Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1294/QĐ-LĐTBXH phê duyệt kết quả điều tra rà soát hộ nghèo hộ cận nghèo 2014

Số hiệu: 1294/QĐ-LĐTBXH Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Người ký: Phạm Thị Hải Chuyền
Ngày ban hành: 10/09/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
----

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1294/QĐ-LĐTBXH

Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2014

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ v việc ban hành chun hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011-2015;

Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2014 trên phạm vi toàn quốc, kết quả cụ thể như sau:

+ Tổng số hộ nghèo: 1.442.261 hộ (giảm 375.628 hộ so với năm 2013);

+ Tỷ lệ hộ nghèo: 5,97% (giảm 1,83% so vi năm 2013), (theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chun hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011-2015, không tính chỉ số CPI qua các năm);

+ Số hộ nghèo dân tộc thiểu số là 663.563 hộ, chiếm tỷ lệ 46,66% so vi tng số hộ nghèo cả nước.

+ Số hộ nghèo khu vực thành thị là 109.604 hộ, chiếm tỷ lệ 7,71% so vi tng số hộ nghèo cả nước; Số hộ nghèo khu vực nông thôn là 1.312.656 hộ, chiếm tỷ lệ 92,29% so với tổng số hộ nghèo cả nước.

+ Số hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội là 173.902 hộ, chiếm tỷ lệ 12,23% so với tng số hộ nghèo cả nước.

+ Số hộ nghèo thuộc chính sách giảm nghèo là 256.701 hộ, chiếm tỷ l 18,05% so với tổng số hộ nghèo cả nước, bao gồm: 21.634 hộ nghèo có thành viên thuộc đi tượng chính sách người có công, chiếm tỷ lệ 1,52% so vi tổng số hộ nghèo cả nước; 235.067 hộ nghèo có thành viên thuộc đối tượng chính sách bảo trợ xã hội, chiếm tỷ lệ 16,53% so với tổng số hộ nghèo cả nước.

+ Tổng số hộ cận nghèo: 1.338.976 hộ (giảm 93.327 hộ so với năm 2013);

+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 5,62% (giảm 0,70% so với năm 2013);

+ Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 64 huyện nghèo (62 huyện theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ và 02 huyện nghèo theo Quyết định số 1791/QĐ-TTg ngày 01/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ) là 234.743 hộ (giảm 34.427 hộ so với năm 2013), tỷ lệ hộ nghèo giảm còn 32,59% (giảm 5,63% so với năm 2013);

+ Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 30 huyện nghèo theo các Quyết định số 615/QĐ-TTg ngày 25/4/2011 và Quyết định s 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ là 119.888 hộ (giảm 20.261 hộ so với năm 2013), tỷ lệ hộ nghèo giảm còn 28,49% (giảm 5,65% so với năm 2013).

(Phụ biu chi tiết đính kèm)

Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2015.

Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng CP (b/c);
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nưc;
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng Dân tộc Quốc hội;
- Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, ngành Trung ương;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- S LĐTBXH tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Vụ KHTC, TTTT;
- Lưu VT, VPQGGN.

BỘ TRƯỞNG




Phạm Thị Hải Chuyền

 


TỔNG HỢP

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2014

Phụ lục 1: Tổng hợp diễn biến hộ nghèo trong năm 2014

STT

Tnh/Thành phố

Số hộ nghèo đầu năm (31/12/2013)

Diễn biến hộ nghèo trong năm

Số hộ nghèo cuối năm (31/12/2014)

S hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ thoát nghèo

% so với s hộ nghèo đu năm

Số hộ tái nghèo

% so với số hộ nghèo đầu năm

Số hộ nghèo phát sinh

% so vi số hộ nghèo đu năm

S hộ

Tỷ lệ (%)

Hộ nghèo DTTS

% so với số hộ nghèo

 

