|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1320/QĐ-UBND 2017 Danh mục hồ sơ tài liệu thuộc diện nộp lưu Lưu trữ lịch sử Bắc Giang
Số hiệu:
|
1320/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Linh
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1320/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 31 tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HỒ SƠ, TÀI LIỆU THUỘC DIỆN NỘP LƯU VÀ LƯU TRỮ
LỊCH SỬ TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ năm 2011;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Căn cứ Luật Kế toán năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV
ngày 03/6/2011 của Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình
thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức; Thông tư số
13/2011/TT-BNV ngày 24/10/2011 của Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu
hình thành phổ biến trong hoạt động của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 172/TTr-SNV ngày 21/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Danh mục hồ sơ, tài liệu thuộc diện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc
Giang.
Điều 2. Các cơ quan, tổ chức
thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh căn cứ Quyết định này và
các quy định khác có liên quan xây dựng Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu;
tổ chức, hoàn thiện chỉnh lý khoa học tài liệu; lựa chọn, lập mục lục hồ sơ,
tài liệu và thực hiện nộp lưu hồ sơ, tài liệu có thời hạn bảo quản vĩnh viễn
vào Lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1792/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 của Chủ
tịch UBND tỉnh ban hành Quy định danh mục thành phần tài liệu tiêu biểu thuộc
diện nộp lưu vào Trung tâm lưu trữ tỉnh Bắc Giang.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng
UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Chi cục Văn thư - Lưu trữ và các cơ quan, tổ chức thuộc
nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh căn cứ Quyết
định thi hành./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước (b/c);
- Lưu: VT, NC.
Bản điện tử:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, TKCT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Linh
|
DANH MỤC
HỒ SƠ, TÀI LIỆU THUỘC DIỆN NỘP LƯU VÀO
LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1320/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU
|
A
|
TÀI LIỆU CHUNG
|
I
|
TÀI LIỆU TỔNG HỢP
|
1
|
Hồ Sơ xây dựng,
ban hành, tổ chức thực hiện những vấn đề chung của ngành, cơ quan
|
2
|
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự
kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức
|
3
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết năm công
tác của ngành, cơ quan
|
4
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hàng năm
của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
5
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các chủ
trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước
|
6
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/quy
định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan
|
7
|
Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành, cơ
quan
|
8
|
Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế
hoạch, báo cáo năm về công tác thông tin, tuyên truyền của cơ quan
|
9
|
Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo
(báo cáo, bản thuyết trình/giải trình, trả lời chất vấn tại các kỳ họp, bài
phát biểu tại các sự kiện lớn….)
|
10
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao
ban, sổ tay công tác của lãnh đạo HĐND tỉnh, UBND tỉnh, thư ký Chủ tịch UBND
tỉnh
|
II
|
TÀI LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH, THỐNG KÊ, ĐẦU TƯ
|
11
|
Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch,
kế hoạch, thống kê, đầu tư dài hạn, hàng năm
|
|
1. Tài liệu quy hoạch
|
12
|
Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển
ngành, cơ quan
|
13
|
Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án,
chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan được phê duyệt
|
14
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện
các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ
quan
|
15
|
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án
chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của
các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan
|
16
|
Báo cáo tổng kết đánh giá thực hiện
các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án,
dự án, chương trình, mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước
|
|
2. Tài liệu kế hoạch
|
17
|
Quyết định giao chỉ tiêu kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội hàng năm do cơ quan ban hành và tổ chức thực hiện
|
18
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo
dài hạn, hàng năm thực hiện kế hoạch của ngành, cơ quan
|
19
|
Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch
dài hạn, hàng năm của các đơn vị trực thuộc và các đối tượng thuộc phạm vi quản
lý về kế hoạch
|
|
3. Tài liệu thống kê
|
20
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản
chế độ/quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành
|
21
|
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê
chuyên đề dài hạn, hàng năm
|
22
|
Hồ sơ, tài liệu về tổng điều tra
(dân số, đất đai, nhà ở…)
|
23
|
Báo cáo phân tích, dự báo và tổng hợp
điều tra cơ bản
|
24
|
Hồ sơ về hội nghị tổng kết, chuyên
đề về công tác thống kê
|
|
4. Tài liệu Đầu tư
|
25
|
Tài liệu của cơ quan cấp trên chỉ đạo
trực tiếp về lĩnh vực đầu tư
|
26
|
Dự toán ngân sách và báo cáo thực
hiện kế hoạch đầu tư hàng năm, nhiều năm
|
27
|
Hồ sơ kêu gọi đầu tư và quản lý vốn
đầu tư
|
28
|
Hồ sơ các dự án, đề án, chương
trình mục tiêu
|
29
|
Hồ sơ thực hiện và thẩm định các dự
án, đề án, chương trình mục tiêu
|
30
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác đầu
tư
|
III
|
TÀI LIỆU TỔ CHỨC, CÁN BỘ
|
31
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ chính sách đối với tổ chức,
cán bộ
|
32
|
Kế hoạch, báo cáo dài hạn, hàng năm
công tác tổ chức, cán bộ
|
33
|
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành,
cơ quan
|
34
|
Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên,
thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
35
|
Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập,
chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
36
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn
chức danh công chức, viên chức
|
37
|
Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ
tiêu biên chế
|
38
|
Báo cáo thống kê danh sách, số lượng,
chất lượng cán bộ
|
39
|
Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt, điều
động, luân chuyển cán bộ
|
40
|
Hồ sơ kỷ luật cán bộ
|
41
|
Hồ sơ giải quyết chế độ (hưu trí, tử
tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội...)
