Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 06/2025/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Trịnh Trường Huy
Ngày ban hành: 11/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2025/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 11 tháng 02 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ ĐIỀU DƯỠNG LUÂN PHIÊN NGƯỜI CÓ CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Thực hiện Quyết định số 1355/QĐ-BLĐTBXH ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực người có công;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2599/TTr-SLĐTBXH ngày 17 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về điều dưỡng luân phiên người có công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

2. Đối tượng áp dụng

a) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng.

b) Trung tâm Điều dưỡng người có công và chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh Cao Bằng thực hiện dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công theo hình thức giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước.

c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

Điều 2. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật

1. Định mức lao động dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Định mức thiết bị, vật tư dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 02 năm 2025.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nội vụ; Thủ trưởng các đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Điều dưỡng người có công và chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Trường Huy


PHỤ LỤC I:

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG DỊCH VỤ ĐIỀU DƯỠNG LUÂN PHIÊN NGƯỜI CÓ CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

(80 người/đợt điều dưỡng)

STT

Nội dung công việc

Số lao động cần có (người)

Định mức (giờ làm việc)

Lãnh đạo quản lý

Nghiệp vụ chuyên ngành

Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

Hỗ trợ, phục vụ

Lãnh đạo quản lý

Nghiệp vụ chuyên ngành

Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

Hỗ trợ, phục vụ

A

Hoạt động điều dưỡng

1

Đón, tiếp nhận đối tượng tại Trung tâm (01 lần/đợt)

1

1

2

0

0,5

0,5

0,5

0

2

Bố trí, bàn giao phòng nghỉ và trang thiết bị phòng nghỉ (01 lần/đợt)

0

2

2

1

0

1

1

1

3

Họp đoàn, phổ biến quy định và cam kết thực hiện nội quy (01 lần/đợt)

1

1

2

0

0,75

0,75

0,75

0

4

Khám, kiểm tra sức khỏe đối tượng đầu vào (01 lần/đợt)

1

2

0

1

8

8

0

8

5

Phục vụ ăn uống, vệ sinh (07 ngày/đợt)

0

0

6

1

0

0

8

8

6

Tổ chức triển khai các hoạt động điều dưỡng trong đợt (07 ngày/đợt)

1

1

2

1

8

8

8

8

7

Quản lý, kiểm tra thực hiện nội quy, đảm bảo an ninh và quân số điều dưỡng (07 ngày đợt)

1

1

2

1

8

8

8

8

8

Khám, đánh giá sức khỏe của đối tượng cuối đợt điều dưỡng (01 lần/đợt)

0

2

0

0

0

8

0

0

9

Họp tổng kết (01 lần/đợt)

1

1

2

1

1

1

1

1

10

Bàn giao đối tượng về địa phương (01 lần)

1

2

2

1

1

1

1

1

B

Hoạt động hành chính

1

Quản lý bộ phận hành chính, thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, viên chức và người lao động

1

1

2

0

8

8

8

0

2

Trực sửa chữa điện nước, đảm bảo an ninh

0

0

0

3

0

0

0

24

Tổng cộng:

35,25

44,25

36,25

59


PHỤ LỤC II:

ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ DỊCH VỤ ĐIỀU DƯỠNG LUÂN PHIÊN NGƯỜI CÓ CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức tỉnh ban hành
(80 người/đợt điều dưỡng)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

