|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND đặt tên điều chỉnh điểm đầu cuối một số đường Đông Hà Quảng Trị
Số hiệu:
|
12/2019/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12/2019/NQ-HĐND
|
Quảng Trị, ngày 20 tháng 7 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN, ĐỔI TÊN, ĐIỀU CHỈNH ĐIỂM ĐẦU - ĐIỂM CUỐI MỘT SỐ TUYẾN
ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ, TỈNH QUẢNG TRỊ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính
phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ
Văn hóa Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên,
đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Xét Tờ trình số 2976/TTr-UBND ngày
04/7/2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng
Trị về việc đề nghị thông qua Đề án đặt tên, đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên 59 tuyến đường, đổi tên 01 tuyến đường,
điều chỉnh điểm đầu - điểm cuối 08 tuyến đường trên địa bàn thành phố Đông Hà,
tỉnh Quảng Trị theo các phụ lục đính kèm (Các mục từ đặt tên đường theo Nghị
quyết số 05/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 của HĐND tỉnh Quảng Trị).
- Phụ lục I: Đặt tên đường
- Phụ lục II: Đổi tên đường
- Phụ lục III: Điều chỉnh điểm đầu -
điểm cuối của tuyến đường
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các
Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường
trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị xã hội giám
sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Trị Khóa VII, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2019
và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- VPQH, VPCTN, VPCP;
- Bộ VH, TT&DL;
- Cục Kiểm tra văn bản, Bộ TP;
- TT.TU, TT.HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, TAND, VKSND tỉnh;
- Các VP: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND thành phố Đông Hà;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Trung tâm công báo;
- Lưu: VT HĐND tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hùng
|
PHỤ LỤC I
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐỀ NGHỊ ĐẶT TÊN TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
TT
|
Tên
đường
|
Số
hiệu trên bản đồ
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều
dài (m)
|
Mặt
cắt đường hiện trạng (m)
|
Mặt
cắt đường quy hoạch (m)
|
Kết
cấu mặt đường hiện trạng
|
Hiện
trạng, hạ tầng kỹ thuật
|
Thuộc
phường
|
1
|
Đặng Huy Trứ
|
1
|
Đường Trương Hán Siêu
|
Quốc lộ 9
|
330
|
7.0
|
7.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
Phường 1
|
2
|
Lưu Trọng Lư
|
2
|
Đường Lê Lai
|
Quốc lộ 9
|
330
|
7.0
|
7.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
Phường 1
|
3
|
Lý Chiêu Hoàng
|
3
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
387
|
13.0
|
13.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
Phường 1
|
4
|
Bạch Thái Bưởi
|
4
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Phan Huy Chú
|
300
|
13.0
|
13.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
Phường 2
|
5
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
5
|
Đường Đặng Dung
|
Đường Phan Huy Chú
|
480
|
13.0
|
13.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
Phường 2
|
6
|
Tăng Bạt Hổ
|
6
|
Giao đường Trần Bình Trọng
|
Đường Tô Hiến Thành
|
400
|
13.0
|
13.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
Phường 3
|
7
|
Tản Đà
|
7
|
Giao đường Trần Bình Trọng
|
Đường Tăng Bạt Hổ
|
230
|
13.0
|
13.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
Phường 3
|
8
|
Tô Hiến Thành
|
8
|
Đường Trần Bình Trọng
|
Đường Tăng Bạt Hổ
|
230
|
10.0
|
10.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
Phường 3
|
10
|
Phan Thanh Giản
|
10
|
Đường Mạc Đăng Dung
|
Đường QH
|
240
|
13.5
|
13.5
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
Phường 3
|
11
|
Hồ Nguyên Trừng
|
11
|
Đường Mạc Đăng Dung
|
Đường QH
|
240
|
13.5
|
13.5
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
Phường 3
|
12
|
Nguyễn Huy Tưởng
|
12
|
Đường Chi Lăng
|
Đường Đào Tấn
|
415
|
5.5
|
5.5
|
Láng nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
Phường 4
|
13
|
Âu Cơ
|
13
|
Đường Hàm Nghi
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
550
|
10.0
|
10.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
Phường 5
|
14
|
Nguyễn Thị Lý
|
14
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Đặng Trần Côn
|
410
|
10.0
|
10.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
Phường 5
|
15
|
Nguyễn Đức Thuận
|
15
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Đặng Trần Côn
|
410
|
10.0
|
10.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
Phường 5
|
16
|
Nguyên Hồng
|
16
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường Trần Quang Khải
|
500
|
8.0
|
8.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
