ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1221/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN CÔNG VIÊN, KHU VUI CHƠI THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ KÊU GỌI
ĐẦU TƯ VÀ DANH MỤC CÁC VƯỜN HOA, SÂN CHƠI CÔNG CỘNG GIAO UBND CÁC QUẬN, HUYỆN,
THỊ XÃ TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 30/2015/NĐ-CP
ngày 17/3/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
Căn cứ Nghị quyết số
16/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của HĐND Thành phố khóa XIV, kỳ họp thứ 7 về
chính sách khuyến khích đầu tư, huy động đóng góp tự nguyện của tổ chức, cá
nhân vào việc xây dựng công trình văn hóa, công viên, vườn hoa, khu vui chơi giải
trí và bảo tồn, tôn tạo, phát huy giá trị di sản
văn hóa trên địa bàn Thủ đô;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại văn bản số 46/BC- KH&ĐT ngày 12/01/2017 về việc tổng hợp danh mục dự
án công viên, khu vui chơi thể dục thể thao, vườn hoa, sân chơi trên địa bàn
Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục dự án công viên, khu vui chơi
thể dục thể thao (TDTT) Thành phố kêu gọi đầu tư và danh mục các vườn hoa, sân
chơi công cộng giao quận, huyện, thị xã đầu tư bằng ngân sách quận huyện; kêu gọi
đóng góp tự nguyện của các tổ chức cá nhân để thực hiện đầu tư như sau:
1. Công bố danh mục các công viên,
khu vui chơi TDTT quy mô lớn Thành phố kêu gọi đầu tư gồm 28 dự án tại Phụ lục
I kèm theo.
Các tổ chức, cá nhân quan tâm đầu tư
các công viên, khu vui chơi TDTT nghiên cứu đề xuất nội dung, cơ chế đầu tư, cơ
chế tài chính đất đai, việc quản lý vận hành khai thác sau đầu tư báo cáo UBND
Thành phố chấp thuận. Trường hợp khu đất có 01 nhà đầu tư đề xuất phù hợp với
quy hoạch và chính sách của Thành phố về khuyến khích đầu tư công viên, khu vui
chơi giải trí TDTT, Thành phố giao nhà đầu tư tổ chức lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 trình phê duyệt theo quy định, sau khi quy hoạch chi tiết được phê duyệt, nhà đầu tư lập hồ sơ đề xuất dự án trình quyết định
chủ trương đầu tư theo quy định của Luật đầu tư. Trường hợp khu đất có 02 nhà đầu
tư đề xuất phù hợp với các nội dung trên, cơ quan quản lý nhà nước tổ chức lập
quy hoạch chi tiết và lựa chọn nhà đầu
tư theo quy định.
2. Chấp thuận về nguyên tắc Danh mục
các vườn hoa, sân chơi công cộng giao quận, huyện, thị xã đầu tư bằng ngân sách
quận huyện; kêu gọi đóng góp tự nguyện của các tổ chức cá nhân để thực hiện đầu
tư theo Phụ lục số II kèm theo.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan:
1. Đối với danh mục các công viên,
khu vui chơi TDTT Thành phố kêu gọi đầu tư.
- Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư công bố
danh mục dự án công viên, khu vui chơi TDTT quy mô lớn Thành phố kêu gọi đầu tư
được phê duyệt.
- Giao Sở Quy hoạch - Kiến trúc rà soát, cập nhật bổ sung (nếu cần thiết) các thông tin, chỉ
tiêu quy hoạch kiến trúc của các dự án; cung cấp cụ thể các chỉ tiêu quy hoạch
xây dựng cho các tổ chức, cá nhân theo quy định.
2. Đối với các vườn hoa, sân chơi
công cộng giao quận, huyện, thị xã đầu tư bằng ngân sách quận huyện; kêu gọi
đóng góp tự nguyện của các tổ chức cá nhân để thực hiện đầu tư.
- Giao nhiệm vụ UBND các quận, huyện,
thị xã kiểm tra, rà soát đảm bảo phù hợp với quy hoạch, hiện
trạng quản lý và trách nhiệm đầu tư tại địa điểm khu đất;
lưu ý tăng cường sử dụng các khu đất ở các khu phố, cụm
dân cư, sân chơi khu tập thể, các khu đất công cộng ở trung tâm các xã, các khu đất xen kẹp, hạn chế tối đa việc
sử dụng đất lúa, chỉ sử dụng đất lúa khi việc đầu tư là rất
cần thiết, cấp bách và không còn các khu đất khác để thực hiện.
UBND các quận, huyện, thị xã tổ chức
đầu tư các vườn hoa, sân chơi thuộc trách nhiệm quản lý của nhà nước bằng nguồn
vốn ngân sách cấp huyện, kêu gọi nguồn lực từ các tổ chức, cá nhân đóng góp tự
nguyện để đầu tư. Việc quản lý, khai thác công trình sau đầu tư theo hình thức
công cộng. Các vườn hoa, sân chơi thuộc trách nhiệm của chủ đầu tư các khu đô thị, UBND các quận, huyện kiểm tra, đôn đốc yêu cầu các
chủ đầu tư khẩn trương triển khai thực hiện
- Giao Sở Quy hoạch - Kiến trúc hướng
dẫn UBND các quận, huyện, thị xã thực hiện các nội dung liên quan đến quy hoạch.
- Giao Sở Xây dựng chủ trì đôn đốc,
hướng dẫn UBND các quận, huyện, thị xã tổ chức triển khai thực hiện; định kỳ 06
tháng hàng năm tổng hợp kết quả thực hiện báo cáo UBND
Thành phố.
3. Đối với các công viên, vườn hoa,
khu vui chơi TDTT đã có ngoài danh mục Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo: Giao Sở
Xây dựng, UBND các quận, huyện kiểm tra, rà soát các công viên, vườn hoa, khu
vui TDTT công cộng thuộc trách nhiệm quản lý theo phân cấp cần cải tạo, bổ
sung tăng cường trang thiết bị. Trường hợp có thể kêu gọi xã hội
hóa đầu tư thì đề xuất danh mục trong đó cần cụ thể nội dung đầu tư, cơ chế thực
hiện để công bố kêu gọi đầu tư; các công viên, vườn hoa, khu vui chơi giải trí
không có khả năng kêu gọi đầu tư, Sở Xây dựng, UBND các quận huyện cần xây dựng
kế hoạch và lộ trình thực hiện cải tạo nâng cấp theo phân cấp quản lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám
đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Quy hoạch - Kiến trúc, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây
và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- CVP, PCVP: P.V. Chiến;
KT, TH, TKBT; ĐT;
- Lưu: VT
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
TT
|
Tên
công viên, vườn hoa, khu vui chơi TDTT
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Thông
tin hiện trạng, nguồn gốc sử dụng đất
|
Thông
tin quy hoạch xây dựng
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG
|
|
709,3
|
|
|
|
1
|
Công viên cây xanh và hồ điều hòa Hạ
Đình
|
Phường
Hạ Đình, Quận Thanh Xuân
|
11,2
|
Đất nông nghiệp,
|
Đất công viên cây xanh, mặt nước, hỗn
hợp, sẽ được xác định cụ thể theo QHCT được duyệt
|
Khu
đất đã nghiên cứu lập QHCT tỷ lệ 1/500, đến nay chưa phê
duyệt
|
2
|
Khu đất công viên cây xanh thuộc ô
quy hoạch GS3-5 theo QHPK GS
|
Phường
Xuân Phương, quận Nam Từ Liêm
|
9,4
|
|
Đất mặt nước, cây xanh đô thị, đường
giao thông nội bộ, bãi đỗ xe.
|
|
3
|
Khu đất cây xanh, hồ điều hòa tiếp
giáp đường Lê Văn Lương kéo dài
|
Phường
Trung Văn, quận Nam Từ Liêm
|
18,8
|
|
Đất cây xanh đô thị, mặt nước
(sông, hồ, mương)
|
|
4
|
Khu cây xanh, hồ nước phường Tây Tựu
|
Phường
Tây Tựu
|
17
|
Đất trồng cây hàng năm,
|
Đất cây xanh đô thị. Mật độ xây dựng tối đa 5%; Tầng cao công trình xây dựng tối đa 01 tầng.
|
|
5
|
Khu công viên cây xanh, hồ điều hòa
phường Đức Thắng
|
Phường
Đức Thắng
|
16
|
Đất trồng cây hàng năm
|
Đất cây xanh, mặt nước, mật độ xây
dựng tối đa 5%; Tầng cao công trình xây dựng tối đa 2 tầng.