|
42
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ của ngành, cơ quan
|
43
|
Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế
hoạch, báo cáo năm về quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề trực thuộc
|
IV
|
TÀI LIỆU LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
|
44
|
Kế hoạch, báo cáo công tác lao động,
tiền lương dài hạn, hàng năm
|
|
1. Tài liệu lao động
|
45
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các định mức
lao động của ngành và báo cáo thực hiện
|
46
|
Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an
toàn, vệ sinh lao động của ngành
|
47
|
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn
lao động hàng năm của ngành, cơ quan
|
48
|
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động
nghiêm trọng (nếu có)
|
|
2. Tài
liệu tiền lương
|
49
|
Hồ sơ báo cáo thực hiện thang bảng
lương của ngành
|
50
|
Hồ sơ báo cáo thực hiện chế độ phụ
cấp của ngành
|
V
|
TÀI LIỆU TÀI CHÍNH, KẾ TOÁN
|
51
|
Kế hoạch, báo cáo dài hạn, hàng năm
công tác tài chính, kế toán
|
52
|
Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng
năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
53
|
Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết
toán hàng năm
|
54
|
Hồ sơ xây dựng chế độ/quy định về
giá
|
55
|
Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng,
bàn giao, thanh lý tài sản cố định về nhà đất
|
56
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính
các vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực
thuộc
|
57
|
Hồ sơ kiểm toán vụ việc nghiêm trọng
tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
VI
|
TÀI LIỆU XÂY DỰNG CƠ BẢN
|
58
|
Hồ sơ xây dựng
văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan
|
59
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư
xây dựng cơ bản dài hạn, hàng năm
|
60
|
Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản: Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới
về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng
trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa
|
VII
|
TÀI LIỆU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
61
|
Hồ sơ về việc
xây dựng quy chế hoạt động khoa học công nghệ của ngành, cơ quan
|
62
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học
do cơ quan, tổ chức
|
63
|
Kế hoạch, báo cáo hàng năm, dài hạn
công tác khoa học, công nghệ
|
64
|
Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học
ngành, cơ quan
|
65
|
Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu
khoa học cấp nhà nước, bộ, ngành, tỉnh
|
66
|
Hồ sơ sáng kiến,
cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận
cấp nhà nước và cấp bộ, ngành, tỉnh
|
67
|
Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng
khoa học công nghệ của ngành, cơ quan
|
68
|
Hồ sơ xây dựng
và quản lý các cơ sở dữ liệu của ngành, cơ quan
|
VIII
|
TÀI LIỆU HỢP TÁC QUỐC TẾ
|
69
|
Hồ sơ hội nghị,
hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì
|
70
|
Kế hoạch, báo cáo hàng năm, dài hạn
công tác hợp tác quốc tế
|
71
|
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án
hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan
|
72
|
Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp
tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
73
|
Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động
của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống
kê….)
