|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Kế hoạch 47/KH-UBND 2018 Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
47/KH-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Kế hoạch
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Phạm Trường Thọ
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 47/KH-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 3 năm 2018
|
KẾ HOẠCH
KIỂM
TRA, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH QUẢNG
NGÃI NĂM 2017 VÀ NĂM 2018
Thực hiện Thông tư số
39/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội hướng dẫn quy trình kiểm tra và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục
tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
UBND tỉnh ban hành Kế hoạch kiểm tra, giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia
Giảm nghèo bền vững (Chương trình MTQGGNBV) năm 2017 và năm 2018 như sau:
I. Mục đích, yêu cầu
1. Mục
đích
- Đánh giá tình hình triển khai thực
hiện các chính sách, dự án giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh;
- Phát hiện và giải quyết kịp thời những
khó khăn, vướng mắc trong tổ chức triển khai thực hiện các chính sách, dự án giảm
nghèo bền vững; tổng hợp các kiến nghị, báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét giải
quyết; đồng thời, đề xuất các giải
pháp để thực hiện hiệu quả công tác giảm nghèo bền vững của tỉnh.
2. Yêu cầu
Kiểm tra, giám sát đảm bảo tính khách
quan, rõ ràng, đầy đủ theo đúng nội dung đề cương kiểm
tra, giám sát. Kết quả kiểm tra, giám sát thể hiện bằng
văn bản kèm theo số liệu thực hiện theo đúng biểu mẫu quy định.
II. Đối tượng,
thành phần, thời gian, địa điểm kiểm tra
1. Đối tượng:
Kiểm tra, giám sát tại các huyện,
thành phố (gọi chung là cấp huyện) và một số xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã).
2. Thành phần Đoàn kiểm tra:
- Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội làm Trưởng đoàn lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng Giảm nghèo tỉnh và đại
diện Phòng Việc làm - An toàn lao động chịu trách nhiệm kiểm tra về nội dung
Truyền thông về giảm nghèo (Dự án 4), Xuất khẩu lao động (Tiểu dự án 4 của Dự
án 1), kiểm tra, giám sát và nâng cao năng lực giảm nghèo (Dự án 5), kiểm tra những nội dung liên quan với trách nhiệm là chủ dự án 1 và là cơ quan
thường trực Chương trình MTQGGNBV tỉnh;
- Đại diện Sở Kế hoạch và Đầu tư:
Thành viên Đoàn kiểm tra; chịu trách nhiệm kiểm tra nội dung về nguồn vốn đầu
tư cơ sở hạ tầng thuộc Tiểu dự án 1, Tiểu dự án 2 của Dự án 1, Tiểu dự án 1 của
Dự án 2;
- Đại diện Sở Tài chính: Thành viên
Đoàn kiểm tra; chịu trách nhiệm kiểm tra nội dung về nguồn vốn duy tu bảo dưỡng của thuộc Tiểu dự án 1, Tiểu dự
án 2 của Dự án 1, Tiểu dự án 1 của Dự án 2;
- Đại diện Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: Thành viên Đoàn kiểm tra; chịu trách nhiệm kiểm tra hợp phần hỗ trợ
phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc
Tiểu dự án 3 của Dự án 1, Tiểu dự án 2 của Dự án 2 và Dự án 3;
- Đại diện Ban Dân tộc tỉnh: Thành
viên Đoàn kiểm tra; chịu trách nhiệm kiểm tra về đào tạo
nâng cao năng lực thuộc Tiểu dự án 3 của Dự án 2 và kiểm tra những nội dung thuộc
trách nhiệm của chủ Dự án 2;
- Đại diện Sở Thông tin và Truyền thông:
Thành viên Đoàn kiểm tra; chịu trách nhiệm kiểm tra nội dung Giảm nghèo về
thông tin thuộc Dự án 4;
- Đại diện Ngân
hàng Chính sách xã hội - Chi nhánh tỉnh Quảng Ngãi: Thành viên Đoàn kiểm tra;
chịu trách nhiệm kiểm tra các chính sách về tín dụng ưu đãi.
