|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1316/QĐHC-CTUBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Quách Việt Tùng
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1316/QĐHC-CTUBND
|
Sóc Trăng, ngày 07 tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ
ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012, TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn
cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn
cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13/02/2004 của Chính phủ về việc quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Thống kê;
Căn
cứ Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc
ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011 - 2015;
Căn
cứ Thông tư số 21/2012/TT-BLĐTBXH ngày 22/8/2012 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội hướng dẫn quy trình điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng
năm;
Xét
đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, tỉnh Sóc Trăng (tại Tờ trình
số 620/TTr-SLĐTBXH ngày 03/12/2011),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1.
Phê duyệt kết
quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2012 của tỉnh Sóc Trăng, cụ
thể như sau:
- Tỷ
lệ, số lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo toàn tỉnh; tỷ lệ, số lượng hộ nghèo, hộ cận
nghèo phân theo các dân tộc tại các phụ lục số 01-1 và 01-2 đính kèm Quyết định
này;
- Tỷ
lệ, số lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo của từng huyện, thị xã, thành phố tại các
phụ lục từ 02-1 đến 02-11 đính kèm Quyết định này.
2. Kết quả điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo nêu tại khoản
1, Điều này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội trên địa bàn
tỉnh Sóc Trăng trong năm 2013.
Điều 2.
1.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp Cục Thống kê
thực hiện các nội dung sau:
a) Cập
nhật kết quả điều tra, rà soát năm 2012 vào cơ sở dữ liệu hộ nghèo, hộ cận
nghèo theo hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
b) Hướng
dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố phê duyệt danh sách hộ thoát nghèo, cận
nghèo; danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo mới và chỉ đạo các xã, phường, thị trấn
công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo mới của địa phương, đồng thời tổ chức niêm
yết, thông báo về danh sách hộ thoát nghèo, cận nghèo, danh sách hộ nghèo, cận
nghèo mới tại những nơi thuận tiện.
c) Hướng
dẫn các địa phương quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu về hộ nghèo, hộ cận nghèo.
2.
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:
a) Phê
duyệt danh sách hộ thoát nghèo, cận nghèo; danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo mới
theo kết quả điều tra, rà soát năm 2012 của huyện, thị xã, thành phố.
b) Chỉ
đạo UBND các xã, phường, thị trấn thông báo số liệu và danh sách hộ thoát
nghèo, cận nghèo, danh sách hộ nghèo, cận nghèo mới theo kết quả điều tra, rà
soát năm 2012 tại những địa điểm thuận tiện và thực hiện các thủ tục công nhận
hộ nghèo, hộ cận nghèo mới theo đúng quy định.
c) Tổ
chức quản lý sử dụng cơ sở dữ liệu về hộ nghèo, hộ cận nghèo phục vụ nhiệm vụ
thực hiện các chính sách an sinh xã hội của địa phương, theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ
trưởng các sở, ban ngành, chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ
Quyết định thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐTBXH;
- TT.TU, TT.HĐND;
- CT và các PCT;
- Các Ban Đảng trực thuộc Tỉnh ủy;
- Các cơ quan Trung ương đóng tại tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể tỉnh;
- Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh;
- NHCSXH tỉnh;
- Lưu: VX, KT, XD, TH, HC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Quách Việt Tùng
|
PHỤ LỤC 01-1
KẾT QUẢ ĐIỀU
TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, CẬN NGHÈO NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sóc Trăng)
ĐVT: hộ
Số TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ trên địa bàn
|
Tổng số
|
Số hộ phát sinh (Theo QĐ 09/2011/QĐ-TTg)
|
Số hộ thoát (Theo QĐ 09/2011/QĐ-TTg)
|
Số hộ còn lại qua rà soát (2012)
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
Hộ nghèo (2011)
|
Hộ cận nghèo (2011)
|
Hộ nghèo
|
Hộ cận nghèo
|
Hộ nghèo
|
Hộ cận nghèo
|
Hộ nghèo
|
Hộ cận nghèo
|
Hộ nghèo
|
Hộ cận nghèo
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Thành
phố Sóc Trăng
|
30.018
|
2.123
|
3.482
|
134
|
470
|
777
|
136
|
1.480
|
3.816
|
4,93
|
12,71
|
|
2
|
Huyện
Ngã Năm
|
19.185
|
3.836
|
2.949
|
178
|
599
|
7381
|
442
|
3.276
|
3.106
|
17,08
|
16,19
|
|
3
|
Huyện
Thạnh Trị
|
20.849
|
4.352
|
3.486
|
270
|
642
|
1.298
|
881
|
3.324
|
3.247
|
15,94
|
15,57
|
|
4
|
Huyện
Mỹ Xuyên
|
37.205
|
9.614
|
4.783
|
576
|
681
|
1.616
|
948
|
8.574
|
4.516
|
23,05
|
12,14
|
|
5
|
Huyện
Mỹ Tú
|
26.822
|
5.203
|
3.573
|
244
|
274
|
956
|
575
|
4.491
|
3.272
|
16,74
|
12,20
|
|
6
|
Huyện
Kế Sách
|
41.503
|
10.178
|
5.081
|
305
|
243
|
1.859
|
701
|
8.624
|
4.623
|
20,78
|
11,14
|
|
7
|
Huyện
Cù Lao Dung
|
15.588
|
2.548
|
2.544
|
167
|
604
|
679
|
480
|
2.036
|
2.668
|
13,06
|
17,12
|
|
8
|
Huyện
Châu Thành
|
24.339
|
5.139
|
3.313
|
470
|
229
|
960
|
603
|
4.649
|
2.939
|
19,10
|
12,08
|
|
9
|
Huyện
Trần Đề
|
31.478
|
8.954
|
4.811
|
259
|
183
|
1.350
|
528
|
7.863
|
4.466
|
24,98
|
14,19
|
|
10
|
Huyện
Long Phú
|
27.886
|
6.196
|
5.240
|
175
|
182
|
1.129
|
200
|
5.242
|
5.222
|
18,80
|
18,73
|
|
11
|
Thị
xã Vĩnh Châu
|
36.937
|
12.505
|
4.877
|
1.506
|
932
|
888
|
188
|
13.123
|
5.621
|
35,53
|
15,22
|
|
Tổng:
|
311.810
|
70.648
|
44.139
|
4.284
|
5.039
|
12.250
|
5.682
|
62.682
|
43.496
|
20,10
|
13,95
|
|
PHỤ LỤC 01-2
TỶ LỆ HỘ
NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012 PHÂN THEO CÁC DÂN TỘC
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
Số TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ trên địa bàn
|
Tổng số Hộ nghèo
|
Trong đó
|
Tổng số Hộ cận nghèo
|
Trong đó
|
Tỷ lệ (%) hộ nghèo
|
Trong đó
|
Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo
|
Trong đó
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
1
|
TP.