|
|
6
|
Khu cây xanh, hồ điều hòa
|
Phường
Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm
|
13
|
Đất trồng cây
hàng năm
|
Đất cây xanh, mặt nước, mật độ xây
dựng tối đa 5%; Tầng cao công trình xây dựng tối đa 2 tầng.
|
|
7
|
Khu cây xanh, hồ điều hòa
|
Phường
Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm
|
20
|
Đất trồng cây hàng năm
|
Đất cây xanh, mặt nước, mật độ xây
dựng tối đa 5%; Tầng cao công trình xây dựng tối đa 2 tầng.
|
|
8
|
Khu đất cây xanh TDTT Thành phố tại
phường Yên Sở
|
Phường
Yên Sở, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai
|
12,3
|
Đất nông nghiệp
|
Đất cây xanh đô thị (bao gồm cây
xanh - TDTT Thành phố và cây xanh TDTT khu ở tại ô quy hoạch D1/CXKV1 theo
QHPK H2-4 được duyệt (diện tích đã bao gồm cả mặt nước)
|
|
9
|
Khu đất cây xanh TDTT Thành phố phường
Trần Phú
|
Phường
Trần Phú, quận Hoàng Mai
|
15,5
|
Đất nông nghiệp
|
Đất cây xanh đô thị (bao gồm cây
xanh - TDTT Thành phố và cây xanh TDTT khu ở tại ô quy hoạch D2/CXKV1 theo
QHPK H2-4 được duyệt (diện tích đã bao gồm cả mặt nước)
|
|
10
|
Khu đất cây xanh TDTT Thành phố tại
phường Lĩnh Nam
|
Phường
Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai
|
11,1
|
Đất nông nghiệp
|
đất cây xanh đô thị (bao gồm cây
xanh - TDTT Thành phố và cây xanh TDTT khu ở tại ô quy hoạch F4/CXKV1 theo
QHPK H2-4 được duyệt (diện tích đã bao gồm cả mặt nước)
|
|
11
|
Ô quy hoạch B2
|
Quận
Hoàng Mai, huyện Thanh Trì
|
24,6
|
Đất nông nghiệp
|
Đất cây xanh, TDTT Thành phố (bao gồm
cả mặt nước)
|
|
12
|
Ô quy hoạch A4
|
Xã
Vĩnh Quỳnh, xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì
|
155
|
Đất nông nghiệp
|
Đất cây xanh, TDTT Thành phố (bao gồm
cả mặt nước)
|
|
13
|
Ô quy hoạch C2
|
Xã
Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì
|
10
|
Đất nông nghiệp
|
Đất cây xanh khu ở (bao gồm cả mặt
nước)
|
Tại
vị trí xã có đề xuất xây dựng BCH quân sự xã và trung tâm TDTT khoảng 1,5ha và dự kiến dành một phần tái định
cư nghĩa trang xã Ngọc Hồi
|
14
|
Ô quy hoạch C3
|
Xã Đại
Áng, xã Khánh Hà, xã Liên Ninh, huyện Thanh Trì
|
21,5
|
Đất nông nghiệp
|
Đất cây xanh, TDTT Thành phố (bao gồm
cả mặt nước)
|
|
15
|
Ô quy hoạch C3, D1
|
Phía
Nam phân khu S5, giáp VĐ4 và Pháp Vân - Cầu Giẽ
|
105
|
|
Đất cây xanh, TDTT Thành phố (bao gồm
cả mặt nước)
|
|
16
|
Công viên đa chức năng
|
Xã
Tân Lập, Tân Hội, huyện Đan Phượng
|
85
|
Đất nông nghiệp
|
Khu công viên đa chức năng
|
|
17
|
Khu đất cây xanh, TDTT Thành phố tại
xã Sơn Đồng
|
Xã
Sơn Đồng (X1)
|
19,2
|
Đất nông nghiệp
|
Đất cây xanh, thể dục thể thao
thành phố, mặt nước
|
|
18
|
Khu đất cây xanh, TDTT Thành phố tại
xã Sơn Đồng
|
Xã
Sơn Đồng (X2)
|
34.5
|
Đất nông nghiệp
|
Đất cây xanh, thể dục thể thao
thành phố, mặt nước
|
|
19
|
Khu đất cây xanh, TDTT Thành phố tại
xã Đức Giang (1)
|
Xã Đức
Giang (X3)
|
17.2
|
Đất nông nghiệp, đất nghĩa trang
|
Đất cây xanh, thể dục thể thao khu ở, mặt nước
|
|
20
|
Khu đất cây xanh, TDTT Thành phố tại
xã Đức Giang (2)
|
Xã Đức
Giang (X4)
|
10.6
|
Đất nông nghiệp
|
Đất cây xanh, thể dục thể thao khu ở,
mặt nước
|
|
21
|
Khu đất cây xanh, TDTT Thành phố tại
xã Dương Liễu
|
Xã
Dương Liễu, Đức Thượng (X5)
|
11
|
Đất nông nghiệp
|
Đất cây xanh, thể dục thể thao khu ở,
mặt nước
|
|
22
|
Khu đất cây xanh, TDTT Thành phố tại
xã Tiền Yên
|
Xã
Tiền Yên (X6)
|
46.4
|
Đất nông nghiệp
|
Đất cây xanh, thể dục thể thao, mặt
nước
|
|
23
|
Khu công viên thị trấn Quốc Oai
|
Thị
trấn Quốc Oai
|
11
|
|
Đất CX-TDTT, công viên chuyên đề
|
|
24
|
Khu công viên cây xanh Thành phố
|
Xã
Thanh Mỹ, thị xã Sơn Tây
|
14
|
Đất nông nghiệp
|
Đất công viên, cây xanh Thành phố
|
|
25
|
Khu công viên tại Ô quy hoạch 8-2
QHPK GN
|
Các
xã Việt Hùng, Dục Tú, Liên Hà, huyện Đông Anh
|
200
|
Đất nông nghiệp
|
Đất công nghiệp, sinh thái nghỉ dưỡng
dã ngoại
|
|
26
|
Khu đất cây xanh tại xã Tiên Dược
|
Xã
Tiên Dược, huyện Sóc Sơn
|
20.28
|
Đất nông nghiệp
|
Đất cây xanh công nghiệp theo Quy
hoạch ĐTVT Sóc Sơn
|
|
27
|
Khu công viên vườn hoa hồ Đầm Nấm
|
Phường
Thượng Thanh, quận Long Biên
|
20
|
|
Đất cây xanh - hồ điều hòa
|
|
28
|
Khu công viên - TDTT huyện Mê Linh
|
Xã
Văn Khê, huyện Mê Linh
|
126
|
Đất nông nghiệp
|
Đất công viên cây xanh , TDTT
|
|
Số
TT
|
Tên
vườn hoa, sân chơi công cộng
|
Địa
điểm
|
Cấp
quản lý
|
Quy
mô (m2)
|
Tổng
mức đầu tư dự kiến (Triệu đồng)
|
Thời
gian dự kiến thực hiện
|
Ghi
chú
|
Quận,
huyện
|
Xã,
phường
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
