Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1052/QĐ-LĐTBXH 2019 kết quả hộ nghèo hộ cận nghèo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều
Số hiệu:
|
1052/QĐ-LĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Đào Ngọc Dung
|
Ngày ban hành:
|
29/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ LAO ĐỘNG-
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1052/QĐ-LĐTBXH
|
Hà Nội, ngày 29 tháng 07 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2018 THEO CHUẨN NGHÈO TIẾP CẬN ĐA
CHIỀU ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2016-2020
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP
ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo
năm 2018 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020
trên phạm vi toàn quốc, kết quả cụ thể như sau:
1. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo
chung cả nước
+ Tổng số hộ
nghèo: 1.304.001 hộ;
Trong đó: hộ nghèo về thu nhập là
1.167.439 hộ; hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản là 136.562
hộ;
+ Tỷ lệ hộ nghèo: 5,23%:
+ Tổng số hộ cận nghèo: 1.234.465 hộ;
+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 4,95%.
2. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo tại
các huyện nghèo
2.1. Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 64
huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương
trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững là 259.406 hộ (chiếm tỷ lệ 33,63%); tổng
số hộ cận nghèo là 116.275 hộ (chiếm tỷ lệ 15,07%). Trong đó:
+ 56 huyện nghèo Nhóm 1 theo Quyết định
số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ có 230.933 hộ nghèo (chiếm
tỷ lệ 36,51%), 97.615 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 15,43%);
+ 08 huyện thoát nghèo Nhóm 3 theo
Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ có 28.473 hộ
nghèo (chiếm tỷ lệ 20,51%) và 18.660 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 13,44%);
2.2. Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 29
huyện nghèo Nhóm 2 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng
Chính phủ là 121.827 hộ (chiếm tỷ lệ 34,14%); tổng số hộ cận nghèo là 50.832 hộ
(chiếm tỷ lệ 14,25%).
(Các Phụ biểu chi tiết đính kèm)
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định
này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh
tế, xã hội khác năm 2019.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo,
hướng dẫn tổ chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội theo chức
năng, nhiệm vụ được giao.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương
Đảng;
- Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng
CP (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban
của Quốc hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố
trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các
Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối
cao;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc
gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các
đoàn thể;
- Cổng Thông tin điện tử Chính
phủ;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố
trực thuộc TW;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Vụ KHTC;
- Cổng TTĐT
Bộ;
- Lưu: VT, VPQGGN.
|
BỘ TRƯỞNG
Đào Ngọc Dung
|
PHỤ LỤC SỐ 1
TỔNG HỢP SỐ LIỆU HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM
2018
STT
|
TỈNH/THÀNH
PHỐ
|
Tổng
số hộ dân
|
Số
hộ nghèo
|
Tỷ
lệ %
|
Số
hộ cận nghèo
|
Tỷ
lệ %
|
|
Cả
nước
|
24.945.432
|
1.304.001
|
5,23
|
1.234.465
|
4,95
|
I
|
Miền núi Đông Bắc
|
2.704.624
|
326.845
|
12,08
|
229.749
|
8,49