3. Thời gian, địa điểm kiểm tra,
giám sát:
a) Thời gian:
- Đợt 1: Tháng 5, 6 năm 2018: Kiểm
tra, giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2017 và 6
tháng đầu năm 2018 tại 07 huyện, thành phố.
- Đợt 2: Tháng 10, 11 năm 2018: Kiểm tra, giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2017
và năm 2018 tại 07 huyện còn lại.
b) Địa điểm: Tại UBND các huyện,
thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn được kiểm tra, giám sát. Mỗi huyện,
thành phố được chọn ngẫu nhiên kiểm tra, giám sát từ 01 đến 02 xã, phường, thị
trấn thuộc địa bàn quản lý.
III. Nội dung kiểm
tra, giám sát
1. Kiểm
tra, giám sát công tác chỉ đạo điều hành, tổ chức thực hiện Chương trình
MTQGGNBV năm 2017 và năm 2018;
2. Theo
dõi, kiểm tra việc tổ chức thực hiện các chính sách, dự án giảm nghèo chung
như: Tín dụng ưu đãi; hỗ trợ dạy nghề cho người nghèo, người cận nghèo và người
dân tộc thiểu số; hỗ trợ về y tế; hỗ trợ về giáo dục cho người nghèo, cận nghèo; hỗ trợ về nhà ở; trợ
giúp pháp lý miễn phí cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số và người được
trợ giúp pháp lý khác; các chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người nghèo, đối tượng
yếu thế.
3. Kiểm
tra việc tổ chức thực hiện các chính sách, dự án giảm nghèo:
a) Dự án 1: (Chương trình 30a)
- Tiểu Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ
tầng các huyện nghèo;
- Tiểu Dự án 2: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ
tầng thiết yếu các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển và hải đảo;
- Tiểu Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản
xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện
nghèo, xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển và hải đảo;
- Tiểu Dự án 4: Hỗ trợ lao động thuộc
hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số đi làm việc có thời hạn ở
nước ngoài.
b) Dự án 2 (Chương trình 135)
- Tiểu Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư CSHT
các xã ĐBKK, xã an toàn khu, các thôn ĐBKK;
- Tiểu Dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên
địa bàn các xã ĐBKK, xã an toàn khu; các thôn ĐBKK.
- Tiểu Dự án 3: Nâng cao năng lực cho
cộng đồng và cán bộ cơ sở các xã ĐBKK, xã an toàn khu; các thôn ĐBKK.
c) Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất,
đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài
Chương trình 30a và Chương trình 135.
d) Dự án 4: Truyền thông và Giảm
nghèo về thông tin.
e) Dự án 5: Nâng cao năng lực và giám
sát, đánh giá thực hiện Chương trình.
4. Kiểm
tra việc xác định đối tượng thụ hưởng chính sách, dự án giảm nghèo và các nội
dung khác có liên quan.
5. Phối hợp
tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện và các chính sách,
dự án giảm nghèo. Đề xuất, kiến nghị với các Bộ, ngành
Trung ương và UBND tỉnh bổ sung, sửa đổi chính sách, giải pháp giảm nghèo bền vững
phù hợp.
IV. Kinh phí kiểm
tra, giám sát
Kinh phí kiểm tra, giám sát được bố
trí từ Dự án Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục
tiêu Quốc gia giảm nghèo năm 2018.
V. Tổ chức thực hiện
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội:
a) Ủy quyền cho
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành lập Đoàn kiểm tra, giám sát;
chủ trì, phối hợp với các sở, ban ngành là thành viên Ban Chỉ đạo các Chương
trình mục tiêu quốc gia tỉnh tổ chức thực hiện kiểm tra, giám sát Chương trình
trên địa bàn tỉnh.
b) Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh và Bộ,
ngành Trung ương theo quy định.
