|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1095/QĐ-LĐTBXH tổng điều tra hộ nghèo hộ cận nghèo theo chuẩn tiếp cận đa chiều 2016
Số hiệu:
|
1095/QĐ-LĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Đào Ngọc Dung
|
Ngày ban hành:
|
22/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
----------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1095/QĐ-LĐTBXH
|
Hà
Nội, ngày 22 tháng 8
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ TỔNG ĐIỀU TRA HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2015 THEO
CHUẨN NGHÈO TIẾP CẬN ĐA CHIỀU ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2016-2020
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ
Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn
phòng Quốc gia về giảm nghèo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả Tổng
Điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp
dụng cho giai đoạn 2016-2020 trên phạm vi toàn quốc, kết quả cụ thể như sau:
+ Tổng số hộ nghèo: 2.338.569 hộ;
+ Tỷ lệ hộ nghèo: 9,88%:
+ Tổng số hộ cận nghèo: 1.235.784 hộ;
+ Tỷ lệ hộ cận
nghèo: 5,22%;
+ Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 64
huyện nghèo (62 huyện theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của
Chính phủ và 02 huyện nghèo theo Quyết định số 1791/QĐ-TTg ngày 01/10/2013 của
Thủ tướng Chính phủ) là 371.990 hộ (chiếm tỷ lệ 50,43%); tổng
số hộ cận nghèo là 94.611 hộ (chiếm tỷ lệ 12,83%)
+ Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 30
huyện nghèo theo các Quyết định số 615/QĐ-TTg ngày 25/4/2011 và Quyết định số
293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ là 161.178 hộ (chiếm tỷ lệ
38,29%); tổng số hộ cận nghèo là 46.563 (chiếm tỷ lệ 11,06%).
(Phụ biểu chi Tiết đính kèm)
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận
nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh
xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2016.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo,
hướng dẫn tổ chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội theo chức
năng, nhiệm vụ được giao.
2. Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương
Đảng;
- Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng CP (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ LĐTBXH: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, Vụ KHTC, Cổng TTĐT Bộ;
- Lưu: VT, VPQGGN.
|
BỘ TRƯỞNG
Đào Ngọc Dung
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỔNG ĐIỀU TRA HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2015
TRÊN PHẠM VI TOÀN QUỐC
(Theo
chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020)
STT
|
CẢ
NƯỚC
|
Tổng
số hộ dân
|
Hộ
nghèo
|
Hộ
cận nghèo