CẢ NƯỚC

1.797.889

7,80

520.786

28,97

27.544

0,02

117.614

0,07

1.422.261

5,97

663.563

46,66

I

Miền núi Đông Bắc

372.223

14,81

94.202

25,31

5.110

0,01

22.664

0,06

305.795

11,96

221.204

72,34

1

Hà Giang

43.871

26,95

9.709

22,13

804

0,02

3.689

0,08

38.655

23,21

38.124

98,63

2

Tuyên Quang

34.835

17,93

10.106

29,01

54

0,00

1.031

0,03

25.814

13,09

21.410

82,94

3

Cao Bằng

29.122

24,20

5.954

20,45

220

0,01

1.610

0,06

24.998

20,55

24.320

97,29

4

Lạng Sơn

33.215

18,00

6.971

20,99

359

0,01

1.255

0,04

27.858

14,89

26.213

94,10

5

Thái Nguyên

35.380

11,61

9.691

27,39

292

0,01

2.137

0,06

28.118

9,06

13.140

46,73

6

Bc Giang

44.541

10,44

10.598

23,79

634

0,01

3.809

0,09

38.386

8,88

14.860

38,71

7

Lào Cai

33.022

22,21

8.588

26,01

362

0,01

1.939

0,06

26.735

17,61

24.339

91,04

8

Yên Bái

49.530

25,38

11.921

24,07

433

0,01

2.857

0,06

40.899

20,57

32.654

79,84

9

Phú Thọ

46.916

12,52

13.616

29,02

1.307

0,03

3.042

0,06

37.649

9,89

12.821

34,05

10

Quảng Ninh

7.887

2,42

2.586

32,79

162

0,02

389

0,05

5.852

1,75

3.166

54,10

11

Bắc Kạn

13.904

18,55

4.462

32,09

483

0,03

906

0,07

10.831

14,24

10.157

93,78

II

Min núi Tây Bc

169.128

25,86

36.776

21,74

4.123

0,02

15.747

0,09

152.222

22,76

140.808

92,50

12

Sơn La

68.947

27,01

16.490

23,92

1.875

0,03

8.310

0,12

62.642

23,94

60.224

96,14

13

Điện Biên

39.426

35,22

6.736

17,09

1.204

0,03

3.671

0,09

37.565

32,57

36.826

98,03

14

Lai Châu

22.712

27,22

4.928

21,70

364

0,02

2.071

0,09

20.219

23,48

19.962

98,73

15

Hòa Bình

38.043

18,70

8.622

22,66

680

0,02

1.695

0,04

31.796

15,46

23.796

74,84

III

Đồng bằng sông Hồng

195.372

3,63

79.750

40,82

4.409

0,02

22.223

0,11

142.254

2,57

1.383

0,97

16

Bắc Ninh

9.953

3,42

3.473

34,89

118

0,01

1.013

0,10

7.611

2,57

0

0,00

17

Vĩnh Phúc

13.696

4,93

3.886

28,37

89

0,01

418

0,03

10.317

3,63

707

6,85

18

Hà Nội

17.373

1,01

12.177

70,09

1.041

0,06

4.838

0,28

11.075

0,62

0

0,00

19

Hải Phòng

16.686

3,23

5.768

34,57

214

0,01

1.413

0,08

12.545

2,36

0

0,00

20

Nam Định

31.063

5,33

14.385

46,31

691

0,02

4.820

0,16

22.189

3,77

0

0,00

21

Hà Nam

16.457

6,28

8.039

48,85

860

0,05

1.221

0,07

10.499

3,94

0

0,00

22

Hải Dương

30.955

5,82

10.614

34,29

414

0,01

