Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1294/QĐ-LĐTBXH phê duyệt kết quả điều tra rà soát hộ nghèo hộ cận nghèo 2014
Số hiệu:
|
1294/QĐ-LĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Hải Chuyền
|
Ngày ban hành:
|
10/09/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-----------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1294/QĐ-LĐTBXH
|
Hà Nội,
ngày 10 tháng 09 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2014
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP
ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg
ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành chuẩn hộ nghèo, hộ
cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011-2015;
Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn
phòng Quốc gia về giảm nghèo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2014 trên phạm vi
toàn quốc, kết quả cụ thể như sau:
+ Tổng số hộ nghèo: 1.442.261 hộ (giảm
375.628 hộ so với năm 2013);
+ Tỷ lệ hộ nghèo: 5,97% (giảm 1,83% so
với năm 2013),
(theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết
định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc
ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ
cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011-2015, không tính chỉ số CPI qua các
năm);
+ Số hộ nghèo dân tộc thiểu
số là 663.563 hộ, chiếm tỷ lệ 46,66% so với tổng số hộ nghèo cả nước.
+ Số hộ nghèo khu vực thành thị là
109.604 hộ, chiếm tỷ lệ 7,71% so với tổng số hộ nghèo cả nước; Số hộ nghèo khu vực
nông thôn là 1.312.656 hộ, chiếm tỷ lệ 92,29% so với tổng số hộ nghèo cả nước.
+ Số hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ
xã hội là
173.902
hộ,
chiếm tỷ lệ 12,23% so với
tổng số hộ
nghèo cả nước.
+ Số hộ nghèo thuộc chính sách giảm
nghèo là 256.701 hộ, chiếm tỷ lệ 18,05% so với
tổng số hộ nghèo cả nước, bao gồm: 21.634 hộ nghèo có thành viên thuộc đối tượng chính
sách người có công, chiếm tỷ lệ 1,52% so với tổng số hộ nghèo cả nước; 235.067 hộ nghèo
có thành viên thuộc đối tượng chính sách bảo trợ xã hội, chiếm tỷ lệ 16,53% so
với tổng số hộ nghèo cả nước.
+ Tổng số hộ cận nghèo: 1.338.976 hộ
(giảm 93.327 hộ so với năm 2013);
+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 5,62% (giảm
0,70% so với năm 2013);
+ Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 64 huyện
nghèo (62 huyện theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của
Chính phủ và 02 huyện nghèo theo Quyết định số 1791/QĐ-TTg ngày
01/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ) là 234.743 hộ (giảm 34.427 hộ so với năm
2013), tỷ lệ hộ nghèo giảm còn 32,59% (giảm 5,63% so với năm 2013);
+ Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 30 huyện
nghèo theo các Quyết định số 615/QĐ-TTg ngày 25/4/2011 và Quyết định số 293/QĐ-TTg
ngày 05/02/2013
của
Thủ tướng Chính phủ là 119.888 hộ (giảm 20.261 hộ so với năm 2013), tỷ lệ hộ nghèo giảm
còn 28,49% (giảm 5,65% so với năm 2013).
(Phụ biểu chi tiết
đính kèm)
Điều 2. Số
hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các
chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2015.
Điều 3. Các
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Thủ tướng
CP, các Phó Thủ tướng CP (b/c);
- Văn phòng
Trung ương Đảng;
- Văn phòng
Tổng Bí thư;
- Văn phòng
Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc
hội;
- Hội đồng Dân
tộc Quốc hội;
- Ủy ban về các
vấn đề xã hội của Quốc hội;
- Văn phòng
Chính phủ;
- Các Bộ,
ngành Trung ương;
- UBND các
tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở LĐTBXH
tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cổng Thông
tin điện tử Chính phủ;
- Vụ KHTC,
TTTT;
- Lưu VT,
VPQGGN.
