|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
07/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hữu Lâm
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 07/2014/QĐ-UBND
|
Long
An, ngày 17 tháng 01 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số
2336/QĐ-TTg ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 1836/QĐ-BKHĐT
ngày 02/12/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số
131/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh khóa VIII kỳ họp thứ 9 về phương
hướng nhiệm vụ năm 2014;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 cho các
Sở ngành, Đoàn thể tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố theo các biểu đính
kèm.
Điều 2. Thủ trưởng các Sở ngành, Đoàn thể tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố có kế hoạch, giải pháp cụ thể tổ chức thực hiện đảm bảo Hòan thành
chỉ tiêu được giao; báo cáo tình hình, kết quả thực hiện gửi Sở Kế hoạch và Đầu
tư trước ngày 15 hàng tháng để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3 Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày
ký. Thời gian thực hiện kể từ ngày 01/01/2014.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở ngành, Đoàn thể tỉnh
và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT.TU; TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Phòng NCKT+TH+VX+NCTCD+DT;
- Lưu: VT, tuan.
CT_giaokehoachnhanuocnam2014
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đỗ Hữu Lâm
|
Sở
Nông nghiệp - PTNT
KẾ HOẠCH 2014
SẢN XUẤT NGÀNH NÔNG
NGHIỆP
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
KH 2014
|
Ghi chú
|
I
|
Tốc độ tăng trưởng ngành nông lâm nghiệp
|
%
|
3,5
|
|
|
- Nông nghiệp
|
%
|
3,90
|
|
|
- Thủy sản
|
%
|
2,00
|
|
|
- Lâm nghiệp
|
%
|
0,30
|
|
II
|
Giá trị sản xuất (Giá cố định 1994)
|
Tỷ đồng
|
7.900,0
|
|
|
- Nông nghiệp
|
-nt-
|
6.933,0
|
|
|
- Thủy sản
|
-nt-
|
712,0
|
|
|
- Lâm nghiệp
|
-nt-
|
255,0
|
|
III
|
Sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
A
|
Trồng trọt
|
|
|
|
|
- Sản lượng lúa
|
Tấn
|
2.800.000
|
|
|
- Sản lượng mía
|
-nt-
|
921.000
|
|
|
- Sản lượng đậu phộng
|
-nt-
|
21.300
|
|
B
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
- Đàn heo tổng số
|
Con
|
265.000
|
|
|
- Đàn bò tổng số
|
-nt-
|
81.500
|
|
|
+ Trong đó: Bò sữa
|
-nt-
|
8.000
|
|
|
- Đàn gia cầm tổng số
|
1.000 con
|
10.000
|
|
C
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản các loại
|
Tấn
|
37.000
|
|
|
+ Trong đó: Tôm các loại: tôm sú, tôm thẻ chân
trắng, tôm càng xanh
|
-nt-
|
13.000
|
|
D
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
1
|
Bảo vệ rừng
|
ha
|
28.600
|
|
|
Trong đó rừng phòng hộ, đặc dụng
|
ha
|
4.350
|
|
2
|
Chăm sóc rừng trồng
|
ha
|
240
|
|
3
|
Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng
|
ha
|
150
|
|
4
|
Trồng cây phân tán
|
1000 cây
|
3.500
|
|
5
|
Tỷ lệ che phủ rừng (kể cả cây phân tán)
|
%
|
12,2
|
|
IV
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới trong năm
|
xã
|
15
|
|
V
|
Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước hợp vệ sinh
|
|
|
|
|
- Nông thôn
|
%
|
94
|
|
|
- Thành thi
