1. Tên chương trình: Chương
trình Phát triển vùng huyện Thường Xuân - năm tài chính 2016.
2. Cơ quan thực hiện:
- Phía nhà tài trợ: Tổ chức Tầm
nhìn thế giới tại Việt Nam.
3. Địa điểm thực hiện: Tại 06
xã: Lương Sơn, Xuân Cẩm, Thọ Thanh, Xuân Cao, Luận Thành, Luận Khê thuộc huyện
Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa.
4. Nguồn tài trợ: Tổ chức Tầm
nhìn thế giới Hàn Quốc.
5. Mục tiêu của chương trình: Cải
thiện tình trạng an sinh cho trẻ em tại 6 xã dự án thuộc huyện Thường Xuân.
6. Các hoạt động chính của
chương trình:
7. Kinh phí chương trình năm
tài chính 2016 do Tổ chức Tầm nhìn thế giới tài trợ: 587.162 USD (Năm trăm
tám mươi bảy nghìn một trăm sáu hai đô la Mỹ).
- Chịu trách nhiệm về quản lý
chương trình trên địa bàn huyện; thực hiện các Quy định về quản lý và sử dụng viện trợ theo đúng Nghị định số:
93/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ, đảm bảo kinh phí của dự
án được sử dụng đúng mục đích, đúng đối tượng theo kế hoạch đã được phê duyệt;
định kỳ báo cáo việc thực hiện dự án lên UBND tỉnh và các cơ quan chức năng
theo Quy định hiện hành.
2. Giao các Sở: Ngoại vụ, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo,
Y tế quản lý dự án theo chức năng nhiệm vụ; đồng thời hỗ trợ Ban Quản lý chương
trình huyện Thường Xuân thực hiện dự án theo Quy định hiện hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các sở: Ngoại vụ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Chủ tịch UBND
huyện Thường Xuân, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Mã số
|
Các cấp độ mục tiêu
|
Thời gian
|
Chỉ số
|
Chỉ tiêu 6 tháng
|
Chỉ tiêu cả năm
|
Ngân sách
|
V 185625
|
Dự án Phát triển sinh kế/
Nông nghiệp
|
|
|
|
$107.000
|
Mục tiêu dự án
|
Nâng cao thu nhập cho các hộ
nghèo và cận nghèo hướng tới an sinh trẻ em.
|
Quý 4
|
% cha mẹ và người chăm sóc trẻ có thể chu cấp đầy đủ cho trẻ
|
6%
|
|
$97.317
|
|
|
Quý 4
|
% tỷ lệ hộ nghèo trong 6 xã mục
tiêu giảm
|
|
2.6%
|
|
Kết
quả 1.1
|
Nâng cao hiệu quả trong sản xuất lúa của các hộ nghèo và cận nghèo có trẻ
|
Quý 4
|
% hộ gia đình áp dụng mô hình
sản xuất lúa bền vững hiệu quả
|
|
10%
|
$31.745
|
Đầu ra 1.1.1
|
Cải thiện hệ thống kênh mương nội đồng
|
Quý 2, Quý 4
|
Số hệ thống thủy lợi nhỏ được
xây mới/nâng cấp và hoạt động với hỗ trợ
từ dự án
|
3
|
5
|
$16.760
|
|
|
Quý 3, Quý 4
|
Số diện tích (Ha) được tưới
thêm
|
17
|
28
|
|
Hoạt động 1.1.1.2
|
Tập huấn cho Ban phát triển thôn về
cách sử dụng, quản lý và bảo dưỡng các công trình thủy lợi nhỏ (lồng ghép giới
thiệu/ tập huấn về Chăm sóc bảo vệ trẻ em)
|
Quý 4
|
Số Ban phát triển thôn được tập
huấn
|
6
|
6
|
$1.150
|
Hoạt động 1.1.1.3
|
Hỗ trợ vật tư để xây dựng/ nâng
cấp hệ thống thủy lợi nhỏ dựa trên kết quả khảo sát
- Hỗ trợ cải tạo 01 đập nước ở xóm Quyết Thắng 2- Xuân Cao
- Nâng cấp kênh thôn Kha
(400m) + Thôn Buồng (400m)-Luận Khê
- Nâng cấp 01 kênh ở Tiến Sơn
- Xuân Cam (250 m)
- Nâng cấp Kênh Thanh Cao -
Thọ Thanh:
|
Quý 1, 2, Quý 3
|
số lượng hệ thống thủy lợi nhỏ được nâng cấp/xây dựng
|
3
|
5
|
$16.610
|
Đầu ra 1.1.2
|
Nâng cao kiến thức và kĩ năng
về kỹ thuật thâm canh lúa bền vững cho cán bộ khuyến nông và nông dân
|
Quý 1, 3
|
Số hệ thống thủy lợi nhỏ được xây mới/nâng cấp và hoạt động với hỗ
trợ từ dự án
|
25
|
25
|
$13.985
|
|
|
Quý 2, 3
|
số nông dân có kiến thức về
thâm canh lúa bền vững
|
200
|
400
|
|
Hoạt động 1.1.2.1
|
Tập huấn giảng viên nguồn (Khuyến
nông) về kỹ thuật thâm canh lúa bền vững
|
Quý 1
|
Số cán bộ khuyến nông được tập
huấn
|
25
|
25
|
$700
|
Hoạt động 1.1.2.2
|
Tập huấn kiến thức thâm canh
lúa bền vững cho người dân
- Hội thi về kiến thức canh tác
lúa bền vững ở cấp huyện; Cuộc thi ở cấp xã.
- Tập huấn lại.
|
Quý 1, 2, 3
|
số nông dân được tập huấn/tham
gia sự kiện truyền thông
|
600
|
1200
|
$4.720
|
Hoạt động 1.1.2.3
|
Hỗ trợ đầu vào cho hộ nghèo áp
dụng kiến thức và kĩ năng đã được tập huấn: chế phẩm vi sinh/ giống, EMIC...
- Hỗ trợ EMIC cho 1200 hộ gia
đình:
- Hỗ trợ giống cho 6 xã triển
khai mô hình Thâm canh lúa bền vững.
|
Quý 1, Quý 3
|
Số hộ gia đình được hỗ trợ sau tập huấn
|
600
|
1200
|
$8.565
|
Kết
quả 1.2
|
Tăng thu nhập cho các hộ
nghèo dựa vào các sản phẩm tiềm năng được lựa chọn thông qua mô hình chuỗi
giá trị và khởi sự sản xuất kinh doanh nhỏ.
|
Quý 4
|
Số % hộ gia đình mục tiêu tăng
thu nhập từ các hoạt động sản xuất kinh doanh có hiệu quả hàng năm
|
|
5%
|
$38.238
|
Đầu ra 1.2.1
|
Tăng cường kiến thức và kĩ
năng chăn nuôi các sản phẩm phù hợp
theo hướng tiếp cận chuỗi giá trị.
|
Quý 2, 3
|
Số nông dân có kiến thức về mô
hình chăn nuôi hiệu quả phù hợp với người
nghèo
|
90
|
180
|
$25.570
|
Hoạt động 1.2.1.2
|
Hỗ trợ kỹ thuật (tập huấn,
tham quan, tư vấn tại hộ...) cho các hoạt động chăn nuôi (lợn, ong, gà....) dựa
vào kết quả phân tích chuỗi giá trị cho các hộ nông dân.
- Tập huấn về chăn nuôi tại
huyện (lồng ghép giới thiệu/ tập huấn về chăm sóc bảo vệ trẻ em:
- Cuộc thi tìm hiểu chăn nuôi
tại huyện:
Hoạt động lại ở xã
Cuộc thi tại xã: - Tập huấn lại
|
Quý 1, 2
|
Số giảng viên chính được tập
huấn cấp huyện
|
25
|
25
|
$4.520
|
|
|
Quý 2
|
số hộ nghèo được hỗ trợ kĩ thuật
|
100
|
200
|
|
Hoạt động 1.2.1.3
|
Hỗ trợ đầu vào cho hộ nghèo áp
dụng kiến thức được tập huấn (tổ chức tập hợp/tiếp cận theo nhóm) (Phụ nữ/
Câu lạc bộ Người khuyết tật + hộ nghèo có trẻ em)
- Hỗ trợ (gà/vịt), ong, lợn
|
Quý 2, 3, 4
|
số nhóm (hộ nghèo) được hỗ trợ
|
10
|
16
|
$13.950
|
|
|
|
số nhóm (hộ nghèo) được hỗ trợ
|
150
|
300
|
$7.100
|
Đầu ra 1.2.2
|
Nâng cao năng lực cán bộ, thú
y (Kiến thức và kĩ năng)
|
Quý 3, Quý 4
|
số cán bộ thú y (ở cấp thôn
và xã) hoạt động hiệu quả
|
25
|
25
|
$1.565
|
Hoạt động 1.2.2.1
|
Tập huấn giảng viên nguồn kiến
thức thú y -chăn nuôi cho mạng lưới thú y xã thôn (lồng ghép giới thiệu/ tập
huấn về chăm sóc bảo vệ trẻ em)
|
Quý 1, 3
|
số cán bộ thú y được tập huấn
|
25
|
50
|
$700
|
Hoạt động 1.2.2.2
|
Tập huấn cho cán bộ thú y thôn/xã
kiến thức/kĩ năng về thú y bao gồm cả công tác giám sát dịch bệnh.