1

Trang thiết bị phục vụ chung

1.1

Máy giặt công nghiệp

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,004

1.2

Máy sấy công nghiệp

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,004

1.3

Máy phát điện

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,004

1.4

Thang máy

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,004

1.5

Máy lau sàn công nghiệp

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,0016

1.6

Xe ô tô

Nghị định 72/2023/NĐ-CP quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô

2

Trang thiết bị, đồ dùng phục vụ điều dưỡng

2.1

Xe đẩy thay ga

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,008

2.2

Xe đẩy dọn vệ sinh

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,008

2.3

Giường gỗ

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,2504

2.4

Đệm

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,2504

2.5

Chăn (chăn mùa hè, mùa đông) ga, màn, gối…

Bộ/đợt điều dưỡng

12

2

2.6

Tủ đựng đồ cá nhân

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,2504

2.7

Rèm cửa

Bộ/đợt điều dưỡng

36

0,3336

2.8

Bàn, ghế uống nước

Bộ/đợt điều dưỡng

96

0,1248

2.9

Ti vi phòng Điều dưỡng

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,2

2.10

Kệ ti vi

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,1248

2.11

Điều hòa

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,1248

2.12

Gương soi

Chiếc/đợt điều dưỡng

36

0,028

2.13

Đồng hồ treo tường

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,2

2.14

Quạt trần

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,2

2.15

Quạt treo tường

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,2

2.16

Tủ lạnh

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,2

2.17

Ấm, chén, cốc uống nước, dao, đĩa hoa quả…

Bộ/đợt điều dưỡng

12

1

2.18

Ấm đun nước

Chiếc/đợt điều dưỡng

24

0,5

2.19

Phích đựng nước

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

1

2.20

Bình đựng nước nguội

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

1

2.21

Bộ đổ bã chè

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

1

2.22

Chậu rửa mặt

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

1

2.23

Xô, chậu

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

1

2.24

Dép nhựa

Đôi/đợt điều dưỡng

12

2

2.25

Giá phơi đồ

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

1

2.26

Móc phơi quần áo

Chiếc/đợt điều dưỡng

24

3

3

Định mức trang thiết bị y tế

3.1

Trang thiết bị, công cụ dụng cụ y tế phòng khám (trực) 02 phòng

3.1.1

Điều hòa nhiệt độ

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,0024

3.1.2

Quạt trần

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,004

3.1.3

Quạt treo tường

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,004

3.1.4

Khẩu trang y tế

Chiếc/đợt điều dưỡng

16

3.1.5

Găng tay y tế

Đôi/đợt điều dưỡng

80

3.1.6

Đồng phục dành cho phòng Y tế

Bộ/đợt điều dưỡng

0,1

3.1.7

Nước rửa tay

Lít/đợt điều dưỡng

0,08

3.1.8

Javel

Lít/đợt điều dưỡng

0,016

3.1.9

Bộ khám ngũ quan

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,04

3.1.10

Huyết áp kế

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,04

3.1.11

Kéo y tế

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,24

3.1.12

Kẹp panh y tế

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,24

3.1.13

Khay cấp phát thuốc

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,04

3.1.14

Hộp tiểu mẫu

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,02

3.1.15

Bình ô xy loại nhỡ

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,04

3.1.16

Kìm kẹp kim

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,24

3.1.17

Nhiệt kế

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,1

3.1.18

Hộp đựng dụng cụ y tế

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,02

3.1.19

Bàn tiêm

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,0024

3.1.20

Bàn khám bệnh

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,0024

3.1.21

Giường Inox

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,0024

3.1.22

Cọc truyền

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,04

3.1.23

Tủ đựng thuốc

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,0048

3.1.24

Tủ đầu giường

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,0048

3.1.25

Cáng y tế

Chiếc/đợt điều dưỡng

24

0,02

3.2

Máy móc thiết bị y tế dùng trong công tác tập phục hồi chức năng (nhà Đa năng)

3.2.1

Điều hòa nhiệt độ

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,0104

3.2.2

Quạt trần

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,032

3.2.3

Quạt treo tường

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,032

3.2.4

Máy chạy bộ điện

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,0128

3.2.5

Máy tập đa năng

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,0128

3.2.6

Ghế massage

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,0248

3.2.7

Máy điện châm

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

0,1

3.2.8

Xe đạp tập

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,0128

4

Định mức trang thiết bị, dụng cụ, vật tư Nhà ăn

4.1

Điều hòa nhiệt độ 2 chiều

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,0128

4.2

Tủ lạnh

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,008

4.3

Tủ bảo ôn

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,004

4.4

Tủ bảo lưu thực phẩm

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,004

4.5

Quạt trần

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,04

4.6

Nồi cơm điện công nghiệp

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,008

4.7

Bếp ga công nghiệp

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,008

4.8

Bếp ga đôi

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,004

4.9

Dụng cụ nhà bếp (nồi, xoong, chảo, bát, đĩa…….)

Bộ/đợt điều dưỡng

12

0,0104

4.10

Bộ bàn ghế ngồi ăn (1 bàn 8 ghế kèm bàn xoay)

Bộ/đợt điều dưỡng

96

0,0504

4.11

Xe đẩy thức ăn

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,008

4.12

Máy say sinh tố

Chiếc/đợt điều dưỡng

24

0,02

4.13

Máy say thịt

Chiếc/đợt điều dưỡng

24

0,02

4.14

Bếp lẩu

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,08

4.15

Cân đồng hồ

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,02

4.16

Đồng phục nhân viên phục vụ bếp ăn

Bộ/đợt điều dưỡng

0,1

5

Định mức vật tư, hàng hóa, nguyên nhiên vật liệu tiêu hao phục vụ đối tượng điều dưỡng