2.490

0,08

23.245

4,27

16

0,07

23

Hưng Yên

17.043

5,10

6.267

36,77

431

0,03

2.304

0,14

13.511

3,93

0

0,00

24

Thái Bình

27.091

4,55

9.329

34,44

400

0,01

1.952

0,07

20.114

3,32

0

0,00

25

Ninh Bình

15.055

5,44

5.812

38,61

151

0,01

1.754

0,12

11.148

3,92

660

5,92

IV

Bắc Trung Bộ

331.697

12,22

101.389

30,57

8.403

0,03

16.189

0,05

254.900

9,26

88.807

34,84

26

Thanh Hóa

121.849

13,13

38.726

31,78

2.647

0,02

7.542

0,06

93.312

9,93

35.153

37,67

27

Nghệ An

102.723

13,42

27.211

26,49

3.522

0,03

2.350

0,02

81.384

10,49

41.997

51,60

28

Hà Tĩnh

39.105

10,69

15.038

38,46

967

0,02

2.491

0,06

27.525

7,42

189

0,69

29

Quảng Bình

31.796

14,18

10.713

33,69

667

0,02

1.548

0,05

23.298

10,23

3.723

15,98

30

Quảng Trị

18.982

11,77

5.145

27,10

327

0,02

1.334

0,07

15.498

9,42

6.059

39,10

31

Thừa Thiên Huế

17.242

6,42

4.556

26,42

273

0,02

924

0,05

13.883

5,06

1.686

12,14

V

Duyên hải miền Trung

206.808

10,15

53.918

26,07

1.379

0,01

10.827

0,05

165.096

8,00

55.634

33,70

32

TP. Đà Nng

1.873

0,77

1.873

100,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

33

Quảng Nam

58.269

14,91

14.040

24,10

213

0,00

3.501

0,06

47.943

12,10

18.897

39,42

34

Quảng Ngãi

49.616

14,93

13.325

26,86

582

0,01

2.680

0,05

39.553

11,73

18.840

47,63

35

Bình Định

39.686

9,85

9.481

23,89

260

0,01

2.710

0,07

33.175

8,10

5.971

18,00

36

Phú Yên

31.415

13,03

9.192

29,26

177

0,01

1.156

0,04

23.556

9,73

5.839

24,79

37

Khánh Hòa

11.790

4,26

2.744

23,27

0

0,00

0

0,00

9.046

3,23

0

0,00

38

Ninh Thuận

14.159

9,34

3.263

23,05

147

0,01

780

0,06

11.823

7,53

6.087

51,48

VI

Tây Nguyên

158.486

12,56

44.652

28,17

2.530

0,02

15.186

0,10

131.550

10,22

96.880

73,65

39

Gia Lai

53.389

17,23

14.256

26,70

610

0,01

4.421

0,08

44.164

13,96

37.405

84,70

40

Đắk Lắk

50.334

12,26

14.478

28,76

862

0,02

4.875

0,10

41.593

10,02

26.155

62,88

41

Đắk Nông

20.715

15,64

5.610

27,08

572

0,03

3.408

0,16

19.085

13,75

11.767

61,66

42

Kon Tum

21.848

19,20

5.188

23,75

320

0,01

1.442

0,07

18.422

15,88

17.071

92,67

43

Lâm Đồng

12.200

4,13

5.120

41,97

166

0,01

1.040

0,09

8.286

2,75

4.482

54,09

VII

Đông Nam Bộ

36.554

0,95

12.435

34,02

316

0,01

1.923

0,05

26.358

0,66

6.469

24,54

44

TP. Hồ Chí Minh