|
BỘ TRƯỞNG
Phạm Thị Hải Chuyền
|
TỔNG HỢP
KẾT
QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2014
Phụ lục 1: Tổng hợp diễn biến hộ
nghèo trong năm 2014
STT
|
Tỉnh/Thành phố
|
Số hộ nghèo
đầu năm (31/12/2013)
|
Diễn biến hộ
nghèo trong năm
|
Số hộ nghèo
cuối năm (31/12/2014)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số hộ thoát
nghèo
|
% so với số hộ nghèo đầu năm
|
Số hộ tái
nghèo
|
% so với số hộ
nghèo đầu năm
|
Số hộ nghèo
phát sinh
|
% so với số hộ
nghèo đầu năm
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Hộ nghèo
DTTS
|
% so với số
hộ nghèo
|
|
CẢ NƯỚC
|
1.797.889
|
7,80
|
520.786
|
28,97
|
27.544
|
0,02
|
117.614
|
0,07
|
1.422.261
|
5,97
|
663.563
|
46,66
|
I
|
Miền núi Đông Bắc
|
372.223
|
14,81
|
94.202
|
25,31
|
5.110
|
0,01
|
22.664
|
0,06
|
305.795
|
11,96
|
221.204
|
72,34
|
1
|
Hà Giang
|
43.871
|
26,95
|
9.709
|
22,13
|
804
|
0,02
|
3.689
|
0,08
|
38.655
|
23,21
|
38.124
|
98,63
|
2
|
Tuyên Quang
|
34.835
|
17,93
|
10.106
|
29,01
|
54
|
0,00
|
1.031
|
0,03
|
25.814
|
13,09
|
21.410
|
82,94
|
3
|
Cao Bằng
|
29.122
|
24,20
|
5.954
|
20,45
|
220
|
0,01
|
1.610
|
0,06
|
24.998
|
20,55
|
24.320
|
97,29
|
4
|
Lạng Sơn
|
33.215
|
18,00
|
6.971
|
20,99
|
359
|
0,01
|
1.255
|
0,04
|
27.858
|
14,89
|
26.213
|
94,10
|
5
|
Thái Nguyên
|
35.380
|
11,61
|
9.691
|
27,39
|
292
|
0,01
|
2.137
|
0,06
|
28.118
|
9,06
|
13.140
|
46,73
|
6
|
Bắc Giang
|
44.541
|
10,44
|
10.598
|
23,79
|
634
|
0,01
|
3.809
|
0,09
|
38.386
|
8,88
|
14.860
|
38,71
|
7
|
Lào Cai
|
33.022
|
22,21
|
8.588
|
26,01
|
362
|
0,01
|
1.939
|
0,06
|
26.735
|
17,61
|
24.339
|
91,04
|
8
|
Yên Bái
|
49.530
|
25,38
|
11.921
|
24,07
|
433
|
0,01
|
2.857
|
0,06
|
40.899
|
20,57
|
32.654
|
79,84
|
9
|
Phú Thọ
|
46.916
|
12,52
|
13.616
|
29,02
|
1.307
|
0,03
|
3.042
|
0,06
|
37.649
|
9,89
|
12.821
|
34,05
|
10
|
Quảng Ninh
|
7.887
|
2,42
|
2.586
|
32,79
|
162
|
0,02
|
389
|
0,05
|
5.852
|
1,75
|
3.166
|
54,10
|
11
|
Bắc Kạn
|
13.904
|
18,55
|
4.462
|
32,09
|
483
|
0,03
|
906
|
0,07
|
10.831
|
14,24
|
10.157
|
93,78
|
II
|
Miền núi Tây Bắc
|
169.128
|
25,86
|
36.776
|
21,74
|
4.123
|
0,02
|
15.747
|
0,09
|
152.222
|
22,76
|
140.808
|
92,50
|
12
|
Sơn La
|
68.947
|
27,01
|
16.490
|
23,92
|
1.875
|
0,03
|
8.310
|
0,12
|
62.642
|
23,94
|
60.224
|
96,14
|
13
|
Điện Biên
|
39.426
|
35,22
|
6.736
|
17,09
|
1.204
|
0,03
|
3.671
|
0,09
|
37.565
|
32,57
|
36.826
|
98,03
|
14
|
Lai Châu
|
22.712
|
27,22
|
4.928
|
21,70
|
364
|
0,02
|
2.071
|
0,09
|
20.219
|
23,48
|
19.962
|
98,73
|
15
|
Hòa Bình
|
38.043
|
18,70
|
8.622
|
22,66
|
680
|
0,02
|
1.695
|
0,04
|
31.796
|
15,46
|
23.796
|
74,84
|
III
|
Đồng bằng sông Hồng
|
195.372
|
3,63
|
79.750
|
40,82
|
4.409
|
0,02
|
22.223
|
0,11
|
142.254
|
2,57
|
1.383
|
0,97
|
16
|
Bắc Ninh
|
9.953
|
3,42
|
3.473
|
34,89
|
118
|
0,01
|
1.013
|
0,10
|
7.611
|
2,57
|
0
|
0,00
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
13.696
|
4,93
|
3.886
|
28,37
|
89
|
0,01
|
418
|
0,03
|
10.317
|
3,63
|
707
|
6,85
|
18
|
Hà Nội
|
17.373
|
1,01
|
12.177