87
|
606
|
3.558.752
|
3.110.830
|
|
|
I
|
QUẬN
BA ĐÌNH
|
|
0
|
17
|
13.175
|
4.050
|
|
|
1
|
Sân
chơi khu dân cư số 9
|
Ngõ 75,
đường Hồng Hà, Phúc Xá
|
|
1
|
250
|
100
|
2017-2018
|
|
2
|
Sân
chơi khu dân cư số 9
|
Ngõ
115 đường Hồng Hà, Phúc Xá
|
|
1
|
250
|
100
|
2017
|
Đầu
tư ghế đá, dụng cụ vui chơi
|
3
|
Sân
chơi khu dân cư số 9
|
Ngõ
151 đường Hồng Hà, Phúc Xá
|
|
1
|
250
|
100
|
2017
|
Đầu
tư ghế đá, dụng cụ vui chơi
|
4
|
Sân
chơi khu dân cư số 9
|
Ngõ
175 đường Hồng Hà
|
|
1
|
250
|
100
|
2017
|
Đầu
tư ghế đá, dụng cụ vui chơi
|
5
|
Vườn
hoa khu dân cư số 9 Liễu Giai
|
Ngõ
40 Vạn Phúc
|
|
1
|
1.126
|
300
|
2017
|
Đầu
tư ghế đá, dụng cụ vui chơi
|
6
|
Sân
chơi khu dân cư số 2 Liễu Giai
|
Hẻm
379/8/23 Đội Cấn
|
|
1
|
100
|
100
|
2017
|
Đầu
tư ghế đá, dụng cụ vui chơi
|
7
|
Sân
chơi tập thể 97 Yên Ninh
|
Khu
tập thể 97 Yên Ninh
|
|
1
|
1.949
|
450
|
2017
|
Đầu
tư ghế đá, dụng cụ vui chơi
|
8
|
Sân
chơi nhà B1
|
Trước
nhà B1 Giảng Võ
|
|
1
|
1.388
|
450
|
2017
|
Đầu
tư ghế đá, dụng cụ vui chơi
|
9
|
Sân
chơi nhà A4
|
Trước
nhà A4 Giảng Võ
|
|
1
|
1.030
|
300
|
2017
|
Đầu
tư ghế đá, dụng cụ vui chơi
|
10
|
Sân
chơi nhà B2
|
Giữa
nhà B1-B2 Giàng Võ
|
|
1
|
1.090
|
300
|
2017
|
Đầu
tư ghế đá, dụng cụ vui chơi
|
11
|
Sân
chơi nhà B3
|
Giữa
nhà B2 -B3 Giảng võ
|
|
1
|
1.280
|
350
|
2017
|
Đầu
tư ghế đá, dụng cụ vui chơi
|
12
|
Sân
chơi nhà C5
|
Giữa
nhà C5-C6 Giảng Võ
|
|
1
|
522
|
200
|
2017
|
Đầu
tư ghế đá, dụng cụ vui chơi
|
13
|
Sân
chơi nhà D4
|
Giữa
nhà D3-D4 Giàng Võ
|
|
1
|
1.200
|
300
|
2017
|
Đầu
tư ghế đá, dụng cụ vui chơi
|
14
|
Sân
chơi nhà D5
|
Giữa
nhà D4-D5 Giàng Võ
|
|
1
|
1.330
|
350
|
2017
|
Đầu
tư ghế đá, dụng cụ vui chơi
|
15
|
Sân
chơi nhà D6
|
Giữa
nhà D5-D6 Giàng Võ
|
|
1
|
580
|
200
|
2017
|
Đầu
tư ghế đá, dụng cụ vui chơi
|
16
|
Vườn
cây ngõ 35 Kim Mã Thượng
|
Đầu
ngõ 35 Kim Mã Thượng
|
|
1
|
300
|
200
|
2017
|
Đầu
tư ghế đá, dụng cụ vui chơi
|
17
|
Sân
chơi địa bàn dân cư số 9
|
Ngõ
82 Kim Mã
|
|
1
|
280
|
150
|
2017
|
Đầu
tư ghế đá, dụng cụ vui chơi
|
II
|
QUẬN ĐỐNG ĐA
|
|
0
|
14
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Sân
chơi ao vườn giữa tổ 6
|
Phường
Khương Thượng
|
|
1
|
|
|
2017-2018
|
Quận
chưa xác định quy mô diện tích
|
2
|
3
sân chơi khu A Thành Công
|
Phường
Láng Hạ
|
|
1
|
|
|
2017-2018
|
Quận
chưa xác định quy mô diện tích
|
3
|
Sân
chơi tập thể X1
|
Trung
Tự
|
|
1
|
|
|
2017-2018
|
Quận
chưa xác định quy mô diện tích
|
4
|
Sân
chơi tập thể B3, C5
|
Phường
Thịnh Quang
|
|
1
|
|
|
2017-2018
|
Quận
chưa xác định quy mô diện tích
|
5
|
Sân
chơi tập thể A5, B2, B8 Vĩnh Hồ
|
Phường
Ngã Tư Sở
|
|
1
|
|
|
2017-2018
|
Quận
chưa xác định quy mô diện tích
|
6
|
Sân
chơi tập thể B5, B6, B7 Vĩnh Hồ
|
Phường
Trung Liệt
|
|
1
|
|
|
2017-2018
|
Quận
chưa xác định quy mô diện tích
|
7
|
Sân
chơi khu dân cư số 3, 5A, 12
|
Phường
Nam Đồng
|
|
1
|
|
|
2017-2018
|
Quận
chưa xác định quy mô diện tích
|
8
|
Sân
chơi, vườn hoa hồ Xã Đàn, sân liền kề phố Đặng Văn Ngữ
|
Phường
Trung Phụng
|
|
1
|
|
|
2017-2018
|
Quận
chưa xác định quy mô diện tích
|
9
|
Sân
chơi ngõ Cống Trắng
|
Phường
Văn Miếu
|
|
1
|
|
|
2017-2018
|
Quận
chưa xác định quy mô diện tích
|
10
|
Sân
chơi, vườn hoa xung quanh hồ Ba Mẫu
|
Phường
Quang Trung
|
|
1
|
|
|
2017-2018
|
Quận
chưa xác định quy mô diện tích
|
11
|
Sân
chơi ngõ 62 Trần Quý Cáp
|
Phường
Láng Thượng
|
|
1
|
|
|
2017-2018
|
Quận
chưa xác định quy mô diện tích
|
12
|
Sân
chơi tập thể tổ 9, vườn hoa Trần Quang Diệu
|
Phường
Quang Trung
|
|
1
|
|
|
2017-2018
|
Quận
chưa xác định quy mô diện tích
|
13
|
Vườn
hoa 1-6
|
Phường
Quang Trung
|
|
1
|
|
|
2017-2018
|
Quận
chưa xác định quy mô diện tích
|
14
|
Khu
dân cư số 2
|
Phường
Láng Thượng
|
|
1
|
|
|
2017-2018
|
Quận
chưa xác định quy mô diện tích
|
III
|
QUẬN
TÂY HỒ
|
|
0
|
1
|
5.500
|
5.500
|
|
0
|
1
|
Tổ
36 cụm 5
|
Phường
Tứ Liên
|
|
1
|
5.500
|
5.500
|
2016
|
|
IV
|
QUẬN
HOÀNG MAI
|
|
3
|
1
|
38.820
|
19.000
|
|
|
1
|
Vườn
hoa, công viên Đền Lừ II
|
Phường
Hoàng Văn Thụ
|
1
|
|
27.788
|
6.000
|
2017-2020
|
Cải tạo
trên hiện trạng cũ, trang bị thêm thiết bị thể dục, vui chơi
|
2
|
Vườn
hoa Đền Lừ I
|
Phường
Hoàng Văn Thụ
|
1
|
|
7.245
|
5.000
|
2017
- 2020
|
Trang
bị thêm thiết bị vui chơi thể dục. Trồng bổ sung 1 số cây bóng mát
|
3
|
Vườn
hoa, vui chơi Hoàng Văn Thụ
|
Phường
Tương Mai
|
1
|
|
2.800
|
4.000
|
2017-2020
|
Trang
bị thêm thiết bị vui chơi, thể dục.