2. Các Sở:
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, Tài chính, Kế
hoạch và Đầu tư; Ban Dân tộc tỉnh, Ngân hàng Chính sách xã hội - Chi nhánh tỉnh
Quảng Ngãi và các thành viên khác của Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc
gia tỉnh cử cán bộ tham gia Đoàn kiểm tra và chịu trách nhiệm về số liệu, báo
cáo kết quả kiểm tra, giám sát thực hiện Chương trình; những kiến nghị, đề xuất
của dự án, tiểu dự án được phân công phụ trách, báo cáo cho Đoàn kiểm tra (thông
qua Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) tổng hợp.
3. UBND cấp
huyện xây dựng kế hoạch, tổ chức kiểm tra, giám sát công tác giảm nghèo năm
2017, năm 2018 trên địa bàn cấp xã theo sự hướng dẫn của các sở, ban ngành và
theo quy định của Thông tư số 39/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình kiểm tra và giám sát,
đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn
2016 - 2020. Tổng hợp, báo cáo cho các sở, ban ngành tỉnh là chủ dự án, tiểu dự
án và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp chung báo cáo UBND tỉnh
và Bộ, ngành Trung ương theo quy định.
Các sở, ban ngành
và UBND các địa phương báo cáo kết quả kiểm tra, đánh giá theo Mẫu số 01, Mẫu số 02 và các biểu
số 01, biểu số 02, biểu số 02a, biểu số 03, biểu số 04, biểu số 05, biểu số 06,
biểu số 07, biểu số 08, biểu số 09 và biểu số 10. Đối với biểu số 02, biểu số
02a kèm theo Kế hoạch này, còn các mẫu và biểu còn lại thực hiện theo Thông tư
số 39/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội.
4. Định kỳ
6 tháng, 9 tháng, cuối năm, các sở, ban ngành và UBND cấp huyện có trách nhiệm
báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát các địa phương về cơ quan theo dõi Chương
trình (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và các Bộ, ngành Trung ương theo quy định.
Yêu cầu các sở, ban ngành là thành
viên Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh và UBND các huyện,
thành phố nghiên cứu triển khai thực hiện. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng
mắc, kịp thời báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) để chỉ đạo xử lý./.
Nơi nhận:
- Bộ Lao động - TB và XH
(b/cáo);
- Văn phòng Quốc gia về Giảm nghèo (Bộ Lao động - TB và XH);
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành là thành viên BCĐ theo Quyết định số 2507/QĐ-UBND ngày
05/12/2016 của UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- VPUB: PCVP(KT), TH, CBTH;
- Lưu VT, KT.toan46
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Trường Thọ
|
Đơn vị báo cáo: huyện/tỉnh……………………
Biểu số 02
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH, HUYỆN
(Kèm theo Kế hoạch số: 47/KH-UBND
ngày 28/5/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên
dự án
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2017
|
Kết
quả thực hiện năm 2017
|
Kế
hoạch năm 2018
|
Kết
quả thực hiện
|
Cả
năm
|
%
so với kế hoạch năm 2017
|
Thực
hiện tháng (cả năm) 2018
|
%
so với kế hoạch năm 2018
|
1
|
2
|
2
|
3
|
4
|
5=4/3
|
6
|
7
|
8=7/6
|
A
|
Dự án 1 Chương trình 30a
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tiểu
dự án 1: Hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các huyện nghèo
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng ngân sách, trong đó:
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư phát triển
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Ngân sách trung ương, trong đó:
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư phát
triển
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Ngân sách địa phương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư phát triển
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Huy động nguồn khác nguồn khác
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kết quả thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số công trình đầu tư được khởi công mới (theo từng loại công trình)
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình giao thông
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình thủy lợi
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình trường học
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình văn hóa
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình y tế
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Số công trình được đầu tư chuyển tiếp
(theo từng loại công trình)
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình giao thông
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình thủy lợi
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình trường học
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình văn hóa
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình y tế
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Số công trình được duy tu bảo dưỡng
(theo từng loại công trình)
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình trường học
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình nước sinh hoạt
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình sinh hoạt cộng đồng
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
giao thông
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình thủy lợi
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình khác
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tiểu
dự án 2: Hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng ngân sách, trong đó:
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư phát triển
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Ngân sách trung ương, trong đó:
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư phát triển
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Ngân sách địa phương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư phát triển
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Huy động nguồn khác
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kết quả thực hiện
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số công trình
đầu tư được khởi công mới (theo từng loại công trình)
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình giao thông
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chợ
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình trường học
|
Công trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình thủy lợi
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình nhà sinh hoạt cộng đồng
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình đường nội đồng
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Số công trình được đầu tư chuyển tiếp (theo từng loại công trình)
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chợ
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình giao thông
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình thủy lợi
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Số công trình được duy tu bảo dưỡng
(theo từng loại công trình)
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình trường học
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình sinh hoạt cộng đồng
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình giao thông
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chợ
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình thủy lợi
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản
xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện
nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng ngân sách
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Ngân sách trung ương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Ngân sách địa phương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Huy động nguồn khác
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kết quả thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Huyện nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số dự án
PTSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số người được
hỗ trợ
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số dự án được triển khai (theo từng
loại dự án)
|
Dự
án
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số mô hình NRMHGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số người được
hỗ trợ
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số mô hình được triển khai (theo
từng loại mô hình)
|
Mô
hình
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Xã ĐBKK vùng bãi ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số dự án
PTSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số người được hỗ trợ
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số dự án được triển khai (theo từng
loại dự án)
|
Dự
án
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số mô hình
NRMHGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số người được hỗ trợ
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số mô hình được triển khai (theo
từng loại mô hình)
|
Mô
hình
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Tiểu
dự án 4: Hỗ trợ cho lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ dân tộc thiểu số
đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng ngân sách, gồm
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương (bao gồm nguồn
2015 chuyển sang)
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huy động nguồn khác
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí giải ngân
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chia theo nguồn ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ngân sách Trung ương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ngân sách địa phương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Huy động nguồn khác
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chia theo hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hỗ trợ người lao động
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nâng cao năng lực cán bộ, hỗ trợ hoạt động tư vấn đi
làm việc ở nước ngoài
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tư vấn giới thiệu việc làm cho người lao động về nước
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kết quả thực hiện
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Hỗ trợ đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
Tổng số lao động được hỗ trợ đào tạo
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chia theo đối tượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lao động thuộc hộ nghèo và người
dân tộc thiểu số
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lao động thuộc hộ cận nghèo
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lao động thuộc các đối tượng khác
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lao động được hỗ trợ đào tạo nghề
trong tổng số lao động được hỗ trợ đào tạo
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo đối tượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lao động thuộc hộ nghèo và người
dân tộc thiểu số
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lao động thuộc hộ cận nghèo
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lao động thuộc các đối tượng khác
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
b.