|
%
|
99
|
|
Sở
Nông nghiệp - PTNT
KẾ HOẠCH 2014
SẢN
LƯỢNG LƯƠNG THỰC
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: Tấn
STT
|
Đơn vị hành
chánh
|
KH 2014
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.800.000
|
|
1
|
Thành phố Tân An
|
46.500
|
|
2
|
Thị xã Kiến Tường
|
175.800
|
|
3
|
Huyện Tân Hưng
|
452.000
|
|
4
|
Huyện Vĩnh Hưng
|
339.500
|
|
5
|
Huyện Mộc Hóa
|
260.000
|
|
6
|
Huyện Tân Thạnh
|
381.500
|
|
7
|
Huyện Thạnh Hóa
|
202.500
|
|
8
|
Huyện Đức Huệ
|
253.500
|
|
9
|
Huyện Đức Hòa
|
110.000
|
|
10
|
Huyện Bến Lức
|
50.000
|
|
11
|
Huyện Thủ Thừa
|
191.600
|
|
12
|
Huyện Châu Thành
|
105.600
|
|
13
|
Huyện Tân Trụ
|
98.500
|
|
14
|
Huyện Cần Đước
|
87.000
|
|
15
|
Huyện Cần Giuộc
|
46.000
|
|
Sở
Nông nghiệp - PTNT
KẾ HOẠCH 2014
SẢN
LƯỢNG TÔM CÁC LOẠI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: Tấn
STT
|
Đơn vị hành
chánh
|
KH 2014
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
13.000
|
|
1
|
Huyện Tân Trụ
|
800
|
|
2
|
Huyện Châu Thành
|
1.700
|
|
3
|
Huyện Cần Đước
|
4.650
|
|
4
|
Huyện Cần Giuộc
|
5.850
|
|
Sở
Nông nghiệp - PTNT
KẾ HOẠCH 2014
TRỒNG
CÂY CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: Tấn
STT
|
Đơn vị hành
chánh
|
KH 2014
|
Ghi chú
|
I
|
Mía
|
921.000
|
|
|
Huyện Đức Hòa
|
77.000
|
|
|
Huyện Đức Huệ
|
83.500
|
|
|
Huyện Bến Lức
|
567.500
|
|
|
Huyện Thủ Thừa
|
193.000
|
|
II
|
Đậu phộng
|
21.300
|
|
|
Huyện Đức Huệ
|
300
|
|
|
Huyện Đức Hòa
|
21.000
|
|
Sở
Nông nghiệp - PTNT
KẾ HOẠCH 2014
SẢN
LƯỢNG TÔM CÁC LOẠI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: Tấn
STT
|
Đơn vị hành
chánh
|
KH 2014
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
13.000
|
|
1
|
Huyện Tân Trụ
|
800
|
|
2
|
Huyện Châu Thành
|
1.700
|
|
3
|
Huyện Cần Đước
|
4.650
|
|
4
|
Huyện Cần Giuộc
|
5.850
|
|
Sở
Công thương, Sở Xây dựng
KẾ HOẠCH 2014
SẢN
XUẤT CÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
KH 2014
|
Ghi chú
|
I
|
Tốc độ tăng trưởng ngành công nghiệp - xây dựng
|
%
|
15,5
|
|
II
|
Giá trị sản xuất (Giá cố định 1994)
|
Tỷ đồng
|
40.730
|
|
2.1
|
Giá trị sản xuất công nghiệp
|
-nt-
|
36.630
|
|
|
- Công nghiệp Quốc doanh
|
-nt-
|
1.800
|
|
|
- Công nghiệp ngoài Quốc doanh
|
-nt-
|
16.700
|
|
|
- Công nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
-nt-
|
18.130
|
|
2.2
|
Giá trị sản xuất xây dựng
|
-nt-
|
4.100
|
|
III
|
Sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
- Điện thương phẩm
|
Triệu kWh
|
2.910
|
|
|
- Bình ắc quy
|
1.000 kWh
|
1.950
|
|
|
- Đường các loại
|
1.000 Tấn
|
137
|
|
|
- Thủy sản chế biến
|
1.000 Tấn
|
75
|
|
|
- Hạt điều nhân
|
1.000 Tấn
|
24
|
|
|
- Nước khoáng
|
Triệu lít
|
265
|
|
|
- Xay xát gạo
|
1.000 Tấn
|
1.950
|
|
|
- Thức ăn chăn nuôi
|
1.000 Tấn
|
2.150
|
|
|
- Vải thành phẩm
|
1.000 m2
|
190.000
|
|
|
- Sợi dệt
|
1.000 Tấn
|
56
|
|
|
- Sản phẩm may mặc, ba lô, túi xách
|
1.000 cái
|
136.000
|
|
|
- Giày dép xuất khẩu
|
Triệu đôi
|
66
|
|
|
- Sản phẩm bằng nhựa
|
1.000 Tấn
|
135
|
|
|
- Sơn tường
|
1.000 Tấn
|
102
|
|
|
- Thuốc trừ sâu, côn trùng và hóa chất khác
|
Tấn
|
20.500
|
|
|
- Gạch các loại