|
Quý 2
|
số cán bộ thú y được tập huấn
về công tác giám sát dịch bệnh
|
25
|
25
|
$700
|
Hoạt động 1.2.2.3
|
Hỗ
trợ cán bộ thú y xã, thôn giám sát, quản lý hoạt động của các mô hình
chăn nuôi (1 cán bộ/1 xã)
|
Quý 1-4
|
Số mô hình chăn nuôi được hỗ
trợ giám sát và quản lý
|
0
|
6
|
$165
|
|
|
Quý 4
|
Số hộ gia đình được hỗ trợ giám sát và tư vấn việc chăn nuôi
|
0
|
150
|
|
Đầu ra 1.2.3
|
Nâng cao kiến thức và kĩ năng
về phát triển kinh doanh theo định hướng thị trường cho nhóm khởi sự kinh
doanh nhỏ và nông dân
|
|
số nông dân có kiến thức cơ bản
về phát triển kinh doanh và thị trường
|
|
25
|
$11.067
|
Hoạt động 1.2.3.1
|
Thành lập nhóm phát triển thị trường (cho nông dân)
- Thành lập 1 nhóm phát triển
kinh doanh tại huyện;
- Thành lập 3 nhóm phát triển
kinh doanh tại xã:
|
Quý 2
|
Số nhóm thành lập
|
3
|
3
|
$500
|
Hoạt động 1.2.3.2
|
Tập huấn cho giảng viên nguồn
về khởi sự kinh doanh nhỏ cho nhóm phát
triển kinh doanh (lồng ghép giới thiệu/ tập huấn về Chăm sóc bảo vệ trẻ em)
|
Quý 2-3
|
Số người được tập huấn
|
25
|
50
|
$1.860
|
Hoạt động 1.2.3.3
|
Tập huấn kiến thức về phát triển
thị trường kinh doanh cho nông dân thuộc 3 xã Xuân Cẩm, Thọ Thành và Luận
Thành
|
Quý 3
|
Số nông dân được tập huấn
|
0
|
90
|
$1.110
|
Hoạt động 1.2.3.4
|
- Hỗ trợ cung cấp đầu vào cho
nhóm phát triển thị trường kinh doanh
- Hỗ trợ phát triển kinh tế hộ
gia đình theo hướng tiếp cận thị trường (cây ăn quả: cam; bưởi, chanh...)
|
Quý 4
|
Số nhóm nhận hỗ trợ
|
3
|
6
|
$1.597
|
Đầu ra 1.2.4
|
Nâng cao khả năng tiếp cận dịch
vụ tài chính vi mô cho các hộ nghèo và hộ gia đình có thu nhập thấp
|
|
Tỷ lệ khách hàng tài chính vi
mô sử dụng vốn vay hiệu quả
|
|
|
$1.600
|
Hoạt động 1.2.4.1
|
Khảo sát nhu cầu và tiếp cận
thị trường tín dụng của cộng đồng
|
Quý 3
|
Số cuộc được khảo sát
|
|
1
|
$1.600
|
Chi Phí hành chính (Các chi
phí văn phòng +lương cho nhân viên, cán bộ hỗ trợ- kỹ thuật Vùng và Quốc gia)
|
|
|
$25.770
|
TỔNG CHI PHÍ TRỰC TIẾP CỦA
DỰ ÁN
(chi phí thực hiện hoạt động và
chi phí hành chính tại Chương trình phát triển vùng)
|
|
|
$97.317
|
CHI PHÍ GIÁN TIẾP
(Chi phí hỗ trợ kỹ thuật và
quản lý)
|
|
|
|
|
$13.879
|
Tổng Ngân sách dự án Nông
Nghiệp
|
|
|
|
|
$111.196
|
V185624
|
DỰ ÁN GIÁO DỤC
|
|
|
|
|
$137.086
|
Mục tiêu dự án 2
|
Trẻ em được phát triển toàn
diện trong môi trường an toàn, thân thiện
|
Quý 2, 4
|
% trẻ ở độ tuổi 11 (sau khi
hoàn thành chương trình lớp 5) biết đọc
thông thạo tăng lên
|
|
2
|
$22.790
|
Kết
quả 2.1
|
Nâng cao chất lượng chăm sóc
và phát triển trẻ mầm non
|
Quý 4
|
Tỷ lệ giáo viên mầm non áp dụng
phương pháp dạy học lấy trẻ làm trung
tâm theo chương trình giáo dục mầm non mới tăng lên
|
|
5
|
$22.790
|
Đầu ra 2.1.1
|
Nâng cao kiến thức và kĩ năng
chăm sóc phát triển trẻ cho phụ huynh và giáo viên
|
Quý 3, 4
|
Số giáo viên trình diễn tốt đặc
trưng của phương pháp dạy học lấy học
sinh làm trung tâm
|
|
30
|
$9.750
|
Số Ban Giáo viên-phụ huynh hoạt
động hiệu quả.
|
|
1
|
|
Hoạt động 2.1.1.4
|
Hỗ trợ Ban Giáo viên, Phụ
huynh để tổ chức các buổi sinh hoạt nhóm phụ huynh về các chủ đề chăm sóc
phát triển trẻ mầm non:
- Chi phí cho 6 ban Phụ
huynh-giáo viên tổ chức sinh hoạt hàng kỳ thực hiện sáng kiến nhỏ).
- Hội thảo tổng kết cuối năm
tại huyện;
|
Quý 1-4
|
Số Ban Giáo viên-Phụ huynh có
hoạt động tổ chức hàng quý
|
0
|
6
|
$2.200
|
Đầu ra 2.1.2
|
Cải thiện cơ sở vật chất và
thiết bị cho trường mầm non
|
Quý 2
|
Số trường được trang bị cơ sở vật chất cơ bản để triển khai Chương trình
Giáo dục Mầm non mới
|
3
|
3
|
$6.500
|
Hoạt động 2.1.2.1
|
Hỗ trợ nguyên vật liệu xây dựng
để nâng cấp hàng rào, sân chơi cho trường mần non khu lẻ:
Sân chơi Mầm non Xuân Cẩm:
3000$ (Khu Tiến Sơn 1);
Sân chơi Mầm non Luận Thành
(thôn Thành Thắng)
|
Quý 1, 2
|
Số hệ thống được nâng cấp
|
2
|
2
|
$5.000
|
Hoạt động 2.1.2.2
|
Hỗ trợ thiết bị trường học, đồ
chơi trong nhà và ngoài trời
- Thiết bị cơ bản cho điểm trường
lẻ Mầm non Xuân Cao: quạt tường lớp học
|
Quý 1
|
Số trường mầm non nhận hỗ trợ
|
1
|
1
|
$1.500
|
Đầu ra 2.1.3
|
Cải thiện khả năng tiếp cận
trường học cho trẻ dưới 3 tuổi (bao gồm cả trẻ có hoàn cảnh đặc biệt)
|
Quý 2, 4
|
Số trẻ dưới 3 tuổi ra lớp đều đặn
|
|
|
$6.540
|
Hoạt động 2.1.3.1
|
Hỗ trợ ăn bán trú cho trẻ có
hoàn cảnh đặc biệt dưới 3 tuổi có hoàn cảnh đặc biệt (sữa bột...)
|
Quý 2, 3
|
Số trẻ dưới 3 tuổi nhận hỗ trợ
|
108
|
216
|
$5.400
|
Hoạt động 2.1.3.2
|
Tổ chức hội thảo/truyền thông
nâng cao nhận thức phụ huynh về tầm quan trọng của Giáo dục Mầm non (phối hợp
với cán bộ y tế truyền thông về sơ cứu / dịch bệnh phổ biến trong mùa hè)
|
Quý 1
|
Số người tham gia
|
180
|
180
|
$1.140
|
Kết quả 2.2
|
Cải thiện chất lượng giáo dục
tiểu học
|
Quý 4
|
% giáo viên tiểu học mục tiêu
áp dụng phương pháp dạy học tích cực ở mức độ cao
|
|
5%
|
$42.910
|
|
|
|
% học sinh lớp 5 trong vùng dự
án được xếp loại khá, giỏi
|
|
2%
|
|
Đầu ra 2.2.1
|
Nâng cao nhận thức của phụ
huynh về các vấn đề giáo dục trẻ tại gia đình và nhà trường
|
Quý 3, 4
|
Số Ban phụ huynh - giáo viên
cấp tiểu học hoạt động hiệu quả
|
|
2
|
$23.933
|
Hoạt động 2.2.1.1
|
Tập huấn cho Ban Phụ huynh - giáo
viên về các chủ đề: Kĩ năng làm việc với trẻ/ Cách tổ chức các buổi sinh hoạt
phụ huynh - nhóm đọc thôn bản (Lồng ghép giới thiệu, tập huấn về chăm sóc bảo
vệ trẻ em)
|
Quý 1, 3
|
số phụ huynh - giáo viên được
tập huấn
|
3
|
6
|
$3.810
|
Hoạt động 2.2.1.2
|
Tổ
chức họp Phụ huynh về các chủ đề:
Phương pháp giáo dục con tại gia đình/Giá trị của việc học/Mối quan hệ giữa
Gia đình và nhà trường/ Xây dựng góc học tập tại nhà cho trẻ
- Hỗ trợ ban Ban Giáo viên-Phụ huynh tổ chức sinh hoạt hằng
quý (Đánh giá hoạt động hàng năm, hoạt động hàng quý, thực hiện các sáng kiến...)