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ
|
|
Cả
nước
|
23,678,787
|
2,338,569
|
9.88
|
1,235,784
|
5.22
|
I
|
Miền núi Đông Bắc
|
2,593,746
|
538,011
|
20.74
|
221,169
|
8.53
|
1
|
Hà Giang
|
170,257
|
74,313
|
43.65
|
19,371
|
11.38
|
2
|
Tuyên Quang
|
200,762
|
55,827
|
27.81
|
18,050
|
8.99
|
3
|
Cao Bằng
|
123,215
|
52,409
|
42.53
|
12,110
|
9.83
|
4
|
Lạng Sơn
|
188,148
|
48,827
|
25.95
|
23,885
|
12.69
|
5
|
Thái Nguyên
|
313,950
|
42,080
|
13.40
|
28,054
|
8.94
|
6
|
Bắc Giang
|
435,938
|
60,745
|
13.93
|
35,724
|
8.19
|
7
|
Lào Cai
|
156,265
|
53,605
|
34.30
|
15,600
|
9.98
|
8
|
Yên Bái
|
202,949
|
65,374
|
32.21
|
15,640
|
7.71
|
9
|
Phú Thọ
|
388,635
|
46,785
|
12.04
|
32,880
|
8.46
|
10
|
Quảng Ninh
|
336,406
|
15,340
|
4.56
|
10,586
|
3.15
|
11
|
Bắc Kạn
|
77,221
|
22,706
|
29.40
|
9,269
|
12.00
|
II
|
Miền núi Tây Bắc
|
686,546
|
237,021
|
34.52
|
67,751
|
9.87
|
12
|
Sơn La
|
269,304
|
92,754
|
34.44
|
25,048
|
9.30
|
13
|
Điện Biên
|
118,844
|
57,214
|
48.14
|
9,135
|
7.69
|
14
|
Lai Châu
|
89,350
|
36,094
|
40.40
|
8,982
|
10.05
|
15
|
Hòa Bình
|
209,048
|
50,959
|
24.38
|
24,586
|
11.76
|
III
|
Đồng bằng sông Hồng
|
5,599,661
|
266,600
|
4.76
|
188,059
|
3.36
|
16
|
Bắc Ninh
|
308,860
|
10,897
|
3.53
|
9,278
|
3.00
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
290,339
|
14,412
|
4.96
|
12,357
|
4.26
|
18
|
Hà Nội
|
1,788,692
|
53,193
|
2.97
|
22,312
|
1.25
|
19
|
Hải Phòng
|
539,170
|
20,805
|
3.86
|
16,750
|
3.11
|
20
|
Nam Định
|
594,530
|
33,864
|
5.70
|
36,474
|
6.13
|
21
|
Hà Nam
|
267,991
|
15,571
|
5.81
|
12,857
|
4.80
|
22
|
Hải Dương
|
560,844
|
40,348
|
7.19
|
23,939
|
4.27
|
23
|
Hưng Yên
|
350,496
|
23,881
|
6.81
|
14,318
|
4.09
|
24
|
Thái Bình
|
613,518
|
32,340
|
5.27
|
20,904
|
3.41
|
25
|
Ninh Bình
|
285,221
|
21,289
|
7.46
|
18,870
|
6.62
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
2,786,904
|
348,358
|
12.50
|
259,829
|
9.32
|
26
|
Thanh Hóa
|
953,826
|
128,893
|
13.51
|
93,201
|
9.77
|
27
|
Nghệ An
|
786,733
|
95,205
|
12.10
|
80,464
|
10.23
|
28
|
Hà Tĩnh
|
368,301
|
41,998
|
11.40
|
30,953
|
8.40
|
29
|
Quảng Bình
|
236,285
|
34,083
|
14.42
|
29,859
|
12.64
|
30
|
Quảng Trị
|
159,320
|
24,579
|
15.43
|
11,319
|
7.10
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
282,439
|
23,600
|
8.36
|
14,033
|
4.97
|
V
|
Duyên hải miền Trung
|
2,097,312
|
239,187
|
11.40
|
153,914
|
7.34
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
254,125
|
9,290
|
3.66
|
13,494
|
5.31
|
33
|
Quảng Nam
|
401,772
|
51,817
|
12.90
|
24,934
|
7.23
|
34
|
Quảng Ngãi
|
342,986
|
52,100
|
15.19
|
30,334
|
8.84
|
35
|
Bình Định
|
412,205
|
55,011
|
13.35
|
28,052
|
6.81
|
36
|
Phú Yên
|
244,040