5.1

Chổi quét, dọn vệ sinh trong nhà

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,24

5.2

Chổi quét, dọn vệ sinh ngoài nhà

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,24

5.3

Chổi lau sàn nhà

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,24

5.4

Chổi lau trần nhà

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,24

5.5

Chổi cọ nhà vệ sinh

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,24

5.6

Nước lau sàn nhà

Lít/đợt điều dưỡng

5,6

5.7

Nước tẩy rửa khu vệ sinh

Lít/đợt điều dưỡng

2,8

5.8

Giấy vệ sinh

Cuộn/đợt điều dưỡng

280

5.9

Găng tay

Đôi/đợt điều dưỡng

0,24

5.10

Điện, nước phục vụ sinh hoạt đối tượng

Theo quy định hiện hành

6

Vật tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác điều dưỡng

6.1

Giấy A4

Gram/đợt điều dưỡng

0,4

6.2

Giấy phân trang

Tập/đợt điều dưỡng

0,04

6.3

Mực in

Hộp/đợt điều dưỡng

0,04

6.4

Bệnh án điều dưỡng

Bệnh án/đợt điều dưỡng

80

6.5

Bút bi

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,8

6.6

Bút xóa

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,04

6.7

Băng xóa

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,04

6.8

Bút nhớ dòng

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,02

6.9

Bút chì

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,04

6.10

Tẩy chì

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,02

6.11

Sổ sách ghi chép

Quyển/đợt điều dưỡng

0,02

6.12

Sổ cấp phát thuốc

Quyển/đợt điều dưỡng

0,1

6.13

Sổ theo dõi bệnh nhân

Quyển/đợt điều dưỡng

0,1

6.14

Đơn thuốc

Tờ/đợt điều dưỡng

80

6.15

Bút viết bảng

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,16

6.16

Dập ghim nhỏ

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,04

6.17

Dập ghim trung

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,02

6.18

Ghim cài

Hộp/đợt điều dưỡng

0,04

6.19

Ghim dập nhỏ

Hộp/đợt điều dưỡng

0,04

6.20

Ghim dập trung

Hộp/đợt điều dưỡng

0,02

6.21

Nhổ ghim

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,02

6.22

Hồ dán

Lọ/đợt điều dưỡng

0,04

6.23

Cặp lưu văn bản

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,04

6.24

Cặp trình ký

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,02

6.25

Cặp đựng tài liệu

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,02

6.26

Cặp file chéo 3 ngăn

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,02

6.27

Băng dính văn phòng

Cuộn/đợt điều dưỡng

0,2

6.28

Băng dính trắng to

Cuộn/đợt điều dưỡng

0,04

7

Định mức chi hoạt động bộ máy

7.1

Điện phục vụ hoạt động bộ máy

kW/người

12

1920

7.2

Nước phục vụ hoạt động bộ máy

m3/người

12

96

7.3

Chi phí xăng xe phục vụ công tác

lít/người

12

400

7.4

Tiền vệ sinh môi trường

ngàn đồng/người

12

192

7.5

Phụ cấp lưu trú

số ngày/người

12

16

7.6

Thuê phòng nghỉ

Số ngày/người

12

8

7.7

Cước điện thoại

ngàn đồng/người

12

240

7.8

Cước phí bưu chính

ngàn đồng/người

12

96

7.9

Văn phòng phẩm

7.9.1

Giấy A4

gram/người

12

12

7.9.2

Bút bi các loại

Chiếc/người

12

13,6

7.9.3

Bút nước

Chiếc/người

12

0,8

7.9.4

Bút chì

Chiếc/người

12

0,8

7.9.5

Bút viết bảng ngòi to

Chiếc/người

12

0,8

7.9.6

Bút viết bảng ngòi nhỏ

Chiếc/người

12

0,8

7.9.7

Bút đánh dấu dòng

Chiếc/người

12

1,6

7.9.8

Bút xóa

Chiếc/người

12

0,8

7.9.9

Băng xóa

Chiếc/người

12

0,8

7.9.10