|
70,09
|
1.041
|
0,06
|
4.838
|
0,28
|
11.075
|
0,62
|
0
|
0,00
|
19
|
Hải Phòng
|
16.686
|
3,23
|
5.768
|
34,57
|
214
|
0,01
|
1.413
|
0,08
|
12.545
|
2,36
|
0
|
0,00
|
20
|
Nam Định
|
31.063
|
5,33
|
14.385
|
46,31
|
691
|
0,02
|
4.820
|
0,16
|
22.189
|
3,77
|
0
|
0,00
|
21
|
Hà Nam
|
16.457
|
6,28
|
8.039
|
48,85
|
860
|
0,05
|
1.221
|
0,07
|
10.499
|
3,94
|
0
|
0,00
|
22
|
Hải Dương
|
30.955
|
5,82
|
10.614
|
34,29
|
414
|
0,01
|
2.490
|
0,08
|
23.245
|
4,27
|
16
|
0,07
|
23
|
Hưng Yên
|
17.043
|
5,10
|
6.267
|
36,77
|
431
|
0,03
|
2.304
|
0,14
|
13.511
|
3,93
|
0
|
0,00
|
24
|
Thái Bình
|
27.091
|
4,55
|
9.329
|
34,44
|
400
|
0,01
|
1.952
|
0,07
|
20.114
|
3,32
|
0
|
0,00
|
25
|
Ninh Bình
|
15.055
|
5,44
|
5.812
|
38,61
|
151
|
0,01
|
1.754
|
0,12
|
11.148
|
3,92
|
660
|
5,92
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
331.697
|
12,22
|
101.389
|
30,57
|
8.403
|
0,03
|
16.189
|
0,05
|
254.900
|
9,26
|
88.807
|
34,84
|
26
|
Thanh Hóa
|
121.849
|
13,13
|
38.726
|
31,78
|
2.647
|
0,02
|
7.542
|
0,06
|
93.312
|
9,93
|
35.153
|
37,67
|
27
|
Nghệ An
|
102.723
|
13,42
|
27.211
|
26,49
|
3.522
|
0,03
|
2.350
|
0,02
|
81.384
|
10,49
|
41.997
|
51,60
|
28
|
Hà Tĩnh
|
39.105
|
10,69
|
15.038
|
38,46
|
967
|
0,02
|
2.491
|
0,06
|
27.525
|
7,42
|
189
|
0,69
|
29
|
Quảng Bình
|
31.796
|
14,18
|
10.713
|
33,69
|
667
|
0,02
|
1.548
|
0,05
|
23.298
|
10,23
|
3.723
|
15,98
|
30
|
Quảng Trị
|
18.982
|
11,77
|
5.145
|
27,10
|
327
|
0,02
|
1.334
|
0,07
|
15.498
|
9,42
|
6.059
|
39,10
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
17.242
|
6,42
|
4.556
|
26,42
|
273
|
0,02
|
924
|
0,05
|
13.883
|
5,06
|
1.686
|
12,14
|
V
|
Duyên hải miền
Trung
|
206.808
|
10,15
|
53.918
|
26,07
|
1.379
|
0,01
|
10.827
|
0,05
|
165.096
|
8,00
|
55.634
|
33,70
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
1.873
|
0,77
|
1.873
|
100,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
33
|
Quảng Nam
|
58.269
|
14,91
|
14.040
|
24,10
|
213
|
0,00
|
3.501
|
0,06
|
47.943
|
12,10
|
18.897
|
39,42
|
34
|
Quảng Ngãi
|
49.616
|
14,93
|
13.325
|
26,86
|
582
|
0,01
|
2.680
|
0,05
|
39.553
|
11,73
|
18.840
|
47,63
|
35
|
Bình Định
|
39.686
|
9,85
|
9.481
|
23,89
|
260
|
0,01
|
2.710
|
0,07
|
33.175
|
8,10
|
5.971
|
18,00
|
36
|
Phú Yên
|
31.415
|
13,03
|
9.192
|
29,26
|
177
|
0,01
|
1.156
|
0,04
|
23.556
|
9,73
|
5.839
|
24,79
|
37
|
Khánh Hòa
|
11.790
|
4,26
|
2.744
|
23,27
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
9.046
|
3,23
|
0
|
0,00
|
38
|
Ninh Thuận
|
14.159
|
9,34
|
3.263
|
23,05
|
147
|
0,01
|
780
|
0,06
|
11.823
|
7,53
|
6.087
|
51,48
|
VI
|
Tây Nguyên
|
158.486
|
12,56
|
44.652
|
28,17
|
2.530
|
0,02
|
15.186
|
0,10
|
131.550
|
10,22
|
96.880
|
73,65
|
39
|
Gia Lai
|
53.389
|
17,23
|
14.256
|
26,70
|
610
|
0,01
|
4.421
|
0,08
|
44.164
|
13,96
|
37.405
|
84,70
|
40
|
Đắk Lắk
|
50.334
|
12,26
|
14.478
|
28,76
|
862
|
0,02
|
4.875
|
0,10
|
41.593
|
10,02
|
26.155
|
62,88
|
41
|
Đắk Nông
|
20.715
|
15,64
|
5.610
|
27,08
|
572
|
0,03
|
3.408
|
0,16
|
