0m, chiều rộng mặt đường tối thiểu
3,0m được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm (có rãnh tiêu thoát nước
mặt đường).
|
100%
(≥50% cứng hóa)
|
100%
(≥70% cứng hóa)
|
2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy
lội vào mùa mưa, chiều rộng nền đường tối thiểu 4,0m,
chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,0m
(trường hợp bất khả kháng nền đường
tối thiểu 3,0m, mặt đường tối
thiểu 2,0m và có rãnh tiêu thoát nước mặt đường);
Với đường dân sinh chủ yếu phục vụ đi lại của người dân
giữa các cụm dân cư và các hộ gia đình không có ô-tô chạy
nền đường tối thiểu 2,0m, mặt đường
tối thiểu 1,5m.
|
100%
(≥50% cứng hóa)
|
100%
(≥70% cứng hóa)
|
2.4. Đường trục
chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện
quanh năm, chiều rộng nền đường tối
thiểu 4,0m, chiều rộng mặt đường tối thiểu 3,0m.
|
100%
(≥50% cứng hóa)
|
100%
(≥60% cứng hóa)
|
3
|
Thủy lợi
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất
nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80%
trở lên.
|
Đạt
|
Đạt
|
3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng
yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ.
|
Đạt
|
Đạt
|
4
|
Điện
|
4.1. Có hệ thống đảm bảo yêu cầu kĩ
thuật của ngành điện theo Quyết định số 4293/QĐ-BCT ngày 28/10/2016 của Bộ
Công Thương về phương pháp đánh giá thực hiện theo tiêu chí số 4 về Điện nông
thôn trong Bộ tiêu chí Quốc gia về NTM giai đoạn
2016-2020.
|
Đạt
|
Đạt
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường
xuyên, an toàn từ các nguồn theo Quyết định số 4293/QĐ-BCT ngày 28/10/2016 của
Bộ Công Thương về phương pháp đánh giá thực hiện theo tiêu chí số 4 về Điện
nông thôn trong Bộ tiêu chí Quốc gia về NTM giai đoạn
2016-2020.
|
≥
95%
|
≥
98%
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường tiểu học
và trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn quốc gia.
|
≥
70%
|
≥
80%
|
6
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường
đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao
của toàn xã theo quy định.
|
-
Nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng đảm bảo tối thiểu
100 chỗ ngồi.
- Diện
tích Khu thể thao (chưa kể sân vận động) tối thiểu đạt 500m2.
-
Nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng
và sân thể thao xã có trang thiết bị đạt tối thiểu 80%
theo quy định.
|
-
Nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng đảm bảo tối thiểu
200 chỗ ngồi.
- Diện
tích Khu thể thao (chưa kể sân vận động) tối thiểu đạt 2.000m2;
-
Nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng
và sân thể thao xã có trang thiết bị đạt tối thiểu 100% theo quy định.
|
6.2, Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi và đảm bảo điều kiện, nội dung hoạt động chống đuối nước cho trẻ em theo quy định.
|
Đạt
|
Đạt
|
6.3. Tỷ lệ thôn, bản có nhà văn hóa
hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng.
|
100%
|
100%
|
7
|
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Xã có chợ trong quy hoạch của tỉnh phải
xây dựng đạt chuẩn theo quy định; Xã không quy hoạch chợ thì phải có cửa hàng
kinh doanh tổng hợp hoặc siêu thị
mini đạt chuẩn theo quy định tại Chương II, Quyết định số
4800/QĐ-BCT ngày 08/12/2016 của Bộ Công thương về hướng
dẫn và xét công nhận tiêu chí cơ sở hạ tầng thương mại
nông thôn trong bộ tiêu chí quốc gia về xã NTM giai đoạn 2016-2020.
|
Đạt
|
Đạt
|
8
|
Thông tin và Truyền thông
|
8.1. Xã có điểm
phục vụ bưu chính theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền
thông.
|
Đạt
|
Đạt
|
8.2. Xã có dịch
vụ viễn thông, internet theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
Đạt
|
Đạt
|
8.3. Xã có đài truyền thanh hoạt động theo Quyết định số 1895/2013/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 của
UBND tỉnh Thanh Hóa; có tối thiểu có 2/3 số thôn, bản có hệ thống loa kết nối
với Đài truyền thanh xã đang sử dụng tốt.