Băng dính to trong

Cuộn/người

12

0,8

7.9.11

Băng dính nhỏ

Cuộn/người

12

0,8

7.9.12

Băng dính hai mặt

Cuộn/người

12

0,8

7.9.13

Băng dính dán gáy

Cuộn/người

12

0,8

7.9.14

Hồ dán khô

Lọ/người

12

0,8

7.9.15

Hồ dán nước

Lọ/người

12

0,8

7.9.16

Kéo văn phòng

Chiếc/người

12

0,8

7.9.17

Dao nhỏ

Chiếc/người

12

0,8

7.9.18

Dao dọc giấy

Chiếc/người

12

0,8

7.9.19

Gọt bút chì

Chiếc/người

12

0,8

7.9.20

Tẩy bút chì

Chiếc/người

12

0,8

7.9.21

Túi clear

Chiếc/người

12

8

7.9.22

Ghim dập các loại

Hộp/người

12

4,8

7.9.23

Ghim vòng các loại

Hộp/người

12

4,8

7.9.24

Nhổ ghim

Chiếc/người

12

0,8

7.9.25

Dập ghim

Chiếc/người

12

0,8

7.9.26

Sổ công tác

Quyển/người

12

0,8

7.9.27

Kẹp inox các loại

Hộp/người

12

4

7.9.28

Cặp lưu văn bản

Chiếc/người

12

8

7.9.29

Cặp trình ký

Chiếc/người

12

0,8

7.9.30

Giấy note các loại

Tập/người

12

1,6

7.9.31

Giấy phân trang

Tập/người

12

0,8

7.9.32

Giấy sigh here

Tập/người

12

0,8

7.9.33

Thước kẻ

Chiếc/người

12

0,8

7.9.34

văn phòng phẩm khác

7.10

Vật tư, văn phòng

7.10.1

Thay mực máy in

lần/người

12

3,2

7.10.2

Đổ mực máy photocopy

Lần/đơn vị

12

9,6

7.10.3

Thẻ cán bộ công chức viên chức

Cái/người

12

0,8

7.10.4

Trà

kg/đơn vị

12

24

7.10.5

Cà phê

Hộp/đơn vị

12

24

7.10.6

Đường

Kg/đơn vị

12

9,6

7.10.7

Nước đóng chai

Thùng/đơn vị

12

19,2

7.10.8

Túi nilon

kg/đơn vị

12

9,6

7.10.9

Chổi quét nhà

Chiếc/người

12

0,16

7.10.10

Cây lau nhà

Chiếc/người

12

0,16

7.10.11

Giấy vệ sinh

cuộn/người

12

41,6

7.10.12

Nước lau sàn nhà

Lít/người

12

12

7.10.13

Nước tẩy nhà vệ sinh

Lít/người

12

4,8

7.10.14

Dung dịch rửa cốc, chén

Lít/người

12

0,8

7.10.15

Dung dịch rửa tay

Lít/người

12

0,4

7.10.16

Vật tư khác

7.11

Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động bộ máy

Theo quy định hiện hành

7.11.1

Bộ bàn ghế ngồi làm việc

Bộ/người

60

0,16

7.11.2

Tủ đựng tài liệu

Chiếc/người

60

0,16

7.11.3

Máy vi tính để bàn

Bộ/người

60

0,16

7.11.4

Điện thoại cố định

Chiếc/người

24

0,4

7.11.5

Máy in

Chiếc/người

60

0,016

7.11.6

Bộ bàn ghế họp cho 1 phòng làm việc

Bộ/phòng

60

0,16

7.11.7

Bộ bàn ghế tiếp khách

Bộ/đơn vị

60

0,16

7.11.8

Máy photocopy

Chiếc/đơn vị

60

0,16

7.11.9

Máy fax

Chiếc/đơn vị

60

0,16

7.11.10

Máy scan

Chiếc/đơn vị

60

0,16

7.11.11

Máy hủy tài liệu

Chiếc/đơn vị

60

0,16

7.11.12

Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều)

Chiếc/phòng

96

0,16

7.11.13

Két sắt

Chiếc/đơn vị

96

0,16

7.11.14

Bàn, ghế hội trường

Bộ/đơn vị

96

0,1

7.11.15

Thiết bị âm thanh hội trường

Bộ/đơn vị

60

0,16

7.11.16

Máy bơm nước

Chiếc/đơn vị

96

0,1

7.11.17

Tủ, giá kệ trưng bày phòng truyền thống

Bộ/đơn vị

96

0,1

7.11.18

Ti vi

Chiếc/đơn vị

60

0,16

7.11.19

Máy chiếu

Chiếc/đơn vị

60

0,16

7.11.20

Camera giám sát

Hệ thống/đơn vị

96

0,1

7.12

Sửa chữa thường xuyên (sửa chữa, bảo dưỡng, thay thế linh kiện xe ô tô, máy tính, máy in, máy photocopy, điều hòa nhiệt độ, thiết bị vệ sinh,…)

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 06/2025/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về điều dưỡng luân phiên người có công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1

DMCA.com Protection Status
IP: 40.77.167.71
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!