|
74
|
Hồ sơ đoàn ra, đoàn vào ký kết hợp
tác
|
75
|
Thư, điện, thiếp chúc mừng quan trọng
của các cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
IX
|
TÀI LIỆU THANH TRA, GIẢI QUYẾT
KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
76
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố
cáo
|
77
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thanh
tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo dài hạn, hàng năm
|
78
|
Hồ sơ thanh tra, giải quyết khiếu nại,
tố cáo các vụ việc nghiêm trọng
|
79
|
Báo cáo năm về hoạt động của tổ chức
Thanh tra nhân dân
|
X
|
TÀI LIỆU THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
|
80
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy
định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng
|
81
|
Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan
chủ trì tổ chức
|
82
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua,
khen thưởng dài hạn, hàng năm
|
83
|
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá
nhân về các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng chính phủ
|
84
|
Hồ sơ khen thưởng đối với người nước
ngoài
|
XI
|
TÀI LIỆU PHÁP CHẾ
|
85
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì (nếu có)
|
86
|
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế
dài hạn, hàng năm
|
87
|
Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm
pháp luật
|
XII
|
TÀI LIỆU HÀNH CHÍNH, QUẢN TRỊ
CÔNG SỞ
|
|
1. Tài liệu hành chính, văn thư, lưu trữ
|
88
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ
|
89
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hành
chính, văn thư, lưu trữ năm, nhiều năm
|
90
|
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí
mật nhà nước của ngành, cơ quan
|
91
|
Tập lưu văn thư, sổ đăng ký văn bản
đi của cơ quan; Văn bản quy phạm pháp luật, chỉ thị, quyết định, quy định,
quy chế, hướng dẫn
|
|
2. Tài liệu quản trị công sở
|
92
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định,
quy chế về công tác quản trị công sở
|
XIII
|
TÀI LIỆU TỔ CHỨC ĐẢNG VÀ CÁC ĐOÀN THỂ CƠ QUAN
|
|
1. Tài liệu của tổ chức Đảng
|
93
|
Hồ sơ Đại hội
|
94
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác về tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
95
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận
động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng
|
96
|
Hồ sơ thành lập/ sáp nhập, công nhận
tổ chức Đảng
|
97
|
Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ chức cơ
sở Đảng, Đảng viên
|
98
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp của cấp
ủy Đảng
|
|
2. Tài liệu của tổ chức Công
đoàn
|
99
|
Hồ sơ đại hội
|
100
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác về tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
101
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận
động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn
|
102
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các
hoạt động của tổ chức Công đoàn
|
103
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp của
BCH Công đoàn
|
|
3. Tài liệu tổ chức đoàn thanh niên
|
104
|
Hồ sơ đại hội
|
105
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
106
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận
động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn thanh niên
|
107
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp của
BCH Đoàn thanh niên
|
B
|
TÀI LIỆU
CHUYÊN MÔN
|
I
|
TÀI LIỆU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
108
|
Hồ sơ các kỳ họp
|
109
|
Hồ sơ các cuộc khảo sát, giám sát của
Thường trực, các ban của HĐND
|
110
|
Hồ sơ phê chuẩn kết quả bầu cử của
Thường trực HĐND cấp dưới
|
111
|
Chương trình, kế hoạch, phương hướng
hoạt động hàng năm, nhiệm kỳ
|
112
|
Thông báo kết luận các Phiên họp
Thường trực HĐND tỉnh, huyện
|
II
|
TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH
CHÍNH
|
113
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành các văn bản quản lý về chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan, tổ chức
|
114
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết chuyên đề,
hàng năm, giai đoạn về chuyên môn nghiệp vụ do cơ quan chủ trì tổ chức
|
115
|
Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn
nghiệp vụ hàng năm của cơ quan, các đơn vị trực thuộc và các đối tượng thuộc
phạm vi quản lý
|
116
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện
các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ, kế hoạch, hàng năm, dài hạn, chương trình
mục tiêu, dự án chuyên môn của cơ quan, tổ chức (Văn bản chỉ đạo, chương
trình, kế hoạch, báo cáo năm)
|
117
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các nhiệm
vụ chuyên môn cơ bản theo chức năng nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị
|
118
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm về chuyên môn
nghiệp vụ của cơ quan, tổ chức
|
119
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn chuyên
môn nghiệp vụ của cơ quan, tổ chức
|
120
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc quan
trọng trong hoạt động quản lý chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan, tổ chức
|
121
|
Báo cáo phân tích, thống kê chuyên
đề của cơ quan, tổ chức
|
122
|
Hồ sơ, tài liệu phát sinh của cơ
quan, tổ chức trong thực tế
|
C
|
TÀI LIỆU CỦA
CÁC TỔ CHỨC KINH TẾ
|
123
|
Nghị quyết, Quyết định, Kế hoạch,
Báo cáo và các văn bản, tài liệu khác của Hội đồng thành viên, Chủ tịch, Giám
đốc hoặc Tổng Giám đốc DN
|
124
|
Hồ sơ về cấp giấy chứng nhận thành
lập doanh nghiệp; sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, các
loại giấy phép thành lập, hoạt động và các giấy chứng nhận khác liên quan đến
hoạt động của doanh nghiệp
|
125
|
Hồ sơ về tổ chức bộ máy của công ty
(thành lập, sáp nhập, giải thể, hợp nhất, chuyển đổi công ty con, quyết định
đầu tư, giảm vốn hoặc thoái vốn tại các công ty khác)
|
126
|
Điều lệ công ty, sửa đổi, bổ sung
Điều lệ công ty; quy chế quản lý nội bộ của công ty...