|
Đạt
|
Đạt
|
8.4. Xã có Trang thông tin điện tử
riêng hoặc có trang thông tin điện tử thành phần trên trang Cổng thông tin điện tử huyện/thị/ thành phố; 80% cán bộ, công chức xã
có máy vi tính phục vụ nhiệm vụ chuyên môn; UBND xã được triển khai, ứng dụng phần mềm quản lý văn bản, hồ sơ công việc
trong xử lý, điều hành các công việc; ứng dụng phần mềm theo dõi nhiệm vụ của UBND huyện;
Có ứng dụng CNTT để hỗ trợ giải quyết
thủ tục hành chính tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa điện tử) theo Kế hoạch hành động số 01/KH-UBND ngày 04/01/2016 và Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 15/02/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa.
|
Đạt
|
Đạt
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
9.1. Trên địa bàn xã không còn hộ
gia đình ở trong nhà tạm, dột nát.
|
Đạt
|
Đạt
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn
của Bộ xây dựng.
|
≥
75%
|
≥
80%
|
III
|
KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
|
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người khu vực
nông thôn (triệu đồng/người).
|
Năm
2017: 26 Năm 2018: 30 Năm 2019: 33 Năm 2020: 36
|
Năm
2017: 29 Năm 2018: 34 Năm 2019: 40 Năm 2020: 46
|
11
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn
2016- 2020
|
≤10%
|
≤5%
|
12
|
Lao động có việc làm
|
Tỷ lệ người có việc làm trên dân số
trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động.
|
≥
93%
|
≥
93%
|
13
|
Tổ chức sản xuất
|
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động
theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012.
|
Đạt
|
Đạt
|
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ
lực đảm bảo bền vững.
|
Đạt
|
Đạt
|
IV
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
14
|
Giáo dục và Đào tạo
|
14.1. Phổ cập
giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi, đạt chuẩn phổ
cập giáo dục tiểu học mức độ 2, phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 2 và đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2 trở lên.
|
Đạt
|
Đạt
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp
trung học cơ sở được tiếp tục học trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông
và học nghề
|
≥
85%
|
≥
85%
|
14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo.
|
≥
40%
|
≥
63%
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo
hiểm y tế.
|
≥
85%
|
≥
85%
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y
tế.
|
Đạt
|
Đạt
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị
suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi).
|
≤
26,7%
|
≤
24,2%
|
16
|
Văn hóa
|
Tỷ lệ thôn, bản đạt tiêu chuẩn văn
hóa theo quy định.
|
≥
70%
|
≥
70%
|
17
|
Môi trường và an toàn thực phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp
vệ sinh và nước sạch theo quy định.
|
≥
90%
(≥50% nước sạch)
|
≥
98%
(≥ 60% nước sạch)
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh
doanh, dịch vụ, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi
trường.
|
100%
|
100%
|
17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường
xanh - sạch - đẹp, an toàn.
|
Đạt
|
Đạt
|
17.4. Mai táng phù hợp với quy định
tại Nghị định số 23/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về xây dựng, quản
lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng và đảm bảo vệ sinh môi trường theo
quy định của Bộ Y tế; Việc mai táng được thực hiện tại vị trí xác định theo
quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt.
|
Đạt
|
Đạt
|
17.5. Chất thải
rắn sản xuất và sinh hoạt trên địa bàn nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom,
xử lý theo quy định về bảo vệ môi trường.
|
Đạt
|
Đạt
|
17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm,
bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch theo quy định.
|
≥
70%
|
≥
85%
|
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường.
|
≥
60%
|
≥
70%
|
17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo
an toàn thực phẩm.
|
100%
|
100%
|
V
|
HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
|
|
|
18
|
Hệ thống chính
trị và tiếp cận pháp luật
|
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn
theo quy định.
|
100%
|
100%
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống
chính trị cơ sở theo quy định.
|
Đạt
|
Đạt
|
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt
tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh".
|
Đạt
|
Đạt
|
18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của
xã đạt loại khá trở lên.
|
100%
|
100%
|
18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
theo quy định.
|
Đạt
|
Đạt
|
18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người
dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội.
|
Đạt
|
Đạt
|
|
|
19.1. Xây dựng lực lượng dân quân
“vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc
phòng.
|
Đạt
|
Đạt
|
19
|
Quốc phòng và An ninh
|
19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an
ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: không có khiếu kiện đông người kéo dài;
không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với các
năm trước.
|
Đạt
|
Đạt
|
Quyết định 1415/2017/QĐ-UBND về bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2017 - 2020 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1415/2017/QĐ-UBND ngày 03/05/2017 về bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2017 - 2020 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
16.226
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|