|
1.000 m2
|
4.000
|
|
IV
|
Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện
|
%
|
99,4
|
|
Sở
Công Thương
KẾ HOẠCH 2014
THƯƠNG
MẠI, DỊCH VỤ
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
KH 2014
|
Ghi chú
|
I
|
Tốc độ tăng trưởng ngành thương mại, dịch vụ
|
%
|
12
|
|
II
|
Tổng mức lưu chuyển hàng hóa bán lẻ xã hội
|
Tỷ đồng
|
40.850
|
|
III
|
Xuất nhập khẩu
|
|
|
|
3.1
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
3.1.1
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu USD
|
3.450
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
-nt-
|
1.150
|
|
|
+ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
-nt-
|
2.300
|
|
3.1.2
|
Mặt hàng chủ yếu
|
|
|
|
|
+ Gạo
|
1000 Tấn
|
700.000
|
|
|
+ Hạt điều nhân
|
1000 Tấn
|
18.000
|
|
|
+ Hàng Thủy sản chế biến
|
Triệu USD
|
160
|
|
|
+ Hàng may mặc
|
Triệu USD
|
630
|
|
|
+ Giày da
|
Triệu USD
|
650
|
|
|
+ Cơ khí, ắc quy
|
Triệu USD
|
510
|
|
3.2
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
3.2.1
|
Kim ngạch nhập khẩu
|
Triệu USD
|
2.680
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
+ Doanh nghiệp trong nước
|
-nt-
|
920
|
|
|
+ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
-nt-
|
1.760
|
|
3.2.2
|
Mặt hàng chủ yếu
|
|
|
|
|
+ Máy móc thiết bị
|
Triệu USD
|
75
|
|
|
+ Nguyên vật liệu
|
Triệu USD
|
2.605
|
|
Sở
Y tế
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHƯƠNG
TRÌNH DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT
|
CHỈ TIÊU
|
ĐVT
|
KH 2014
|
I
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
<1,1
|
|
Trong đó:
|
|
|
1
|
Thành phô Tân An
|
"
|
<1,1
|
2
|
Thị xã Kiến Tường
|
"
|
<1,1
|
3
|
Huyện Tân Hưng
|
"
|
<1,1
|
4
|
Huyện Vĩnh Hưng
|
"
|
<1,1
|
5
|
Huyện Mộc Hóa
|
"
|
<1,1
|
6
|
Huyện Tân Thạnh
|
"
|
<1,1
|
7
|
Huyện Thạnh Hóa
|
"
|
<1,1
|
8
|
Huyện Đức Huệ
|
"
|
<1,1
|
9
|
Huyện Đức Hòa
|
"
|
<1,1
|
10
|
Huyện Thủ Thừa
|
"
|
<1,1
|
11
|
Huyện Bến Lức
|
"
|
<1,1
|
12
|
Huyện Châu Thành
|
"
|
<1,1
|
13
|
Huyện Tân Trụ
|
"
|
<1,1
|
14
|
Huyện Cần Đước
|
"
|
<1,1
|
15
|
Huyện Cần Giuộc
|
"
|
<1,1
|
II
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,1
|
|
Trong đó:
|
|
|
1
|
Thành phố Tân An
|
"
|
0,1
|
2
|
Thị xã Kiến Tường
|
"
|
0,1
|
3
|
Huyện Tân Hưng
|
"
|
0,1
|
4
|
Huyện Vĩnh Hưng
|
"
|
0,1
|
5
|
Huyện Mộc Hóa
|
"
|
0,1
|
6
|
Huyện Tân Thạnh
|
"
|
0,1
|
7
|
Huyện Thạnh Hóa
|
"
|
0,1
|
8
|
Huyện Đức Huệ
|
"
|
0,1
|
9
|
Huyện Đức Hòa
|
"
|
0,1
|
10
|
Huyện Thủ Thừa
|
"
|
0,1
|
11
|
Huyện Bến Lức
|
"
|
0,1
|
12
|
Huyện Châu Thành
|
"
|
0,1
|
13
|
Huyện Tân Trụ
|
"
|
0,1
|
14
|
Huyện Cần Đước
|
"
|
0,1
|
15
|
Huyện Cần Giuộc
|
"
|
0,1
|
III
|
Mức giảm tỷ lệ sinh con thứ ba trở lên
|
%
|
0,3
|
IV
|
Số người mới sử dụng biện pháp tránh thai
|
người
|
91.820
|
V
|
Tỷ số giới tính khi sinh (nam/100nữ)
|
|
108
|
Sở
Y tế
KẾ HOẠCH NĂM 2014
SỰ
NGHIỆP Y TẾ
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT
|
CHỈ TIÊU
|
ĐVT
|
KH 2014
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
- Trạm y tế xã có bác sỹ
|
%
|
100
|
- Số dân được bảo vệ phòng chống sốt rét
|
1000 người
|
20
|
|