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

45

Bình Thuận

14.145

4,88

4.306

30,44

166

0,01

724

0,05

10.729

3,64

2.246

20,93

46

Tây Ninh

4.749

1,67

1.514

31,88

78

0,02

200

0,04

3.513

1,22

106

3,02

47

Bình Phước

10.624

4,50

3.196

30,08

72

0,01

984

0,09

8.484

3,54

3.990

47,03

48

Bình Dương

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

0

0,00

49

Đồng Nai

4.780

0,66

2.465

51,57

0

0,00

0

0,00

2.315

0,33

0

0,00

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

2.256

0,95

954

42,29

0

0,00

15

0,01

1.317

0,54

127

9,64

VIII

Đồng bng Sông Cửu Long

327.621

7,41

97.664

29,81

1.274

0,00

12.855

0,04

244.086

5,48

52.378

21,46

51

Long An

14.533

3,81

4.010

27,59

96

0,01

861

0,06

11.480

2,98

7

0,06

52

Đồng Tháp

31.908

7,48

9.450

29,62

28

0,00

1.380

0,04

23.866

5,54

38

0,16

53

An Giang

26.945

4,96

8.294

30,78

52

0,00

1.137

0,04

19.840

3,65

4.080

20,56

54

Tiền Giang

28.336

6,33

6.599

23,29

100

0,00

807

0,03

22.644

4,98

12

0,05

55

Bến Tre

31.657

8,59

9.131

28,84

241

0,01

1.403

0,04

24.170

6,48

11

0,05

56

Vĩnh Long

12.623

4,57

3.762

29,80

102

0,01

803

0,06

9.766

3,54

1.188

12,16

57

Trà Vinh

36.841

13,96

9.773

26,53

187

0,01

1.175

0,03

28.430

10,66

16.321

57,41

58

Hậu Giang

22.469

11,58

6.785

30,20

21

0,00

620

0,03

16.325

8,40

1.482

9,08

59

Cần Thơ

11.867

3,95

3.936

33,17

53

0,00

638

0,05

8.622

2,84

877

10,17

60

Sóc Trăng

53.295

16,99

14.402

27,02

0

0,00

824

0,02

39.717

12,49

20.493

51,60

61

Kiên Giang

19.472

4,73

6.479

33,27

255

0,01

1.619

0,08

14.867

3,58

3.862

25,98

62

Bạc Liêu

18.478

9,39

9.127

49,39

39

0,00

369

0,02

9.759

4,88

1.896

19,43

63

Cà Mau

19.197

6,49

5.916

30,82

100

0,01

1.219

0,06

14.600

4,90

2.111

14,46

 

TỔNG HỢP

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2014

Phụ lục 2: Tổng hợp diễn biến hộ cận nghèo trong năm 2014

STT

Tnh/Thành phố

Số hộ cận nghèo đầu năm (31/12/2014)

Diễn biến hộ cận nghèo trong năm

Số hộ cận nghèo cuối năm (31/12/2014)

S hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ thoát cận nghèo

% so với s hộ cận nghèo đu năm

Số hộ tái cận nghèo

% so với số hộ cận nghèo đầu năm

Số hộ cận nghèo phát sinh

% so vi số hộ cận nghèo đu năm

S hộ

Tỷ lệ

(%)

Hộ cận nghèo DTTS

% so với số hộ cận nghèo

 