Sóc Trăng
|
30.018
|
1.480
|
536
|
91
|
853
|
0
|
3.816
|
1.746
|
268
|
1.802
|
0
|
4,93
|
1,79
|
0,30
|
2,84
|
0
|
12,71
|
5,82
|
0,89
|
6,00
|
0
|
2
|
H.
Ngã Năm
|
19.185
|
3.276
|
2.881
|
4
|
391
|
0
|
3.106
|
2.762
|
5
|
339
|
0
|
17,08
|
16,32
|
2,20
|
29,22
|
0
|
16,19
|
15,65
|
2,75
|
25,34
|
0
|
3
|
H.
Thạnh Trị
|
20.849
|
3.324
|
1.535
|
67
|
1.722
|
0
|
3.247
|
1.621
|
84
|
1.542
|
0
|
15,94
|
11,92
|
7,50
|
24,31
|
0
|
15,57
|
12,59
|
9,41
|
21,77
|
0
|
4
|
H.
Mỹ Xuyên
|
37.205
|
8.574
|
4.106
|
70
|
4.398
|
0
|
4.516
|
2.698
|
24
|
1.794
|
0
|
23,05
|
17,37
|
5,33
|
35,88
|
0
|
12,14
|
11,42
|
1,83
|
14,64
|
0
|
5
|
H.
Mỹ Tú
|
26.822
|
4.491
|
2.918
|
18
|
1.554
|
0
|
3.272
|
2.189
|
20
|
1.062
|
0
|
16,74
|
64,99
|
0,40
|
34,61
|
0
|
12,20
|
66,90
|
0,61
|
32,46
|
0
|
6
|
H.
Kế Sách
|
41.503
|
8.624
|
6.878
|
1
|
1.745
|
0
|
4.623
|
3.807
|
0
|
816
|
0
|
20,78
|
19,00
|
0,40
|
34,00
|
0
|
11,14
|
10,50
|
0
|
15,90
|
0
|
7
|
H.
Cù Lao Dung
|
15.588
|
2.036
|
1.742
|
3
|
289
|
2
|
2.668
|
2.443
|
1
|
225
|
0
|
13,06
|
85,56
|
0,15
|
14,19
|
0,05
|
17,12
|
91,53
|
0,04
|
8,43
|
0
|
8
|
H.
Châu Thành
|
24.339
|
4.649
|
1.722
|
31
|
2.895
|
1
|
2.939
|
1.182
|
27
|
1.730
|
0
|
19,10
|
14,31
|
4,14
|
25,07
|
7,69
|
12,08
|
9,82
|
3,60
|
14,98
|
0
|
9
|
H.
Trần Đề
|
31.478
|
7.863
|
2.864
|
72
|
4.927
|
0
|
4.466
|
1.527
|
85
|
2.854
|
0
|
24,98
|
18,88
|
7,40
|
32,14
|
0
|
14,19
|
10,07
|
8,74
|
18,62
|
0
|
10
|
H.
Long Phú
|
27.886
|
5.242
|
2.958
|
13
|
2.270
|
1
|
5.222
|
3.258
|
10
|
1.954
|
0
|
18,80
|
14,99
|
5,31
|
28,76
|
25
|
18,73
|
16,51
|
4,08
|
24,75
|
0
|
11
|
TX.
Vĩnh Châu
|
36.937
|
13.123
|
3.443
|
1.450
|
8.230
|
0
|
5.621
|
1.880
|
730
|
3.011
|
0
|
35,53
|
9,32
|
3,93
|
22,28
|
0
|
15,22
|
5,09
|
1,98
|
8,15
|
0
|
Tổng:
|
311.810
|
62.682
|
31.583
|
1.820
|
29.274
|
4
|
43.496
|
25.113
|
1.254
|
17.129
|
0
|
20,10
|
15,57
|
11,89
|
31,31
|
2,7
|
13,95
|
12,38
|
8,20
|
18,32
|
0
|
PHỤ LỤC 02-1
BIỂU TỔNG HỢP TỶ
LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012 THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
Số TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ trên địa bàn
|
Tổng số Hộ nghèo
|
Trong đó
|
Tổng số Hộ cận nghèo
|
Trong đó
|
Tỷ lệ (%) hộ nghèo
|
Trong đó
|
Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo
|
Trong đó
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
1
|
Phường
1
|
1.510
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25
|
19
|
5
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,66
|
1,26
|
0,33
|
0,07
|
0
|
2
|
Phường
2
|
5.281
|
145
|
59
|
9
|
77
|
0
|
307
|
192
|
25
|
90
|
0
|
2,75
|
1,12
|
0,17
|
1,46
|
0
|
5,81
|
3,64
|
0,47
|
1,70
|
0
|
3
|
Phường
3
|
5.561
|
144
|
84
|
4
|
56
|
0
|
406
|
236
|
13
|
157
|
0
|
2,59
|
1,51
|
0,07
|
1,01
|
0
|
7,30
|
4,24
|
0,23
|
2,82
|
0
|
4
|
Phường
4
|
3.088
|
147
|
56
|
7
|
84
|
0
|
525
|
267
|
53
|
205
|
0
|
4,7 6
|
1,81
|
0,23
|
2,72
|
0
|
17,00
|
8,65
|
1,72
|
6,64
|
0
|
5
|
Phường
5
|
3.489
|
344
|
36
|
10
|
298
|
0
|
747
|
151
|
35
|
561
|
0
|
9,86
|
1,03
|
0,29
|
8,54
|
0
|
21,4
|
4,33
|
1,00
|
16,079
|
0
|
6
|
Phường
6
|
2.970
|
126
|
83
|
13
|
30
|
0
|
389
|
266
|
62
|
61
|
0
|
4,24
|
2,79
|
0,44
|
1,01
|
0
|
13,10
|
8,96
|
2,09
|
2,05
|
0
|
7
|
Phường
7
|
1.922
|
188
|
54
|
4
|
130
|
0
|
286
|
102
|
8
|
176
|
0
|
9,78
|
2,81
|
0,21
|
6,76
|
0
|
14,88
|
5,31
|
0,42
|
9,16
|
0
|
8
|
Phường
8
|
3.133
|
185
|
119
|
27
|
39
|
0
|
466
|
289
|
43
|
134
|
0
|
5,90
|
3,80
|
0,86
|
1,24
|
0
|
14,87
|
9,22
|
1,37
|
4,28
|
0
|
9
|
Phường
9
|
1.897
|
99
|
34
|
15
|
50
|
0
|
272
|
128
|
9
|
135
|
0
|
5,22
|
1,79
|
0,79
|
2,64
|
0
|
14,34
|
6,75
|
0,47
|
7,12
|
0
|
10
|
Phường
10
|
1.167
|
102