|
127
|
Hồ sơ, tài liệu về các hội nghị của
Hội đồng thành viên, Đại hội CNVC; hội nghị tổng kết các mặt hoạt động của
doanh nghiệp
|
128
|
Chiến lược phát triển và chỉ tiêu kế
hoạch kinh doanh hằng năm, nhiều năm của Doanh nghiệp
|
129
|
Các dự án đầu tư phát triển trọng
điểm trong đó Doanh nghiệp làm chủ đầu tư hoặc tham gia là thành viên
|
130
|
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch
sản xuất kinh doanh hàng năm, nhiều năm; thực hiện các nhiệm vụ công ích được
giao theo kế hoạch hoặc đấu thầu và
trách nhiệm xã hội khác
|
131
|
Báo cáo tài chính của công ty mẹ và
báo cáo tài chính hợp nhất hàng năm
|
132
|
Giải pháp phát triển thị trường, tiếp
thị và công nghệ
|
133
|
Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công
nghiệp, chứng nhận đăng ký chất lượng sản phẩm; quy trình công nghệ, các sáng
chế, cải tiến kỹ thuật công nghệ...
|
134
|
Hồ sơ xác nhận quyền sở hữu tài sản,
sự biến động về tài sản, máy móc, trang thiết bị... của Doanh nghiệp
|
135
|
Tập lưu văn thư, sổ đăng ký văn bản
đi của cơ quan: Văn bản quy phạm pháp luật, chỉ thị, quyết định, quy định,
quy chế, hướng dẫn
|
Ghi chú:
- Trong quá trình thực hiện, đề nghị
các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp tùy thuộc vào chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
của mình áp dụng theo Quyết định này và bổ sung thêm hồ sơ phù hợp đối với từng
lĩnh vực quản lý nhằm xác định đúng, đủ các loại hồ sơ có thời hạn bảo quản
vĩnh viễn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử.
- Đối với một số ngành đã có quy định
riêng về thời hạn bảo quản, khi xây dựng bảng thời hạn bảo quản cho cơ quan đề
nghị căn cứ vào mục A - nhóm tài liệu chung và quy định về thời hạn bảo quản của
ngành để bổ sung các loại hình hồ sơ chuyên ngành nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử
theo đúng quy định. Cụ thể:
1. Lĩnh vực Tài nguyên môi trường:
Thông tư số 46/2016/TT-BNV ngày 27/12/2016 của Bộ Tài nguyên
& Môi trường quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài
nguyên và môi trường;
2. Lĩnh vực Giáo dục & Đào tạo:
Thông tư số 27/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ Giáo dục & Đào tạo quy
định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục;
3. Lĩnh vực Tài chính:
+ Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày
30/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kế toán;
+ Thông tư số 155/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ Tài chính quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình
thành phổ biến trong hoạt động của ngành tài chính;
4. Lĩnh vực xây dựng: Thông tư liên tịch
số 01/2014/TTLT-BNV-BXD của liên Bộ Nội vụ và Bộ Xây dựng ngày 21/8/2014 hướng
dẫn thành phần tài liệu dự án, công trình xây dựng nộp lưu
vào lưu trữ lịch sử;
5. Lĩnh vực ngân hàng: Thông tư số
43/2011/TT-NHNN ngày 20/12/2011 của Ngân hàng nhà nước Việt
Nam về việc quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân
hàng;
6. Lĩnh vực thống kê: Quyết định số
556/QĐ-TCTK ngày 04/10/2012 của Tổng cục Thống kê về việc ban hành bảng thời hạn
bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của ngành thống
kê;
7. Lĩnh vực bảo hiểm xã hội:
+ Quyết định số 1538/QĐ-BHXH ngày
22/12/2011 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc quy định thời hạn bảo quản tài
liệu của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
+ Quyết định số 1139/QĐ-BHXH ngày
28/10/2013 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam quy định về công tác lưu trữ của hệ thống
bảo hiểm xã hội Việt Nam;
8. Lĩnh vực thuế: Quyết định số
374/QĐ-TCT ngày 05/4/2012 của Tổng cục Thuế về việc ban hành Bảng thời hạn bảo
quản hồ sơ, tài liệu ngành Thuế;
9. Lĩnh vực Bưu chính - Viễn thông:
Quyết định số 151/QĐ-VNPT-HĐTV-VP ngày 09/7/2012 của Hội đồng thành viên Tập
đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam ban hành quy định thời
hạn bảo quản tài liệu lưu trữ của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam;
10. Lĩnh vực Thi hành án dân sự: Quyết
định số 734/QĐ-TCTHADS ngày 30/9/2015 của Tổng cục Thi hành án dân sự ban hành
bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu thi hành án dân sự;
11. Lĩnh vực Điện lực: Quyết định số
678/QĐ-EVN ngày 22/7/2011 của Tổng Giám đốc Điện lực Việt Nam về việc ban hành
bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục hồ sơ, tài liệu thuộc diện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1320/QĐ-UBND ngày 31/07/2017 về Danh mục hồ sơ, tài liệu thuộc diện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Giang
2.145
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|