|
1
|
Hà Giang
|
179.938
|
56.083
|
31,17
|
22.873
|
12,71
|
2
|
Tuyên Quang
|
208.006
|
31.983
|
15,38
|
27.654
|
13,29
|
3
|
Cao Bằng
|
126.529
|
38.987
|
30,81
|
17.125
|
13,53
|
4
|
Lạng Sơn
|
193.147
|
30.583
|
15,83
|
21.267
|
11,01
|
5
|
Thái Nguyên
|
323.933
|
20.705
|
6,39
|
24.818
|
7,66
|
6
|
Bắc Giang
|
454.733
|
33.156
|
7,29
|
32.100
|
7,06
|
7
|
Lào Cai
|
168.326
|
27.364
|
16,26
|
19.680
|
11,69
|
8
|
Yên Bái
|
212.889
|
37.634
|
17,68
|
20.157
|
9,47
|
9
|
Phú Thọ
|
404.432
|
28.667
|
7,09
|
26.134
|
6,46
|
10
|
Quảng Ninh
|
353.014
|
4.248
|
1,20
|
8.526
|
2,42
|
11
|
Bắc Kạn
|
79.677
|
17.435
|
21,88
|
9.415
|
11,82
|
II
|
Miền núi Tây Bắc
|
722.671
|
175.121
|
24,23
|
84.985
|
11,76
|
12
|
Sơn La
|
282.427
|
71.798
|
25,42
|
31.219
|
11,05
|
13
|
Điện Biên
|
127.667
|
47.336
|
37,08
|
12.483
|
9,78
|
14
|
Lai Châu
|
96.851
|
24.195
|
24,98
|
10.771
|
11,12
|
15
|
Hòa Bình
|
215.726
|
31.792
|
14,74
|
30.512
|
14,14
|
III
|
Đồng
bằng sông Hồng
|
6.081.988
|
110.804
|
1,82
|
155.510
|
2,56
|
16
|
Bắc Ninh
|
344.358
|
5.593
|
1,62
|
7.468
|
2,17
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
327.315
|
6.921
|
2,11
|
9.804
|
3,00
|
18
|
Hà Nội
|
2.009.649
|
11.901
|
0,59
|
7.528
|
0,37
|
19
|
Hải Phòng
|
582.746
|
8.223
|
1,41
|
14.902
|
2,56
|
20
|
Nam Định
|
610.597
|
13.106
|
2,15
|
38.898
|
6,37
|
21
|
Hà Nam
|
275.908
|
7.540
|
2,73
|
11.595
|
4,20
|
22
|
Hải Dương
|
602.836
|
15.255
|
2,53
|
19.292
|
3,20
|
23
|
Hưng Yên
|
390.336
|
9.953
|
2,55
|
10.766
|
2,76
|
24
|
Thái Bình
|
636.946
|
21.361
|
3,35
|
20.151
|
3,16
|
25
|
Ninh Bình
|
301.297
|
10.951
|
3,63
|
15.106
|
5,01
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
3.018.780
|
182.181
|
6,03
|
250.245
|
8,29
|
26
|
Thanh Hóa
|
982.243
|
54.918
|
5,59
|
94.175
|
9,59
|
27
|
Nghệ An
|
936.975
|
51.949
|
5,54
|
81.669
|
8,72
|
28
|
Hà Tĩnh
|
377.787
|
26.140
|
6,92
|
24.833
|
6,57
|
29
|
Quảng Bình
|
247.658
|
17.298
|
6,98
|
23.392
|
9,45
|
30
|
Quảng Trị
|
172.804
|
16.723
|
9,68
|
11.316
|
6,55
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
301.313
|
15.153
|
5,03
|
14.860
|
4,93
|
V
|
Duyên hải miền Trung
|
2.189.830
|
142.139
|
6,49
|
128.822
|
5,88
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
254.125
|
2.578
|
1,01
|
1.156
|
0,45
|
33
|
Quảng Nam
|
416.624
|
31.537
|
7,57
|
13.841
|
3,32
|
34
|
Quảng Ngãi
|
355.412
|
33.381
|
9,39
|
27.843
|
7,83
|
35
|
Bình Định
|
428.705
|
30.067
|
7,01
|
26.191
|
6,11
|
36
|
Phú Yên
|
258.863
|
15.150
|
5,85
|
23.378
|
9,03
|
37
|
Khánh Hòa
|
303.597
|
15.035
|
4,95
|
20.587
|
6,78
|
38
|
Ninh Thuận
|
172.504
|
14.391
|
8,34
|
15.826
|
9,17
|
VI
|
Tây Nguyên
|
1.399.574
|
145.020
|
10,36
|
110.751
|
7,91
|
39
|
Gia Lai
|
347.372
|
34.873
|
10,04
|
34.956
|
10,06
|
40
|
Đắk Lắk
|
446.297
|
57.180
|
12,81
|
43.376
|
9,72
|
41
|
Đắk Nông
|
156.010
|
21.070
|
13,51
|
9.715
|
6,23
|
42
|
Kon Tum
|
132.187
|
22.851
|
17,29
|
8.700
|
6,58
|
43
|
Lâm Đồng
|
317.708
|
9.046
|
2,85
|
14.004
|
4,41
|
VII
|
Đông Nam Bộ
|
4.220.542
|
24.681
|
0,58
|
30.241
|
0,72
|
44
|
TP. Hồ Chí Minh
|
1.995.882
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
45
|
Bình Thuận
|
304.886
|
8.289
|
2,72
|
15.343
|
5,03
|
46
|
Tây Ninh
|
299.691
|
2.976
|
0,99
|
4.633
|
1,55
|
47
|
Bình Phước
|
242.513
|
8.614
|
3,55
|
6.617
|
2,73
|
48
|
Bình Dương
|
294.573
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
49
|
Đồng Nai
|
808.961
|
3.150
|
0,39
|
1.397
|
0,17
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
274.036
|
1.652
|
0,60
|