|
11
|
2
|
89
|
0
|
393
|
96
|
15
|
282
|
0
|
8,74
|
0,94
|
0,17
|
7,63
|
0
|
33,68
|
8,23
|
1,29
|
24,165
|
0
|
Tổng:
|
30.018
|
1.480
|
536
|
91
|
853
|
0
|
3.816
|
1.746
|
268
|
1.802
|
0
|
4,93
|
1,79
|
0,30
|
2,84
|
0
|
12,71
|
5,82
|
0,89
|
6,00
|
0
|
PHỤ LỤC 02-2
BIỂU TỔNG HỢP
TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
HUYỆN NGÃ NĂM
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
Số TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ trên địa bàn
|
Tổng số Hộ nghèo
|
Trong đó
|
Tổng số Hộ cận nghèo
|
Trong đó
|
Tỷ lệ (%) hộ nghèo
|
Trong đó
|
Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo
|
Trong đó
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
1
|
Thị
trấn Ngã Năm
|
3.109
|
447
|
408
|
3
|
36
|
0
|
601
|
571
|
2
|
28
|
0
|
14,38
|
14,04
|
2,38
|
47,37
|
0
|
19,33
|
19,64
|
1,59
|
36,84
|
0
|
2
|
Xã
Vĩnh Biên
|
2.078
|
350
|
320
|
0
|
30
|
0
|
340
|
326
|
0
|
14
|
0
|
16,84
|
16,16
|
0
|
31,58
|
0
|
16,36
|
16,46
|
0
|
14,74
|
0
|
3
|
Xã
Vĩnh Quới
|
2.672
|
528
|
336
|
0
|
192
|
0
|
541
|
316
|
2
|
223
|
0
|
19,76
|
18,22
|
0
|
23,44
|
0
|
20,25
|
17,14
|
22,22
|
27,23
|
0
|
4
|
Xã
Long Tân
|
4.242
|
872
|
868
|
0
|
4
|
0
|
592
|
592
|
0
|
0
|
0
|
20,56
|
20,56
|
0
|
50
|
0
|
13,96
|
14,02
|
0
|
0,00
|
0
|
5
|
Xã
Long Bình
|
1.537
|
261
|
257
|
0
|
4
|
0
|
125
|
123
|
0
|
2
|
0
|
16,98
|
17,36
|
0
|
15,38
|
0
|
8,13
|
8,31
|
0
|
7,69
|
0
|
6
|
Xã
Tân Long
|
2.165
|
305
|
259
|
0
|
46
|
0
|
289
|
251
|
0
|
38
|
0
|
14,09
|
12,95
|
0
|
27,88
|
0
|
13,35
|
12,55
|
0
|
23,03
|
0
|
7
|
Xã
Mỹ Bình
|
1.348
|
257
|
219
|
1
|
37
|
0
|
282
|
268
|
1
|
13
|
0
|
19,07
|
17,04
|
16,67
|
64,91
|
0
|
20,92
|
20,86
|
16,67
|
22,81
|
0
|
8
|
Xã
Mỹ Quới
|
2.034
|
256
|
214
|
0
|
42
|
0
|
336
|
315
|
0
|
21
|
0
|
12,59
|
11,06
|
0
|
45,65
|
0
|
16,52
|
16,28
|
0
|
22,83
|
0
|
Tổng:
|
19.185
|
3.276
|
2.881
|
4
|
391
|
0
|
3.106
|
2.762
|
5
|
339
|
0
|
17,08
|
16,32
|
2,20
|
29,22
|
0
|
16,19
|
15,65
|
2,75
|
25,34
|
0
|
PHỤ LỤC 02-3
BIỂU TỔNG HỢP
TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
HUYỆN THẠNH TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
Số TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ trên địa bàn
|
Tổng số Hộ nghèo
|
Trong đó
|
Tổng số Hộ cận nghèo
|
Trong đó
|
Tỷ lệ (%) hộ nghèo
|
Trong đó
|
Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo
|
Trong đó
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
1
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
3.709
|
355
|
260
|
20
|
75
|
0
|
548
|
373
|
31
|
144
|
0
|
9,57
|
8,81
|
6,33
|
16,93
|
0
|
14,77
|
12,64
|
9,81
|
32,51
|
0
|
2
|
Thị
trấn Hưng Lợi
|
2.909
|
781
|
200
|
31
|
550
|
0
|
334
|
160
|
25
|
149
|
0
|
26,85
|
20,73
|
10,51
|
33,35
|
0
|
11,48
|
16,58
|
8,47
|
9,04
|
0
|
3
|
Xã
Châu Hưng
|
1.528
|
294
|
162
|
0
|
132
|
0
|
336
|
140
|
0
|
196
|
0
|
19,24
|
17,53
|
0
|
22,37
|
0
|
21,99
|
15,15
|
0
|
33,22
|
0
|
4
|
Xã
Vĩnh Lợi
|
1.297
|
62
|
59
|
0
|
3
|
0
|
97
|
93
|
0
|
4
|
0
|
4,78
|
4,59
|
0
|
27,27
|
0
|
7,48
|
7,24
|
0
|
36,36
|
0
|
5
|
Xã
Vĩnh Thành
|
1.267
|
140
|
129
|
0
|
11
|
0
|
122
|
113
|
0
|
9
|
0
|
11,05
|
10,45
|
0
|
35,48
|
0
|
9,63
|
9,15
|
0
|
29,03
|
0
|
6
|
Xã
Thạnh Tân
|
2.545
|
550
|
284
|
0
|
266
|
0
|
573
|
239
|
3
|
331
|
0
|
21,61
|
19,29
|
0
|
24,91
|
0
|
22,51
|
16,24
|
60,00
|
30,99
|
0
|
7
|
Xã
Thạnh Trị
|
2.229
|
175
|
101
|
1
|
73
|
0
|
379
|
228
|
0
|
151
|
0
|
7,85
|
5,75
|
50
|
15,53
|
0
|
17,00
|
12,98
|
0
|
32,13
|
0
|
8
|
Xã
Tuân Tức
|
1.955
|
366
|
66
|
5
|
295
|
0
|
277
|
76
|
5
|
196
|
0
|
18,72
|
13,33
|
4,24
|
21,98
|
0
|
14,17
|
15,35
|
4,24
|
14,61
|
0
|
9
|
Xã
Lâm Tân
|
1.868
|
309
|
165
|
2
|
142
|
0
|
210
|
77
|
2
|
131
|
0
|
16,54