|
Số lao động được hỗ trợ hoàn thành
các khóa đào tạo (nghề, ngoại ngữ, bồi dưỡng kiến thức cần thiết):
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chia theo đối tượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lao động thuộc hộ nghèo và người
dân tộc thiểu số
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lao động thuộc hộ cận nghèo
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lao động thuộc các đối tượng khác
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trong đó:
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
Số lao động hoàn thành khóa đào tạo
nghề trong tổng số lao động hoàn thành các khóa đào tạo
|
|
|
|
Chia theo đối tượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lao động thuộc hộ nghèo và người
dân tộc thiểu số
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lao động thuộc hộ cận nghèo
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lao động thuộc các đối tượng khác
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Tổng số lao động được hỗ trợ thủ
tục xuất cảnh
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo đối tượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động thuộc hộ nghèo và người
dân tộc thiểu số
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động thuộc hộ cận nghèo
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động thuộc các đối tượng khác
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Tổng
số lao động đã xuất cảnh
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chia theo đối tượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lao động thuộc hộ nghèo và người
dân tộc thiểu số
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lao động thuộc hộ cận nghèo
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lao động thuộc các đối tượng khác
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trong đó:
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số lao động
được đào tạo nghề đã xuất cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo đối tượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lao động thuộc hộ nghèo và người
dân tộc thiểu số
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lao động thuộc hộ cận nghèo
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lao động thuộc các đối tượng khác
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Nâng cao năng lực cán bộ, hỗ
trợ hoạt động tư vấn
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Nâng cao năng lực cán bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lớp nâng cao năng lực được thực
hiện
|
Lớp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số cán bộ, tuyên truyền viên cơ sở
được tập huấn nâng cao năng lực
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Hỗ trợ hoạt động tư vấn cho người
lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người làm công tác tư vấn trực
tiếp cho người lao động ở địa phương
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số buổi tuyên
truyền, vận động được hỗ trợ từ ngân sách/nguồn huy động
|
Buổi
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Tư vấn, giới thiệu việc làm sau khi người lao động về nước tại
địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lao động được tư vấn giới thiệu
việc làm sau khi về nước
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lao động có việc làm sau khi
được tư vấn
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Chương trình 135
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tiểu
dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng trên địa bàn xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn
khu; và các thôn, bản ĐBKK
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng ngân sách, trong đó:
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư phát triển
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Ngân sách trung ương, trong đó:
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư phát triển
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Ngân sách địa phương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư phát triển
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Huy động nguồn khác
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kết quả thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số công trình đầu tư được khởi công
mới (theo từng loại công trình)
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình giao thông
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình thủy lợi
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình điện
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình sinh hoạt cộng đồng
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm phát thanh
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
giáo dục
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình khác
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Số công trình được đầu tư chuyển tiếp
(theo từng loại công trình)
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Số công trình được
duy tu bảo dưỡng (theo từng loại công trình)
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình giao thông
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình thủy lợi
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình sinh hoạt cộng đồng
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình khác
|
Công
trình
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổng
số xã
|
Xã
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổng
số thôn bản
|
Thôn
bản
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tiểu
dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình
giảm nghèo bền vững trên địa bàn xã ĐBKK, xã biên
giới, xã an toàn khu; và các thôn, bản ĐBKK
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng ngân sách