- Số lượt bệnh nhân được điều trị bệnh sốt rét
|
bệnh nhân
|
126
|
|
- Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao
|
%
|
> 85
|
|
- Số người được khám để phát hiện bệnh phong
|
1000 dân
|
200
|
|
- Tỷ lệ bệnh nhân nhiễm HIV được chăm sóc, quản
lý, tư vấn
|
%
|
80
|
|
- Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi tiêm chủng đủ 8 loại
vacxin
|
%
|
90
|
|
- Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng về
cân nặng
|
%
|
10,7
|
|
- Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khoẻ tâm
thần cộng đồng
|
xã
|
10
|
|
- Số bệnh nhân tâm thần được chữa ổn định
|
bệnh nhân
|
>250
|
|
- Số dân tối đa bị ngộ độc thực phẩm trên 100.000
dân
|
dân/100.000 dân
|
7
|
|
- Tỷ lệ người có bảo hiểm y tế
|
%
|
70
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
KẾ HOẠCH NĂM 2014
SỰ
NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT
|
CHỈ TIÊU
|
ĐVT
|
KH 2014
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ người tham gia luyện tập TDTT thường
xuyên
|
%
|
29,2
|
2
|
Số gia đình công nhận gia đình thể thao
|
"
|
21,2
|
3
|
Học sinh đạt tiêu chuẩn rèn luyện thân thể
|
"
|
100
|
4
|
Tỷ lệ trường đạt giáo dục thể chất
|
|
|
|
+ Trường cấp I
|
%
|
100
|
|
+ Trường cấp II
|
"
|
100
|
|
+ Trường cấp III
|
"
|
100
|
Tỉnh
Long An
KẾ HOẠCH NĂM 2014
MỤC
TIÊU NHIỆM VỤ CHỦ YẾU
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT
|
CHỈ TIÊU
|
ĐVT
|
KH 2014
|
1
|
Tỷ lệ hộ nghèo vào cuối năm*
|
%
|
<3,5
|
2
|
Giảm hộ nghèo
|
Hộ
|
2.170
|
3
|
Số lượng lao động được giải
quyết việc làm
|
Người
|
30.000
|
4
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
58
|
|
Tđó: Tỷ lệ lao động qua đào
tạo nghề
|
%
|
38
|
5
|
Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước hợp
vệ sinh
|
|
|
|
- Nông thôn
|
%
|
94
|
|
- Thành thị
|
%
|
99
|
6
|
Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện
|
%
|
99,4
|
7
|
Mức giảm tỷ lệ sinh của dân số
|
‰
|
0.1
|
8
|
Y tế
|
|
|
|
- Trạm y tế xã có bác sỹ
|
%
|
100
|
|
- Số dân được bảo vệ phòng chống sốt rét
|
1000 người
|
20
|
|
- Số lượt bệnh nhân được điều trị bệnh sốt rét
|
bệnh nhân
|
126
|
|
- Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao
|
%
|
> 85
|
|
- Số người được khám để phát hiện bệnh phong
|
1000 dân
|
200
|
|
- Tỷ lệ bệnh nhân nhiễm HIV được chăm sóc, quản
lý, tư vấn
|
%
|
80
|
|
- Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi tiêm chủng đủ 8 loại
vacxin
|
%
|
90
|
|
- Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng về
cân nặng
|
%
|
10,7
|
|
- Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khoẻ tâm
thần cộng đồng
|
xã
|
10
|
|
- Số bệnh nhân tâm thần được chữa ổn định
|
bệnh nhân
|
> 250
|
|
- Số dân tối đa bị ngộ độc thực phẩm trên 100.000
dân
|
dân/100.000 dân
|
7
|
|
- Tỷ lệ người có bảo hiểm y tế
|
%
|
70
|
9
|
Tỷ lệ xã có đường ôtô về đến trung tâm xã
|
%
|
100
|
*: Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh
(400.000đ - 540.000đ)
Sở Lao động - TBXH
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHƯƠNG TRÌNH GIẢM
NGHÈO VÀ VIỆC LÀM
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT
|
CHỈ TIÊU
|
ĐVT
|
KH 2014
|
|