Phường 5
|
17
|
Minh Mạng
|
17
|
Đường Hoàng Diệu
|
Đường Âu Lạc
|
475
|
26.0
|
26.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Thanh
|
18
|
Lý Quốc Sư
|
18
|
Đường Hoàng Diệu
|
Đường Âu Lạc
|
300
|
13.0
|
13.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Thanh
|
19
|
Văn Lang
|
19
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
Đường QH
|
737
|
20.5
|
20.5
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Thanh
|
20
|
Âu Lạc
|
20
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường QH
|
755
|
20.5
|
20.5
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Thanh
|
21
|
An Dương Vương
|
21
|
Đường Âu Lạc
|
Đường Hoàng Diệu
|
564
|
20.5
|
20.5
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Thanh
|
22
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
22
|
Đường Âu Lạc
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
810
|
15.0
|
15.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Thanh
|
23
|
Ngô Văn Sở
|
23
|
Đường QH
|
Đường Phan Đình Giót
|
210
|
15.0
|
15.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Thanh
|
24
|
Phạm Ngọc Thạch
|
24
|
Đường Văn Lang
|
Đường Phan Đình Giót
|
400
|
15.0
|
15.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Thanh
|
25
|
Cù Chính Lan
|
25
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
Đường Hoàng Diệu
|
202
|
15.0
|
15.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Thanh
|
26
|
Nguyễn Quang Bích
|
26
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
Đường Cù Chính Lan
|
226
|
15.0
|
15.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Thanh
|
27
|
Tôn Thất Thiệp
|
27
|
Đường Âu Lạc
|
Đường Hoàng Diệu
|
502
|
15.0
|
15.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Thanh
|
28
|
Nguyễn Duy Trinh
|
28
|
Đường An Dương Vương
|
Đường QH
|
520
|
13.0
|
13.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Thanh
|
29
|
Nguyễn Phi Khanh
|
29
|
Đường An Dương Vương
|
Đường QH
|
520
|
13.0
|
13.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Thanh
|
30
|
Trần Thủ Độ
|
30
|
Đường An Dương Vương
|
Đường QH
|
710
|
13.0
|
13.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Thanh
|
31
|
Trần Khánh Dư
|
31
|
Đường Lê Thánh Tông
|
Đường Trần Khát Chân
|
282
|
15.0
|
15.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Thanh
|
32
|
Trần Khát Chân
|
32
|
Đường Hoàng Diệu
|
Đường Trần Khánh Dư
|
282
|
13.0
|
13.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Thanh
|
33
|
Trần Quang Diệu
|
33
|
Đường Trần Khánh Dư
|
Đường Trần Khát Chân
|
293
|
13.0
|
13.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Thanh
|
34
|
Trần Huy Liệu
|
34
|
Đường Hoàng Diệu
|
Ranh giới địa chính Cam Lộ
|
950
|
20.5
|
20.5
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Thanh
|
35
|
Nguyễn Tuân
|
35
|
Đường Trần Nguyên Hãn
|
Lê Trực
|
600
|
10.0
|
10.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Giang
|
36
|
Nam Cao
|
36
|
Đường Trần Hoàn
|
Xuyên Á
|
1,000
|
20.5
|
20.5
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Giang
|
37
|
Xuân Diệu
|
37
|
Đường Mai Chiếm Cương
|
Đường QH KDC Trần Nguyên Hãn
|
430
|
13.5
|
13.5
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước
và thoát nước
|
P. Đông Giang
|
38
|
Lưu Quang Vũ
|
38
|
Đường Mai Chiếm Cương
|
Đường QH KDC Trần Nguyên Hãn
|
420
|
13.5
|
13.5
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Giang
|
39
|
Xuân Thủy
|
39
|
Đường Mai Chiếm Cương
|
Đường QH KDC Trần Nguyên Hãn
|
420
|
13.5
|
13.5
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Giang
|
40
|
Trần Quý Cáp
|
40
|
Lý Thường Kiệt
|
Khu dân cư
|
210
|
13.0
|
13.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Lương
|
41
|
Nguyễn Cơ Thạch
|
41
|
Đường Hùng Vương
|
Qua Trung tâm Phục vụ đối ngoại tỉnh,
đến đường vào Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác công
trình thủy lợi
|
400
|
20.5
|
20.5
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Lương
|
42
|
Đội Cấn
|
42
|
Đường Hùng Vương
|
Đường QH
|
250
|
15.5
|
15.5
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Lương
|
43
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
43
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
820
|
32.0
|
32.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Lương
|
44
|
Tô Hiệu
|
44
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
Đường QH
|
340
|
13.0
|
13.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Lương
|
45
|
Lạc Long Quân
|
45
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Trần Nhân Tông
|
1,275
|
19.5
|
19.5
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Lương
|
46
|
Lê Văn Lương
|
46
|
Đường Trịnh Hoài Đức
|
Đường Lý Thái Tổ
|
933
|
19.5
|
19.5
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Lương
|
47
|
Lê Thanh Nghị