2.251
|
0,82
|
VIII
|
Đồng
bằng Sông Cửu Long
|
4.607.423
|
197.210
|
4,28
|
244.162
|
5,30
|
51
|
Long An
|
410.318
|
9.108
|
2,22
|
13.998
|
3,41
|
52
|
Đồng Tháp
|
445.396
|
19.077
|
4,28
|
27.156
|
6,10
|
53
|
An Giang
|
544.625
|
19.989
|
3,67
|
31.690
|
5,82
|
54
|
Tiền Giang
|
472.571
|
16.097
|
3,41
|
18.024
|
3,81
|
55
|
Bến Tre
|
386.306
|
23.470
|
6,08
|
17.695
|
4,58
|
56
|
Vĩnh Long
|
279.672
|
7.363
|
2,63
|
12.549
|
4,49
|
57
|
Trà Vinh
|
275.817
|
16.414
|
5,95
|
23.046
|
8,36
|
58
|
Hậu Giang
|
201.846
|
14.489
|
7,18
|
10.123
|
5,02
|
59
|
Cần Thơ
|
323.712
|
4.951
|
1,53
|
11.421
|
3,53
|
60
|
Sóc Trăng
|
323.415
|
27.154
|
8,40
|
38.401
|
11,87
|
61
|
Kiên Giang
|
440.442
|
18.252
|
4,14
|
20.597
|
4,68
|
62
|
Bạc Liêu
|
205.228
|
8.818
|
4,30
|
11.458
|
5,58
|
63
|
Cà Mau
|
298.075
|
12.028
|
4,04
|
8.004
|
2,69
|
PHỤ LỤC SỐ 1A
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2018
STT
|
TỈNH/THÀNH PHỐ
|
Năm 2017
|
Diễn biến hộ nghèo trong năm
|
Năm 2018
|
Tổng số hộ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ thoát
nghèo
|
Tỷ lệ
|
Số hộ tái nghèo
|
Tỷ lệ
|
Số hộ nghèo phát sinh
|
Tỷ lệ
|
Tổng số hộ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
|
Cả nước
|
24.511.255
|
1.642.489
|
6,70
|
424.169
|
1,73
|
10.087
|
0,04
|
75.594
|
0,30
|
24.945.432
|
1.304.001
|
5,23
|
I
|
Miền núi
Đông Bắc
|
2.661.643
|
395.799
|
14,87
|
89.155
|
3,35
|
1.731
|
0,06
|
18.470
|
0,68
|
2.704.624
|
326.845
|
12,08
|
1
|
Hà Giang
|
176.803
|
60.428
|
34,18
|
8.307
|
4,70
|
487
|
0,27
|
3.475
|
1,93
|
179.938
|
56.083
|
31,17
|
2
|
Tuyên Quang
|
205.201
|
39.644
|
19,32
|
8.718
|
4,25
|
18
|
0,01
|
1.039
|
0,50
|
208.006
|
31.983
|
15,38
|
3
|
Cao Bằng
|
125.378
|
43.592
|
34,77
|
6.128
|
4,89
|
203
|
0,16
|
1.320
|
1,04
|
126.529
|
38.987
|
30,81
|
4
|
Lạng Sơn
|
191.617
|
36.537
|
19,07
|
7.055
|
3,68
|
30
|
0,02
|
1.071
|
0,55
|
193.147
|
30.583
|
15,83
|
5
|
Thái Nguyên
|
320.106
|
28.810
|
9,00
|
9.206
|
2,88
|
59
|
0,02
|
1.042
|
0,32
|
323.933
|
20.705
|
6,39
|
6
|
Bắc Giang
|
448.618
|
42.734
|
9,53
|
12.728
|
2,84
|
223
|
0,05
|
2.927
|
0,64
|
454.733
|
33.156
|
7,29
|
7
|
Lào Cai
|
163.911
|
35.746
|
21,81
|
9.755
|
5,95
|
114
|
0,07
|
1.259
|
0,75
|
168.326
|
27.364
|
16,26
|
8
|
Yên Bái
|
208.813
|
45.899
|
21,98
|
10.657
|
5,10
|
336
|
0,16
|
2.056
|
0,97
|
212.889
|
37.634
|
17,68
|
9
|
Phú Thọ
|
396.035
|
35.247
|
8,90
|
9.375
|
2,37
|
159
|
0,04
|
2.636
|
0,65
|
404.432
|
28.667
|
7,09
|
10
|
Quảng Ninh
|
346.174
|
7.783
|
2,25
|
3.696
|
1,07
|
23
|
0,01
|
138
|
0,04
|
353.014
|
4.248
|
1,20
|
11
|
Bắc Kạn
|
78.987
|
19.379
|
24,53
|
3.530
|
4,47
|
79
|
0,10
|
1.507
|
1,89
|
79.677
|
17.435
|
21,88
|
II
|
Miền núi
Tây Bắc
|
710.399
|
198.998
|
28,01
|
37.700
|
5,31
|
2.576
|
0,36
|
11.247
|
1,56
|
722.671
|
175.121
|
24,23
|
12
|
Sơn La
|
278.093
|
81.260
|
29,22
|
16.067
|
5,78
|
1.345
|
0,48
|
5.260
|
1,86
|
282.427
|
71.798
|
25,42
|
13
|
Điện Biên
|
124.810
|
51.188
|
41,01
|
7.285
|
5,84
|
349
|
0,27
|
3.084
|
2,42
|
127.667
|
47.336
|
37,08
|
14
|
Lai Châu
|
94.727
|
28.257
|
29,83
|
5.766
|
6,09
|
253
|
0,26
|
1.451
|
1,50
|
96.851
|
24.195
|
24,98
|
15
|
Hòa Bình
|
212.769
|
38.293
|
18,00
|
8.582
|
4,03
|
629
|
0,29
|
1.452
|
0,67
|
215.726
|
31.792
|
14,74
|
III
|
Đồng
bằng sông Hồng
|
5.928.691
|
144.928
|
2,44
|
45.575
|
0,77
|
1.314
|
0,02
|
10.137
|
0,17
|
6.081.988
|
110.804
|
1,82
|
16
|
Bắc Ninh
|
327.226
|
6.739
|
2,06
|
2.056
|
0,63
|
64
|
0,02
|
846
|
0,25
|
344.358
|
5.593
|
1,62
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