19.085
|
13,75
|
11.767
|
61,66
|
42
|
Kon Tum
|
21.848
|
19,20
|
5.188
|
23,75
|
320
|
0,01
|
1.442
|
0,07
|
18.422
|
15,88
|
17.071
|
92,67
|
43
|
Lâm Đồng
|
12.200
|
4,13
|
5.120
|
41,97
|
166
|
0,01
|
1.040
|
0,09
|
8.286
|
2,75
|
4.482
|
54,09
|
VII
|
Đông Nam Bộ
|
36.554
|
0,95
|
12.435
|
34,02
|
316
|
0,01
|
1.923
|
0,05
|
26.358
|
0,66
|
6.469
|
24,54
|
44
|
TP. Hồ Chí Minh
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
45
|
Bình Thuận
|
14.145
|
4,88
|
4.306
|
30,44
|
166
|
0,01
|
724
|
0,05
|
10.729
|
3,64
|
2.246
|
20,93
|
46
|
Tây Ninh
|
4.749
|
1,67
|
1.514
|
31,88
|
78
|
0,02
|
200
|
0,04
|
3.513
|
1,22
|
106
|
3,02
|
47
|
Bình Phước
|
10.624
|
4,50
|
3.196
|
30,08
|
72
|
0,01
|
984
|
0,09
|
8.484
|
3,54
|
3.990
|
47,03
|
48
|
Bình Dương
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
49
|
Đồng Nai
|
4.780
|
0,66
|
2.465
|
51,57
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
2.315
|
0,33
|
0
|
0,00
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
2.256
|
0,95
|
954
|
42,29
|
0
|
0,00
|
15
|
0,01
|
1.317
|
0,54
|
127
|
9,64
|
VIII
|
Đồng bằng Sông Cửu
Long
|
327.621
|
7,41
|
97.664
|
29,81
|
1.274
|
0,00
|
12.855
|
0,04
|
244.086
|
5,48
|
52.378
|
21,46
|
51
|
Long An
|
14.533
|
3,81
|
4.010
|
27,59
|
96
|
0,01
|
861
|
0,06
|
11.480
|
2,98
|
7
|
0,06
|
52
|
Đồng Tháp
|
31.908
|
7,48
|
9.450
|
29,62
|
28
|
0,00
|
1.380
|
0,04
|
23.866
|
5,54
|
38
|
0,16
|
53
|
An Giang
|
26.945
|
4,96
|
8.294
|
30,78
|
52
|
0,00
|
1.137
|
0,04
|
19.840
|
3,65
|
4.080
|
20,56
|
54
|
Tiền Giang
|
28.336
|
6,33
|
6.599
|
23,29
|
100
|
0,00
|
807
|
0,03
|
22.644
|
4,98
|
12
|
0,05
|
55
|
Bến Tre
|
31.657
|
8,59
|
9.131
|
28,84
|
241
|
0,01
|
1.403
|
0,04
|
24.170
|
6,48
|
11
|
0,05
|
56
|
Vĩnh Long
|
12.623
|
4,57
|
3.762
|
29,80
|
102
|
0,01
|
803
|
0,06
|
9.766
|
3,54
|
1.188
|
12,16
|
57
|
Trà Vinh
|
36.841
|
13,96
|
9.773
|
26,53
|
187
|
0,01
|
1.175
|
0,03
|
28.430
|
10,66
|
16.321
|
57,41
|
58
|
Hậu Giang
|
22.469
|
11,58
|
6.785
|
30,20
|
21
|
0,00
|
620
|
0,03
|
16.325
|
8,40
|
1.482
|
9,08
|
59
|
Cần Thơ
|
11.867
|
3,95
|
3.936
|
33,17
|
53
|
0,00
|
638
|
0,05
|
8.622
|
2,84
|
877
|
10,17
|
60
|
Sóc Trăng
|
53.295
|
16,99
|
14.402
|
27,02
|
0
|
0,00
|
824
|
0,02
|
39.717
|
12,49
|
20.493
|
51,60
|
61
|
Kiên Giang
|
19.472
|
4,73
|
6.479
|
33,27
|
255
|
0,01
|
1.619
|
0,08
|
14.867
|
3,58
|
3.862
|
25,98
|
62
|
Bạc Liêu
|
18.478
|
9,39
|
9.127
|
49,39
|
39
|
0,00
|
369
|
0,02
|
9.759
|
4,88
|
1.896
|
19,43
|
63
|
Cà Mau
|
19.197
|
6,49
|
5.916
|
30,82
|
100
|
0,01
|
1.219
|
0,06
|
14.600
|
4,90
|
2.111
|
14,46
|
TỔNG HỢP
KẾT
QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2014
Phụ lục 2: Tổng
hợp diễn biến hộ cận
nghèo trong năm 2014
STT
|
Tỉnh/Thành phố
|
Số hộ cận nghèo đầu
năm (31/12/2014)
|
Diễn biến hộ
cận
nghèo
trong năm
|
Số hộ cận nghèo cuối
năm (31/12/2014)
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Số hộ thoát cận nghèo
|
% so với số hộ cận nghèo đầu năm
|
Số hộ tái cận nghèo
|
% so với số hộ cận nghèo đầu
năm