|
4
|
Sân
chơi ao Bô - phường Giáp Bát
|
Phường
Giáp Bát
|
|
1
|
987
|
4.000
|
2016-2020
|
Làm sân chơi kết hợp cây xanh, bồn hoa. Trang bị cần thiết
|
V
|
QUẬN
BẮC TỪ LIÊM
|
|
0
|
32
|
88.700
|
74.000
|
|
|
1
|
Sân
vui chơi Hoàng 1,2
|
Phường
Cổ Nhuế 1
|
|
1
|
3.400
|
3.000
|
2016-2020
|
|
2
|
Điểm
vui chơi Trù 5
|
Phường
Cổ Nhuế 2
|
|
1
|
5.300
|
5.000
|
2016-2020
|
|
3
|
Điểm
vui chơi trung tâm Trù 6
|
Phường
Cổ Nhuế 2
|
|
1
|
2.000
|
2.000
|
2016-2020
|
|
6
|
Các
điểm vui chơi phường Liên Mạc
|
Phường
Liên Mạc
|
|
1
|
6.000
|
5.000
|
2016-2020
|
|
7
|
Điểm
vui chơi Ngọa Long
|
Phường
Minh Khai
|
|
1
|
500
|
500
|
2016-2020
|
|
8
|
Khu
vui chơi ao Bà Phượng
|
Phường
Minh Khai
|
|
1
|
900
|
900
|
2016-2020
|
|
9
|
Điểm
vui chơi khu ruộng Chùa
|
Phường
Minh Khai
|
|
1
|
3.000
|
3.000
|
2016-2020
|
|
10
|
Điểm
vui chơi ao Lò
|
Phường
Minh Khai
|
|
1
|
500
|
500
|
2016-2020
|
|
11
|
Khu
vui chơi ao Cả
|
Phường
Minh Khai
|
|
1
|
900
|
900
|
2016-2020
|
|
12
|
Khu
vui chơi ao ông Tuy
|
Phường
Minh Khai
|
|
1
|
7.200
|
6.000
|
2016-2020
|
|
13
|
Khu
vui chơi ao ông Hồng
|
Phường
Minh Khai
|
|
1
|
1.400
|
1.500
|
2016-2020
|
|
14
|
Điểm
vui chơi ao Hùng Lực
|
Phường
Minh Khai
|
|
1
|
500
|
500
|
2016-2020
|
|
15
|
Điểm
vui chơi ao Thắng Bảo
|
Phường
Minh Khai
|
|
1
|
300
|
300
|
2016-2020
|
|
16
|
Điểm
vui chơi cạnh khu giãn dân Văn Trì
|
Phường
Minh Khai
|
|
1
|
3.600
|
3.000
|
2016-2020
|
|
17
|
Khu
vui chơi ao Tân Còng
|
Phường
Minh Khai
|
|
1
|
3.000
|
3.000
|
2016-2020
|
|
18
|
Khu
vui chơi ao Ông Bủng
|
Phường
Minh Khai
|
|
1
|
700
|
700
|
2016-2020
|
|
20
|
Điểm
vui chơi ao Cửa Hàng
|
Phường
Minh Khai
|
|
1
|
400
|
400
|
2016-2020
|
|
21
|
Khu
vui chơi ao ông Giao
|
Phường
Minh Khai
|
|
1
|
1.000
|
1.000
|
2016-2020
|
|
22
|
Điểm vui chơi (2 điểm)
|
Phường
Phú Diễn
|
|
1
|
500
|
500
|
2016-2020
|
|
23
|
Khu
vui chơi ao Làng
|
Phường
Phú Diễn
|
|
1
|
1.000
|
1.000
|
2016-2020
|
|
24
|
Các
điểm vui chơi trong khu dân cư
|
Phường
Phú Diễn
|
|
1
|
11.500
|
8.000
|
2016-2020
|
|
25
|
Các
điểm vui chơi trong khu dân cư
|
Phường
Phú Diễn
|
|
1
|
3.000
|
3.000
|
2016-2020
|
|
26
|
Điểm
vui chơi Ao ông Thuyết
|
Phường
Tây Tựu
|
|
1
|
400
|
400
|
2016-2020
|
|
27
|
Điểm
vui chơi Ao Biển Thủy (ao nông dân)
|
Phường
Tây Tựu
|
|
1
|
1.200
|
1.000
|
2016-2020
|
|
28
|
Điểm vui chơi Ao Đống Rơm
|
Phường
Tây Tựu
|
|
1
|
2.200
|
2.000
|
2016-2020
|
|
29
|
Điểm vui chơi Ao bà Thảo
|
Phường
Tây Tựu
|
|
1
|
400
|
400
|
2016-2020
|
|
30
|
Điểm
vui chơi Ao Cổng Dộc
|
Phường
Tây Tựu
|
|
1
|
800
|
800
|
2016-2020
|
|
31
|
Điểm
vui chơi Ao Ông Hiển
|
Phường
Tây Tựu
|
|
1
|
400
|
400
|
2016-2020
|
|
32
|
Các
điểm vui chơi trong khu dân cư
|
Phường
Thượng Cát
|
|
1
|
12.700
|
8.000
|
2016-2020
|
|
33
|
Các
điểm vui chơi trong khu dân cư
|
Phường
Thụy Phương
|
|
1
|
6.600
|
5.000
|
2016-2020
|
|
34
|
Đài
tưởng niệm
|
Phường
Thụy Phương
|
|
1
|
300
|
300
|
2016-2020
|
|
35
|
Các
điểm vui chơi trong khu dân cư phường Xuân Đỉnh
|
Phường
Xuân Đỉnh
|
|
1
|
7.100
|
6.000
|
2016-2020
|
|
VI
|
QUẬN
NAM TỪ LIÊM
|
|
6
|
137
|
353.372
|
346.919
|
|
|
1
|
Ao
làng TDP Tháp
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
10.708
|
10.000
|
2016-2020
|
|
2
|
Khu
công viên cây xanh CX1
|
Phường
Mỹ Đình 1
|
|
|
9.052
|
9.000
|
2016-2020
|
|
3
|
Ao
Quan Đá
|
Phường
Mỹ Đình 1
|
|
1
|
5.135
|
5.000
|
2016-2020
|
|
4
|
Vườn
hoa trong khu đô thị Mễ Trì Hạ
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
8.500
|
8.000
|
2016-2020
|
|
5
|
Điểm vui chơi Đằng Lang
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
6.000
|
6.000
|
2016-2020
|
|
6
|
Điểm
vui chơi vườn cam tổ dân phố số 5 Mễ Trì Hạ
|
Phường
Mễ Tri
|
|
1
|
12.800
|
12.800
|
2016-2020
|
|
7
|
Vườn
hoa khu đô thị Mễ Trì Hạ (ô đất ký hiệu CXTT)
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
7.000
|
7.000
|
2016-2020
|
|
8
|
Hồ
ông Thức
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
25.000
|
25.000
|
2016-2020
|
|
9
|
Khu
đất xứ Đồng, Đằng Lang
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
5.000
|
5.000
|
2016-2020
|
|
10
|
Sân
chơi, vườn hoa giáp nhà văn hóa tổ dân phố số 2 và Trung tâm văn hóa - thể thao phường
|
Phường
Phú Đô
|
|
1
|
8.700
|
8.700
|
2016-2020
|
|
11
|
Sân
thể thao tại TTVH phường (TDP 7 Hòe Thị)
|
Phường
Phương Canh
|
|
1
|
8.800
|
8.800
|
2016-2020
|
|
12
|
Sân
thể thao tại nhà văn hóa tổ dân phố 8 Tu Hoàng
|
Phường
Phương Canh
|
|
1
|
6.700
|
6.700
|
2016-2020
|
|
13
|
Khu
đất nông nghiệp thuộc TDP số 3 Hòe Thị
|
Phường
Phương Canh
|
|
1
|
19.600
|
19.000
|
2016-2020
|
|
14
|
Khu đất
nông nghiệp thuộc TDP số 4 Hòe Thị
|
Phường
Phương Canh
|
|
1
|
5.200
|
5.200
|
2016-2020
|
|
15
|
Khu
đất nông nghiệp thuộc TDP số 4 Hòe Thị
|
Phường
Phương Canh
|
|
1
|
9.900
|
9.900
|
2016-2020
|
|
16
|
Khu
đất nông nghiệp xen kẹt thuộc TDP số 7 Hòe Thị
|
Phường
Phương Canh
|
|
1
|
9.900
|
9.900
|
2016-2020
|
|
17
|
Sân
bóng Tây Mỗ (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 34)
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
6.200
|
6.200
|
2016-2020
|
|
18
|
Đất
nông nghiệp xen kẹt thuộc khu vực vườn Muồng TDP Hạnh
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
5.000
|
5.000
|
2016-2020
|
|
19
|
Đất
khu Mả Bia TDP Hạnh (Thuộc thửa đất số 38, tờ bản đồ số 50 và thửa số 95, tờ
bản đồ số 49)
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
8.000
|
8.000
|
2016-2020
|
|
20
|
Công
viên, hồ điều hòa Trung Văn
|
Phường
Trung Văn
|
|
1
|
11.143
|
11.000
|
2016-2020
|
|
21
|
Ao
sau sân bóng
|
|
|
1
|
5.541
|
5.000
|
2016-2020
|
Quận
chưa ghi rõ địa điểm, đề nghị kiểm tra lại
|
22
|
Vườn
hoa A (đối diện tòa nhà A4, KĐT Mỹ Đình I)
|
Phường
Cầu Diễn
|
|
1
|
400
|
400
|
2016-2020
|
|
23
|
Vườn
hoa B (đối diện tòa nhà B1-B2, KĐT Mỹ Đình I)
|
Phường
Cầu Diễn
|
|
1
|
800
|
800
|
2016-2020
|
|
24
|
Vườn