|
30,803
|
12.62
|
20,021
|
8.20
|
37
|
Khánh Hòa
|
282,986
|
27,932
|
9.87
|
18,925
|
6.69
|
38
|
Ninh Thuận
|
159,198
|
23,767
|
14.93
|
14,043
|
8.82
|
VI
|
Tây Nguyên
|
1,312,515
|
225,030
|
17.14
|
90,598
|
6.90
|
39
|
Gia Lai
|
325,176
|
64,087
|
19.71
|
23,729
|
7.30
|
40
|
Đắk Lắk
|
421,250
|
81,592
|
19.37
|
34,884
|
8.28
|
41
|
Đắk Nông
|
144,132
|
27,761
|
19.26
|
8,871
|
6.15
|
42
|
Kon Tum
|
120,568
|
31,496
|
26.12
|
7,671
|
6.36
|
43
|
Lâm Đồng
|
301,389
|
20,094
|
6.67
|
15,443
|
5.12
|
VII
|
Đông Nam Bộ
|
4,107,400
|
50,321
|
1.23
|
37,727
|
0.92
|
44
|
TP. Hồ Chí Minh
|
1,962,121
|
344
|
0.02
|
3,905
|
0.20
|
45
|
Bình Thuận
|
295,442
|
17,162
|
5.81
|
11,658
|
3.95
|
46
|
Tây Ninh
|
291,830
|
6,117
|
2.10
|
6,467
|
2.22
|
47
|
Bình Phước
|
237,728
|
14,627
|
6.15
|
4,016
|
1.69
|
48
|
Bình Dương
|
284,343
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
49
|
Đồng Nai
|
775,139
|
7,085
|
0.91
|
6,653
|
0.86
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
260,797
|
4,986
|
1.91
|
5,028
|
1.93
|
VIII
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
4,494,703
|
434,041
|
9.66
|
216,737
|
4.82
|
51
|
Long An
|
389,617
|
15,704
|
4.03
|
14,490
|
3.72
|
52
|
Đồng Tháp
|
436,885
|
43,588
|
9.98
|
22,176
|
5.08
|
53
|
An Giang
|
542,333
|
45,789
|
8.44
|
27,876
|
5.14
|
54
|
Tiền Giang
|
457,400
|
26,858
|
5.87
|
16,817
|
3.68
|
55
|
Bến Tre
|
371,004
|
44,575
|
12.01
|
16,297
|
4.39
|
56
|
Vĩnh Long
|
278,257
|
17,405
|
6.26
|
11,031
|
3.96
|
57
|
Trà Vinh
|
268,291
|
35,506
|
13.23
|
20,599
|
7.68
|
58
|
Hậu Giang
|
194,782
|
29,045
|
14.91
|
5,853
|
3.00
|
59
|
Cần Thơ
|
315,984
|
16,165
|
5.12
|
8,357
|
2.64
|
60
|
Sóc Trăng
|
323,163
|
57,814
|
17.89
|
34,594
|
10.70
|
61
|
Kiên Giang
|
421,438
|
41,200
|
9.78
|
13,699
|
3.25
|
62
|
Bạc Liêu
|
198,464
|
30,855
|
15.55
|
13,951
|
7.03
|
63
|
Cà Mau
|
297,085
|
29,537
|
9.94
|
10,997
|
3.70
|
TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2015 CỦA 64 HUYỆN NGHÈO THEO
NGHỊ QUYẾT 30A/2008/NQ-CP NGÀY 27/12/2008 CỦA CHÍNH PHỦ
(Theo
chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-LĐTBXH ngày 22
tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Huyện
|
Tổng số hộ dân cư
|
Hộ
Nghèo
|
Hộ
Cận nghèo
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ
|
Tổng
cộng
|
737,689
|
371,990
|
50.43
|
94,611
|
12.83
|
Hà Giang
|
|
|
|
|
|
1. Mèo Vạc
|
15,288
|
10,091
|
66.01
|
1,744
|
11.41
|
2. Đồng Văn
|
15,203
|
10,815
|
71.14
|
1,701
|
11.19
|
3. Yên Minh
|
16,706
|
10,261
|
61.42
|
2,182
|
13.06
|
4. Quản Bạ
|
11,091
|
6,784
|
61.17
|
1,062
|
9.58
|
5. Xín Mần
|
13,022
|
8,102
|
62.22
|
1,703
|
13.08
|
6. Hoàng Su Phì
|
13,069
|
7,977