|
Số hộ cận nghèo phát
sinh
|
% so với số hộ cận nghèo đầu năm
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
(%)
|
Hộ cận nghèo DTTS
|
% so với số
hộ
cận
nghèo
|
|
CẢ NƯỚC
|
1.432.303
|
6,27
|
526.252
|
36,74
|
67.219
|
4,69
|
365.706
|
25,53
|
1.338.976
|
5,62
|
399.986
|
29,87
|
I
|
Miền núi Đông Bắc
|
244.506
|
9,73
|
79.610
|
32,56
|
12.326
|
5,04
|
70.060
|
28,65
|
247.282
|
9,67
|
159.000
|
64,30
|
1
|
Hà Giang
|
23.039
|
14,15
|
6.771
|
29,39
|
820
|
3,56
|
7.596
|
32,97
|
24.684
|
14,82
|
23.830
|
96,54
|
2
|
Tuyên Quang
|
28.838
|
14,84
|
6.570
|
22,78
|
0
|
0,00
|
9.044
|
31,36
|
31.312
|
15,87
|
23.932
|
76,43
|
3
|
Cao Bằng
|
10.567
|
8,78
|
2.254
|
21,33
|
36
|
0,34
|
3.796
|
35,92
|
12.145
|
9,98
|
12.187
|
100,35
|
4
|
Lạng Sơn
|
20.527
|
11,13
|
5.432
|
26,46
|
376
|
1,83
|
5.626
|
27,41
|
21.097
|
11,28
|
19.056
|
90,33
|
5
|
Thái Nguyên
|
35.023
|
11,49
|
9.236
|
26,37
|
334
|
0,95
|
8.584
|
24,51
|
34.705
|
11,19
|
16.537
|
47,65
|
6
|
Bắc Giang
|
31.546
|
7,39
|
11.485
|
36,41
|
254
|
0,81
|
10.984
|
34,82
|
31.299
|
7,24
|
8.770
|
28,02
|
7
|
Lào Cai
|
18.842
|
12,67
|
6.086
|
32,30
|
265
|
1,41
|
6.192
|
32,86
|
19.213
|
12,65
|
15.680
|
81,61
|
8
|
Yên Bái
|
15.961
|
8,18
|
6.007
|
37,64
|
331
|
2,07
|
7.800
|
48,87
|
18.085
|
9,09
|
12.883
|
71,24
|
9
|
Phú Thọ
|
43.779
|
11,68
|
19.731
|
45,07
|
9.491
|
21,68
|
5.414
|
12,37
|
38.953
|
10,23
|
12.846
|
32,98
|
10
|
Quảng Ninh
|
7.992
|
2,46
|
2.201
|
27,54
|
109
|
1,36
|
2.755
|
34,47
|
8.655
|
2,59
|
3.784
|
43,72
|
11
|
Bắc Kạn
|
8.392
|
11,20
|
3.837
|
45,72
|
310
|
3,69
|
2.269
|
27,04
|
7.134
|
9,38
|
9.495
|
133,10
|
II
|
Miền núi Tây Bắc
|
84.488
|
12,92
|
24.660
|
29,19
|
2.857
|
3,38
|
23.505
|
27,82
|
86.190
|
12,89
|
80.988
|
93,96
|
12
|
Sơn La
|
30.277
|
11,86
|
10.973
|
36,24
|
1.371
|
4,53
|
10.142
|
33,50
|
30.817
|
11,78
|
29.401
|
95,41
|
13
|
Điện Biên
|
10.313
|
9,21
|
3.198
|
31,01
|
411
|
3,99
|
3.713
|
36,00
|
11.239
|
9,75
|
10.506
|
93,48
|
14
|
Lai Châu
|
7.270
|
8,71
|
2.593
|
35,67
|
389
|
5,35
|
2.462
|
33,87
|
7.528
|
8,74
|
7.320
|
97,24
|
15
|
Hòa Bình
|
36.628
|
18,01
|
7.896
|
21,56
|
686
|
1,87
|
7.188
|
19,62
|
36.606
|
17,80
|
33.761
|
92,23
|
III
|
Đồng bằng sông Hồng
|
209.294
|
3,89
|
86.791
|
41,47
|
5.392
|
2,58
|
66.076
|
31,57
|
193.971
|
3,50
|
911
|
0,47
|
16
|
Bắc Ninh
|
10.478
|
3,61
|
5.202
|
49,65
|
196
|
1,87
|
3.578
|
34,15
|
9.050
|
3,05
|
0
|
0,00
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
12.717
|
4,57
|
2.207
|
17,35
|
109
|
0,86
|
247
|
1,94
|
10.866
|
3,82
|
231
|
2,13
|
18
|
Hà Nội
|
43.718
|
2,55
|
16.994
|
38,87
|
1.066
|
2,44
|
16.849
|
38,54
|
44.639
|
2,48
|
0
|
0,00
|
19
|
Hải Phòng
|
18.755
|
3,63
|
6.050
|
32,26
|
477
|
2,54
|
3.822
|
20,38
|
17.004
|
3,19
|
0
|
0,00
|
20
|
Nam Định
|
33.661
|
5,78
|
17.272
|
51,31
|
612
|
1,82
|
14.454
|
42,94
|
31.455
|
5,35
|
0
|
0,00
|
21
|
Hà Nam
|
14.079
|
5,37
|
7.618
|
54,11
|
1.596
|
11,34
|
4.888
|
34,72
|
12.945
|
4,85
|
0
|
0,00
|
22
|
Hải Dương
|