CẢ NƯỚC

1.432.303

6,27

526.252

36,74

67.219

4,69

365.706

25,53

1.338.976

5,62

399.986

29,87

I

Miền núi Đông Bắc

244.506

9,73

79.610

32,56

12.326

5,04

70.060

28,65

247.282

9,67

159.000

64,30

1

Hà Giang

23.039

14,15

6.771

29,39

820

3,56

7.596

32,97

24.684

14,82

23.830

96,54

2

Tuyên Quang

28.838

14,84

6.570

22,78

0

0,00

9.044

31,36

31.312

15,87

23.932

76,43

3

Cao Bằng

10.567

8,78

2.254

21,33

36

0,34

3.796

35,92

12.145

9,98

12.187

100,35

4

Lạng Sơn

20.527

11,13

5.432

26,46

376

1,83

5.626

27,41

21.097

11,28

19.056

90,33

5

Thái Nguyên

35.023

11,49

9.236

26,37

334

0,95

8.584

24,51

34.705

11,19

16.537

47,65

6

Bc Giang

31.546

7,39

11.485

36,41

254

0,81

10.984

34,82

31.299

7,24

8.770

28,02

7

Lào Cai

18.842

12,67

6.086

32,30

265

1,41

6.192

32,86

19.213

12,65

15.680

81,61

8

Yên Bái

15.961

8,18

6.007

37,64

331

2,07

7.800

48,87

18.085

9,09

12.883

71,24

9

Phú Thọ

43.779

11,68

19.731

45,07

9.491

21,68

5.414

12,37

38.953

10,23

12.846

32,98

10

Quảng Ninh

7.992

2,46

2.201

27,54

109

1,36

2.755

34,47

8.655

2,59

3.784

43,72

11

Bắc Kạn

8.392

11,20

3.837

45,72

310

3,69

2.269

27,04

7.134

9,38

9.495

133,10

II

Min núi Tây Bc

84.488

12,92

24.660

29,19

2.857

3,38

23.505

27,82

86.190

12,89

80.988

93,96

12

Sơn La

30.277

11,86

10.973

36,24

1.371

4,53

10.142

33,50

30.817

11,78

29.401

95,41

13

Điện Biên

10.313

9,21

3.198

31,01

411

3,99

3.713

36,00

11.239

9,75

10.506

93,48

14

Lai Châu

7.270

8,71

2.593

35,67

389

5,35

2.462

33,87

7.528

8,74

7.320

97,24

15

Hòa Bình

36.628

18,01

7.896

21,56

686

1,87

7.188

19,62

36.606

17,80

33.761

92,23

III

Đồng bằng sông Hồng

209.294

3,89

86.791

41,47

5.392

2,58

66.076

31,57

193.971

3,50

911

0,47

16

Bắc Ninh

10.478

3,61

5.202

49,65

196

1,87

3.578

34,15

9.050

3,05

0

0,00

17

Vĩnh Phúc

12.717

4,57

2.207

17,35

109

0,86

247

1,94

10.866

3,82

231

2,13

18

Hà Nội

43.718

2,55

16.994

38,87

1.066

2,44

16.849

38,54

44.639

2,48

0

0,00

19

Hải Phòng

18.755

3,63

6.050

32,26

477

2,54

3.822

20,38

17.004

3,19

0

0,00

20

Nam Định

33.661

5,78

17.272

51,31

612

1,82

14.454

42,94

31.455

5,35

0

0,00

21

Hà Nam

14.079

5,37

7.618

54,11

1.596

11,34

4.888

34,72

12.945

4,85

0

0,00

22

Hải Dương

25.756

4,84

10.722

41,63

536

2,08

6.938

26,94

22.508

4,14

28

0,12

23

Hưng Yên

13.282

3,97

6.559

49,38

342

2,57

4.381

32,98

11.446

3,33

0

0,00

24

Thái Bình

20.951

3,52

6.945

33,15

236

1,13

5.979

28,54

20.221

3,34

0

0,00

25

Ninh Bình

15.897

5,74

7.222

45,43

222

1,40

4.940

31,08

13.837

4,87

652

4,71

IV

Bắc Trung Bộ

327.372

12,06

150.221

45,89

36.122

11,03

80.554

24,61

293.827

10,67

48.938

16,66

26

Thanh Hóa

102.007

10,99

40.899

40,09

3.476

3,41

27.353

26,81

91.937

9,79

25.113

27,32

27

Nghệ An

99.432

12,99

63.659

64,02

28.684

28,85

25.897

26,04

90.354

11,64

19.844

21,96

28

Hà Tĩnh

50.586

13,83

23.330

46,12

2.130

4,21

8.998

17,79

38.384

10,34

46

0,12

29

Quảng Bình

40.848

18,22

10.206

24,99

1.279

3,13

9.606

23,52

41.527

18,24

0

0,00

30

Quảng Trị

17.393

10,78

7.488

43,05

302

1,74

4.809

27,65

15.016

9,13

2.439

16,24

31

Thừa Thiên Huế

17.106

6,37

4.639

27,12

251

1,47

3.891

22,75

16.609

6,06

1.496

9,01

V

Duyên hải miền Trung

174.800

8,58

52.852

30,24

1.561

0,89

35.620