319.717
|
9.368
|
2,93
|
3.443
|
1,08
|
135
|
0,04
|
861
|
0,26
|
327.315
|
6.921
|
2,11
|
18
|
Hà Nội
|
1.933.629
|
17.465
|
0,90
|
5.564
|
0,29
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
2.009.649
|
11.901
|
0,59
|
19
|
Hải Phòng
|
564.081
|
11.611
|
2,06
|
4.198
|
0,74
|
81
|
0,01
|
729
|
0,13
|
582.746
|
8.223
|
1,41
|
20
|
Nam Định
|
625.770
|
18.267
|
2,92
|
6.025
|
0,96
|
112
|
0,02
|
752
|
0,12
|
610.597
|
13.106
|
2,15
|
21
|
Hà Nam
|
272.450
|
8.929
|
3,28
|
2.085
|
0,77
|
88
|
0,03
|
608
|
0,22
|
275.908
|
7.540
|
2,73
|
22
|
Hải Dương
|
585.709
|
21.105
|
3,60
|
7.665
|
1,31
|
297
|
0,05
|
1.518
|
0,25
|
602.836
|
15.255
|
2,53
|
23
|
Hưng Yên
|
370.697
|
12.640
|
3,41
|
4.386
|
1,18
|
250
|
0,06
|
1.449
|
0,37
|
390.336
|
9.953
|
2,55
|
24
|
Thái Bình
|
631.513
|
25.349
|
4,01
|
6.040
|
0,96
|
94
|
0,01
|
1.958
|
0,31
|
636.946
|
21.361
|
3,35
|
25
|
Ninh Bình
|
297.899
|
13.455
|
4,52
|
4.113
|
1,38
|
193
|
0,06
|
1.416
|
0,47
|
301.297
|
10.951
|
3,63
|
IV
|
Bắc
Trung Bộ
|
2.923.493
|
239.795
|
8,20
|
70.406
|
2,41
|
2.560
|
0,08
|
10.232
|
0,34
|
3.018.780
|
182.181
|
6,03
|
26
|
Thanh Hóa
|
969.932
|
81.758
|
8,43
|
29.541
|
3,05
|
413
|
0,04
|
2.288
|
0,23
|
982.243
|
54.918
|
5,59
|
27
|
Nghệ An
|
867.838
|
65.435
|
7,54
|
18.003
|
2,07
|
1.188
|
0,13
|
3.329
|
0,36
|
936.975
|
51.949
|
5,54
|
28
|
Hà Tĩnh
|
375.749
|
32.180
|
8,56
|
8.531
|
2,27
|
381
|
0,10
|
2.110
|
0,56
|
377.787
|
26.140
|
6,92
|
29
|
Quảng Bình
|
244.871
|
23.219
|
9,48
|
7.345
|
3,00
|
371
|
0,15
|
1.053
|
0,43
|
247.658
|
17.298
|
6,98
|
30
|
Quảng Trị
|
169.622
|
19.541
|
11,52
|
3.677
|
2,17
|
91
|
0,05
|
768
|
0,44
|
172.804
|
16.723
|
9,68
|
31
|
Thừa Thiên
Huế
|
295.481
|
17.662
|
5,98
|
3.309
|
1,12
|
116
|
0,04
|
684
|
0,23
|
301.313
|
15.153
|
5,03
|
V
|
Duyên hải
miền Trung
|
2.156.546
|
176.094
|
8,17
|
40.453
|
1,88
|
442
|
0,02
|
6.056
|
0,28
|
2.189.830
|
142.139
|
6,49
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
254.125
|
4.990
|
1,96
|
2.412
|
0,95
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
254.125
|
2.578
|
1,01
|
33
|
Quảng Nam
|
410.644
|
38.112
|
9,28
|
7.387
|
1,80
|
56
|
0,01
|
756
|
0,18
|
416.624
|
31.537
|
7,57
|
34
|
Quảng Ngãi
|
350.667
|
39.127
|
11,16
|
7.395
|
2,11
|
105
|
0,03
|
1.544
|
0,43
|
355.412
|
33.381
|
9,39
|
35
|
Bình Định
|
423.377
|
37.181
|
8,78
|
9.549
|
2,26
|
226
|
0,05
|
2.209
|
0,52
|
428.705
|
30.067
|
7,01
|
36
|
Phú Yên
|
258.111
|
20.258
|
7,85
|
5.659
|
2,19
|
19
|
0,01
|
532
|
0,21
|
258.863
|
15.150
|
5,85
|
37
|
Khánh Hòa
|
292.828
|
19.142
|
6,54
|
4.586
|
1,57
|
15
|
0,00
|
464
|
0,15
|
303.597
|
15.035
|
4,95
|
38
|
Ninh Thuận
|
166.794
|
17.284
|
10,36
|
3.465
|
2,08
|
21
|
0,01
|
551
|
0,32
|
172.504
|
14.391
|
8,34
|
VI
|
Tây
Nguyên
|
1.367.216
|
175.772
|
12,86
|
42.658
|
3,12
|
993
|
0,07
|
10.913
|
0,78
|
1.399.574
|
145.020
|
10,36
|
39
|
Gia Lai
|
339.819
|
45.340
|
13,34
|
13.165
|
3,87
|
234
|
0,07
|
2.464
|
0,71
|
347.372
|
34.873
|
10,04
|
40
|
Đắk Lắk
|
435.688
|
66.956
|
15,37
|
14.027
|
3,22
|
301
|
0,07
|
3.950
|
0,89
|
446.297
|
57.180
|
12,81
|
41
|
Đắk Nông
|
151.776
|
25.144
|
16,57
|
6.221
|
4,10
|
205
|
0,13
|
1.942
|
1,24
|
156.010
|
21.070
|
13,51
|
42
|
Kon Tum
|
128.904
|
26.164
|
20,30
|
5.256
|
4,08
|
204
|
0,15
|
1.739
|
1,32
|
132.187
|
22.851
|
17,29
|
43
|
Lâm Đồng
|
311.029
|
12.168
|
3,91
|
3.989
|
1,28
|
49
|
0,02
|
818
|
0,26
|
317.708
|
9.046
|
2,85
|
VII
|
Đông Nam
Bộ
|
4.184.345
|
32.813
|
0,78
|
9.657
|
0,23
|
110
|
0,00
|