|
14,22
|
33,33
|
20,23
|
0
|
11,24
|
6,64
|
33,33
|
18,66
|
0
|
10
|
Xã
Lâm Kiết
|
1.542
|
292
|
109
|
8
|
175
|
0
|
371
|
122
|
18
|
231
|
0
|
48,94
|
17,30
|
5,93
|
22,52
|
0
|
24,06
|
19,37
|
13,33
|
29,73
|
0
|
Tổng:
|
20.849
|
3.324
|
1.535
|
67
|
1.722
|
0
|
3.247
|
1.621
|
84
|
1.542
|
0
|
15,94
|
11,92
|
7,50
|
24,31
|
0
|
15,57
|
12,59
|
9,41
|
21,77
|
0
|
PHỤ LỤC 02-4
BIỂU TỔNG HỢP
TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
HUYỆN MỸ XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
Số TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ trên địa bàn
|
Tổng số Hộ nghèo
|
Trong đó
|
Tổng số Hộ cận nghèo
|
Trong đó
|
Tỷ lệ (%) hộ nghèo
|
Trong đó
|
Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo
|
Trong đó
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
1
|
TT
Mỹ Xuyên
|
4.631
|
557
|
471
|
20
|
66
|
0
|
235
|
203
|
3
|
29
|
0
|
12,03
|
12,60
|
3,41
|
21,57
|
0
|
5,07
|
5,43
|
0,51
|
9,48
|
0
|
2
|
Xã
Ngọc Tố
|
2.469
|
299
|
294
|
0
|
5
|
0
|
322
|
321
|
1
|
0
|
0
|
12,11
|
12,08
|
0
|
26,32
|
0
|
13,04
|
13,19
|
6,25
|
0
|
0
|
3
|
Xã
Ngọc Đông
|
2.527
|
608
|
599
|
0
|
9
|
0
|
241
|
235
|
0
|
6
|
0
|
24,06
|
24,73
|
0
|
8,57
|
0
|
9,54
|
9,70
|
0
|
5,71
|
0
|
4
|
Xã
Tham Đôn
|
3.361
|
1.085
|
152
|
10
|
923
|
0
|
491
|
136
|
4
|
351
|
0
|
28,10
|
14,52
|
8,00
|
34,33
|
0
|
12,72
|
12,99
|
3,20
|
13,05
|
0
|
5
|
Xã
Đại Tâm
|
4.090
|
994
|
57
|
4
|
933
|
0
|
816
|
61
|
2
|
753
|
0
|
24,30
|
7,92
|
5,26
|
28,32
|
0
|
19,95
|
8,47
|
2,63
|
22,86
|
0
|
6
|
Xã
Thạnh Phú
|
5.319
|
1.719
|
454
|
10
|
1.255
|
0
|
465
|
162
|
2
|
301
|
0
|
32,32
|
22,21
|
3,34
|
42,17
|
0
|
8,74
|
7,93
|
0,67
|
10,11
|
0
|
7
|
Xã
Thạnh Quới
|
5.400
|
1.738
|
588
|
26
|
1.124
|
0
|
632
|
289
|
12
|
331
|
0
|
32,19
|
23,69
|
12,5
|
41,48
|
0
|
11,70
|
11,64
|
5,77
|
12,21
|
0
|
8
|
Xã
Hòa Tú 1
|
2.144
|
288
|
264
|
0
|
24
|
0
|
199
|
199
|
0
|
0
|
0
|
13,43
|
12,78
|
0
|
30,77
|
0
|
9,28
|
9,63
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Xã
Hòa Tú 2
|
2.755
|
492
|
462
|
0
|
30
|
0
|
411
|
400
|
0
|
11
|
0
|
17,86
|
16,99
|
0
|
83,33
|
0
|
14,92
|
14,71
|
0
|
30,56
|
0
|
10
|
Xã
Gia Hòa 1
|
2.083
|
339
|
335
|
0
|
4
|
0
|
474
|
467
|
0
|
7
|
0
|
16,27
|
16,23
|
0
|
25,00
|
0
|
22,76
|
22,63
|
0
|
43,75
|
0
|
11
|
Xã
Gia Hòa 2
|
1.926
|
455
|
430
|
0
|
25
|
0
|
230
|
225
|
0
|
5
|
ố
|
23,62
|
22,64
|
0
|
92,59
|
0
|
11,94
|
11,85
|
0
|
18,52
|
0
|
Tổng:
|
37.205
|
8.574
|
4.106
|
70
|
4.398
|
0
|
4.516
|
2.698
|
24
|
1.794
|
0
|
23,05
|
17,37
|
5,33
|
35,88
|
0
|
12,14
|
11,42
|
1,83
|
14,64
|
0
|
PHỤ LỤC 02-5
BIỂU TỔNG HỢP
TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
HUYỆN MỸ TÚ
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
Số TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ trên địa bàn
|
Tổng số Hộ nghèo
|
Trong đó
|
Tổng số Hộ cận nghèo
|
Trong đó
|
Tỷ lệ (%) hộ nghèo
|
Trong đó
|
Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo
|
Trong đó
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
1
|
TT
Huỳnh Hữu Nghĩa
|
1.626
|
86
|
81
|
0
|
5
|
0
|
167
|
161
|
1
|
5
|
0
|
5,29
|
94,19
|
0
|
5,81
|
0
|
10,27
|
96,41
|
0,60
|
2,99
|
0
|
2
|
Xã
Long Hưng
|
3.107
|
402
|
382
|
1
|
19
|
0
|
312
|
300
|
0
|
12
|
0
|
12,94
|
95,02
|
0,25
|
4,73
|
0
|
10,04
|
96,15
|
0
|
3,85
|
0
|
3
|
Xã
Hưng Phú
|
2.792
|
350
|
334
|
0
|
16
|
0
|
291
|
287
|
1
|
3
|
0
|
12,54
|
95,43
|
0
|
4,57
|
0
|
10,42
|
98,63
|
0,34
|
1,03
|
0
|
4
|
Xã
Mỹ Hương
|
2.748
|
280
|
267
|
1
|
12
|
0
|
285
|
274
|
3
|
8
|
0
|
10,19
|
95,36
|
0,36
|
4,29
|
0
|
10,37
|
96,14
|
1,05
|
2,81
|
0
|
5
|
Xã
Mỹ Tú
|
2.711
|
519
|
488
|
0
|
31
|
0
|
274
|
267
|
0
|
7
|
0
|
19,14
|
94,03
|
0
|
5,97
|
0
|
10,11
|
97,45
|