|
|
|
I
|
Giảm hộ nghèo
|
Hộ
|
2.170
|
1
|
Thành phố Tân An
|
"
|
80
|
2
|
Thị xã Kiến Tường
|
"
|
80
|
3
|
Huyện Tân Hưng
|
"
|
100
|
4
|
Huyện Vĩnh Hưng
|
"
|
60
|
5
|
Huyện Mộc Hóa
|
"
|
35
|
6
|
Huyện Tân Thạnh
|
"
|
200
|
7
|
Huyện Thạnh Hóa
|
"
|
100
|
8
|
Huyện Đức Huệ
|
"
|
300
|
9
|
Huyện Đức Hòa
|
"
|
50
|
10
|
Huyện Thủ Thừa
|
"
|
80
|
11
|
Huyện Bến Lức
|
"
|
85
|
12
|
Huyện Châu Thành
|
"
|
250
|
13
|
Huyện Tân Trụ
|
"
|
100
|
14
|
Huyện Cần Đước
|
"
|
300
|
15
|
Huyện Cần Giuộc
|
"
|
350
|
II
|
Số lượng lao động được giải quyết việc làm
|
Người
|
30.000
|
|
Trong đó: Từ quỹ Quốc gia về việc làm
|
|
4.000
|
III
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
58
|
|
Trong đó: tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề
|
%
|
38
|
IV
|
Tỷ lệ hộ nghèo cuối năm (chuẩn nghèo của tỉnh)
|
%
|
<3,5
|
Sở
Giáo dục - Đào tạo
KẾ HOẠCH NĂM 2014
SỰ
NGHIỆP PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT
|
CHỈ TIÊU
|
ĐVT
|
KH 2014
|
1
|
Tỷ lệ huy động trẻ 5 tuổi ra lớp mẫu giáo
|
%
|
99,5
|
2
|
Tỷ lệ huy động trẻ 3-5 tuổi đi học mẫu giáo
|
%
|
72
|
3
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi:
|
|
|
3.1
|
Tiểu học
|
%
|
99,8
|
3.2
|
Trung học cơ sở
|
%
|
91
|
3.3
|
Trung học phổ thông
|
%
|
58
|
4
|
Tổng số học sinh đầu năm học
|
Học sinh
|
300.100
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Mẫu giáo
|
"
|
46.000
|
|
+ Tiểu học
|
"
|
124.500
|
|
+ Trung học cơ sở
|
"
|
89.600
|
|
+ Trung học phổ thông
|
"
|
40.000
|
5
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
47
|
6
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn phổ cập giáo dục
trung học
|
%
|
44
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
KẾ HOẠCH NĂM 2014
SỰ
NGHIỆP MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT
|
CHỈ TIÊU
|
ĐVT
|
KH 2014
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ thu gom chất thải rắn ở đô thị
|
%
|
93
|
2
|
Tỷ lệ khu, cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ
thống xử lý nước thải tập trung đang hoạt động
|
%
|
84
|
Tỉnh
Long An
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHỈ
TIÊU XÃ HỘI PHÂN THEO ĐỊA BÀN HUYỆN
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT
|
CHỈ TIÊU XÃ HỘI
|
TỔNG SỐ
|
TÂN AN
|
KIẾN TƯỜNG
|
TÂN HƯNG
|
VĨNH HƯNG
|
MỘC HÓA
|
TÂN THẠNH
|
THẠNH HÓA
|
ĐỨC HUỆ
|
ĐỨC HÒA
|
THỦ THỪA
|
BẾN LỨC
|
CHÂU THÀNH
|
TÂN TRỤ
|
CẦN ĐƯỚC
|
CẦN GIUỘC
|
1
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (%)
|
<1,1
|
<1,1
|
<1,1
|
<1,1
|
<1,1
|
<1,1
|
<1,1
|
<1,1
|
<1,1
|
<1,1
|
<1,1
|
<1,1
|
<1,1
|
<1,1
|
<1,1
|
<1,1
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh (‰)
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
3
|
Giảm hộ nghèo (hộ)
|
2.170
|
80
|
80
|
100
|
60
|
35
|
200
|
100
|
300
|
50
|
80
|
85
|
250
|
100
|
300
|
350
|
Thành
phố Tân An
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHỈ
TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
KH 2014
|
I
|
Chỉ tiêu sản xuất
|
|
|
1
|
Sản lượng lương thực
|
Tấn
|
46.500
|
II
|
Chỉ tiêu xã hội
|
|
|
1
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
<1,1