1.415
|
0,03
|
4.220.542
|
24.681
|
0,58
|
44
|
TP. Hồ Chí
Minh
|
1.995.882
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
1.995.882
|
0
|
0,00
|
45
|
Bình Thuận
|
302.092
|
11.085
|
3,67
|
3.093
|
1,02
|
51
|
0,02
|
246
|
0,08
|
304.886
|
8.289
|
2,72
|
46
|
Tây Ninh
|
295.405
|
4.339
|
1,47
|
1.508
|
0,51
|
5
|
0,00
|
140
|
0,05
|
299.691
|
2.976
|
0,99
|
47
|
Bình Phước
|
239.370
|
10.760
|
4,50
|
3.207
|
1,34
|
53
|
0,02
|
1.008
|
0,42
|
242.513
|
8.614
|
3,55
|
48
|
Bình Dương
|
294.573
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
294.573
|
0
|
0,00
|
49
|
Đồng Nai
|
792.269
|
4.020
|
0,51
|
870
|
0,11
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
808.961
|
3.150
|
0,39
|
50
|
Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
264.754
|
2.609
|
0,99
|
979
|
0,37
|
1
|
0,00
|
21
|
0,01
|
274.036
|
1.652
|
0,60
|
VIII
|
Đồng
bằng Sông Cửu Long
|
4.578.922
|
278.290
|
6,08
|
88.565
|
1,93
|
361
|
0,01
|
7.124
|
0,15
|
4.607.423
|
197.210
|
4,28
|
51
|
Long An
|
405.432
|
11.852
|
2,92
|
3.175
|
0,78
|
3
|
0,00
|
428
|
0,10
|
410.318
|
9.108
|
2,22
|
52
|
Đồng Tháp
|
443.968
|
27.146
|
6,11
|
8.629
|
1,94
|
6
|
0,00
|
554
|
0,12
|
445.396
|
19.077
|
4,28
|
53
|
An Giang
|
543.359
|
28.461
|
5,24
|
9.073
|
1,67
|
4
|
0,00
|
597
|
0,11
|
544.625
|
19.989
|
3,67
|
54
|
Tiền Giang
|
469.289
|
19.680
|
4,19
|
4.009
|
0,85
|
6
|
0,00
|
420
|
0,09
|
472.571
|
16.097
|
3,41
|
55
|
Bến Tre
|
382.411
|
30.154
|
7,89
|
7.925
|
2,07
|
55
|
0,01
|
1.186
|
0,31
|
386.306
|
23.470
|
6,08
|
56
|
Vĩnh Long
|
279.011
|
10.355
|
3,71
|
3.435
|
1,23
|
12
|
0,00
|
431
|
0,15
|
279.672
|
7.363
|
2,63
|
57
|
Trà Vinh
|
274.425
|
23.078
|
8,41
|
7.281
|
2,65
|
121
|
0,04
|
496
|
0,18
|
275.817
|
16.414
|
5,95
|
58
|
Hậu Giang
|
199.576
|
19.228
|
9,63
|
5.301
|
2,66
|
9
|
0,00
|
553
|
0,27
|
201.846
|
14.489
|
7,18
|
59
|
Cần Thơ
|
322.678
|
8.229
|
2,55
|
3.431
|
1,06
|
12
|
0,00
|
141
|
0,04
|
323.712
|
4.951
|
1,53
|
60
|
Sóc Trăng
|
323.353
|
38.304
|
11,85
|
11.440
|
3,54
|
11
|
0,00
|
279
|
0,09
|
323.415
|
27.154
|
8,40
|
61
|
Kiên Giang
|
432.981
|
26.833
|
6,20
|
9.760
|
2,25
|
78
|
0,02
|
1.101
|
0,25
|
440.442
|
18.252
|
4,14
|
62
|
Bạc Liêu
|
204.564
|
17.216
|
8,42
|
8.653
|
4,23
|
13
|
0,01
|
242
|
0,12
|
205.228
|
8.818
|
4,30
|
63
|
Cà Mau
|
297.875
|
17.754
|
5,96
|
6.453
|
2,17
|
31
|
0,01
|
696
|
0,23
|
298.075
|
12.028
|
4,04
|
PHỤ LỤC SỐ 1B
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC
TRONG NĂM 2018
STT
|
TỈNH/THÀNH PHỐ
|
Năm 2017
|
Diễn biến hộ cận nghèo trong năm
|
Năm 2018
|
Tổng số hộ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ thoát cận nghèo
|
Tỷ lệ
|
Số hộ tái cận nghèo
|
Tỷ lệ
|
Số hộ cận nghèo phát sinh
|
Tỷ lệ
|
Tổng số hộ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
|
Cả nước
|
24.511.255
|
1.305.855
|
5,32
|
401.677
|
1,64
|
14.155
|
0,06
|
316.132
|
1,27
|
24.945.432
|
1.234.465
|
4,95
|
I
|
Miền núi
Đông Bắc
|
2.661.643
|
241.285
|
9,07
|
78.872
|
2,96
|
1.444
|
0,05
|
65.892
|
2,44
|
2.704.624
|
229.749
|
8,49
|
1
|
Hà Giang
|
176.803
|
24.572
|
13,90
|
7.965
|
4,51
|
228
|
0,13
|
6.038
|
3,36
|
179.938
|
22.873
|
12,71
|
2
|
Tuyên Quang
|
205.201
|
26.225
|
12,78
|
5.954
|
2,90
|
19
|
0,01
|
7.364
|
3,54
|
208.006
|
27.654
|
13,29
|
3
|
Cao Bằng
|
125.378
|
15.762
|
12,57
|
3.061
|
2,44
|
64
|
0,05
|
4.360
|
3,45
|
126.529
|
17.125
|
13,53
|
4
|
Lạng Sơn
|
191.617
|
22.801
|
11,90
|
6.342
|
3,31
|
34
|
0,02
|
4.774
|
2,47
|
193.147
|
21.267
|
11,01
|
5
|
Thái Nguyên
|
320.106
|
28.131
|
8,79
|
9.426
|