- Hỗ trợ câu lạc bộ đọc sách thôn Vinh Quang - Xuân Cao cải thiện
không gian vui chơi cho trẻ.
- Hỗ trợ ban Ban Giáo
viên-Phụ huynh thực hiện các sáng kiến cộng đồng.
|
Quý 1-4
|
Số buổi sinh hoạt ban Ban
Giáo viên- Phụ huynh được tổ chức
|
6
|
6
|
$5.400
|
Hoạt động 2.2.1.3
|
Hỗ
trợ hoạt động của Câu lạc bộ đọc sách Thôn bản tại 6 xã trong dự án:
- Thành lập Câu lạc bộ mới (Lương Sơn: Ngọc Sơn & Ngọc Thương)
- Hậu cần và văn phòng phẩm
cho hoạt động 15 Câu lạc bộ mỗi tháng (2 lần/tháng):
- Tổ chức các Hội thi cho các
Câu lạc bộ: Lương Sơn:
- Hỗ trợ trang thiết bị cơ bản
cho các Câu lạc bộ (quạt trần, tủ sách, sách, báo...):
|
Quý 1-4
|
Số buổi sinh hoạt được tổ chức
|
204
|
408
|
$8.960
|
Đầu ra 2.2.2
|
Cải thiện môi trường học tập
cho trẻ Tiểu Học
|
|
Số câu lạc bộ nhận hỗ trợ
|
|
17
|
$5.763
|
Quý 3, 4
|
Số trường đạt tiêu chí trường
học thân thiện với trẻ
|
|
2
|
$18.977
|
Hoạt động 2.2.2.1
|
Hỗ
trợ nguyên vật liệu nâng cấp hệ thống khuôn viên, tường rào cho các
trường Tiểu học:
- Khuôn viên sân trường Tiểu
học Xuân Cao 2 (thôn Xuân Thắng)
- 100m hàng rào Trường tiểu
học Luận Khê 2 (300 học sinh).
- Sân trường & hàng
rào cho trẻ em ở điểm trường Minh Ngọc - Lương Sơn
|
Quý 1, 2
|
Số hệ thống được cải tạo
|
3
|
3
|
$7.000
|
Hoạt động 2.2.2.2
|
Hỗ trợ trang thiết bị xây dựng thư viện thân thiện:
- Góc đọc thân thiện ở Trường
Xuân Cao 1 và Tiểu học Xuân Cao 2
- Hỗ trợ trường tiểu học Lương
Sơn 1 hoàn thành các tiêu chuẩn của Thư viện thân thiện (dựa theo mô hình chuẩn
của Tầm nhìn Thế giới tại Việt Nam)
- Hỗ trợ trường Luận Thành
1 tổ chức Ngày hội Sách
|
Quý 2, 3
|
số trường nhận hỗ trợ
|
3
|
4
|
$5.750
|
Hoạt động 2.2.2.3
|
Thực hiện các hoạt động giám
sát và đánh giá nhằm giám sát và đánh giá việc áp dụng phương pháp dạy học
tích cực:
- Khảo sát mức độ đọc hiểu
thiết thực của trẻ ở độ tuổi 11 (FLAT)- (lồng ghép với việc định hướng/tập huấn
lại về Chính sách bảo vệ trẻ em):
- Tập huấn về phương pháp
dạy học tích cực
|
Quý 3
|
Số trường tham gia khảo sát
FLAT
|
0
|
10
|
$727
|
Hoạt động 2.2.2.4
|
Hỗ trợ các trường tổ chức Hội thi về Phương pháp dạy học
tích cực: Trường Xuân Cao 1, Xuân Cao 2, Lương Sơn 1
|
Quý 1, 2
|
Số trường tổ chức hội thi
|
2
|
3
|
$1.500
|
Hoạt động 2.2.2.5
|
- Hỗ trợ các trường cải thiện
cơ sở vật chất phòng học: Trường tiểu học
Xuân Cầm và Thọ Thanh
- Sửa chữa bàn ghế học sinh
|
Quý 1
|
Số phòng học được hỗ trợ
cải thiện cơ sở vật chất
|
6
|
6
|
$4.000
|
Kết
quả 2.3
|
Cải thiện môi trường học tập,
sống và làm việc cho trẻ từ 12 đến 18 tuổi
|
Quý 3, 4
|
Tỷ lệ thanh thiếu niên cảm thấy
được trao quyền (tự chủ) trong cộng đồng
|
3%
|
3%
|
$41.189
|
Đầu ra 2.3.1
|
Tăng sự tham gia của trẻ em dễ
tổn thương nhất tham gia thông qua câu lạc bộ trẻ em
|
Quý 2
|
số câu lạc bộ trẻ em thực hiện
tốt
|
0
|
3
|
$16.157
|
Hoạt động 2.3.1.1
|
Tập huấn kiến thức và kĩ năng
về huy động sự tham gia của trẻ em và kĩ năng làm việc với trẻ em cho tình
nguyện viên (lồng ghép giới thiệu/tập huấn lại chính sách bảo vệ trẻ em)
|
Quý 2
|
Số người được tập huấn
|
36
|
36
|
$947
|
Hoạt động 2.3.1.2
|
Hỗ trợ trẻ em khởi xướng kế
hoạch/dự án nhỏ
- Tập huấn về "Viết đề
xuất dự án nhỏ" cho người cộng tác viên, thành viên trong câu lạc bộ trẻ
em
- Tập huấn lại tại trường học
- Hỗ trợ trẻ em thực hiện các
dự án nhỏ
|
Quý 1,2
|
số người được tập huấn về viết
dự án nhỏ
|
280
|
280
|
$1.820
|
Hoạt động 2.3.1.3
|
Hỗ trợ câu lạc bộ trẻ em tổ chức
các hoạt động quan tâm cho Cộng đồng/ diễn đàn trẻ em (về các vấn đề Vệ sinh
môi trường/ giúp đỡ người khuyết tật)
|
Quý 2, 3
|
Số dự án được khởi xướng và
quản lý bởi các em
|
1
|
4
|
$2.000
|
Quý 2, 4
|
số sự kiện được tổ chức bởi các em
|
4
|
8
|
$4.000
|
Hoạt động 2.3.1.4
|
Hỗ
trợ câu lạc bộ trẻ em hàng quý:
- Hỗ trợ giáo viên trường
THCS Xuân Cẩm và Luận Thành dạy kĩ năng sống cho học sinh hàng tuần
- Hỗ trợ câu lạc bộ trẻ em nhằm
tổ chức Sự kiện/ Hội thi truyền thông: Hội thi Rung chuông vàng với nhiều chủ
đề: (04 hội thi)
- Họp tổng kết các câu lạc bộ
hàng năm 2015
|
Quý 1, 2, 4
|
Số trẻ hưởng lợi từ các hoạt
động được tổ chức từ câu lạc bộ trẻ em
|
1500
|
1500
|
$7.390
|
|
|
Quý 1, 2, 4
|
Số trẻ được tập huấn kĩ năng
sống mỗi quý
|
1200
|
1800
|
|
Đầu ra 2.3.2
|
Cải thiện môi trường học tập
- vui chơi cho trẻ em tại trường học
|
Quý 3
|
Số trường mục tiêu có môi trường
học tập - vui chơi an toàn hơn cho trẻ
|
0
|
1
|
$10.320
|
Hoạt động 2.3.2.1
|
Hỗ trợ nguyên vật liệu cải tạo
khuôn viên, tường rào cho trường THCS
|
Quý 2
|
Số trường được cải tạo tường
rào
|
1
|
1
|
$4.000
|
Hoạt động 2.3.2.2
|
Hỗ
trợ trang thiết bị cho thư viện thân thiện
- Góc đọc sách thân thiện
(chòi sách) cho Trường THCS Xuân Cao và Lương Sơn
|
Quý 1, 2
|
Số trường nhận được hỗ trợ
|
1
|
2
|
$2.000
|
Hoạt động 2.3.2.3
|
Hỗ trợ hoạt động thư viện
- Tổ chức sự kiện hưởng ứng Ngày Sách Việt Nam: 2 sự kiện (Luận
Thành & Luận Khê)
- Hỗ trợ Góc đọc sách thư việc
thân thiện (chòi sách) ở trường THCS Xuân Cầm:
- Hội thảo đánh giá hoạt động
thư viện hàng năm
|
Quý 3
|
Số sự kiện thành lập hưởng ứng
Ngày sách Việt Nam
|
0
|
3
|
$2.820
|
|
|
Quý 3
|
Số người tham gia hội thảo
|
0
|
40
|
|
Hoạt động 2.3.2.4
|
Hỗ trợ các trường cải thiện
thiết bị phòng học tại trường THCS Xuân Cẩm: sửa chữa bàn ghế học sinh: 60 bộ
|
Quý 1
|
số lớp học đã cải thiện cơ sở
vật chất
|
2
|
2
|
$1.500
|
Đầu ra 2.3.3
|
Nâng cao kĩ năng sống và định
hướng nghề cho trẻ có hoàn cảnh đặc biệt ở độ tuổi từ 12-18 trong và ngoài học
đường
|
Quý 4
|
Số trẻ (bao gồm trẻ có hoàn cảnh
đặc biệt) có kiến thức cơ bản về kĩ
năng sống
|
150
|
150
|
$14.712
|
|
|
|
Số trẻ (bao gồm trẻ có hoàn cảnh
đặc biệt) được định nghề nghiệp
|
800
|
800
|
|
Hoạt động 2.3.3.1
|
Tổ chức hội thảo cho giáo
viên, phụ huynh và trẻ em từ 12 - 18 tuổi về định hướng nghề nghiệp (lồng ghép
giới thiệu/ tập huấn lại về Chính sách bảo vệ trẻ em)
- Hội thảo định hướng tại trường:
6 trường THCS và 2 trường THPT
|
Quý 2
|
Số học sinh tham gia hội thảo
|
3000
|
3000
|
$1.600
|
Hoạt động 2.3.3.2
|
Tập huấn cho giảng viên nguồn
(giáo viên, phụ huynh, cộng tác viên) về giáo dục kĩ năng sống trẻ trong độ
tuổi từ 14-18 tuổi (ngăn ngừa lạm dụng trẻ em) (lồng ghép giới thiệu/ tập huấn
lại về Chính sách bảo vệ trẻ em)
|
Quý 1, 2
|
Số người được tập huấn TOT về
giáo dục kĩ năng sống cho trẻ
|
70
|
105
|
$3.922
|
Hoạt động 2.3.3.3
|
Tập huấn cho trẻ trong độ tuổi
từ 12-18 tuổi trong và ngoài nhà trường về kĩ năng sống:
Lồng ghép với hoạt động thăm
trẻ định kỳ của Dự án bảo trợ.