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,1
|
3
|
Giảm hộ nghèo
|
Hộ
|
80
|
Thị
xã Kiến Tường
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHỈ
TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
KH 2014
|
I
|
Chỉ tiêu sản xuất
|
|
|
1
|
Sản lượng lương thực
|
Tấn
|
175.800
|
II
|
Chỉ tiêu xã hội
|
|
|
1
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
<1,1
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,1
|
3
|
Giảm hộ nghèo
|
Hộ
|
80
|
Huyện
Tân Thạnh
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHỈ
TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
KH 2014
|
I
|
Chỉ tiêu sản xuất
|
|
|
1
|
Sản lượng lương thực
|
Tấn
|
381.500
|
II
|
Chỉ tiêu xã hội
|
|
|
1
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
<1,1
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,1
|
3
|
Giảm hộ nghèo
|
Hộ
|
200
|
Huyện
Mộc Hóa
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHỈ
TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
KH 2014
|
I
|
Chỉ tiêu sản xuất
|
|
|
1
|
Sản lượng lương thực
|
Tấn
|
260.000
|
II
|
Chỉ tiêu xã hội
|
|
|
1
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
<1,1
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,1
|
3
|
Giảm hộ nghèo
|
Hộ
|
35
|
Huyện
Tân Hưng
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHỈ
TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
KH 2014
|
I
|
Chỉ tiêu sản xuất
|
|
|
1
|
Sản lượng lương thực
|
Tấn
|
452.000
|
II
|
Chỉ tiêu xã hội
|
|
|
1
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
<1,1
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,1
|
3
|
Giảm hộ nghèo
|
Hộ
|
100
|
Huyện
Vĩnh Hưng
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHỈ
TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
KH 2014
|
I
|
Chỉ tiêu sản xuất
|
|
|
1
|
Sản lượng lương thực
|
Tấn
|
339.500
|
II
|
Chỉ tiêu xã hội
|
|
|
1
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
<1,1
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,1
|
3
|
Giảm hộ nghèo
|
Hộ
|
60
|
Huyện
Đức Huệ
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHỈ
TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
KH 2014
|
I
|
Chỉ tiêu sản xuất
|
|
|
1
|
Sản lượng lương thực
|
Tấn
|
253.500
|
2
|
Sản lượng mía cây
|
Tấn
|
83.500
|
3
|
Sản lượng đậu phộng
|
Tấn
|
300
|
II
|
Chỉ tiêu xã hội
|
|
|
1
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
<1,1
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,1
|
3
|
Giảm hộ nghèo
|
Hộ
|
300
|
Huyện
Thạnh Hóa
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHỈ
TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
KH 2014
|
I
|
Chỉ tiêu sản xuất
|
|
|
1
|
Sản lượng lương thực
|
Tấn
|
202.500
|
II
|
Chỉ tiêu xã hội
|
|
|
1
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
<1,1
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,1
|
3
|
Giảm hộ nghèo
|
Hộ
|
100
|
Huyện
Đức Hòa
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHỈ
TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
KH 2014
|
I
|
Chỉ tiêu sản xuất
|
|
|
1
|
Sản lượng lương thực
|
Tấn
|
110.000
|
2
|
Sản lượng mía cây