2,94
|
172
|
0,05
|
5.941
|
1,83
|
323.933
|
24.818
|
7,66
|
6
|
Bắc Giang
|
448.618
|
35.730
|
7,96
|
13.656
|
3,04
|
209
|
0,05
|
9.817
|
2,16
|
454.733
|
32.100
|
7,06
|
7
|
Lào Cai
|
163.911
|
17.683
|
10,79
|
6.476
|
3,95
|
43
|
0,03
|
8.430
|
5,01
|
168.326
|
19.680
|
11,69
|
8
|
Yên Bái
|
208.813
|
20.775
|
9,95
|
7.381
|
3,53
|
216
|
0,10
|
6.547
|
3,08
|
212.889
|
20.157
|
9,47
|
9
|
Phú Thọ
|
396.035
|
29.510
|
7,45
|
10.775
|
2,72
|
262
|
0,06
|
7.137
|
1,76
|
404.432
|
26.134
|
6,46
|
10
|
Quảng Ninh
|
346.174
|
10.437
|
3,01
|
4.539
|
1,31
|
42
|
0,01
|
2.586
|
0,73
|
353.014
|
8.526
|
2,42
|
11
|
Bắc Kạn
|
78.987
|
9.659
|
12,23
|
3.297
|
4,17
|
155
|
0,19
|
2.898
|
3,64
|
79.677
|
9.415
|
11,82
|
II
|
Miền núi
Tây Bắc
|
710.399
|
85.903
|
12,09
|
29.178
|
4,11
|
2.491
|
0,34
|
25.769
|
3,57
|
722.671
|
84.985
|
11,76
|
12
|
Sơn La
|
278.093
|
31.237
|
11,23
|
11.952
|
4,30
|
1.016
|
0,36
|
10.918
|
3,87
|
282.427
|
31.219
|
11,05
|
13
|
Điện Biên
|
124.810
|
11.782
|
9,44
|
4.150
|
3,33
|
77
|
0,06
|
4.774
|
3,74
|
127.667
|
12.483
|
9,78
|
14
|
Lai Châu
|
94.727
|
11.227
|
11,85
|
4.019
|
4,24
|
253
|
0,26
|
3.310
|
3,42
|
96.851
|
10.771
|
11,12
|
15
|
Hòa Bình
|
212.769
|
31.657
|
14,88
|
9.057
|
4,26
|
1.145
|
0,53
|
6.767
|
3,14
|
215.726
|
30.512
|
14,14
|
III
|
Đồng
bằng sông Hồng
|
5.928.691
|
169.436
|
2,86
|
54.403
|
0,92
|
2.451
|
0,04
|
38.026
|
0,63
|
6.081.988
|
155.510
|
2,56
|
16
|
Bắc Ninh
|
327.226
|
8.129
|
2,48
|
2.869
|
0,88
|
57
|
0,02
|
2.151
|
0,62
|
344.358
|
7.468
|
2,17
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
319.717
|
11.215
|
3,51
|
3.738
|
1,17
|
186
|
0,06
|
2.141
|
0,65
|
327.315
|
9.804
|
3,00
|
18
|
Hà Nội
|
1.933.629
|
8.193
|
0,42
|
1.848
|
0,10
|
0
|
0,00
|
1.183
|
0,06
|
2.009.649
|
7.528
|
0,37
|
19
|
Hải Phòng
|
564.081
|
15.725
|
2,79
|
4.264
|
0,76
|
274
|
0,05
|
3.167
|
0,54
|
582.746
|
14.902
|
2,56
|
20
|
Nam Định
|
625.770
|
40.624
|
6,49
|
15.707
|
2,51
|
957
|
0,16
|
13.024
|
2,13
|
610.597
|
38.898
|
6,37
|
21
|
Hà Nam
|
272.450
|
12.603
|
4,63
|
3.337
|
1,22
|
192
|
0,07
|
2.137
|
0,77
|
275.908
|
11.595
|
4,20
|
22
|
Hải Dương
|
585.709
|
21.658
|
3,70
|
5.102
|
0,87
|
291
|
0,05
|
2.445
|
0,41
|
602.836
|
19.292
|
3,20
|
23
|
Hưng Yên
|
370.697
|
11.579
|
3,12
|
4.541
|
1,22
|
212
|
0,05
|
3.516
|
0,90
|
390.336
|
10.766
|
2,76
|
24
|
Thái Bình
|
631.513
|
21.550
|
3,41
|
5.854
|
0,93
|
82
|
0,01
|
4.373
|
0,69
|
636.946
|
20.151
|
3,16
|
25
|
Ninh Bình
|
297.899
|
18.160
|
6,10
|
7.143
|
2,40
|
200
|
0,07
|
3.889
|
1,29
|
301.297
|
15.106
|
5,01
|
IV
|
Bắc
Trung Bộ
|
2.923.493
|
267.534
|
9,15
|
83.112
|
2,84
|
5.825
|
0,19
|
59.998
|
1,99
|
3.018.780
|
250.245
|
8,29
|
26
|
Thanh Hóa
|
969.932
|
96.284
|
9,93
|
27.733
|
2,86
|
460
|
0,05
|
25.164
|
2,56
|
982.243
|
94.175
|
9,59
|
27
|
Nghệ An
|
867.838
|
85.555
|
9,86
|
25.095
|
2,89
|
2.871
|
0,31
|
18.338
|
1,96
|
936.975
|
81.669
|
8,72
|
28
|
Hà Tĩnh
|
375.749
|
29.187
|
7,77
|
11.576
|
3,08
|
896
|
0,24
|
6.326
|
1,67
|
377.787
|
24.833
|
6,57
|
29
|
Quảng Bình
|
244.871
|
29.466
|
12,03
|
12.167
|
4,97
|
1.305
|
0,53
|
4.788
|
1,93
|
247.658
|
23.392
|
9,45
|
30
|
Quảng Trị
|
169.622
|
11.613
|
6,85
|
3.026
|
1,78
|
163
|
0,09
|
2.566
|
1,48
|
172.804
|
11.316
|
6,55
|
31
|
Thừa Thiên
Huế
|
295.481
|
15.429
|
5,22
|
3.515
|
1,19
|
130
|
0,04
|
2.816
|
0,93
|
301.313
|
14.860
|
4,93
|
V
|
Duyên hải
miền Trung
|
2.156.546
|
140.664
|
6,52
|
40.713
|
1,89
|
531
|
0,02
|
28.340
|
1,29
|
2.189.830
|
128.822
|
5,88
|
32
|
TP. Đà Nẵng
|