25.756
|
4,84
|
10.722
|
41,63
|
536
|
2,08
|
6.938
|
26,94
|
22.508
|
4,14
|
28
|
0,12
|
23
|
Hưng Yên
|
13.282
|
3,97
|
6.559
|
49,38
|
342
|
2,57
|
4.381
|
32,98
|
11.446
|
3,33
|
0
|
0,00
|
24
|
Thái Bình
|
20.951
|
3,52
|
6.945
|
33,15
|
236
|
1,13
|
5.979
|
28,54
|
20.221
|
3,34
|
0
|
0,00
|
25
|
Ninh Bình
|
15.897
|
5,74
|
7.222
|
45,43
|
222
|
1,40
|
4.940
|
31,08
|
13.837
|
4,87
|
652
|
4,71
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
327.372
|
12,06
|
150.221
|
45,89
|
36.122
|
11,03
|
80.554
|
24,61
|
293.827
|
10,67
|
48.938
|
16,66
|
26
|
Thanh Hóa
|
102.007
|
10,99
|
40.899
|
40,09
|
3.476
|
3,41
|
27.353
|
26,81
|
91.937
|
9,79
|
25.113
|
27,32
|
27
|
Nghệ An
|
99.432
|
12,99
|
63.659
|
64,02
|
28.684
|
28,85
|
25.897
|
26,04
|
90.354
|
11,64
|
19.844
|
21,96
|
28
|
Hà Tĩnh
|
50.586
|
13,83
|
23.330
|
46,12
|
2.130
|
4,21
|
8.998
|
17,79
|
38.384
|
10,34
|
46
|
0,12
|
29
|
Quảng Bình
|
40.848
|
18,22
|
10.206
|
24,99
|
1.279
|
3,13
|
9.606
|
23,52
|
41.527
|
18,24
|
0
|
0,00
|
30
|
Quảng Trị
|
17.393
|
10,78
|
7.488
|
43,05
|
302
|
1,74
|
4.809
|
27,65
|
15.016
|
9,13
|
2.439
|
16,24
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
17.106
|
6,37
|
4.639
|
27,12
|
251
|
1,47
|
3.891
|
22,75
|
16.609
|
6,06
|
1.496
|
9,01
|
V
|
Duyên hải miền
Trung
|
174.800
|
8,58
|
52.852
|
30,24
|
1.561
|
0,89
|
35.620
|
20,38
|
159.129
|
7,71
|
17.363
|
10,91
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
6.621
|
2,73
|
5.102
|
77,06
|
0
|
0,00
|
2.081
|
31,43
|
3.600
|
1,49
|
18
|
0,50
|
33
|
Quảng Nam
|
44.047
|
11,27
|
16.481
|
37,42
|
499
|
1,13
|
8.193
|
18,60
|
36.258
|
9,15
|
2.784
|
7,68
|
34
|
Quảng Ngãi
|
32.220
|
9,70
|
8.995
|
27,92
|
644
|
2,00
|
9.033
|
28,04
|
32.902
|
9,76
|
6.738
|
20,48
|
35
|
Bình Định
|
21.864
|
5,43
|
5.353
|
24,48
|
135
|
0,62
|
5.220
|
23,87
|
21.866
|
5,34
|
1.437
|
6,57
|
36
|
Phú Yên
|
28.635
|
11,88
|
8.863
|
30,95
|
195
|
0,68
|
7.678
|
26,81
|
27.645
|
11,42
|
1.979
|
7,16
|
37
|
Khánh Hòa
|
28.523
|
10,32
|
4.253
|
14,91
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
24.270
|
8,66
|
0
|
0,00
|
38
|
Ninh Thuận
|
12.890
|
8,50
|
3.805
|
29,52
|
88
|
0,68
|
3.415
|
26,49
|
12.588
|
8,02
|
4.407
|
35,01
|
VI
|
Tây Nguyên
|
87.500
|
6,93
|
32.254
|
36,86
|
2.116
|
2,42
|
29.096
|
33,25
|
86.458
|
6,72
|
48.989
|
56,66
|
39
|
Gia Lai
|
23.776
|
7,67
|
11.497
|
48,36
|
1.155
|
4,86
|
11.186
|
47,05
|
24.620
|
7,78
|
17.491
|
71,04
|
40
|
Đắk Lắk
|
32.168
|
7,83
|
13.348
|
41,49
|
797
|
2,48
|
12.107
|
37,64
|
31.724
|
7,64
|
14.896
|
46,95
|
41
|
Đắk Nông
|
10.674
|
8,06
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
115
|
1,08
|
10.789
|
7,77
|
4.820
|
44,68
|
42
|
Kon Tum
|
7.510
|
6,60
|
2.882
|
38,38
|
53
|
0,71
|
2.908
|
38,72
|
7.589
|
6,54
|
6.591
|
86,85
|
43
|
Lâm Đồng
|
13.372
|
4,52
|
4.527
|
33,85
|
111
|
0,83
|
2.780
|
20,79
|
11.736
|
3,90
|
5.191
|
44,23
|
VII
|
Đông Nam Bộ
|
29.552
|
0,76
|
12.762
|
43,18
|
383
|
1,30
|
7.067
|
23,91
|
24.240
|
0,60
|
4.815
|
19,86