|
61.04
|
1,464
|
11.20
|
Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
7. Hà Quảng
|
7,891
|
4,554
|
57.71
|
616
|
7.81
|
8. Bảo Lâm
|
11,423
|
7,193
|
62.97
|
1,110
|
9.72
|
9. Bảo Lạc
|
10,379
|
6,705
|
64.60
|
824
|
7.94
|
10. Thông Nông
|
5,205
|
3,175
|
61.00
|
473
|
9.09
|
11. Hạ Lang
|
5,867
|
3,476
|
59.25
|
640
|
10.91
|
Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
12. Pác Nặm
|
6,692
|
3,402
|
50.84
|
730
|
10.91
|
13. Ba Bể
|
11,621
|
3,956
|
34.04
|
1,908
|
16.42
|
Lào Cai
|
|
|
|
|
|
14. Bắc Hà
|
12,914
|
7,183
|
55.62
|
505
|
3.91
|
15. Si Ma Cai
|
6,780
|
3,865
|
57.01
|
865
|
12.76
|
16. Mường Khương
|
12,717
|
7,223
|
56.80
|
1,786
|
14.04
|
Yên Bái
|
|
|
|
|
|
17. Trạm Tấu
|
5,824
|
4,374
|
75.10
|
335
|
5.75
|
18. Mù Cang Chải
|
10,436
|
7,841
|
75.13
|
767
|
7.35
|
Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
19. Tân Sơn
|
20,280
|
6,192
|
30.53
|
3,722
|
18.35
|
Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
20. Sơn Động
|
19,023
|
9,665
|
50.81
|
3,821
|
20.09
|
Điện
Biên
|
|
|
|
|
|
21. Điện Biên Đông
|
12,070
|
8,555
|
70.88
|
633
|
5.24
|
22. Mường Áng
|
9,936
|
5,456
|
54.91
|
1183
|
11.91
|
23. Mường Nhé
|
7,829
|
5,795
|
74.02
|
189
|
2.41
|
24. Tủa Chùa
|
10,257
|
7,146
|
69.67
|
798
|
7.78
|
25. Nậm Pồ
|
8,826
|
6,363
|
72.09
|
389
|
4.41
|
Lai Châu
|
|
|
|
|
|
26. Phong Thổ
|
15,031
|
6,459
|
42.97
|
2,308
|
15.35
|
27. Sìn Hồ
|
15,056
|
7,907
|
52.52
|
2,229
|
14.80
|
28. Mường Tè
|
8,672
|
5,338
|
61.55
|
465
|
5.36
|
29. Tân Uyên
|
11,382
|
4,473
|
39.30
|
904
|
7.94
|
30. Than Uyên
|
12,869
|
4,789
|
37.21
|
1,074
|
8.35
|
31. Nậm Nhùn
|
5,277
|
2,420
|
45.86
|
414
|
7.85
|
Sơn La
|
|
|
|
|
|
32. Mường La
|
20,502
|
11,288
|
55.06
|
2,139
|
10.43
|
33. Quỳnh Nhai
|
13,911
|
3,464
|
24.90
|
1,584
|
11.39
|
34. Phù Yên
|
26,870
|
8,037
|
29.91
|
4,622
|
17.20
|
35. Bắc Yên
|
12,972
|
5,151
|
39.71
|
1,266
|
9.76
|
36. Sốp Cộp
|
9,788
|
4,895
|
50.01
|
1,039
|
10.62
|
Thanh Hóa
|
|
|
|
|
|
37. Như Xuân
|
16,200
|
6,053
|
37.36
|
2,261
|
13.96
|
38. Thường Xuân
|
22,033
|
4,888
|
22.18
|
3,763
|
17.08
|
39. Lang Chánh
|
11,268
|
4,285
|
38.03
|
2,154
|
19.12
|
40. Bá Thước
|
26,178
|
6,626
|
25.31
|
4,959
|
18.94
|
41. Quan Hóa
|
10,763
|
3,817
|
35.46
|
2,069
|
19.22
|
42. Quan Sơn
|
8,613
|
3,606
|
41.87
|
1,153
|
13.39
|
43. Mường Lát
|
7,860
|
5,612
|
71.40
|
743
|
9.45
|
Nghệ An
|
|
|
|
|
|
44. Quế Phong
|
15,321
|
7,881
|
51.44
|
2,059
|
13.44
|
45. Kỳ Sơn
|
15,199
|
9,966
|
65.57
|
1,765
|
11.61
|
46. Tương Dương
|
17,228
|
8,586
|
49.84
|
2,863
|
16.62
|
Quảng Bình
|
|
|
|
|
|
47. Minh Hóa
|
12,631
|
5,579
|
44.17
|
4,668
|
36.96
|
Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
48. ĐaKrông
|
8,737
|
4,941
|
56.55
|
634
|
7.26
|
Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
49. Phước Sơn
|
6,320
|
3,203
|
50.68
|
660
|
10.44
|
50. Tây Giang
|
4,387
|
2,108
|
48.05
|
74
|
1.69
|
51. Nam Trà My
|
6,692
|
4,744
|
70.89
|
135
|
2.02
|
Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
52. Ba Tơ
|
15,837
|
6,709
|
42.36
|
1,883
|
11.89
|
53. Sơn Hà
|
20,722
|
8,063
|
38.91
|
2,770
|
13.37
|
54. Trà Bồng
|
8,636
|
4,154
|
48.10
|
1,813
|
20.99
|
55. Sơn Tây
|
5,191
|
3,117
|
60.05
|
412
|
7.94
|
56. Minh Long
|
4,851
|
2,298
|
47.37
|
433
|
8.93
|
57. Tây Trà
|
4,508
|
3,596
|
79.77
|
389
|
8.63
|
Bình Định
|
|
|
|
|
|
58. An Lão
|
8,210
|
5,326
|
64.87
|
938
|
11.43
|
59. Vĩnh Thạnh
|
9,253
|
5,724
|
61.86
|
1,674
|
18.09
|
60. Vân Canh
|
8,255
|
5,035
|
60.99
|
1,915
|
23.20
|
Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
61. Bác Ái
|
6,679
|
3,926
|
58.78
|
768
|
11.50
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
|
62. Kon Plong
|
6,357
|
3,451
|
54.29
|
595
|
9.36
|
63. Tu Mơ Rông
|
5,580
|
4,058
|
72.72
|
586
|
10.50
|
Lâm Đồng
|
|
|
|
|
|
64. Đam Rông
|
11,501
|
4,268
|
37.11
|
1,281
|
11.14
|
BẢNG XẾP HẠNG MỨC ĐỘ NGHÈO GIỮA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Theo
chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020)
XẾP
HẠNG THEO TỔNG SỐ HỘ NGHÈO
|
|
XẾP
HẠNG THEO TỶ LỆ HỘ NGHÈO
|
XẾP HẠNG
|
TỈNH,
THÀNH PHỐ
|
TỔNG
SỐ HỘ NGHÈO
|
|
XẾP HẠNG
|
TỈNH,
THÀNH PHỐ
|
TỶ
LỆ (%)
|
1
|
Thanh Hóa
|
128,893
|
|
1
|
Điện Biên
|
48.14
|
2
|
Nghệ An
|
95,205
|
|
2
|
Hà Giang
|
43.65
|
3
|
Sơn La
|
92,754
|
|
3
|
Cao Bằng
|
42.53
|
4
|
Đắk Lắk
|
81,592
|
|
4
|
Lai Châu
|
40.40
|
5
|
Hà Giang
|
74,313
|
|
5
|
Sơn La
|
34.44
|
6
|
Yên Bái
|
65,374
|
|
6
|
Lào Cai
|
34.30
|
7
|
Gia Lai
|
64,087
|
|
7
|
Yên Bái
|
32.21
|
8
|
Bắc Giang
|
60,745
|
|
8
|
Bắc Kạn
|
29.40
|
9
|
Sóc Trăng
|
57,814
|
|
9
|
Tuyên Quang
|
27.81
|
10
|
Điện Biên
|
57,214
|
|
10
|
Kon Tum
|
26.12
|
11
|
Tuyên Quang
|
55,827
|
|
11
|
Lạng Sơn
|
25.95
|
12
|
Bình Định
|
55,011
|
|
12
|
Hòa Bình
|
24.38
|
13
|
Lào Cai
|
53,605
|
|
13
|
Gia Lai
|
19.71
|
14
|
Hà Nội
|
53,193
|
|
14
|
Đắk Lắk
|
19.37
|
15
|
Cao Bằng
|
52,409
|
|
15
|
Đắk Nông
|
19.26
|
16
|
Quảng Ngãi
|
52,100
|
|
16
|
Sóc Trăng
|
17.89
|
17
|
Quảng Nam
|
51,817
|
|
17
|
Bạc Liêu
|
15.55
|
18
|
Hòa Bình
|
50,959
|
|
18
|
Quảng Trị
|
15.43
|
19
|
Lạng Sơn
|
48,827
|
|
19
|
Quảng Ngãi
|
15.19
|
20
|
Phú Thọ
|
46,785
|
|
20
|
Ninh Thuận
|
14.93
|
21
|
An Giang
|
45,789
|
|
21
|
Hậu Giang
|
14.91
|
22
|
Bến Tre
|
44,575
|
|
22
|
Quảng Bình
|
14.42
|
23
|
Đồng Tháp
|
43,588
|
|
23
|
Bắc Giang
|
13.93