254.125
|
4.847
|
1,91
|
3.847
|
1,51
|
0
|
0,00
|
156
|
0,06
|
254.125
|
1.156
|
0,45
|
33
|
Quảng Nam
|
410.644
|
18.590
|
4,53
|
6.742
|
1,64
|
49
|
0,01
|
1.944
|
0,47
|
416.624
|
13.841
|
3,32
|
34
|
Quảng Ngãi
|
350.667
|
29.069
|
8,29
|
7.068
|
2,02
|
42
|
0,01
|
5.800
|
1,63
|
355.412
|
27.843
|
7,83
|
35
|
Bình Định
|
423.377
|
26.438
|
6,24
|
8.073
|
1,91
|
256
|
0,06
|
7.570
|
1,77
|
428.705
|
26.191
|
6,11
|
36
|
Phú Yên
|
258.111
|
23.479
|
9,10
|
5.177
|
2,01
|
16
|
0,01
|
5.060
|
1,95
|
258.863
|
23.378
|
9,03
|
37
|
Khánh Hòa
|
292.828
|
21.543
|
7,36
|
5.552
|
1,90
|
127
|
0,04
|
4.469
|
1,47
|
303.597
|
20.587
|
6,78
|
38
|
Ninh Thuận
|
166.794
|
16.698
|
10,01
|
4.254
|
2,55
|
41
|
0,02
|
3.341
|
1,94
|
172.504
|
15.826
|
9,17
|
VI
|
Tây
Nguyên
|
1.367.216
|
110.401
|
8,07
|
33.918
|
2,48
|
726
|
0,05
|
33.542
|
2,40
|
1.399.574
|
110.751
|
7,91
|
39
|
Gia Lai
|
339.819
|
33.406
|
9,83
|
10.070
|
2,96
|
209
|
0,06
|
11.411
|
3,28
|
347.372
|
34.956
|
10,06
|
40
|
Đắk Lắk
|
435.688
|
42.704
|
9,80
|
11.727
|
2,69
|
130
|
0,03
|
12.269
|
2,75
|
446.297
|
43.376
|
9,72
|
41
|
Đắk Nông
|
151.776
|
10.636
|
7,01
|
4.743
|
3,13
|
245
|
0,16
|
3.577
|
2,29
|
156.010
|
9.715
|
6,23
|
42
|
Kon Tum
|
128.904
|
8.388
|
6,51
|
2.658
|
2,06
|
53
|
0,04
|
2.917
|
2,21
|
132.187
|
8.700
|
6,58
|
43
|
Lâm Đồng
|
311.029
|
15.267
|
4,91
|
4.720
|
1,52
|
89
|
0,03
|
3.368
|
1,06
|
317.708
|
14.004
|
4,41
|
VII
|
Đông Nam
Bộ
|
4.184.345
|
33.037
|
0,79
|
9.678
|
0,23
|
127
|
0,00
|
6.755
|
0,16
|
4.220.542
|
30.241
|
0,72
|
44
|
TP. Hồ Chí
Minh
|
1.995.882
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
1.995.882
|
0
|
0,00
|
45
|
Bình Thuận
|
302.092
|
14.445
|
4,78
|
2.434
|
0,81
|
93
|
0,03
|
3.239
|
1,06
|
304.886
|
15.343
|
5,03
|
46
|
Tây Ninh
|
295.405
|
5.950
|
2,01
|
2.485
|
0,84
|
21
|
0,01
|
1.147
|
0,38
|
299.691
|
4.633
|
1,55
|
47
|
Bình Phước
|
239.370
|
7.274
|
3,04
|
2.768
|
1,16
|
13
|
0,01
|
2.098
|
0,87
|
242.513
|
6.617
|
2,73
|
48
|
Bình
Dương
|
294.573
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
294.573
|
0
|
0,00
|
49
|
Đồng Nai
|
792.269
|
2.409
|
0,30
|
1.012
|
0,13
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
808.961
|
1.397
|
0,17
|
50
|
Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
264.754
|
2.959
|
1,12
|
979
|
0,37
|
0
|
0,00
|
271
|
0,10
|
274.036
|
2.251
|
0,82
|
VIII
|
Đồng
bằng Sông Cửu Long
|
4.578.922
|
257.595
|
5,60
|
71.803
|
1,57
|
560
|
0,01
|
57.810
|
1,25
|
4.607.423
|
244.162
|
5,30
|
51
|
Long An
|
405.432
|
14.987
|
3,70
|
3.854
|
0,95
|
65
|
0,02
|
2.800
|
0,68
|
410.318
|
13.998
|
3,41
|
52
|
Đồng Tháp
|
443.968
|
26.820
|
6,04
|
6.190
|
1,39
|
15
|
0,00
|
6.511
|
1,46
|
445.396
|
27.156
|
6,10
|
53
|
An Giang
|
543.359
|
34.020
|
6,04
|
8.891
|
1,64
|
15
|
0,00
|
6.546
|
1,20
|
544.625
|
31.690
|
5,82
|
54
|
Tiền Giang
|
469.289
|
18.314
|
3,90
|
3.266
|
0,70
|
6
|
0,00
|
2.970
|
0,63
|
472.571
|
18.024
|
3,81
|
55
|
Bến Tre
|
382.411
|
17.778
|
4,65
|
5.535
|
1,45
|
39
|
0,01
|
5.413
|
1,40
|
386.306
|
17.695
|
4,58
|
56
|
Vĩnh Long
|
279.011
|
12.889
|
4,62
|
3.247
|
1,16
|
20
|
0,01
|
2.887
|
1,03
|
279.672
|
12.549
|
4,49
|
57
|
Trà Vinh
|
274.425
|
23.808
|
8,68
|
6.882
|
2,51
|
247
|
0,09
|
5.873
|
2,13
|
275.817
|
23.046
|
8,36
|
58
|
Hậu Giang
|
199.576
|
11.862
|
5,94
|
4.286
|
2,15
|
1
|
0,00
|
2.546
|
1,26
|
201.846
|
10.123
|
5,02
|
59
|
Cần Thơ
|
322.678
|
11.433
|
3,54
|
3.100
|
0,96
|
11
|
0,00
|
3.077
|
0,95
|
323.712
|
11.421
|
3,53
|
60
|
Sóc Trăng
|
323.353
|
40.831