20,38

159.129

7,71

17.363

10,91

32

TP. Đà Nng

6.621

2,73

5.102

77,06

0

0,00

2.081

31,43

3.600

1,49

18

0,50

33

Quảng Nam

44.047

11,27

16.481

37,42

499

1,13

8.193

18,60

36.258

9,15

2.784

7,68

34

Quảng Ngãi

32.220

9,70

8.995

27,92

644

2,00

9.033

28,04

32.902

9,76

6.738

20,48

35

Bình Định

21.864

5,43

5.353

24,48

135

0,62

5.220

23,87

21.866

5,34

1.437

6,57

36

Phú Yên

28.635

11,88

8.863

30,95

195

0,68

7.678

26,81

27.645

11,42

1.979

7,16

37

Khánh Hòa

28.523

10,32

4.253

14,91

0

0,00

0

0,00

24.270

8,66

0

0,00

38

Ninh Thuận

12.890

8,50

3.805

29,52

88

0,68

3.415

26,49

12.588

8,02

4.407

35,01

VI

Tây Nguyên

87.500

6,93

32.254

36,86

2.116

2,42

29.096

33,25

86.458

6,72

48.989

56,66

39

Gia Lai

23.776

7,67

11.497

48,36

1.155

4,86

11.186

47,05

24.620

7,78

17.491

71,04

40

Đắk Lắk

32.168

7,83

13.348

41,49

797

2,48

12.107

37,64

31.724

7,64

14.896

46,95

41

Đắk Nông

10.674

8,06

0

0,00

0

0,00

115

1,08

10.789

7,77

4.820

44,68

42

Kon Tum

7.510

6,60

2.882

38,38

53

0,71

2.908

38,72

7.589

6,54

6.591

86,85

43

Lâm Đồng

13.372

4,52

4.527

33,85

111

0,83

2.780

20,79

11.736

3,90

5.191

44,23

VII

Đông Nam Bộ

29.552

0,76

12.762

43,18

383

1,30

7.067

23,91

24.240

0,60

4.815

19,86

44

TP. Hồ Chí Minh

803

0,04

677

84,31

0

0,00

0

0,00

126

0,01

0

0,00

45

Bình Thuận

11.314

3,91

3.818

33,75

177

1,56

4.050

35,80

11.723

3,97

1.957

16,69

46

Tây Ninh

4.274

1,50

1.942

45,44

202

4,73

791

18,51

3.325

1,16

81

2,44

47

Bình Phước

7.841

3,32

3.265

41,64

3

0,04

2.167

27,64

6.746

2,81

2.693

39,92

48

Bình Dương

0

0,00

0

 

0

 

0

 

0

0,00

0

0,00

49

Đồng Nai

3.096

0,43

1.868

60,34

0

0,00

0

0,00

1.228

0,17

0

0,00

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

2.224

0,94

1.192

53,60

1

0,04

59

2,65

1.092

0,45

84

7,69

VIII

Đồng bng Sông Cửu Long

274.791

6,22

87.102

31,70

6.462

2,35

53.728

19,55

247.879

5,56

38.982

15,73

51

Long An

14.516

3,80

5.139

35,40

82

0,56

3.798

26,16

13.257

3,44

14

0,11

52

Đồng Tháp

29.636

6,95

8.771

29,60

50

0,17

5.955

20,09

26.870

6,24

9

0,03

53

An Giang

31.776

5,85

10.054

31,64

7

0,02

4.541

14,29

26.270

4,83

1.693

6,44

54

Tiền Giang

22.490

5,02

3.944

17,54

0

0,00

3.883

17,27

22.429

4,94

2

0,01

55

Bến Tre

22.707

6,16

6.750

29,73

178

0,78

5.293

23,31

21.428

5,75

6

0,03

56

Vĩnh Long

13.566

4,92

4.872

35,91

5

0,04

3.157

23,27

11.856

4,30

823

6,94

57

Trà Vinh

23.471

8,90

7.486

31,89

156

0,66

6.589

28,07

22.730

8,53

9.872

43,43

58

Hậu Giang

16.840

8,68

6.287

37,33

20

0,12

3.795

22,54

14.368

7,39

780

5,43

59

Cần Thơ

11.692

3,89

4.530

38,74

43

0,37

2.644

22,61

9.849

3,25

775

7,87

60

Sóc Trăng

43.723

13,94

9.878

22,59

0

0,00

7.908

18,09

41.753

13,13

18.502

44,31

61

Kiên Giang

19.877

4,83

8.446

42,49

5.918

29,77

176

0,89

17.525

4,22

4.145

23,65

62

Bạc Liêu

12.243

6,22

6.142

50,17

3

0,02

2.858

23,34

8.962

4,48

1.370

15,29

63

Cà Mau

12.254

4,14

4.803

39,20

0

0,00

3.131

25,55

10.582

3,55

991

9,36

 


TỔNG HỢP

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2014

Phụ lục 3: Phân loại hộ nghèo theo khu vực thành thị, nông thôn

STT

Tỉnh/Thành phố

Tổng số hộ nghèo chung

Tỷ l(%)

Hộ nghèo phân theo khu vực

Hộ nghèo thành thị

Tỷ lệ (%)

Hộ nghèo nông thôn

Tỷ lệ (%)

 