|
24
|
Thái Nguyên
|
42,080
|
|
24
|
Thanh Hóa
|
13.51
|
25
|
Hà Tĩnh
|
41,998
|
|
25
|
Thái Nguyên
|
13.40
|
26
|
Kiên Giang
|
41,200
|
|
26
|
Bình Định
|
13.35
|
27
|
Hải Dương
|
40,348
|
|
27
|
Trà Vinh
|
13.23
|
28
|
Lai Châu
|
36,094
|
|
28
|
Quảng Nam
|
12.90
|
29
|
Trà Vinh
|
35,506
|
|
29
|
Phú Yên
|
12.62
|
30
|
Quảng Bình
|
34,083
|
|
30
|
Nghệ An
|
12.10
|
31
|
Nam Định
|
33,864
|
|
31
|
Phú Thọ
|
12.04
|
32
|
Thái Bình
|
32,340
|
|
32
|
Bến Tre
|
12.01
|
33
|
Kon Tum
|
31,496
|
|
33
|
Hà Tĩnh
|
11.40
|
34
|
Bạc Liêu
|
30,855
|
|
34
|
Đồng Tháp
|
9.98
|
35
|
Phú Yên
|
30,803
|
|
35
|
Cà Mau
|
9.94
|
36
|
Cà Mau
|
29,537
|
|
36
|
Khánh Hòa
|
9.87
|
37
|
Hậu Giang
|
29,045
|
|
37
|
Kiên Giang
|
9.78
|
38
|
Khánh Hòa
|
27,932
|
|
38
|
An Giang
|
8.44
|
39
|
Đắk Nông
|
27,761
|
|
39
|
Thừa Thiên Huế
|
8.36
|
40
|
Tiền Giang
|
26,858
|
|
40
|
Ninh Bình
|
7.46
|
41
|
Quảng Trị
|
24,579
|
|
41
|
Hải Dương
|
7.19
|
42
|
Hưng Yên
|
23,881
|
|
42
|
Hưng Yên
|
6.81
|
43
|
Ninh Thuận
|
23,767
|
|
43
|
Lâm Đồng
|
6.67
|
44
|
Thừa Thiên Huế
|
23,600
|
|
44
|
Vĩnh Long
|
6.26
|
45
|
Bắc Kạn
|
22,706
|
|
45
|
Bình Phước
|
6.15
|
46
|
Ninh Bình
|
21,289
|
|
46
|
Tiền Giang
|
5.87
|
47
|
Hải Phòng
|
20,805
|
|
47
|
Hà Nam
|
5.81
|
48
|
Lâm Đồng
|
20,094
|
|
48
|
Bình Thuận
|
5.81
|
49
|
Vĩnh Long
|
17,405
|
|
49
|
Nam Định
|
5.70
|
50
|
Bình Thuận
|
17,162
|
|
50
|
Thái Bình
|
5.27
|
51
|
Cần Thơ
|
16,165
|
|
51
|
Cần Thơ
|
5.12
|
52
|
Long An
|
15,704
|
|
52
|
Vĩnh Phúc
|
4.96
|
53
|
Hà Nam
|
15,571
|
|
53
|
Quảng Ninh
|
4.56
|
54
|
Quảng Ninh
|
15,340
|
|
54
|
Long An
|
4.03
|
55
|
Bình Phước
|
14,627
|
|
55
|
Hải Phòng
|
3.86
|
56
|
Vĩnh Phúc
|
14,412
|
|
56
|
TP. Đà Nẵng
|
3.66
|
57
|
Bắc Ninh
|
10,897
|
|
57
|
Bắc Ninh
|
3.53
|
58
|
TP. Đà Nẵng
|
9,290
|
|
58
|
Hà Nội
|
2.97
|
59
|
Đồng Nai
|
7,085
|
|
59
|
Tây Ninh
|
2.10
|
60
|
Tây Ninh
|
6,117
|
|
60
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
1.91
|
61
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
4,986
|
|
61
|
Đồng Nai
|
0.91
|
62
|
TP. Hồ Chí Minh
|
344
|
|
62
|
TP. Hồ Chí
Minh
|
0.02
|
63
|
Bình Dương
|
0
|
|
63
|
Bình Dương
|
0.00
|
TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2015 CỦA CÁC HUYỆN NGHÈO
ĐƯỢC ÁP DỤNG CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT
SỐ 30a/2008/NQ-CP NGÀY 27/12/2008 CỦA CHÍNH PHỦ
(Theo
chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-LĐTBXH ngày 22 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Huyện
|
Tổng số hộ
|
Hộ
Nghèo
|
Hộ
Cận nghèo
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ
|
Tổng
cộng
|
420,991
|
161,178
|
38.29
|
46,563
|
11.06
|
Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