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Ngân sách trung ương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Ngân sách địa phương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Huy động nguồn khác
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kết quả thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số dự án PTSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số người được hỗ trợ
|
Lượt
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số dự án được triển khai (theo từng
loại dự án)
|
Dự
án
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ giống cây trồng
|
cây
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ giống vật
nuôi
|
con
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ vật tư sản xuất
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ công cụ
sản xuất
|
máy
móc, công cụ
|
|
|
|
|
|
|
|
Tập huấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số mô hình NRMHGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số người được
hỗ trợ
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số mô hình được triển khai (theo
từng loại mô hình)
|
Mô hình
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Tiểu
dự án 3: Nâng cao năng lực cán bộ cơ sở và cộng đồng
trên địa bàn xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn
khu; và các thôn, bản ĐBKK
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng ngân sách
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Ngân sách trung ương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Ngân sách địa phương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Huy động nguồn khác
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kết quả thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động đào tạo, tập huấn cán bộ
(theo các loại hoạt động)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lớp đào tạo, tập huấn
|
Lớp
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số cán bộ được đào tạo, tập huấn
|
Cán
bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động đào tạo, tập huấn cộng đồng
(theo các loại hoạt động)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lớp đào tạo, tập huấn
|
Lớp
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số người dân được đào tạo, tập huấn
(cộng đồng)
|
Lượt
người
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Dự án 3: hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo bền vững
(trên địa bàn xã ngoài Chương trình 135 và Chương trình 30a)
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng ngân sách
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Ngân sách trung ương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Ngân sách địa phương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Huy động nguồn khác
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kết quả thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số dự án
PTSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số người được hỗ trợ
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số dự án được triển khai (theo từng
loại dự án)
|
Dự
án
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số mô hình NRMHGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số người được
hỗ trợ
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số mô hình được triển khai (theo
từng loại mô hình)
|
Mô
hình
|
|
|
|
|
|
|
|
Mô hình nuôi bò lai sinh sản
|
Mô
hình
|
|
|
|
|
|
|
|
Mô hình nuôi trâu sinh sản
|
Mô hình
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Dự án 4: Truyền thông và giảm
nghèo về thông tin
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng ngân sách trong đó:
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư phát triển
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Ngân sách trung ương, trong đó:
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư phát
triển
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Ngân sách địa phương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư phát triển
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Huy động nguồn khác
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kết quả thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Hoạt động truyền thông về giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng chương trình phát thanh
sản xuất, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng do Bộ, ngành sản xuất
|
Chương
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng do địa phương sản xuất
|
Chương
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng
chương trình truyền hình sản xuất, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng do
Bộ, ngành sản xuất
|
Chương
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng do địa phương sản xuất
|
Chương
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng ấn phẩm truyền thông do
Bộ, ngành, địa phương xuất bản, bao gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng chuyên san được xuất bản
|
Ấn
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng video clip được sản xuất
|
Clip
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng tờ rơi được xuất bản
|
Ấn
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng pano
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng tọa đàm, đối thoại được
tổ chức thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng tọa đàm, đối thoại do Bộ, ngành tổ chức thực hiện
|
Cuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng tọa đàm, đối thoại do địa
phương tổ chức thực hiện
|
Cuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng sách chuyên đề về giảm
nghèo do Bộ, ngành/địa phương xuất bản, bao gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số đầu sách
|
Ấn
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng sách
|
Cuốn
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng các cuộc đối thoại chính
sách giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số cuộc đối thoại (theo các cấp)
|
Đối
thoại