|
Quý 1, Q4
|
Số trẻ trong độ tuổi 14-18 được
tập huấn
|
240
|
780
|
$3.200
|
Hoạt động 2.3.3.4
|
Tổ chức hoạt động cho trẻ thực
hành kĩ năng sống: Hội trại kĩ năng sống (Luận Thành/Lương Sơn) (lồng ghép với
việc định hướng/ tập huấn lại về Chính sách bảo vệ trẻ em)
|
Quý 4
|
Số hoạt động được tổ chức
|
1
|
0
|
$2.990
|
Hoạt động 2.3.3.5
|
Tổ chức Tuần lễ toàn cầu hành
động vì Giáo dục (lồng ghép giới thiệu/tập huấn lại Chính sách bảo vệ trẻ em)
|
Quý 3
|
Số xã hưởng ứng sự kiện
|
0
|
6
|
$3.000
|
2.4
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
|
$13.050
|
|
Tổng chi phí trực tiếp của dự
án
(Thực hiện hoạt động và chi
phí hành chính tại Chương trình phát triển vùng)
|
|
|
|
|
$119.939
|
|
Chi phí gián tiếp
(hỗ trợ kỹ thuật và quản lý)
|
|
|
|
|
$17.147
|
|
Tổng ngân sách cho Dự án Giáo
dục
|
|
|
|
|
$137.086
|
V185627
|
DỰ ÁN Y TẾ
|
|
|
|
|
$109.976
|
Mục tiêu dự án 3
|
Cải thiện tình trạng sức khỏe
cho trẻ em
|
Quý 4
|
tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi suy
dinh dưỡng thể thấp còi
|
|
-1.0%
|
$95.366
|
|
|
Quý 4
|
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi suy
dinh dưỡng thể nhẹ cân
|
|
-2.0%
|
|
Kết
quả 3.1
|
Cải thiện tình trạng dinh dưỡng
cho trẻ dưới 5 tuổi
|
Quý 2-4
|
Tỷ lệ trẻ được bú sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu
|
|
10%
|
$30.733
|
|
|
Quý 2-2
|
Tỷ lệ trẻ được sử dụng 4 nhóm
thức ăn trong 24 giờ qua
|
|
5%
|
|
Đầu ra 3.1.1
|
Nâng cao kiến thức và kĩ năng
chăm sóc dinh dưỡng bà mẹ trẻ em của bà mẹ và người chăm sóc trẻ
|
Quý 1, 3
|
Số Người được tập huấn kiến thức
và kĩ năng cơ bản về chăm sóc dinh dưỡng bà mẹ trẻ em
|
200
|
500
|
$30.733
|
Hoạt động 3.1.1.1
|
Tổ
chức tập huấn/ truyền thông cho cộng tác viên/cán bộ Y tế về chăm sóc dinh dưỡng bà mẹ trẻ em
(nuôi con bằng sữa mẹ, dinh dưỡng và chăm sóc bà mẹ trước khi sinh...) Tổ chức cân đo các chỉ số dinh dưỡng của trẻ
(lồng ghép giới thiệu/ tập huấn lại Chính sách bà mẹ trẻ em)
|
Quý 1- Quý 3
|
Số cộng tác viên/ Y tế cơ sở được tập huấn
|
130
|
130
|
$4.335
|
|
|
Quý 1 & 3
|
Số Trẻ dưới 5 tuổi được cân, đo
theo tiêu chuẩn
|
2.500
|
2.500
|
|
Hoạt động 3.1.1.3
|
Hỗ
trợ hoạt động và thành lập câu lạc bộ Sức khỏe bà mẹ trẻ em tại 6 xã
vùng dự án
- Thành lập 15 câu lạc bộ mới:
(Lương Sơn: 2. Thọ Thanh: 2. Xuân Cao:2. Luận Thành:2 & Luận Khê: 6)
- Tập huấn cho 15 câu lạc bộ
mới về cách quản lý và vận hành:
- Hỗ trợ tủ đựng tài liệu và
tài liệu truyền thông
- Áp phích truyền thông hoặc
in ấn Sổ tay hướng dẫn về quản lý câu lạc bộ dinh dưỡng:
- Tổ chức hội thi về chăm sóc
dinh dưỡng cho người chăm sóc trẻ ở xã Lương Sơn và xã Luận Thành
- Hỗ trợ thực phẩm thiết yếu cho việc thực hành trình diễn bữa ăn
dinh dưỡng tại các câu lạc bộ
|
Quý 1- Quý 2
|
Số câu lạc bộ thành lập
|
15
|
15
|
$9.595
|
|
|
Quý 3
|
số câu lạc bộ được hỗ trợ
|
|
15
|
|
Hoạt động 3.1.1.4
|
Hỗ trợ điều kiện thực hành cơ
bản cho các thành viên câu lạc bộ và hộ gia đình nghèo có con suy dinh dưỡng
dưới 5 tuổi.
- Hỗ trợ điều kiện thực hành
cơ bản cho 15 câu lạc bộ mới thành lập (bếp ga mini, máy xay sinh tố..,)
- Hỗ trợ hộ gia đình tăng nguồn
thức ăn dinh dưỡng ở nhà (rau chùm ngây): 500 hộ
- Tổ chức chiến dịch toàn cầu
hành động vì sức khỏe trẻ em
|
Quý 2.3
|
số sự kiện được tổ chức
|
3
|
6
|
$6.350
|
Quý 2, 3
|
Số hộ nhận quà tặng
|
0
|
500
|
|
Hoạt động 3.1.1.5
|
- Hỗ trợ triển khai mô hình PD/HEARTH (lồng ghép giới thiệu/ tập
huấn lại Chính sách bảo vệ trẻ em)
-Hỗ trợ duy trì mô hình ở 6
thôn
|
Quý 1
|
Số Người được tập huấn TOT
|
35
|
35
|
$1.453
|
|
|
Quý 1-4
|
Số thôn triển khai mô hình
PD/HEARTH
|
2
|
6
|
$9.000
|
Kết
quả 3.2
|
Tăng cường thực hành cho trẻ
và người chăm sóc trẻ về chủ đề phòng tránh tai nạn thương tích
|
Quý 3
|
% cha mẹ/người chăm sóc trẻ cảm
thấy cộng đồng nơi họ sống an toàn cho trẻ em
|
|
10%
|
$16.855
|
Đầu ra 3.2.1
|
Nâng cao nhận thức và kĩ năng
cho trẻ và người chăm sóc trẻ về Ngăn ngừa tai nạn cho trẻ
|
Quý 3
|
Số người chăm sóc trẻ thể hiện
kiến thức tốt về phòng tránh tai nạn thương tích cho trẻ sau tập huấn/ truyền
thông tăng cường nhận thức
|
|
50
|
$9.665
|
|
|
Quý 3
|
số trẻ em thể hiện có kiến thức
tốt về phòng tránh tai nạn thương tích cho trẻ sau tập huấn/ truyền thông
nâng cao nhận thức
|
|
100
|
|
Hoạt động 3.2.1.1
|
Tập huấn kiến thức và kĩ năng
Phòng tránh tai nạn thương tích cho cán bộ y tế thôn, thành viên ban quản lý
thôn và giáo viên (lồng ghép giới thiệu/ tập huấn lại về Chính sách Bảo vệ trẻ
em)
|
Quý 3
|
Số người tham gia tập huấn giảng viên nguồn về Phòng tránh tai nạn thương tích
|
|
70
|
$1.965
|
Hoạt động 3.2.1.2
|
Tổ chức chiến dịch truyền
thông cho trẻ em và người chăm sóc trẻ
(Hội thi, tờ rơi, áp phíc...) về Phòng tránh tai nạn thương tích cho trẻ.