0
|
2,55
|
0
|
6
|
Xã
Mỹ Phước
|
4.460
|
902
|
888
|
0
|
14
|
0
|
519
|
513
|
0
|
6
|
0
|
20,22
|
98,45
|
0
|
1,55
|
0
|
11,64
|
98,84
|
0
|
1,16
|
0
|
7
|
Xã
Thuận Hưng
|
3.433
|
687
|
243
|
0
|
444
|
0
|
462
|
195
|
0
|
267
|
0
|
20,01
|
35,37
|
0
|
64,63
|
0
|
13,46
|
42,21
|
0
|
57,79
|
0
|
8
|
Xã
Mỹ Thuận
|
2.428
|
555
|
225
|
14
|
316
|
0
|
385
|
167
|
7
|
210
|
0
|
22,86
|
40,54
|
2,52
|
56,94
|
0
|
15,86
|
43,38
|
1,82
|
54,55
|
0
|
9
|
Xã
Phú Mỹ
|
3.517
|
709
|
10
|
2
|
697
|
0
|
577
|
25
|
8
|
544
|
0
|
20,16
|
1,41
|
0,28
|
98,31
|
0
|
16,41
|
4,33
|
1,39
|
94,28
|
0
|
Tổng
|
26.822
|
4.490
|
2.918
|
18
|
1.554
|
0
|
3.272
|
2.189
|
20
|
1.062
|
0
|
16,74
|
64,99
|
0,40
|
34,61
|
0
|
12,20
|
66,90
|
0,61
|
32,46
|
0
|
PHỤ LỤC 02-6
BIỂU TỔNG HỢP
TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
HUYỆN KẾ SÁCH
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
Số TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ trên địa bàn
|
Tổng số Hộ nghèo
|
Trong đó
|
Tổng số Hộ cận nghèo
|
Trong đó
|
Tỷ lệ (%) hộ nghèo
|
Trong đó
|
Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo
|
Trong đó
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
1
|
Thị
trấn Kế Sách
|
3.620
|
875
|
237
|
0
|
638
|
0
|
596
|
354
|
0
|
242
|
0
|
24,17
|
11,4
|
0
|
47
|
0
|
16,46
|
17,00
|
0
|
17,8
|
0
|
2
|
Xã
Kế Thành
|
2.454
|
560
|
220
|
0
|
340
|
0
|
473
|
236
|
0
|
237
|
0
|
22,82
|
18,7
|
0
|
26,6
|
0
|
19,27
|
20,1
|
0
|
18,6
|
0
|
3
|
Xã
Kế An
|
2.085
|
448
|
428
|
0
|
20
|
0
|
342
|
342
|
0
|
0
|
0
|
21,49
|
21,4
|
0
|
24,1
|
0
|
16,40
|
17,1
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Xã
Đại Hải
|
4.955
|
1.107
|
1.010
|
0
|
97
|
0
|
444
|
429
|
0
|
15
|
0
|
22,34
|
21,3
|
0
|
46
|
0
|
8,96
|
9,1
|
0
|
7,11
|
0
|
5
|
Xã
Ba Trinh
|
3.582
|
635
|
601
|
0
|
34
|
0
|
236
|
235
|
0
|
1
|
0
|
17,73
|
17,5
|
0
|
24,3
|
0
|
6,59
|
6,8
|
0
|
0,71
|
0
|
6
|
Xã
Trinh Phú
|
3.111
|
775
|
696
|
0
|
79
|
0
|
257
|
234
|
0
|
23
|
0
|
24,91
|
24,3
|
0
|
32,9
|
0
|
8,26
|
8,2
|
0
|
9,58
|
0
|
7
|
Xã
Xuân Hòa
|
5.274
|
888
|
887
|
0
|
1
|
0
|
248
|
248
|
0
|
0
|
0
|
16,84
|
16,9
|
0
|
4,5
|
0
|
4,70
|
4,7
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Xã
An Lạc Thôn
|
2.603
|
367
|
364
|
0
|
3
|
0
|
217
|
217
|
0
|
0
|
0
|
14,10
|
14,1
|
0
|
0
|
0
|
8,34
|
8,4
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Xã
Phong Nẫm
|
1.286
|
94
|
94
|
0
|
0
|
0
|
153
|
153
|
0
|
0
|
0
|
7,31
|
7,31
|
0
|
0
|
0
|
11,90
|
11,9
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Xã
An Lạc Tây
|
2.286
|
481
|
477
|
0
|
4
|
0
|
246
|
246
|
0
|
0
|
0
|
21,04
|
21,1
|
0
|
25
|
0
|
10,76
|
10,9
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Xã
Thới An Hội
|
3.740
|
838
|
542
|
1
|
295
|
0
|
499
|
313
|
0
|
186
|
0
|
22,41
|
20,3
|
25
|
27,8
|
0
|
13,34
|
11,7
|
0
|
17,5
|
0
|
12
|
Xã
Nhơn Mỹ
|
3.101
|
596
|
586
|
0
|
10
|
0
|
383
|
380
|
0
|
3
|
0
|
19,22
|
19,1
|
0
|
37
|
0
|
12,35
|
12,4
|
0
|
11,1
|
0
|
13
|
Xã
An Mỹ
|
3.406
|
960
|
736
|
0
|
224
|
0
|
529
|
420
|
0
|
109
|
0
|
28,19
|
27,2
|
0
|
32,1
|
0
|
15,53
|
15,5
|
0
|
15,6
|
0
|
Tổng:
|
41.503
|
8.624
|
6.878
|
1
|
1.745
|
0
|
4.623
|
3.807
|
0
|
816
|
0
|
20,78
|
19,00
|
0,40
|
34,00
|
0
|
11,14
|
10,50
|
0
|
15,90
|
0
|
PHỤ LỤC 02-7
BIỂU TỔNG HỢP
TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
HUYỆN CÙ LAO DUNG
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
Số TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ trên địa bàn
|
Tổng số Hộ nghèo
|
Trong đó
|
Tổng số Hộ cận nghèo
|
Trong đó
|
Tỷ lệ (%) hộ nghèo
|
Trong đó
|
Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo
|
Trong đó
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
1
|
TT.