hoa C (đối diện trường THCS Đoàn Thị Điểm)
|
Phường
Cầu Diễn
|
|
1
|
400
|
400
|
2016-2020
|
|
25
|
Vườn
hoa D (Đối diện tòa nhà C1, KĐT Mỹ
Đình I)
|
Phường
Cầu Diễn
|
|
1
|
400
|
400
|
2016-2020
|
|
26
|
Vườn
hoa E (Đối diện tòa nhà C3, khu đô thị Mỹ Đình I)
|
Phường
Cầu Diễn
|
|
1
|
500
|
500
|
2016-2020
|
|
27
|
Vườn
hoa F (nằm giữa khu nhà thấp tầng C8, C9, C10, C11, khu đô thị Mỹ Đình I)
|
Phường
Cầu Diễn
|
|
1
|
300
|
300
|
2016-2020
|
|
28
|
Điểm
vui chơi tổ dân phố Ngọc Đại
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
1.700
|
1.700
|
2016-2020
|
|
29
|
Điểm
vui chơi tổ dân phố Liên Cơ
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
2.200
|
2.200
|
2016-2020
|
|
30
|
Điểm vui chơi tổ dân phố Thôn Đình
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
1.300
|
1.300
|
2016-2020
|
|
31
|
Điểm vui chơi tổ dân phố Giao Quang
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
1.400
|
1.400
|
2016-2020
|
|
32
|
Điểm
vui chơi tổ dân phố Tháp
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
809
|
800
|
2016-2020
|
|
33
|
Điểm
vui chơi tổ dân phố Ngang
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
791
|
800
|
2016-2020
|
|
34
|
Điểm
vui chơi tổ dân phố Chợ
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
1.965
|
2.000
|
2016-2020
|
|
35
|
Điểm
vui chơi Ngọc Đại
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
1.703
|
1.700
|
2016-2020
|
|
36
|
Điểm
vui chơi Liên cơ
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
2.190
|
2.000
|
2016-2020
|
|
37
|
Điểm vui chơi thôn Đình
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
1.300
|
1.300
|
2016-2020
|
|
38
|
Điểm
vui chơi Giao Quang
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
1.379
|
1.300
|
2016-2020
|
|
39
|
Điểm vui chơi thôn Tháp
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
809
|
800
|
2016-2020
|
|
40
|
Điểm vui chơi thôn Ngang
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
791
|
800
|
2016-2020
|
|
41
|
Điểm vui chơi thôn Chợ
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
1.965
|
2.000
|
2016-2020
|
|
42
|
Ao
thủ công thôn Tháp
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
1.905
|
2.000
|
2016-2020
|
|
43
|
Ao
văn hóa Ngọc Trục
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
1.293
|
2.000
|
2016-2020
|
|
44
|
Ao
đình Giao Quang
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
1.804
|
1.800
|
2016-2020
|
|
45
|
Ao
đình An Thái
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
1.803
|
1.800
|
2016-2020
|
|
46
|
Ao
nhân dân
|
Phường
Đại Mỗ
|
|
1
|
2.354
|
2.300
|
2016-2020
|
|
47
|
Khu
công viên cây xanh CX2
|
Phường
Mỹ Đình 1
|
1
|
|
3.271
|
3.000
|
2016-2020
|
|
48
|
Khu
công viên cây xanh CX3
|
Phường
Mỹ Đình 1
|
1
|
|
2.124
|
2.000
|
2016-2020
|
|
49
|
Khu
công viên cây xanh CX4
|
Phường
Mỹ Đình 1
|
1
|
|
2.071
|
2.000
|
2016-2020
|
|
50
|
Ao
ông Trong
|
Phường
Mỹ Đình 1
|
|
1
|
1.448
|
300
|
2016-2020
|
|
51
|
Ao
Phủ
|
Phường
Mỹ Đình 1
|
|
1
|
311
|
300
|
2016-2020
|
|
52
|
Ao cổ
ngựa
|
Phường
Mỹ Đình 1
|
|
1
|
290
|
300
|
2016-2020
|
|
53
|
Ao
Gò lẽ 1
|
Phường
Mỹ Đình 1
|
|
1
|
294
|
300
|
2016-2020
|
|
54
|
Ao
Gò lẽ 2
|
Phường
Mỹ Đình 1
|
|
1
|
742
|
700
|
2016-2020
|
|
55
|
Ao
Đình thôn
|
Phường
Mỹ Đình 1
|
|
1
|
|
|
2016-2020
|
|
56
|
Sân
kho Tân Mỹ
|
Phường
Mỹ Đình 1
|
|
1
|
|
|
2016-2020
|
|
57
|
Vườn
hoa trong khu đô thị Mễ Trì Hạ
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
600
|
600
|
2016-2020
|
|
58
|
Vườn
hoa trong khu đô thị Mễ Trì Hạ
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
400
|
400
|
2016-2020
|
|
59
|
Khu
đất công Xóm Trại
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
260
|
260
|
2016-2020
|
|
60
|
Ao
Lão
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
960
|
960
|
2016-2020
|
|
61
|
Ao
Giếng Mộc
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
920
|
920
|
2016-2020
|
|
62
|
Ao
Các Cụ
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
900
|
900
|
2016-2020
|
|
63
|
Ao Bản
Binh
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
2.000
|
2.000
|
2016-2020
|
|
64
|
Ao Bốt
Điện
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
200
|
200
|
2016-2020
|
|
65
|
Ao
ông Mung
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
2.349
|
2.000
|
2016-2020
|
|
66
|
Ao Cầu
Máng
|
Phường
Mễ Tri
|
|
1
|
300
|
300
|
2016-2020
|
|
67
|
Cổng
Mễ Trì A
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
1.700
|
1.700
|
2016-2020
|
|
68
|
Ao
Lò Ngói
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
2.500
|
2.500
|
2016-2020
|
|
69
|
Khu
vườn cây các cụ 79 mùa xuân
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
2.054
|
2.000
|
2016-2020
|
|
70
|
Ao
kho Quyết Tiến
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
1.231
|
1.000
|
2016-2020
|
|
71
|
Khu
đất trước cổng chùa Thiên Trúc
|
Phường
Mễ Trì
|
|
1
|
4.000
|
4.000
|
2016-2020
|
|
72
|
Sân
chơi ao cổng Giếng (TDP số 1 Tu Hoàng)
|
Phường
Phương Canh
|
|
1
|
800
|
800
|
2016-2020
|
|
73
|
Sân
chơi ao Lăng (TDP số 2 Tu Hoàng)
|
Phường
Phương Canh
|
|
1
|
1.300
|
1.300
|
2016-2020
|
|
74
|
Giếng
Thông tin (TDP số 2 Tu Hoàng)
|
Phường
Phương Canh
|
|
1
|
500
|
500
|
2016-2020
|
|
75
|
Sân
chơi ao Lăng (TDP số 5 Hòe Thị)
|
Phường
Phương Canh
|
|
1
|
800
|
800
|
2016-2020
|
|
76
|
Vườn
hoa
|
Phường
Phương Canh
|
|
1
|
2.500
|
2.500
|
2016-2020
|
|
77
|
Khu
đất nông nghiệp thuộc TDP số 1 Tu Hoàng
|
Phường
Phương Canh
|
|
1
|
4.600
|
4.600
|
2016-2020
|
|
78
|
Khu
đất nông nghiệp thuộc TDP số 4 Hòe Thị
|
Phường
Phương Canh
|
|
1
|
4.500
|
4.500
|
2016-2020
|
|
79
|
Khu
đất nông nghiệp xen kẹt thuộc TDP số 7 Hòe Thị
|
Phường
Phương Canh
|
|
1
|
700
|
700
|
2016-2020
|
|
80
|
Ao
giáp nhà bà Thi thuộc TDP số 5 Hòe Thị
|
Phường
Phương Canh
|
|
1
|
400
|
400
|
2016-2020
|
|
81
|
Sân
bóng TDP Hạnh (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 49)