- Hội thi tại xã (Luận Khê và
Thọ Thanh): Q3
- Tổ chức dạy bơi cho trẻ em sống
gần sông: 06 khóa (Thọ Thanh & Xuân Cẩm, Xuân Cao): Q3
- Biển cảnh báo ở khu vực
nguy hiểm: 5 biển báo* (Lương Sơn): Q1
|
Quý 1 - Quý 3
|
Số sự kiện truyền thông được
tổ chức
|
|
2
|
$7.700
|
|
|
Quý 3-4
|
số trẻ được tập huấn bơi lội
|
|
90
|
|
Đầu ra 3.2.2
|
Cải thiện môi trường sống an
toàn cho trẻ
|
Quý 2
|
số xã có môi trường an toàn
được cải thiện
|
1
|
1
|
$7.190
|
Hoạt động 3.2.2.1
|
Áp dụng mô hình Ngôi nhà an
toàn và câu lạc bộ dinh dưỡng tại xã Luận Khê:
- Tập huấn về mô hình: (Lồng
ghép với việc định hướng/tập huấn lại về chính sách bảo vệ trẻ
em)
- Tổ chức tham quan học tập
cho hộ gia đình đã đăng kí tới thăm mô hình ngôi nhà an toàn ở các xã mục
tiêu khác:
- Khuyến khích hộ gia đình áp
dụng tốt mô hình nhà an toàn (50 hộ)
|
Quý 2-3
|
số hộ tham gia tập huấn
|
35
|
35
|
$2.770
|
|
|
|
Số hộ áp dụng Mô hình Ngôi
nhà an toàn
|
|
100
|
|
Hoạt động 3.2.2.2
|
Hỗ trợ mô hình "Trường học
an toàn"
- Tập huấn về mô hình này
- Hỗ trợ trường học ứng dụng
mô hình trường học an toàn: 3 trường
|
Quý 2-3
|
Số trường ứng dụng mô hình trường học an toàn
|
1
|
2
|
$4.420
|
Kết quả 3.3
|
Giảm tỷ lệ trẻ mắc các bệnh
truyền nhiễm
|
Quý 2
|
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị nhiễm
khuẩn hô hấp cấp trong 2 tuần qua
|
5%
|
5%
|
$26.858
|
|
|
Quý 2
|
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị mắc
tiêu chảy trong 2 tuần qua
|
10%
|
10%
|
|
Đầu ra 3.3.1
|
Nâng cao kiến thức và kỹ năng thực hành cho người dân và trẻ em về Nước sạch và Vệ
sinh môi trường
|
Quý 2
|
Số người
dân có kiến thức cơ bản về nước sạch và Vệ sinh môi trường.
|
250
|
500
|
$6.858
|
|
|
|
Số trẻ em (ở
trường) có kiến thức cơ bản và kĩ
năng thực hành về nước sạch và Vệ sinh môi trường.
|
100
|
250
|
|
Hoạt động
3.3.1.4
|
Tập huấn giảng viên nguồn về
mô hình .... cho các giáo viên:
- Tập huấn cho giáo viên về
mô hình CHAST ở 6 trường trong 6 xã (Lồng ghép giới thiệu/ tập
huấn lại về Chính sách bảo vệ trẻ em)
|
Quý 1
|
Số người
tham gia hội thảo
|
125
|
125
|
$3.137
|
Hoạt động
3.3.1.5
|
Tổ chức tập huấn/ sự kiện
truyền thông nâng cao nhận thức cho học sinh tiểu học (Lồng ghép giới thiệu/
tập huấn lại về Chính sách bảo vệ trẻ em (BVTE)
- Tập huấn cho trẻ em
- Tổ chức các sự kiện truyền thông
|
Quý 1-2
|
số trẻ được
tập huấn/ nâng cao nhận thức về nước sạch và
|
300
|
300
|
$940
|
Hoạt động
3.3.1.6
|
Tổ chức hội thảo về Phòng
tránh các bệnh truyền nhiễm ở trẻ và đo lường chỉ số trẻ
mắc bệnh truyền nhiễm được điều trị đúng cách cho cộng tác viên thôn bản. Y tế thôn bản và đối tác địa phương- (Lồng
ghép giới thiệu/ tập huấn lại về Chính sách Bảo vệ trẻ em)
- Tập huấn giảng viên nguồn
cho Y tế thôn:
- Tập huấn, truyền thông tiếp
theo cho các bà mẹ ở CÂU LẠC BỘ dinh dưỡng
- Truyền thông phòng tránh
HIV/AIDS tại Lương Sơn
- Hội thi truyền thông về Nước sạch- Vệ sinh-Môi
trường tại Luận Thành, Luận Khê
|
Quý 2-3
|
số người được tập huấn về giảm thiểu các bệnh truyền nhiễm
|
35
|
70
|
$2.781
|
|
|
Quý 3
|
số trẻ được
áp dụng chuẩn mục tiêu an sinh Số 2
|
|
300
|
|
Đầu ra 3.3.2
|
Cải thiện tiếp cận và tình trạng nước sạch và vệ sinh môi trường thông qua đề xuất của cộng đồng
|
Quý 4
|
Số trường/khu vực công cộng cải thiện cỡ thiết bị về nước sạch được hỗ trợ bởi
Chương trình phát triển vùng
|
|
|
$20.000
|
|
|
Quý 4
|
Số trường/khu vực công cộng cải thiện cơ sở thiết bị vệ sinh môi trường được hỗ trợ bởi Chương trình phát triển vùng
|
|
|
|
Hoạt động
3.3.2.1
|
Hỗ trợ xây dựng hệ thống nước
cho các trường học:
- Trường Mầm Non Lương Sơn
- Trường Mầm Non thôn Kha- Luận
Khê
|
Quý 1
|
Số trường học
có hệ thống nước được cải thiện
|
1
|
2
|
$4.000
|
Hoạt động
3.3.2.3
|
Huy động
cộng đồng xây dựng hệ thống cấp nước: bể nước, giếng
khoan, … tại các thôn thông qua sáng kiến cộng đồng
|
Quý 1
|
Số cộng đồng có hệ thống nước được cải thiện
|
1
|
1
|
$1.500
|
Hoạt động
3.3.2.4
|
Huy động
cộng đồng cải tạo đk
vệ sinh thông qua các sáng kiến cộng đồng
- Hỗ trợ các trạm y tế Xuân Cẩm,
Xuân Cao, Luận Khê, Thọ Thanh xây dựng
lò xử lý rác thải y tế
- Hỗ trợ các
trường học làm lò xử lý rác thải sinh hoạt tại trường
và các hoạt động truyền thông về vệ sinh
môi trường
- Hỗ trợ làm nhà vệ sinh tại
các Nhà văn hóa thôn
|
Quý 1
|
Số công trình vệ sinh được cải tạo
|
15
|
15
|
$14.500
|
3.4
|
Chi phí hành chính
|
|
|
|
|
$13.755
|
|
Tổng chi phí trực tiếp của dự án
(Thực hiện hoạt
động và chi phí hành chính tại Chương Trình Phát
Triển Vùng)
|
|
|
|
|
$96.221
|
|
Tổng ngân sách dự án Y tế
|
|
|
|
|
$109.976
|
V185626
|
DỰ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC
|
|
|
|
|
$130.000
|
Mục tiêu dự án 4
|
Nâng cao chất
lượng quản lý chương trình hướng đến đảm bảo an sinh bền vững cho trẻ
em
|
Quý 2, 4
|
% đóng
góp từ địa phương
|
|
6%
|
$113.739
|
|
|
Quý 2, 4
|
% Các Ban phát triển thôn có
sáng kiến cải thiện An sinh trẻ em
|
|
|
|
Mục tiêu dự án
|
Nâng cao hiệu quả về quản lý
Chương trình cho đối tác địa phương (Ban quản lý chương
trình phát triển vùng huyện, xã, Ban phát triển thôn, Cộng tác viên)
|
Quý 2, 4
|
% Thành viên Ban quản lý dự án xã, Ban phát triển thôn, cộng tác
viên thôn có khả năng hướng dẫn các sự kiện
Giám sát-đánh giá chương trình/dự án tăng lên
|
|
5%
|
$54.513
|
Kết
quả 4.1
|
Nâng cao hiệu quả về quản lý
Chương trình cho đối tác địa
phương (Ban Quản lý chương trình phát triển vùng huyện, xã, Ban phát triển thôn, Cộng tác
viên)
|
Quý 2, Quý 4
|
% Thành viên Ban quản lý dự
án xã, Ban phát triển thôn, cộng tác viên thôn có khả năng hướng dẫn các sự kiện
Giám sát-đánh giá Chương trình/dự án
|
|
5%
|
$54.351
|
Đầu ra 4.1.1
|
Nâng cao chất lượng các việc chia
sẻ và phản hỏi thông tin giữa các bên liên quan (Ban quản lý
chương trình phát triển vùng huyện, xã, Ban phát triển thôn)
|
Quý 1- Quý 4
|
Số buổi họp chia sẻ phản hồi thông tin được tổ chức hiệu quả
|
9
|
18
|
$9.195
|
Hoạt động
4.1.1.1
|
Tổ
chức hội thảo cho các bên (Ban quản lý chương trình
phát triển vùng huyện, xã, Ban phát triển thôn, giảng viên nguồn) về truyền