|
Tấn
|
77.000
|
3
|
Sản lượng đậu phộng
|
Tấn
|
21.000
|
II
|
Chỉ tiêu xã hội
|
|
|
1
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
<1,1
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,1
|
3
|
Giảm hộ nghèo
|
Hộ
|
50
|
Huyện
Bến Lức
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHỈ
TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
KH 2014
|
I
|
Chỉ tiêu sản xuất
|
|
|
1
|
Sản lượng lương thực
|
Tấn
|
50.000
|
2
|
Sản lượng mía cây
|
Tấn
|
567.500
|
II
|
Chỉ tiêu xã hội
|
|
|
1
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
<1,1
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,1
|
3
|
Giảm hộ nghèo
|
Hộ
|
85
|
Huyện
Thủ Thừa
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHỈ
TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
KH 2014
|
I
|
Chỉ tiêu sản xuất
|
|
|
1
|
Sản lượng lương thực
|
Tấn
|
191.600
|
2
|
Sản lượng mía cây
|
Tấn
|
193.000
|
II
|
Chỉ tiêu xã hội
|
|
|
1
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
<1,1
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,1
|
3
|
Giảm hộ nghèo
|
Hộ
|
80
|
Huyện
Châu Thành
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHỈ
TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
KH 2014
|
I
|
Chỉ tiêu sản xuất
|
|
|
1
|
Sản lượng lương thực
|
Tấn
|
105.600
|
2
|
Sản lượng tôm
|
Tấn
|
1.700
|
II
|
Chỉ tiêu xã hội
|
|
|
1
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
<1,1
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,1
|
3
|
Giảm hộ nghèo
|
Hộ
|
250
|
Huyện
Tân Trụ
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHỈ
TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
KH 2014
|
I
|
Chỉ tiêu sản xuất
|
|
|
1
|
Sản lượng lương thực
|
Tấn
|
98.500
|
2
|
Sản lượng tôm
|
Tấn
|
800
|
II
|
Chỉ tiêu xã hội
|
|
|
1
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
<1,1
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,1
|
3
|
Giảm hộ nghèo
|
Hộ
|
100
|
Huyện
Cần Đước
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHỈ
TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
KH 2014
|
I
|
Chỉ tiêu sản xuất
|
|
|
1
|
Sản lượng lương thực
|
Tấn
|
87.000
|
2
|
Sản lượng tôm
|
Tấn
|
4.650
|
II
|
Chỉ tiêu xã hội
|
|
|
1
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
<1,1
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,1
|
3
|
Giảm hộ nghèo
|
Hộ
|
300
|
Huyện
Cần Giuộc
KẾ HOẠCH NĂM 2014
CHỈ
TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh)
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
KH 2014
|
I
|
Chỉ tiêu sản xuất
|
|
|
1
|
Sản lượng lương thực
|
Tấn
|
46.000
|
2
|
Sản lượng tôm
|
Tấn
|
5.850
|
II
|
Chỉ tiêu xã hội
|
|
|
1
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
<1,1
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,1
|
3
|
Giảm hộ nghèo
|
Hộ
|
350
|
Quyết định 07/2014/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 do tỉnh Long An ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/2014/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội ngày 17/01/2014 do tỉnh Long An ban hành
3.137
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|