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
4.500
|
4.500
|
2016-2020
|
|
82
|
Điểm
vui chơi ao Đìa Bưởi, tổ dân phố Lò (thuộc một phần thửa
đất số 10, tờ bản đồ số 50)
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
2.500
|
2.500
|
2016-2020
|
|
83
|
Sân
chơi tổ dân phố Dưới (thuộc thửa đất số 131, tờ bản đồ số 38)
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
200
|
200
|
2016-2020
|
|
84
|
Sân
chơi tổ dân phố Miêu Nha 2 (thửa 12, tờ bản đồ số 11)
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
400
|
400
|
2016-2020
|
|
85
|
Sân
bóng Miêu Nha (thửa số 01, tờ bản đồ số 09)
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
2.800
|
2.800
|
2016-2020
|
|
86
|
Ao
công thuộc TDP số 2 Miêu Nha (Thuộc thửa đất số 22, tờ bản đồ số 11)
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
600
|
600
|
2016-2020
|
|
87
|
Đất
công thuộc tổ dân phố số 1 Miêu Nha (Thuộc thửa đất số 101, tờ bản đồ số 02)
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
200
|
200
|
2016-2020
|
|
88
|
Nhà
trẻ cũ Miêu Nha
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
431
|
400
|
2016-2020
|
|
89
|
Ao
công thôn 2 (Miêu Nha)
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
666
|
600
|
2016-2020
|
|
90
|
Ao
công thôn 1 (Miêu Nha)
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
174
|
200
|
2016-2020
|
|
91
|
Ao
công thôn 1 (Miêu Nha)
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
252
|
250
|
2016-2020
|
|
92
|
Nhà
trẻ cũ thôn Lò
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
293
|
300
|
2016-2020
|
|
93
|
Ao
Công Đìa Bưởi
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
2.669
|
2.500
|
2016-2020
|
|
94
|
Vị
trí bãi vật liệu (thôn Hạnh)
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
500
|
500
|
2016-2020
|
|
95
|
Hệ
thống tuyến ao làng Tây Mỗ
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
9.110
|
9.000
|
2016-2020
|
|
96
|
Ao
Sen (thôn Hạnh)
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
2.265
|
2.200
|
2016-2020
|
|
97
|
Ao hợp
tác xã (thôn Dộc)
|
Phường
Tây Mỗ
|
|
1
|
900
|
900
|
2016-2020
|
|
98
|
Vườn
hoa khu nhà ở cán bộ cấp cao
|
Phường
Trung Văn
|
|
1
|
3.200
|
3.200
|
2016-2020
|
|
99
|
Ao
Lão
|
Phường
Trung Văn
|
|
1
|
1.700
|
1.700
|
2016-2020
|
|
100
|
Chuôm
Xanh (cạnh Nhà văn hóa số 02 Trung Văn)
|
Phường
Trung Văn
|
|
1
|
1.500
|
1.500
|
2016-2020
|
|
101
|
Ao
xóm 18
|
Phường
Trung Văn
|
|
1
|
170
|
170
|
2016-2020
|
|
102
|
Ao
xóm 18
|
Phường
Trung Văn
|
|
1
|
500
|
500
|
2016-2020
|
|
103
|
Ao
xóm 16
|
Phường
Trung Văn
|
|
1
|
271
|
300
|
2016-2020
|
|
104
|
Ao
xóm 16
|
Phường
Trung Văn
|
|
1
|
538
|
500
|
2016-2020
|
|
105
|
Ao
xóm 11
|
Phường
Trung Văn
|
|
1
|
98
|
100
|
2016-2020
|
|
106
|
Ao
xóm 19
|
Phường
Trung Văn
|
|
1
|
294
|
300
|
2016-2020
|
|
107
|
Thôn
Phùng Khoang 1
|
Phường
Trung Văn
|
|
1
|
910
|
900
|
2016-2020
|
|
108
|
Thôn
Phùng Khoang 2
|
Phường
Trung Văn
|
|
1
|
1.407
|
1.400
|
2016-2020
|
|
109
|
Ao
xóm 2
|
Phường
Trung Văn
|
|
1
|
110
|
100
|
2016-2020
|
|
110
|
Ao
xóm 16
|
Phường
Trung Văn
|
|
1
|
172
|
200
|
2016-2020
|
|
111
|
Vườn
hoa khu nhà ở cán bộ cấp cao
|
Khu
đất TT9- Khu đô thị mới Xuân Phương
|
1
|
|
1.800
|
1.800
|
2016-2020
|
|
112
|
Vườn
hoa khu nhà ở cán bộ cấp cao
|
Khu
đất TT10 - Khu đô thị mới Xuân Phương
|
1
|
|
3.390
|
3.000
|
2016-2020
|
|
113
|
Ao
đường thôn Hòe Thị (giáp QL70)
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
371
|
400
|
2016-2020
|
|
114
|
Ao Đồng
Dương
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
4.463
|
4.000
|
2016-2020
|
|
115
|
Ao cạnh
nhà văn hóa
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
1.093
|
1.000
|
2016-2020
|
|
116
|
Ao cửa
điểm xóm 4
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
1.085
|
1.000
|
2016-2020
|
|
117
|
Ao
điểm xóm 3 + xóm 4
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
345
|
350
|
2016-2020
|
|
118
|
Ao
ông Tẻ o
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
665
|
600
|
2016-2020
|
|
119
|
Ao
Lăng
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
818
|
800
|
2016-2020
|
|
120
|
Ao
Bà Chẳng
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
916
|
900
|
2016-2020
|
|
121
|
Ao
giáp bà Sở
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
270
|
300
|
2016-2020
|
|
122
|
Ao Cầu
chùa
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
1.513
|
1.500
|
2016-2020
|
|
123
|
Ao
xóm 11
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
360
|
360
|
2016-2020
|
|
124
|
Ao
giếng xóm 6
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
449
|
449
|
2016-2020
|
|
125
|
Ao
giáp bà cả Chè
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
668
|
600
|
2016-2020
|
|
126
|
Ao Gạch
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
985
|
900
|
2016-2020
|
|
127
|
Ao
ông Long
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
2.310
|
2.300
|
2016-2020
|
|
128
|
Ao bộ
đội
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
424
|
400
|
2016-2020
|
|
129
|
Ao
ông Viện
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
1.634
|
1.600
|
2016-2020
|
|
130
|
Ao
nhà trẻ
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
1.260
|
1.200
|
2016-2020
|
|
131
|
Ao
xóm 14
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
390
|
400
|
2016-2020
|
|
132
|
Hồ
vó
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
1.757
|
1.700
|
2016-2020
|
|
133
|
Ao cổng giếng
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
829
|
800
|
2016-2020
|
|
134
|
Ao
thông tin
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
300
|
300
|
2016-2020
|
|
135
|
Hồ
chuối
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
2.375
|
2.300
|
2016-2020
|
|
136
|
Hồ
sau Đình
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
300
|
300
|
2016-2020
|
|