|
47
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
Đường Phan Đình Giót
|
325
|
17.5
|
17.5
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Lương
|
48
|
Lê Trọng Tấn
|
48
|
Đường Phan Đình Giót
|
Đường Lý Thái Tổ
|
974
|
19.5
|
19.5
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Lương
|
49
|
Hồ Tùng Mậu
|
49
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
Đường Phan Đình Giót
|
342
|
17.5
|
17.5
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Lương
|
50
|
Phan Đình Giót
|
50
|
Đường Đặng Thí
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
314
|
17.5
|
17.5
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Lương
|
51
|
Hoàng Văn Thụ
|
51
|
Đường Điện Biên Phủ (9D)
|
Đường Đặng Thí
|
355
|
32.0
|
32.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Lương
|
52
|
Nguyễn Thị Định
|
52
|
Đường Điện Biên Phủ 9D
|
Đường Đặng Thí
|
533
|
19.5
|
19.5
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Lương
|
53
|
Nguyễn Lương Bằng
|
53
|
Đường Đặng Thí
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
842
|
19.5
|
19.5
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Lương
|
294
|
19.5
|
19.5
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Lương
|
54
|
Trần Quốc Hoàn
|
54
|
Đường Đặng Thí
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
291
|
19.5
|
19.5
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Lương
|
55
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
55
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
Đường Lý Thái Tổ
|
340
|
23.0
|
23.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Lương
|
56
|
Lý Đạo Thành
|
56
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
Đường Lý Thái Tổ
|
320
|
10.0
|
10.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Lương
|
57
|
Trần Quỳnh
|
57
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
Đường Lý Thái Tổ
|
300
|
10.0
|
10.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước
và thoát nước
|
P. Đông Lương
|
58
|
Trần Thị Tâm
|
58
|
Đường Trần
Nhân Tông
|
Đường Lý Thái Tổ
|
300
|
23.0
|
23.0
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
P. Đông Lương
|
59
|
Trần Thánh Tông
|
59
|
Đường Đặng Dung
|
Đường Nguyễn Hoàng
|
6,120
|
20.5
|
20.5
|
Bê tông nhựa
|
Cấp điện, nước và thoát nước
|
Liên phường
|
PHỤ LỤC II
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐỀ NGHỊ ĐỔI TÊN ĐƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 20/7/2019 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
TT
|
Vị
trí
|
Tên
đã có
|
Tên
điều chỉnh
|
Điểm
đầu
|
Đi qua
|
Điểm
cuối
|
Chiều
dài (m)
|
Chiều
rộng hiện trạng
|
Chiều
rộng quy hoạch
|
Kết
cấu mặt đường hiện trạng
|
Ghi
chú
|
1
|
Khu
đô thị Bắc sông Hiếu (Giai đoạn 1) T1
|
Hồ
Xuân Hương
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Đường
Lê Duẩn
|
T5,
N2, T4, N5
|
T6
(Tuyến 41)
|
566
|
47.0
|
47.0
|
Bê
tông nhựa
|
Chưa
được cắm biển tên đường Hiện đang giai đoạn hoàn thành
|
PHỤ LỤC III
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH TÊN
ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 20/7/2019 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
TT
|
Tên
đường
|
Điểm đầu
|
Đi qua
|
Điểm cuối
|
Chiều
dài đã có (m)
|
Chiều
dài nối dài (m)
|
Tổng
chiều dài (m)
|
Mặt
cắt hiện trạng
|
Mặt
cắt quy hoạch
|
Kết
cấu mặt đường hiện trạng
|
1
|
Hồ Sỹ Thản
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
N3,
N6 Đặng Thí
|
Nguyễn
Hữu Thọ (dự kiến)
|
200
|
401
|
601
|
15.5
|
15.5
|
Bê
tông nhựa
|
2
|
Nguyễn An Ninh
|
Nguyễn
Vức
|
D3
|
Lý
Thái Tổ
|
200
|
1,470
|
1,670
|
19.5
|
19.5
|
Bê
tông nhựa
|
3
|
Nguyễn Công Hoan
|
Nguyễn
Vức
|
D3
|
Thoại
Ngọc Hầu
|
200
|
349
|
549
|
13.0
|
13.0
|
Bê
tông nhựa
|
4
|
Trịnh Hoài Đức
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
N3,
N6, N7, N8, N9, N12 (82-81-80-79)
|
Nguyễn
Hữu Thọ (dự kiến)
|
200
|
463
|
663
|
23.3
|
23.3
|
Bê
tông nhựa
|
5
|
Thoại Ngọc Hầu
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
N6,
N7, N8, N9, N12
|
Nguyễn
Hữu Thọ (dự kiến)
|
200
|
540
|
740
|
19.5
|
19.5
|
Bê
tông nhựa
|
6
|
Đặng Thí
|
Hùng
Vương
|
D8,
D13, D13A, D14, D15, D16, D16A
|
Lý
Thái Tổ
|
640
|
1,072
|
1,712
|
19.5
|
19.5
|
Bê
tông nhựa
|
7
|
Lý Thái Tổ
|
Điện
Biên Phủ
|
N7,
N8, N15
|
Đặng
Thí
|
600
|
328
|
928
|
22.5
|
22.5
|
Bê
tông nhựa
|
8
|
Trần Nhân Tông
|
Điện
Biên Phủ
|
N8,
N15
|
Đặng
Thí
|
650
|
409
|
1,059
|
35.0
|
35.0
|
Bê
tông nhựa
|
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND về đặt tên, đổi tên, điều chỉnh điểm đầu - điểm cuối một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND ngày 20/07/2019 về đặt tên, đổi tên, điều chỉnh điểm đầu - điểm cuối một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
1.918
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|