Cù Lao Dung
|
1.266
|
107
|
100
|
0
|
6
|
1
|
202
|
191
|
0
|
11
|
0
|
8,45
|
93,46
|
0
|
5,61
|
0,93
|
15,96
|
94,55
|
0
|
5,45
|
0
|
2
|
Xã
An Thạnh 1
|
1.957
|
186
|
165
|
0
|
21
|
0
|
338
|
327
|
0
|
11
|
0
|
9,50
|
88,71
|
0
|
11,29
|
0,54
|
17,27
|
96,75
|
0
|
3,25
|
0
|
3
|
Xã
An Thạnh Tây
|
1.488
|
147
|
142
|
0
|
5
|
0
|
402
|
393
|
0
|
9
|
0
|
9,88
|
96,60
|
0
|
3,40
|
0,68
|
27,02
|
97,76
|
0
|
2,24
|
0
|
4
|
Xã
An Thạnh Đông
|
2.279
|
269
|
243
|
0
|
26
|
0
|
392
|
377
|
0
|
15
|
0
|
11,80
|
90,33
|
0
|
9,67
|
0,37
|
17,20
|
96,17
|
0
|
3,83
|
0
|
5
|
Xã
Đại Ân 1
|
2.161
|
371
|
348
|
0
|
23
|
0
|
317
|
303
|
0
|
14
|
0
|
17,17
|
93,80
|
0
|
6,20
|
0,27
|
14,67
|
95,58
|
0
|
4,42
|
0
|
6
|
Xã
An Thạnh 2
|
2.021
|
141
|
99
|
0
|
42
|
0
|
202
|
146
|
0
|
56
|
0
|
6,98
|
70,21
|
0
|
29,79
|
0,71
|
10,00
|
72,28
|
0
|
27,72
|
0
|
7
|
Xã
An Thạnh 3
|
2.743
|
397
|
334
|
0
|
63
|
0
|
505
|
439
|
0
|
66
|
0
|
14,47
|
84,13
|
0
|
15,87
|
0,25
|
18,41
|
86,93
|
0
|
13,07
|
0
|
8
|
Xã
An Thạnh Nam
|
1.673
|
418
|
311
|
3
|
103
|
1
|
311
|
267
|
1
|
43
|
0
|
24,99
|
74,40
|
0,72
|
24,64
|
0,24
|
18,59
|
85,85
|
0,32
|
13,83
|
0
|
Tổng:
|
15.588
|
2.036
|
1.742
|
3
|
289
|
2
|
2.669
|
2.443
|
1
|
225
|
0
|
13,06
|
85,56
|
0,15
|
14,19
|
0,05
|
17,12
|
91,53
|
0,04
|
8,43
|
0
|
PHỤ LỤC 02-8
BIỂU TỔNG HỢP
TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
HUYỆN CHÂU THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
Số TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ trên địa bàn
|
Tổng số Hộ nghèo
|
Trong đó
|
Tổng số Hộ cận nghèo
|
Trong đó
|
Tỷ lệ (%) hộ nghèo
|
Trong đó
|
Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo
|
Trong đó
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
1
|
Xã
An Ninh
|
3.357
|
736
|
215
|
5
|
516
|
0
|
353
|
167
|
2
|
184
|
0
|
21,92
|
13,81
|
8,77
|
29,62
|
0
|
10,52
|
10,73
|
3,51
|
10,56
|
0
|
2
|
Xã
An Hiệp
|
3.949
|
550
|
71
|
12
|
467
|
0
|
474
|
90
|
16
|
368
|
0
|
13,93
|
6,40
|
3,00
|
19,16
|
0
|
12,00
|
8,11
|
4,00
|
15,10
|
0
|
3
|
Xã
Hồ Đắc Kiện
|
3.229
|
582
|
394
|
0
|
188
|
0
|
350
|
302
|
0
|
48
|
0
|
18,02
|
15,19
|
0,00
|
30,97
|
0
|
10,84
|
11,65
|
0
|
7,91
|
0
|
4
|
Xã
Thuận Hòa
|
1.93,7
|
377
|
91
|
0
|
286
|
0
|
471
|
116
|
0
|
355
|
0
|
19,46
|
14,85
|
0,00
|
21,82
|
0
|
24,32
|
18,92
|
0
|
27,08
|
0
|
5
|
Xã
Phú Tâm
|
4.130
|
894
|
349
|
10
|
535
|
0
|
442
|
184
|
7
|
251
|
0
|
21,65
|
15,08
|
9,09
|
31,43
|
0
|
10,70
|
7,95
|
6,36
|
14,75
|
0
|
6
|
Xã
Phú Tân
|
3.456
|
751
|
97
|
3
|
651
|
0
|
457
|
56
|
1
|
400
|
0
|
21,73
|
14,18
|
4,41
|
24,08
|
0
|
13,22
|
8,19
|
1,47
|
14,79
|
0
|
7
|
Xã
Thiện Mỹ
|
2.256
|
475
|
429
|
1
|
44
|
1
|
227
|
217
|
0
|
10
|
0
|
21,05
|
19,64
|
16,67
|
68,75
|
50,00
|
10,06
|
9,94
|
0
|
15,63
|
0
|
8
|
TT
Châu Thành
|
2.025
|
284
|
76
|
0
|
208
|
0
|
165
|
50
|
1
|
114
|
0
|
14,02
|
7,79
|
0
|
21,25
|
0
|
8,15
|
3,21
|
1,75
|
6,54
|
0
|
Tổng:
|
24.339
|
4.649
|
1.722
|
31
|
2.895
|
1
|
2.939
|
1.182
|
27
|
1.730
|
0
|
19,10
|
14,31
|
4,14
|
25,07
|
7,69
|
12,08
|
9,82
|
3,60
|
14,98
|
0
|
PHỤ LỤC 02-9
BIỂU TỔNG HỢP
TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
HUYỆN TRẦN ĐỀ
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
Số TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ trên địa bàn
|
Tổng số Hộ nghèo
|
Trong đó
|
Tổng số Hộ cận nghèo