CẢ NƯỚC

1.422.261

5,97

109.604

7,71

1.312.656

92,29

I

Miền núi Đông Bắc

305.795

11,96

12.002

3,92

293.792

96,07

1

Hà Giang

38.655

23,21

1.464

3,79

37.191

96,21

2

Tuyên Quang

25.814

13,09

235

0,91

25.579

99,09

3

Cao Bằng

24.998

20,55

230

0,92

24.768

99,08

4

Lạng Sơn

27.858

14,89

682

2,45

27.176

97,55

5

Thái Nguyên

28.118

9,06

1.863

6,63

26.255

93,37

6

Bc Giang

38.386

8,88

1.207

3,14

37.179

96,86

7

Lào Cai

26.735

17,61

1.484

5,55

25.251

94,45

8

Yên Bái

40.899

20,57

1.399

3,42

39.500

96,58

9

Phú Thọ

37.649

9,89

1.732

4,60

35.917

95,40

10

Quảng Ninh

5.852

1,75

1.052

17,98

4.800

82,02

11

Bắc Kạn

10.831

14,24

654

6,04

10.176

93,95

II

Min núi Tây Bc

152.222

22,76

3.192

2,10

149.030

97,90

12

Sơn La

62.642

23,94

1.130

1,80

61.512

98,20

13

Điện Biên

37.565

32,57

579

1,54

36.986

98,46

14

Lai Châu

20.219

23,48

762

3,77

19.457

96,23

15

Hòa Bình

31.796

15,46

721

2,27

31.075

97,73

III

Đồng bằng sông Hồng

142.254

2,57

15.380

10,81

126.874

89,19

16

Bắc Ninh

7.611

2,57

1.296

17,03

6.315

82,97

17

Vĩnh Phúc

10.317

3,63

868

8,41

9.449

91,59

18

Hà Nội

11.075

0,62

1.466

13,24

9.609

86,76

19

Hải Phòng

12.545

2,36

2.979

23,75

9.566

76,25

20

Nam Định

22.189

3,77

1.284

5,79

20.905

94,21

21

Hà Nam

10.499

3,94

1.068

10,17

9.431

89,83

22

Hải Dương

23.245

4,27

2.768

11,91

20.477

88,09

23

Hưng Yên

13.511

3,93

1.195

8,84

12.316

91,16

24

Thái Bình

20.114

3,32

1.608

7,99

18.506

92,01

25

Ninh Bình

11.148

3,92

848

7,61

10.300

92,39

IV

Bắc Trung Bộ

254.900

9,26

17.020

6,68

237.880

93,32

26

Thanh Hóa

93.312

9,93

3.752

4,02

89.560

95,98

27

Nghệ An

81.384

10,49

3.898

4,79

77.486

95,21

28

Hà Tĩnh

27.525

7,42

1.061

3,85

26.464

96,15

29

Quảng Bình

23.298

10,23

2.524

10,83

20.774

89,17

30

Quảng Trị

15.498

9,42

2.048

13,21

13.450

86,79

31

Thừa Thiên Huế

13.883

5,06

3.737

26,92

10.146

73,08

V

Duyên hải miền Trung

165.096

8,00

17.726

10,74

147.370

89,26

32

TP. Đà Nng

0

0,00

0

0,00

0

0,00

33

Quảng Nam

47.943

12,10

3.213

6,70

44.730

93,30

34

Quảng Ngãi

39.553

11,73

2.368

5,99

37.185

94,01

35

Bình Định

33.175

8,10

4.498

13,56

28.677

86,44

36

Phú Yên

23.556

9,73

3.901

16,56

19.655

83,44

37

Khánh Hòa

9.046

3,23

2.326

25,71

6.720

74,29

38

Ninh Thuận

11.823

7,53

1.420

12,01

10.403

87,99

VI

Tây Nguyên

131.550

10,22

7.073

5,38

124.477

94,62

39

Gia Lai

44.164

13,96

1.075

2,43

43.089

97,57

40

Đắk Lắk

41.593

10,02

2.668

6,41

38.925

93,59

41

Đắk Nông

19.085

13,75

824

4,32

18.261

95,68

42

Kon Tum

18.422

15,88

1.861

10,10

16.561

89,90

43

Lâm Đồng

8.286

2,75

645

7,78

7.641

92,22

VII

Đông Nam Bộ

26.358

0,66

4.460

16,92

21.898

83,08