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số người tham gia đối thoại
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
2.2.
|
Hoạt động giảm nghèo về thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số cán bộ cấp xã làm công tác
thông tin và truyền thông được đào tạo nâng cao kỹ năng, nghiệp vụ thông tin
tuyên truyền cổ động
|
Cán
bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số hộ dân thuộc địa bàn huyện
nghèo, xã nghèo được tiếp cận, cung cấp thông tin
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng chương trình phát thanh
sản xuất, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng do Bộ, ngành sản xuất
|
Chương
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng do địa phương sản xuất
|
Chương
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng chương trình truyền hình
sản xuất, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng do Bộ, ngành sản xuất
|
Chương
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng do địa phương sản xuất
|
Chương
trình
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng
sách chuyên đề do Bộ, ngành/địa phương xuất bản, bao gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số đầu sách
|
Ấn
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng sách
|
Cuốn
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng ấn phẩm truyền thông do
Bộ, ngành, địa phương xuất bản, bao gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng
chuyên san được xuất bản
|
Ấn
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng video clip được sản xuất
|
Clip
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng tờ rơi được xuất bản
|
Ấn
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng phương tiện nghe - xem
được hỗ trợ
|
Phương
tiện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng huyện được trang bị
phương tiện tác nghiệp tuyên truyền cổ động
|
Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng xã được trang bị phương
tiện tác nghiệp tuyên truyền cổ động
|
Xã
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng xã nghèo có điểm thông tin,
tuyên truyền cổ động
|
Xã
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượng điểm thông tin, tuyên
truyền cổ động ngoài trời có ở xã
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số Cụm thông tin cơ sở tại các khu
vực cửa khẩu, biên giới, trung tâm giao thương được đầu tư
|
Cụm
|
|
|
|
|
|
|
E
|
Dự án 5: Hỗ trợ nâng cao năng lực
giảm nghèo và giám sát, đánh giá chương trình
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng ngân sách
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Ngân sách trung ương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Ngân sách địa phương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Huy động nguồn khác
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kết quả thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động đào tạo, tập huấn cán bộ
(theo các loại hoạt động)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lớp đào tạo, tập huấn
|
Lớp
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số cán bộ được đào tạo, tập huấn
|
Cán
bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động đào tạo, tập huấn cộng
đồng (theo các loại hoạt động)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lớp đào tạo,
tập huấn
|
Lớp
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số người dân
được đào tạo, tập huấn (cộng đồng)
|
Lượt
người
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động kiểm tra và giám sát, đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số đoàn kiểm tra (theo các cấp kiểm
tra)
|
Đoàn
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng kinh phí
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách trung ương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách tỉnh
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách huyện
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách xã
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Huy động nguồn khác
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo: huyện/tỉnh…………………………
Biểu số 02a
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH
GIẢM NGHÈO CHUNG
(Kèm theo Kế hoạch số: /KH-UBND ngày /
/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Chính
sách
|
ĐVT
|
Thực
hiện năm 2017
|
Kế
hoạch năm 2018
|
Kết
quả thực hiện năm
2018
|
Thực
hiện 6 tháng (cả năm) 2018
|
%
so với kế hoạch năm 2018
|
1
|
Chính sách tín dụng ưu đãi
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Cho vay hộ nghèo
|
|
|
|
|
|
*
|
Cho vay thông thường
|
|
|
|
|
|
|
Số lượt hộ nghèo được vay vốn trong kỳ
|
Lượt
hộ
|
|
|
|
|
|
Tổng doanh số
cho vay trong kỳ
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
Tổng số hộ dư nợ đến cuối kỳ
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
Tổng số dư nợ đến cuối kỳ (cho vay
hộ nghèo)
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
*
|
Cho vay hộ nghèo theo Nghị quyết 30a
|
|
|
|
|
|
|
Số lượt hộ nghèo được vay vốn trong
kỳ
|
Lượt hộ
|
|
|
|
|
|
Tổng doanh số cho vay trong kỳ
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
Tổng số hộ dư nợ đến cuối kỳ
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
Tổng số dư nợ đến cuối kỳ (cho vay
hộ nghèo)
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
1.2
|
Cho vay hộ cận nghèo
|
|
|
|
|
|
|
Số lượt hộ nghèo được vay vốn trong kỳ
|
Lượt
hộ
|
|
|
|
|
|
Tổng doanh số
cho vay trong kỳ
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
Tổng số hộ dư nợ đến cuối kỳ
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
Tổng số dư nợ đến cuối kỳ (cho vay
hộ nghèo)
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
1.3
|
Cho vay HSSV có hoàn cảnh khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
Số lượt hộ nghèo được vay vốn trong
kỳ
|
Lượt
hộ
|
|
|
|
|
|
Tổng doanh số
cho vay trong kỳ