|
Trong đó
|
Tỷ lệ (%) hộ nghèo
|
Trong đó
|
Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo
|
Trong đó
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
1
|
TT
Lịch Hội Thượng
|
3.260
|
525
|
157
|
34
|
334
|
0
|
311
|
56
|
44
|
211
|
0
|
16,10
|
10
|
9,39
|
25,15
|
0
|
9,54
|
3,57
|
12,15
|
15,89
|
0
|
2
|
Thị
trấn Trần Đề
|
3.377
|
566
|
348
|
3
|
215
|
0
|
409
|
299
|
3
|
107
|
0
|
16,76
|
15,12
|
5,66
|
21,02
|
0
|
12,11
|
12,99
|
5,66
|
10,46
|
0
|
3
|
Xã
Đại Ân 2
|
2.904
|
772
|
323
|
0
|
449
|
0
|
378
|
87
|
0
|
291
|
0
|
26,58
|
18,47
|
0
|
39,98
|
0
|
13,02
|
4,97
|
0
|
25,91
|
0
|
4
|
Xã
Trung Bình
|
3.355
|
838
|
402
|
1
|
435
|
0
|
568
|
349
|
6
|
213
|
0
|
24,98
|
17,27
|
1,85
|
44,80
|
0
|
16,93
|
14,99
|
11,11
|
21,94
|
0
|
5
|
Xã
Lịch Hội Thượng
|
1.574
|
450
|
186
|
7
|
257
|
0
|
90
|
41
|
0
|
49
|
0
|
28,59
|
24,54
|
4,12
|
39,91
|
0
|
5,72
|
5,41
|
0
|
7,61
|
0
|
6
|
Xã
Liêu Tú
|
3.305
|
920
|
148
|
11
|
761
|
0
|
717
|
113
|
21
|
583
|
0
|
27,84
|
19,58
|
6,15
|
32,11
|
0
|
21,69
|
14,95
|
11,73
|
24,60
|
0
|
7
|
Xã
Tài Văn
|
3.735
|
1.167
|
206
|
7
|
954
|
0
|
422
|
90
|
7
|
325
|
0
|
31,24
|
23,60
|
10,77
|
34,13
|
0
|
11,30
|
10,31
|
10,77
|
11,63
|
0
|
8
|
Xã
Viên An
|
2.445
|
677
|
34
|
4
|
639
|
0
|
478
|
16
|
2
|
460
|
0
|
27,69
|
12,23
|
16
|
29,83
|
0
|
19,55
|
5,76
|
8
|
21,48
|
0
|
9
|
Xã
Viên Bình
|
2.364
|
568
|
117
|
5
|
446
|
0
|
470
|
51
|
0
|
419
|
0
|
24,03
|
19,34
|
20
|
25,72
|
0
|
19,88
|
8,43
|
0
|
24,16
|
0
|
10
|
Xã
Thạnh Thới An
|
2.960
|
849
|
420
|
0
|
429
|
0
|
411
|
216
|
2
|
193
|
0
|
28,68
|
23,82
|
0
|
36,08
|
0
|
13,89
|
12,25
|
25
|
16,23
|
0
|
11
|
Xã
Thạnh Thới Thuận
|
2.199
|
531
|
523
|
0
|
8
|
0
|
212
|
209
|
0
|
3
|
0
|
24,15
|
23,94
|
0
|
67
|
0
|
9,64
|
9,57
|
0
|
25
|
0
|
Tổng:
|
31.478
|
7.863
|
2.864
|
72
|
4.927
|
0
|
4.466
|
1.527
|
85
|
2.854
|
0
|
24,98
|
18,88
|
7,40
|
32,14
|
0
|
14,19
|
10,07
|
8,74
|
18,62
|
0
|
PHỤ LỤC 02-10
BIỂU TỔNG HỢP
TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
HUYỆN LONG PHÚ
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
Số TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ trên địa bàn
|
Tổng số Hộ nghèo
|
Trong đó
|
Tổng số Hộ cận nghèo
|
Trong đó
|
Tỷ lệ (%) hộ nghèo
|
Trong đó
|
Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo
|
Trong đó
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
1
|
Thị
trấn Long Phú
|
3.897
|
785
|
366
|
5
|
414
|
0
|
691
|
371
|
1
|
319
|
0
|
20,14
|
14,37
|
7,14
|
32,37
|
0
|
17,73
|
14,57
|
1,43
|
24,94
|
0
|
2
|
Xã
Long Phú
|
3.634
|
942
|
224
|
0
|
718
|
0
|
970
|
300
|
0
|
670
|
0
|
25,92
|
27,28
|
0
|
25,59
|
0
|
26,69
|
36,54
|
0
|
23,88
|
0
|
3
|
Xã
Tân Hưng
|
3.058
|
749
|
142
|
2
|
605
|
0
|
513
|
127
|
0
|
386
|
0
|
24,49
|
13,68
|
4,65
|
30,68
|
0
|
16,78
|
12,24
|
0
|
19,57
|
0
|
4
|
Xã
Tân Thạnh
|
2.262
|
349
|
320
|
0
|
29
|
0
|
461
|
445
|
1
|
15
|
0
|
15,43
|
14,36
|
0
|
103,57
|
0
|
20,38
|
19,97
|
0
|
53,57
|
0
|
5
|
Xã
Châu Khánh
|
1.642
|
247
|
241
|
0
|
6
|
0
|
322
|
318
|
0
|
4
|
0
|
15,04
|
15,37
|
0
|
8,33
|
0
|
19,61
|
20,28
|
0
|
5,56
|
0
|
6
|
Xã
Phú Hữu
|
1.475
|
287
|
283
|
0
|
4
|
0
|
273
|
270
|
0
|
3
|
0
|
19,46
|
19,30
|
0
|
50,00
|
0
|
18,51
|
18,42
|
0
|
37,50
|
0
|
7
|
Xã
Long Đức
|
2.514
|
433
|
432
|
1
|
0
|
0
|
226
|
224
|
0
|
2
|
0
|
17,22
|
17,35
|
0
|
0
|