|
12,63
|
9.324
|
2,88
|
4
|
0,00
|
6.890
|
2,13
|
323.415
|
38.401
|
11,87
|
61
|
Kiên Giang
|
432.981
|
20.781
|
4,80
|
7.154
|
1,65
|
52
|
0,01
|
6.918
|
1,57
|
440.442
|
20.597
|
4,68
|
62
|
Bạc Liêu
|
204.564
|
13.587
|
6,64
|
5.697
|
2,78
|
44
|
0,02
|
3.524
|
1,72
|
205.228
|
11.458
|
5,58
|
63
|
Cà Mau
|
297.875
|
10.485
|
3,52
|
4.377
|
1,47
|
41
|
0,01
|
1.855
|
0,62
|
298.075
|
8.004
|
2,69
|
PHỤ LỤC SỐ 2
TỔNG HỢP PHÂN LOẠI HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2018 THEO CÁC
NHÓM ĐỐI TƯỢNG
STT
|
TỈNH/THÀNH PHỐ
|
Tổng số hộ nghèo
|
Trong đó:
|
Hộ
nghèo dân tộc thiểu số
|
Hộ
nghèo về thu nhập
|
Hộ
nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản
|
Hộ
nghèo khu vực thành thị
|
Hộ
nghèo khu vực nông thôn
|
Hộ
nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội
|
Hộ
nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công
|
|
Cả nước
|
1.304.001
|
720.731
|
1.167.439
|
136.562
|
103.596
|
1.200.405
|
232.939
|
16.560
|
I
|
Miền núi Đông Bắc
|
326.845
|
252.898
|
310.611
|
16.234
|
14.931
|
311.914
|
33.968
|
3.576
|
1
|
Hà Giang
|
56.083
|
55.727
|
50.033
|
6.050
|
2.406
|
53.677
|
4.309
|
80
|
2
|
Tuyên Quang
|
31.983
|
26.006
|
29.764
|
2.219
|
378
|
31.605
|
1.283
|
52
|
3
|
Cao Bằng
|
38.987
|
38.623
|
37.958
|
1.029
|
2.099
|
36.888
|
2.974
|
421
|
4
|
Lạng Sơn
|
30.583
|
27.582
|
29.442
|
1.141
|
969
|
29.614
|
2.018
|
0
|
5
|
Thái Nguyên
|
20.705
|
10.990
|
19.543
|
1.162
|
1.424
|
19.281
|
4.420
|
480
|
6
|
Bắc Giang
|
33.156
|
11.921
|
32.637
|
519
|
1.397
|
31.759
|
5.343
|
125
|
7
|
Lào Cai
|
27.364
|
23.530
|
27.041
|
323
|
1.419
|
25.945
|
1.244
|
149
|
8
|
Yên Bái
|
37.634
|
30.581
|
37.000
|
634
|
1.629
|
36.005
|
4.705
|
836
|
9
|
Phú Thọ
|
28.667
|
9.177
|
27.074
|
1.593
|
1.136
|
27.531
|
4.927
|
984
|
10
|
Quảng Ninh
|
4.248
|
2.125
|
3.525
|
723
|
913
|
3.335
|
1.620
|
55
|
11
|
Bắc Kạn
|
17.435
|
16.636
|
16.594
|
841
|
1.161
|
16.274
|
1.125
|
394
|
II
|
Miền núi Tây Bắc
|
175.121
|
169.576
|
170.087
|
5.034
|
2.952
|
172.169
|
12.687
|
1.212
|
12
|
Sơn La
|
71.798
|
70.124
|
69.823
|
1.975
|
765
|
71.033
|
4.864
|
585
|
13
|
Điện Biên
|
47.336
|
46.121
|
46.507
|
829
|
662
|
46.674
|
2.850
|
273
|
14
|
Lai Châu
|
24.195
|
23.955
|
23.623
|
572
|
886
|
23.309
|
1.907
|
69
|
15
|
Hòa Bình
|
31.792
|
29.376
|
30.134
|
1.658
|
639
|
31.153
|
3.066
|
285
|
III
|
Đồng
bằng sông Hồng
|
110.804
|
1.747
|
103.171
|
7.633
|
12.146
|
98.658
|
60.348
|
1.218
|
16
|
Bắc Ninh
|
5.593
|
0
|
4.782
|
811
|
1.147
|
4.446
|
2.798
|
9
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
6.921
|
630
|
5.987
|
934
|
1.003
|
5.918
|
2.753
|
58
|
18
|
Hà Nội
|
11.901
|
630
|
11.901
|
0
|
728
|
11.173
|
10.815
|
0
|
19
|
Hải Phòng
|
8.223
|
1
|
5.362
|
2.861
|
1.951
|
6.272
|
4.414
|
1
|
20
|
Nam Định
|
13.106
|
0
|
12.510
|
596
|
1.038
|
12.068
|
7.319
|
145
|
21
|
Hà Nam
|
7.540
|
0
|
5.874
|
1.666
|
842
|
6.698
|
5.129
|
126
|
22
|
Hải Dương
|
15.255
|
10
|
15.244
|
11
|
2.488
|
12.767
|
6.673
|
48
|
23
|
Hưng Yên
|
9.953
|
0
|
9.434
|
519
|
804
|
9.149
|
3.577
|
211
|
24
|
Thái Bình
|
21.361
|
0
|
21.190
|
171
|
1.226
|
20.135
|
11.459
|
355
|
25
|
Ninh Bình
|
10.951
|
476
|
10.887
|
64
|
919
|
10.032
|
5.411
|
265
|
IV
|
Bắc Trung Bộ
|
182.181
|
77.322
|
154.521
|
27.660
|
15.154
|
167.027
|
40.761
|
4.254
|
26
|
Thanh Hóa
|
54.918
|
25.521
|
31.366
|
23.552
|
2.730
|
52.188
|
12.259
|
758
|
27
|
Nghệ An
|
51.949
|
34.402
|
50.950
|
999
|
2.831
|
49.118
|
4.947
|
1.026
|
28
|
Hà Tĩnh
|
26.140
|
88
|
25.485
|
655
|
3.582
|
| | |