137
|
Ao
Đình
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
2.000
|
2.000
|
2016-2020
|
|
138
|
Ao
Bà Đôn
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
2.066
|
2.000
|
2016-2020
|
|
139
|
Ao
ông Kiệm
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
1.311
|
1.300
|
2016-2020
|
|
140
|
Ao
thực phẩm
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
600
|
600
|
2016-2020
|
|
141
|
Ao
Chũng Tràng
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
3.000
|
3.000
|
2016-2020
|
|
142
|
Ao
giữa xóm 7 và 14
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
830
|
800
|
2016-2020
|
|
143
|
Giếng
thông tin
|
Xuân
Phương
|
|
1
|
300
|
300
|
2016-2020
|
|
VII
|
QUẬN
LONG BIÊN
|
|
14
|
0
|
72.499
|
87.600
|
|
|
1
|
Vườn
hoa công viên tại ô quy hoạch C.9/HT Việt Hưng
|
Phường
Việt Hưng
|
1
|
|
14.825
|
15.000
|
2018
|
|
2
|
Vườn
hoa, cây xanh giáp đường 21m tại ô C7/CX
|
Phường
Phúc Lợi
|
1
|
|
7.641
|
10.000
|
2018
|
|
3
|
Vườn
hoa cây xanh theo ô Quy hoạch C6/CX1
|
Phường
Giang Biên
|
1
|
|
3
|
2.000
|
2018
|
|
4
|
Vườn
hoa cây xanh theo ô QH C6/CX2
|
Phường
Giang Biên
|
1
|
|
7.096
|
7.100
|
2018
|
|
5
|
Vườn
hoa cây xanh theo ô Quy hoạch C6/CX3
|
Phường
Giang Biên
|
1
|
|
3.453
|
3.800
|
2018
|
|
6
|
Vườn
hoa khu TĐC Giang Biên tại ô QH C6/NO1: C6/NO2
|
Phường
Giang Biên
|
1
|
|
5.813
|
5.000
|
2018
|
|
7
|
Vườn
hoa cây xanh theo ô QH A.5/CX1
|
Phường
Thượng Thanh
|
1
|
|
3.257
|
5.000
|
2018
|
|
8
|
Vườn
hoa cây xanh theo ô QH A.5/CX2
|
Phường
Thượng Thanh
|
1
|
|
2.985
|
6.800
|
2018
|
|
9
|
Vườn
hoa cây xanh theo ô QH B2/CX6
|
Phường
Đức Giang
|
1
|
|
1.681
|
2.000
|
2018
|
|
10
|
Vườn
hoa cây xanh theo ô QH B2/CX1
|
Phường
Đức Giang
|
1
|
|
1.404
|
2.000
|
2018
|
|
11
|
Vườn
hoa cây xanh theo ô QH B2/CX2
|
Phường
Đức Giang
|
1
|
|
1.906
|
3.200
|
2018
|
|
12
|
Vườn
hoa tại ô QH E.2/CXKO1 phường Bồ
Đề
|
Phường
Bồ Đề
|
1
|
|
10.087
|
14.800
|
2018
|
|
13
|
Vườn
hoa tại ô QH E.2/CXKO3 phường Bồ
Đề
|
Phường
Bồ Đề
|
1
|
|
2.186
|
3.100
|
2018
|
|
14
|
Vườn
hoa tại ô QH E.1/DS phường Gia Thụy
|
Phường
Gia Thụy
|
1
|
|
10.162
|
7.800
|
2018
|
|
VIII
|
QUẬN
THANH XUÂN
|
|
0
|
62
|
41.933
|
22.300
|
|
|
1
|
Sân
chơi xây lắp tổ 29 khu xây lắp
|
Phường
Thượng Đình
|
|
1
|
500
|
500
|
2018
|
|
2
|
Sân
chơi F4-F5 tổ 14 khu cao su Sao vàng
|
Phường
Thượng Đình
|
|
1
|
500
|
400
|
2018
|
|
3
|
Sân
chơi F14 tổ 19 khu cao su Sao vàng
|
Phường
Thượng Đình
|
|
1
|
700
|
400
|
2018
|
|
4
|
Sân
chơi F2-F3 tổ 18 khu cao su Sao vàng
|
Phường
Thượng Đình
|
|
1
|
300
|
300
|
2018
|
|
5
|
Sân
chơi Xà phòng tổ 13 khu Xà phòng
|
Phường
Thượng Đình
|
|
1
|
150
|
200
|
2018
|
|
6
|
Sân
chơi H tổ 9 khu thuốc lá Thăng Long
|
Phường
Thượng Đình
|
|
1
|
150
|
200
|
2018
|
|
7
|
Sân
chơi A5 tổ 5 khu Cơ khí HN
|
Phường
Thượng Đình
|
|
1
|
500
|
400
|
2018
|
|
8
|
Sân
chơi B4 tổ 6 khu Cơ khí HN
|
Phường
Thượng Đình
|
|
1
|
200
|
150
|
2018
|
|
9
|
Sân
chơi A3-B3 tổ 3 khu Cơ khí HN
|
Phường
Thượng Đình
|
|
1
|
600
|
450
|
2018
|
|
10
|
Sân
chơi A5
|
Phường
Kim Giang
|
|
1
|
128
|
100
|
2018
|
|
11
|
Sân
chơi H1-H2
|
Phường
Kim Giang
|
|
1
|
1.407
|
800
|
2018
|
|
12
|
Sân
chơi H2-H3
|
Phường
Kim Giang
|
|
1
|
1.549
|
800
|
2018
|
|
13
|
Sân
chơi A10
|
Phường
Kim Giang
|
|
1
|
491
|
400
|
2018
|
|
14
|
Sân
chơi C30
|
Phường
Kim Giang
|
|
1
|
660
|
400
|
2018
|
|
15
|
Sân
chơi D8
|
Phường
Kim Giang
|
|
1
|
100
|
100
|
2018
|
|
16
|
Sân
chơi nhà C17-C18
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
494
|
400
|
2019
|
|
17
|
Sân
chơi nhà E3-E4
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
461
|
400
|
2019
|
|
18
|
Sân
chơi nhà C19- C21
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
432
|
400
|
2019
|
|
19
|
Sân
chơi nhà B7
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
1.250
|
600
|
2019
|
|
20
|
Sân
chơi nhà B4
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
956
|
600
|
2019
|
|
21
|
Sân
chơi nhà B2-B3
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
393
|
200
|
2019
|
|
22
|
Sân
chơi nhà B8-B11
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
680,8
|
500
|
2019
|
|
23
|
Sân
chơi nhà C9-C11
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
312
|
200
|
2019
|
|
24
|
Sân
chơi nhà C12- C15
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
302
|
200
|
2019
|
|
25
|
Sân
chơi khu 1
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
589
|
400
|
2019
|
|
26
|
Sân
chơi nhà B5 phụ
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
301
|
200
|
2019
|
|
27
|
Sân
chơi nhà hội họp người cao tuổi
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
I
|
1.100
|
600
|
2019
|
|
28
|
Sân
chơi A9-A10
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
597
|
500
|
2019
|
|
29
|
Sân
chơi B5-B6
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
814
|
600
|
2019
|
|
30
|
Sân
chơi B8-B11
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
680
|
500
|
2019
|
|
31
|
Sân
chơi C9-C10-11
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
312
|
300
|
2019
|
|
32
|
Sân
chơi C13-14-15
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
302
|
300
|
2019
|
|
33
|
Sân
bóng đá
|
Phường
Khương Đình
|
|
1
|
1.600
|
700
|
2019
|
|
34
|
Sân
sau Chùa Phụng Lộc
|
Phường
Khương Đình
|
|
1
|
270
|
100
|
2019
|
|
35
|
Sân
trước cổng tam quan Chùa Phụng Lộc
|
Phường
Khương Đình
|
|
1
|
300
|
150
|
2019
|
|
36
|
Sân
chơi nhà văn hóa cụm 3A
|
Phường
Hạ Đình
|
|
1
|
1.256
|
800
|
2019
|
|
37
|
Sân
chơi H1-H4
|
Phường
Thanh Xuân Nam
|
|
1
|
450
|
300
|
2019
|
|
38
|
Sân
chơi H8-H9
|
Phường
Thanh Xuân Nam
|
|
1
|
312
|
150
|
2020
|
|
39
|
Sân
chơi nhà hội họp ô tô Hòa Bình
|
Phường
Thanh Xuân Nam
|
|
1
|
120
|
100
|
2020
|
|
40
|
Sân
chơi nhà văn hóa cụm 3
|
Phường
Phương Liệt
|
|
1
|
513
|
400
|
2020
|
|
41
|
Sân
chơi tổ 47
|
Phường
Phương Liệt
|
|
1
|
128
|
100
|