thông qua mạng Internet (trao đổi file dung lượng lớn qua thư điện
tử, skype); các kĩ năng chụp ảnh và chỉnh sửa ảnh chèn
vào báo cáo (Lồng ghép giới thiệu/ tập huấn lại về Chính sách Bảo vệ trẻ em)
|
Quý 1.3
|
Số người tham gia
|
30
|
60
|
$1.860
|
Hoạt động
4.1.1.2
|
Tổ chức họp định
kỳ phản hồi thông tin ở cấp xã và huyện-(Lồng ghép giới thiệu/ tập huấn lại về
Chính sách Bảo vệ trẻ em
- Tổ chức cuộc họp tại huyện
- Họp tổng kết
năm tài chính 2015 cấp Huyện
- Tổ chức sự kiện giám sát và đánh giá (Khảo sát các tiềm lực của trẻ và người chăm sóc trẻ) để đo chỉ số đầu ra
|
Quý 1-4
|
Số Cuộc họp phản hồi ở cấp xã
huyện được tổ chức
|
15
|
29
|
$6.335
|
|
|
|
Số đối
tác tham gia hội nghị tổng kết năm tài chính
|
65
|
65
|
|
Hoạt động
4.1.1.4
|
In ấn và chia sẻ tài liệu chương
trình (Câu chuyện điển hình, mô hình thực hiện, tốt nhất: Câu lạc bộ dinh dưỡng,
Câu lạc bộ trẻ em, kỹ thuật thâm canh lúa bền vững, Ngôi nhà an toàn…)
|
Quý 1-4
|
Số tài liệu hoàn thành và
chia sẻ
|
1
|
2
|
$1.000
|
Đầu ra 4.1.2
|
Nâng cao kiến thức kỹ năng quản lý dự án cho đối tác (Ban quả
lý dự án xã, ban phát triển thôn) hướng tới an sinh trẻ
em
|
Quý 2
|
Số Ban quản lý dự án xã, ban phát triển thôn, cộng tác viên có kiến thức
nâng cao về quản lý chương trình hướng
tới An sinh trẻ em
|
30
|
60
|
$16.360
|
Hoạt động
4.1.2.1
|
- Tập huấn về An sinh trẻ em (và quản lý dự án (lập kế
hoạch thực hiện, giám sát và báo cáo) cho Ban phát triển thôn, Ban quản lý dự
án xã - (Lồng ghép với việc định hướng
và tập huấn lại về Chính sách Bảo vệ trẻ em)
- Tập huấn giảng viên nguồn
cho Ban quản lý cấp xã
- Tập huấn lại cho Ban phát
triển thôn
|
Quý 1
|
Số thành viên Ban phát triển
thôn, Ban quản lý dự án xã tham gia tập huấn về quản lý dự án
|
34
|
69
|
$1.585
|
Hoạt động
4.1.2.2
|
Xây dựng kế hoạch
hàng năm có sự tham gia của cộng đồng - (Lồng ghép giới thiệu/ tập huấn lại về Chính sách Bảo
vệ trẻ em)
- Tập huấn về công cụ lập kế
hoạch hằng năm
- Tập huấn lại tại xã;
- Hỗ trợ tham vấn cộng đồng tại xã;
- Tổng hợp thông tin ở xã;
|
Quý 3
|
số người được tập huấn về công cụ lập kế hoạch
|
|
60
|
$2.500
|
|
|
|
Số người
tham gia xây dựng Kế hoạch hàng năm
|
|
300
|
|
Hoạt động
4.1.2.3
|
Tổ chức đi thực
tế trao đổi kinh nghiệm về Quản lý dự án
hướng tới an sinh trẻ em giữa các bên liên quan Ban quản lý thôn-xã
- Đi thực
tế trong vùng dự án cho các tổ nhóm/Ban phát triển thôn nhằm học hỏi và chia
sẻ bài học kinh nghiệm về quản lý dự án
|
|
số người
tham dự chuyến đi thực tế
|
35
|
35
|
$1.830
|
Hoạt động
4.1.2.4
|
Hỗ
trợ đối tác giám sát và báo
cáo các hoạt động dự án (hội nghị đánh
giá-rút kinh nghiệm; Sáng kiến cộng đồng; các hoạt động hỗ trợ thiết bị và đầu vào...)
|
Quý 1-4
|
Số hoạt động được giám sát bởi Ban quản lý xã- huyện
|
5
|
10
|
$300
|
Hoạt động
|
Hỗ trợ Ban quản lý huyện và
các phòng ban cấp
|
Quý 1, 2
|
Số sự kiện được
tổ chức
|
5
|
6
|
$5.850
|
4.1.2.5
|
huyện liên quan về thực hiện hoạt động hướng tới an sinh Trẻ em:
Sáng kiến tại trường
THPT: Cầm Bá Thước và Thường Xuân 2
+ Hội thi tìm hiểu về lịch sử
Việt Nam và Quân đội Việt Nam:
+ Hỗ trợ Hội thảo về Tâm sinh
lý học và sức khỏe sinh sản cho trẻ trong độ tuổi 16-18:
+ Cuộc thi tìm hiểu về bệnh
HIV phòng tránh các bệnh nhiễm dịch khác:
+ Truyền thông về Bảo vệ Rừng & môi trường
|
|
|
|
|
|
Hoạt động
4.1.2.6
|
Hỗ trợ Ban quản lý xã- xóm thực
hiện các đề xuất cộng đồng hướng tới an sinh cho trẻ em (phát triển sinh kế cho người dân dễ tổn
thương nhất; hội thi; sự kiện truyền thông; hoạt động
hỗ trợ:
Lương Sơn:
* Giải bóng đá
(Tháng ba):
* Thi kể chuyện về các câu
chuyện vượt khó Thọ Thanh:
* Hội thi kể chuyện cho học
sinh tiểu học:
* Các sáng kiến khác:
Xuân Cao:
Luận Thành:
* Tổ chức các cuộc thi (kể
chuyện, vẽ, truyền thông giao thông an toàn cho trẻ tiểu học (Luận Thành]):
Luân Khê:
- 1 Cuộc thi về "Kiến thức
về Hôn nhân và luật hôn nhân - gia đình cho Thanh thiếu
niên và phụ nữ. (Tháng 10)
- Truyền thông phòng tránh
HIV/AIDS ở xã Luận Khê (tháng 12)
|
Quý 1- Quý 4
|
Số sáng kiến cộng
đồng được hỗ trợ thực hiện
|
6
|
12
|
$4.295
|
Đầu ra
4.1.3
|
Nâng cao kiến thức cho cộng đồng về Phòng ngừa và giảm nhẹ rủi ro thiên tai và thích ứng
biến đổi khí hậu
|
Quý 2.3
|
Số thôn có kế hoạch giảm nhẹ thiên tai và
đội phản ứng nhanh cấp thôn
|
0
|
0
|
$28.796
|
|
|
Quý 2.3
|
Số người
có kiến thức cơ bản về phòng ngừa và giảm nhẹ rủi ro
thiên tai
|
150
|
300
|
|
Hoạt động
4.1.3.1
|
1) Tập huấn kiến thức về
phòng ngừa và giảm nhẹ rủi ro thiên tai thích ứng với biến đổi khí hậu lồng ghép
vấn đề Giới cho học sinh và giáo viên trường tiểu học
- Tập huấn giảng viên nguồn:
- Tập huấn lại cho giáo viên ở
6 trường:
- Tập huấn tiếp theo cho học
sinh ở trường: 6 trường
- Tổ chức tập huấn/ sự kiện
truyền thông về phòng ngừa và giảm nhẹ rủi ro thiên tai cho cộng đồng người
dân: (Lương Sơn, Xuân Cẩm, Xuân Cao và Luận Thành)
|
Quý 1.2.3
|
số giáo viên được tập huấn
|
120
|
210
|
$5.415
|
|
|
|
Số học sinh được
tập huấn
|
120
|
180
|
|
Hoạt động
4.1.3.2
|
Hỗ trợ cung cấp
cho trường tiểu học thành lập góc truyền thông về phòng ngừa và giảm
nhẹ rủi ro thiên tai thích ứng với biến đổi khí hậu
- Xây dựng góc truyền thông về
phòng ngừa và giảm nhẹ rủi ro thiên tai thích ứng với biến đổi
khí hậu: 6 trường
- Hỗ trợ các
trường truyền thông về phòng ngừa và giảm nhẹ rủi ro thiên tai thích ứng
với biến đổi khí hậu trong khuôn viên trường: 16 trường
|
Quý 2
|
Số trường
có góc truyền thông về Ngăn ngừa và giảm nhẹ rủi ro
thiên tai, thích ứng với
đổi khí hậu
|
6
|
6
|
$8.700
|
Hoạt động
4.1.3.3
|
Tổ chức các cuộc diễn tập hoặc
sự kiện truyền thông về Ngăn ngừa và giảm nhẹ rủi ro thiên tai
- Truyền thông/ Hội thảo về ngày Môi trường thế giới (Luận Khê và Xuân Cầm): 2 sự kiện
|
Quý 1- Quý 4
|
số sự kiện thực hiện
|
0
|
2
|
$1.400
|
Hoạt động 4.1.3.4
|
Hỗ trợ áo phao cho trẻ dễ bị
tổn thương, những em sống gần
sông hoặc đi qua sông/suối hàng ngày (40 trẻ em* 6 xã )
|
Quý 3
|
số trẻ dễ tổn thương nhất nhận
áo phao
|
|
240
|
$1.440
|
Hoạt động
4.1.3.5
|