|
44
|
TP. Hồ Chí Minh
|
803
|
0,04
|
677
|
84,31
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
126
|
0,01
|
0
|
0,00
|
45
|
Bình Thuận
|
11.314
|
3,91
|
3.818
|
33,75
|
177
|
1,56
|
4.050
|
35,80
|
11.723
|
3,97
|
1.957
|
16,69
|
46
|
Tây Ninh
|
4.274
|
1,50
|
1.942
|
45,44
|
202
|
4,73
|
791
|
18,51
|
3.325
|
1,16
|
81
|
2,44
|
47
|
Bình Phước
|
7.841
|
3,32
|
3.265
|
41,64
|
3
|
0,04
|
2.167
|
27,64
|
6.746
|
2,81
|
2.693
|
39,92
|
48
|
Bình Dương
|
0
|
0,00
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
49
|
Đồng Nai
|
3.096
|
0,43
|
1.868
|
60,34
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
1.228
|
0,17
|
0
|
0,00
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
2.224
|
0,94
|
1.192
|
53,60
|
1
|
0,04
|
59
|
2,65
|
1.092
|
0,45
|
84
|
7,69
|
VIII
|
Đồng bằng Sông Cửu
Long
|
274.791
|
6,22
|
87.102
|
31,70
|
6.462
|
2,35
|
53.728
|
19,55
|
247.879
|
5,56
|
38.982
|
15,73
|
51
|
Long An
|
14.516
|
3,80
|
5.139
|
35,40
|
82
|
0,56
|
3.798
|
26,16
|
13.257
|
3,44
|
14
|
0,11
|
52
|
Đồng Tháp
|
29.636
|
6,95
|
8.771
|
29,60
|
50
|
0,17
|
5.955
|
20,09
|
26.870
|
6,24
|
9
|
0,03
|
53
|
An Giang
|
31.776
|
5,85
|
10.054
|
31,64
|
7
|
0,02
|
4.541
|
14,29
|
26.270
|
4,83
|
1.693
|
6,44
|
54
|
Tiền Giang
|
22.490
|
5,02
|
3.944
|
17,54
|
0
|
0,00
|
3.883
|
17,27
|
22.429
|
4,94
|
2
|
0,01
|
55
|
Bến Tre
|
22.707
|
6,16
|
6.750
|
29,73
|
178
|
0,78
|
5.293
|
23,31
|
21.428
|
5,75
|
6
|
0,03
|
56
|
Vĩnh Long
|
13.566
|
4,92
|
4.872
|
35,91
|
5
|
0,04
|
3.157
|
23,27
|
11.856
|
4,30
|
823
|
6,94
|
57
|
Trà Vinh
|
23.471
|
8,90
|
7.486
|
31,89
|
156
|
0,66
|
6.589
|
28,07
|
22.730
|
8,53
|
9.872
|
43,43
|
58
|
Hậu Giang
|
16.840
|
8,68
|
6.287
|
37,33
|
20
|
0,12
|
3.795
|
22,54
|
14.368
|
7,39
|
780
|
5,43
|
59
|
Cần Thơ
|
11.692
|
3,89
|
4.530
|
38,74
|
43
|
0,37
|
2.644
|
22,61
|
9.849
|
3,25
|
775
|
7,87
|
60
|
Sóc Trăng
|
43.723
|
13,94
|
9.878
|
22,59
|
0
|
0,00
|
7.908
|
18,09
|
41.753
|
13,13
|
18.502
|
44,31
|
61
|
Kiên Giang
|
19.877
|
4,83
|
8.446
|
42,49
|
5.918
|
29,77
|
176
|
0,89
|
17.525
|
4,22
|
4.145
|
23,65
|
62
|
Bạc Liêu
|
12.243
|
6,22
|
6.142
|
50,17
|
3
|
0,02
|
2.858
|
23,34
|
8.962
|
4,48
|
1.370
|
15,29
|
63
|
Cà Mau
|
12.254
|
4,14
|
4.803
|
39,20
|
0
|
0,00
|
3.131
|
25,55
|
10.582
|
3,55
|
991
|
9,36
|
TỔNG HỢP
KẾT
QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2014
Phụ lục 3: Phân loại
hộ nghèo theo khu vực thành thị, nông thôn
STT
|
Tỉnh/Thành
phố
|
Tổng số hộ
nghèo chung
|
Tỷ lệ (%)
|
Hộ nghèo phân
theo khu vực
|
Hộ nghèo
thành thị
|
Tỷ lệ (%)
|
Hộ nghèo
nông thôn
|
Tỷ lệ (%)
|
|
CẢ NƯỚC
|
1.422.261
|
5,97
|
109.604
|
7,71
|
1.312.656
|
92,29
|
I
|
Miền núi Đông Bắc
|
305.795
|
11,96
|
12.002
|
3,92
|
293.792
|
96,07
|
1
|
Hà Giang
|
38.655
|
23,21
|
1.464
|
3,79
|
37.191
|
96,21
|
2
|
Tuyên Quang
|
25.814
|
13,09
|
235
|
0,91
|
25.579
|
99,09
|
3
|
Cao Bằng
|
24.998
|
20,55
|
230
|
0,92
|
24.768
|
99,08
|
4
|
Lạng Sơn
|
27.858
|
14,89
|
682
|
2,45
|
27.176
|
97,55
|
5
|
Thái Nguyên
|
28.118
|