1. Thạch An
|
7,710
|
2,970
|
38.52
|
1,914
|
24.82
|
Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
2. Võ Nhai
|
16,847
|
6,042
|
35.86
|
1,870
|
11.10
|
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
3. Lâm Bình
|
7,329
|
4,455
|
60.79
|
937
|
12.78
|
Lào Cai
|
|
|
|
|
|
4. Văn Bàn
|
18,830
|
6,622
|
35.17
|
2,999
|
15.93
|
5. Sa Pa
|
11,884
|
6,030
|
50.74
|
1,018
|
8.57
|
6. Bát Xát
|
16,642
|
7,505
|
45.10
|
870
|
5.23
|
Lạng Sơn
|
|
|
|
|
|
7. Bình Gia
|
12,585
|
5,841
|
46.41
|
1,898
|
15.08
|
8. Đình Lập
|
6,750
|
2,831
|
41.94
|
1,338
|
19.82
|
Điện
Biên
|
|
|
|
|
|
9. Mường Chà
|
8,297
|
5,862
|
70.65
|
622
|
7.50
|
10. Tuần Giáo
|
17,278
|
9,606
|
55.60
|
2,242
|
12.98
|
Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
11. Đà Bắc
|
13,762
|
7,122
|
51.75
|
1,906
|
13.85
|
12. Kim Bôi
|
26,358
|
9,236
|
35.04
|
5,126
|
19.45
|
Nghệ An
|
|
|
|
|
|
13. Quỳ Châu
|
14,219
|
7,187
|
50.55
|
1,900
|
13.36
|
Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
14. Vũ Quang
|
9,126
|
1,375
|
15.07
|
962
|
10.54
|
15. Hương Khê
|
31,344
|
4,962
|
15.83
|
2,528
|
8.07
|
Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
16. Bắc Trà My
|
10,306
|
5,365
|
52.06
|
591
|
5.73
|
17. Đông Giang
|
6,374
|
3,154
|
49.48
|
306
|
4.80
|
18. Nam Giang
|
6,272
|
3,643
|
58.08
|
363
|
5.79
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
|
19. Đắk Glei
|
11,219
|
4,766
|
42.48
|
1,123
|
10.01
|
20. Sa Thầy
|
11,559
|
4,658
|
40.30
|
983
|
8.50
|
21. Kon Rẫy
|
6,344
|
2,999
|
47.27
|
519
|
8.18
|
Gia Lai
|
|
|
|
|
|
22. Kbang
|
16,290
|
4,352
|
26.72
|
2,218
|
13.62
|
23. Kông Chro
|
10,445
|
5,624
|
53.84
|
671
|
6.42
|
24. Krong Pa
|
17,193
|
6,917
|
40.23
|
1,551
|
9.02
|
25. Ia Pa
|
11,732
|
4,348
|
37.06
|
1,321
|
11.26
|
Đắk Nông
|
|
|
|
|
|
26. Đắk Glong
|
13,178
|
8,256
|
62.65
|
546
|
4.14
|
Phú Yên
|
|
|
|
|
|
27. Sông Hinh
|
12,195
|
3,750
|
30.75
|
1,599
|
13.11
|
28. Đồng Xuân
|
17,450
|
2,790
|
15.99
|
1,863
|
10.68
|
Tiền Giang
|
|
|
|
|
|
29. Tân Phú Đông
|
11,242
|
4,774
|
42.47
|
994
|
8.84
|
Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
30. Trà Cú
|
40,231
|
8,136
|
20.22
|
3,785
|
9.41
|
Ghi chú:
+ Những huyện in nghiêng là những huyện theo Quyết định số 615/QĐ-TTg ngày 25/4/2011 của Thủ tướng Chính phủ;
+ Những huyện in đứng là những huyện
theo Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ.
Quyết định 1095/QĐ-LĐTBXH năm 2016 phê duyệt kết quả Tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1095/QĐ-LĐTBXH ngày 22/08/2016 phê duyệt kết quả Tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
4.920
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|