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
Tổng số hộ dư
nợ đến cuối kỳ
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
Tổng số dư nợ
đến cuối kỳ (cho vay hộ nghèo)
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
1.3
|
Cho vay đối tượng đi làm việc có thời
hạn ở nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
Số lượt hộ nghèo được vay vốn trong kỳ
|
Lượt
hộ
|
|
|
|
|
|
Tổng doanh số cho vay trong kỳ
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
Tổng số hộ dư nợ đến cuối kỳ
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
Tổng số dư nợ
đến cuối kỳ (cho vay hộ nghèo)
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
1.4
|
Cho vay Chương trình nước sạch VSMT
nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
Số lượt hộ nghèo được vay vốn trong
kỳ
|
Lượt
hộ
|
|
|
|
|
|
Tổng doanh số cho vay trong kỳ
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
Tổng số hộ dư nợ đến cuối kỳ
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
Tổng số dư nợ đến cuối kỳ (cho vay
hộ nghèo)
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
1.5
|
Cho vay hộ gia đình SXKD tại vùng khó
khăn (theo Quyết định số 31)
|
|
|
|
|
|
|
Số lượt hộ nghèo được vay vốn trong
kỳ
|
Lượt
hộ
|
|
|
|
|
|
Tổng doanh số cho vay trong kỳ
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
Tổng số hộ dư nợ đến cuối kỳ
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
Tổng số dư nợ đến cuối kỳ (cho vay
hộ nghèo)
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
1.6
|
Cho vay hộ đồng bào DTTS tại vùng khó
khăn (theo Quyết định số 32)
|
|
|
|
|
|
|
Số lượt hộ nghèo được vay vốn trong
kỳ
|
Lượt
hộ
|
|
|
|
|
|
Tổng doanh số
cho vay trong kỳ
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
Tổng số hộ dư nợ đến cuối kỳ
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
Tổng số dư nợ
đến cuối kỳ (cho vay hộ nghèo)
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
1.7
|
Cho vay hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở (theo
Quyết định số 33)
|
|
|
|
|
|
|
Số lượt hộ nghèo được vay vốn trong kỳ
|
Lượt
hộ
|
|
|
|
|
|
Tổng doanh số cho vay trong kỳ
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
Tổng số hộ dư nợ đến cuối kỳ
|
Hộ
|
|
|
|
-
|
|
Tổng số dư nợ đến cuối kỳ (cho vay
hộ nghèo)
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
1.8
|
Cho vay hộ mới thoát nghèo (Quyết định số 28/2015)
|
|
|
|
|
|
|
Số lượt hộ
nghèo được vay vốn trong kỳ
|
Lượt
hộ
|
|
|
|
|
|
Tổng doanh số cho vay trong kỳ
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
Tổng số hộ dư nợ đến cuối kỳ
|
Hộ
|
|
|
|
|
|
Tổng số dư nợ đến cuối kỳ (cho vay
hộ nghèo)
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
2
|
Chính sách hỗ trợ làm nhà ở theo
Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí thực hiện
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Địa phương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Nguồn vốn Huy động khác
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Nguồn vốn tín dụng
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
Tổng số hộ nghèo được hỗ trợ xây dựng
nhà ở
|
Hộ
|
|
|
|
|
3
|
Chính sách miễn, giảm học phí và hỗ trợ học tập
|
|
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí
thực hiện
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Địa phương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Nguồn vốn Huy động khác
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Nguồn vốn tín dụng
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
Tổng số hộ nghèo được hỗ trợ xây dựng
nhà ở
|
Hộ
|
|
|
|
|
4
|
Chính sách mua bảo hiểm y tế cho
người nghèo, người cận nghèo, DTTS và người sống ở xã ĐBKK, huyện đảo
|
|
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí
thực hiện
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách trung ương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Đối tượng được cấp thẻ
|
Người
|
|
|
|
|
5
|
Chính sách dạy nghề cho người nghèo,
người cận nghèo, người DTTS thuộc hộ nghèo, người nghèo ở xã, thôn, bản ĐBKK
thông qua Đề án dạy nghề cho LĐNT
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách trung ương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa
phương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Số người được dạy nghề
|
Người
|
|
|
|
|
6
|
Chính sách trợ giúp pháp lý cho
người nghèo, người DTTS
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách trung ương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa
phương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Số lượt người được hỗ trợ pháp lý
|
Người
|
|
|
|
|
7
|
Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ
chính sách xã hội
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách trung ương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa
phương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Số đối tượng được hỗ trợ
|
Người
|
|
|
|
|
8
|
Trợ cấp
bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách trung ương
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa
phương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
- Số đối tượng được hỗ trợ
|
Người
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng kinh phí
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách trung ương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
Ngân sách địa phương
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
Huy động nguồn khác
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
Kế hoạch 47/KH-UBND năm 2018 về kiểm tra, giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2017 và năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 47/KH-UBND ngày 28/03/2018 về kiểm tra, giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2017 và ngày 28/03/2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
2.538
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|