Quỹ cứu trợ khẩn cấp tại Chương trình phát triển vùng (hỗ trợ người dân địa phương cải tạo/sửa chữa khu vực
có thể nguy hiểm cao và hỗ trợ trong các trường hợp khẩn
cấp)
|
|
|
|
|
$10.249
|
Hoạt động
4.1.3.6
|
Tập huấn cho đội
Đội Phản ứng nhanh về Sơ cấp cứu ban đầu trong các tình huống khẩn cấp/ thiên
tai. (Lồng ghép giới thiệu/ tập huấn lại về chính sách Bảo vệ trẻ em)
|
|
Số thành viên của đội được
tập huấn
|
30
|
60
|
$1.592
|
Kết
quả 4.2
|
Nâng cao hiệu quả hoạt động của
các tổ nhóm (Ban phát triển thôn, câu lạc bộ, các tổ nhóm...) dựa vào cộng đồng hướng tới an sinh trẻ em
|
Quý 2. Quý 4
|
% Ban Phát triển thôn hoạt động hiệu quả
|
|
10%
|
$41.733
|
Đầu ra 4.2.1
|
Nâng cao năng lực điều hành và quản lý nhóm cho lãnh đạo các tổ nhóm dựa
vào cộng đồng
|
Qúy 1- Quý 4
|
Số ban phát triển thôn, cộng tác viên thôn, trưởng thôn có kiến thức cơ bản và kĩ năng quản lý nhóm
|
0
|
30
|
$3.970
|
Hoạt động
4.2.1.1
|
Thực hiện khảo
sát nhu cầu tổ nhóm dựa vào cộng đồng
(Nhóm Làm vườn an toàn; hỗ trợ
người khuyết tật và nuôi ong ở Luận Khê)
|
Quý 1
|
số khảo sát thực hiện
|
1
|
1
|
$200
|
Hoạt động
4.2.1.2
|
Thiết lập các tổ nhóm dựa vào
cộng đồng - Thiết lập và nâng cao năng lực
các tổ nhóm dựa vào cộng đồng (người khuyết tật; các nhóm phát triển sinh kế...) ở xã Lương Sơn (người khuyết tật); Xuân Cẩm và Luân Khê (Câu lạc bộ người khuyết tật; trồng rau an toàn và nuôi ong): 5 tổ- nhóm
|
Quý 1-2
|
Số tổ nhóm mới
được thành lập
|
5
|
5
|
$1.250
|
Hoạt động
4.2.1.3
|
Hỗ trợ Tổ- nhóm
dựa vào cộng đồng xây
dựng quy chế hoạt động Hỗ trợ thiết bị truyền
thông cho tổ- nhóm hoạt động hiệu quả (2 Câu lạc bộ đọc sách, 14 Câu lạc bộ dinh dưỡng)
|
Quý 2
|
Số Tổ- nhóm dựa vào cộng đồng nhận được hỗ trợ
phương tiện truyền thông
|
16
|
16
|
$1.600
|
Hoạt động
4.2.1.4
|
Tập huấn Ban phát triển thôn,
cộng tác viên thôn và lãnh đạo tổ- nhóm dựa
vào cộng đồng có kiến thức và kĩ năng cơ bản để quản lý nhóm - (Lồng ghép với việc định hướng/ Tập huấn lại Chính sách Bảo vệ trẻ em)
|
Quý 4
|
Số thành viên Ban phát triển
thôn, tổ nhóm cộng đồng được tập huấn
|
0
|
35
|
$920
|
Đầu ra 4.2.2
|
Nâng cao kiến thức và kỹ năng
huy động sự tham gia của cộng đồng cho lãnh đạo của các tổ nhóm dựa vào cộng đồng
|
|
Số lãnh đạo
tổ nhóm có kiến thức về phát triển và huy động cộng đồng
|
30
|
30
|
$37.763
|
Hoạt động
4.2.2.2
|
Tập huấn các kỹ năng làm việc
với cộng đồng (tổ chức họp, xác định nhu cầu lập kế hoạch, viết sáng kiến cộng
đồng, giám sát dựa vào cộng đồng…) cho lãnh đạo các tổ nhóm (Lồng ghép giới
thiệu/tập huấn lại chính sách Chính sách Bảo vệ trẻ em)
|
Quý 2
|
Số Lãnh đạo
tổ nhóm được tập huấn
|
40
|
40
|
$1.400
|
Hoạt động
4.2.2.3
|
Hỗ trợ nguyên vật liệu thực hiện
các sáng kiến cộng đồng:
Lương Sơn:
- Sân chơi và
tường rào cho trẻ ở thôn Ngọc Thượng
Thọ Thanh
- Tu sửa khu sân thể dục cho
trẻ ở Trường tiểu học
- Nâng cấp đường
thôn ở Đông Xuân: - Đường bê tông Thôn Kha (dài 100 m) -
Xuân Cao
- Tu sửa sân chơi
cho trẻ ở nhà văn hóa và điểm trường mầm non thuộc thôn
Xuân Minh
Luân Thành
- Nâng cấp đường thôn Sơn Cao: 2500$.
- Xây dựng bếp cho bệnh nhân ở
Trạm y tế xã
Luân Khê - Nâng cấp đường thôn Song Đằn
|
Quý 1 - Quý 2
|
Số sáng kiến được
hỗ trợ và thực hiện
|
5
|
7
|
$15.500
|
Hoạt động
4.2.2.4
|
Hỗ trợ Tổ nhóm dựa vào cộng đồng thực hiện các sáng kiến giúp cải thiện cuộc sống Người khuyết tật và người dễ tổn thương nhất (tổ
chức gặp mặt, thực hiện kế hoạch nhỏ, huy động đóng góp cộng đồng giúp
đỡ người khuyết tật người dễ
tổn thương nhất...) ở 6 xã dự án
Hội thảo chủ đề ngày Vì người
khuyết tật tại huyện.
Các sự kiện tại xã
- Hỗ trợ Tổ-nhóm dựa vào cộng
đồng cải thiện cuộc sống của họ
|
Quý 1, 3
|
sự kiện hướng
tới người khuyết tật được tổ chức
|
2
|
3
|
$13.500
|
4.3
|
Chi phí hành chính
|
|
|
|
|
$17.655
|
|
Tổng chi phí trực tiếp của dự
án
(Thực hiện hoạt động và chi phí hành chính tại Chương trình
phát triển Vùng)
|
|
|
$113.739
|
95.21.01
|
Chi phí gián tiếp
(Hỗ trợ kỹ thuật và quản lý)
|
|
|
|
|
$16.261
|
|
Tổng ngân sách dự án Xây dựng năng lực
|
|
|
|
|
$130.000
|
V181217
|
DỰ ÁN BẢO TRỢ
|
|
|
|
|
$98.904
|
Mục tiêu dự án 5
|
Trẻ được chăm sóc, được tham gia trong một gia đình
và cộng đồng an toàn, tràn ngập tình yêu
thương
|
Quý 4
|
% trẻ chết
do đuối nước hoặc bị tai nạn
|
0%
|
0%
|
$76.601
|
|
|
Quý 2
|
% hộ gia đình
hoặc cha mẹ bảo trợ cho rằng con họ có thay đổi tích cực
khi tham gia dự án bảo trợ
|
2%
|
2%
|
|
Kết
quả 5.1
|
Cộng đồng và gia đình tạo môi trường chăm sóc và bảo vệ
cho trẻ
|
Quý 2,4
|
% Số thanh niên được gia đình và cộng đồng hỗ trợ và tạo cơ hội
được chủ động sử dụng
thời gian đồng thời xây dựng
kĩ năng tự bảo vệ kịp thời, phù hợp
với mong đợi
|
3%
|
3%
|
$34.323
|
|
|
|
Tỷ lệ thanh thiếu niên cảm thấy môi trường cộng đồng
an toàn
|
3%
|
3%
|
|
Đầu ra 5.1.1
|
Cộng đồng
có cơ chế ứng phó tại chỗ đối với
các vấn đề về chăm sóc và bảo vệ trẻ
em.
|
Quý 2, 3
|
Số Ban bảo vệ trẻ em dựa vào cộng đồng vận hành hiệu quả
|
0
|
2
|
$23.675
|
Hoạt động
5.1.1.1
|
Hỗ trợ thiết lập và vận hành
hệ thống Bảo vệ trẻ em ở cấp Huyện-xã-thôn
ở 6 xã vùng dự án
- Hỗ trợ Ban Bảo vệ trẻ em thực
hiện sự kiện truyền thông:
- Hỗ trợ câu lạc bộ trẻ nòng cốt
ở thôn thực hiện kế hoạch nhỏ các hoạt động hướng về cộng đồng:
2 Câu lạc bộ
|
Quý 1
|
Số hệ thống Bảo vệ trẻ em được thành lập
|
|
2
|
$4.680
|
|
|
|
Số sự kiện truyền thông được tổ chức
|
3
|
6
|
|
Hoạt động
5.1.1.3
|
Tổ chức tập huấn nâng cao
năng lực cho mạng lưới Bảo vệ trẻ em- (Lồng ghép giới thiệu/tập huấn lại về
chính sách Bảo vệ trẻ em):
- Tập huấn Bảo vệ trẻ em; quản
lý ca; Kỹ năng làm việc với trẻ và Bảo vệ trẻ khỏi bị xâm hại (Tập huấn lại sau cuộc tập huấn giảng viên nguồn ở cấp tỉnh trong tháng 4
và 7)
- Tổ chức đi thực
tế cho mạng lưới Bảo vệ trẻ em ở Vùng dự án Quảng Nam:
- Đóng góp các
hoạt động Bảo vệ trẻ em cấp tỉnh
|
Quý 1, 2, 3
|
Số Cộng tác viên bảo trợ và
thành viên Bảo vệ trẻ em được tập huấn về quyền trẻ em
|
60
|
60
|
$8.030
|
Hoạt động
5.1.1.4
|
Hỗ
trợ tổ chức các hoạt động vui chơi cho trẻ vào kì nghỉ tại
thôn (ngày 1/6. Rằm Trung thu. Nghỉ hè....)