0
|
8,99
|
9,00
|
0
|
11,11
|
0
|
8
|
Xã
Song Phụng
|
1.857
|
285
|
271
|
0
|
14
|
0
|
228
|
227
|
0
|
1
|
0
|
15,35
|
14,75
|
0
|
93,33
|
0
|
12,28
|
12,36
|
0
|
6,67
|
0
|
9
|
Thị
trấn Đại Ngãi
|
2.545
|
231
|
224
|
0
|
7
|
0
|
3S4
|
383
|
0
|
1
|
0
|
9,08
|
7,80
|
0
|
100,00
|
0
|
15,09
|
15,49
|
0
|
14,29
|
0
|
10
|
Xã
Hậu Thạnh
|
1.311
|
216
|
202
|
0
|
14
|
0
|
263
|
257
|
0
|
6
|
0
|
16,48
|
15,59
|
0
|
100,00
|
0
|
20,06
|
19,83
|
0
|
42,86
|
0
|
11
|
Xã
Trường Khánh
|
3.691
|
718
|
253
|
5
|
459
|
1
|
891
|
336
|
8
|
547
|
0
|
19,45
|
12,82
|
12,20
|
27,40
|
25
|
24,14
|
17,02
|
19,51
|
32,66
|
0
|
Tổng:
|
27.886
|
5.242
|
2.958
|
13
|
2.270
|
1
|
5.222
|
3.258
|
10
|
1.954
|
0
|
18,80
|
14,99
|
5,31
|
28,76
|
25
|
18,73
|
16,51
|
4,08
|
24,75
|
0
|
PHỤ LỤC 02 - 11
BIỂU TỔNG HỢP
TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2012
THỊ XÃ VĨNH CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐHC-CTUBND, ngày 07/12/2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
Số TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ trên địa bàn
|
Tổng số Hộ nghèo
|
Trong đó
|
Tổng số Hộ cận nghèo
|
Trong đó
|
Tỷ lệ (%) hộ nghèo
|
Trong đó
|
Tỷ lệ (%) hộ cận nghèo
|
Trong đó
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
Kinh
|
Hoa
|
Khmer
|
Khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
1
|
Phường
1
|
3.223
|
401
|
109
|
104
|
188
|
0
|
285
|
83
|
91
|
111
|
0
|
12,44
|
3,38
|
3,23
|
5,83
|
0
|
8,84
|
2,58
|
2,82
|
3,44
|
0
|
2
|
Phường
2
|
4.896
|
2.243
|
65
|
256
|
1.922
|
0
|
813
|
39
|
118
|
656
|
0
|
45,81
|
1,33
|
5,23
|
39,26
|
0
|
16,61
|
0,80
|
2,41
|
13,40
|
0
|
3
|
Phường
Khánh Hòa
|
2.622
|
897
|
584
|
10
|
303
|
0
|
745
|
522
|
3
|
220
|
0
|
34,21
|
22,27
|
0,38
|
11,56
|
0
|
28,41
|
19,91
|
0,11
|
8,39
|
0
|
4
|
Phường
Vĩnh Phước
|
5.218
|
2.450
|
425
|
309
|
1.716
|
0
|
340
|
61
|
65
|
214
|
0
|
46,95
|
8,14
|
5,92
|
32,89
|
0
|
6,52
|
1,17
|
1,25
|
4,10
|
0
|
5
|
Xã
Vĩnh Hải
|
4.581
|
1.326
|
285
|
257
|
784
|
0
|
1.007
|
259
|
251
|
497
|
0
|
28,95
|
6,22
|
5,61
|
17,11
|
0
|
21,98
|
5,65
|
5,48
|
10,85
|
0
|
6
|
Xã
Vĩnh Hiệp
|
1.885
|
538
|
513
|
3
|
22
|
0
|
496
|
450
|
6
|
40
|
0
|
28,54
|
27,21
|
0,16
|
1,17
|
0
|
26,31
|
23,87
|
0,32
|
2,12
|
0
|
7
|
Xã
Lai Hòa
|
4.944
|
1.376
|
321
|
42
|
1.013
|
0
|
840
|
182
|
31
|
627
|
0
|
27,83
|
6,49
|
0,85
|
20,49
|
0
|
16,99
|
3,68
|
0,63
|
12,68
|
0
|
8
|
Xã
Vĩnh Tân
|
3.538
|
1.517
|
481
|
39
|
997
|
0
|
204
|
79
|
6
|
119
|
0
|
42,88
|
13,60
|
1,10
|
28,18
|
0
|
5,77
|
2,23
|
0,17
|
3,36
|
0
|
9
|
Xã
Lạc Hòa
|
3.285
|
1.597
|
281
|
311
|
1.005
|
0
|
'656
|
92
|
133
|
431
|
0
|
48,61
|
8,55
|
9,47
|
30,59
|
0
|
19,97
|
2,80
|
4,05
|
13,12
|
0
|
10
|
Xã
Hòa Đông
|
2.745
|
778
|
379
|
119
|
280
|
0
|
235
|
113
|
26
|
96
|
0
|
28,34
|
13,81
|
4,34
|
10,20
|
0
|
8,56
|
4,12
|
0,95
|
3,50
|
0
|
Tổng:
|
36.937
|
13.123
|
3.443
|
1.450
|
8.230
|
0
|
5.621
|
1.880
|
730
|
3.011
|
0
|
35,53
|
9,32
|
3,93
|
22,28
|
0
|
15,22
|
5,09
|
1,98
|
8,15
|
0
|
Quyết định 1316/QĐHC-CTUBND năm 2012 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, cận nghèo của tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1316/QĐHC-CTUBND ngày 07/12/2012 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, cận nghèo của tỉnh Sóc Trăng
4.448
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|