2020
|
|
42
|
Sân
chơi nhà văn hóa cụm 8
|
Phường
Phương Liệt
|
|
1
|
293
|
150
|
2020
|
|
43
|
Sân chơi
tổ 44
|
Phường
Phương Liệt
|
|
1
|
416
|
300
|
2020
|
|
44
|
Sân
chơi cụm 9
|
Phường
Phương Liệt
|
|
1
|
699
|
400
|
2020
|
|
45
|
Sân
chơi 86 Lê Trọng Tấn
|
Phường
Khương Mai
|
|
1
|
200
|
100
|
2020
|
|
46
|
Sân
chơi khu Giáp Nhất
|
Phường
Nhân Chính
|
|
1
|
2.530
|
700
|
2020
|
|
47
|
Sân
chơi khu Nam Thăng Long 1
|
Phường
Nhân Chính
|
|
1
|
2.418
|
800
|
2020
|
|
48
|
Sân
chơi khu Đoàn Kết
|
Phường
Nhân Chính
|
|
1
|
1.563
|
700
|
2020
|
|
49
|
Sân chơi
khu Đình Cự Chính
|
Phường
Nhân Chính
|
|
1
|
1.651
|
700
|
2020
|
|
50
|
Sân
chơi cuối ngõ 145 Quan Nhân
|
Phường
Nhân Chính
|
|
1
|
287
|
150
|
2020
|
|
51
|
Sân
chơi F5-F6
|
Phường
Thanh Xuân Trung
|
|
1
|
279
|
150
|
2020
|
|
52
|
Sân
chơi F8
|
Phường
Thanh Xuân Trung
|
|
1
|
270
|
150
|
2020
|
|
53
|
Sân
chơi nhà A2
|
Phường
Thanh Xuân Trung
|
|
1
|
700
|
400
|
2020
|
|
54
|
Sân
chơi nhà A3
|
Phường
Thanh Xuân Trung
|
|
1
|
900
|
500
|
2020
|
|
55
|
Sân
chơi nhà A4
|
Phường
Thanh Xuân Trung
|
|
1
|
950
|
500
|
2020
|
|
56
|
Sân
chơi khu tập thể rạng đông
|
Phường
Thanh Xuân Trung
|
|
1
|
270
|
300
|
2020
|
|
57
|
Sân
chơi khu dân cư 12, ngõ 26 phố Vương Thừa Vũ
|
Phường
Khương Trung
|
|
1
|
120
|
100
|
2020
|
|
58
|
Sân
chơi khu dân cư 19, ngách 69B/33 phố Hoàng Văn Thái
|
Phường
Khương Trung
|
|
1
|
120
|
100
|
2020
|
|
59
|
Sân
chơi khu dân cư 5, ngách 164/80 phố Vương Thừa Vũ
|
Phường
Khương Trung
|
|
1
|
100
|
100
|
2020
|
|
60
|
Vườn
hoa mini nhà văn hóa phường Thanh Xuân Bắc
|
Phường
Thanh Xuân Bắc
|
|
1
|
3.341
|
300
|
2020
|
|
61
|
Vườn
hoa mini phố Khương Hạ, phường Khương Đình
|
Phường
Khương Đình
|
|
1
|
150
|
100
|
2020
|
|
62
|
Vườn
hoa khu đô thị Trung Hòa - Nhân Chính
|
Phường
Nhân Chính
|
|
1
|
2.497
|
300
|
2020
|
|
IX
|
QUẬN CẦU GIẤY
|
|
0
|
6
|
8.200
|
8.200
|
|
|
1
|
Vườn
hoa, cây xanh, khu vui chơi công cộng tại khu đất trước cổng Trường tiểu học
Nghĩa Đô
|
Nghĩa
Đô
|
|
1
|
1.200
|
1.200
|
2015-2016
|
|
2
|
Khu
vui chơi trẻ em tổ dân phố số 20 phường Quan Hoa
|
Quan
Hoa
|
|
1
|
200
|
200
|
2016
|
|
3
|
Khu
vui chơi trẻ em, thể thao ngoài trời tại ô đất D7 khu đô thị mới Cầu Giấy
|
Dịch
Vọng
|
|
1
|
2.000
|
2.000
|
2016
|
|
4
|
Khu
vui chơi trẻ em và thể thao công cộng tại Nhà văn hóa Phường Yên Hòa
|
Yên
Hòa
|
|
1
|
1.400
|
1.400
|
2016
|
|
5
|
Khu
vui chơi công cộng tại ô đất C12, Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa
|
Trung
Hòa
|
|
1
|
1.600
|
1.600
|
2016
|
|
6
|
Khu
vui chơi trẻ em, thể thao công cộng tại ngõ 158 Nguyễn Khánh Toàn
|
Quan
Hoa
|
|
1
|
1.800
|
1.800
|
2016
|
|
X
|
QUẬN HÀ ĐÔNG
|
|
25
|
11
|
63.961
|
0
|
|
|
1
|
Vườn
hoa tổ dân phố 18
|
Phường
Phúc La
|
1
|
|
1.021
|
|
2016-2020
|
BQL
dự án KĐT Xa La
|
2
|
Sân
chơi chung tổ dân phố 17
|
Phường
Phúc La
|
1
|
|
4.261
|
|
2016-2020
|
BQL
dự án KĐT Xa La
|
3
|
Sân
chơi tổ dân phố 18
|
Phường
Phúc La
|
1
|
|
670
|
|
2016-2020
|
BQL
dự án KĐT XaLa
|
4
|
Sân
chơi chung tổ dân phố 14
|
Phường
Phúc La
|
1
|
|
5.316
|
|
2016-2020
|
BQLDA
khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc quản lý
|
5
|
Sân
chơi chung tổ dân phố 15
|
Phường
Phúc La
|
1
|
|
3.100
|
|
2016-2020
|
BQLDA
khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc quản lý
|
6
|
Sân
chơi chung tổ dân phố 15
|
Phường
Phúc La
|
1
|
|
4.027
|
|
2016-2020
|
BQLDA
khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc quản lý
|
7
|
Sân
chơi chung TDP 13
|
Phường
Phúc La
|
1
|
|
2.382
|
|
2016-2020
|
BQLDA
khu đô thị Văn Quán - Yên Phúc quản lý
|
8
|
Sân chơi TDP 7
|
Phường
Phúc La
|
|
1
|
250
|
|
2016-2020
|
|
9
|
Vườn
hoa TDP 4
|
Phường
Phúc La
|
|
1
|
233
|
|
2016-2020
|
|
10
|
Sân
chơi TDP 1
|
Phường
Phúc La
|
|
1
|
288
|
|
2016-2020
|
|
11
|
Vườn
hoa TDP 11
|
Phường
Phúc La
|
|
1
|
344
|
|
2016-2020
|
|
12
|
Vườn
hoa Nhuệ Giang
|
Phường
Phúc La
|
|
1
|
1.550
|
|
2016-2020
|
|
13
|
Vườn
hoa Hà Đông
|
Phường
Yết Kiêu
|
1
|
|
|
|
2016-2020
|
Công
ty môi trường đô thị Hà Đông quản lý
|
14
|
Vườn
hoa Nguyễn Trãi
|
Phường
Văn Quán
|
1
|
|
1.320
|
|
2016-2020
|
Công
ty môi trường đô thị Hà Đông quản lý
|
15
|
Khu
sân chơi tòa nhà CT 7A
|
Phường
Văn Quán
|
1
|
|
1.663
|
|
2016-2020
|
Cty
ĐT và PT nhà Hà Nội quản lý
|
16
|
Khu
cây xanh, sân chơi
|
Phường
Văn Quán
|
1
|
|
6.420
|
|
2016-2020
|
Cty
ĐT và PT nhà Hà Nội quản lý
|
17
|
Khu
vườn hoa, cây xanh
|
Phường
Văn Quán
|
1
|
|
4.160
|
|
2016-2020
|
Cty
ĐT và PT nhà Hà Nội quản lý
|
18
|
Khu
vườn hoa, cây xanh
|
Phường
Văn Quán
|
1
|
|
1.482
|
|
2016-2020
|
Cty
ĐT và PT nhà Hà Nội quản lý
|
19
|
Khu
vườn hoa, cây xanh
|
Phường
Văn Quán
|
1
|
|
6.960
|
|
2016-2020
|
Cty
ĐT và PT nhà Hà Nội quản lý
|
20
|
Khu
vui chơi tổ dân phố số 2
|
Phường
Văn Quán
|
1
|
|
650
|
|
2016-2020
|
Cty
ĐT và PT nhà Hà Nội quản lý
|
21
|
Sân
sinh hoạt chung TDP số 12
|
Phường
Văn Quán
|
1
|
|
115
|
|
2016-2020
|
Cty
ĐT và PT nhà Hà Nội quản lý
|
22
|
Vườn
hoa, sân chơi
|
Phường
Phú La
|
1 .
|
|
790
|
|
2016-2020
|
BQL
dự án khu đô thị Văn Phú quản lý
|
23
|
Công
viên, cây xanh tập trung
|
Phường
Phú La
|
1
|
|
3.728
|
|
2016-2020
|
BQL
dự án khu đô thị Văn Phú quản lý
|
24
|
Vườn
hoa, sân chơi
|
Phường
Phú La
|
1
|
|
752
|
|
2016-2020
|
BQL
dự án khu đô thị Văn Phú quản lý
|
25
|
Vườn
hoa,sân chơi
|
Phường
Phú La
|
1
|
|
261
|
|
2016-2020
|
BQL
dự án khu đô thị Văn Phú quản lý
|
26
|
Vườn
hoa, sân chơi
|
Phường
Phú La
|
1
|
|
612
|
|
2016-2020
|
BQL
dự án khu đô thị Văn Phú quản lý
|
27
|
Vườn
hoa, sân chơi
|
Phường
Phú La
|
1
|
|
1.841
|
|
2016-2020
|
BQL
dự án khu đô thị Văn Phú quản lý
|
28
|
Vườn
hoa trung tâm hành chính phường
|
Phường
Vạn Phúc
|
|
1
|
590
|
|
2016-2020
|
|
29
|
Vườn
hoa khu đấu giá 2,8 ha
|
Phường
Vạn Phúc
|
|
1
|
400
|
|
2016-2020
|
|
30
|
Sân
chơi tổ dân phố số 6
|
Phường
Mộ Lao
|
|
1
|
134
|
|