- Ngày Thiếu nhi: 54 thôn
|
Quý 3
|
Số trẻ tham gia sự kiện
|
0
|
7500
|
$3.510
|
Hoạt động 5.1.1.5
|
Hỗ trợ hoạt động giúp đỡ trẻ dễ bị tổn thương nhất, trẻ
khuyết tật.... ở 6 xã vùng dự án
|
Quý 1-4
|
Số trẻ dễ bị tổn
thương nhất nhận hỗ trợ
|
25
|
50
|
$7.500
|
Hoạt động
5.1.1.6
|
Tổ chức tập huấn và Hội thi
cho trẻ với chủ đề Tiếng nói của em qua ảnh: câu chuyện
về cuộc sống hàng ngày của trẻ dễ bị tổn thương nhất (Lồng ghép với giới thiệu/tập huấn lại chính sách Bảo
vệ trẻ em)
|
Quý 3
|
Số các sản phẩm
được làm từ trẻ
|
3
|
3
|
$1.135
|
Đầu ra 5.1.2
|
Xây dựng và quản lý kế hoạch giám sát an sinh của trẻ và công tác
bảo trợ cho cộng đồng (cộng tác viên Bảo trợ).
|
Quý 2
|
Số cộng tác viên bảo trợ có
kiến thức cơ bản về bảo trợ và vai
trò của họ
|
1
|
1
|
$10.648
|
|
|
|
Số Thành viên hệ thống Bảo vệ
trẻ em và cộng tác viên bảo trợ có kiến thức cơ bản về
giám sát An sinh trẻ em
|
5
|
5
|
|
Hoạt động
5.1.2.1
|
Tập huấn kiến thức công tác bảo
trợ cho giáo viên và cộng tác viên thôn ở cấp huyện (Lồng ghép giới thiệu/tập
huấn lại chính sách Bảo vệ trẻ em)
|
Quý 2
|
Số cộng tác viên bảo trợ được tập huấn
|
78
|
78
|
$1.338
|
Hoạt động
5.1.2.2
|
Tổ chức hội nghị đánh giá- tổng kết hàng năm cho cộng tác viên bảo trợ (Lồng ghép với giới thiệu/tập huấn lại chính sách Bảo vệ
trẻ em)
|
Quý 1-4
|
Số cuộc họp thực hiện
|
0
|
1
|
$2.210
|
Hoạt động
5.1.2.3
|
Hỗ
trợ phụ cấp đi lại cho cộng tác viên bảo trợ
|
Quý 4
|
Số cộng tác viên bảo trợ nhận
hỗ trợ theo quý
|
|
56
|
$2.800
|
Hoạt động
5.1.2.4
|
Tổ chức thăm trẻ định kỳ 4 lần/năm
như kế hoạch đã phê duyệt
|
Quý 1-4
|
Số trẻ đăng kí
được thăm trong 90 ngày
|
3000
|
3000
|
$4.050
|
Hoạt động
5.1.2.6
|
Đánh giá hàng
năm công tác bảo trợ
|
Quý 4
|
Số sự kiện đánh
giá hàng năm
|
|
1
|
$250
|
Kết quả 5.2
|
Tăng cường
sự hiểu biết và niềm tin của cộng đồng về chương trình Bảo trợ
|
|
% người chăm sóc trẻ sẵn lòng
cho con tham gia Chương trình bảo trợ.
|
5%
|
5%
|
$23.538
|
|
|
|
% trẻ đăng kí
(Bảo trợ) có thể nêu được ít nhất 2
hưởng từ các hoạt động của Chương trình
|
0%
|
1%
|
|
Đầu ra
5.2.1
|
Giám sát và quản lý tiêu chuẩn
công tác bảo trợ
|
|
Đạt được các tiêu chuẩn quản lý và giám sát Công tác bảo trợ
|
1.0%
|
1.0%
|
$6.798
|
Hoạt động
5.2.1.1
|
Thực hiện
chương trình làm "Thiệp chúc mừng năm mới của trẻ đăng
kí gửi tới nhà bảo trợ"
Hội thảo định hướng cho cộng tác viên trường học làm thiệp Chúc mừng năm mới:
Thực hiện
chương trình "Thiệp chúc mừng năm mới của trẻ đăng kí
gửi tới nhà bảo trợ.
|
Quý 1, Quý 4
|
Số thiệp chúc mừng năm mới được gửi nhà bảo trợ
|
3000
|
3000
|
$1.888
|
Hoạt động
5.2.1.2
|
Tổ chức làm "Báo cáo tiến
bộ" của trẻ dự án gửi tới nhà bảo trợ
Định hướng giáo viên về Báo cáo tiến bộ nhằm hỗ trợ trẻ thực hiện
làm Báo cáo tiến bộ ở trường:
Thực hiện các hoạt động Báo cáo tiến bộ tại trường (2 trường THPT; 10 trường tiểu học; 06 trường THCS; 4 trường mầm non)
|
Quý 3-4
|
Số báo cáo tiến bộ của trẻ gửi đúng hạn
|
|
3000
|
4.770
|
Hoạt động
5.2.1.4
|
Tổ chức chuyến
thăm của nhà bảo trợ
|
Quý 1- Quý 4
|
Số chuyến thăm
được
tổ chức
|
1
|
2
|
$140
|
Đầu ra 5.2.2
|
Nâng cao kiến thức công tác bảo
trợ cho trẻ và phụ huynh
|
Quý 1-4
|
Số trẻ (bao gồm trẻ đăng ký và không đăng ký) có kiến thức cơ bản
về Bảo trợ sau truyền thông
|
400
|
800
|
$16.090
|
Hoạt động
5.2.2.1
|
Hoàn thành in và tài liệu Bảo
trợ
|
Quý 1-4
|
Số đối tác được nhận tài liệu
|
0
|
3000
|
$12.900
|
Hoạt động
5.2.2.2
|
Tổ chức sự kiện truyền thông
về Bảo trợ cho trẻ và PH ở các thôn Xuân Cẩm/ Luận Thành/ Luận Khê:
|
Quý 3-4
|
Số trẻ được
truyền thông về công tác bảo trợ
|
0
|
600
|
$3.190
|
|
- Họp định hướng công tác chuẩn
bị (Lồng ghép giới thiệu/ tập huấn lại chính sách Bảo vệ trẻ em):
Thực hiện các sự kiện ở cộng
đồng: Luyện tập và chuẩn bị
Cấp phát tài liệu truyền
thông
Hội thi cấp xã
|
|
Số phụ huynh được
truyền thông về Bảo trợ
|
0
|
400
|
|
Đầu ra
5.2.3
|
Cập nhật dữ liệu bảo trợ trên
hệ thống Hệ thống quản lý trẻ bảo trợ (STEP) đạt yêu cầu
|
Quý 2.4
|
Số lần cập nhật dữ liệu Hệ thống
quản lý trẻ bảo trợ STEP
|
1
|
2
|
$650
|
Hoạt động
5.2.3.1
|
Hỗ trợ Cộng tác viên cập nhật
và phân tích thông tin
|
Quý 3
|
Cập nhật dữ liệu thông tin trẻ đã đăng ký
|
0
|
100
|
$400
|
Hoạt động
5.2.3.2
|
Kiểm tra và lưu
trữ hồ sơ trẻ
|
Quý 4
|
Số hồ sơ trẻ đăng ký đã được kiểm
tra và lưu trữ.
|
0
|
3000
|
$250
|
5.3
|
Chi phí hành chính
|
|
|
|
|
$21.557
|
|
Tổng chi phí trực tiếp cửa dự
án
(cho các hoạt động
và cp hành chính tại Chương Trình Phát Triển Vùng)
|
|
|
$80.598
|
|
Tổng ngân sách dự án Bảo trợ
|
|
|
|
$98.904
|
Tổng
Ngân sách Chương trình (Nguồn Ngân sách Bảo trợ, không tính dự án đặc biệt)
|
|
|
$ 587.162
|