9,06
|
1.863
|
6,63
|
26.255
|
93,37
|
6
|
Bắc Giang
|
38.386
|
8,88
|
1.207
|
3,14
|
37.179
|
96,86
|
7
|
Lào Cai
|
26.735
|
17,61
|
1.484
|
5,55
|
25.251
|
94,45
|
8
|
Yên Bái
|
40.899
|
20,57
|
1.399
|
3,42
|
39.500
|
96,58
|
9
|
Phú Thọ
|
37.649
|
9,89
|
1.732
|
4,60
|
35.917
|
95,40
|
10
|
Quảng Ninh
|
5.852
|
1,75
|
1.052
|
17,98
|
4.800
|
82,02
|
11
|
Bắc Kạn
|
10.831
|
14,24
|
654
|
6,04
|
10.176
|
93,95
|
II
|
Miền núi Tây Bắc
|
152.222
|
22,76
|
3.192
|
2,10
|
149.030
|
97,90
|
12
|
Sơn La
|
62.642
|
23,94
|
1.130
|
1,80
|
61.512
|
98,20
|
13
|
Điện Biên
|
37.565
|
32,57
|
579
|
1,54
|
36.986
|
98,46
|
14
|
Lai Châu
|
20.219
|
23,48
|
762
|
3,77
|
19.457
|
96,23
|
15
|
Hòa Bình
|
31.796
|
15,46
|
721
|
2,27
|
31.075
|
97,73
|
III
|
Đồng bằng sông Hồng
|
142.254
|
2,57
|
15.380
|
10,81
|
126.874
|
89,19
|
16
|
Bắc Ninh
|
7.611
|
2,57
|
1.296
|
17,03
|
6.315
|
82,97
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
10.317
|
3,63
|
868
|
8,41
|
9.449
|
91,59
|
18
|
Hà Nội
|
11.075
|
0,62
|
1.466
|
13,24
|
9.609
|
86,76
|
19
|
Hải Phòng
|
12.545
|
2,36
|
2.979
|
23,75
|
9.566
|
76,25
|
20
|
Nam Định
|
22.189
|
3,77
|
1.284
|
5,79
|
20.905
|
94,21
|
21
|
Hà Nam
|
10.499
|
3,94
|
1.068
|
10,17
|
9.431
|
89,83
|
22
|
Hải Dương
|
23.245
|
4,27
|
2.768
|
11,91
|
20.477
|
88,09
|
23
|
Hưng Yên
|
13.511
|
3,93
|
1.195
|
8,84
|
12.316
|
91,16
|
24
|
Thái Bình
|
20.114
|
3,32
|
1.608
|
7,99
|
18.506
|
92,01
|
25
|
Ninh Bình
|
11.148
|
3,92
|
848
|
7,61
|
10.300
|
92,39
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
254.900
|
9,26
|
17.020
|
6,68
|
237.880
|
93,32
|
26
|
Thanh Hóa
|
93.312
|
9,93
|
3.752
|
4,02
|
89.560
|
95,98
|
27
|
Nghệ An
|
81.384
|
10,49
|
3.898
|
4,79
|
77.486
|
95,21
|
28
|
Hà Tĩnh
|
27.525
|
7,42
|
1.061
|
3,85
|
26.464
|
96,15
|
29
|
Quảng Bình
|
23.298
|
10,23
|
2.524
|
10,83
|
20.774
|
89,17
|
30
|
Quảng Trị
|
15.498
|
9,42
|
2.048
|
13,21
|
13.450
|
86,79
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
13.883
|
5,06
|
3.737
|
26,92
|
10.146
|
73,08
|
V
|
Duyên hải miền
Trung
|
165.096
|
8,00
|
17.726
|
10,74
|
147.370
|
89,26
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
33
|
Quảng Nam
|
47.943
|
12,10
|
3.213
|
6,70
|
44.730
|
93,30
|
34
|
Quảng Ngãi
|
39.553
|
11,73
|
2.368
|
5,99
|
37.185
|
94,01
|
35
|
Bình Định
|
33.175
|
8,10
|
4.498
|
13,56
|
28.677
|
86,44
|
36
|
Phú Yên
|
23.556
|
9,73
|
3.901
|
16,56
|
19.655
|
83,44
|
37
|
Khánh Hòa
|
9.046
|
3,23
|
2.326
|
25,71
|
6.720
|
74,29
|
38
|
Ninh Thuận
|
11.823
|
7,53
|
1.420
|
12,01
|
10.403
|
87,99
|
VI
|
Tây Nguyên
|
131.550
|
10,22
|
7.073
|
5,38
|
124.477
|
94,62
|
39
|
Gia Lai
|
44.164
|
13,96
|
1.075
|
2,43
|
43.089
|
97,57
|
40
|
Đắk Lắk
|
41.593
|
10,02
|
2.668
|
6,41
|
38.925
|
93,59
|
41
|
Đắk Nông
|
19.085
|
13,75
|
824
|
4,32
|
18.261
|
95,68
|
42
|
Kon Tum
|
18.422
|
15,88
|
1.861
|
10,10
|
16.561
|
89,90
|
43
|
Lâm Đồng
|
8.286
|
2,75
|
645
|
7,78
|
7.641
|
92,22
|
VII
|
Đông Nam Bộ
|
26.358
|
0,66
|
4.460
|
16,92
|
21.898
|
83,08
|
| | |